Trang 1/8 - đề thi 128
B GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
ĐỀ CHÍNH THC
(Đề thi có 08 trang)
ĐỀ THI TUYN SINH ĐẠI HC, CAO ĐẲNG NĂM 2008
Môn thi: VT LÍ, khi A
Thi gian làm bài: 90 phút.
đề thi 128
H, tên thí sinh:..........................................................................
S báo danh:............................................................................
PHN CHUNG CHO TT C THÍ SINH (40 câu, t câu 1 đến câu 40):
Câu 1: Khi chiếu ln lượt hai bc x có tn s là f1, f2 (vi f1 < f2) vào mt qu cu kim loi đặt cô
lp thì đều xy ra hin tượng quang đin vi đin thế cc đại ca qu cu ln lượt là V1, V2. Nếu
chiếu đồng thi hai bc x trên vào qu cu này thì đin thế cc đại ca nó là
A. V2. B. (V1 + V2). C. V1. D. |V1 -V2|.
Câu 2: Trong thí nghim v sóng dng, trên mt si dây đàn hi dài 1,2 m vi hai đầu c định, người
ta quan sát thy ngoài hai đầu dây c định còn có hai đim khác trên dây không dao động. Biết
khong thi gian gia hai ln liên tiếp si dây dui thng là 0,05 s. Vn tc truyn sóng trên dây là
A. 16 m/s. B. 4 m/s. C. 12 m/s. D. 8 m/s.
Câu 3: Đối vi s lan truyn sóng đin t thì
A. vectơ cường độ đin trường E
G và vectơ cm ng t B
G
luôn vuông góc vi phương truyn
sóng.
B. vectơ cường độ đin trường E
G và vectơ cm ng t B
G
luôn cùng phương vi phương truyn
sóng.
C. vectơ cm ng t B
G
cùng phương vi phương truyn sóng còn vectơ cường độ đin trường E
G
vuông góc vi vectơ cm ng t B
G.
D. vectơ cường độ đin trường E
G cùng phương vi phương truyn sóng còn vectơ cm ng t B
G
vuông góc vi vectơ cường độ đin trường E
G
.
Câu 4: Cơ năng ca mt vt dao động điu hòa
A. tăng gp đôi khi biên độ dao động ca vt tăng gp đôi.
B. biến thiên tun hoàn theo thi gian vi chu k bng chu k dao động ca vt.
C. biến thiên tun hoàn theo thi gian vi chu k bng mt na chu k dao động ca vt.
D. bng động năng ca vt khi vt ti v trí cân bng.
Câu 5: Ht nhân 10
4Be khi lượng 10,0135u. Khi lượng ca nơtrôn (nơtron) mn = 1,0087u, khi
lượng ca prôtôn (prôton) mp = 1,0073u, 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng ca ht nhân
10
4Be
A. 0,6321 MeV. B. 63,2152 MeV. C. 6,3215 MeV. D. 632,1531 MeV.
Câu 6: Phát biu nào sau đây là sai khi nói v năng lượng dao động đin t t do (dao động riêng)
trong mch dao động đin t LC không có đin tr thun?
A. Năng lượng t trường cc đại bng năng lượng đin t ca mch dao động.
B. Năng lượng đin trường và năng lượng t trường biến thiên điu hòa vi tn s bng mt na
tn s ca cường độ dòng đin trong mch.
C. Khi năng lượng đin trường gim thì năng lượng t trường tăng.
D. Năng lượng đin t ca mch dao động bng tng năng lượng đin trường tp trung t đin
và năng lượng t trường tp trung cun cm.
Câu 7: Tia Rơnghen có
A. cùng bn cht vi sóng vô tuyến.
B. cùng bn cht vi sóng âm.
C. đin tích âm.
D. bước sóng ln hơn bước sóng ca tia hng ngoi.
Trang 2/8 - đề thi 128
Câu 8: Ht nhân A đang đứng yên thì phân rã thành ht nhân B có khi lượng B
mvà ht α có khi
lượng mα. T s gia động năng ca ht nhân B và động năng ca ht α ngay sau phân rã bng
A. B
m
mα. B.
2
B
m
mα
⎛⎞
⎜⎟
⎝⎠
. C.
