1

ĐỀ THI HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2010 - 2011 Môn thi : Toán cao cấp B2 Thời gian làm bài: 60 phút Mã đề : Đề mẫu 01

KHOA KHOA HỌC CƠ BẢN

Lưu ý: Thí sinh không dùng tài liệu.

y

2

z

y

xe

1. Tìm vi phân cấp một dz của hàm số

.

ln

=

+

(

)

y

y

y

y

d

d

d

d

e

x

y

xe

y

e

x

y

xye

y

2

2

+

+

+

+

)

)1

d

d

z

z

B.

A.

=

=

y

y

2

2

( y

xe

( y

xe

+

+

y

y

y

y

d

d

d

d

e

x

y

xe

y

e

x

y

xye

y

2

2

+

+

)

)1

d

d

z

z

C.

D.

=

=

y

y

2

2

( y

xe

( y

xe

+

+

3

2

2. Tìm vi phân cấp hai của hàm hai biến

z

x

xy

3

4

3 y 2 .

=

+

2

2

2

d

d

z

d x x

d d y x y

x

y

y

A.

18

16

8

12

=

+

+

)

(

2

2

2

d

d

z

d x x

d d y x y

x

y

y

B.

18

8

8

12

=

+

+

)

(

2

2

2

d

d

z

d x x

d d y x y

x

y

y

18

16

8

6

=

+

+

C.

)

(

2

2

2

d

d

z

d x x

d d y x y

x

y

y

D.

9

16

8

12

=

+

+

)

(

2

sin(

)

y

z

3. Hàm hợp

với

có đạo hàm riêng

lần lượt là:

x=

x = +

xz′ và

dz dx

y x

A.

B.

cos( ), 1 cos cos( ), 1 cos x x = − = − ′ = + 1 z x ′ = − 1 z x y x dz dx y x dz dx y 2 x y 2 x

C. ′ = + z

D. ′ = − z

x

x

x

/ 2

4. Cho hàm hai biến

và điểm

Khẳng định nào sau đây đúng:

x

y

e

=

+

( P −

)2,0 .

( f x y ,

)

1 cos( ), 1 cos 1 cos( ), 1 cos x x = + = + y x dz dx dz dx y x y 2 x y 2 x

(

)2

A. P là điểm cực tiểu.

B. P là điểm cực đại.

C. P không là điểm dừng.

D. P là điểm dừng nhưng không là điểm cực trị.

x

z

x

y

x

5. Tìm cực trị của hàm hai biến

1 0

2 (

1) 3

2

y− + = . Khẳng định

=

− −

+ với điều kiện

nào sau đây đúng?

B

A. z đạt cực đại tại

và đạt cực tiểu tại

( 1;0)

(1;2)

A −

2

B

B. z đạt cực tiểu tại

và đạt cực đại tại

( 1;0)

(1;2)

A −

B

C. z đạt cực đại tại

( 1;0)

(1;2)

A −

B

D. z đạt cực tiểu tại

( 1;0)

(1;2)

A −

z

y

6. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm

.

D =

×

2

3

x = − +

+ trên tập

[

] 0;1

[

] 0;1

A. Giá trị lớn nhất của z là 5 và nhỏ nhất là 2.

B. Giá trị lớn nhất của z là 5 và nhỏ nhất là 3.

C. Giá trị lớn nhất của z là 4 và nhỏ nhất là 3.

D. Đáp án khác.

v

u

v

z

trong đó

,

là các hàm của biến độc lập x. Đạo hàm

7. Cho hàm

=

=

u=

( ) u x

( v x

)

( z x′

)

được tính theo công thức nào sau đây:

v

v

v

v

u

u

ln

ln

=

+

=

+

A.

B.

( ) ′ z x

( 1 − vu u x

)

( ) ( ) ′ u v x

( ) ′ z x

( ) 1 − vu v x

( ) ( ) u u x

v

v

u

D. Đáp án khác.

C.

ln

=

( ) ′ z x

( 1 − vu xu x

)

(

( ) ) ′ u v x

8. Biểu diễn cận lấy tích phân của miền phẳng Ω sau đây trong hệ tọa độ Descartes Oxy:

2

y

x

x y ;

|

2 x y ,

Ω =

4 ≤ −

)

{ (

}

2

2

2

2

x

y

x

x

x

y

x

2

2,

4

B.

2

2,

4

A.

x ≤ ≤

≤ ≤ −

− ≤ ≤

≤ ≤ −

2

2

x

x

C.

