1185
1
H và tên ……………
MSSV:……………………………..
ĐỀ THI HÓA ĐẠI CƢƠNG (604002) CUI HC K
Ngày thi: 02/07/2011
Đề thi có 50 câu. Thi gian làm bài thi: 65 phút
Đề Thi S 1185
Phiếu trc nghim này chm bằng máy nên câu nào có hai ô đáp án b tô đen sẽ không
được chm. Vì vy thí sinh nên s dng bút chì đểm bài.
Thí sinh ch được chọn 1 trong 4 đáp án, trong trường hp có nhiều đáp án phù hp vi
yêu cu thì ch chọn đáp án đúng và đầy đủ nht. Thí sinh không cn nộp đề thi.
Mã s đề thi trong phiếu trc nghim và phiếu thu bài khác nhau thì bài thi b điểm
không.
Thí sinh không đƣợc s dng tài liu k c bng h thng tun hoàn.
Giám th phi ghi s đề thi ca thí sinh vào phiếu thu bài thi.
Câu 1
Chọn phương án đúng:
Phn ng CaCO3 (r) CaO (r) + CO2 (k)
phn ng thu nhit mnh. Xét du o,
So, Go ca phn ng này 25oC:
a) Ho > 0; So > 0 ; Go > 0
b) Ho > 0; So > 0 ; Go < 0
c) Ho < 0; So > 0 ; Go > 0
d) Ho < 0; So < 0 ; Go < 0
Câu 2
Chn phát biu đúng v entropi các cht sau:
1) 2)
3) 4)
5) 6)
a) 2,3,4,6
b) 2,3,6
c) 1,2,3,4
d) 1,2,3,5,6
Câu 3
Cho 3 dung dịch nước (dd) BaCl2, Na2CO3,
NaCl nước nguyên cht. BaCO3 tan nhiu
hơn cả trong:
a) dd NaCl
b) H2O
c) dd BaCl2
d) dd Na2CO3
Câu 4
Phn ng N2(k) + 3H2(k) = 2NH3(k) đang
trng thái cân bng  < 0. Mun phn
ng dch chuyn theo chiu thun thì :
1) Tăng áp suất ca h
2) Thêm NH3o
3) H nhiệt độ ca h
a) 1,2,3
b) 1,2
c) 1,3
d) 2,3
Câu 5
Chn phương án sai:
Cho phn ng A (ℓ) + B (k) C (k) + D(r),
hng s cân bng Kp.
1) G = Go + RTlnKp , khi G = 0 thì
Go = -RTlnKp
2) Hng s cân bng Kp ca phn ng này
tính bng biu thc:
B
C
pP
P
K
Vi PB và PC là áp sut riêng phn ca các
cht tại lúc đang xét.
3) Phn ng có KP = KC RT
0)k(OH
0)l(OH 22 SS
0)r(BaO
0)r(MgO SS
0)k(H
0)r(Fe 2
SS
0)k(HC
0)r(Ca 83
SS
0)l(S
0)r(S SS
1185
2
a) 1,2,3.
b) 3.
c) 1.
d) 1,2.
Câu 6
Khi hòa tan các mui NaCl, (NH4)2SO4,
AlCl3, K2SO4.Al2(SO4).24H2O, BaSO4,
AgNO3 o nước ct thì dung dch o
môi trường pH < 7:
a) NaCl, (NH4)2SO4, AlCl3, AgNO3
b) AlCl3, K2SO4.Al2(SO4).24H2O, AgNO3
c) K2SO4.Al2(SO4).24H2O, BaSO4, AgNO3
d) (NH4)2SO4,AlCl3, K2SO4.Al2(SO4).24H2O
Câu 7
Chọn phương án đúng: 1 lít dung dch nước
cha 2g chất tan không điện ly, không bay
hơi áp suất thm thu = 0,2 atm 250C.
