
Trang 1/ 8
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 - 2012)
NGHỀ:QUẢN TRỊ MẠNG MÁY TÍNH
MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ
Mã đề số: QTMMT - TH 09

Trang 2/ 8
DANH SÁCH CHUYÊN GIA NGHỀ QUẢN TRỊ MẠNG MÁY TÍNH
T
T
HỌ VÀ TÊN GHI
CHÚ
ĐỊA CHỈ LIÊN
LẠC
SỐ ĐIỆN
THOẠI ĐỊA CHỈ EMAIL
1
Nguyễn Văn Hưng Chuyên
gia trưởng
Tr. CĐN Đà
Nẵng 0903510171 hungnguyenvan@walla.com
2
Nguyễn Anh Tuấn Chuyên
gia
Tr. CĐN Việt
Nam-Singgapore 0918849243 tuancdvs@gmail.com
3
Phan Huy Thành Chuyên
gia
Tr. CĐN Cơ giới
Ninh Bình 0919508585 thanhphanhuy@gmail.com
4
Vũ Minh Luân Chuyên
gia
Tr. CĐN KTCN
HCM 0937339007 Vuminh_luan@yahoo.com
5
Trần Quang Sang Chuyên
gia
Tr. CĐN TNDT
Tây Nguyên 0978127169 sangdaklakvietnam@gmail.com
6
Vũ Thị Hường Chuyên
gia
Tr. CĐN CNC
Đồng An – Bình
Dương
0936141431 Vuhuong.Dl08@gmail.com
7
Nguyễn Thị Thuỳ
Dương
Chuyên
gia
Tr. CĐN Quốc tế
Nam Việt (Nha
Trang)
0982999062 Thuyduong11582@gmail.com
8
Lê Phúc Chuyên
gia
Tr. CĐN Việt Mỹ
HCM 0907677675 lephucxm@gmail.com

Trang 3/ 8
NGHỀ QUẢN TRỊ MẠNG MÁY TÍNH
NỘI DUNG ĐỀ THI
Phần A. PHẦN THI KỸ NĂNG NGHỀ
Đề thi bao gồm các kỹ năng về nghề Quản trị mạng máy tính. Đề thi chia
làm …… modul và được bố trí nội dung như sau:
I. PHẦN BẮT BUỘC (70 điểm)
Modul 1: (15 Điểm)
THỰC HIỆN ĐẤU NỐI CÁP CHO MỘT MẠNG LAN THEO YÊU
CẦU SAU:
- Đấu nối cáp từ PC đến HUB/SWITCH.
- Đấu nối cáp từ máy chủ đến HUB/SWITCH.
- Đấu nối cáp từ một máy tính đến một máy tính(dây cáp chéo).
Modul 2: (15 Điểm)
CÀI ĐẶT HỆ THỐNG MÁY CHỦ (SERVER) BẰNG WINDOWS
2003 SERVER
Yêu cầu :
- Phân vùng đĩa cứng thành 2 phân vùng và định dạng các phân vùng
này theo file hệ thống là NTFS.
- Cài đặt hệ điều hành Windows 2003 Server.
- Cài đặt các trình điều khiển thiết bị (cài đặt Driver)
- Đặt địa chỉ IP cho máy SERVER ở mạng 10.xxx.xxx.xxx; đặt tên máy
và tên Domain theo qui tắc sau: Ví dụ tên thí sinh dự thi tốt nghiệp là
Lê Văn Khoa thì đặt tên máy là LVKSERVER và tên Domain là
LVK.EDU.VN.
- Nâng hệ thống máy SERVER này thành máy Domain Controller.
Modul 3: (20 Điểm)
TRÊN MÁY CHỦ THỰC HIỆN CÁC YÊU CẦU SAU:
- Bỏ chính sách password phức tạp trong hệ thống.
- Thực hiện việc Lock-Out account (cho phép user nhập sai password 2
lần)
- Tạo 2 nhóm làm việc có tên lần lượt là SINH_VIEN và TOT_NGHIEP
- Tạo các User:
o SV1,SV2,SV3 thuộc group: SINH_VIEN
o TN1, TN2, TN3 thuộc group: TOT_NGHIEP
- Cho phép user TN1 chỉ có thể logon trên máy MAY01.

Trang 4/ 8
- Cho phép user của group TOT_NGHIEP có quyền Administrators cục
bộ trên máy Client.
- Tạo thư mục trên ổ đĩa D: , chia sẻ và phân quyền truy cập thư mục
theo bảng dưới đây:
Folder Group Share
Permissions
Sercurity
SINHVIEN SINH_VIEN Change Modify
TOTNGHIEP TOT_NGHIEP Change Modify
DUNGCHUNG
Everyone Change Read,Write
Modul 4: (15 Điểm)
TẠO PUBLIC FOLDER VÀ PHÂN QUYỀN PUBLIC FOLDER
Yêu cầu:
- Cài đặt Microsoft Exchange Server 2003
- Tạo Puclic Folder có tên HO SO, trong HO SO tạo thêm 2 thư mục
SINH VIEN và GIAO VIEN
- Phân quyền truy cập Public Folder: các user thuộc nhóm SV được
phép lưu trữ và truy cập thư mục SINH VIEN. Các user thuộc nhóm
GV được phép lưu trữ và truy cập thư mục GIAO VIEN.
II. PHẦN TỰ CHỌN (30 điểm)
Phần này do từng Trường tổ chức thi tốt nghiệp tự chọn nội dung để đưa
vào đề thi, với thời gian làm bài 2 giờ và số điểm của phần tự chọn được tính 30
điểm.
…………………………..Hết………………………

Trang 5/ 8
Phần B. THIẾT BỊ, MÁY MÓC VÀ VẬT LIỆU CẦN THIẾT.
I. PHẦN BẮT BUỘC
STT
Tên Thiết
bị, vật tư Đơn vị
Số
lượng
Tên nhà xuất- Thông số kỹ
thuật
Ghi
chú
I. Thiết bị
1. Switch –
Hub Cái 01 8 Ports
2. Bộ máy tính
Bộ 02 CPU P.IV 3.0 GHz, RAM 1GB,
DVD, HDD 80GB, …
II. Dụng cụ
1. Card Tester
mạng Cái 01 Máy Test Cable UTP
2. Kìm cắt Cái 01 Kìm cắt cáp mạng, dây rút
3. Kìm bấm
chuyên
dụng
Cái 01 Kìm bấm đầu mạng RJ45
III. Vật tư
1.
Cable mét 6 Cable UTP loại Cat5 hoặc Cat6
với 6m/1 thí sinh
2. Connector cái 10 Đầu bấm RJ45
3. Đĩa cài đặt đĩa 01
HĐH Window XP, HĐH Window
Server, Driver của các thiết bị,
Exchange server 2003
IV. Trang bị bảo hộ lao động
1. Đồng phục
xưởng thực
hành.
Bộ 01
2. Các trang bị
cá nhân
đảm bảo an
toàn về điện
Bộ 01
II. PHẦN TỰ CHỌN
STT
Tên Thiết
bị, vật tư Đơn vị
Số
lượng
Tên nhà xuất- Thông số kỹ
thuật
Ghi
chú
I. Thiết bị
1.
2.
II. Dụng cụ
1.
2.

