TRƯỜNG THPT TUẦN GIÁO
TỔ LÝ-TIN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ HỌC KỲ 2
NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn: Vật lý 11 (ca chiều)
Thời gian làm bài : 45 Phút
(Đề có 3 trang)
Họ tên : ............................................................... Lớp : ...................
Mã đề 101
PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1: Thấu kính là một khối chất trong suốt được giới hạn bởi
A. hai mặt cầu lồi. B. hai mặt cầu lõm.
C. hai mặt phẳng. D. hai mặt cầu hoặc một mặt cầu, một mặt phẳng.
Câu 2: 1 vêbe bằng
A. 1 T.m. B. 1 T/ m2.C. 1 T.m2.D. 1 T/m.
Câu 3: Một đoạn dây dẫn dài 1,5 m mang dòng điện 10 A, đặt vuông góc trong một từ trường đều
có độ lớn cảm ứng từ 1,2 T. Nó chịu một lực từ tác dụng là
A. 1,8 N. B. 1800 N. C. 18 N. D. 0 N.
Câu 4: Điều nào sau đây không đúng khi nói về kính lúp?
A. tạo ra ảnh ảo lớn hơn vật.
B. có tiêu cự lớn;
C. là một thấu kính hội tụ hoặc hệ kính có độ tụ dương;
D. là dụng cụ quang học bổ trợ cho mắt để quan sát các vật nhỏ;
Câu 5: Mắt cận thị là mắt khi không điều tiết, tiêu điểm của mắt
A. nằm sau võng mạc B. nằm trước võng mạc
C. nằm trên võng mạc D. ở sau mắt
Câu 6: Một sợi dây dài 2 m dòng điện 15 A đặt nghiêng góc 300 so với từ trường đều cảm
ứng từ B = 5.10-3T. Lực từ tác dụng lên dây bằng
A. 0,75 N. B. 0,3 N. C. 0,075 N. D. 0,13 N.
Câu 7: Theo định luật khúc xạ ánh sáng: Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tạo bởi
A. tia khúc xạ và tia pháp tuyến. B. tia tới và tia khúc xạ.
C. tia tới và tia pháp tuyến. D. tia tới và tia phản xạ.
Câu 8: Đơn vị đo lực Lo-Ren-Xơ là:
A. Tesla (T). B. Vôn (V). C. Vê-be (Wb) D. Niu-tơn (N).
Câu 9: Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch kín được xác định theo công thức
A. B. C. D.
Câu 10: Một ống dây có hệ số tự cảm 20 mH đang có dòng điện với cường độ 5 A chạy qua. Trong
thời gian 0,1 s dòng điện giảm đều về 0. Độ lớn suất điện động tự cảm của ống dây có độ lớn là
A. 100 V. B. 0,01 C. 0,1 V. D. 1V.
Câu 11: Một thấu kính hội tụ tiêu cự 12cm. Vật sáng đặt vuông góc với trục chính của thấu kính
cho ảnh cách vật 6cm. Xác định vị trí của vật sáng
A. d = 6cm B. d = -12cm. C. d = - 6cm D. d = 12cm
Câu 12: Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và
A. tác dụng lực điện lên điện tích. B. tác dụng lực từ lên nam châm và dòng điện.
C. tác dụng lực hút lên các vật. D. tác dụng lực đẩy lên các vật đặt trong nó.
Câu 13: Với một tia sáng đơn sắc, chiết suất tuyệt đối của nước , của thuỷ tinh . Chiết
suất tỉ đối khi tia sáng đó truyền từ nước sang thuỷ tinh là:
Trang 1/3 - Mã đề 101
A. . B. . C. . D. .
Câu 14: Bộ phận nào không phải cấu tạo quang học của mắt
A. Thuỷ dịch. B. Màng giác. C. Lông mi. D. Lòng đen.
Câu 15: Lăng kính được cấu tạo bằng khối chất trong suốt, đồng chất, thường dạng hình lăng
trụ. Tiết diện thẳng của lăng kính hình
A. elip B. chữ nhật C. tròn D. tam giác
Câu 16: Trường hợp nào không có từ tính
A. Dây dẫn không có dòng điện B. Dây dẫn có dòng điện
C. Nam châm D. Dòng điện
Câu 17: Đặc điểm nào không phải của thấu kính lồi?