2
B
mα
m
⎛⎞
⎜⎟
⎝⎠
. D.
B
mα
m.
Câu 9: Cho đon mch đin xoay chiu gm cun dây có đin tr thun R, mc ni tiếp vi t đin.
Biết hiu đin thế gia hai đầu cun dây lch pha π
2 so vi hiu đin thế gia hai đầu đon mch.
Mi liên h gia đin tr thun R vi cm kháng L
Zca cun dây và dung kháng C
Zca t đin là
A. 2
LL C
R = Z (Z - Z ) . B. 2
LC L
R = Z (Z - Z ) . C. 2
CC L
R = Z(Z- Z). D. 2
CL C
R = Z (Z - Z ) .
Câu 10: Ht nhân 1
1
A
ZX phóng x và biến thành mt ht nhân 2
2
A
ZYbn. Coi khi lượng ca ht nhân
X, Y bng s khi ca chúng tính theo đơn v u. Biết cht phóng x 1
1
A
ZX có chu kì bán rã là T. Ban
đầu có mt khi lượng cht 1
1
A
ZX, sau 2 chu kì bán rã thì t s gia khi lượng ca cht Y và khi
lượng ca cht X là
A. 41
2
A
A. B. 32
1
A
A. C. 42
1
A
A. D. 31
2
A
A.
Câu 11: Mt vt dao động điu hòa có chu kì là T. Nếu chn gc thi gian t = 0 lúc vt qua v trí cân
bng, thì trong na chu kì đầu tiên, vn tc ca vt bng không thi đim
A. t = T
8. B. t = T
4. C. t = T
6. D. t = T
2.
Câu 12: Mt lá thép mng, mt đầu c định, đầu còn li được kích thích để dao động vi chu kì
không đổi và bng 0,08 s. Âm do lá thép phát ra là
A. siêu âm. B. h âm.
C. nhc âm. D. âm mà tai người nghe được.
Câu 13: Phát biu nào sau đây là sai khi nói v độ phóng x (hot độ phóng x)?
A. Đơn v đo độ phóng x là becơren.
B. Độ phóng xđại lượng đặc trưng cho tính phóng x mnh hay yếu ca mt lượng cht phóng
x.
C. Vi mi lượng cht phóng x xác định thì độ phóng x t l vi s nguyên t ca lượng cht đó.
D. Độ phóng x ca mt lượng cht phóng x ph thuc nhit độ ca lượng cht đó.
Câu 14: Đon mch đin xoay chiu không phân nhánh gm cun dây có độ t cm L, đin tr thun
R và t đin có đin dung C. Khi dòng đin có tn s góc 1
LC chy qua đon mch thì h s công
sut ca đon mch này
A. bng 0. B. ph thuc đin tr thun ca đon mch.
C. bng 1. D. ph thuc tng tr ca đon mch.
Câu 15: Cho hai dao động điu hòa cùng phương, cùng tn s, cùng biên độ và có các pha ban đầu là
π
3 π
6
. Pha ban đầu ca dao động tng hp hai dao động trên bng
A. π
12 . B. π
6. C. π
-2. D. π
4.
Câu 16: Trong mt mch dao động LC không có đin tr thun, có dao động đin t t do (dao động
riêng). Hiu đin thế cc đại gia hai bn t và cường độ dòng đin cc đại qua mch ln lượt là 0
U
0
I. Ti thi đim cường độ dòng đin trong mch có giá tr 0
I
2 thì độ ln hiu đin thế gia hai
bn t đin là
Trang 3/8 - đề thi 128
A. 0
3U
4. B. 0
3U
4. C. 0
1U
2. D. 0
3U
2.
Câu 17: Trong quang ph ca nguyên t hiđrô, nếu biết bước sóng dài nht ca vch quang ph
trong dãy Laiman là 1
λ và bước sóng ca vch k vi nó trong dãy này là 2
λ thì bước sóng λα ca
vch quang ph Hα trong dãy Banme là
A. 21
(λ- λ). B. 2
2
1
1
λλ
λ- λ. C. 21
(λ+ λ). D. 2
2
1
1
λλ
λ+ λ.
