Đề 1065
1
H và tên ……………
MSSV:……………………………..
ĐỀ THI HÓA ĐẠI CƢƠNG B (604002) CUI HC K
Ngày thi: 20/01/2011
Đề thi có 50 câu. Thi gian làm bài thi: 65 phút
Đề Thi S 1065
Phiếu trc nghim này chm bằng máy nên câu nào có hai ô đáp án b tô đen sẽ không được chm.
vy t sinh nên s dng bút chì để làm bài.
Thí sinh ch được chọn 1 trong 4 đáp án, trong trường hp có nhiều đáp án phù hợp vi u cu
t ch chọn đáp án đúng và đầy đủ nht. Thí sinh không cn nộp đề thi.
Mã s đề thi trong phiếu trc nghim và phiếu thu bài khác nhau thì bài thi b điểm không.
Thí sinh không đƣợc s dng tài liu k c bng h thng tun hoàn.
Giám th phi ghi s đề thi ca thí sinh vào phiếu thu bài thi.
Câu 1
Chọn phương án đúng:
Trn 50 ml dung dch Ca(NO3)2 110-4 M vi
50 ml dung dch SbF3 210-4M. Tính tích
[Ca2+][F-]2. CaF2 có kết ta hay không, biết
tích s tan ca CaF2 là T = 110-10,4.
a) 110-9,84 , có kết ta.
b) 110-10,74 , không có kết ta
c) 110-80, không có kết ta
d) 110-11,34, không có kết ta
Câu 2
Chọn phương án đúng: Áp suất hơi của CS2
293K là 0,11367 atm. Nếu hòa tan 2,56g Sn o
trong 76g CS2 thì áp suất hơi bão hòa của dung
dch là 0,11254 atm. y cho biết s nguyên t
lưu huỳnh n trong phân t Sn. Cho biết khi
lượng nguyên t : O = 16 ; S = 32 ; C = 12;
Cht tan Sn không đin ly, không bay hơi.
a) 4
b) 10
c) 6
d) 8
Câu 3
Chn phát biu đúng:
1) Không ch nhng hp cht ion khi hòa tan
trong nưc mi b đin ly.
2) Độ đin ly ph thuc nồng độ.
3) Độ đin ly tăng khi nồng độ ca cht đin
ly gim
4) Độ đin ly không th lớn hơn 1
a) 1,2,3,4
b) 1,3,4
c) 1,2,3
d) 2,4
Câu 4
Chọn phương án đúng:
T các giá tr  cùng điu kin ca các
phn ng :
(1) 2SO2(k) + O2(k) = 2SO3(k), H = -196 kJ
(2) 2S(r) + 3O2(k) = 2SO3(k), H = -790 kJ
hãy tính giá tr  cùng điều kiện đó của
phn ng sau : S(r) + O2(k) = SO2(k)
Đề 1065
2
a) H = 297 kJ
b) H = -297 kJ
c) H = 594 kJ
d) H = -594 kJ
Câu 5
Chn câu đúng. Quá trình hoà tan tinh th
KOH trong nước xy ra m theo s thay đổi
entropi chuyn pha (Scp) và entropi solvat hóa
(Ss) như sau:
a) Scp < 0 , Ss > 0
b) Scp > 0 , Ss < 0
c) Scp > 0 , Ss > 0
d) Scp < 0 , Ss < 0
Câu 6
Kh năng điện li thành ion trong dung dch
c xy ra c hp cht liên kết cng hóa
tr không cc (1), cng hóa tr phân cc mnh
(2), ion (3), cng hóa tr phân cc yếu (4) thay
đổi theo chiu:
a) (1) < (2) < (3) < (4)
b) (4) < (3) < (2) < (1)
c) (1) < (4) < (2) < (3)
d) (1) < (2) < (4) < (3)
Câu 7
Chọn phương án đúng:
Trường hp nào ng vi dung dịch chưa bão
hòa ca chất đin li ktan AmBn:
a)
nmBA
nmmn T]B[]A[
b)
nmBA
nmmn T]B[]A[
c)
nmBA
nmmn T]B[]A[
d)
nmBA
mn T]B][A[
Câu 8
So sánh áp sut thm thu ca các dung dch
sau: CH3COOH (1), C6H12O6 (2), NaCl (3),
CaCl2 (4) cùng nồng độ 0,01M cùng
mt nhiệt độ (xem các mui NaCl CaCl2
đin ly hoàn toàn).
a) 4 < 3 < 2 < 1
b) 2 < 1 < 3 < 4
c) 4 < 3 < 1 < 2
d) 1 < 2 < 3 < 4
Câu 9
Quá trình kh thiếc IV bng hydro:
SnO2(r) + 2H2(k) Sn(ℓ) + 2H2O(k)
1100K hng s cân bng Kp = 10. cùng
nhit độ trên khi hn hp k 24% hydro
theo th tích:
a) Không đủ d liu để kết lun v chiu
ng din ra ca quá trình 1100K.
b) G1100 0, h đạt trng tháin bng.
c) G1100 < 0, phn ứng đang diễn ra theo
chiu thun.
d) G1100 > 0, phn ứng đang diễn ra theo
chiu nghch.
