MA TRẬN ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 ĐẠI TRÀ
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
I. Phân môn Vật lý
TT
Nội dung kiến
thức
Mức độ nhận thức
Tỉ lệ
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Số câu
1Năng lượng cơ học 12 6%
2Ánh sáng 3 1 1 10%
3Điện 211 8%
4Điện từ học 2 4%
5Năng lượng với
cuộc sống
1 2%
Tổng 9 42 15
Tỉ lệ % 18% 8% 4% 30%
II. Phân môn Hoá học
TT Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Số câu Tỉ lệ %
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
1
Kim loại. Sự khác nhau cơ
bản giữa kim loại và phi
kim
4 2 1 7 14%
2
Hợp chất hữu cơ.
Hydrocarbon và nguồn
nhiên liệu
2 2 4 8%
3
Ethylic alcohol. Acetic
acid; Lipid – carbohydrate
– protein - polymer
4 2 1 7 14%
4Khai thác tài nguyên từ vỏ
Trái Đất 2 2 4%
Tổng 12 câu 6 câu 2 câu 20
Tỉ lệ % 60% 30% 10% 40%
III. Phân môn Sinh học
STT Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức Số
câu
Tỉ lệ
%
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
1 Di truyền học Mendel 1 2 - 3 6%
2 Từ gene đến tính trạng 2 2 - 4 8%
3Nhiễm sắc thể và di truyền 2 1 - 3 6%
nhiễm sắc thể
4 Di truyền học người 1 - 1 2 4%
5 Tiến hoá 3 - - 3 6%
Tổng số câu 95 1 15
Tỉ lệ 18% 10% 2% 30%
BẢNG NĂNG LỰC CÁC CẤP ĐỘ TƯ DUY
ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 ĐẠI TRÀ
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
I. Phân môn Vật lý
NỘI DUNG Cấp độ tư duy
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
1. Năng lượng cơ học Câu 1 (0,2 điểm) Câu 2 (0,2 điểm)
Câu 3 (0,2 điểm)
2. Ánh sáng
Câu 4 (0,2 điểm)
Câu 5 (0,2 điểm)
Câu 7 (0,2 điểm)
Câu 6 (0,2 điểm) Câu 8 (0,2 điểm)
3. Điện Câu 9 (0,2 điểm)
Câu 10 (0,2 điểm) Câu 11 (0,2 điểm) Câu 12 (0,2 điểm)
4. Điện từ Câu 13 (0,2 điểm)
Câu 14 (0,2 điểm)
5. Năng lượng với cuộc sống Câu 15 (0,2 điểm)
Tổng (số điểm và % từng cấp
độ tư duy) 1,8 điểm - 60% 0,8 điểm - 26,7% 0,4 điểm - 13,3%
II. Phân môn Hoá học
Cấp độ tư duy
NỘI DUNG Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
1. Nhận thức hóa học
Câu 16 (0,2 điểm)
Câu 17 (0,2 điểm)
Câu 18 (0,2 điểm)
Câu 19 (0,2 điểm)
Câu 20 (0,2 điểm)
Câu 23 (0,2 điểm)
Câu 24 (0,2 điểm)
Câu 25 (0,2 điểm)
Câu 26 (0,2 điểm)
Câu 27 (0,2 điểm)
Câu 28 (0,2 điểm)
Câu 29 (0,2 điểm)
2. Tìm hiểu thế giới tự
nhiên
Câu 21(0,2 điểm)
Câu 22 (0,2 điểm)
Câu 30 (0,2 điểm)
Câu 31 (0,2 điểm)
Câu 32 (0,2 điểm)
Câu 33 (0,2 điểm)
3. Vận dụng kiến
thức, kĩ năng
Câu 34 (0,2 điểm)
Câu 35 (0,2 điểm)
Tổng (số điểm và %
từng cấp độ tư duy) 2,4 điểm – 60% 1,2 điểm – 30% 0,4 điểm – 10%
III. Phân môn Sinh học
NỘI DUNG Cấp độ tư duy
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
1. Nhận thức sinh học Câu 36 (0,2 điểm)
Câu 39 (0,2 điểm)
Câu 40 (0,2 điểm)
Câu 43 (0,2 điểm)
Câu 37 (0,2 điểm)
Câu 38 (0,2 điểm)
Câu 41 (0,2 điểm)
Câu 42 (0,2 điểm)
Câu 44 (0,2 điểm)
Câu 46 (0,2 điểm) Câu 45 (0,2 điểm)
2. Tìm hiểu thế giới sống
Câu 48 (0,2 điểm)
Câu 49(0,2 điểm)
Câu 50 (0,2 điểm)
3. Vận dụng kiến thức, kĩ
năng
Câu 47
(0,2 điểm)
Tổng (số điểm và % từng
cấp độ tư duy) 1,8 điểm – 18% 1,0 điểm – 10% 0,2 điểm – 2%
Tổng: Nhận biết: 60%, Thông hiểu: 30%, Vận dụng: 10%
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 ĐẠI TRÀ
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
I.Phân môn Vật lí
Nội dung
kiến thức Mức độ kiến thức, kỹ năng cần
kiểm tra, đánh giá
Số ý TL/số
câu hỏi TN Câu hỏi
TL
(Số ý)
TN
(Số
câu)
TL
(Số ý)
TN
(Số câu)
Năng
lượng cơ
học
Nhận biết: - Viết được công thức tính
động năng của một vật. 1C1
Thông
hiểu:
- Hiểu được sự chuyển hóa
giữa các dạng của cơ năng.
- Tính được công của trọng
lực.
2
C2;
C3
Ánh sáng
Nhận biết:
- Biết được khái niệm ánh
sáng trắng
- Biết đặc điểm của ảnh của
vật tạo bởi thấu kính phân
kì.
- Biết đặc điểm của thấu
kính hội tụ.
3
C4
C5
C7
Thông
hiểu:
- Hiểu được định luật khúc
xạ ánh sáng.
1 C6
Vận dụng: Áp dụng công thức thấu
kính tính tiêu cự của thấu
kính.
1 C8
Điện
Nhận biết:
- Viết được biểu thức định
luật Ohm;
- Biết đơn vị của công suất
điện.
2
C9
C10
Thông
hiểu:
Hiểu để tính được cường độ
dòng điện chạy qua dụng cụ
điện khi hoạt động bình
thường.
1 C11
Vận dụng:
- Xác định được vật toả nhit
vật thu nhit trong bài
toán hệ trao đi nhiệt.
- nh đưc c lực c dụng
n vật đặt trong chất lỏng
1 C12
Điện từ
học Nhận biết:
- Biết sự chuyển hóa năng
lượng trong các dụng cụ
điện khi hoạt động bình
thường
- Biết được điều kiện xuất
hiện dòng điện xoay chiều
2
C13
C14
Năng
lượng với
cuộc
sống
Nhận biết:
- Biết được năng lượng tái
tạo năng lượng không tái
tạo. 1 C15
II.Phân môn Hóa học