Hãy tính khi lượng mol ca chất đó (cho R =
0,082 t.atm/mol.K = 8,314 J/mol.K = 1,987
cal/mol.K)
a) 208 g/mol
b) 244 g/mol
c) 592 g/mol
d) 20,5 g/mol
Câu 8
Chọn phương án đúng:
Để phn ng hóa hc xy ra, h phi tiêu tn
mt công 210kJ và nội năng của h gim
20kJ. Hiu ng nhiệt đẳng áp ca phn ng
giá tr:
a) 190 kJ, phn ng thu nhit
b) -230 kJ, phn ng ta nhit
c) -190 kJ, phn ng ta nhit
d) 230 kJ, phn ng thu nhit
Câu 9
So sánh áp sut thm thu ca các dung dch
sau: CH3COOH (1), C6H12O6 (2), NaCl (3),
CaCl2 (4) cùng nng độ 0,01M cùng
mt nhiệt độ (xem các mui NaCl CaCl2
đin ly hoàn toàn).
a) 1 < 2 < 3 < 4
b) 4 < 3 < 2 < 1
c) 4 < 3 < 1 < 2
d) 2 < 1 < 3 < 4
Câu 10
Cho phn ng thun nghch sau:
Co(H2O)62+ + 4Cl- CoCl42- + 6H2O
Biết rng Co(H2O)62+ màu hng, CoCl42-
u xanh. Khi làm lnh tu hồng đậm
dn. Chn phát biu đúng:
1. Phn ng theo chiu thun là thu nhit
2. Phn ng theo chiu nghch là thu nhit
3. Khi đun nóng màu xanh sẽ đậm dn
a) 1, 2
b) Tt c đều sai
c) 1, 3
d) 2, 3
Câu 11
Chn phát biu đúng:
Biết áp suất hơi o hoà ca benzen (M = 78
g/mol) 250C bng 95,0 mmHg. Khi hòa tan
0,155g hp cht [Al(CH3)3]x ( =
72) không bay i, không điện ly vào trong
10,0g benzen t áp suất hơi của dung dch
thu được là 94,2 mmHg. Hãy xác đnh x trong
công thc phân t [Al(CH3)3]x
a) 3
b) 4
c) 2
d) 1
Câu 12
Chọn phương án đúng:
Cho mt phn ng thun nghch trong dung
dch lng: A + B C + D. Hng s n
bng Kc điu kiện cho tc bng 50. Mt
hn hp nồng độ CA = CB = 10-3M, CC =
CD = 0,01M. Trng thái ca h điu kin
này như sau:
a) H nm trng thái cân bng.
b) H đang dịch chuyn theo chiu nghch.
c) Không th d đoán được trng thái ca
phn ng
d) H đang dịch chuyn theo chiu thun.
Câu 13
Chn phương án đúng:
Biết rng -51oC quá trình nóng chy ca
H2Te áp sut khí quyn G = 0. Vy
])CH(Al[33
M
1185
3
200K quá trình nóng chy ca H2Te áp sut
này du ca G là:
a) G < 0
b) G =0
c) G > 0
d) Không xác định được vì còn các yếu t
khác
Câu 14
Chn câu đúng. Quá trình hoà tan tinh th
KOH trong nước xy ra kèm theo s thay đổi
entropi chuyn pha (Scp) và entropi solvat
hóa (Ss) như sau:
a) Scp < 0 , Ss < 0
b) Scp > 0 , Ss < 0
c) Scp < 0 , Ss > 0
d) Scp > 0 , Ss > 0
Câu 15
Chn phát biu đúng:
Đối vi phn ng mt chiu, tc độ phn ng
s:
a) Không đổi theo thi gian.
b) Gim dn theo thời gian cho đến khi bng
mt hng s khác không.
c) Tăng dần theo thi gian.
d) Gim dn theo thời gian cho đến khi bng
không.
Câu 16
Chọn phương án đúng:
Hòa tan 0,08mol ZnCl2 vào 1ℓ nước nguyên
chất được dung dịch, đông đặc -0,40C. Xác
định độ đin ly biu kiến ca ZnCl2 trong
dung dch. Cho biết hng s nghiệm đông ca
c kđ = 1,86 đ/mol.
a) 0,844
b) 0,914
c) 0,876
d) 0,748
Câu 17
Chn bin pháp đúng.
