
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
Đơn vị: Khoa Hóa học
Đề số 1
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Môn thi: Nguyên lí Hóa học 2 - K70C
Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1(3 điểm): Bột chữa cháy được sử dụng trong nhiều bình chữa cháy có thành
phần chính là NaHCO3. Khi phun vào đám cháy, NaHCO3 bị phân hủy theo phản
ứng:
3 2 3 2 2
2NaHCO Na CO + CO + H O () () () ()rrkk⎯⎯→
. Cho các số liệu sau:
Chất
NaHCO3(r)
Na2CO3(r)
CO2(k)
H2O(k)
o
f298
ΔH
kJ/mol
–951
–1131
–394
–242
o
298
S
J/(mol⋅K)
102
135
214
189
o
p, 298
C
J/(mol⋅K)
88
112
37
34
a) Tính
o
298
ΔH
của phản ứng. Vì sao NaHCO3 có khả năng dập tắt đám cháy?
b) Tính
o
298
ΔG
của phản ứng. Ở 298K phản ứng xảy ra theo chiều nào?
c) Thiết lập phương trình
oo
TT
ΔH ΔS,
phụ thuộc T. Coi
o
p
C
không phụ thuộc nhiệt độ.
d) Thiết lập phương trình lnKP phụ thuộc nhiệt độ T. Tính KP của phản ứng ở 300oC.
Câu 2(2 điểm): a) Cho X là dung dịch CH3COOH 1,2M và Y là dung dịch NaOH
0,8M.
Tính pH của mỗi dung dịch X, Y. Cho pKa(CH3COOH) = 4,76.
b) Trộn X và Y theo tỉ lệ thể tích bằng nhau, thu được dung dịch đệm Z.
+ Áp dụng công thức Henderson–Hasselbalch, tính pH của dung dịch Z.
+ pH của dung dịch Z thay đổi bao nhiêu đơn vị khi thêm 0,01 mol HCl vào 1 lít
dung dịch Z. Bỏ qua sự thay đổi thể tích.
Câu 3(2 điểm): Phản ứng phân hủy:
22" 2 2
1
HO "HO""+"" O
2
⎯⎯→
là phản ứng bậc một.
Nồng độ ban đầu của H2O2 là 1,00M. Ở 30oC hằng số tốc độ k = 1,4×10–2min–1.
a) Viết phương trình động học dạng vi phân và tính thời gian nửa phản ứng.
b) Tính nồng độ H2O2 còn lại sau 10 phút.
c) Ở 40oC, hằng số k = 4,4×10–2min–1. Tính năng lượng hoạt hóa Ea của phản ứng.
Câu 4(1,5 điểm): a) Tính thế của mỗi điện cực sau:
• Ni(r) | NiSO4(aq, 0,2M). • Ag(r) | AgCl(r) | KCl(aq, 4,2M).
b) Ghép hai điện cực trên thành pin điện. Viết sơ đồ pin, tính sức điện động của
pin.
Cho:
2
10
s, Ag1 C
2
l
0+ 0+
E )Ni /Ni = 0,228V; E Ag /Ag = 0,799V() ( K= 1,0; 8 1 .
−
×−
Câu 5(1,5 điểm): Tinh thể kim loại Ca có cấu trúc lập phương tâm mặt với hằng số
mạng a = 558 pm. Hãy tính:
a) Bán kính nguyên tử Ca và khối lượng riêng của tinh thể Ca. Cho Ca = 40,08.
b) Mật độ electron hóa trị của tinh thể Ca theo đơn vị electron/cm3.
Lưu ý: - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. - Đề thi được sử dụng tài liệu.
----------- Hết -----------