
1.
(L.O.3.1) Chọn phương án đúng. Đại lượng nào sau đây là hàm trạng thái:
1) Entropi (S)
2) Công (A)
3) Áp suất (p)
4) Thế đẳng nhiệt đẳng áp (G)
5) Nhiệt (Q)
A. 1, 3, 4 B. 2, 5 C. 1, 4 D. 1, 2, 3
HD: Nhiệt và Công là hàm quá trình, các đại lượng còn lại là hàm trạng thái.
2.
(L.O.3.2) Chọn phương án đúng. Xác định nhiệt tạo thành tiêu chuẩn ở 250C của
CuO(r), cho biết:
(1) 2Cu(r) + O2(k) → 2CuO(r); ∆𝐻298
𝑜 = –310,4 kJ
(2) Cu(k) + ½ O2(k) → CuO(r); ∆𝐻298
𝑜 = –496,3 kJ
(3) Cu2O(r) + ½ O2(k) → 2CuO(r); ∆𝐻298
𝑜 = –143,7 kJ
Chọn một:
A. –496,3 kJ/mol B. –143,7 kJ/mol
C. –155,2 kJ/mol D. –310,4 kJ/mol
HD: Nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của 1 chất là hiệu ứng nhiệt của phản ứng tạo thành
1 mol chất đó từ các đơn chất bền ở điều kiện chuẩn.
(ví dụ Trạng thái các đơn chất bền tại đk chuẩn 250C: Cl2(k); H2(k); O2(k); N2(k);
Br2(lỏng); I2(r); C(gr) ).
Như vậy cần xác định hiệu ứng nhiệt của phản ứng sau:
(4) Cu(r) + 1/2O2(k) → CuO(r);
Nhận thấy : (4) = ½ x (1) , suy ra ∆H0298 = ½ x (-310,4) = -155,5 Kj/mol
3.
(L.O.3.1) Chọn phương án đúng. Viết phương trình nhiệt hoá học của phản ứng diễn
ra trong lò cao khi khử Fe2O3 bằng khí CO, nếu biết rằng khi thu được 56g sắt sẽ toả
ra lượng nhiệt 3,4 kcal. Cho biết khối lượng mol MFe = 56g/mol.
A. Fe2O3(r) + 3CO(k) = 2Fe(r) + 3CO2(k), ∆H = –6,8 kcal.
B. Fe2O3(r) + 3CO(k) = 2Fe(r) + 3CO2(k), ∆H = –3,4 kcal.
C. Fe2O3(r) + 3CO(k) = 2Fe(r) + 3CO2(k), ∆H = –6,8 kcal.
D. Fe2O3(r) + 3CO(k) = 2Fe(r) + 3CO2(k), ∆H = –3,4 kcal.
HD: Khi thu được 56g sắt sẽ toả ra lượng nhiệt 3,4 kcal, nghĩa là khi thu được 1 mol
Fe sẽ tỏa ra 3,4 kcal. Các phản ứng đề bài cho đều hình thành 2 mol Fe. Do đó, nhiệt
tỏa ra khi thu được 2 mol Fe là 6,8 kcal, tỏa ra thì ∆H < 0. Vậy phương trình biểu diễn
đúng là:
Fe2O3(r) + 3CO(k) = 2Fe(r) + 3CO2(k), ∆H = –6,8 kcal

4.
(L.O.3.2) Tính ∆Ho298 của phản ứng sau đây: 4HCl(k) + O2(k) = 2H2O(ℓ) + 2Cl2(k)
Cho biết nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của HCl(k) và H2O(ℓ) ở 25oC lần lượt là:
–92,30 và –285,8 kJ/mol.
A. – 202,4 kJ/mol B. – 193,5 kJ/mol
C. + 202,4 kJ/mol D. + 193,5 kJ/mol
HD: Sử dụng ∆Ho298 pu = ∑ H0298 tt (SẢN PHẨM) - ∑ H0298 tt (CHẤT ĐẦU)
(H0298)tt của các đơn chất bền ở đk chuẩn = 0
∆Ho298 pu = 2 x H0298, tt (H2O) - 4 x H0298 (HCl) = 2 x (-285,8) + 4 x (92,30)
= - 202,4 Kj/ mol.
5.
(L.O.3.1) Chọn phương án đúng. Một hệ có nội năng tăng khi đi từ trạng thái 1 sang
trạng thái 2 trong điều kiện đẳng áp. Biết rằng trong quá trình biến đổi này hệ thu
nhiệt, vậy hệ :
A. Không dự đoán được dấu của công. B. Sinh ra công.
C. Nhận công. D. Không trao đổi công.
Hướng dẫn: Theo nguyên lý I của nhiệt động học: Q = ΔU + A
Trong đk đẳng áp H = U + A
• Hệ có nội năng tăng khi đi từ trạng thái 1 sang trạng thái 2 nên U > 0
• Hệ thu nhiệt nên H > 0
• Như vậy dấu của A có thể (-) hoặc (+)
6.
