BM-004
Trang 1 / 5
TRƯỜNG ĐẠI HC VĂN LANG
KHOA XÂY DNG
ĐỀ THI CUI K HC PHN
Hc k 1, Năm học 2023-2024
I. Thông tin chung
Hc phn: Kết cu bê tông ct thép 1
S tín ch: 3
Mã hc phn: 71CON140043
Mã nhóm lp hc phn:
231_71CON140043_0DUC1, 02
Thi gian làm bài: 90 phút
Hình thc thi: T lun
SV được tham kho tài liu:
Kng
Ging viên nộp đề thi, đáp án
Ln 1 Ln 2
II. Các yêu cu của đề thi nhm đáp ng CLO
(Phn này phi phi hp vi thông tin t đề cương chi tiết ca hc phn)
Ký hiu
CLO
Ni dung CLO
Hình thc
đánh giá
Trng s CLO
trong thành
phần đánh giá
(%)
Đim
s
tối đa
Ly d
liệu đo
ng mc
đạt
PLO/PI
(1)
(2)
(3)
(4)
(6)
(7)
CLO1
Phân tch tnh chất cơ l
ca vt liu bê tông v ct
thp đ xác đnh s liu
phc v cho vic tnh toán
cu kiện BTCT cơ bản
T lun
10
8
PLO3 M
CLO2
La chọn phương pháp
tnh toán v cu to cu
kiện BTCT đ xác đnh
hm lượng ct thp, kch
thước tiết din cu kin
BTCT cơ bản; b tr ct
thp
T lun
5
10
PLO3 M
CLO3
Kim tra s lm vic ca
cu kin BTCT theo trng
thái gii hn đ xác đnh
kết qu tnh toán cu kin
BTCT cơ bản
T lun
40
8
PLO3 M
CLO4
Thc hin thành tho tính
toán cu kiện BTCT đ xác
đnh hm lượng ct thp,
kch thước tiết din, thiết
lp bn v cu kin v
kim tra kh năng lm vic
ca cu kiện BTCT cơ bản
T lun
40
8
PLO7 R
CLO5
Vn dng thành tho k
năng tư duy lm việc độc
lp, làm vic nhóm trong
vic tính toán cu kin bê
tông cốt thp cơ bản.
T lun
5
10
PLO6 R
BM-004
Trang 2 / 5
III. Ni dung câu hi thi
Câu hi 1 (2.0 điểm): Trong trường hp tng quát, trong dm nhng loi ct thép nào?
Trình bày ngn gọn vai trò cũng nhng loi ct thép trên?
Câu hi 2 (4.0 đim):
Cho dm bêtông cốt thp đúc liền bản như trên hình v. Dm đưc chế to t bê tông B30
(γbi = 1), ct thép dc s dng CB400-V, cốt đai CB300-T. Ct dc chu lc ti các tiết din
nguy him đã tnh toán v chọn được như sau: Ti gi 1 và gi 3 - 18+1Ø16; Ti gi 2 -
2Ø18+1Ø20; Ti nhp 1 và nhp 2 - 3Ø18. Lp bê tông bo v - 25 mm.
Yêu cu:
a) Tính mômen gii hn ca tiết din ti gi 2 (s dng tiết diện đặt cốt đơn)
b) Chn ct đai theo cu to và b trí ct thép cho dm trên mt ct dc và mt ct ngang
Câu hi 3 (4.0 điểm): Cho ct ca mt khung nhà toàn khi có tiết din ngang hình ch nht
b×h, ct chu nén lch tâm phng với phương tác dng ca mômen song song vi cnh h, ct
thuc kết cấu siêu tĩnh. S liu tính toán ly trong bng:
b, mm
h, mm
l, mm
ψ
M, kNm
N, kN
Ncr, kN
Bê tông
Ct dc
Cốt đai
250
400
3600
0.7
130
760
15900
B20
γbi=1
CB400-V
CB240-T
Yêu cu:
a) Tính toán ct thép dc đi xng cho ct (gi thiết a = a = 4 cm)?
b) Chn ct đai cho ct theo yêu cu cu to, chn ct dc cu to (nếu cn) và b trí ct
thép cho ct trên mt ct ngang?
1
1
1
1
123
200 200 200
4800 4800
400
100
200
100
400
1-1
800
BM-004
Trang 3 / 5
ĐÁP ÁPTHANG ĐIỂM
Phn câu hi
Nội dung đáp án
Thang
đim
Ghi
chú
I. T lun
Câu 1
Trong trường hp tng quát, trong dm có 4 loi ct thép:
2.0
Trong trường
hp tng quát,
trong dm có
nhng loi ct
thép nào? Trình
bày ngn gn
vai trò cũng
nhng loi ct
thép trên?
- Ct dc chu lực: thường được đặt trong vùng chu kéo do tính
toán, loi ct này có nhim v tiếp nhn lực căng
0.5
- Ct dc cu to: Là loi ct ch đặt theo cu to (không cn tính
toán). Cốt giá dùng đ gi v trí ca cốt đai trong lúc thi công (đối
vi dm mà theo tính toán ch cn ct dc chu kéo), ct cu to
đặt thêm dc chiu cao ca tiết din (nhằm đảm bo khong cách
gia các thanh thép dc không quá 400 mm). Vai trò ca ct cu
to: to khung, chu các ng sut do co ngót và nhiệt độ
0.5
- Cốt đai (cốt ngang) cần được đặt theo tính toán hoặc đặt theo
cu to vi mc đch: Chu lc ct trong dầm nơi có lực ct ln
( gn gi ta); Hn chế vết nt phát trin; Gi các thanh thép
dc v trí thiết kế m bo v trí ct dc trong quá trình thi
công) và gi chúng không b phình theo bt k phương no;
Hoàn thin s làm vic cùng nhau gia cốt thp v bê tông (tăng
lc dính bám)
0.5
- Ct xiên một đon thp đặt nghiêng đ chu lc ct trong
trường hp cốt đai v bê tông không th tiếp nhn hết lc ct (0.5
đim)
0.5
Câu 2
Tính kh năng chịu lc và th hin bn v ct thép cho dm
4.0
S liu tính
toán và tiết din
s dng (Gi 2)
b = 200 mm; h = 400 mm; Rb = 17.0 MPa; Rs = 350 MPa; ξR =
0.533; αR = 0.391; C = 25 mm; As = 8.23 cm2
Tính ah0:
( ) ( )
1 1 2 2
12
/ 2 / 2
ss
ss
A C d A C d
aAA
+ + +
=+
=34.4 mm; h0 =
h a = 365.6 mm
0.5
Tiết din tính toán: Gi 2 chu tác dng ca mômen âm, vì vy
cánh ch T nằm trong vùng ko, tnh toán được tiết hành vi tiết
din hình ch nht
bh
(b qua cánh)
0.5
Tính h s ξ
kim tra điều
kin phá hoi
0
ss
b
RA
R bh
=
= 0.232 < ξR → Xảy ra trường hp phá hoi do;
0.5
( )
1 0.5
m
=−
= 0.205 hoc
1 0.5

