ĐỀ 1:
Thí sinh chỉ được chọn 1 trong 4 đáp án, trong trường hợp có nhiều đáp án phù hợp với yêu cầu thì
chỉ chọn đáp án đúng và đầy đủ nhất.
Thí sinh không được sử dụng tài liệu kể cả bảng hệ thống tuần hoàn.
Câu 1: Chọn phương án đúng: Tính ∆G0298 ca phn ng:
CH4(k) + 2O2(k) = 2H2O(l) + CO2(k)
Cho biết thế đẳng áp to thành tiêu chun ca CH4(k); H2O(l) và CO2(k) 25oC có giá tr lần lưt
là: 50,7; 237; 394,4 kJ/mol
a) +817,7 kJ b) 817,7 kJ c) 645 kJ d) +645kJ.
Câu 2: Chọn phương án đúng:
cùng các điều kin, dung dch điện li so vi dung dch phân t (cht tan không bay hơi) có:
a) Áp suất hơi bão hòa cao hơn, nhiệt đ sôi cao hơn.
b) Nhit đ đông đặc cao hơn, áp suất hơi bão hòa cao hơn.
c) Áp suất hơi bão hòa thấp hơn, nhiệt đ đông đặc cao hơn.
d) Áp suất hơi bão hòa thấp hơn, nhiệt đ sôi cao hơn
Câu 3: Chọn đáp án đúng. Cho PCl5(k) PCl3(k) + Cl2(k) có hng s cân bng KC = 0,04 ti
450oC. Hãy tính G ca phn ng cùng nhit đ 450 oC.
a) 5,19 kJ b) 19,35 kJ c) 5,19 kJ d) 19,35 kJ
Câu 4: Chn phát biu đúng trong các phát biu sau:
1) Dung dch loãng là dung dịch chưa bão hòa vì nồng độ cht tan nh.
2) Dung dch là mt h đồng th.
3) Thành phn ca mt hp chất là xác định còn thành phn ca dung dch có th thay đổi.
4) Dung dch bão hòa là dung dch đm đc.
a) 1, 2 b) 2, 3 c) 3, 4 d) Tt c
Câu 5: Chọn trường hp đúng: Nếu điu kin bên ngoài không thay đổi, trong sut quá trình sôi,
nhit độ sôi ca dung dch lng loãng chất tan không bay hơi sẽ:
a) Không đổi.
b) Gim xung. c) Tăng lên.
d) Biến đổi không có quy lut.
Câu 6: Chn phát biu sai:
a) Độ gim áp suất hơi bão hòa ca dung dch t l thun vi nồng độ mol riêng phn ca cht
tan.
b) Nhit đ đông đặc ca dung môi nguyên chất luôn cao hơn nhiệt độ đông đặc ca dung môi
trong dung dch.
c) cùng điu kin áp sut ngoài, nhit đ sôi ca dung dch cha chất tan không bay hơi luôn
luôn cao hơn nhiệt độ sôi ca dung môi nguyên cht.
d) cùng nhit đ T, áp suất hơi bão hòa của dung môi trong dung dch luôn luôn lớn hơn áp
suất hơi bão hòa của dung môi nguyên cht.
Câu 7: Chn phương án đúng: Mt phn ng điều kin đang xét có G > 0 thì:
a) Có kh năng t phát theo chiu thun ti điu kiện đang xét.
b) trng thái cân bng.
c) Có kh năng tự phát theo chiu nghch tại điều kiện đang xét.
d) Không th d đoán kh năng tự phát ca phn ng.
Câu 8: Chọn phương án đúng:
Hòa tan 1mol mi cht C6H12O6, C12H22O11 và C3H5(OH)3 trong 1000 gam nước. cùng áp sut
ngoài, theo trt t trên nhit đ sôi ca dung dch:
a) Tăng dn
b) Bng nhau c) Gim dn
d) Không so sánh đưc.
