
Trang 1/8 - Mã đề thi 292
SỞ GDĐT THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG THPT LƯƠNG PHÚ
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I, NĂM HỌC 2020-2021
Bài: Khoa học tự nhiên lớp 12
Thời gian làm bài: 135 phút;
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Mã đề: 292
Họ, tên thí sinh:........................................................... Số báo danh: .............................
I. MÔN VẬT LÍ LỚP 12
A. Phần trắc nghiệm (từ câu 01 đến câu 28 - 8,0 điểm)
Câu 1: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = Acos(ωt + φ).
Gia tốc của vật có biểu thức là:
A.
2
a Acos t
B.
2
a Asin t
C.
2
a A sin t
D.
2
a Acos t
Câu 2: Hệ số công suất của một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC được
tính bởi công thức:
A.
ZR.cos
B.
Z
ZC
cos
C.
Z
ZL
cos
D.
Z
R
cos
Câu 3: So với điện áp, dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần
cảm sẽ biến đổi điều hoà
A. sớm pha hơn một góc 0,5. B. trễ pha hơn một góc 0,5.
C. sớm pha hơn một góc 0,25. D. trễ pha hơn một góc 0,25.
Câu 4: Sóng dừng được tạo thành bởi
A. sự tổng hợp của sóng tới và sóng phản xạ truyền theo hai phương, vuông góc nhau.
B. sự giao thoa của một sóng tới và sóng phản xạ của nó truyền cùng phương, cùng chiều.
C. sự giao thoa của sóng tới và sóng phản xạ của nó truyền cùng phương, ngược chiều.
D. sự giao thoa của hai sóng kết hợp trong không gian.
Câu 5: Khi con lắc đơn dao động điều hòa công thức tính tần số của nó là
A.
2g
fl
B.
1
2
g
fl
C.
1
2
l
fg
D.
2l
fg
Câu 6: Chọn câu phát biểu đúng: Sóng cơ
A. là sự lan truyền các phần tử vật chất theo thời gian.
B. truyền được trong các môi trường rắn lỏng, khí và chân không.
C. là sự dao động qua lại quanh một vị trí xác định của một vật.
D. có tần số dao động của các phần tử là tần số dao động của nguồn sóng
Câu 7: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều u = U0cosωt thì độ
lệch pha của điện áp u với cường độ dòng điện i trong mạch được tính theo công thức
A.
R
CL
tan
B.
R
CL
tan
C.
R
L
C
1
tan
D.
R
C
L
1
tan
Câu 8: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần
số. Dao động thứ nhất có biên độ
1
A
, dao động thứ hai có biên độ
2
A
và cùng pha với dao
động thứ nhất. Biên độ dao động tổng hợp của vật được xác định bởi công thức nào?

Trang 2/8 - Mã đề thi 292
A.
12
AA
B.
12
2
AA
C.
12
AA
D.
12
2
AA
Câu 9: Hãy chọn câu đúng. Người ta có thể nghe được âm có tần số:
A. dưới 16 Hz. B. trên 20.000 Hz.
C. từ thấp đến cao. D. từ 16 Hz đến 20.000 Hz
Câu 10: Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều dựa vào:
A. Hiện tượng cảm ứng điện từ. B. Hiện tượng dương cực tan.
C. Hiện tượng quang điện. D. Hiện tượng cộng hưởng
Câu 11: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m, lò xo có độ cứng k dao động điều
hòa theo phương ngang với phương trình x = Acos(ωt). Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng.
Cơ năng của con lắc là
A. 0,5kA2 B. kA2 C. 0,5mωA2 D. 2kA2
Câu 12: Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 3
lần thì dung kháng của tụ điện
A. tăng lên 1,5 lần B. tăng lên 3 lần C. giảm đi 1,5 lần D. giảm đi 3 lần
Câu 13: Một người thấy một phao trên mặt hồ nước nhô lên 10 lần trong khoảng thời gian
36s. Khoảng cách giữa hai đỉnh sóng kế tiếp trên phương truyền sóng là 12 cm. Tính vận tốc
truyền sóng nước trên mặt nước là:
A. 3 m/s B. 3cm/s. C. 3,76 cm/s D. 6 m/s
Câu 14: Hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều lên một đường kính quỹ đạo
có chuyển động là dao động điều hòa. Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Tốc độ cực đại của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều.
