
1
CẤU TẠO NGUYÊN TỬ - BẢNG HỆ THỐNG TUẦN HOÀN
Câu 1: R có cấu hình năng lượng là 1s22s22p63s23p6. Vị trí của R trong bảng HTTH là?
[<A>] ô thứ 18, chu kì 3, nhóm VIA
[<B>] ô thứ 18, chu kì 3, nhóm VIIIA
[<C>] ô thứ 18, chu kì 3, nhóm VIIIB
[<D>] ô thứ 19, chu kì 4, nhóm IB
Câu 2: Nguyên tố có ký hiệu: 𝑿
𝟓𝟑
𝟏𝟐𝟕 . Phát biểu ĐÚNG về nguyên tố X là?
[<A>] Có 53 proton, 74 nơtron, số khối 127
[<B>] Có 74 proton, 53 nơtron, số khối 74
[<C>] Có 127 proton, 53 nơtron, ở vị trí 127 trong bảng HTTH
[<D>] Có 53 proton, 74 nơtron và 74 electron, ở vị trí 127 trong bảng HTTH
Câu 3: Nguyên tố X ở chu kỳ 5, phân nhóm VIA, cấu hình năng lượng của X là?
[<A>] 1s22s22p63s23p64s23d104p65s25p6
[<B>] 1s22s22p63s23p64s23d104p65s24d105p6
[<C>] 1s22s22p63s23p64s23d104p65s24d105p4
[<D>] 1s22s22p63s23p64s23d104p65s25p4
Câu 4: Phát biểu đúng về Bảng HTTH là?
[<A>] có 7 chu kỳ xếp thành hàng ngang, 8 phân nhóm xếp thành 16 cột dọc
[<B>] có 7 chu kỳ xếp thành hàng ngang, 8 phân nhóm xếp thành 18 cột dọc
[<C>] có 8 chu kỳ và 7 phân nhóm, bao gồm phân nhóm chính và phân nhóm phụ
[<D>] có 7 chu kỳ xếp thành hàng ngang, 8 phân nhóm xếp thành 8 cột dọc
Câu 5: Có bao nhiêu nguyên tố trong chu kỳ 4?
[<A>] 2
[<B>] 8
[<C>] 18
[<D>] 32
Câu 6: Phân lớp s chứa tối đa bao nhiêu điện tử?
[<A>] 2
[<B>] 8
[<C>] 18
[<D>] 32
Câu 7: Phân lớp p chứa tối đa bao nhiêu điện tử?
[<A>] 2
[<B>] 6
[<C>] 18
[<D>] 32

2
Câu 8: Phân lớp d chứa tối đa bao nhiêu điện tử?
[<A>] 2
[<B>] 10
[<C>] 18
[<D>] 32
Câu 9: Chu kỳ 4 có tối đa bao nhiêu nguyên tố?
[<A>] 2
[<B>] 6
[<C>] 18
[<D>] 10
Câu 10: Phân lớp f chứa tối đa bao nhiêu điện tử?
[<A>] 2
[<B>] 8
[<C>] 14
[<D>] 10
Câu 11: Chu kỳ 2 có bao nhiêu nguyên tố?
[<A>] 2
[<B>] 8
[<C>]18
[<D>] 10
Câu 12: Chu kỳ 5 có bao nhiêu nguyên tố?
[<A>] 2
[<B>] 8
[<C>]18
[<D>] 10
Câu 13: Cấu hình năng lượng của nguyên tố CK5, PN IIA là?
[<A>] 1s22s22p63s23p64s23d104p65s2
[<B>] 1s22s22p63s23p64s23d104p65s23d105p2
[<C>] 1s22s22p63s23p64s2
[<D>] 1s22s22p63s23p64s23d104p65s25p2
Câu 14: Cấu hình năng lượng của nguyên tố CK3, PN VIIA là?
[<A>] 1s22s22p63s23p64s23d104p65s2
[<B>] 1s22s22p63s23p64s23d104p5
[<C>] 1s22s22p63s23p5
[<D>] 1s22s22p63s23p64s23d104p65s25p2
Câu 15: Cấu hình năng lượng của nguyên tố CK4, PN VIIB là?
[<A>] 1s22s22p63s23p64s23d104p5
[<B>] 1s22s22p63s23p64s23d7
[<C>] 1s22s22p63s23p5
[<D>] 1s22s22p63s23p64s23d5
Câu 16: Cấu hình năng lượng của nguyên tố CK4, PN IIIB là?