Câu 10
Chọn phương án đúng:
Phn ng CaCO3 (r) CaO (r) + CO2 (k) là
phn ng thu nhit mnh. Xét du o, So,
Go ca phn ng này 25oC:
a) Ho < 0; So > 0 ; Go > 0
b) Ho < 0; So < 0 ; Go < 0
c) Ho > 0; So > 0 ; Go < 0
d) Ho > 0; So > 0 ; Go > 0
Câu 11
Chọn phương án đúng:
Tính khi lượng mol ca hemoglobin (thuc
loi chất tan không điện ly, không bay hơi) biết
rng 250C áp sut thm thu ca dung dch
cha 35,0g hemoglobin trong 1 t dung dch
c là 10,0 mmHg.
Cho R = 62,32 .mmHg/mol.K
a) 7,2104g/mol
b) 6,1105g/mol
c) 6,5104g/mol
d) 8,0105g/mol
Đề 1065
3
Câu 12
Chọn phương án đúng:
Cho 1 mol chất đin ly A3B vào nưc thì có 0,3
mol b đin ly ra ion, vy h s đẳng trương i
bng:
a) 3,4
b) 2,1
c) Không tính đưc.
d) 1,9
Câu 13
Cho phn ng oxy hóa kh:
K2Cr2O7 + FeSO4 + H2SO4 Cr2(SO4)3 +
Fe2(SO4)3 + K2SO4 + H2O
Cân bng phn ng trên. Nếu h s trước
K2Cr2O7 1 thì h s đứng trưc H2SO4
Fe2(SO4)3 ln lượt là:
a) 7, 6
b) 4, 5
c) 7, 3
d) 5, 3
Câu 14
Tính hiu s gia hiu ng nhit phn ng
đẳng áp và đẳng tích ca phn ứng sau đây
25oC:
C2H5OH (l) + 3O2 (k) = 2CO2(k) + 3H2O (l)
(R = 8,314 J/mol.K)
a) - 4539J
b) - 2270J
c) - 1085J
d) - 2478J
Câu 15
Chọn phương án đúng:
Trong đa số trường hp độ đin ly ca cht
đin ly:
a) Là hng s nhiệt độ xác định.
b) Tăng lên khi giảm nhiệt độ và tăng nng
độ dung dch.
c) Là hng s nồng độ xác định.
d) Tăng lên khi tăng nhiệt độ và gim nng
độ dung dch.
Câu 16
Chọn phương án đúng:
Dung dịch nước ca mt cht tan bay i
không điện ly i 105,2oC. Nng đ molan
ca dung dch này là: (hng s nghim i ca
c Ks = 0,52)
a) 5
b) Không đủ d liệu để nh
c) 10
d) 1
Câu 17
Chn phát biu đúng:
pH của nước s thay đổi như thế nào khi tm
0,01 mol NaOH vào 100 t nước:
a) tăng 4 đơn vị
b) giảm 4 đơn vị
c) tăng 3 đơn vị
d) giảm 3 đơn vị
Câu 18
Hiu ng nhit to thành tiêu chun ca CO2
biến thiên entanpi ca phn ng:
a) Cgraphit + O2 (k) = CO2 (k), ở 25oC, áp
suất riêng của O2 và CO2 đều bng 1
atm
b) Ckim ơng + O2 (k) = CO2 (k), 0oC, áp
suất riêng của O2 và CO2 đều bng 1
atm
c) Cgraphit + O2 (k) = CO2 (k), 0oC, áp
sut chung bng 1atm
d) Cgraphit + O2 (k) = CO2 (k), 25oC, áp
sut chung bng 1atm
Câu 19
Chọn câu đúng:
Xét h cân bng
CO (k) + Cl2 (k) COCl2 (k) ,  < 0
S thay đổi o dưới đây dẫn đến cân bng
chuyn dch theo chiu thun:
a) Tăng nồng độ COCl2
b) Tăng nhiệt độ
c) Gim th tích phn ng bng cách nén
h
d) Gim áp sut
Đề 1065
4
Câu 20
Chọn phương án đúng:
Trong dung dch HNO2 0,1M có 6,5% HNO2 b
ion hóa. Hi hng s đin li ca HNO2 bng
bao nhiêu?
a) 4,23.10-4
b) 4,23.10-2
c) 4,52.10-2
d) 4,52.10-4
Câu 21
Chn phương án đúng: Cho biết độ tan trong
c ca Pb(IO3)2 là 410-5 mol/l 250C. y
tính tích s tan ca Pb(IO3)2 nhit độ trên:
a) 3,210-9
b) 1,610-9
c) 6,410-14
d) 2,5610-13
Câu 22
Cho phn ng: A (k) + B (k) = 2C (k) + D (?).