Câu 18: Phát biu nào sau đây là sai khi nói v dao động ca con lc đơn (b qua lc cn ca môi
trường)?
A. Vi dao động nh thì dao động ca con lc là dao động điu hòa.
B. Khi vt nng v trí biên, cơ năng ca con lc bng thế năng ca nó.
C. Chuyn động ca con lc t v trí biên v v trí cân bng là nhanh dn.
D. Khi vt nng đi qua v trí cân bng, thì trng lc tác dng lên nó cân bng vi lc căng ca dây.
Câu 19: Trong nguyên t hiđrô, bán kính Bo là ro = 5,3.10-11 m. Bán kính qu đạo dng N là
A. 47,7.10-11 m. B. 84,8.10-11 m. C. 21,2.10-11 m. D. 132,5.10-11 m.
Câu 20: Mt cht phóng x chu k bán rã là 3,8 ngày. Sau thi gian 11,4 ngày thì độ phóng x
(hot độ phóng x) ca lượng cht phóng x còn li bng bao nhiêu phn trăm so vi độ phóng x ca
lượng cht phóng x ban đầu?
A. 12,5%. B. 25%. C. 75%. D. 87,5%.
Câu 21: Nếu trong mt đon mch đin xoay chiu không phân nhánh, cường độ dòng đin tr pha
so vi hiu đin thế gia hai đầu đon mch, thì đon mch này gm
A. t đin và biến tr.
B. đin tr thun và cun cm.
C. cun dây thun cm và t đin vi cm kháng nh hơn dung kháng.
D. đin tr thun và t đin.
Câu 22: Phát biu nào sau đây là sai khi nói v ánh sáng đơn sc?
A. Ánh sáng đơn sc là ánh sáng không b tán sc khi đi qua lăng kính.
B. Trong cùng mt môi trường truyn, vn tc ánh sáng tím nh hơn vn tc ánh sáng đỏ.
C. Trong chân không, các ánh sáng đơn sc khác nhau truyn đi vi cùng vn tc.
D. Chiết sut ca mt môi trường trong sut đối vi ánh sáng đỏ ln hơn chiết sut ca môi trường
đó đối vi ánh sáng tím.
Câu 23: Cho đon mch gm đin tr thun R ni tiếp vi t đin có đin dung C. Khi dòng đin
xoay chiu có tn s góc ω chy qua thì tng tr ca đon mch là
A.
()
2
2
R+ ωC. B.
2
21
R+ ωC
⎛⎞
⎜⎟
⎝⎠
. C.
()
2
2
R- ωC. D.
2
21
R- ωC
⎛⎞
⎜⎟
⎝⎠
.
Câu 24: Theo thuyết lượng t ánh sáng thì năng lượng ca
A. mt phôtôn t l thun vi bước sóng ánh sáng tương ng vi phôtôn đó.
B. mt phôtôn bng năng lượng ngh ca mt êlectrôn (êlectron).
C. mt phôtôn ph thuc vào khong cách t phôtôn đó ti ngun phát ra nó.
D. các phôtôn trong chùm sáng đơn sc bng nhau.
Câu 25: Hiu đin thế gia ant và catt ca mt ng Rơnghen là U = 25 kV. Coi vn tc ban đầu
ca chùm êlectrôn (êlectron) phát ra t catt bng không. Biết hng s Plăng -34
h = 6,625.10 J.s , đin
tích nguyên t bng 1,6.10-19 C. Tn s ln nht ca tia Rơnghen do ng này có th phát ra
A. 6,038.1018 Hz. B. 60,380.1015 Hz. C. 6,038.1015 Hz. D. 60,380.1018 Hz.
Câu 26: Mt khung dây dn hình ch nht có 100 vòng, din tích mi vòng 600 cm2, quay đều quanh
trc đối xng ca khung vi vn tc góc 120 vòng/phút trong mt t trường đều có cm ng t bng
0,2 T. Trc quay vuông góc vi các đường cm ng t. Chn gc thi gian lúc vectơ pháp tuyến ca
mt phng khung dây ngược hướng vi vectơ cm ng t. Biu thc sut đin động cm ng trong
khung là
Trang 4/8 - đề thi 128
A. π
e = 4,8πsin(40πt - ) (V)
