Trang 1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA KHOA HỌC ỨNG DỤNG
BỘ MÔN VẬT LÝ
-------------------------
ĐỀ THI HỌC KỲ III NĂM HỌC 2024-2025
Môn: Vật lý 2
Mã môn học: PHYS131002
Đề số: 01. Đề thi có 02 trang.
Ngày thi: 21/07/2025. Thời gian: 90 phút.
Được phép sử dụng một tờ giấy A4 chép tay.
Câu 1: (1,0 điểm)
a. Pht biu đnh lut Gauss trong đin trường.
b. Pht biu đnh lut Gauss trong t trưng.
c. T đó chỉ ra khc bit giữa đường sức đin trường và đường sức t trường.
Câu 2: (1,0 điểm)
Vòng dây mềm, như hình, ban đầu dạng hình tròn có
bán kính 10,0 cm được đặt trong t trường đều có phương vuông
góc, chiều hướng vào mặt phẳng vòng dây và có độ lớn 0,20 T.
Vòng dây được giữ tại cc đim A B kéo căng cho đến khi
din tích vòng dây gần bằng không. Thời gian đ khép vòng dây là
0,20 giây. Hãy tính độ lớn của suất đin động trung bình sinh ra
trong vòng dây trong khoảng thời gian này, đng thi tìm chiu
dòng đin cm ng sinh ra trong vòng dây.
-
Câu 3: (2,0 điểm)
Hai vt tích đin dạng hình cung tròn cùng tâm O
được bố trí nhình. Trong đó, cung dây 1 có bán kính r1 = 20 cm,
mang đin tích đều vi mt độ đin dài λ1 = 10-9 C/m, cung dây 2
bán kính r2 = 30 cm, mang đin tích đều vi mt độ đin dài λ2
= 3,00 ×10-9 C/m. Mi cung cùng góc chn ti tâm O 𝛼 =
90𝑜. Tính vec cường độ đin trường tổng hợp tại tâm O do hai
cung dây gây ra.
Câu 4: (2,0 điểm)
Một dây mảnh tích đin đều đặt trong chân
không với mt độ đin dài = 10-8 C/m được uốn như
hình, biết AB = CD = 2 cm, BC một nửa hình tròn,
tâm O bn kính R = 2 cm. Tính đin thế do dây gây ra
tại tâm O khi chọn gốc đin thế tại .
Câu 5: (2,0 điểm)
Một dây dẫn dài hạn dòng đin ờng độ I =
5A, đặt trong không khí và được uốn như hình. Cung AB
một cung tròn tâm O, bán kính r = 10 cm. Tính vectơ cảm
ứng t 𝐵
󰇍
tại đim O.
Câu 6: (2,0 điểm)
Sau khi khm mắt, một bnh nhân được bc sỹ cho nhỏ một số thuốc nhỏ mắt lên trên
mắt. Gic mạc (phần phía trước của mắt) có chiết suất là 1,38, còn cc thuốc nhỏ mắt có chiết
suất 1,45. Sau khi bnh nhân đó nhỏ thuốc nhỏ mắt xong, bạn của bnh nhân đó khi nhìn
Trang 2
thẳng vào mắt của bnh nhân thì thấy mắt của bnh nhân trông đ(với nh sng đỏ ớc
sóng 600 nm).
a. Tính bề dày tối thiu của lớp thuốc nhỏ mắt trên gic mạc của bnh nhân đó.
b. Với bề dày của lớp thuốc như trên, sẽ ớc sóng nào khc của nh sng nhìn thấy
được tăng cường hoặc giảm thiu khi phản xạ vào mắt? (biết nh sng nhìn thấy có bước sóng
nằm trong khoảng t 0,38m đến 0,74m).
Biết: hằng số điện 𝜀0= 8,86×1012 𝐶2/𝑁.𝑚2, hằng số từ 𝜇0= 4𝜋 ×10−7 𝐻/𝑚
Ghi chú: Cán bộ coi thi không được giải thích đề thi.
Chuẩn đầu ra của học phần (về kiến thức)
Nội dung
kiểm tra
[CĐR 1.1] Hiu cc khi nim, đnh lut liên quan đến đin trường t
trường cũng như lý thuyết về trường đin t.
[CĐR 2.1] Vn dụng kiến thức về đin trường, t trường đ giải thích cc
hin tượng và giải bài tp có liên quan.
Câu 1, 2, 3,
4, 5
[CĐR 3.1] Hiu rõ cc hin tượng, đnh lut về quang hình, quang học sóng.
