hsvu86@gmail.com Dược 10A_2024/2027_0948 315 926
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ
1. Câu hỏi lựa chọn 1/4(70%)
1. H0 phá vỡ liên kết của H2(k) và N2(k) lần lượt bằng 436 KJ/mol và 945 KJ/mol. Nhiệt sinh của NH3
bằng - 46,19 KJ/mol. H0 của phản ứng NH3 3H + N bằng: -1173 KJ/mol
2. Ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ phản ứng tuân theo định luật nào? Arrehnius
3. Ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ phản ứng tuân theo quy tắc nào? Van'thoff
4. Bộ bốn số lượng từ nào dưới đây có thể chấp nhận được: n = 2, l = +1, m = - 1 ms = +1/2
5. Các cặp sau cặp nào xảy ra phản ứng: Zn + ZnCl2
6. Cặp chất nào sau đây tham gia phản ứng trong pin điện hóa Zn-Cu? Zn +Cu2+
7. Cation R+ có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. Vậy cấu hình electron của nguyên tử
R+ là: 1s2 2s2 2p6 3s1 vì R+ luôn = R + 1e
8. Cấu hình electron của 3216S là: 16 = 1s2 2s 2 2p6 3s2 3p4
9. Cấu hình electron của 26Fe là: 1s2 2s² 2p6 3s² 3p6 4S23d6
10. Cấu hình electron của nguyên tử Na (z = 11): 1s2 2s2 2p6 3s1
11. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tố R là: 3s2 3p4 R thuộc chu kì 3, nhóm VIA, là
phi kim.
12. Cấu hình electron nào dưới đây không đúng: Cr(Z=24) : [Ar] 3d5 4s1
13. Chất chỉ thị methyl da cam có khoảng chuyển màu da cam sang vàng, pH là: 3,1-4,5.
14. Chất chỉ thị methyl đỏ có khoảng chuyển màu hồng sang vàng, pH là: 4,4-6,2.
15. Chất chỉ thị phenolphtalein có khoảng chuyển màu không màu sang hồng pH là: 8-10
16. Chất chỉ thị quỳ tím có khoảng chuyển màu hồng sang xanh, pH là: 5-8
17. Chất chỉ thị thymol xanh có khoảng chuyển màu vàng sang xanh, pH là: 6,2-7,6
18. Cho 0 Cu2+/ Cu = 0.337V, 0 Zn2+/ Zn = -0.763V. Suất điện động của pin điện hóa Zn-Cu là: 1.1 V
19. Cho 0,83g bỗn hợp gồm Al và Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư, người ta thu được 0,56 lít
khí (đktc). Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu:
32,5% và 67,5%.
20. Cho 10,5g hỗn hợp 2 kim loại Cu, Zn vào dung dịch H2SO4 loãng dư, người ta thu được 2,24 lít khí
(đktc). Tính khối lượng chất rắn còn lại sau phản ứng. 4g
21. Cho 12,7 gam muối sắt clorua vào dung dịch NaOH có dư trong bình kín thu được 9 gam chất kết
tủa. Công thức hoá học của muối sắt là: FeCl2.
1
hsvu86@gmail.com Dược 10A_2024/2027_0948 315 926
22. Cho 13g hỗn hợp A gồm Cu, Al, Mg vào dung dịch HCl dư, phản ứng xong thu được 4 gam chất rắn
không tan và 10,08 lít khí H2 (đktc). Tỉnh thành phần phần trăm theo khối lượng của từng kim loại
trong hỗn hợp. 30,77%; 41,54%; 27,69%.
23. Cho 19 gam hỗn hợp Na2CO3 và NaHCO3 tác dụng với 100 gam dung dịch HCl sinh ra 4,48 lít khí
(đktc). 10,6 gam và 8,4 gam.
24. Cho 5,6 gam bột sắt và bình khí clo dư. Sau phản ứng thu được 16,25 gam muối sắt. Tính khối lượng
khí clo đã tham gia phản ứng: 10,65 gam.
25. Cho 6,4g Cu hoà tan hoàn toàn trong 200ml dung dịch HNO3 thì giải phóng một hỗn hợp khí gồm
NO và NO2 có d/H2 = 18. Nồng độ mol/l của dung dịch HNO3 là: 1,45 M
26. Cho b mol NO2 hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch b mol NaOH. Dung dịch thu được có pH là: pH
> 7
27. Cho biết cấu hình electron của các nguyên tố sau: Nguyên tố kim loại là: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2
e=2 lớp ngoài thường là kim loại
28. Cho biết những giá trị của biển thiên entanpi và biến thiên entropi chuẩn ở 1200K như sau: HS0 = -
41,16kJ S300 = - 42,40 J/K. ở 1200K, kết luận nào sau đây đúng : Xảy ra
theo chiều thuận.
