Table of Contents
GII ĐÁP BTTN HĐC CHƯƠNG 02 – CU TO NGUYÊN T2
GII ĐÁP BTTN HĐC CHƯƠNG 03 – BNG HTTH 3
GII ĐÁP BTTN HĐC CHƯƠNG 04 - LKHH 6
GII ĐÁP BTTN HĐC CHƯƠNG 06 – NHIT HÓA HC12
GII ĐÁP BTTN HĐC CHƯƠNG 07 – TH ĐẲNG ÁP ĐẲNG NHIT18
GII ĐÁP BTTN HĐC CHƯƠNG 08 - CÂN BNG HÓA HC20
GII ĐÁP BTTN HĐC CHƯƠNG 10 – ĐỘNG HÓA HC25
GII ĐÁP BTTN HĐC CHƯƠNG 11 – DUNG DCH PHÂN T27
GII ĐÁP BTTN HĐC CHƯƠNG 12 – DUNG DCH ĐIN LY 30
GII ĐÁP BTTN HĐC CHƯƠNG 14 - CÂN BNG TRONG DUNG DCH CHT ĐIN LY
KHÓ TAN 34
GII ĐÁP BTTN HĐC CHƯƠNG 16 – ĐIN HÓA HC37
GIẢI BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA ĐẠI CƯƠNG
GIẢI ĐÁP BTTN HĐC CHƯƠNG 02 CU TO NGUYÊN T
2.10 Nguyên t Clo có hai đồng v bn là
Cl
35
17
Cl
37
17
.Tính t l % hin din của đồng v
Cl
35
17
,
biết khi lưng nguyên t trung bình ca Cl là 35,5.
a) 25% b) 75% c) 57% d) 50%
Gii: Đặt t l % hin din ca
Cl
35
17
α thì ca
Cl
37
17
là (100-α).
Ta có: 𝐴𝐶𝑙 = 35α + 37(100-α) = 35.5.
α = 75% (ĐA b)
2.32 Cho biết giá tr ca s ng t chính n và s electron tối đa của lớp lượng t OQ?
Công thc tính s e tối đa ở lp th n bng 2n2 (ĐA b)
2.36 Electron cui cùng ca nguyên t 15P b 4 s ng t (qui ước electron phân b vào
các orbitan trong phân lp theo th t m t -ℓ đến +ℓ):
15P: 3s2 3p3: Phân lp cui cùng là 3p3:
m = -1 0 +1
=> e cui cùng (màu đ) có 4 s ng t: n = 3; = 1; m = +1; ms = +½. (ĐA b)
2.37 Electron ngoài ng ca nguyên t 30Zn có b 4 s ng t (qui ưc electron phân b
vào các orbitan trong phân lp theo th t m t -đến +ℓ):
30Zn: 4s2 3d10: Phân lp ngoài cùng là 4s2: ↑↓
=> e ngoài cùng (c 2 e màu đ) có 4 s ng t: n = 4; = 0; m = 0; ms = ±½. (ĐA a)
2.38 Nguyên t Cs ng ng ion hóa th nht nh nht trong bng h thng tun hoàn
375.7 kJ/mol. Tính c sóng dài nht ca bc x th ion hóa được nguyên t Cs thành
ion Cs+. Bc x y nm trong ng o ca quang ph đin t? (Cho h = 6.626 × 10-34 J.s
c = 3 ×108 ms-1)
∆𝐸 = ℎ𝑐
𝜆 => 𝜆 = 𝑐
𝐸 =6.626×1034𝐽.𝑠 ×3×108𝑚.𝑠1×6.022×1023𝑒×𝑚𝑜𝑙−1
375.7×103𝐽= 318.6 × 10−9𝑚
=> λ = 318.6 nm, t ngoi. (ĐA c)
2.39 Ion X4+ cu nh e phân lp cui cùng 3p6. Vy giá tr ca 4 s ng t ca e cui
cùng ca nguyên t X ( qui ưc m có giá tr t -đến +ℓ)
X4+: 3p6 => X: 4s2 3d2 => Phân lp cui cùng là 3d2.
m = -2 -1 0 +1 +2
=> e cui cùng (màu đ) có 4 s ng t: n = 3; ℓ = 2; m = -1; ms = +½. (ĐA b)
2.40 Nguyên t nào trong chu k 4 có tng spin trong nguyên t bng +3 theo qui tc Hund?
Σms = +3 => S e đc thân =+3
= 6 (Vì mi e đc thân có s ng t spin ms = +½)
Trong chu k 4 cu hình e hóa tr thích hp đủ cha 6e đc thân duy nht ch là:
24Cr: 4s1 3d5 (ĐA a)
GIẢI ĐÁP BTTN HĐC CHƯƠNG 03 BNG HTTH
3.5 Trong chu k 4, nguyên t nào trạng thái bản 3 electron đc thân? Cho: 23V; 24Cr;
25Mn: 26Fe; 27Co; 28Ni; 32Ge; 33As; 34Se; 35Br.
Gii: Viết các phân lp bắt đầu kết thúc nhn e thuc chu k 4, sau đó tìm cấu hình e
thích hp có chứa 3 e độc thân.
*4s1-2 (không có)
*4s2 3d1-10: có 2 cu hình có cha 3e đc thân:
23V: 4s2 3d3.
27Co: 4s2 3d7.
*4s2 3d10 4p333As. (ĐA c)
3.12 Da trên quy tc y dng bng HTTH, d đoán điện tích ht nhân ca nguyên t kim loi
kiềm (chưa phát hiện) chu k 8. Biết 87Fr là nguyên t kim loi kim thuc chu k 7.
