hsvu86@gmail.com
Duoc 10A : 2024 -2027
0948315926
VIẾT VÀ ĐỌC TÊN THUỐCTHỰC VẬT DƯC
I. Câu hỏi lựa chọn 1/4 (70%)
Câu 1. Hình thái học thực vật chuyên nghiên cứu về: Hình dạng bên ngoài của các cây.
Câu 2. T Latex trong tiếng Latin có nghĩa là: Nhựa mủ
Câu 3. T Species trong tiếng Latin có nghĩa là: Loài
Câu 4. Các nguyên âm đơn trong tiếng Latin là: A, O, U, E, I, Y
Câu 5. Các nguyên âm kép trong tiếng Latin là: Ae, oe, au, eu
Câu 6. Đặc điểm của tính từ trong tiếng Latin là: Tính từ phải phù hợp với danh từ về giống, số,
cách đó.
Câu 7. T Fructus trong tiếng Latin có nghĩa là: Quả
Câu 8. T Cortex trong tiếng Latin có nghĩa là: Vỏ cây
Câu 9. T viết tắt add trong tiếng Latin có nghĩa là: Thêm vào
Câu 10. T viết tắt caps trong tiếng Latin có nghĩa là: Viên nang
Câu 11. Tế bào những đặc trưng sau: Tế bào thực vật không bào, lục lạp, tế bào nấm
thể có 1,2 hoặc nhiều nhân
Câu 12. Thành phần của thể vùi gồm: Tinh thể, dầu, aloron, tỉnh bột.
Câu 13. Tính chất vật của chất tế bào là: Chất lỏng, nhớt, đàn hồi, không máu, trong suốt.
(Giống lòng trắng trứng)
Câu 14. Thành phần hóa học của chất tế bào có các nguyên tổ chính là: C, H, O, N
Câu 15. Đặc điểm của thể tơ trong cấu tạo của tế bào thực vật là: Nhờ các enzym, thể được coi
là trung tâm hô hấp và là nhà máy năng lượng của tế bào.
Câu 16. Đặc điểm của lục lạp trong cấu tạo của tế bào thực vật: nhiều trong quang hợp
chính trong phần thịt của lá, có màu xanh lục
Câu 17. Đặc điểm của lạp không màu trong cấu tạo của tế bào thực vật : nơi đúc luyện tính
bột nên nó hay gặp ở các cơ quan như là, thân rẽ, thân củ
18. Đặc điểm của thể ribo cibosom trong cấu tạo của tế bào thực vật là: Tồn tại trong tế bào dưới
dạng tự do hay dạng chuỗi nhỏ (5-10 ribo) gọi là polysom.
1
hsvu86@gmail.com
Duoc 10A : 2024 -2027
0948315926
Câu 19. Đặc điểm thể vùi loại lipid trong cấu tạo của tế bào thực vật là: 3 loại giọt dầu: giọt
dầu mỡ, giọt tinh dầu, nhựa và gôm.
Câu 20. Vai trò của nhân tế bào trong cấu tạo của tế bào thực vật là: tác dụng đối với sự tạo
vách tế bào.
Câu 21. Theo chức phận sinh lý, gồm có: (6 mô) phân sinh, dinh dưỡng, che chở,
mô năng đỡ, mô dẫn và mô tiết.
Câu 22. Đặc điểm của mô phân sinh gióng là: Giúp cây mọc dài ra ở phía gốc các gióng thân.
Câu 23. Đặc điểm của tầng phát sinh vỏ là: Sinh ra bên ngoài một lớp bần vai trò che chở cho
cây và bên trong tạo ra mô mềm cấp hai gọi là vô lục.
Câu 24. Theo chức năng, mô mềm gồm có: Mô mềm hấp thụ, mô mềm đồng hóa và mô mềm dự
trữ.
Câu 25. Đặc điểm của mềm đồng hóa là: Cấu tạo bởi những tế bào chứa nhiều lạp lục để
thực hiện chức năng quang hợp
Câu 26. Mô mềm hình giậu có cấu tạo là: Cấu tạo bởi những tế bào dài và hẹp xếp xót nhau như
những chiếc cọc của một bỏ giậu thẳng góc với mặt lá.
Câu 27. Đặc điểm của che chở là: Gồm các tế bào xếp xít nhau vách tế bào biến thành
một chất không thấm nước và khí
Câu 28. Đặc điểm của lỗ khí trong cấu tạo của biểu bì: Tế bào lỗ khi thường đi kèm với 1, 2, 3, 4
tế bào kèm gọi là tế bào bạn.
Câu 29. Đặc điểm của dẫn là: Cấu tạo bởi những tế bào dài xếp nối tiếp nhau thành từng
dãy đọc song song với trục của cơ quan.
