ĐỀ 01:
Thí sinh chỉ được chọn 1 trong 4 đáp án, trong trường hợp có nhiều đáp án phù hợp
với yêu cầu thì chỉ chọn đáp án đúng và đầy đủ nhất.
Thí sinh không được sử dụng tài liệu kể cả bảng hệ thống tuần hoàn.
Câu 1: Chọn phương án đúng. Trong mt nguyên t:
1) Orbital 2s có kích thưc lớn hơn orbital 1s
2) Năng lưng ca electron trên AO 2s lớn hơn năng lưng ca electron trên
AO 1s.
3) Xác sut gp electron ca AO 3dxz ln nht trên trc x và trc z.
4) Năng lưng ca electron trên AO 2pz lớn hơn năng lưng electron trên AO
2px.
a) Ch 3,4 b) Ch 1,2,3 c) Ch 1,2 d) Tt c
Câu 2: Chọn phương án đúng:
Cho biết s electron tối đa và số ng t chính n ca các lớp lượng t K và M:
a) lp K: 8e, n =2; lp M: 32e, n = 4
b) lp K: 2e, n =1; lp M: 32e, n = 4
c) lp K: 2e, n =2; lp M: 18e, n = 3
d) lp K: 2e, n =1; lp M: 18e, n = 3
Câu 3: Chọn phương án đúng. Hãy sp xếp các nguyên t: 5B, 7N, 13Al, 21Sc theo
trt t bán kính tăng dần.
a) N < B < Al < Sc
b) Sc < Al < B < N
c) B < N < Sc < Al
d) Al < B < N < Sc
Câu 4: Chọn phương án đúng: Trong bng h thng tun hoàn:
1) S oxy hóa ơng ln nht ca tt c các nguyên t bng vi s th t phân
nhóm ca nguyên t đó.
2) S oxy hóa âm nh nht ca các nguyên t phân nhóm VIIA bng 1.
3) S oxy hóa dương ln nht ca các nguyên t nhóm III (A và B) bng +3.
4) S oxy hóa âm nh nht ca mi nguyên t bng 8 tr s th t nhóm.
a) 3 và 4 b) 2 và 3 c) 1, 2 d) 1, 3 và 4
Câu 5: Chọn phương án đúng: Ion
2
3
SO
có đc đim cu to:
a) Dng tam giác phng, bc liên kết 1.33; có liên kết không định ch.
b) Dng tháp tam giác, bc liên kết 1.33; có liên kết không định ch.
c) Dng tam giác phng, bc liên kết 1; không có liên kết .
d) Dng tháp tam giác, bc liên kết 1; không có liên kết .
Câu 6: Chọn phương án sai: S ng t t m:
a) Đặc trưng cho sự định hướng ca các AO trong không gian.
b) Cho biết s ng AO trong mt lớp lượng t.
c) Có giá tr bao gm , … , 0 , … , +ℓ.
d) S giá tr ca m ph thuc vào giá tr ca .
Câu 7: Chọn phương án đúng:
Trng thái ca electron lp ngoài cùng trong nguyên t Z = 29 được đặc
trưng bằng các s ng t (quy ước electron điền vào các ocbitan theo th t m
t +ℓ đến ℓ):
a) n = 4, ℓ = 0, m = 0, ms = +1/2 và -1/2
b) n = 3, ℓ = 2, m = 2, ms = +1/2
c) n = 4, ℓ = 0, m = 0, ms = +1/2
d) n = 3, ℓ = 2, m = +2, ms = 1/2
Câu 9: Chọn phương án đúng:
a) Kim cương không dẫn điện vì vùng cm có năng lượng ln hơn 3eV.
b) Tinh th NaCl dẫn điện vì nó có cha các ion.
c) Cacbon graphit không dẫn điện vì nó là mt phi kim loi.
d) Cht bán dn là cht có min dn và min hóa tr che ph nhau.
Câu 10: Chọn phương án đúng:
Nguyên t cu hình electron 1s22s22p63s23p63d104s24p64d105s25p64f126s2
thuc:
a) chu kì 6, phân nhóm IIIB, phi kim loi.
b) chu kì 6, phân nhóm IIB, kim loi.
c) chu kì 6, phân nhóm IIA, kim loi.
d) chu kì 6, phân nhóm IIIB, kim loi.
Câu 11: Chọn phương án đúng:
Chn tt c các b ba s ng t được chp nhn trong các b sau:
1) n = 4, ℓ = 3, m = 3 2) n = 4, ℓ = 2, m = +3
3) n = 4, ℓ = 1, m = 2 4) n = 4, = 0, m = 0
a) 1,4 b) 1,2,4 c) 2,3 d) 3,4
Câu 12: Chọn phương án đúng:
Trong hp cht H2O2, s oxy hóa và hoá tr ca Oxy lần lượt là:
a) -2 ; 2 b) -1 ; 1 c) -1 ; 2 d) -2 ; 1
Câu 13: Chọn phương án đúng: S liên kết cng hóa tr tối đa mt nguyên t có:
a) Bng s orbitan hóa tr
b) Bng s orbitan hóa tr cha electron
c) Bng s electron hóa tr
d) Bng s orbitan hóa tr có th lai hóa
Câu 14: Chọn phương án đúng:
Electron cui ca nguyên t A b các s ng t sau (quy ước electron điền
vào các ocbitan theo th t m t +ℓ đến –ℓ): n = 3, ℓ = 2, m = +1, ms = +½
c định s th t trong bng h thng tun hoàn công thc electron nguyên
t ca A trạng thái cơ bản:
a) Z = 21, A: 1s22s22p63s23p63d3
b) Z = 25, A: 1s22s22p63s23p64s23d5
c) Z = 24, A: 1s22s22p63s23p64s13d5
d) Z = 22, A: 1s22s22p63s23p64s23d2
Câu 15: Chọn phương án đúng:
Trong các liên kết sau, liên kết th tn ti bn vng trong thc tế (coi trc
liên nhân là trc x):
1)
x
ps 21
2)
ss 11
3)
zz pp 22
4)
zy pp 22
5)
2
z
xy d3d3
6)
xyydp 33
a) 1,2,6 b) 4,5,6 c) 1,2,3,4,5,6 d) 1,2,3,5
Câu 16: Chọn phương án đúng:
Trong cùng mt chu k theo th t t trái qua phi, ta có:
1) S lớp electron tăng dần.