B. Vận tốc trong dao động điều hòa có độ lớn bằng độ lớn vận tốc dài trong chuyển động
tròn đều.
C. Tần số góc của dao động điều hòa bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều.
D. Biên độ của dao động điều hòa bằng bán kính của chuyển động tròn đều.
Câu 15: Sóng dọc không có đặc điểm nào sau đây?
A. Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào môi trường truyền.
B. Truyền được trong môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
C. Truyền kém trong các môi trường có tính chất xốp như len, dạ…
D. Các phần tử dao động theo phương trùng với phương truyền sóng
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Trong mạch điện xoay chiềuR,L,C nối tiếp
khi điện dung của tụ điện thay đổi và thỏa mãn điều kiện thì
21LC
A. Điện áp cùng pha dòng điện
B. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và cuộn cảm bằng nhau.
C. Tổng trở của mạch đạt giá trị cực đại, điện áp hai đầu mạnh cùng pha dòng điện
D. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại và bằng điện áp hiệu dụng hai
đầu đoạn mạch
Câu 17: Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, một đầu cố định và
một đầu gắn với một viên bi nhỏ. Con lắc này đang dao động điều hòa theo phương nằm
ngang. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên
A. viên bi luôn hướng theo chiều dương quy ước
B. điểm cố định luôn là lực kéo.
C. viên bi luôn hướng theo chiều chuyển động của viên bi.

Trang 3/8 - Mã đề thi 292
D. điểm cố định có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ.
Câu 18: Một sợi dây đàn hồi dài 60 cm, được rung với tần số 50 Hz, trên dây tạo thành một
sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, hai đầu là hai nút sóng. Vận tốc sóng trên dây là
A. v = 75 cm/s B. v = 60 cm/s C. v = 15 m/s. D. v = 12 m/s
Câu 19: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S1 , S2 dao động
với tần số 16Hz, tại một điểm M cách S1, S2 những khoảng
cmd30
1
,
cmd5,25
2
sóng có
biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của S1S2 có hai dãy cực đại khác. Vận tốc
truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu ?
A.
scmv/18
B.
scmv/12
C.
scmv/36
D.
scmv/24
Câu 20: Trong quá trình dao động điều hoà của con lắc đơn, nhận định nào sau đây là sai ?
A. Lực căng của dây treo khi qua vị trí cân bằng có độ lớn bằng với trọng lực.
B. Khi quả nặng ở điểm giới hạn, lực căng dây treo có độ lớn nhỏ hơn trọng lượng của vật.
C. Khi góc hợp bởi phương dây treo và phương thẳng đứng giảm, tốc độ của quả nặng tăng.
D. Chu kỳ dao động bé của con lắc không phụ thuộc vào biên độ dao động của nó.
Câu 21: Vận tốc của một chất điểm dao động điều hòa biến thiên
A. khác tần số, cùng pha với li độ. B. khác tần số, ngược pha với li độ.
C. cùng tần số, vuông pha với li độ. D. cùng tần số, cùng pha với li độ
Câu 22: Một mạch xoay chiều có u = 150
2
cos100πt(V) và i = 5
2
cos(100πt + π/3)(A).
Công suất tiêu thụ của mạchc ó giá trị:
A. 375 (W) B. 1000 (W) C. 2000 (W) D. 4000 (W)
Câu 23: Biểu thức của cường độ dòng điện trong một đoạn mạch xoay chiều
là:
5 2 os(100 )
6
i c t A
. Ở thời điểm
5
600
(s) cường độ trong mạch đạt giá trị:
A. Cực đại B. Bằng không
C. Cực tiểu D. Không xác định được giá trị.
Câu 24: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai
dao động này có phương trình lần lượt là x1 = 4cos(10t – π/4) (cm) và x1 = 3cos(10t + 3π/4)
(cm). Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là:
A. 80 cm/s. B. 50 cm/s. C. 100 cm/s. D. 10 cm/s.
Câu 25: Đặt một điện áp xoay chiều tần số f = 50 Hz và giá trị hiệu dụng U = 80 V vào hai
đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có L = 0,6/π H, tụ điện có điện dung C =
10-4/π F và công suất tỏa nhiệt trên điện trở R là 80 W. Giá trị của điện trở thuần R là
A. 80 (Ω). B. 30 (Ω). C. 20 (Ω). D. 40 (Ω).
Câu 26: Cho một mạch điện RLC nối tiếp. Biết R thay đổi được, cuộn dây thuần cảm có độ
tự cảm L =
0,8
(H), C =
4
10
(F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế có biểu
thức: u = Uocos(100t) (V). Để uRL lệch pha /2 so với u thì phải có:
A. R = 20. B. R = 40. C. R = 48. D. R = 140.
Câu 27: Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 45mm ở trên mặt thoáng chất lỏng dao động
theo phương trình
12
u u 2cos100 t mm
. Trên mặt thoáng chất lỏng có hai điểm M và N
ở cùng một phía của đuờng trung trực của AB thỏa mãn: MA - MB = 10 mm và NA - NB =
25mm. Hai điểm đó đều nằm trên các vân giao thoa cùng loại và giữa M và N có hai vân
cùng loại vân đó. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là:
A. 0,5 m/s. B. 0,25 m/s. C. 1,5 m/s. D. 0,5 cm/s.

Trang 4/8 - Mã đề thi 292
Câu 28: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, gọi
t
là khoảng thời gian giữa hai
lần liên tiếp vật có động năng bằng thế năng. Tại thời điểm t vật qua vị trí có tốc độ
12 3 (cm/s)
với độ lớn gia tốc
2
21,6 (m/s ),
sau đó một khoảng thời gian đúng bằng
t
vật
qua vị trí có độ lớn vận tốc
36 (cm/s).
Lấy
210.
Tính biên độ và tần số góc của vật dao
động?
A.
2 6 (cm); =12 (rad / s)
B.
4 3 (cm); =6 (rad / s)
C.
4 6 (cm); =6 (rad / s)
D.
2 3 (cm); =12 (rad / s)
II. Tự luận (2,0 điểm)
Đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 100(), cuộn dây thuần cảm
1
L
(H) và tụ điện có
điện dung
4
10
2
C
(F) mắc nối tiếp. Dòng điện qua mạch có biểu thức
2 cos100it
(A).
Hiệu điện thế hai đầu mạch có biểu thức:
1. Tính tổng trở của mạch?
2. Viết biểu thức điện áp tức thời giữa hai đầu mạch, biểu thức điện áp tức thời giữa 2
đầu cuộn cảm?
3. Tính công suất điện tiêu thụ trung bình của mạch điện?
---------------------------------
B. MÔN HÓA HỌC LỚP 12
I. Phần trắc nghiệm (từ câu 29 đến câu 56 - 8,0 điểm)
Câu 29: Chất X có công thức cấu tạo CH2=CH – COOCH3. Tên gọi của X là
A. metyl acrylat. B. metyl axetat. C. etyl axetat. D. propyl fomat.
Câu 30: Chất có thể trùng hợp tạo ra polime là
A. CH3COOH. B. CH2=CH-COOH. C. HCOOCH3. D. CH3OH.
Câu 31: Chất nào sau đây không phải là este?
A. CH3COOC2H5. B. C3H5(COOCH3)3. C. HCOOCH3. D. C2H5OC2H5.
Câu 32: Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X là 1s22s22p63s23p1. Số hạt mang điện
trong hạt nhân của X là
A. 26. B. 15. C. 14. D. 13.
Câu 33: Công thức của axit oleic là
A. HCOOH. B. CH3COOH. C. CHCOOH. D. C17H33COOH.
Câu 34: Kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. Au. B. Al. C. Ag. D. Cu.
Câu 35: Polietilen (PE) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?
A. CH2=CH2. B. CH2=CH-CH3. C. CH2=CHCl. D. CH3-CH3.
Câu 36: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc 3?