Câu 9: Chn câu đúng.
Cho các dung dch nước loãng ca C6H12O6, NaCl, MgCl2, Na3PO4. Biết chúng cùng nồng độ
molan độ điện ly ca các mui NaCl, MgCl2 Na3PO4 đều bng 1. cùng điều kin áp sut
ngoài, nhit đ đông đặc ca các dung dịch theo dãy trên có đặc đim:
a) Tăng dn
b) Không có quy lut c) Bng nhau
d) Gim dn
Câu 10: Chọn đáp án đúng. Tính Go298 (kJ) ca phn ng: H2(k) + O2(k) H2O(ℓ). Biết 25 oC
nhit to thành tiêu chun (kJ/mol) ca H2O(ℓ) là: 285,6; entropi tiêu chun (J/mol.K) ca H2(k),
O2(k) và H2O(ℓ) lần lượt là: 130,6; 205,0 và 69,9.
a) 456,23 b) 341,87 c) 236,97 d) 203,45
Câu 11: Chn phát biu sai.
a) Độ điện ly ca chất đin ly yếu luôn nh hơn 1
b) Độ điện ly phụ thuộc vào bản chất chất điện ly, bản chất dung môi và nhiệt độ.
c) Độ điện ly của chất điện ly tăng lên khi nồng độ chất điện ly giảm.
d) Độ điện ly ca chất đin ly mnh luôn bng 1 mi nồng độ.
Câu 12: Chn phát biu đúng:
1) không độ tuyt đi (0 K), biến thiên entropi trong các quá trình biến đổi các cht trng thái
tinh th hoàn chỉnh đu bng không.
2) Trong h h tt c các quá trình t xy ra là nhng quá trình có kèm theo s tăng entropi.
3) Trong quá trình đẳng áp đẳng nhit quá trình t xy ra gn lin vi s tăng thế đẳng áp ca
h.
a) 1,3 b) 3 c) 1 d) 2
Câu 13: Chọn phương án đúng: Phn ng Zn(r) + 2HCl(dd) ZnCl2(dd) + H2(k)
là phn ng ta nhit mnh. Xét du o, So, Go ca phn ng này 25oC:
a) Ho < 0; So > 0 ; Go > 0
b) Ho < 0; So > 0 ; Go < 0 c) Ho < 0; So < 0 ; Go < 0
d) Ho > 0; So > 0 ; Go < 0
Câu 14: Chọn phương án đúng: T hai phn ng
(1) A + B = ½ C + ½ D; G1 (2) 2E + 2F = C + D; G2
Thiết lập được công thc tính G3 ca phn ng: A + B = E + F
a) G3 = G1 - G2
b) G3 = G2 + G1 c) G3 = G1 ½ G2
d) G3 = -G1 ½ G2
Câu 15: Chọn phương án đúng:
Hng s điện ly ca acid HA là Ka = 105 25oC. Tính đ điện li ca dung dch acid HA 0.1M.
a) 0,10 b) 0,001 c) 0,01 d) 0,0001
Câu 16: Chọn đáp án đúng:
Cho dung dch base hữu cơ đơn chức 0,1M có pH = 11. Tính độ phân li ca base này:
a) 1% b) 0,5% c) 5% d) 0,1%
Câu 17: Chọn phương án đúng:
Dung dch cht điện ly AB2 h s đẳng trương i = 1,84, vậy độ điện ly ca cht này trong
dung dch là:
a) 0,44 b) 0,84 c) 0,28 d) 0,42
Câu 18: Chọn phương án đúng:
1) Mt cht lng sôi mt nhiệt độ tại đó áp suất hơi o hòa của cht lng bng áp sut môi
trưng.
2) áp sut ngoài không đổi, nhiệt độ sôi nhiệt độ đông đặc ca dung dch lng loãng cha
cht tan không điện li, không bay hơi là không đổi trong sut quá trình chuyn pha.
