TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI Bộ môn Cơ Học Kỹ Thuật
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN GĐ 1 - HK I - NĂM HỌC 2021-2022 Môn thi: Cơ học cơ sở 1
Mã đề thi: I-203 (Đề gồm 3 trang) Thời gian làm bài: 24 giờ
Câu 01. Xác định độ lớn của F3 sao cho hợp lực của 3 lực này nằm trên trục y theo chiều dương của trục y và có độ lớn là 600lb.
Câu 02. Nếu bao tải tại A có khối lượng 30kg, xác định trọng lượng của bao tải tại B và sức căng của các dây CD, CE và EG khi hệ ở vị trí cân bằng như hình vẽ.
Câu 03. Tìm mômen tổng hợp của 2 lực đối với điểm P như trên hình. Cho F1 = 430lb, F2 = 260lb, θ = 60◦, a = 2 f t, b = 8 f t, c = 5 f t, d = 3 f t, e = 3 f t.
Cơ học cơ sở 1 - GĐ 1 - Học Kỳ I (2021-2022) Trang 1/3 - Mã đề thi I-203
Câu 04. Xác định mômen của lực F đặt tại C lấy đối với điểm A, vị trí bản lề cửa trên hình. Biểu diễn kết quả dưới dạng véctơ đề các. Cho F = 300N, a = 1, 5m, b = 1m, c = 2m, d = 3m và góc θ = 45◦.
Câu 05. Xác định các thành phần phản lực liên kết tại liên kết bản lề A và liên kết gối tựa con lăn B để dầm ở trạng thái cân bằng. Bỏ qua trọng lượng và bề dầy của dầm. Biết q = 9N/m, mômen M = 110 N · m, a = 6m và b = 4m.
Cơ học cơ sở 1 - GĐ 1 - Học Kỳ I (2021-2022) Trang 2/3 - Mã đề thi I-203
Câu 06. Xác định các thành phần nội lực: lực pháp tuyến, lực cắt và mômen uốn tại điểm C của dầm. Biết F1 = 30lb, F2 = 10lb, a = 2 f t, b = 2 f t, c = 3 f t và d = 3 f t.
Câu 07. Xác định ứng lực trong các thanh của giàn và nói rõ các thanh đó là chịu kéo hay chịu nén. Cho P1 = 8kN và P2 = 8kN.
Câu 08. Xác định ứng lực trong các thanh BG, BA và FG. Chỉ rõ các thanh đó chịu kéo hay nén khi P1 = 5kN, P2 = 10kN, P3 = 10kN, P4 = 5kN.
Chú ý: Sinh viên phải nộp bài đúng thời hạn trước lúc thi vấn đáp.
Cơ học cơ sở 1 - GĐ 1 - Học Kỳ I (2021-2022) Trang 3/3 - Mã đề thi I-203
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI Bộ môn Cơ Học Kỹ Thuật
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN GĐ 1 - HK I - NĂM HỌC 2021-2022 Môn thi: Cơ học cơ sở 1
Mã đề thi: I-203 (Lời giải gồm 10 trang) Thời gian làm bài: 24 giờ
ĐỀ BÀI VÀ LỜI GIẢI
Câu 01. Xác định độ lớn của F3 sao cho hợp lực của 3 lực này nằm trên trục y theo chiều dương của trục y và có độ lớn là 600lb.
Lời giải. • Biểu diễn các lực dưới dạng véctơ đề các:
⃗FR = 600⃗j lb
F1x = −180 lb
⃗F1 = −180⃗i lb
F2x = 300 cos 300 sin 400 = 167 lb
F2y = 300 cos 300 cos 400 = 199, 03 lb
F2z = −300 sin 300 = −150 lb
⃗F2 = 167⃗i + 199, 03⃗j − 150⃗k lb
⃗k lb
⃗F3 = F3x
⃗i + F3y
⃗j + F3z
• Từ hợp lực của các lực:
⃗FR = ∑ ⃗F
Cơ học cơ sở 1 - GĐ 1 - Học Kỳ I (2021-2022) Trang 1/10 - Mã đề thi I-203
FRx = ∑ Fx = −180 + 167 + F3x = 0
FRy = ∑ Fy = 199, 03 + F3y = 600
FRz = ∑ Fz = −150 + F3z = 0
• Các thành phần và độ lớn của lực F3:
F3x = 13 lb F3y = 400, 97 lb F3z = 150 lb F3 = 428, 31 lb
Câu 02. Nếu bao tải tại A có khối lượng 30kg, xác định trọng lượng của bao tải tại B và sức căng của các dây CD, CE và EG khi hệ ở vị trí cân bằng như hình vẽ.