[<A>] 1s22s22p63s23p64s23d1
[<B>] 1s22s22p63s23p64s23d3
[<C>] 1s22s22p63s23p54s23d104p1
[<D>] 1s22s22p63s23p54s23d104p3

3
Câu 17: Cấu hình năng lượng của nguyên tố CK4, PN IIIA
[<A>] 1s22s22p63s23p64s23d1
[<B>] 1s22s22p63s23p64s23d3
[<C>] 1s22s22p63s23p54s23d104p1
[<D>] 1s22s22p63s23p54s23d104p3
Câu 18: Nguyên tố có cấu hình năng lượng 1s22s22p63s23p64s23d7 . Z, chu kỳ, phân nhóm
của nguyên tố trên là?
[<A>] 27, CK 4, PN VIIA
[<B>] 27, CK 4, PN VIIIA
[<C>] 27, CK 4, PN VIIB
[<D>] 27, CK 4, PN VIIIB
Câu 19: Nguyên tố có cấu hình năng lượng 1s22s22p63s23p64s13d10 .Z, chu kỳ, phân nhóm
của nguyên tố trên là?
[<A>] 29, CK 4, PN IA
[<B>] 29, CK 4, PN IB
[<C>] 29, CK 4, PN VIIB
[<D>] 29, CK 4, PN VIIIB
Câu 20: Nguyên tố có cấu hình năng lượng 1s22s22p63s23p64s23d10, Z, chu kỳ, phân nhóm
của nguyên tố trên là?
[<A>] 30, CK 3, PN VIIIB
[<B>] 30, CK 4, PN IB
[<C>] 30, CK 4, PN IIB
[<D>] 29, CK 4, PN VIIIB
Câu 21: Nguyên tố có cấu hình năng lượng 1s22s22p63s23p64s23d104p65s24d105p3, Z, chu kỳ,
phân nhóm của nguyên tố trên là?
[<A>] 51, CK 5, PN 3A
[<B>] 50, CK 5, PN 3B
[<C>] 51, CK 5, PN 5A
[<D>] 51, CK 5, PN 5B
Câu 22: Nguyên tố có cấu hình năng lượng 1s22s22p63s23p64s23d104p65s24d105p5, Z, chu kỳ,
phân nhóm của nguyên tố trên là?
[<A>] 53, CK 5, PN 7A
[<B>] 53, CK 5, PN 7B
[<C>] 53, CK 5, PN 5A
[<D>] 53, CK 5, PN 5B
Câu 23: Nguyên tố có cấu hình năng lượng: 1s22s22p63s23p64s23d104p65s24d105p6, Z, chu kỳ,
phân nhóm của nguyên tố trên là?
[<A>] 54, CK 5, PN 6A
[<B>] 54, CK 5, PN 6B
[<C>] 54, CK 5, PN 8A
[<D>] 54, CK 5, PN 8B

4
Câu 24: Nguyên tố của phân nhóm nào tạo cation có điện tích 2+?
[<A>] VIA
[<B>] IVA
[<C>] IIA
[<D>] IIIA
Câu 25: Nguyên tố có Z=29, thuộc:
[<A>] PN IA
[<B>] PN IB
[<C>] PN IIA
[<D>] PN VIA
Câu 26: Nguyên tố có ký hiệu: 𝑿
𝟖𝟎
𝟐𝟎𝟏 . Chọn phát biểu ĐÚNG về nguyên tố X
[<A>] Có 80 proton, 121 nơtron, số khối 201
[<B>] Có 80 proton, 201 nơtron, số khối 80
[<C>] Có 121 proton, 80 nơtron, ở vị trí 201 trong bảng HTTH
[<D>] Có 80 proton, 80 nơtron và 121 electron, ở vị trí 80 trong bảng HTTH
Câu 27: Chu kỳ 6 có bao nhiêu nguyên tố?
[<A>] 2
[<B>] 8
[<C>]18
[<D>] 32
Câu 28: R có cấu hình năng lượng là 1s22s22p63s23p64s23d104p6. Vị trí của R trong bảng
HTTH là:
[<A>] ô thứ 34, chu kì 4, nhóm VIIIB
[<B>] ô thứ 34, chu kì 4, nhóm VIB
[<C>] ô thứ 35, chu kì 4, nhóm VIA
[<D>] ô thứ 36, chu kì 4, nhóm VIIIA
Câu 29: Nguyên tố có ký hiệu: 𝑿
𝟑𝟎
𝟔𝟓 . Chọn phát biểu ĐÚNG về nguyên tố X
[<A>] Có 30 proton, 35 nơtron
[<B>] Có 30 proton, 30 nơtron, và số khối 65
[<C>] Có 30 electron, 30 nơtron, 35 proton
[<D>] Ở vị trí 65 trong bảng HTTH
Câu 30: R có cấu hình năng lượng là 1s22s22p63s23p64s23d6. Vị trí của R trong bảng HTTH
là:
[<A>] ô thứ 27, chu kì 4, nhóm VIIB
[<B>] ô thứ 26, chu kì 4, nhóm VIIIB
[<C>] ô thứ 27, chu kì 4, nhóm IXB
[<D>] ô thứ 27, chu kì 3, nhóm VIB
Câu 31: Nguyên tố có ký hiệu: 𝑿
𝟓𝟑
𝟏𝟐𝟕 . Chọn phát biểu ĐÚNG về nguyên tố X
[<A>] Có 127 proton, 53 nơtron, số khối 74
[<B>] Có 53 proton, 127 nơtron, số khối 74
[<C>] Có 53 proton, 74 nơtron, ở vị trí 53 trong bảng HTTH
[<D>] Có 53 proton, 74 nơtron và 74 electron, ở vị trí 53 trong bảng HTTH
Câu 32: Nguyên tố X ở chu kỳ 4, phân nhóm VIIA, cấu hình năng lượng của X là
[<A>] 1s22s22p63s23p64s23d7
[<B>] 1s22s22p63s23p64s23d104p7
[<C>] 1s22s22p63s23p64s23d104p5
[<D>] 1s22s22p63s23p64s23d54p5

5
Câu 33: R có cấu hình năng lượng là 1s22s22p63s23p64s23d104p5. Vị trí của R trong bảng
HTTH là:
[<A>] ô thứ 34, chu kì 4, nhóm VIIB
[<B>] ô thứ 34, chu kì 4, nhóm VB
[<C>] ô thứ 35, chu kì 4, nhóm VA
[<D>] ô thứ 35, chu kì 4, nhóm VIIA
Câu 34: Nguyên tố có ký hiệu: 𝑿
𝟑𝟎
𝟔𝟓 . Chọn phát biểu ĐÚNG về nguyên tố X
[<A>] Có 30 proton, 35 nơtron
[<B>] Có 30 proton, 30 nơtron, và số khối 65
[<C>] Có 30 electron, 30 nơtron, 35 proton
[<D>] Ở vị trí 65 trong bảng HTTH
Câu 35: Nguyên tố X- ở chu kỳ 4, phân nhóm VIIA, cấu hình năng lượng của X- là
[<A>] 1s22s22p63s23p64s23d54p5
[<B>] 1s22s22p63s23p64s23d104p6
[<C>] 1s22s22p63s23p64s23d54p65s1
[<D>] 1s22s22p63s23p64s23d54p65s2
Câu 36: Nguyên tố có ký hiệu: 𝑿
𝟑𝟓
𝟖𝟎 . Phát biểu ĐÚNG về nguyên tố X là?
[<A>] Có 35 proton, 45 electron, số khối 80
[<B>] Có 35 proton, 45 nơtron, số khối 80
[<C>] Có 45 nơtron, 35 proton, ở vị trí 45 trong bảng HTTH
[<D>] Có 35 proton, 45 nơtron và 45 electron, ở vị trí 35 trong bảng HTTH
Câu 37: Nguyên tố có ký hiệu: 𝑿
𝟓
𝟏𝟒 . Phát biểu ĐÚNG về nguyên tố X là?
[<A>] Có 14 proton, 14 electron, số khối 5
[<B>] Có 5 proton, 14 nơtron, số khối 14
[<C>] Có 5 nơtron, 9 proton, ở vị trí 14 trong bảng HTTH
[<D>] Có 5 proton, 9 nơtron và 5 electron, ở vị trí 14 trong bảng HTTH
Câu 38: Hạt nhân của nguyên tử Mn có 25 proton và 30 nơtron. Kí hiệu của Mn là
[<A>] Mn
25
30
[<B>] M
25
55 n
[<C>] Mn
55
25
[<D>] Mn
30
25