=−
= 0.884
0.5
Tính mômen
gii hn Mu
2
0u m b
M R bh
=
= 93.1 kNm hoc
0u s s
M R A h
=
= 93.1 kNm
0.5
Chn cốt đai
cho dm theo
cu to
- Chọn đai Ø6, đai hai nhánh n = 2
- c cốt đai trong phm vi gn gi ta:
( )
min / 2;150
ct
s h mm==
150 mm; Chọn đai Ø6s150
- c cốt đai trong đon còn li gia nhp dm:
( )
min 3 / 4;500
ct
s h mm==
300 mm; Chọn đai Ø6s200
0.5
B trí ct thép
cho dm trên
mt ct dc
(Lp bê tông
bo v chn 25
mm)
0.5
BM-004
Trang 4 / 5
B trí ct thép
trên mt ct
ngang
0.5
Câu 3
Tính toán ct thép dọc đối xng cho ct
4.0
S liu tính
toán:
b = 250 mm, h = 400 mm; Rb = 11.5 × γbi = 11.5 MPa; Rs = Rsc
= 350 MPa;
R = 0.533; M = 130 kNm; N = 760 kN, Ncr =
15900 kN
Gi thiết a = a = 40 mm; h0 = h a = 360 mm; Zs=h0 a =
320 mm
0.25
Xác đnh độ
lch tâm ban
đầu
- Độ lệch tâm tĩnh học:
1/e M N==
171.1 mm
- Độ lch tâm ngu nhiên:
max , ,10
30 600
a
hl
e mm