29. Cho các dữ kiện sau: CO CO2 PbO
GS0 -137.14 -394.00 -189.14 KJ/mol GS0 của
phản ứng: PbO +CO  Pb +CO2 ở 25C bằng: -67.72 KJ/mol
30. Cho các dữ kiện sau: CO CO2 PbO
HS0 -110,52 -393,51 -219,03
HS0 của phản ứng : PbO +CO  Pb +CO2 ở 25C bằng -63.96 KJ
31. Cho một luồng khi clo dư tác dụng với 9,2 gam kim loại sinh ra 23,4 gam muối của kim loại hoá trị
I. Hãy xác định tên kim loại? Na.
32. Cho nguyên từ 37X và nguyên tử 24Y. Nhận xét đúng về X,Y là: X nhiều hơn Y 1 proton
33. Cho phản ứng: 2CO + 4H2 H2O + C2H5OH
Biết Hs0 : -67.6 -68.3 -326.7 Kcal/mol Hiệu ứng H0 p/ư của phản ứng là: -
259,8 KJ/mol.
34. Cho phản ứng: C2H4 +H2 C2H6 biết H0298,s, C2H4 = 52.368 KJ/mol; H0298,s, C2H6 = -
84.68KJ/mol; H0298,s của phản ứng bằng: -136.98 KJ/mol (-137.048 Kj/mol)
2
hsvu86@gmail.com Dược 10A_2024/2027_0948 315 926
35. Cho phản ứng: C2H5OH (1) + 3O2(k)  CH3COOH(1) + H2O (1) nhiệt cháy tiêu chuẩn ở 298K
của C2H5OH (1) và CH3COOH (1) có giá trị lần lượt là -1370 kj/mol và -874.5 kj/mol. H0298 khi
oxy hóa 10 mol C2H5OH theo phản ứng trên là: + 4955kj
36. Cho phản ứng: Fe2O3 + 2Al Al2O3 +2Fe biết H298(Fe2O3) = -822,20 kJ/mol;
H298( Al2O3) = -1669,79 kJ/mol.--> H298 của phản ứng bằng: -847.59 KJ/mol
37. Cho phản ứng: C6H12O6 (r) + 6O2(k) 6CO2(k) + 6H2O(l)
Biết Hs0 : -304.0 -94.6 -68.3 KJ/mol Tính hiệu ứng nhiệt của phản ứng
oxy hoá glucose ở điều kiện tiêu chuẩn. -673,4 KJ/mol.
38. Cho phản ứng: Al2O3 + 3SO3 = Al2(SO4)3 Biết: Hs0 của các chất tương ứng :
-399.1 -94.5 -821.0 KJ/mol hiệu ứng nhiệt H0s của phản ứng: -138.4 KJ/mol
39. Chọn câu trả lời đúng trong số các câu sau đây: Giá trị K, của một acid phụ thuộc vào nhiệt độ.
40. Chọn đáp án đúng: A, B đều đúng A. Độ điện ly một chất tăng khi nồng độ của nó trong dung
dịch tăng/ B. Hằng số phân ly càng lớn, hợp chất đó càng bị phân ly mạnh, cảng ít bền, pK cảng
lớn.
41. Chọn mệnh đề đúng: Al, Zn phản ứng với dung dịch baser
42. Chọn phát biểu đúng : Phản ứng H298 < 0 là phản ứng tỏa nhiệt.
43. Chọn số lượng tử từ m thích hợp cho một electron trong một nguyên tử có số lượng tử chính bằng 4,
số lượng từ phụ 1 bằng 2 và số lượng tử spin bằng +1/2 là: - 2
44. Chọn trường hợp đúng: Nguyên tố B ở chu kì 4, phân nhóm VIIB, nguyên tố B có: Z = 25 là kim
loại.
45. Có 3 lọ không nhân, mỗi lọ đựng một trong các chất rắn sau: Cu, Mg, Al. Thuốc thử để nhận biết 3
chất trên là: Lần lượt NaOH và HCl.
46. Có bao nhiêu nguyên tố mà nguyên tử của nó có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 4s1 : 3 (K,
Cr, Cu)
47. Công thức của Cu2+ ở trạng thái bình thường là: (Z=27) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d9 4s0
3
hsvu86@gmail.com Dược 10A_2024/2027_0948 315 926
48. Đại lượng đặc trưng cho một acid: Hằng số phân ly Ka
49. Đại lượng trạng thái cường độ là: Đại lượng không phụ thuộc vào lượng vật chất của hệ.
50. Đại lượng trạng thái dung độ là: Đại lượng phụ thuộc vào lượng vật chất của hệ
51. Điều kiện cần để phân ứng xảy ra theo chiều thuận là: ΔG < 0
52. Đối với phản ứng phân hủy nhiệt CaCO3 = CaO + CO2 Biết
CaCO3 CaO CO2
S092.9 38.1 213.7
H0 298 -1206.90 -635.10 -393.50 Giả thiết biến thiên
entropi chuẩn và entanpi chuẩn có giá trị không đổi ở 500C, kết luận nào sau đây đúng: Không xảy
ra theo chiều thuận
53. Đối với phản ứng: CO + H2O  CO2 +H2 cho biết những giá trị của thiên entropi chuẩn ở 300K
như sau: HS0 = - 41 ,16 kJ; S300 = -42,40 J/K. ở 300K, kết luận nào sau đây về phản ứng là đúng:
Xảy ra theo chiều thuận.