Nếu Qp QV > 0, vy:
a) D là cht khí
b) D là cht lng
c) D là cht rn
d) Không xác định được trng thái ca D
Câu 23
Phn ng N2(k) + 3H2(k) = 2NH3(k) đang ở
trng thái cân bng  < 0. Mun phn
ng dch chuyn theo chiu thun t :
1) Tăng áp suất ca h
2) Thêm NH3 vào
3) H nhit độ ca h
a) 1,2
b) 1,3
c) 1,2,3
d) 2,3
Câu 24
Chn phương án đúng: Cho phn ng :
2NaHCO3(r) = Na2CO3(r) + CO2(k) + H2O(k)
0tt,298
H
(kJ/mol) ln lượt là: -948; -1131; -393,5; -241,8
(J/molK) lần lượt là: 102,1; 136; 213,7; 188,7
điu kin chun, nhiệt độ nào phn ng bt
đầu xy ra (coi H0 S0 ca phn ng
không ph thuc vào nhiệt độ).
a) T > 575 K
b) T > 388 K
c) T > 298 K
d) T > 450 K
Câu 25
Chọn phương án đúng:
Cho cân bng
CO2(k) + H2(k) CO(k) + H2O(k)
Tính hng s cân bng Kc biết rằng khi đến cân
bng ta 0,4 mol CO2; 0,4 mol H2; 0,8 mol
CO 0,8 mol H2O trong mt nh dung
tích 1 lít. Nếu nén h cho th tích ca h
gim xung, cân bng s chuyn dịch như thế
o?
a) Kc = 8 ; không đổi
b) Kc = 4 ; không đổi
c) Kc = 4 ; theo chiu thun
d) Kc = 8 ; theo chiu thun
Câu 26
Chn phát biu đúng:
Phn ng A (k) B (k) + C (k)
300oC có Kp = 11,5, 500oC Kp = 33
Vy phn ng trên là mt quá trình:
a) đoạn nhit
b) thu nhit
c) đẳng nhit
d) ta nhit
Câu 27
Cho các phn ng:
(1) N2 (k) + O2 (k) 2NO (k), o > 0
(2) N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k), o < 0
(3) CaCO3 (r) CaO (r) + CO2 (k), o > 0
Đề 1065
5
Vi phn ng nào ta nên dùng nhiệt độ cao
áp sut thấp để cân bng chuyn dch theo
chiu thun.
a) Phn ng 2
b) Phn ng 3
c) Phn ng 1 và 3
d) Phn ng 1
Câu 28
Chn phương án đúng:
Hãy cân bng viết phương trình sau đây về
dạng phương trình ion rút gọn:
La2(CO3)3(r) + HCl(dd) LaCl3(dd) + CO2(k) + H2O(l)
a) La3+ + 3Cl- LaCl3
b)
2
3
CO
+ 2H+ CO2 + H2O
c) La2(CO3)3 + 6H+ 2La3+ + 3CO2 + 3H2O
d) 2La3+ +
2
3
CO3
+ 6H+ +6Cl- 2LaCl3 +
3CO2 + 3H2O
Câu 29
Chọn phương án đúng:
Tốc độ ca phn ng hòa tan kim loi rn trong
dung dch axit s :
1) Gim xung khi gim nhiệt đ phn ng
2) Tăng lên khi tăng kích thước các ht kim
loi.
3) Gim xung khi gim áp sut phn ng.
4) Tăng lên khi tăng nồng độ axit.
a) 1 , 2 và 4
b) 1, 3 và 4
c) 1 và 4
d) 1, 2 và 3
Câu 30
Chn phương án sai:
Cho phn ng A (ℓ) + B (k) C (k) + D(r),
hng s cân bng Kp.
1) G = Go + RTlnKp , khi G = 0 t
Go = -RTlnKp
2) Hng s cân bng Kp ca phn ng này tính
bng biu thc:
Vi PB và PC là áp sut riêng phn ca các
cht tại lúc đang xét.
3) Phn ng có KP = KC RT
a) 3.
b) 1,2,3.
c) 1,2.
d) 1.
Câu 31
Chn phương án đúng:
Căn cứ trên du
0
298
G
ca 2 phn ng sau:
PbO2 (r) + Pb (r) = 2PbO (r),
0
298
G
< 0
SnO2 (r) + Sn (r) = 2SnO (r),
0
298
G
> 0
Trạng thái oxy hóa dương bền n đối vi các
kim loi c và thiếc là:
a) Chì (+4), thiếc (+2)
b) Chì (+4), thiếc (+4)
c) Chì (+2), thiếc (+4)
d) Chì (+2), thiếc (+2)
Câu 32
Chn câu đúng:
Trong phn ng:
3Cl2 + I- + 6OH- = 6Cl- +
+ 3H2O
a) Cht oxy hóa là Cl2 , cht b oxy hóa là I-
b) Cht b oxy hóa Cl2, cht b kh là I-
c) Cl2 b kh, I- cht oxy hóa
d) Cht kh là Cl2, cht oxy hóa là I-
Câu 33
Chọn phương án đúng:
Gia hai dng thù hình ca photpho là P đỏ và
P trng, dng nào bền hơn? Cho biết thế đẳng
áp đẳng nhit to thành tiêu chun của P đỏ
P trng lần lượt là -12,1 và 0 (kJ/mol)
a) Không đủ d liệu để kết lun
b) Độ bn ca hai dng thù hình như
nhau
c) P đỏ
d) P trng
B
C
pP
P
K