2) Có xu hướng gim năng lượng ion hóa.
3) Có xu hướng tăng dn tính kh.
4) Có xu hướng tăng dần tính phi kim loi.
a) 1,2,3 b) 2,4 c) 3 d) 4
Câu 17: Chọn phương án đúng:
Dãy nguyên t 6O, 7F, 14Si, 16S có bán kính R tăng dần theo dãy:
a) RS < RSi < RF < RO
b) RF < RO < RS < RSi
c) RO < RF < RSi < RS
d) RSi < RS < RO < RF
Câu 18: Chọn phương án đúng: Bn orbital lai hóa sp3 có đặc điểm:
a) Hình dng giống nhau nhưng năng lượng định hướng không gian khác
nhau.
b) Năng lưng bng nhau, hình dạng và định hướng không gian khác nhau.
c) Hình dạng năng ng giống nhau nhưng định hướng không gian khác
nhau và phân b đối xng trong không gian.
d) Hình dạng, năng ợng định ng không gian hoàn toàn ging nhau vi
góc lai hóa là 109o28’.
Câu 19: Chọn phương án đúng:
Chu k 3 và chu k 7 có ti đa bao nhiêu nguyên t
a) CK3: 8; CK7: 32
b) CK3: 8; CK7: 18
c) CK3: 18; CK7: 98
d) CK3: 18; CK7: 32
Câu 20: Chọn phương án đúng:
Ocbital 1s ca nguyên t H có dng hình cầu, nghĩa là:
a) Xác sut gp electron 1s ca H ging nhau theo mi hưng trong không gian.
b) Qu đạo chuyển động ca e là hình cu.
c) Khong cách của electron 1s đến nhân H luôn luôn không đi.
d) Electron 1s ch di chuyn ti vùng không gian bên trong hình cu y.
Câu 21: Chọn phương án đúng:
1) I1 ca các nguyên t phân nhóm chính trong cùng 1 chu k tăng dần t trái
sang phi.
2) Trong cùng mt nguyên t, có mi liên h sau: I3 = I1 + I2.
3) T trên xung trong phân nhóm chính nhóm I có I1 gim dn.
a) Ch 1,2 đúng
b) Tt c cùng đúng
c) Ch 2,3 đúng
d) Ch 3 đúng
Câu 22: Chọn phương án đúng:
Cho: 1H, 5B, 6C, 9F, 16S, 54Xe. Trong các tiu phân sau, tiu phân cu trúc t
din đu là:
1)
4
BF
2) SF4 3) XeF4 4) CH4
a) CH4 , SF4
b) CH4 , XeF4
c) BH4-, CH4
d) CH4 ,
4
BF
, XeF4
Câu 23: Chọn phương án đúng:
Orbital 5f có các s ng t n, ℓ và số electron ti đa lần lượt là:
a) n = 5; = 1; 7
b) n = 5; = 2; 10
c) n = 5; = 4; 18
d) n = 5; = 3; 14
Câu 24: Chọn phương án đúng: Chn ái lc electron mạnh hơn trong các cp sau:
1) 8O hay 9F 2) 8O hay 8O
3) 11Na hay 10Ne 4) 19K hay 20Ca
a) O, O, Na, Ca
b) F, O, Na, K
c) F, O, Ne, Ca
d) F, O, Na, K
Câu 25: Chọn phương án đúng:
Cho các nguyên t 20Ca, 26Fe, 33As, 50Sn, 53I. Các ion cấu hình khí trơ gần
nht là:
a) Ca2+, Fe2+, As3-, I.
b) Ca2+, As3-, I.
c) Ca2+, Fe3+, As3-, Sn4+, I.
d) Ca2+, As3-, Sn4+, I.
Câu 26: Chọn phương án đúng:
Nguyên t X thuc chu k 4, phân nhóm ph nhóm 4 có cu hình electron là:
a) [Ar]4s23d104p2
b) [Ar]4s24p2
c) [Ar]4s23d2
d) [Ar]3s23p64s23d2
Câu 27: Chọn phương án đúng:
Nhiệt độ nóng chy ca y các hp cht AH4 ca các nguyên t p phân nhóm
IVA khi đi t trên xung:
a) Tăng lên do khi lưng phân t tăng lên.
b) Ca CH4 ln nht do to liên kết hydro liên phân t.
c) Xp x nhau do độ phân cc ca phân t bng nhau.
d) Tăng lên do năng lưng liên kết A H gim xung.
Câu 28: Chọn phương án đúng: