TRƯỜNG TH&THCS GIA MINH ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
Năm 2024
MÔN: TIẾNG ANH
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
TT Nội dung
Mức độ nhận thức Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng
cao
Tỉ lệ
(%)
Thời
gian
(phút)
Tỉ lệ
(%)
Thời
gian
(phút)
Tỉ lệ
(%)
Thời
gian
(phút)
Tỉ lệ
(%)
Thời
gian
(phút)
Tỉ lệ
(%)
Thời
gian
(phút)
1 Phonetics 634210 5
2 Lexico 0084854320 12
3 Grammar 6363632120 10
4.1 Cloze-test 42422110 5
4.2 Reading
comprehe
nsion
4264654420 15
5 Writing 00218510 720 13
Tổng 20 10 30 16 30 19 20 15 100 60
Tỉ lệ (%) 20 30 30 20
Tỉ lệ chung (%) 50 50
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
Môn: TIẾNG ANH
NĂM 2024
TT
Nội dung
kiến
thức
Đơn vị
kiến thức
Mức độ KT, KN
cần kiểm tra,
đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ
nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
1 Phần A:
Phonetics
- Phát âm
chữ cái u,
ch, s
cuối từ
- Xác định
trọng âm
trong từ 2
âm Tiết
và 3 âm
tiết
Nhận biết:
- Phát âm chữ cái
u, ch
- Xác định trọng âm
từ 2 âm tiết
Thông hiểu:
- Phát âm chữ cái
s cuối từ
- Xác định trọng âm
của từ 3 âm tiết
đuôi -tion, ic, ese
3 câu 2 câu
2Phần B:
Lexico
Từ vựng
theo các
chủ điểm
đã học:
- Our
communit
y
- Our
heritage
- Our
world
- Our
future
- Word choice
- word form
- Collocation
- Phrasal verb
4 câu 4 câu 2 câu
3Phần C:
Gramma
r
Cấu trúc - Thì động từ đơn,
dạng động từ9 bỏ
quá khứ hoàn thành)
- Câu điều kiện 1
- Câu mong ước hiện
tại
3 câu 3 câu
1
Chức năng
ngôn ngữ
- Câu so sánh hơn
- Câu gián tiếp trần
thuật
- Liên từ phụ thuộc
(mệnh đề nhượng
bộ, nguyên nhân, kết
quả)
- Đáp lời đề nghị, lời
xin lỗi
3 câu câu
4Phần D:
Reading
Cloze test
- Lượng từ, giới từ
chỉ nơi chốn
(in/on /at)
- Đại từ quan hệ giới
hạn về người, liên từ
- Từ vựng (từ, cụm
từ)
- Mệnh đề
4 câu 5 câu 4 câu
2 câu
Reading
comprehe
nsion
- Passage
- Advertisement
- Annoucement
- Instruction
- Sign, poster, …
Phần E:
Writing Rewriting
sentences
Câu gián tiếp yes/no
- Câu điều kiện
- Câu bị động
- Kết hợp thì động từ
(HTHT, QKĐ,
QKTD, QKHT)
- Các cấu trúc ngữ
pháp khác
1 câu 4 câu
5 câu
5Combinin
g
sentences
- Câu ước muốn
- Mệnh đề quan hệ
- Mệnh đề nhượng
bộ, nguyên nhân, kết
quả
- Các cấu trúc ngữ
pháp khác
Arranging
- Sắp xếp từ thành
câu.
- Sắp xếp câu thành
đoạn văn, bức thư,
….
Số câu 10 15 15 10
% 20 30 30 20
Tổng 50
câu
PART A: PHONETICS
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part
differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Question 1. A. curly B. fun C. hurt D. nurse
Question 2. A. invites B. books C. inspiresD. stops
Question 3. A. chalk B. chemistry C. chapter D. approach
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the
other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Question 4. A. invent B. monday C. support D. involve
Question 5. A. impossible B. historic C. Japanese D. eruption
PART B: VOCABULARY
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the
following questions.
Question 6. The ________ of all the endangered species is everybody’s job.
A. protect B. protector C. protecting D. protection
Question 7. I think we should have ________ living, both physical and mental health.
A. health B. healthy C. healthily D. unhealthy
Question 8. In the past, the teacher _____ all subjects.
A. gave B. observed C. taught D. educated
Question 9. We don’t have much time, you should do this task ________.
A. quickly B. slowly C. barvely D. loudly
Question 10. The Internet has __________ developed and become part of our daily life
A. carelessly B. rapidly C. unclearly D. polluted
Question 11. We need to get a good job to ……….a living.
A. spend B. earn C. do D. bring
Question 12. It is a great _________that you weren’t concerned much about the environment
around us.
A. pity B. sorrow C. complaint D. sadness
Question 13. Teachers in modern classrooms are __________ because their main task is to set
goals and organize the learning process accordingly.
A. breadwinners B. decision-makers C. directors D. facilitators
Question 14. Excuse me. Can you ………me a favour.
A. take B. do C. help D. offer
Question 15.
She is not really friendly. She does not get on well
..................
her classmates.
A. from B. with
C. for
D. to
PART C: GRAMMAR
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the
following questions.
Question 16. Since I had an argument with my brother, we _________ to each other for months.
TRƯỜNG TH&THCS GIA MINH ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
Năm 2024
MÔN: TIẾNG ANH
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề thi gồm 05 phần, trong 06 trang)