MA TRẬN ĐỀ THI VÀO 10
TT
Chủ đề Ni
dung/Đơn
vkiến
thức
Mư&c đô(
đánh giá
Tng % đim
N(n biê&t Thông
hiê1u Vâ(n du(ng Vâ(n du(ng
cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1 Căn bậc
hai - Căn
bậc ba
1. Rút
gọn biểu
thức chứa
căn.
2
(0,5)
C1; C2
1
(0,5)
C13.1
10%
2 Giải bất
phương
trình bậc
nhất một
ẩn, hệ hai
phương
trình bậc
nhất hai
ẩn.
1. Phương
trình quy
vê%
phương
tri%nh bâ(c
nhâ)t một
ẩn.
2. Phương
trình bậc
nhất hai
ẩn.
3. Hệ
phương
trình bậc
nhất hai
ẩn.
4. Giải
bất
phương
trình bậc
nhất một
2
(0,5)
C3; C7
1
(0,5)
C13.2
10%
1
ẩn.
3Hàm số.
Phương
trình bậc
hai
1. Hàm số
và đồ thị.
2. Phương
trình bậc
hai.
1
(0,25)
C6
1
(0.5)
C14.2
1
(0,5)
C14.1
12,5%
4
Giải bài
toán
bằng
cách lập
phương
trình, hệ
phương
trình
1. Giải
bài toán
bằng cách
lập
phương
trình
hoặc hệ
phương
trình
1
(0.75)
C15
7,5%
Một số
yếu tố
thống kê
và xác
suất.
Một số
yếu tố
thống
xác
suất
1/ tả
biểu
diễn dữ
liệu trên
các bảng,
biểu đồ.
2/ Bảng
tần số,
biểu đồ
tần số;
Bảng tần
1
(0,25)
C8
2
(0,5)
C9; C10
1
(0,75)
C16
15%
2
số tương
đối, biểu
đồ tần số
tương đối.
3/ Phép
thử ngẫu
nhiên
không
gian mẫu.
Xác suất
của biến
cố trong
một số
hình
xác suất
đơn giản.
5
Hình học
phẳng
- Hình
học
phẳng:
Chứng
minh
đẳng
thức, tính
chất hình
học, …
Tính toán
độ dài,
diện tích,
số đo góc,
- Hình
học trực
quan,
toán ứng
2
(0,5)
C4; C5
1
(1,0)
C17.1a
1
(1,0)
C17.2;
1
(0,5)
C17.1b
30%
3
dụng thực
tế
6Hình học
trực
quan
Hình trụ-
Hình nón-
Hình cầu
2
(0,5)
C11; C12 5%
7
Nâng cao
1/ Bài
toán thực
tế sử dụng
kiến thức
tổng hợp.
2/ Số
học , Tổ
hợp
Logic
2
(1,0)
C18.1;
C18.2
10%
Tng s
câu hỏi 8 0 4 2 5 4 23
Tng s
điểm 2,0 0 1,0 2,0 3,0 2,0 10
T lệ % 20% 30% 3 20% 100%
4
BẢN MA TRẬN ĐẶC TẢ ĐỀ THI VÀO10
TT
Chủ đề Ni
dung/Đơ
n v kiến
thức
Mư&c đô(
đánh giá
S câu
hi theo
mc độ
nhận
thức
Tng % đim
N(n biê&t Thông
hiê1u Vâ(n du(ng Vâ(n du(ng
cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1 Căn bậc
hai - Căn
bậc ba
1. Rút
gọn biểu
thức chứa
căn.
Nhận
biết:
- Tính
được giá
trị căn bậc
ba ca
mt số
bằng máy
tính.
- Biết tìm
điều kin
xác đnh
của một
căn thc
bậc hai
Tng
hiểu:
Thực hin
được phép
biến đi
đơn giản
vào rút
gọn biu
2
(0,5)
C1; C2
1
(0,5)
C13.1
10%
5