
SỞ GD&ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THCS và THPT QUÀI TỞ
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN :VẬT LÝ 10
Thời gian làm bài : 45 Phút
(Đề có 4 trang)
Họ tên : ............................................................... Lớp : ...................
Mã đề 101
ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
Phần I: Trắc nghiệm (7 điểm):Tô kín đáp án đúng vào phiếu dưới đây:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ
Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ
Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ
Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ
15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ
Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ
Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ
Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ
TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của công cơ học?
A. Jun trên giây (J/s) B. Jun(J) C. Jun nhân mét(J.m) D. Jun nhân giây (J.s)
Câu 2: 1,0 KW bằng: A. 103 W B. 106 W C. 102 W D. 104W
Câu 3: Trường hợp nào điện năng chuyển hóa thành cơ năng
A. máy quạt B. ti vi C. bàn là D. tủ lạnh
Câu 4: Biểu thức nào là biểu thức mômen của lực đối với một trục quay?
A.
2
2
1
1
d
F
d
F
.B.
FdM
.C.
d
F
M
.D.
2211
dFdF
Câu 5: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h xuống đất, chọn mốc thế năng tại mặt đất, trong quá trình rơi
thì
A. động năng của vật giảm. B. cơ năng của vật tăng. C. cơ năng của vật giảm. D. thế năng của vật
giảm.
Câu 6: Nhận xét nào sau đây là đúng nhất. Quy tắc mômen lực
A. Chỉ được dùng cho vật rắn có trục cố định.
B. Không dùng cho vât nào cả.
C. Dùng được cho cả vật rắn có trục cố định và không cố định.
D. Chỉ được dùng cho vật rắn không có trục cố định.
Câu 7: Động lượng là đại lượng véctơ
A. cùng phương, ngược chiều với véctơ vận tốc. B. có phương vuông góc với véctơ vận tốc.
C. cùng phương, cùng chiều với véctơ vận tốc. D. có phương hợp với véctơ vận tốc một góc α bất kỳ.
Câu 8: Hiệu suất là tỉ số giữa
Mã đề 101 - Trang 1/2