Phn ng ta nhiệt dưới đây đã đạt trng
tháin bng:
2 A(k) + B(k) 4D (k)
Để dch chuyn cân bng ca phn ng theo
chiu hướng to thêm sn phm, mt s bin
pháp sau đây đã đưc s dng:
1) Tăng nhiệt độ
2) Thêm cht D
3) Gim th tích bình phn ng
4) Gim nhiệt độ
5) Thêm cht A
6) Tăng thể tích bình phn ng
a) 1, 3, 5
b) 3,5,6
c) 4,5,6
d) 2,3,4
Câu 18
Lp ng thc tính hiu ng nhit (0 ) ca
phn ng 2A B , thông qua hiu ng nhit
ca các phn ng sau :
A C 1
A D 2
D + C E 3
E B 4
a) 0 = -1 - 2 + 3 + 4
b) 0 = 3 + 2 - 1 + 4
c) 0 = 1 + 2 + 3 + 4
d) 0 = -1 + 2 - 3 + 4
Câu 19
Chn phương án đúng: Cho phn ng :
2NaHCO3(r) = Na2CO3(r) + CO2(k) + H2O(k)
(kJ/mol) -948 -1131 -393,5 -241,8
(J/molK) 102,1 136 213,7 188,7
điu kin chun, nhiệt độ nào phn ng bt
đầu xy ra (coi H0 S0 ca phn ng
không ph thuc vào nhiệt độ).
a) T > 298 K
b) T > 388 K
c) T > 450 K
d) T > 575 K
Câu 20
Cho các phn ng:
(1) N2 (k) + O2 (k) 2NO (k), o > 0
(2) N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k), o < 0
(3) CaCO3 (r) CaO (r) + CO2 (k), o > 0
0tt,298
H
0
298
S
1185
4
Vi phn ng nào ta nênng nhiệt độ cao và
áp sut thp để cân bng chuyn dch theo
chiu thun.
a) Phn ng 3
b) Phn ng 2
c) Phn ng 1 và 3
d) Phn ng 1
Câu 21
Hòa tan 5 gam mi cht C6H12O6, C12H22O11
C3H5(OH)3 trong 500 gam nước. Trong
các y sau, dãy nào xếp các cht trên theo
nhit độ sôi ca dung dịch tăng dần: (cho biết
nguyên t gam ca C =12, O = 16 H =
1)(các cht trên không bay i)
a) Không th sp xếp được
b) C12H22O11 < C3H5(OH)3 < C6H12O6
c) C12H22O11 < C6H12O6 < C3H5(OH)3
d) C3H5(OH)3 < C6H12O6 < C12H22O11
Câu 22
Chọn câu đúng:
Xét h cân bng
CO (k) + Cl2 (k) COCl2 (k) ,  < 0
S thay đổi nào dưới đây dẫn đến n bng
chuyn dch theo chiu thun:
a) Tăng nhiệt độ
b) Gim th tích phn ng bng cách nén h
c) Gim áp sut
d) Tăng nồng độ COCl2
Câu 23
Kh năng điện li thành ion trong dung dch
c xy ra các hp cht liên kết cng
hóa tr không cc (1), cng hóa tr phân cc
mnh (2), ion (3), cng hóa tr phân cc yếu
(4) thay đổi theo chiu:
a) (4) < (3) < (2) < (1)
b) (1) < (4) < (2) < (3)
c) (1) < (2) < (3) < (4)
d) (1) < (2) < (4) < (3)
Câu 24
Chọn phương án đúng:
Trn các dung dch:
(1) 100ml dung dch AgNO3 103M vi
100ml dung dch HCl 103M
(2) 100ml dung dch AgNO3 104M vi
100ml dung dch NaCl 104M
(3) 100ml dung dch AgNO3 104M vi
100ml dung dch HCl 105 M
Trong trường hp o s to thành kết ta
AgCl? Cho biết TAgCl = 109,6.
a) C 3 trường hp.
b) Ch có trường hp (2).
c) Các trường hp (1), (2).
d) Ch có trường hp (1).
Câu 25
Chọn trường hp đúng.