2. B. e = 48πsin(4πt + π) (V) .
C. π
e = 48πsin(40πt - ) (V)
2. D. e = 4,8πsin(4πt + π) (V) .
Câu 27: Trong thí nghim giao thoa ánh sáng vi khe Iâng (Y-âng), khong cách gia hai khe là 2
mm, khong cách t mt phng cha hai khe đến màn quan sát là 1,2 m. Chiếu sáng hai khe bng ánh
sáng hn hp gm hai ánh sáng đơn sc có bước sóng 500 nm và 660 nm thì thu được h vân giao
thoa trên màn. Biết vân sáng chính gia (trung tâm) ng vi hai bc x trên trùng nhau. Khong cách
t vân chính gia đến vân gn nht cùng màu vi vân chính gia là
A. 9,9 mm. B. 19,8 mm. C. 29,7 mm. D. 4,9 mm.
Câu 28: Mt con lc lò xo gm lò xo có độ cng 20 N/m và viên bi có khi lượng 0,2 kg dao động
điu hòa. Ti thi đim t, vn tc và gia tc ca viên bi ln lượt là 20 cm/s và 23 m/s
2. Biên độ dao
động ca viên bi là
A. 4 cm. B. 16 cm. C. 10 3 cm. D. 4 3 cm.
Câu 29: Mt con lc lò xo treo thng đứng. Kích thích cho con lc dao động điu hòa theo phương
thng đứng. Chu kì và biên độ dao động ca con lc ln lượt là 0,4 s và 8 cm. Chn trc x’x thng
đứng chiu dương hướng xung, gc to độ ti v trí cân bng, gc thi gian t = 0 khi vt qua v trí
cân bng theo chiu dương. Ly gia tc rơi t do g = 10 m/s2 2
π = 10. Thi gian ngn nht k t
khi t = 0 đến khi lc đàn hi ca lò xo có độ ln cc tiu là
A. 7
30 s. B. 4
15 s. C. 3
10 s. D. 1
30 s.
Câu 30: Đặt vào hai đầu đon mch đin RLC không phân nhánh mt hiu đin thế
π
u = 220 2cos ωt - 2
⎛⎞
⎜⎟
⎝⎠
(V) thì cường độ dòng đin qua đon mch có biu thc là
π
i = 2 2cos ωt - 4
⎛⎞
⎜⎟
⎝⎠
(A). Công sut tiêu th ca đon mch này là
A. 220 2 W. B. 440 W. C. 440 2 W. D. 220 W.
Câu 31: Đon mch đin xoay chiu gm biến tr R, cun dây thun cm có độ t cm L và t đin
đin dung C mc ni tiếp. Biết hiu đin thế hiu dng hai đầu đon mch là U, cm kháng L
Z,
dung kháng C
Z (vi CL
ZZ) và tn s dòng đin trong mch không đổi. Thay đổi R đến giá tr 0
R
thì công sut tiêu th ca đon mch đạt giá tr cc đại m
P , khi đó
A.
2
L
0C
Z
R=
Z. B. LC
0
R= Z- Z . C.
2
m
0
U
P=
R. D. 0LC
R = Z+ Z.
Câu 32: Phát biu nào sau đây là đúng khi nói v quang ph?
A. Quang ph hp th là quang ph ca ánh sáng do mt vt rn phát ra khi vt đó được nung
nóng.
B. Để thu được quang ph hp th thì nhit độ ca đám khí hay hơi hp th phi cao hơn nhit độ
ca ngun sáng phát ra quang ph liên tc.
C. Quang ph liên tc ca ngun sáng nào thì ph thuc thành phn cu to ca ngun sáng y.
D. Mi nguyên t hoá hc trng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp sut thp cho mt quang ph
vch riêng, đặc trưng cho nguyên t đó.
Câu 33: Cho đon mch đin xoay chiu gm cun dây mc ni tiếp vi t đin. Độ lch pha ca
hiu đin thế gia hai đầu cun dây so vi cường độ dòng đin trong mch là π
3. Hiu đin thế hiu
dng gia hai đầu t đin bng 3 ln hiu đin thế hiu dng gia hai đầu cun dây. Độ lch pha
ca hiu đin thế gia hai đầu cun dây so vi hiu đin thế gia hai đầu đon mch trên
A. 2π
3. B. 0. C. π
2. D. π
-3.
