intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Thuận Thành số 1, Bắc Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

5
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Thuận Thành số 1, Bắc Ninh" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Thuận Thành số 1, Bắc Ninh

  1. SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BẮC NINH KHẢO SÁT TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: HÓA HỌC LỚP 11 -------------------- Thời gian làm bài: 50 PHÚT (Đề thi có ___ trang) (không kể thời gian phát đề) Số báo Họ và tên: ............................................................................ Mã đề 108 danh: ............. Cho biết khối lượng nguyên tử của các nguyên tố: C=12; O=16; H=1; Br=80; N=14; S=32; Na=23; K=39; Ag=108; Cl=35,5 Câu 1. Cho toluen (C6H5CH3) tác dụng với Br2 khan, đun nóng(tỉ lệ mol 1 : 1) thu được sản phẩm hữu cơ là A. o-bromtoluen và p-bromtoluen. B. o-bromtoluen. C. m-bromtoluen. D. benzylbromua. Câu 2. Cho phenol (C6H5OH) tác dụng với dung dịch Br2, thu được kết tủa có màu A. xanh. B. đen. C. vàng. D. trắng. Câu 3. Trong các chất sau: benzen; stiren, etan, vinyl axetilen, toluen và isopren; số chất làm mất màu dungdịch Br2 ở điều kiện thường là A. 2 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 4. Hợp chất buta-1,3-đien (CH2=CH-CH=CH2) có số liên kết xích ma (ϭ) trong phân tử là A. 10. B. 12. C. 9. D. 11. Câu 5. Cho hình vẽ điều chế khí X trong phòng thí nghiệm. X là chất khí nào sau đây? A. C2H4. B. C2H2. C. C2H6. D. CH4. Câu 6. Chất X có công thức cấu tạo sau:CH3–CH(CH3)–CH=CH2 X có têngọi là . A. 3-metylpent-1-en. B. 2-metylbut-3-en. C. 3-metylbut-1-en. D. 2- metylpent-3-en. Câu 7. Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất? A. C2H6. B. C2H5OH. C. HCHO. D. CH3CHO. Câu 8. Trong phân tử hợp chất hữu cơ, nguyên tố nào sau đây luôn có hóa trị 4? A. cacbon. B. hiđro. C. oxi. D. nitơ. Câu 9. Phương trình hóa học nào dưới đây sai? A. C2H5OH + NaOH C2H5ONa + H2O. B. C6H5OH + Na → C6H5ONa + ½ H2. C. C6H5OH (phenol) + KOH → C6H5OK + H2O. D. C2H5OH + CuO CH3CHO + Cu + H2O. Câu 10. Mộtliên kết đôi giữa hai nguyên tử cacbon (C=C) trong phân tử hợp chất hữu cơ gồm A. 1 liên kết ϭ và 2 liên kết . B. 2 liên kết . C. 2 liên kết ϭ. D. 1 liên kết ϭ và 1 liên kết . Câu 11. Khicho(CH3)2CHCH3 tác dụng với Cl2 trong điều kiện ánh sáng, tỉ lệ mol 1 : 1, số dẫn xuất monoclo thu được là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 12. Các chất thuộc dãy đồng đẳng benzen có công thức phân tử chung là Mã đề 108 Trang 1/4
  2. A. CnH2n-6 (n≥ 6). B. CnH2n+2 (n≥ 1). C. CnH2n-2 (n≥ 3). D. CnH2n (n≥ 2). Câu 13. Chất nào sau đây tham gia trùng hợp tạo thành nhựa polietilen (PE)? A. C6H6. B. CH2=CH2. C. CH4. D. CH3-CH3. Câu 14. Để phân biệt etanol và glixerol, người ta dùng chất nào sau đây? A. K. B. Dung dịch Br2. C. Na. D. Cu(OH)2. Câu 15. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: CaC2 X Y Z (với X, Y, Z đều là các hợp chất hữu cơ) X, Y, Z lần lượt là A. axetilen, etilen, glixerol. B. axetilen, etilen, etan-1,2-điol. C. axetilen, etilen, etanol. D. axetilen, etan, etan-1,2-điol. Câu 16. Số đồng phân ứng với công thức phân tử C4H10 là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 17. Glixerolđược dùng trong công nghiệp thuộc da do có khả năng giữ nước làm mềm da. Số nhóm chức -OH trong phân tửglixerol là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 18. Nhận định nàosau đâykhôngđúng? A. Cứ x mol buta-1,3-đien làm mất màu tối đa dung dịch chứa 2x mol Br2. B. Trùng hợp buta-1,3- đien với xúc tác Na thu được cao su buna. C. Những hợp chất hữu cơ có chứa 2 liên kết pi trong phân tử đều thuộc ankađien. D. Ankađien lànhững hiđrocacbon không no mạch hở, phântử cóhailiênkết đôi C=C. Câu 19. Cho 3,36 lít hỗn hợp khí gồm etan và etilen (đktc) vào dung dịch brom dư. Sau phản ứng, khối lượngbình brom tăng 2,8 gam. Phần trăm thể tích của etan và etilen trong hỗn hợp lần lượt là A. 80% và 20%. B. 20% và 80%.C. 66,67% và 33,33%.D. 33,33% và 66,67%. Câu 20. Chất nào sau đây không thuộc dãy đồng đẳng của ankan? A. C3H8. B. C6H6. C. CH4. D. C2H6. Câu 21. Cho 2,3 gam C2H5OH tác dụng với Na dư, thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là A. 1,12. B. 0,56. C. 0,84. D. 2,24. Câu 22. Đun ancol X đơn chức, với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp, sau phản ứng chỉ thu được một sản phẩmhữu cơ Y, biết tỷ khối hơi của Y so với X bằng 0,7. Công thức phân tử của X là A. C2H6O. B. C3H8O. C. C4H10O. D. C3H6O. Câu 23. Chất nào sau đây ở điều kiện thường là chất lỏng? A. C6H6. B. C2H6. C. C2H2. D. C2H4. 0 Câu 24. Trên nhãn của một chai rượu có ghi số 45 . Ý nghĩa của số đó là A. Để bảo quản rượu cần để ở nhiệt độ là 450C. B. Cứ 100 ml hỗn hợp rượu và nước thì có 45 ml rượu nguyên chất. C. Cứ 100 ml rượu thì có 45 ml nước và 55 ml rượu. D. Cứ 100 ml nước thì có 45 ml rượu nguyên chất. Câu 25. Hiđrocacbon nào sau đây chứa 1 liên kết ba trong phân tử? A. ankin. B. anken. C. benzen. D. ankan. Câu 26. Chất nào sau đây thuộc loại ancol bậc I? A. (CH3)3COH. B. CH3CH(OH)CH2CH3. C. CH3CH(OH)CH3. D. CH3CH2OH. Câu 27. Cho các cặp chất sau, cặp chất nào làđồngphâncủanhau? A. CH3CH2CH2OH,C2H5CHO. B. C2H5OH,CH3OCH3. C. CH3OCH3,CH3CHO. D. CH3CHO,HOCH2CHO. Câu 28. Trong thời điểm dịch COVID-19 đang diễn ra rất phức tạp thì việc rửa tay bằng nước sát khuẩn là phương án hữu hiệu để bảo vệ con người trước sự lây lancủa virut.Dưới đây là công thức tự pha chế nước rửa tay khô diệtkhuẩn theo hướng dẫn của WHO. Công thức của hợp chất chiếm thành phần nhiều nhất trong hai cách pha trên là A. C2H5OH và C3H5(OH)3. B. (CH3)2CHOH và C3H5(OH)3. C. C2H5OH và (CH3)2CHOH. D. C2H5OH và CH3CH2CH2OH. Câu 29. Nungnóng một lượng butan trong bình kín (với xúc tác thích hợp), sau một thời gian thu được
  3. 0,94mol hỗn hợp X gồm H2 và các hiđrocacbon mạch hở (CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8, C4H10). Cho toàn bộ X vào bình đựng dung dịch Br2 dư thì có tối đa a mol Br2 phản ứng, khối lượng bình tăng lên 19,04 gam và thoát ra hỗn hợp khí Y. Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ 12,544 lít O2 (đktc). Giá trị của a là A. 0,48. B. 0,27. C. 0,54. D. 0,81. ChobahiđrocacbonX,Y,ZlầnlượttácdụngvớidungdịchKMnO ,thuđượckếtquả:Xchỉlàm Câu 30. 4 mấtmàudungdịchkhiđunnóng,Ylàmmấtmàungayởnhiệtđộthường,Zkhôngphảnứng.Dãycácchất X, Y, Z lần lượt là A. stiren,toluen,benzen. B. etilen,axetilen,metan. C. axetilen, etilen,metan. D. toluen,stiren,benzen. Câu 31. Số ancol tối đa ứng với công thức phân tử là C3H8Ox là A. 6. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 32. Khí etilen điều chế trong phòng thí nghiệm từ phản ứng tách nước của C2H5OH (với xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng ở 1700C) thường lẫn các tạp chất khí SO2, CO2. Để loại bỏ tạp chất khí ở trên, ta cần dẫn hỗn hợp khí đi qua A. dd KMnO4 loãng dư. B. dd HCl dư. C. dd brom dư. D. dd NaOH dư. Cho các nhận định sau: Câu 33. (1) Phenol tham gia phản ứng thế brom dễ hơn benzen. (2) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch natriphenolat, sau phản ứng thu được dung dịch trong suốt. (3) Anđehit axetic bị oxi hóa bởi H2 (đun nóng, xúc tác Ni) thu được ancol etylic. (4) Cho glixerol vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện kết tủamàu xanh lam. (5) Hiđro hóa hoàn toàn but-1-en,buta-1,3-đien và vinyl axetilenvới H2(dư, Ni, to)đều thu được butan. (6) Ứng với công thức phân tử C8H10 có 4 đồng phân cấu tạo mà trong phân tử có chứa vòng benzen. Số nhận định đúng là 4. 1. 3. 2. A. B. C. D. Cho hỗn hợp hơi gồm HCHO (x mol) và ankin C (y mol) tác dụngvới lượng dư dung Câu 34. 2H2 dịch AgNO trong NH , sau phản ứngthu được kết tủa. Lọc lấy kết tủa, sau đó cho kết tủa này vào 3 3 dung dịch HCl dư, sau khi kết thúc phản ứng còn lại m gam chất rắn không tan. Mối liên hệ giữa x, y, m là A. m =216x+287y. B. m =432x. C. m = 432x+287y. D. m = 432x +143,5y. Câu 35. HỗnhợpXgồm0,15molvinylaxetilenvà0,6molH2.NungnónghỗnhợpX(xúctácNi) mộtthờigian,thuđượchỗnhợpYcótỉkhốisovớiH2bằng10.DẫnhỗnhợpYquadungdịchbrom dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol bromtham gia phản ứng là A. 0,15 mol. B. 0,10 mol. C. 0,05 mol. D. 0,5 mol. Câu 36. Cho hỗn hợp X gồm ancol metylic, etilen glicol và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu 6,72 lít CO (đktc). Cũng m gam X ở trên cho tác dụng với Na dư, thu được V lít H (đktc). được 2 2 Giá trị V là A. 6,72. B. 5,60. C. 11,20. D. 3,36. Câu 37. Hỗn hợp E gồm ancol no, đơn chức, mạch hở X và hiđrocacbon Y. Đốt cháy hoàn toàn 0,22 mol E cần vừa đủ 26,208 lít O2 (đktc), thu được 34,32 gam CO2. Mặt khác, cho 32,7 gam E vào dung dịch Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng là 0,25 mol. Phần trăm khối lượng của Y có trong 0,22 mol E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 41%. B. 46%. C. 32%. D. 35%. Câu 38. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hiđrocacbon là đồng đẳng kế tiếp thu được 7,84 lít khí CO 2 (đktc) và 9,0gam H2O. Công thức phân tử của 2 hiđrocacbon trên là A. C3H8 và C4H10. B. C4H10 và C5H12. C. C2H6 và C3H8. D. CH4 và C2H6. Câu 39. Đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol hỗn hợp X gồm CH 4, C2H2, C2H4 và C2H6, thu được 3,136 lít khí CO2 (đktc) và 3,06 gam H2O. Mặt khác, 12,12 gam X phản ứng tối đa với a mol Br 2 trong dung dịch. Giá trị của a là Mã đề 108 Trang 1/4
  4. A. 0,30. B. 0,15. C. 0,20. D. 0,25. Câu 40. Đốt cháy hoàn toàn 1,18 gam hỗn hợp X gồm etilen và ancol propylic, dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thì thấy xuất hiện 6,5 gam kết tủa đồng thời nhận thấy khối lượng bình tăng lên m gam. Phần trăm về khối lượng của ancol propylic trong hỗn hợp X và giá trị của m lần lượt là A. 76,27% và 1,44. B. 76,27% và 2,86. C. 23,73% và 4,30. D. 76,27% và 4,30. ------ HẾT ------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2