BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2025
Môn thi: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên t sinh: ...................................................................................
Số báo danh: .......................................................................................
Phn I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến u 18. Mỗi câu hỏi thí sinh ch chọn một
phương án.
u 1: Sau khi di nhập vào Việt Nam, ốc ơu vàng đã thích nghi, sinh trưởng
và phát triển mạnh. Ốc bươu vàng được gọi là loài
A. đặc trưng. B. tiên phong. C. ch cht. D. ngoại lai.
u 2: Trong pha S của chu kì tế bào bình thường, NSThoạt động chính nào
sau đây?
A. Nhân đôi.
B. Bắt đầu đóng xoắn.
C. Phân li.
D. Đóng xoắn cực đai
u 3: Tại Biển Đỏ, san hô ch sinh trưởng và phát triển những vùng nước
nhit độ trong khoảng từ
18 C
đến
30 C
. Nhn định nào sau đây đúng về s
sinh trưởng và phát triển ca san hô?
A. Giới hn sinh thái về nhiệt độ ca san hô từ
18 C
đến
30 C
.
B. Trên
30 C
, nhiệt độ ng cao thì sinh trưởng của san hô càng tăng.
C.
30 C
là giới hạn dưới về nhiệt độ của san hô.
D.
18 C
là giới hạn trên về nhiệt độ của san hô.
u 4: Lũ lụt làm phần lớn các cá thể của một quần thể động vật bị chết dẫn đến
một loại allele b biến mt ngẫu nhiên. Đây là ví dvề tác động của
A. đột biến.
B. chọn lọc tự nhiên.
C. phiêu bạt di truyền.
D. dòng gene.
u 5: Sự suy giảm diện tích rừng đất nông nghiệp dẫn đến thoái hóa đất
những vùng khô hạn được gọi là
A.m lên toàn cầu.
B. sa mạc hóa.
C. phì dưỡng.
D.m nhập mn.
u 6: Để thc hiện tnghiệm về quá trình quang hợp thực vật cần chuẩn b
như sau: cành rong đuôi chó, nước, ống nghim, phễu thủy tinh, cốc thủy tinh,
diêm. Học sinh đã tiến hành thí nghiệm được mô tả ở hình bên: đặt cốc 1 ở ngoài
sáng và cốc 2 trong tối, với điều kiện nhit độ phòng
( )
25 C 30 C
; quan sát
bọt k, sthay đổi mực nước 2 ống nghiệm. Sau 60 phút, ng nghiệm được
ly ra khỏi phu m bảo nước kh không b thoát ra khỏi ng nghiệm) để
kim tra thành phần bọt k bằng cách đưa vào miệng mi ng nghiệm một que
diêm còn n lửa và quan sát. Nhận định nào sau đây về kết quả thí nghiệm y
là đúng?
A. Que diêm ống nghiệm 1 không lóe ng cờn que diêm ng nghiệm
2 lóe sáng.
B. Bọt khí xut hiện trong các ống nghiệm có thành phn chủ yếu là
2
CO .
C. Ống nghiệm 1 ống nghiệm 2 xuất hiện bọt khí với sng tương
đương nhau.
D. Mực nước ống nghiệm 1 giảm còn ống nghiệm 2 gần như không
đổi.
u 7:hình n, tên gọi của quá trình số (3) là
A. phiên mã. B. tái bản DNA.
C. dịch mã. D. đột biến gene.
u 8: Quá trình khử nitrate trong cơ thể thực vật là quá trình biến đổi
A.
2
N
thành
3
NO
. B.
4
NH+
thành
3
NO
.
C.
3
NO
thành
2
N
. D.
3
NO
thành
4
NH+
.
u 9: Khoảng gn 90 triệu năm trước, đảo Madagasca tách ra tlục đa Ấn Độ
dẫn đến từ li ếch ban đầu hình thành hai loài khác nhau: ếch nâu sống Ấn Đ,
ếch vàng sông ở Madagasca. Theo thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại, đây là ví đụ
về
A. hình thành loài cùng khu vực đa lí.
B. hình thành loài khác khu vực đa lí.
C. hình thành loài bằng tự đa bội.
D. hình thành loài bằng lai xa và đa bội hóa.
u 10: Một bệnh di truyền do một gene gồm 2 allele tn NST thường quy định.
Trong đó, allele
M
quy định kiểu hình không bị bệnh, trội hn toàn so với allele
m
quy định kiểu hình bbệnh. Trong một gia đình, bố (I-1) mẹ (I-2) đều không
bị bnh, sinh một con trai (II-1) bị bệnh một con gái (II-2) không bbệnh.
Người II-2 kết hôn với một người đàn ông (II-3) bị bệnh. Biết rng, không có đột
biến phát sinh sbiu hiện của gene không ph thuộc vào môi trường. Nhận
định nào sau đây là đúng về sự di truyền của bệnh này?
A. Người II-1 có kiểu gene là Mm.
B. Dữ liu trên không đủ căn cứ để xác định kiểu gene ca người I - 2.
C. Người II-2 có kiểu gene là
MM
hoc
Mm
.
D. Xác suất sinh một người con bbệnh của cặp vợ chng II-2 II-3
25%
.
u 11: m 1986, một hồ nước nông phía nam của Phần Lan bô nhim
3
34
NO ,PO
−−
do nước thải sinh hoạt, dẫn tới sự phát triển bùng nổ ca vi khuẩn
lam và cá rutilut. Cá rutilut ăn đng vật phù du (nhóm sinh vật ăn vi khuẩn lam).
Từ năm 1989 đến năm 1993, người ta thả cá pecca (loài ăn cá rutilut) vào hồ. Kết
quả là hàm lượng
3
34
NO ,PO
−−
trong nước hồ giảm. Nhận định nào sau đây đúng
về sự giảm hàm lượng
3
34
NO ,PO
−−
trong hồ nước này?
A. Khi pecca thì sng rutilut tăng, động vật phù du giảm, vi
khuẩn lam tăng.
B. Nguồn thức ăn chính của cá pecca là
3
34
NO ,PO .
−−
C. Thả cá pecca làm chuỗi thức ăn trong hồ được kéo dài.
D. Khi có pecca trong hồ t rutilut ăn vi khuẩn lam, động vật phù
du tăng.
u 12: Kiu cấu tao xương chi trước của các loài tbiển, su mèo
tương đồng với nhau. Đây là ví d về bằng chứng tiến hóa nào?
A. Sinh học phân tử.
B. Giải phẫu so sánh.
C. Hóa thạch.
D. Tế bào học.
u 13: Nhóm sinh vật nào sau đây có vai trò chủ yếu trong việc chuyển hóa các
chất hữuở xác sinh vật thành các chất vô cơ?
A. Tảo lam.
B. Vi khuẩn phân giải.
C. Thực vật.