=

= 13.3
mm
- Ct thuc kết cấu siêu tĩnh: e0 = max(e1; ea) = 171.1 mm.
0.5
Xác đnh nh
hưởng ca un
dc
- Chiu dài tính toán:
00.7ll==
2520 mm
- Tính:
0
0.288
h
l
h
==
21.87>14: cn xét un dc.
- Tính h s un dc:
1
1/
cr
NN
==
1.05
0.5
Xác đnh sơ bộ
chiu cao vùng
nn v xác đnh
trường hp tính
toán
- Gi s có trường hp nén lch tâm ln (tc là 2a’<
Ro
xh
hay 2a’/h0 <αn < ξR), sơ bộ xác đnh chiu cao vùng nén t đối:
0
n
b
N
R bh
=
=0.734,
- Nhn xét αn = 0.734 > ξR = 0.533, Xy ra trường hp nén lch
tâm bé.
0.5
Tính din tích
ct dc
- Tính các h s và tính ct thép cho cột theo trường hp lch
tâm bé:
/ah
=
=0.111;
( )
0
12
0
0.5 s
m
b
N e Z
R bh
+
=
=0.693;
1min ,1
2
nR

+

=

= 0.634;
( )
1 1 1
1 0.5
1
m
s
−−
=
= 0.292;
( )
12
12
n R s R
Rs

−+
=−+
= 0.623
0.25
( )
'1
01 0.5
1
m
b
ss
sc
R bh
AA R
−−
==
= 878.3 mm2
0.5
1-1
2Ø18 1
31Ø16
22Ø18
Ø6
s150 6
200
100
400
2-2
2Ø18 1
22Ø18
Ø6
s200 6
200
100
400
51Ø16
3-3
2Ø18 1
22Ø18
Ø6
s150 6
200
100
400
41Ø20
BM-004
Trang 5 / 5
TP. H Chí Minh, ngày 10 tháng 11 năm 2023
Ngưi duyệt đề Giảng viên ra đề
Ts. Nguyn Hoàng Tùng Ts. Nguyn Phan Duy
(Ghi chú : Nếu sinh viên s dng công thc biến đổi
gn khác, mà kết qu vẫn đúng thì vẫn cho tng ca
phần tnh thp ny l 0.75 đim)
Kim tra hàm
ng ct thép
0 min
2

==
0.22%
'
0
ss
stot
AA
bh
+
= =
1.95%
max 4%
=
Vi
( )( )
min
0.25% 0.1% 17 0.1%
87 17
−−
=+
=0.11% cho trường
hp 17< λ<87. Kết qu tính cốt thp như trên l phù hợp.
0.25
Chn ct thép
As = As: 2Ø20+1Ø28 (có As = As = 9.42 cm2)
0.25
B trí cốt đai
cho ct theo
yêu cu cu
to:
- Đưng kính cốt đai
ax /4
6
m
mm
= 6 mm; Chn Ø6, s
nhánh đai n = 2
- Khong cách gia các cốt đai:
+ Trong đon gia ct:
min
0500
k
aa mm
=
= 270 mm ; Chn
a = 200 mm
+ Trong đon ni ct thép dọc v đon đầu ct: Ø6, a = 100 mm
0.5
B trí ct trên
mt ct ngang
ct
Lp bê tông bo v chn 30 mm.
0.5
10.0
400
250
Ø6s200
330
30
2 20Ø 1
2Ø20 1
2Ø18 2