Câu 30. Cấu tạo của mạch gỗ là: những tế bào chết, vách ngăn ngang đã sự thủng lỗ, tạo
thành những ống thông suốt.
Câu 31. Mạch rây cấu tạo là: những tế bào sống, dài, xếp nối tiếp nhau thành từng dãy,
vách vẫn mỏng bằng cellulose.
Câu 32. Đặc điểm của đồng tâm trong các bỏ dẫn là: Libe bao quanh gỗ hoặc gỗ bao quanh
libe.
33. Tế bào tiết có đặc điểm là: Những tế bào riêng lẻ ở rải rác trong mô mềm, đựng những chất
do chính tế bào đó tiết ra
2
hsvu86@gmail.com
Duoc 10A : 2024 -2027
0948315926
Câu 34. Cấu tạo của gỗ gồm các thành phần là: Mạch ngăn và mạch thông, sợi gỗ, mô mềm gỗ.
Câu 35. Cấu tạo của mô cứng gồm có: bào mô cứng, thể cứng, sợi mô cứng.
Câu 36. Cấu tạo của libe gồm: Mạch rây, tế bảo kèm, mô mềm libe, sợi libe.
Câu 37. Các phần của rễ cây gồm: Rễ cái, chóp rễ, miễn sinh trưởng, miền lông hút, cổ rễ.
Câu 38. Đặc điểm của rễ chùm là: Rễ chính không phát triển mạnh hoặc chết đi, chỉ còn lại hệ
thống rễ được tạo thành từ những rễ phát sinh từ dưi thân.
Câu 39. Đặc điểm của rễ khi sinh là: Rễ mọc trong không khí, mặt ngoài có một lớp mô xốp bao
bọc để hút hơi ấm của không khí
Câu 40. Cấu tạo cấp 1 của rễ cây gồm: Tầng lông hút, vô cấp 1, trụ giữa.
Câu 41. Lớp trụ giữa trong cấu tạo cấp I của rễ cây gồm: Trụ bị, hệ thống dẫn, tia ruột
mềm ruột.
Câu 42. Đặc điểm tầng phát sinh ngoài trong cấu tạo cấp II của rễ cây là: Thường xuất hiện vị
trị từ trụ bị trở ra biểu bì.
Câu 43. Đặc điểm tầng phát sinh trong trong cấu tạo cấp II của rễ cây là: Tầng sinh gỗ hình thành
libe cấp hai ở bên ngoài và gỗ cấp hai ở bên trong.
Câu 44. Đặc điểm miền sinh trưởng trong cấu tạo của rễ là: mộtphân sinh gồm các tế bào
có khả năng phân chia nhanh, làm cho các tế bào đó phát triển dài ra.
Câu 45. Cấu tạo của thân cây gồm: Thân chính, chồi ngọn, chồi bên, mấu và gióng, bạnh gốc.
Câu 46. Thân đứng gồm có các thân: Thân gỗ, thân cột, thân rạ.
Câu 47. Cây Mơ lông là thân leo bằng: Tự quấn chung quanh giàn hoặc giá đỡ.
Câu 48. Thân địa sinh gồm có các thân: Thân rễ - Thân hành – Thân củ
Câu 49. Đặc điểm cấu tạo của thân cây lớp Hành là: Các libe gỗ trong trụ giữa rất nhiều
xếp không có trật tự.
Câu 50. Các phần chính của là cây là: Phiến lá, cuống lá, bẹ lá
Câu 51. Bẹ chìa của đặc điểm là: Phần màng mỏng ôm lấy thân cây phía trên chỗ cuống
là đình vào thân.
Câu 52. Lưỡi nhỏ là đặc điểm đặc trưng của họ: Gừng
3
hsvu86@gmail.com
Duoc 10A : 2024 -2027
0948315926
Câu 53. Lá kèm rụng sớm là đặc điểm của cây: Đa búp nhỏ
Câu 54. Đặc điểm của gân hình lông chim là: Các gần phụ sẽ ra tử gân chính về phía mép
phiến là với độ dài gần bằng nhau và gắn song song với nhau.
Câu 55. Phiến là có đặc điểm là: Phần rộng, mỏng và thường có màu xanh
Câu 56. hình bầu dục đặc điểm là: phần rộng nhất giữa, thuôn dẫn về hai phía gốc
và ngọn lá, thậm chí có thể có gốc và ngọn lá tròn.
Cân 57. Gốc lá hình thận có đặc điểm là: Bề rộng lớn hơn bề dài và lõm ở gốc lá
Câu 58. Ngọn lá có mũi nhọn có đặc điểm: Ngọn lá sắc và cứng
Câu 59. Ngọn lá rộng đầu có đặc điểm là: Ngọn lá tròn và hơi khía hình chữ V.