Gii: Có 2 cách làm:
*Cách 1: 87Fr đầu CK7. Vy ta phải đi qua hết s nguyên t CK7 (32) mi xung
đến nguyên t KL kim đu CK8. Nên đin tích ht nhân ca nguyên t KL kim y là
87+32 = 119.
*Cách 2: Nguyên t cui cùng hin nay ca CK7 (cũng cui ng của BHTTH) khí trơ
điện tích ht nhân = 118. Vy nguyên t tiếp theo nguyên t KL kim đầu CK8 nên
s có điện tích ht nhân = 118+1 = 119. (ĐA a)
֎Lưu ý: S nguyên t mi CK ơng ng vi s e cn thiết đ lắp đầy các phân lp:
s2 p6 d10 f14 g18
CK1: 2
CK2&3: 8,8
CK4&5: 18,18
CK6&7: 32,32 118
CK8: 50 168
3.14 Ion X2+ phân lp e cui cùng 3d5. Hi nguyên t X electron cui cùng b 4 s
ng t là gì? (Qui ưc m t -đến +ℓ)
Gii: X2+: 3d5 => X: 4s2 3d5. Phân lp cui cùng vn là 3d5.
m = -2 -1 0 +1 +2
=> e cui cùng ( màu đ) có 4 s ng t: n =3, ℓ =2, m =+2, ms =+½. (ĐA d)
3.18 Chọn phương án không chính xác:
Các nguyên t có cu hình electron phân lp ngoài cùng ns1:
1) ch là kim loi. 3) là nguyên t h s.
2) ch có s oxy hóa +1. 4) ch có 1 e hóa tr.
Gii: Các nguyên t có cu hình e phân lp ngoài cùng ns1 gm:
H: 1s1 (phi kim; h s; soh = 0, +1, -1)
KL kim IA: ns1 (h s; soh = +1)
KL PN IB: ns1 (n-1)d10 (h d; soh = +1, +3: Au; s e hóa tr = 11)
KL PN VIB: ns1 (n-1)d5 (h d; soh = +2,+3,+6; s e hóa tr = 6)
(ĐA d)
3.21 Tính năng lượng ion hóa (eV) để tách electron trong nguyên t Hydro mc n=3 ra xa
cùng:
Gii: I = E - E3 = 0 (13.6 𝑍2
𝑛2) = 13.6 12
32= 1.51(𝑒𝑉) (ĐA a)
3.25 Cho các nguyên t chu k 3: 11Na; 12Mg; 13Al; 15P ; 16S. Sp xếp theo th t năng lượng ion
hóa I1 tăng dần:
Gii: Xem giản đồ biu din I1:
=> (ĐA c)
3.26 Trưng hợp nào sau đây có bán kính ion ln hơn bán kính nguyên t:
1) Cs và Cs+ 2) 37Rb+36Kr 3) 17Cl-18Ar
4) 12Mg và 13Al3+ 5) 8O2-9F 6) 37Rb và 38Sr+
Gii: Quy lut: Z càng ln tng s e càng nh thì lc hút ca ht nhân càng mnh, bán
kính s càng nh
=> (ĐA a. 3,5)
3.32 Chn câu đúng: Cho các nguyên t chu k 2: 3Li, 4Be, 5B, 6C, 7N, 8O, 9F 10Ne. Chn
các nguyên t có năng lượng ion hóa I1 ln nht, I2 ln nht (theo th t)
Gii: Xem giản đồ biu din I1 (đưng màu đỏ) và I2 (đưng màu xanh) ca CK2 (nn xanh)
Gii thích:
*I1 ln nht ng vi cu hình nguyên t bão hòa ca khí trơ: Ne.
*I2 ln nht ng vi cu hình cation X+ bão hòa ca khí trơ: Li+.
=> (ĐA d)
3.33 Chn câu đúng: Chn ion có bán kính ln hơn trong mi cp sau đây:
8O-(1) và 16S2-(2); 27Co2+(3) và 22Ti2+(4) ;
25Mn2+(5) và 25Mn4+(6) ; 20Ca2+(7) và 38Sr2+(8)
Gii: Dùng quy lut ging như bài 3.26 => (ĐA c)
3.34 Chn câu đúng: Chn nguyên t ái lc electron mnh hơn trong mỗi cp sau đây: 54Xe
55Cs ; 20Ca 19K ; 6C và 7N ; 56Ba và 52Te.
Gii: Quy lut:
*Tiu phân nào sau khi nhn e vào mà đt đưc cu hình e bão hòa hoc bán bão hòa bn thì
d, ái lc e s mnh.
*Ngược li tiểu phân nào đang cu nh e phân lp cui cùng bão hòa hoc bán bão hòa
bn mà nhn e vào tkhó, ái lc e s yếu.
=> (ĐA a)
3.35 Chn câu đúng: Tính thun t (có t tính riêng) ca các nguyên t ion được gii thích
do có cha electron độc thân, càng nhiều electron đc thân thì t tính càng mạnh. Trên cơ sở
đó y chọn trong mi cp hp cht ion sau, hp cht ion nào b nam châm hút mnh nht?
(Cho Z của Cℓ, Ti, Fe lần lượt là 17, 22, 26) (TiCℓ2TiCℓ4) ; (FeCℓ2 và FeCℓ3)
Gii:
*22Ti: 3p6 4s2 3d2 => 22Ti2+: 3d2 có 2 e đc thân. Thun t.
=> 22Ti4+: 3p6 không có e đc thân. Nghch t.
*26Fe: 4s2 3d6 => 26Fe2+: 3d6 có 4 e đc thân. Thun t ít.
=> 26Fe3+: 3d5 có 5e đc thân. Thun t nhiều hơn Fe2+.