
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 - 2012)
NGHỀ: KỸ THUẬT MÁY LẠNH & ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
MÔN THI: THỰC HÀNH
Mã đề thi: KTML – ĐHKK - TH 16
DANH SÁCH CHUYÊN GIA NGHỀ KỸ THUẬT MÁY LẠNH VÀ ĐIỀU
HÒA KHÔNG KHÍ
TT
HỌ VÀ TÊN GHI CHÚ ĐỊA CHỈ LIÊN LẠC KÝ
TÊN
1 Trần Phạm
Tuất Chuyên gia
trưởng Trường CĐN TS Miền
Bắc
2 Lê Quang Liệu Chuyên gia Trường CĐN TS Miền Bắc
3 Đậu Thanh Hưng
Chuyên gia Trường CĐN Việt Hàn
4 Phạm Vũ Công Chuyên gia Trường CĐN Đồng Nai
5 Lê Tuấn Đạt Chuyên gia Trường CĐN Xây dựng
6 Phí Ngọc Liễn Chuyên gia Công ty CBTS Hải Phòng
NGHỀ KỸ THUẬT MÁY LẠNH VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
Nội dung đề thi
Điểm đạt
Ph
ầ
n A:
BẢO DƯỠNG MÁY ĐIỀU HÒA NHIỆT ĐỘ HAI PHẦN
TỬ
35
Phần B: THAY THẾ QUẠT DÀN NGƯNG CHO MÁY ĐIỀU
HOÀ 2 PHẦN TỬ 35
Phần C (30 điểm – phần tự chọn do các trường ra đề).
30
Tổng cộng 100
Ghi chú:

Phần A: (35 điểm)- Thời gian: 90 phút
NỘI DUNG: BẢO DƯỠNG MÁY ĐIỀU HÒA NHIỆT ĐỘ HAI PHẦN TỬ
A. MÔ TẢ KỸ THUẬT ĐỀ THI
1. Mô tả nội dung đề thi:
1. Kiểm tra trước khi bảo dưỡng
2. Làm vệ sinh thiết bị trao đổi nhiệt
2.1. Tháo vỏ máy
2.2. Vệ sinh thiết bị trao đổi nhiệt
2.3. Mở vỏ máy
2.4. Làm vệ sinh hệ thống nước ngưng
2.5. Nắn cánh cánh tản nhiệt
2.6. Lắp vỏ máy
2. Làm vệ sinh lưới lọc không khí
3. Tra dầu mỡ quạt
4. Kiểm tra các thiết bị điện, tiếp xúc của các rắc cắm điện, thông
mạch
5. Kiểm tra lượng ga
2. Yêu cầu kỹ thuật
- Đo kiểm các thiết bị điện chuẩn xác
- Thiết bị trao đổi nhiệt được vệ sinh sạch, đúng trình tự
- Các cánh tản nhiệt thẳng đều không móp méo
- Vệ sinh lưới lọc lưới lọc không khí sạch
- Sau khi tra dầu mỡ quạt chạy êm
- Các rắc cắm hệ thống điện tiếp xúc tốt
- Lượng ga đủ
- Sử dụng đúng cách trang bị bảo hộ, thao tác an toàn và đảm bảo thời gian
3. Quy trình thực hiện bài thi:

a. Kiểm tra trước khi bảo dưỡng
b. Vệ sinh thiết bị trao đổi nhiệt
c. Nắn lại cánh tản nhiệt bị móp méo
d. Vệ sinh lưới lọc không khí
e. Tra dầu mỡ quạt
f. Kiểm tra các thiết bị điện, rắc cắm hệ thống điện
g. Kiểm tra ga
h. Kiểm tra hệ thống sau nạp ga
B. CÁC BẢN VẼ KỸ THUẬT

C. DANH MỤC VẬT TƯ, THIẾT BỊ
TT
S
ố
lượng Danh mục Mô tả Ghi chú
1
1
Máy ĐHNĐ 2 ph
ầ
n t
ử
2 1 Bộ giá đỡ gỗ cho lắp máy
Khung thép
WxHxD:800x1600x400
Bảng gỗ 1000x500x20
3
1 cái
Bơm nư
ớ
c
4
1 cái
Máy nén
khí
5
1 gói
Xà phòng
6
1 kg
Gi
ẻ
lau
7
0,5 kg
Băng qu
ấ
n máy đi
ề
u hoà
8
01 b
ộ
B
ộ
d
ụ
ng c
ụ
cơ khí
9
1 cái
Ampe kìm
10
1 cái
Đ
ồ
ng h
ồ
v
ạ
n năng
11
4 con
R
ắ
c c
ắ
m l
ố
c

12
10 cái
Đ
ầ
u c
ố
t dây 2.5 mm
13
10 cái
Đ
ầ
u c
ố
t dây 1.5 mm
14 1 bộ
Kìm
đi
ệ
n, Kìm m
ỏ
nh
ọ
n,
Kìm tuốt dây
15
10 cái
Dây rút
16
1 b
ộ
Tu
ố
c nơ vít (2, 4 c
ạ
nh),
17
1 lô
V
ậ
t tư ph
ụ
cho l
ắ
p đ
ặ
t
điện
18
1cu
ộ
n
Băng dính cách đi
ệ
n
19
1 cái
Megommet
Bảo hộ cá nhân:
- Giầy bảo hộ
- Áo dài tay
- Găng tay bảo hộ
D. TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ
NỘI DUNG ĐIỂM
YÊU C
Ầ
U K
Ỹ
THUẬT
Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ, vật tư 3 Đầy đủ
Đo ki
ể
m, xác đ
ị
nh thông s
ố
c
ủ
a các
thiết bị điện, thiết bị lạnh 4 Xác định chuẩn xác
Vệ sinh thiết bị trao đổi nhiệt 6 Sạch
Nắn lại cánh tản nhiệt bị móp méo 3 Kỹ thuật, mỹ thuật