BM-006
Trang 1 / 7
TRƯNG ĐI HC VĂN LANG
ĐƠN V: CÔNG NGH THÔNG TIN
ĐỀ THI/Đ BÀI, RUBRIC VÀ THANG ĐIM
THI KT THÚC HC PHN
Hc k 3, năm hc 2023-2024
I. Thông tin chung
Tên hc phn:
K THUT LY YÊU CU
Mã hc phn:
71ITSE41103
S tin ch:
3
Mã nhóm lp hc phn:
233_71ITSE41103_01,02
Hình thc thi: Đồ án
Thi gian làm bài:
ngày
Cá nhân
Nhóm
Quy cách đt tên file
Tennhom_TenLop_DoAnCK_RE
1. Format đ thi
- Font: Times New Roman
- Size: 13
- Quy ưc đt tên file đ thi/đ bài:
+ Mã hc phn_Tên hc phn_Mã nhóm hc phn_TIEUL
2. Giao nhn đề thi
Sau khi kim duyt đ thi, đáp án/rubric. Trưng Khoa/B môn gi đề thi, đáp án/rubric
v Trung tâm Kho thí qua email: khaothivanlang@gmail.com bao gm file word và file pdf
(nén li đt mt khu file nén) nhn tin + h tên ngưi gi qua s đin thoi
0918.01.03.09 (Phan Nht Linh).
BM-006
Trang 2 / 7
II. Các yêu cu ca đ thi nhm đáp ng CLO
Ký
hiu
CLO
Ni dung CLO
Hình
thc
đánh giá
Trng s CLO
trong thành phn
đánh giá (%)
Câu
hi
thi s
Đim
s
ti đa
Ly d
liu đo
lưng
mc đt
PLO/PI
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
CLO 1
Đề xut danh sách
các yêu cu ca sn
phm CNTT để đáp
ng đúng nhu cu
ca các bên liên
quan, đặc bit là
khách hàng và
người s dng.
Đồ án
35%
1, 2,3
10
PI2.1
CLO 2
Đặc t danh sách
các yêu cu ca sn
phm CNTT theo
độ ưu tiên t cao
ti thp trong các
tài liu liên quan để
đáp ng nhu cu
ca các bên liên
quan, đặc bit là
khách hàng và
người s dng.
Đồ án
30%
4,5
10
PI4.1
CLO 3
S dng thành
tho công c để
hình hóa các yêu
cu và mô phng
(Prototyping) sn
phm CNTT trong
giai đon ly yêu
cu.
Đồ án
Thuyết
trình
10%
2, 3
10
PI5.1
CLO 4
Din đạt ni dung
các yêu cu ca sn
phm CNTT chính
xác, rõ ràng để các
bên liên quan hiu
rõ và xác nhn.
Đồ án
Thuyết
trình
15%
4
10
PI6.3
CLO 5
Th hin tinh thn
ch động cp nht
các kiến thc liên
quan để xây dng
các yêu cu ca sn
phm CNTT đáp
ng đúng nhu cu
ca các bên liên
quan.
Đồ án
10%
1
10
PI10.1
BM-006
Trang 3 / 7
III. Ni dung đề bài
1. Đề bài
Đồ án ca môn hc được thiết kế theo mô hình mt d án gi lp, sinh viên thc hin theo
nhóm xuyên sut quá trình hc. To cơ hi cho sinh viên áp dng lý thuyết vào tri nghim
Giai đon Ly yêu cu ca mt d án phn mm.
Gi lp tình hung: Nhóm s tham gia d án trin khai 1 sn phm phn mm (chn 1
trong danh sách Ging viên cung cp bên dưới), nhóm tri nghim giai đon ly yêu cu ca
d án này, áp dng toàn b kiến thc lý thuyết hc trong môn hc này để xây dng được B
tài liu Mô t yêu cu ca sn phm phn mm này.
Mi nhóm chn 1 trong các ch đề sau đây và đin vào form đăng ký cho Ging viên.
Ch đề 1: Chui nhà ng “Thái Thái” hin 7 chi nhánh, cn xây dng 1 website đ
phc v nhu cu đt bàn ca khách, cũng như qun lý order món ti tng chi nhánh c
th. Nhà hàng yêu cu website cn tích hp vi ZaloOA đ gi thông báo đến cho khách
hàng
Ch đề 2: Ban Qun Lý tòa nhà Skyview hin qun lý 100 văn phòng cho thuê, h cn mt
h thng đ ghi nhn qun lý quy trình đăng ký, checkin, checkout ca các khách đến
các công ty thuê văn phòng ti tòa nhà đ đảm bo an ninh. H thng cho phép xác thc
qua mã QR code, gi thông báo đến l tân ca công ty khi khách ca h đã đến. Gi video
call nếu cn thiết đ l tân công ty xác thc khách khi đến bàn checkin snh tòa nhà.