3) áp sut ngoài không đổi, nhiệt độ sôi nhiệt độ đông đặc ca cht lng nguyên cht
không đổi trong sut quá trình chuyn pha.
4) Có th gim nhit đ sôi ca cht lng bằng các tăng áp suất ngoài.
5) Cht lng có áp suất hơi bão hòa càng nhỏ thì kh năng bay hơi càng cao.
a) Ch 2,4,5 đúng
b) Ch 1,3 đúng c) Ch1, 2,3
d) Tt c cùng đúng
Câu 19: Chọn phương án đúng:
Biết rng nhit to thành tiêu chun ca B2O3 (r), H2O (ℓ), CH4 (k) C2H2 (k) lần lượt bng: -
1273,5; -285,8; -74,7 ; +2,28 (kJ/mol). Trong 4 cht y, cht khó b phân hủy thành đơn chất
nht là:
a) C2H2 b) CH4 c) B2O3 d) H2O
Câu 20: Chn phương án đúng:
a) H đoạn nhit là h không trao đổi cht và công, song có th trao đổi nhit với môi trường.
b) H kín là h không trao đi cht và nhit, song có th trao đổi công với môi trường.
c) H kín là h không trao đi cht và công, song có th trao đổi nhit với môi trường.
d) H đoạn nhit là h không trao đổi cht và nhit, song có th trao đổi công với môi trường.
Câu 21: Chn phương án đúng: Cho phn ng: SO2 (k) + O2 (k) = SO3 (k)
Tính So (J/K) 25 oC ng vi 1 gam SO2 tham gia phn ng với lượng oxy vừa đủ. Cho biết
entropi tiêu chun 25 oC ca các cht SO2(k), O2(k) SO3(k) ln lượt bng: 248, 205 257
(J/mol.K) (
2
SO
M
= 64g/mol)
a) 1,46 b) 93,5 c) 93,5 d) 1,46
Câu 22: Chọn phương án đúng:
Tính nhit to thành tiêu chun ca Br -.aq (1) ca Na+.aq (2) trong dung môi c 25 oC.
Cho biết:H2(k) + Br2(l) + aq = 2H+.aq + 2Br -.aq;
0
298
H
= -241,8 kJ
Quy ước:
0)aq.H(H0tt,298
kJ
2Na(r) + Br2 (l) + aq = 2Na+.aq + 2Br -.aq;
0
298
H
= -722,4 kJ
a) (1) = -241,8 kJ/mol; (2) = -480,6 kJ/mol
b) (1) = -120,9 kJ/mol; (2) = -240,3 kJ/mol c) (1) = -120,9 kJ/mol; (2) = -480,6 kJ/mol
d) (1) = -241,8 kJ/mol; (2) = -240,3 kJ/mol
Câu 23: Chn phương án sai:
a) Trng thái cân bng là trạng thái có độ thay đổi thế đẳng áp đẳng nhit bng không.
b) trng thái cân bng phn ng hóa hc không xy ra theo c chiu thun ln chiu nghch.
c) Trng thái cân bng là trng thái có tc đ phn ng thun bng tc đ phn ng nghch và t
l khi lưng gia các cht phn ng và sn phm phn ứng là không đi những điều kin
bên ngoài xác định.
d) Trng thái cân bằng không thay đổi theo thi gian nếu không có điều kin bên ngoài nào thay
đổi.