A. CH3CH2NHCH3 B. CH3NHCH3 C. CH3NH2 D. (CH3)3N
Câu 37: Phân tử polime nào sau đây chứa ba nguyên tố C, H và O?
A. Poli(vinyl clorua). B. Polistiren. C. Polietilen. D. Xenlulozơ.
Câu 38: Glucozơ không thuộc loại
A. hợp chất tạp chức. B. đisaccarit. C. cacbohiđrat. D. monosaccarit.
Câu 39: Chất nào sau đây là đipeptit?
A. Glyl-Ala-Val. B. Lysin. C. Gly-gly. D. Val-Ala-Ala.

Trang 5/8 - Mã đề thi 292
Câu 40: Hợp chất H2N-CH(CH3)-COOH có tên gọi là
A.
Valin.
B.
Alanin.
C. Lysin
.
D. Glyxin.
Câu 41: Xenlulozơ có cấu tạo mạch không phân nhánh, mỗi gốc C6H10O5 có 3 nhóm OH,
nên có thể viết là
A. [C6H7O2(OH)3]n. B. [C6H7O3(OH)2]n. C. [C6H8O2(OH)3]n. D. [C6H5O2(OH)3]n.
Câu 42: Glucozơ có tính oxi hóa khi phản ứng với
A. dung dịch Br2 B. [Ag(NH3)2]OH. C. H2 (Ni, to) . D. Cu(OH)2.
Câu 43: Cho dãy các chất: glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, tinh bột. Số chất trong dãy
không tham gia phản ứng thủy phân là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 44: Cho các polime sau đây : (1) tơ tằm; (2) sợi bông; (3) sợi đay; (4) tơ enang; (5) tơ
visco; (6) nilon-6,6; (7) tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là :
A. (2), (3), (5), (7). B. (2), (3), (6). C. (1), (2), (6). D. (5), (6), (7).
Câu 45: Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin) nên rửa cá với?
A. Nước. B. Cồn. C. Nước muối. D. Giấm ăn.
Câu 46: Thông hiểu
Đun nóng tristearin trong dung dịch NaOH thu được glixerol và
A. C15H31COONa. B. C17H33COONa. C. C17H35COONa. D. C17H31COONa.
Câu 47: Cho các hợp kim sau: Al – Zn (1); Fe – Zn (2); Zn – Cu (3); Mg – Zn (4). Khi tiếp xúc
với dung dịch axit H2SO4 loãng thì các hợp kim mà trong đó Zn bị ăn mòn điện hóa học là
A. (3) và (4). B. (2), (3) và (4). C. (2) và (3). D. (1), (2) và (3).
Câu 48: Dung dịch nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. HCl. B. CH3NH2. C. NaOH. D. H2NCH2COOH.
Câu 49: Thủy phân este X trong dung dịch axit, thu được CH3COOH và CH3OH. Công
thức cấu tạo của X là
A. CH3COOCH3. B. C2H5COOCH3. C. HCOOC2H5. D. CH3COOC2H5.
Câu 50: Cho 14,24 gam alanin tác dụng hết với dung dịch NaOH, thu được m gam muối.
Giá trị m là: (Biết khối lượng mol C= 12; H= 1; O= 16; Cl= 35,5; N= 14; Na=23)
A. 18,2. B. 14,3. C. 17,76. D. 12,8.
Câu 51: Cho 0,9 gam glucozơ (C6H12O6) tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong
NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 2,16. B. 1,08. C. 0,54. D. 1,62.
Câu 52: Cho 8,1 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 14,67
gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là( Biết khối lượng mol C= 12; H= 1; O= 16; Cl=
35,5; N= 14) :
A. 5. B. 2. C. 8. D. 4.
Câu 53: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một este X (chứa C, H, O) đơn chức, mạch hở cần
dùng vừa đủ V lít khí O2 (đktc), thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O. Giá trị
của V là
A. 6,72 lít. B. 2,24 lít. C. 8,96 lít. D. 4,48 lít.
Câu 54: Poli(vinyl clorua) có phân tử khối là 31625. Hệ số trùng hợp n của polime này là :
A. 460. B. 560. C. 600. D. 506.
Câu 55: Xà phòng hoá 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là