MA TRẬN ĐỀ THI
TT
Nội dung Mức độ nhận thức Tổng
Nhận
biết
Thôn
g
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
Tỉ lệ
(%)
Thời
gian
(phút
)
Tỉ lệ
(%)
Thời
gian
(phút
)
Tỉ lệ
(%)
Thời
gian
(phút
)
Tỉ lệ
(%)
Thời
gian
(phút
)
Tỉ lệ
(%)
Thời
gian
(phút
)
1 Phon
etics 634210 5
2 Lexi
co 0084854320 12
3 Gra
mma
r
6363632120 10
4.1 Cloz
e-test 42422110 5
4.2 Read
ing
com
preh
ensio
n
4264654420 15
5 Writ
ing 00218510 720 13
Tổng 20 10 30 16 30 19 20 15 100 60
Tỉ lệ
(%) 20 30 30 20
Tỉ lệ chung (%) 50 50
ĐẶC TẢ ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
MÔN TIẾNG ANH
Phần Nội Dung Số Câu Số Điểm
Phần A:
Phonetics
Phát âm nguyên âm
và phụ âm
- Phát âm đuôi: s/es
- Phát âm nguyên âm: đơn
- Phát âm phụ âm
3
1
Xác định trọng âm trong từ
- Trọng âm từ có 2 âm tiết
- Trọng âm từ có từ 3 âm tiết trở
lên
2
Phần B:
Lexico
Từ vựng theo các chủ điểm
đã học:
- Our community
- Our heritage
- Our world
- Our future
- Word form 2
2
- Word choice 5
- Collocation 2
- Phrasal verb 1
Phần C:
Grammar
Cấu trúc
- Thì động từ, dạng động từ
- Câu điều kiện
- Câu mong ước
- Câu so sánh
- Câu gián tiếp
- Liên từ phụ thuộc (mệnh đề
nhượng bộ, nguyên nhân, kết
quả)
8
2
Chức năng ngôn ngữ
- Đáp lời lời xin lỗi
- Đáp lời đề nghị, lời mời
- Đáp lại quan điểm, ý kiến, …
2
Phần D:
Reading Cloze test
- Lượng từ, giới từ
- Đại từ quan hệ, liên từ
- Từ vựng (từ, cụm từ)
- Mệnh đề
15 3
Reading comprehension - Passage
- Advertisement
- Annoucement
Phần Nội Dung Số Câu Số Điểm
- Instruction
- Sign, poster, …
Phần E:
Writing
Rewriting sentences
- Câu gián tiếp
- Câu điều kiện
- Câu bị động
- Kết hợp thì động từ (HTHT,
QKĐ, QKTD, QKHT)
- Các cấu trúc ngữ pháp khác
10 2
Combining sentences
- Câu ước muốn
- Mệnh đề quan hệ
- Mệnh đề nhượng bộ, nguyên
nhân, kết quả
- Các cấu trúc ngữ pháp khác
Arranging - Sắp xếp từ thành câu.
- Sắp xếp câu thành đoạn văn,
bức thư, ….
Tổng 50 10
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
Môn: TIẾNG ANH
Năng lực
Cấp độ tư duy
Nhận biết Hiểu Vận dụng Vận dụng cao
Ngữ Âm 3 câu
(1, 3, 5)
2 câu
(2, 4)
Từ vựng 4 câu
(7, 8, 9, 12)
4 câu
(6, 11, 14, 15)
2 câu
(10, 13)
Ngữ Pháp 3 câu
(16, 17, 18)
3 câu
(19, 20, 22)
3 câu
(21, 23, 25)
1 câu
(24)
Đọc hiểu
4 câu
(27, 28, 38,
39)
5 câu
(26, 29, 31, 36,
37)
4 câu
(30, 32, 33, 40)
2 câu
(34, 35)
Viết
1 câu
(43)
4 câu
(42, 45, 48, 49)
5 câu
(41, 44, 46, 47,
50)
Tng s câu
hi theo cp
đ tư duy
10 15 15 10
T l theo
mc đ tư
duy
20 30 30 20
PHÒNG GD&ĐT NHO QUAN
TRƯỜNG TH&THCS LẠNG PHONG
ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10
Năm 2024
MÔN: TIẾNG ANH
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian
phát đề) (Đề thi gồm 5 câu, 6 trang)
PART A: PHONETICS
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose
underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following
questions.
Question 1. A. watches B. boxes C. dishes D. clothes
Question 2. A. future B. summer C. number D. drummer
Question 3. A. champagne B. chaos C. scheme D. chemist
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs
from the other three in the position of primary stress in each of the following
questions.
Question 4. A. begin B. comfort C. apply D. suggest
Question 5. A. education B. economic C. development D.preparation
PART B: VOCABULARY
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to
each of the following questions.
Question 6. This job is______ and a lot of young people like it.
A. attraction B. attracted C. attract D. attractive
Question 7. A lot of people have come tonight to __________ the forum.
A. apply B. attend C. arrive D. concentrate
Question 8. All ____ must complete a visa form upon arrival at Singapore airport.
A. tourists B. departures C. customers D. passengers
Question 9. Eating from _____ is a popular habit of people in big cities in Vietnam.
A. canteens B. libraries C. street vendors D. shops
Question 10. Physical changes are different for every, so you don’t need to feel
embarrased or_____
A.frustrated B. calm C.confident D.delighted
Question 11. I don’t like to ask people for help but I wonder if you could __________
me a favour.
A. make B. do C. find D. pick
Question 12. The Internet has __________ developed and become part of our daily life