A. Có tên gọi khác là thấu kinh hội tụ.
B. Tạo ra chùm tia ló phân kỳ khi có chùm tia tới là chùm song song.
C. Tạo ra chùm tia ló hội tụ khi có chùm tia tới là chùm song song.
D. Có rìa mỏng.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây là sai? Lực từ là lực tương tác
A. giữa hai nam châm. B. giữa hai điện tích đứng yên.
C. giữa hai dòng điện. D. giữa một nam châm và một dòng điện.
Câu 19: Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng
A. ánh sáng bị giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
B. ánh sáng bị thay đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
C. ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
D. ánh sáng bị gãy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
Câu 20: Suất điện động tự cảm của mạch điện tỉ lệ với
A. điện trở của mạch. B. từ thông cực đại qua mạch.
C. từ thông cực tiểu qua mạch. D. tốc độ biến thiên cường độ dòng điện qua mạch.
Câu 21: Ảnh của một vật thật qua một thấu kính ngược chiều với vật, cách vật 100 cm cách
kính 25 cm. Đây là một thấu kính
A. phân kì có tiêu cự 100/3 cm. B. phân kì có tiêu cự 18,75 cm.
C. hội tụ có tiêu cự 18,75 cm. D. hội tụ có tiêu cự 100/3 cm.
Câu 22: Dụng cụ quang học nào giúp mắt nhìn các vật nhỏ
A. Kính thiên văn. B. Kính lúp. C. Kính hiển vi. D. Ống nhòm.
Câu 23: Chiếu một ánh sáng đơn sắc từ chân không vào một khối chất trong suốt cã chiết suất tuyệt
đối với góc tới 450 thì góc khúc xạ bằng
A. 500.B. 600.C. 300.D. 450.
Câu 24: Biểu thức tổng quát của lực từ theo B
A. F = IBl.tanα B. F = IB.sinα C. F = IlB.sinα D. F = IBl.cosα
Câu 25: Véc tơ pháp tuyến của diện tích S là véc tơ
A. có độ lớn bằng 1 đơn vị và tạo với diện tích đã cho một góc không đổi.
B. có độ lớn bằng hằng số và tạo với diện tích đã cho một góc không đổi.
C. có độ lớn bằng 1 đơn vị và song song với diện tích đã cho.
D. có độ lớn bằng 1 đơn vị và có phương vuông góc với diện tích đã cho.
Câu 26: Chiếu một ánh sáng đơn sắc từ chân không vào một khối chất trong suốt với góc tới 450 thì
góc khúc xạ bằng 300. Chiết suất tuyệt đối của môi trường này là
A. 2 B. C. . D. .
Câu 27: Độ lớn của lực Lo – ren – xơ không phụ thuộc vào
A. độ lớn vận tốc của điện tích. B. độ lớn cảm ứng từ.
Trang 2/3 - Mã đề 101
C. giá trị của điện tích. D. khối lượng của điện tích.
Câu 28: Một khung dây dẫn hình vuông cạnh 20 cm nằm trong từ trường đều có B = 1,2 T sao cho
các đường sức vuông góc với mặt khung dây. Từ thông qua khung dây đó là
A. 0,048 Wb. B. 0 Wb. C. 480 Wb. D. 24 Wb.
PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 29 (1 điểm): Một khung dây đặt trong từ trường đềucảm ứng từ 0,05T sao cho véc tơ pháp
tuyến của khung dây hợp với đường sức từ 1 góc 45o. Từ thông qua khung dây độ lớn 9.10-3Wb.
Tính tiết diện của khung dây.
Câu 30(1 điểm): Một thấu kính mỏng tiêu cự 8cm. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính
của thấu kính tạo ảnh ảo, cùng chiều với vật và cách vật 6cm.
a, Xác định vị trí vật.
b, Nếu dùng thấu kính trên để làm thị kính của 1 kính hiển vi có vật kính với tiêu cự 0,8cm, hai kính
đặt cách nhau 12,2 cm. Một người mắt tốt (cực cận cách mắt 25 cm) đặt mắt sát thị kính quan sát
ảnh. Để quan sát trong trạng thái không điều tiết, người đó phải chỉnh vật kính cách vật bao
nhiêu.
Câu 31(1 điểm): Cho dòng điện chạy trong y dẫn thẳng dài cường độ 3A. Cảm ứng từ do
dòng điện gây ra tại điểm M có độ lớn 10-2T. Tính khoảng cách từ điểm M tới dây dẫn.
------ HẾT ------
Trang 3/3 - Mã đề 101