Câu 60. Đặc điểm của mép lá khía tai bèo là: Vết khía răng hình con sò, răng tròn rộng.
Câu 61. Đặc điểm của mép là chẻ là: Các thùy sâu tới 1/4 phiến lá, gần vào gân chính.
Câu 62. Lá mọc vòng có đặc điểm là: Mỗi mấu mang từ hai là trở lên
Câu 63. Lá cây Hành có là biến đổi thành: Vảy
Câu 64. Đặc điểm của lớp biểu bì trên trong cấu tạo của phiến lá cây lớp Ngọc lan là: Cấu tạo bởi
một lớp tế bào sống, không lỗ khí, không diệp lục, vách ngoài hóa cutin thành một lớp
dày hay mỏng.
Câu 65. Đặc điểm của lớp thịt trong cấu tạo của phiến cây lớp Ngọc lan là: cấu tạo dị thể
bất đối xứng, mặt trên và mặt dưới là cấu tạo bởi những loại mô khác nhau.
Câu 66. Gần giữa trong cấu tạo của phiến cây lớp Ngọc lan đặc điểm lực: Dưới biểu
thường một lớp cũng cấu tạo bởi tế bào vách dây bằng cellulose làm nhiệm vụ năng
đỡ.
Câu 67. Đặc điểm cấu tạo cuống của cây lớp Ngọc lan là: dày đặt dưới những chỗ lồi
lên của biểu bì và làm nhiệm vụ nâng đỡ.
Câu 68. cây lớp Hành đặc điểm cấu tạo là: nhiều libe gỗ xếp thành một hoặc nhiều
hàng trong phiền lá.
Câu 69. Các phần phụ của hoa gồm có: Cuống hoa, lá bắc, để hoa
4
hsvu86@gmail.com
Duoc 10A : 2024 -2027
0948315926
Câu 70. Đài hoa đặc điểm là: đài hình dáng màu sắc như cánh hoa thì gọi cánh
đài.
Cân 71. Đài có thể cũng phát triển với quả là đài cây: Tầm bóp
Câu 72. Đặc điểm của tràng hoa hình ống là: ống hình trụ, kết thúc bởi các răng nông
Câu 73. Đặc điểm của tràng hoa hình mặt nạ là: Tràng hoa cũng chia làm 2 môi nhưng môi dưới
móc lồi vào trong họng làm cho họng bị khép kín lại giống như mạt nạ.
Câu 74. Tràng hình hoa cẩm chướng có đặc điểm là: Móng dài, thẳng góc với phiến
Câu 75. Đặc điểm của tiền khai hoa là: Các bộ phận của bao hoa xếp thành vòng, đặt cạnh
nhau, mép không phủ lên nhau, có thể gập vào trong hoặc ra ngoài.
Câu 76. Đặc điểm của chỉ nhị trong phần sinh sản của hoa là: Phần nhỏ, hẹp và dài của nhị hoa.
Câu 77. Đặc điểm phần trung đới trong phần sinh sản của cây Trúc đào là: Kéo dài ra về phía trên
dọc theo hai ô phấn, tạo thành một mào lông
Câu 78. Bầu trên của hoa trong cấu tạo của bộ nhụy đặc điểm là: Hoa bầu nằm trên để hoa
một cách tự do, không dính với các bộ phận khác của hoa
Câu 79. Cụm hoa kép là: Các nhánh trên trục chính của cụm hoa không mang một hoa lại
mang một cụm hoa cùng kiểu.
Câu 80. Đặc điểm của cụm hoa ngù là: Trục cụm hoa không phân nhánh, các hoa dưới
cuống dài để đưa các hoa lên trên cùng một mặt phẳng
Câu 81. Đặc điểm của cụm hoa xim hai ngả là: Cụm hoa hạn nhưng sự hình thành các chồi
bên ở mỗi cấp xảy ra ở hai phía từng đôi một, đối diện nhau.
Câu 82. Trong hoa đồ, đài hoa cách vẽ là: Hình lưỡi liềm nhỏ, hai nét, nét ngoài chỗ lồi
nhọn ở phía lưng ứng với đường gân giữa của lá.
Câu 83. Quả đại có đặc điểm là: Cấu tạo bởi một lá noãn có một ô.
Câu 84. Quả nang chẻ ô đặc điểm là: Mở dọc theo đường sống lưng của mỗi noãn để tạo
thành số mảnh vỏ bằng số là noãn.
Câu 85. Quả hộp có đặc điểm là: Hình thành từ bầu một ô, do 2 - 3 là noãn dính liền nhau
Cân 86. Quả cây Táo là loại quả: Quả hạch
5