Cho nhit to thành tiêu chun 250C ca các
cht NH3, NO, H2O lần lượt bng: -46,3;
+90,4 và -241,8 kJ/mol.
y tính hiu ng nhit ca phn ng:
2NH3(k) + 5/2O2(k) 2NO(k) + 3H2O(k)
a) 452 kJ
b) 105,1 kJ
c) 234,5 kJ
d) 406,8 kJ
Câu 26
Hãy so sánh đ bn gia các oxit st: FeO,
Fe2O3 Fe3O4. Cho biết thế đẳng áp to
thành tu chun ca c
oxit trên theo th t lần lượt là: -58,6; -145,0
-243,4.
a) FeO < Fe2O3 < Fe3O4
b) FeO < Fe3O4 < Fe2O3
c) Fe3O4 < Fe2O3 < FeO
d) Fe2O3 < Fe3O4 < FeO
Câu 27
cùng điều kin, trong s các cht sau, cht
o có entropi ln nht?
Cht (1): O (k) ; Cht (2): O2(k) ; Cht (3): O3
(k) a) Cht 2
b) Cht 3
c) Không th xác đnh
d) Cht 1
Câu 28
Chọn phương án đúng:
Khi đốt cháy than chì bằng oxy người ta thu
được 33g khí cacbonic và 70,9 kcal thoát
)mol/kcal(G tt
0
298
1185
5
ra điu kin tu chun, vy nhit to thành
tiêu chun ca khí cacbonic giá tr
(kcal/mol).
a) -68,6
b) -54,5
c) -94,5
d) -70,9
Câu 29
Chọn phương án đúng:
Tính nng độ Pb2+ bão hòa trong dung dch
KI 0,1M. Biết tích s tan ca PbI2 bng
1,4.10-8
a) 2,4.10-3 M
b) 1,4.10-6 M
c) 1,2.10-4 M
d) 1,4.10-5 M
Câu 30
Chọn phương án đúng:
Trong điu kiện đẳng áp, mt nhiệt đ xác
định, phn ng :
A(k) + 2B(k) = C(r) + 4D(k) phát nhit.
Vy:
a) Chưa đủ d liệu để so sánh
b)
c)
d)
Câu 31
Chọn phương án đúng:
Trường hp o ng vi dung dịch chưa o
hòa ca chất đin li khó tan AmBn:
a)
b)
c)
d)
Câu 32
Chọn phương án đúng:
Các đại lượng nào sau đây là hàm trng thái:
1. Áp sut (p) 2. Nội năng (U)
3. Nhit (Q) 4. Entanpi (H)
a) 1, 2 & 4
b) 3 & 4
c) 1, 2, 3 & 4
d) 2, 3 & 4
Câu 33
Hiu ng nhit to thành tiêu chun ca CO2
biến thiên entanpi ca phn ng:
a) Cgraphit + O2 (k) = CO2 (k), 25oC, áp
sut chung bng 1atm
b) Cgraphit + O2 (k) = CO2 (k), 0oC, áp
sut chung bng 1atm
c) Cgraphit + O2 (k) = CO2 (k), 25oC, áp
sut riêng ca O2 CO2 đều bng 1 atm
d) Ckim cương + O2 (k) = CO2 (k), 0oC, áp
sut riêng ca O2 CO2 đều bng 1 atm
Câu 34
Chọn phương án đúng:
Cho 1 mol chất điện ly AB2 vào nước t
0,3 mol b đin ly ra ion, vy h s đẳng
trương i bằng:
a) 1,6
b) 1,9
c) Không th tính được
d) 2,1
Câu 35
Chọn phương án đúng:
T các giá tr  cùng điu kin ca các
phn ng:
(1) As2O3(r) + O2(k) = As2O5(r) H
= -260,68kJ
(2) 3As2O3(r) + 2O3(k) = 3As2O5(r) H
= -1067,97 kJ
Hãy tính giá tr cùng điều kiện đó của
phn ng sau: O2(k) = O3(k)
a) H = -285,93 kJ
b) H = 285,93 kJ
c) H = -142,965 kJ
d) H = 142,965 kJ
Câu 36
Chn câu đúng.
Phn ng : 2A(r) + B(ℓ) = 2C(r) + D(ℓ) có:
a) S > 0
b) S 0
c) S < 0
d) S = 0
HU
HU
HU
nmBA
nmmn T]B[]A[
nmBA
nmmn T]B[]A[
nmBA
mn T]B][A[
nmBA
nmmn T]B[]A[
2
3