Câu 24: Chọn phương án đúng: Các thông s đều có thuc tính cường độ là:
a) Thế đẳng áp, entanpi, th tích
b) Thế kh, nhiệt độ, khi lượng riêng
c) Entropi, khi lưng, s mol
d) Thế đẳng áp, nhiệt đ, ni năng
Câu 25: Etylen glycol (EG) cht chống đông trong b tn nhit của động ô hoạt động
vùng bc nam cực trái đất. Tính th tích EG cn thêm vào b tn nhiệt 8ℓ nước để có th m
vic nhiệt độ thp nht -20oC. Cho biết khối ng riêng ca EG 1,11g/cm3. Hng s nghim
đông của nưc bằng 1.86 độ/mol. Cho phân t ng ca EG là 62.
a) 4,8 ℓ a) 5,1 ℓ b) 4,2 ℓ c) 5,6 ℓ
Câu 26: Chn phương án đúng:
Phn ng ca khí NO2 vi nưc to thành acid nitric góp phn tạo mưa acid:
3NO2(k) + H2O(l) 2HNO3(dd) + NO(k)
0tt,298
H
33,2 -285,83 -207,4 90,25 (kJ/mol)
0
298
S
240,0 69,91 146 210,65 (J/mol.K)
Tính
0
298
G
ca phn ng. Nhn xét v kh năng tự phát ca phn ng điều kin tiêu chun,
25oC.
a) 62,05 kJ. Phn ng không có kh năng diễn ra t phát.
b) -41,82 kJ. Phn ng có kh năng xảy ra t phát.
c) 26,34 kJ. Phn ng không có kh năng din ra t phát.
d) -52,72 kJ. Phn ng có kh năng xảy ra t phát.
Câu 27: Chọn phương án đúng:
Tính hng s cân bng Kp 25 oC ca phn ng sau:
½ N2(k) + 3/2H2(k) NH3(k); (
0
298
G
)pư = 16 kJ, Cho biết R = 8,314 J/mol.K
a) 106,5 b) 103,5 c) 101,7 d) 102,8
Câu 28: Chọn phương án đúng:
Xác đnh nhit to thành tiêu chun 25 oC ca CuO(r), cho biết:
2Cu(r) + O2(k) → 2CuO(r);
0
298
H
= 310,4 kJ
Cu(k) + ½ O2(k) → CuO(r);
0
298
H
= 496,3 kJ
Cu2O(r) + ½ O2(k) →2 CuO(r);
0
298
H
= 143,7 kJ
a) 310,4 kJ/mol
b) 155,2 kJ/mol c) 143,7 kJ/mol
d) 496,3 kJ/mol
Câu 29: Chọn phương án đúng:
Tính nhiệt độ đóng ng của dung dch cha 1573 gam muối ăn tan trong 10 lít c. Cho biết
hng s nghiệm đông của nước kđ = 1,86 độ/mol, xem NaCl trong dung dịch điện ly hoàn toàn.
(MNaCl = 58,5g/mol)
a) +10oC b) 10oC c) 5oC d) +5oC
Câu 30: Chọn phương án đúng: Tính
0
298
H
ca phn ng sau:
C2H5OH(l ) + O2 (k) = CH3COOH(l) + H2O (l)
Cho biết nhiệt đốt cháy tiêu chun 298K ca C2H5OH(l)và CH3COOH(l) giá tr lần lượt là:
-1370 kJ/mol và -874,5 kJ/mol.
a) +495,5 kJ/mol
b) 495,5 kJ/mol c) -365,5 kJ/mol
d) +365,5 kJ/mol
Câu 31: Chọn phương án đúng:
Các phn ứng dưới đây đang ở trng thái cân bng 25 oC.
N2(k) + O2(k) 2NO(k), H0 0 (1)
N2(k) + 3H2(k) 2NH3(k), H0 0 (2)
MgCO3(r) CO2(k) + MgO(r), H0 0 (3)
I2(k) + H2(k) 2HI(k), H0 0 (4)
Cân bng ca phn ng nào dch chuyn mnh nht theo chiu thun khi đng thi tăng nhiệt độ
và h áp sut chung ca:
a) Phn ng 4 b) Phn ng 1 c) Phn ng 2 d) Phn ng 3
Câu 32: Chọn phương án đúng:
a) H đã đạt trng thái cân bng thì khi b sung lưng các cht phn ng vào s không làm nh
hưởng đến trng thái cân bng.
b) Nếu ta cho vào h phn ng mt cht xúc tác thì cân bng ca h s b thay đổi.
c) Khi tăng nhit đ, cân bng s dch chuyn theo chiu thu nhit.
d) Khi gim áp sut, cân bng s dch chuyn theo chiu gim s phân t khí.