(L.O.3.2) Chọn phương án đúng. Tính
0
298
H
của phản ứng ở 25oC:
2C(gr) + H2(k) = C2H2(k).
Cho biết nhiệt đốt cháy tiêu chuẩn (kJ/mol) ở 25oC của C2H2(k), C(gr), H2(k) có giá trị
lần lượt là: –1299,5; –393,5 ; –285,8.
A. +226,7 B. –226,7 C. –250,9 D. +250,9
HD : H0298 PƯ = ∑ H0298 đc (CHẤT ĐẦU) - ∑ H0298 đc (SẢN PHẨM)
∆Ho298 pu = 2 x H0298, đc (C) + H0298, đc (H2) - H0298, đc (C2H2)
= 2 x (–393,5 ) + (–285,8) - (–1299,5) = +226,7 Kj/mol
7.
(L.O.3.2) Chọn phương án đúng.
Tính
0
3
H
(kJ) của phản ứng ở 25oC: Br2(ℓ) + WBr4(r) = WBr6(r). Cho biết ở 25oC:

(1) W(r) + 2Br2(ℓ) = WBr4(r);
0
1
H
= –146,7 kJ
(2) W(r) + 3Br2(ℓ) = WBr6(r);
0
2
H
= –184,4 kJ
A. –37,7 B. –42,5 C. –28,9 D. +31,4
HD : Nhận thấy (3) = (2) - (1). Do đó,
0
3
H
=
0
2
H
-
0
1
H
= –184,4 + 146,7 = -37,7 kJ
8.
(L.O.3.1) Trong các phản ứng sau đây, phản ứng nào được xem là phản ứng để xác
định nhiệt đốt cháy CS2 (l):
A. CS2 (l) + 4O2 (k) = CO2 (k) + 2SO3 (k)
B. CS2 (l) + 3O2 (k) = CO2 (k) + 2SO2 (k)
C. CS2 (l) + 3/2 O2 (k) = COS (k) + SO2 (k)
D. CS2 (l) + 5/2 O2 (k) = CO (k) + 2SO2 (k)
HD: ôn lại khái niệm nhiệt đốt cháy : Nhiệt đốt cháy tiêu chuẩn của một chất
(H0298 đc hay H0298 b ) là hiệu ứng nhiệt của phản ứng đốt cháy 1 mol chất
đó bằng oxy vừa đủ để tạo thành các chất bền vững nhất ở điều kiện tiêu
chuẩn (250C, 1 atm ).
oxyt bền là oxyt ứng với hóa trị lớn nhất của nguyên tố
C khi cháy tạo oxyt bền là CO2, S cháy tạo oxyt bền là SO3.
9.
(L.O.3.1) Chọn phương án đúng: Cho phản ứng :
C6H6 + O2(k) → 6CO2(k) + 3H2O
Ở 270C phản ứng có ∆H – ∆U = 1245J. Hỏi C6H6 và H2O trong phản ứng ở trạng thái
lỏng hay khí?
A. C6H6(k) và H2O(k)
B. C6H6(ℓ) và H2O(k)
C. C6H6(ℓ) và H2O(ℓ)
D. C6H6(k) và H2O(ℓ)
HD: H = U + n.R.T , Từ đây tìm được n = 0,5 mol là hiệu số mol khí sản phẩm và số
mol khí ban đầu. Do đó cả H2O và C6H6 đều phải ở dạng khí.
10.
(L.O.3.1) Chọn phát biểu đúng. So sánh entropy của các chất sau ở điều kiện chuẩn.
1) O(k) > O2(k) > O3(k) 2) NO(k) > NO2(k) > N2O3(k)
3) 3Li (r) > 4Be (r) > 4B (r) 4) C (graphit) > C (kim cương)
5) I2 (r) > I2 (k) 6) N2 (25oC, khí) > N2 (100oC, khí)
2
15

7) O2 (1atm, 25oC, khí) > O2 (5atm, 25oC, khí)
A. 3, 4, 7 B. 2, 4, 6
C.1, 2, 6 D. 5, 7
HD: Ôn lại tính chất của entropi: En tropi đặc trưng cho mức độ hỗn độn của hệ.
• Hệ càng phức tạp, entropi càng lớn {TD: SO(k) < SO2(k) < SO3(k)}
• Đối với cùng một chất: đi từ trạng thái rắn→ lỏng→ khí : entropi tăng
dần.
• Nhiệt độ tăng, áp suất giảm làm tăng entropi và ngược lại
• Bán kính nguyên tử/kích thước nguyên tử càng lớn, entropi càng lớn
11.
(L.O.3.1) Chọn phát biểu đúng.
1) Entropi của chất nguyên chất ở trạng thái tinh thể hoàn chỉnh, ở nhiệt độ không
tuyệt đối bằng không.
2) Ở không độ tuyệt đối, biến thiên entropi trong các quá trình biến đổi các chất ở
trạng thái tinh thể hoàn chỉnh đều bằng không.
3) Trong hệ bất kỳ, tất cả các quá trình tự xảy ra là những quá trình có kèm theo sự
tăng entropi.