Lời giải. • Xét cân bằng nút E, SĐVRTD như hình vẽ:
Cơ học cơ sở 1 - GĐ 1 - Học Kỳ I (2021-2022) Trang 2/10 - Mã đề thi I-203
(cid:16) (cid:17)
• Hệ lực cân bằng:
˜WA;⃗TEC; ⃗TEG
≡ 0; WA = 30.(9, 81) = 294, 3N
• Hệ phương trình cân bằng:
(cid:26) −TEC.cos400 + TEG.sin450 = 0
⇒
(cid:26) ∑ Fx = 0 ∑ Fy = 0
−WA − TEC.sin400 + TEG.cos450 = 0
(cid:26) −TEC.cos400 + TEG.sin450 = 0
⇒
⇒
−294, 3 − TEC.sin400 + TEG.cos450 = 0
(cid:26) TEC = 2387, 7N TEG = 2586, 7N
• Xét cân bằng nút C, SĐVRTD như hình vẽ:
(cid:17) (cid:16)
• Hệ lực cân bằng:
≡ 0; TCE = TEC = 2387, 7N
˜WB; ⃗TCE;⃗TCD
• Hệ phương trình cân bằng:
5 = 0
(cid:26) TCE.cos400 − TCD. 4
⇒
(cid:26) ∑ Fx = 0 ∑ Fy = 0
−WB + TCE.sin400 + TCD. 3
5 = 0
(cid:26) 2387, 7.cos400 − TCD. 4
⇒
⇒
5 = 0 (cid:26) TCD = 2286, 4N WB = 2906, 6N
−WB + 2387, 7.sin400 + TCD. 3
5 = 0
Cơ học cơ sở 1 - GĐ 1 - Học Kỳ I (2021-2022) Trang 3/10 - Mã đề thi I-203
• Khối lượng của tải trọng B:
=
= 296, 3kg
mB= WB g 2906, 6 9, 81
Câu 03. Tìm mômen tổng hợp của 2 lực đối với điểm P như trên hình. Cho F1 = 430lb, F2 = 260lb, θ = 60◦, a = 2 f t, b = 8 f t, c = 5 f t, d = 3 f t, e = 3 f t.
Lời giải. • Mômen tổng hợp của các lực như trên hình vẽ lấy đối với điểm P, theo công thức vô hướng:
5 13 × e + F2
12 13 × (c + d)
MP = ∑ Fk · dk = +F1 sin θ × (b + e) − F1 cos θ × (d − a) − F2
Thay số ta được: MP = + 5501, 30 lb · f t ⇒ Chiều mômen tổng hợp MP ngược chiều kim đồng hồ.
Câu 04. Xác định mômen của lực F đặt tại C lấy đối với điểm A, vị trí bản lề cửa trên hình. Biểu diễn kết quả dưới dạng véctơ đề các. Cho F = 300N, a = 1, 5m, b = 1m, c = 2m, d = 3m và góc θ = 45◦.
Cơ học cơ sở 1 - GĐ 1 - Học Kỳ I (2021-2022) Trang 4/10 - Mã đề thi I-203
; B(−b; 0; 0) ; C(−d; −a − c × cos θ; c × sin θ)
Lời giải. • Tọa độ các điểm: A(−b; −a; 0) • Véctơ định vị:
−→ k
−→ j + (−c × sin θ)
−→ k
−→ −→ rCB = (−b + d) i + (a + c × cos θ) −→ −→ −→ j + 0 i + a rAB = 0
• Dạng véctơ đề các của lực
−→ F :
−→ i +(a+c×cos θ)
√
= F × (−b+d)
−→ F = F ×
−→ rCB rCB
−→ −→ j +(−c×sin θ) k (−b+d)2+(a+c×cos θ)2+(−c×sin θ)2
• Véctơ mômen của lực
−→ F lấy đối với điểm A, theo công thức véctơ:
√
·
−→ F =
−→ MA = −→
rAB ×
−→ j a
−→ i 0
−→ k 0
F (−b+d)2+(a+c×cos θ)2+(−c×sin θ)2
(cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12)
−b + d a + c × cos θ −c × sin θ
(cid:104) (cid:105)
√
×
=
−→ j + a × (b − d)
−→ k
(cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) −a × c × sin θ
−→ i + 0
F (−b+d)2+(a+c×cos θ)2+(−c×sin θ)2
Thay số ta được:
−→ k (N · m)
−→ i + 0
−→ j − 236, 41
−→ MA = −167, 17
Câu 05. Xác định các thành phần phản lực liên kết tại liên kết bản lề A và liên kết gối tựa con lăn B để dầm ở trạng thái cân bằng. Bỏ qua trọng lượng và bề dầy của dầm. Biết q = 9N/m, mômen M = 110 N · m, a = 6m và b = 4m.
Cơ học cơ sở 1 - GĐ 1 - Học Kỳ I (2021-2022) Trang 5/10 - Mã đề thi I-203
Lời giải. • Vẽ SĐVRTD như hình vẽ:
• Hệ lực cân bằng:
( ⃗Ax, ⃗Ay, ⃗F, ⃗By, ⃗M) = 0
(F = q×a 2 )
• Hệ phương trình cân bằng:
→ ∑ Fx = Ax= 0 ↑ ∑ Fy = Ay − F+By = 0
∑ MA = −F × 2a
(1) (2) 3 − M + By × a = 0 (3)
Giải hệ ta được:
3 + M a 2 − By
Ax = 0 By = q×a Ay = q×a
Thay số ta được:
Ax = 0 ; By= 36, 33N ; Ay = −9, 33 N
Biện luận chiều của ⃗Ay
Câu 06. Xác định các thành phần nội lực: lực pháp tuyến, lực cắt và mômen uốn tại điểm C của dầm. Biết F1 = 30lb, F2 = 10lb, a = 2 f t, b = 2 f t, c = 3 f t và d = 3 f t.