Câu 33: Chn phát biu đúng:
Phn ng A (k) B (k) + C (k) 300 oC có Kp = 11,5, 100 oC Kp = 33. Vy phn ng trên
là mt quá trình:
a) thu nhit. b) đẳng nhit. c) đoạn nhit. d) ta nhit.
Câu 34: Chọn phương án đúng: Xét phn ng 25 oC: N2(k) + 3H2(k) 2NH3(k)
Cho biết 25 oC năng lượng liên kết N≡N, H=H và N–H lần lượt là: 946; 436 và 388 kJ/mol.
Tính hiu ng nhit phn ng to thành 1 mol NH3(k).
a) 74 kJ b) 48 kJ c) 37 kJ d) 24 kJ
Câu 35: Chn giá tr đúng.
Tính nhiệt độ ca ngn la CO cháy trong không khí (20% O2 và 80% N2 theo th tích). Lưng
oxy va đ cho phn ng: CO(k) +
2
1
O2(k) = CO2(k)
kJ283H0
298
Nhit đ ban đầu là 25 oC. Nhit dung mol ca các cht (J/molK) Cp(CO2,k) = 30 và Cp(N2,k) =
27,2.
a) 3547 K b) 4100 K c) 2555 K d) 3651 K
Câu 36: Chn phương án đúng:
Cho các phn ng sau thc hin điu kin đẳng áp, đẳng nhit:
N2 (k) + O2 (k) = 2NO (k) (1)
KClO4 (r) = KCl (r) + 2O2 (k) (2)
C2H2 (k) + 2H2 (k) = C2H6 (k) (3)
Chn phn ng có kh năng sinh công dãn nở (xem các khí là lý tưởng).
a) 1, 2, 3 b) 3, 1 c) 2 d) 3
Câu 37: Chọn phương án đúng: Cho ba dung dịch được tạo thành khi hòa tan lần lượt 10 g chất tan
không điện li: C6H12O6, C12H22O11 C3H8O3 trong 1 lít nước. Nhiệt độ đông đặc của các dung dịch
nói trên được xếp theo thứ tự tăng dần như sau:
a) Tđ (C6H12O6) < Tđ(C3H8O3) < Tđ (C12H22O11)
b) Tđ (C12H22O11) < Tđ (C3H8O3) < Tđ (C6H12O6)
c) Tđ (C12H22O11) < Tđ (C6H12O6) < Tđ (C3H8O3)
d) Tđ (C3H8O3) < Tđ (C6H12O6) < Tđ (C12H22O11).
Câu 38: Chọn phương án đúng:
Biết rng 37 oC (thân nhit) máu có áp sut thm thu = 7,5 atm. Tính nồng độ C ca các cht
tan trong máu ( R = 0,082 atm.l/mol.K)
a) 2,47 mol/l b) 1,34 mol/l c) 0,295 mol/l d) 0,456 mol/l
Câu 39: Chn phương án đúng: 2NO2(k) N2O4(k) ; Kp= 9,2 25 oC
1) Khi
42ON
p
= 0,90atm;
= 0,10atm, phn ng din theo chiu nghch.
2) Khi
42ON
p
= 0,72atm;
= 0,28atm, phn ng n bng.
3) Khi
42ON
p
= 0,10atm;
= 0,90atm, phn ng din theo chiu thun.
4) Khi
42ON
p
= 0,90atm;
= 0,10atm, phn ng din theo chiu thun.
5) Khi
42ON
p
= 0,72atm;
= 0,28atm, phn ng din theo chiu nghch.
a) 2,3,4 b) 1,3,5 c) 1,2,3 d) 3,4,5
--- Hết ---