4) Entropi của chất ở trạng thái khí có thể nhỏ hơn entropi của nó ở trạng thái rắn.
5) Entropi của một chất tăng khi tăng áp suất hoặc khi giảm nhiệt độ.
A. Chỉ 1,2 B. Chỉ 4,5 C. Chỉ 1,2,3 D. Tất cả
HD : Entropi của một chất rắn nguyên chất có cấu tạo tinh thể hoàn chỉnh lý tưởng
của tất cả các đơn chất hay hợp chất đều bằng không ở không độ tuyệt đối (0K) vì ở
nhiệt độ này các chất đều hóa rắn.
- Biến thiên entropy (S0) trong các quá trình biến đổi các chất ở dạng tinh thể
hoàn hảo đều bằng không ở 0K.
- Phát biểu 3,4 sai vì cntropi của chất khí lớn hơn entropi chất rắn . Entropi
giảm khi tăng áp suất
12.
(L.O.3.2) Chọn phương án đúng: Tính ∆G0298 của phản ứng:
CH4(k) + 2O2(k) = 2H2O(l) + CO2(k)
Cho biết thế đẳng áp tạo thành tiêu chuẩn của CH4(k); H2O(l) và CO2(k) ở 250C có
giá trị lần lượt là: –50,7; –237; –394,4 kJ/mol
A.+817,7 kJ B. –817,7 kJ
C. –645 kJ D. +645kJ
HD: ∆𝐺298 𝑝ư
0= [c.∆𝐺298 𝑡𝑡 𝐶
0+d.∆𝐺298 𝑡𝑡 𝐷
0] - [a.∆𝐺298 𝑡𝑡 𝐴
0+ b.∆𝐺298 𝑡𝑡 𝐵
0]
Nhiệt đẳng áp tạo thành tiêu chuẩn của các đơn chất bền = 0
13.
(L.O.3.2) Cho phản ứng: 2Fe2O3(r) + 3C(gr) = 4Fe(r) + 3CO2(k)
Có ∆Ho = + 467,9 kJ và ∆So = + 560,3 J/K
Hãy cho biết phải thực hiện ở nhiệt độ nào để phản ứng có thể xảy ra tự phát (giả
thiết ∆Ho và ∆So không thay đổi theo nhiệt độ).
A. t > 835oC B. t > 742oC

C. t > 618oC D. t > 562oC
HD: Phản ứng có thể tự phát khi GT = HT –T. ST < 0
ở điều kiện chuẩn ∆GT pư
0 = ∆HT
0− T. ∆ST
0 < 0 khi T > ∆HT
0/∆ST
0
14.
(L.O.3.1) Quá trình nào sau đây có ΔS > 0:
A. NaCl (r) + aq → NaCl (aq)
B. HCl (k) + aq → HCl (aq)
C. H2O (lỏng, 0oC, 1atm) → H2O (rắn, 0oC, 1atm)
D. N2 (1atm, 30oC) → N2 (5atm, 30oC)
HD: Các quá trình làm tăng độ hỗn loạn của hệ có ΔS > 0 : nóng chảy (rắn chuyển thành
lỏng) , bay hơi (lỏng chuyển thành hơi), hòa tan chất rắn (rắn chuyển thành dung dịch), pha
loãng dung dịch, phản ứng tăng số mol khí...
* Các quá trình làm giảm độ hỗn loạn của hệ có ΔS < 0 : đông đặc, ngưng tụ, kết
tinh, cô cạn dung dịch, phản ứng giảm số mol khí...
Tăng áp suất sẽ làm giảm entropi vì thể tích hệ giảm.
15.
(L.O.3.2) Chọn phát biểu đúng.
Cho phản ứng tổng quát: A(r) + 2B(ℓ) → C(k) + D(ℓ) có
0
298
H
> 0.
1) Phản ứng có khả năng tự phát ở bất kỳ nhiệt độ nào.
2) Phản ứng có khả năng tự phát ở nhiệt độ cao.
3) Phản ứng có khả năng tự phát ở nhiệt độ thường.
A. 2 B. 1 C. 3 D. Không có câu đúng
Phản ứng có
0
298
H
> 0 là phản ứng thu nhiệt nên có khả năng tự phát ở nhiệt độ
cao.
16.
(L.O.3.1) Chọn phương án đúng. Hãy so sánh độ bền giữa các oxit sắt: FeO, Fe2O3
và Fe3O4. Cho biết thế đẳng áp tạo thành tiêu chuẩn ở 25oC
0tt298
G
(kcal/mol) của
các oxit trên theo thứ tự lần lượt là: –58,6; –145,0 và –243,4.
A. FeO < Fe2O3 < Fe3O4. B. Fe2O3 < Fe3O4 < FeO.
C. FeO < Fe3O4 < Fe2O3. D. Fe3O4 < Fe2O3 < FeO.
HD: Nhiệt tạo thành tiêu chuẩn hoặc thế đẳng áp tạo thành tiêu chuẩn 1 chất
càng có giá trị âm thì hợp chất đó càng bền.
17.