#
YÊU CU
1
Xác định Stakeholders
Xác định Business Requirements (Current Situation, Business Problems, Business
Needs)
Trình bày Proposed Solution (Gii pháp đề xut)
Viết Product Vision
2
Xác định User Groups/Personas/User empathy map
3
Xây dng to-be Business Process
Xây dng User Story Map
Xây dng Mockups/Prototypes
4
Hoàn thành danh sách User stories, Functional Requirements & Quality Attributes
5
Hoàn thin Requirements traceability matrix
2. Hưng dn th thc trình bày đ bài
Tng hp tt c ni dung vào file Excel Template do GV cung cp.
Riêng Prototype tng chc riêng theo cp thư mc và np kèm vi file excel.
Làm slide gm các ni dung chính sau:
* Gii thiu tng quan v Sn phm
* Stakeholders.
BM-006
Trang 4 / 7
* Gii thiu tóm tt H sơ yêu cu
* Lesson Learnt chia s nhng điu nhóm hc được qua bài tp này.
* Trng s đóng góp ca mi cá nhân
Mi nhóm : thuyết trình (15 phút) + Hi đáp (10-15 phút)
3. Rubric và thang đim
Rubric 2: Thuyết trình (10%)
Tiêu chí chm
đim
Trng
s
(%)
Tt
100%
Khá
75%
Trung
bình
50%
Không đt
<50%
S dng tt các
công c CNTT đ
minh ha thông tin
bng hình nh, sơ
đồ, lưc đ thay vì
dùng nhiu ch.
15%
Ni dung slides đưc trình bày rõ
ràng, có cu trúc cht ch, không quá
nhiu ch, th hin đim mnh ca
hình nh, lưc đ, sơ đ để biu th
thông tin hiu qu. Các hình v có chú
thích ký hiu rõ ràng.
Slides trình
bày cu th,
không cn
thn, mc
nhng li
trình bày cơ
bn, quá
nhiu ch,
không phát
huy đim
mnh ca mô
hình hóa đ
đem li hiu
qu tt cho
ngưi tiếp
nhn.
Trình bày bng li
nói đm bo tính
thuyết phc
55%
Tt c thành viên đu trình bày, li
nói rõ ràng, mch lc, các ni dung
trình bày th hin s kết ni và
chuyn tiếp cht ch, dn dt thuyết
phc ngưi nghe
Đọc slide,
trình bày gây
s khó hiu,
hoc d hiu
lm thông tin
cho ngưi
tiếp nhn,các
ni dung ri
rc không th
hin s kết
ni khi
chuyn tiếp
trình bày gia
BM-006
Trang 5 / 7
các thành
viên.
Tương tác c ch tt
15%
Tương tác bng mt, hoc th hin s
giao tiếp, kết ni tt vi ngưi nghe
Ch nhìn vào
slide hoc
máy tính,
không th
hin s tương
tác, gn kết
vi ngưi
nghe
Tr li câu hi tha
đáng
15%
Hiu rõ câu hi và tr li tha đáng,
x lý tình hung tt, th hin s tôn
trng ngưi đt câu hi
Không tr li
được hoc có
thái đ và gii
pháp x lý
không tha
đáng vi
ngưi đt câu
hi
Tng
100
Rubric 3: Đ án (45%)
Tiêu chí chm
đim
Trng
s
(%)
Tt
100%
Khá
75%
Trung
bình
50%
Không đt
<50%
Trình bày đy đ ni
dung Gii thiu tng
quan v d án, v
sn phm CNTT
(Sheet "Gii thiu
tng quan, Sheet
"User Groups")
10%
Trình bày đy đ và chính xác ni dung
Gii thiu tng quan v d án, v sn
phm CNTT (Sheet "Gii thiu tng
quan, Sheet "User Groups")
Thiếu 1 phn
ni dung
trong
template yêu
cu thì tr
1đim/ni
dung
Trình bày chính xác
các quy trình nghip
v trong trưng hp
đã vn hành sn
phm CNTT (Sheet
"Quy trình nghip
v"), và các User
Story Maps ca các
nhóm User Groups
25%
Trình bày đy đ các quy trình nghip v
ct lõi và User Story Maps ca User
groups độ ưu tiên cao
Thiếu 1 quy
trình nghip
v ct lõi - 2
đim
Thiếu 1 User
Story Map
ca nhóm
user quan