Trang 5/8 - đề thi 128
Câu 34: Trong mch dao động LC có dao động đin t t do (dao động riêng) vi tn s góc 104
rad/s. Đin tích cc đại trên t đin là 10-9 C. Khi cường độ dòng đin trong mch bng 6.10-6 A thì
đin tích trên t đin là
A. 4.10-10 C. B. 6.10-10 C. C. 2.10-10 C. D. 8.10-10 C.
Câu 35: Ht nhân 226
88 Ra biến đổi thành ht nhân 222
86 Rn do phóng x
A. +
β. B. α -
β. C. α. D. -
β.
Câu 36: Mt cht đim dao động điu hòa theo phương trình π
x = 3sin 5πt + 6
⎛⎞
⎜⎟
⎝⎠
(x tính bng cm và
t tính bng giây). Trong mt giây đầu tiên t thi đim t = 0, cht đim đi qua v trí có li độ x = + 1
cm
A. 4 ln. B. 7 ln. C. 5 ln. D. 6 ln.
Câu 37: Mt sóng cơ lan truyn trên mt đường thng t đim O đến đim M cách O mt đon d.
Biết tn s f, bước sóng λ và biên độ a ca sóng không đổi trong quá trình sóng truyn. Nếu phương
trình dao động ca phn t vt cht ti đim M có dng M
u(t) = asin2πft thì phương trình dao động
ca phn t vt cht ti O là
A. O
d
u(t) = asinπ(ft - )
λ. B. O
d
u(t) = asinπ(ft + )
λ.
C. O
d
u(t) = asin2π(ft + )
λ. D. O
d
u(t) = asin2π(ft - )
λ.
Câu 38: Khi có hin tượng quang đin xy ra trong tế bào quang đin, phát biu nào sau đây là sai?
A. Gi nguyên cường độ chùm sáng kích thích và kim loi dùng làm catt, gim tn s ca ánh
sáng kích thích thì động năng ban đầu cc đại ca êlectrôn (êlectron) quang đin gim.
B. Gi nguyên chùm sáng kích thích, thay đổi kim loi làm catt thì động năng ban đầu cc đại
ca êlectrôn (êlectron) quang đin thay đổi.
C. Gi nguyên tn s ca ánh sáng kích thích và kim loi làm catt, tăng cường độ chùm sáng kích
thích thì động năng ban đầu cc đại ca êlectrôn (êlectron) quang đin tăng.
D. Gi nguyên cường độ chùm sáng kích thích và kim loi dùng làm catt, gim bước sóng ca
ánh sáng kích thích thì động năng ban đầu cc đại ca êlectrôn (êlectron) quang đin tăng.
Câu 39: Ti hai đim A và B trong mt môi trường truyn sóng có hai ngun sóng kết hp, dao động
cùng phương vi phương trình ln lượt là A
u= asinωt và
()
B
u= asinωt + π. Biết vn tc và biên độ
sóng do mi ngun to ra không đổi trong quá trình sóng truyn. Trong khong gia A và B có giao
thoa sóng do hai ngun trên gây ra. Phn t vt cht ti trung đim ca đon AB dao động vi biên độ
bng
A. a
2. B. 2a. C. 0. D. a.
Câu 40: Phát biu nào sau đây là đúng khi nói v dòng đin xoay chiu ba pha?
A. Khi cường độ dòng đin trong mt pha bng không thì cường độ dòng đin trong hai pha còn
li khác không.
B. Ch có dòng đin xoay chiu ba pha mi to được t trường quay.
C. Khi cường độ dòng đin trong mt pha cc đại thì cường độ dòng đin trong hai pha còn li cc
tiu.
D. Dòng đin xoay chiu ba pha là h thng gm ba dòng đin xoay chiu mt pha, lch pha nhau
góc π
3.
PHN RIÊNG __________ Thí sinh ch được làm 1 trong 2 phn: phn I hoc phn II __________
Phn I. Theo chương trình KHÔNG phân ban (10 câu, t câu 41 đến câu 50):