Cơ học cơ sở 1 - GĐ 1 - Học Kỳ I (2021-2022) Trang 6/10 - Mã đề thi I-203
Lời giải. • Xét cân bằng dầm AB, SĐVRTD như hình vẽ:
• Hệ lực cân bằng:
( ⃗Ax, ⃗Ay, ⃗F1, ⃗F2, ⃗By) = 0
• Phương trình cân bằng:
∑ MA = F × a − F2 × (a + b + c) + By × (a + b + c + d) = 0 (1)
Giải ra:
By = F1 × a + F2 × (a + b + c) a + b + c + d
• Xét cân bằng đoạn dầm CB, SĐVRTD như hình vẽ:
• Hệ lực cân bằng:
(⃗NC, ⃗VC, ⃗MC, ⃗F2, ⃗By) = 0
• Hệ phương trình cân bằng:
→ ∑ Fx = −NC = 0 ↑ ∑ Fy = By + VC − F2 = 0
(2) (3) ∑ MC = By × (c + d) + MC − F2 × c = 0 (4)
Giải hệ (2), (3) và (4) ta được:
NC = 0 VC = F2 − By MC = F2 × c − By × (c + d)
Thay số ta được:
Cơ học cơ sở 1 - GĐ 1 - Học Kỳ I (2021-2022) Trang 7/10 - Mã đề thi I-203
NC = 0 ; VC= − 3lb ; MC = −48 lb · f t
Biện luận chiều của ⃗MC
Câu 07. Xác định ứng lực trong các thanh của giàn và nói rõ các thanh đó là chịu kéo hay chịu nén. Cho P1 = 8kN và P2 = 8kN.
Lời giải. • Xét cân bằng nút A, SĐVRTD như hình vẽ:
• Hệ phương trình cân bằng:
FAD = 0 (1) FAD = 0 (2) (cid:40) → ∑ Fx = 0 : FAB + 1√ 2 ↑ ∑ Fy = 0 : −P1 − 1√ 2
• Xét cân bằng nút D, SĐVRTD như hình vẽ:
• Hệ phương trình cân bằng:
(cid:40) → ∑ Fx = 0 : FDC = 0
− 1√ 2
FAD + 1√ 2 FDB + 1√ 2
(3) FDC = 0 (4)
↑ ∑ Fy = 0 : −P2 + 1√ 2
FAD + 1√ 2 FDB − 1√ 2
• Xét cân bằng nút C, SĐVRTD như hình vẽ:
Cơ học cơ sở 1 - GĐ 1 - Học Kỳ I (2021-2022) Trang 8/10 - Mã đề thi I-203
• Phương trình cân bằng:
1 √
(5)
↑ ∑ Fy = 0;
FCB + FDC = 0 2
⇒ Thanh AB chịu Kéo.
⇒ Thanh AD chịu Nén.
⇒ Thanh BD chịu Kéo.
⇒ Thanh CD chịu Nén.
⇒ Thanh BC chịu Kéo.
Giải hệ ta được: FAB = 8kN FAD = −11, 31kN FDB = 5, 66kN FDC = −16, 97kN FCB = 12, 0kN
Câu 08. Xác định ứng lực trong các thanh BG, BA và FG. Chỉ rõ các thanh đó chịu kéo hay nén khi P1 = 5kN, P2 = 10kN, P3 = 10kN, P4 = 5kN.
Lời giải. • Sử dụng mặt cắt a − a đi qua các thanh BG, BA và FG. • Xét cân bằng phần giàn phía trên mặt cắt, SĐVRTD như hình vẽ:
Cơ học cơ sở 1 - GĐ 1 - Học Kỳ I (2021-2022) Trang 9/10 - Mã đề thi I-203
• Hệ phương trình cân bằng:
FBG = 0 FBG + P4 = 0 P1 + P2 + P3 + 1√ 2 FBA + FFG + 1√ 2
→ ∑ Fx = 0 : (1) ↓ ∑ Fy = 0 : (2) ∑ MB = 0 : −FFG × 4 − P1 × 8 − P2 × 4 − P4 × 4 = 0 (3)
⇒ Thanh BG chịu Nén.
⇒ Thanh BA chịu Kéo.
⇒ Thanh FG chịu Nén.
Giải hệ ta được: FBG = −35, 4kN FBA = 50kN FFG = −25kN
Cơ học cơ sở 1 - GĐ 1 - Học Kỳ I (2021-2022) Trang 10/10 - Mã đề thi I-203