2

2, 4

D. Đáp án khác.

x ≤ ≤

y ≤ ≤

3

x

1

9. Hãy đổi thứ tự tính tích phân

.

I

dx

( f x y dy ,

)

= ∫

0

0

1

1

1

0

A.

B.

I

dy

I

dy

( f x y dx ,

)

( f x y dx ,

)

= ∫

= ∫

3

3

0

0

y

y

3

3

y

y

1

1

C.

D.

I

dy

I

,

( f x y dx ,

)

( dx f x y dy

)

= ∫

= ∫

0

0

0

0

10. Tính

2, y x

D

D. Đáp án khác.

I ydxdy x 12 với D là miền phẳng kín giới hạn bởi các đường y . = = = ∫∫

I =

I = 1

I = 4

3 20

2

2

2

2

x

x

y

y x

11. Tính tích phân I =

(

)dxdy

x y ( ,

) |

4 ;

y+

+

với D= {

} 0

∫∫

D

A. B. C.

3

A. I =

D. I =

B. I =

C. I = 0

128 15

128 3

128 6

12. Tính diện tích S của miền D giới hạn bởi y = 4-x2; y = x2

C. S =

D. S =

A. S =

B. S =

32 2 3

32 3 3

32 4 3

32 3

I

13. Trong hệ tọa độ cực, tích phân

,

được tính theo công thức nào sau

=

) ( f x y dxdy

∫∫

2

x

y

x

+

2 2 ≤

đây:

2cos

ϕ

π 2

π 2

A.

B.

I

r

rdr

I

r

rdr

d ϕ

ϕ cos , sin

ϕ cos , sin

( f r

) ϕ

( f r

) ϕ

= ∫

= ∫

1 ∫ d ϕ 0

0

π 2

π 2

2cos

ϕ

2 π

π 2

I

r

dr

I

r

rdr

C.

D.

cos , sin ϕ

d ϕ

ϕ cos , sin

( f r

) ϕ

( f r

) ϕ

= ∫

= ∫

0

1 ∫ d ϕ 0

0

π 2

d

y

14. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân

0.

+

=

2

2

x x

1

d +

y

1

x

y

A. arctan

arcsin

B. arctan

arcsin

+

y C =

+

x C =

2

x

x

y

y

C

D.

C. arctan

arcsin

arctan

ln

1

y C =

+

+

=

2

2

15. Tìm nghiệm riêng của phương trình vi phân:

2

x

x

x y ; (1) = . 2 = dy dx y + xy 2

1)

(

1)

3 =

3 =

2

y x

y x

2

A. B. (

2

y

xdy

x x 1) D. ( 1) C. ( + = 3 + = 3 y x y x

x e dx )

+

+

0. =

x

x

16. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân toàn phần : (

xy

e

C

xy

e

C

.

.

+

=

=

x

x

A. B.

x

e

C

x

e

C

.

.

y + +

=

y − +

=

C. D.

xy

y

3 x 2 .

' 2 −

=

2

3

2

17. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân

y

y

x

Cx

.

=

2

.

=

+

x C + 2 x

B. A.

4

3

y

.

y

=

32 x C +

.

=

+

x 2 5

C 2 x

D. C.

x

x

x

x

2

18. Tìm nghiệm riêng của phương trình vi phân y’’+y’-2y=0 thỏa: y(0)=0, y’(0)=1

2 e−

x

x

x

x

2

y

e

y

e

e−

y e y e e− A. B. = − = + 1 3 1 3 1 3 1 3

=

=

21 − e 3

1 3

1 2

1 2

x

C. D.

2 2 x e−

2

2 x

2

2 x

y y 19. Một nghiệm riêng của phương trình có dạng: ' 6 y '' + − =

ax bx bx

A.

B.

ry

ry

(

) c e−

( x ax

) c e−

x

x

2 x

2

3

2 ax e−

= + + = + +

C.

D.

ry

ry

1

2

= = + C e 1 C e− 2

y

y 4 ' 4 −

=

+ 3

x y

20. Chọn cách đổi biến thích hợp để biến phương trình Bernuolli thành phương

4

z

z

x

trình vi phân tuyến tính.

z

A. Đặt

=

+ 1

4

z

x

z

z ' − =

, phương trình đã cho trở thành 2 ' 4 − y=

B. Đặt

y=

( 4 2

) 1 +

z

z

, phương trình đã cho trở thành

C. Đặt

2

=

z 4 ' 4 −

= +

y x

1 x

y

xu

, phương trình đã cho trở thành

, phương trình đã cho trở thành

D. Đặt y

x = +

ux=

' '

HẾT