[CĐR 3.2] Vn dụng kiến thức về quang hình học quang học sóng đ giải
thích cc hin tượng và giải bài ton về quang hình học và quang học sóng.
Câu 6
Ngày 14 tháng 07 năm 2025
Thông qua bộ môn
Trang 3
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Môn vt lý 2, thi ngày 21/7/2025
Câu 1: (1,0 điểm)
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
0.25
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
0.25
0,5
Câu 2: (1,0 điểm)
Vòng dây mềm, như hình, ban đầu dạng hình tròn bn kính
10,0 cm được đặt trong t trường đều có phương vuông góc, chiều hướng vào mặt phẳng
vòng dây độ lớn 0,20 T. Vòng dây được giữ tại cc đim A B kéo căng cho đến
khi din tích vòng dây gần bằng không. Thời gian đ khép vòng dây là 0,20 giây. Hãy tính độ
lớn của suất đin động trung bình sinh ra trong vòng dây trong khoảng thời gian này, đng
thi tìm chiu dòng đin cm ng sinh ra trong vòng dây.
0.5
0.5
Câu 3: (2,0 điểm)
Hai vt tích đin dạng hình cung tròn có cng tâm O
được bố trí như hình. Trong đó, cung dây 1 có bn kính r1 = 20 cm,
mang đin tích đều với mt độ đin dài λ1 = 10-9 C/m, cung dây 2
bán kính r2 = 30 cm, mang đin tích đều vi mt độ đin dài λ2
= 3,00 ×10-9 C/m. Mi cung cùng góc chn ti tâm O 𝛼 =
90𝑜. Tính vectơ cường độ đin trường tổng hợp tại tâm O do hai
cung dây gây ra.
IC
Trang 4
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
󰇍
0.5 đ
Câu 4: (2,0 điểm)
Một dây mảnh tích đin đều đặt trong chân
không với mt độ đin dài = 10-8 C/m được uốn như
hình, biết AB = CD = 2 cm, BC một nửa hình tròn,
tâm O bn kính R = 2 cm. Tính đin thế do dây gây ra
tại tâm O khi chọn gốc đin thế tại .
Đin thế tại O do đoạn dây CD sinh ra:
0.5 đ
Trang 5
VCD = dV
D
C=keλdx
x
2R
R= keλln(2R
R)= keλln2=62,38 V
Do dây AB có chiu dài bng chiu dài CD, khong cch t B đến O bng khong
cch t C đến O nên VAB=VCD=62,38 V
0.5 đ
Đin thế ti O do cung tròn BC sinh ra:
VBC = dV
cung BC =keλdl
R
cung BC =keλRdφ
R
π
0= keλπ =282,6 V
0.5 đ
Đin thế ti O:
VO= VAB + VBC + VCD = ke λ(2ln2+π)=407,37 V
0.5 đ
Câu 5: (2,0 điểm)
Một dây dẫn dài hạn dòng đin cường độ I = 5A, đặt trong không khí và được
uốn như hình. Cung AB là một cung tròn tâm O, bán kính r = 10 cm. Tính vectơ cảm ứng t
𝐵
󰇍
tại đim O.
Chia dòng đin thành 3 phn. như hình vẽ
Cm ng t 𝐵
󰇍
1 do phn th mt (1) gây ra ti O:
𝐵
󰇍
1= 0 (do O nm trên phn kéo dài của dòng đin)
0.5
Cm ng t 𝐵
󰇍
2 do c phn th hai (2) gây ra ti O:
𝐵
󰇍
2 có chiều hướng ra ngoài
Độ ln:
𝐵2=𝜇0
4𝜋 𝐼
𝑟3𝜋
2= 2,355×10−5(T)
0.5
Cm ng t 𝑩
󰇍
󰇍
𝟑 do phn th ba (3) gây ra tại O có phương vuông góc mt phng
hình v, có chiều hưng ra mt phẳng này và có đ ln:
𝐵3=𝜇0𝐼
4𝜋𝑟(𝑐𝑜𝑠0+𝑐𝑜𝑠90)
Hay 𝐵3=𝜇0𝐼
4𝜋𝑟(𝑐𝑜𝑠90𝑐𝑜𝑠180)
Suy ra
𝐵3=𝜇0𝐼
4𝜋𝑟 = 5×10−6(T)
0.5
Cm ng t 𝐵
󰇍
do c dòng đin gây ra ti O:
𝐵
󰇍
= 𝐵
󰇍
1+𝐵
󰇍
2+𝐵
󰇍
3
0.5