54. Dự đoán pH của các dung dịch sau. Tìm nhận định sai: AgNO3 có pH =7
55. Dự đoán pH của các dung dịch sau. Tìm nhận định sai: Dung dịch KHCO3 có pH > 7
56. Dụng cụ bằng vật liệu nào sau đây không nên dùng chứa dung dịch bazơ: Al
57. Dung dịch CH3COOH 2.10-3M, biết Ka(CH3COOH) = 1,75. 10-5 Có pH là: pH = 3, 70
58. Dung dịch CH3COONa 10-2 M, biết Ka (CH3COOH) = 1,75,10-5. Có pH là: pH = 8, 40
59. Dung dịch có [H] < 10-7 thi môi trường của dung dịch là: bazer
60. Dung dịch có [H] = 10-7 thì môi trường của dung dịch là: Trung tính
61. Dung dịch có [H] >10-7 thì môi trường của dung dịch là: acid
62. Dung dịch có pH = 13 , số mol ion H+ chứa trong 1ml dung dịch trên là: 10-13
63. Dung dịch dạ dày có môi trường: Acid
64. Dung dịch FeSO4 và dung dịch CuSO4 , đều tác dụng được với kim loại: Zn.
65. Dung dịch HCI 10-4 M có [OH] là: 10-10 M
66. Dung dịch HCl 10-5 M. Có pH là : pH = 5,00.
67. Dung dịch HCl trong nước gồm các ion sau : H+, OH-, CL.
68. Dung dịch nào của các chất sau đây: Al3(SO4)3, Na3PO4, HCL, KNO3 có: pH< 7 HCl và
Al3(SO4)3.
4
hsvu86@gmail.com Dược 10A_2024/2027_0948 315 926
69. Dung dịch NaOH 2.10-2 M. Có pH là: pH = 12, 30 pH = 14+ log(2.10^-2) =12.3
70. Dung dịch NaOH có pH = 12, cần pha loãng dung dịch này bao nhiêu lần để pH = 11? 10 lần
71. Dung dịch NH3 0,1M biết Kb (NH3) là 1,8.10-5. Có pH là: pH = 11,12
72. Dung dịch NH3 1M có = 0, 43% Tỉnh Kb và pH của dung dịch đó lần lượt là: 1, 85.10-5
11,64
73. Dung dịch NH4Cl 10-2 M biết Kb(NH3) là 1,8.10-5. Có pH là : pH = 5.6
74. Hàm trạng thái là: hàm của các thông số trạng thái có giá trị chỉ phụ thuộc vào trạng thái ban đầu
và trạng thái cuối của hệ, không phụ thuộc vào cách thức biến đổi hệ.
75. Hằng số phân ly của một acid càng lớn thì tính: Acid càng mạnh.
76. Hạt nhân của hầu hết các nguyên tử được tạo nên từ hạt: proton và nơtron.
77. Hầu hết các nguyên tử được tạo nên từ hạt: electron, proton và notron.
78. Hệ số cân bằng của phản ứng: KMnO4 + Na2SO3+H₂SO4→ MnSO4 + K₂SO₄ + H₂O+ Na2SO4 lần
lượt là: 2,5,3,2,1,5,3, 3, 5
79. Hệ số cân bằng của phản ứng: Mg + HNO3 →Mg(NO3)2 + NO + H2O lần lượt là: 3, 8, 3, 2, 4
80. Hệ số nhiệt độ của một phản ứng bằng 3. Hỏi nhiệt độ tăng lên bao nhiêu độ thì tốc độ phản ứng tăng
243 lần? 50 độ (35 = 243)
81. Hiện tượng thẩm thấu là quá trình vật lý: Chuyển dung môi qua màng bán thấm.
82. Hoà tan 0,6g kim loại M vào dung dịch HNO3 dư thu được 0,112 lit khí nitơ (dktc). M là kim loại
nào sau đây: Mg
83. Hòa tan 0.1g NaOH vào nước để được 1 lit dung dịch pH cuả dung dịch baze này là: 11.4
84. Hòa tan 13,2g hỗn hợp X gồm hai kim loại có cùng hóa trị vào 200ml dung dịch HCl 3M. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu được 23,85g hỗn hợp muối khan. Tính thể tích hiđro sinh ra. 3,36 lit
85. Hoà tan 4,9g H2SO4 vào nước để được 1 lít dung dịch. pH của dung dịch acid này là: pH = 1
86. Hòa tan hết 11,2g hỗn hợp gồm hai kim loại X (hóa trị x) và Y (hóa trị y) trong dung dịch HCI rồi
sau đó cô cạn dung dịch thu được 39,6g muối khan. Tính thể tích khí hidro sinh ra là? 8,96 lít.
87. Hoà tan hoàn toàn m gam kim loại Cu vào dung dịch HNO3 dư thu được 13,44 lít hỗn hợp khí NO
và NO2 (đktc). M trung bình của hỗn hợp bằng 40,66. Khối lượng m có giá trị là: 32 g
88. Hợp chất nào sau đây phản ứng được với clo? NaOH
5