ĐỀ 3:
Đề thi có 55 câu. Thi gian làm bài thi: 65 phút
Thí sinh chỉ được chọn 1 trong 4 đáp án, trong trường hợp có nhiều đáp án phù hợp
với yêu cầu thì chỉ chọn đáp án đúng và đầy đủ nhất.
Thí sinh không được sử dụng tài liệu kể cả bảng hệ thống tuần hoàn.
Câu 1: Chọn trường hp đúng:
Xác định cu hình electron hóa tr ca nguyên t s th t 31 trong bng h
thng tun hoàn các nguyên t.
a) 4s14p2 b) 3d104s14p2 c) 4s24p1 d) 3d104s24p1
Câu 2: Chọn phương án đúng:
Trong bng h thng tun hon, các nguyên t nm trong phân nhóm ph có các
đc đim sau:
(1) Ch có s oxy hóa dương.
(2) Đu là nguyên t d.
(3) Cation tương ứng đu có cấu hình e khác khí trơ.
(4) Đu là kim loi.
a) 1,2,4 b) 2,3 c) 1,2,3,4 d) 1,4
Câu 3:
Tìm v trí ca nguyên t X trong bng h thng tun hoàn có 4 lp electron và có
tng spin theo qui tc Hund là +3.
a) Chu k 4, phân nhóm VIIB , ô 25
b) Chu k 4, phân nhóm VB , ô 23 c) Chu k 4, phân nhóm VIB , ô 24
d) Chu k 3, phân nhóm IIIA , ô 13
Câu 4: Chọn trường hp đúng:
So sánh năng ng ion hóa th nht I1 ca 11Na(1); 12Mg(2); 13Al(3); 15P(4)
16S(5):
a) (1) < (3) < (4) < (5) < (2)
b) (5) < (4) < (3) < (2) < (1)
c) (1) < (3) < (2) < (5) < (4)
d) (1) < (2) < (3) < (4) < (5)
Câu 5: Độ di liên kết trong các tiu phân NO, NO+ và NO- tăng dần theo thứ tự:
a) NO < NO- < NO+
b) NO+ < NO < NO-
c) NO- < NO < NO+
d) NO < NO+ < NO-
ĐỀ THI GIA KÌ TRONG SÁCH BÀI TP
Câu 6: Chn phát biu đúng:
(1) Trong cùng mt nguyên tử, ocbitan np có kích thước lớn hơn ocbitan (n-1)p.
(2) Trong cùng mt nguyên tử, năng lượng ca electron trên AO ns lớn hơn năng
ng ca electron trên AO (n-1)s.
(3) Xác sut gp electron ca mt AO 4f mi hướng l n nhau.
(4) Năng lượng ca electron trên AO 3dzx lớn hơn năng lượng ca electron trên
AO 3dxy.
a) 1, 4 b) 2,3 c) 1,2,3 d) 1,2
Câu 7: Cho các cht: BF3,CO32-, SO2, SO3, SO32-, SO42-, NO2, NO2-. S cht có liên
kết π không định ch
a) 4 b) 6 c) 5 d) 3
Câu 8: Chn câu sai trong các phát biu sau v hp cht ion:
a) Dẫn điện ở trạng thái tinh th.
b) Phân ly thành ion khi tan trong
nước.
c) Dẫn điện ở trạng thái nóng chảy.
d) Nhiệt độ nóng chảy cao.
Câu 9: Chọn phương án đúng:
Xác định trng thái lai hóa ca các nguyên t cacbon trong phân t sau (t trái qua
phi): CH3─CH═CH─C≡CH.
a) sp3, sp2, sp, sp2, sp3.
b) sp, sp2, sp3, sp, sp.
c) sp3, sp2, sp2, sp, sp.
d) sp3, sp2, sp, sp2, sp3.
Câu 10: Chn câu đúng.
S thêm electron vào ocbitan phân t phn liên kết dẫn đến h qu:
a) Giảm độ di v tăng năng lượng liên kết.
b) Tăng đ dài và gim năng lượng liên kết.
c) Giảm độ dài và gim năng lượng liên kết.
d) Tăng đ dài và tăng năng lượng liên kết.
Câu 11: Chọn phương án đúng:
Trong dãy các chất sau: HF, HCl, HBr, HI, chất bị ion hóa nhiều nhất khi cho vo
nước l:
a) H F b) H Br c) H Cl d) H I
Câu 12: Chn phát biu sai:
a) Kim cương không dẫn điện vì min cấm có năng lượng ln hơn 3eV.
b) Cht dẫn đin là cht có min dn và min hóa tr che ph nhau hoc tiếp xúc
nhau.
c) Dung dch NaCl dn điện vì nó có cha các ion.
d) Cacbon graphit không dẫn điện vì nó là mt phi kim loi
Câu 13: Chn các orbital có hình dng ging nhau:
(1) 2px ; 3py ; 4pz. (2) 3dxy ; 3dyz ; 3dzx ;
22 yx
d4
(3) 1s ; 2s ; 3s. (4)
2
z
d3
; 3pz .
a) 1,2,3,4. b) 1,2,3. c) 3. d) 4.
Câu 14: Chọn phát biểu sai:
(1) Độ di liên kết l khoảng cách giữa hai hạt nhân nguyên tử liên kết (đơn vị
angstrom ).
(2) Góc hóa trị l một đại lượng đc trưng cho tất cả các loại phân tử.
(3) Chỉ có liên kết ion mới có bản chất điện.
a) 1 b) 1,3 c) 2 d) 2,3
Câu 15: Chọn phương án đúng:
S liên kết cng hóa tr tối đa một nguyên t có th đạt đưc:
a) Bng s electron hóa tr
b) Bng s orbitan hóa tr
c) Bng s orbitan hóa tr có th lai hóa
d) Bng s orbitan hóa tr cha electron
Câu 16
Cho hai nguyên t vi các phân lp e ngoài cùng là: X(3s23p1) Y(2s22p4). Công
thc phân t ca hp cht gia X và Y có dng:
a) XY2 b) X2Y3 c) XY3 d) X3Y
Câu 17
Sắp xếp các hợp chất VCl3, VCl2, VCl4 và VCl5 theo sự tăng dần tính cộng hóa trị
của liên kết.
a) VCl4 < VCl2 < VCl3 < VCl5 b) VCl3 < VCl4 < VCl2 < VCl5
c) VCl2 < VCl3 < VCl4 < VCl5 d) VCl5 < VCl4 < VCl3 < VCl2
Câu 18: Chọn phương án đúng:
Chọn các phân t và ion có cu hình không gian là t diện đều:
a) CH4 , SiH4, CCl4,
+
4
NH
,
2
4
SO
.
b) SF4, NH3, H2O, COCl2.
c) BF3, CO2, SO2, CH2O.
d) CH4, SiF4, CH3Cl, CH2Cl2.
Câu 19: Chn câu đúng. Cho: 3Li, 12Mg, 13Al, 26Fe, 27Co, 29Cu.
So sánh tác dng phân cc ca các cp ion:
a) Cu+ <Li+; Mg2+>Fe2+; Al3+ >Co3+
b) Cu+ >Li+; Mg2+> Fe2+; Al3+<Co3+
c) Cu+ >Li+; Mg2+< Fe2+; Al3+<Co3+
d) Cu+ <Li+; Mg2+>Fe2+;Al3+<Co3+
Câu 20: Chn trưng hp đúng:
Nguyên t A có 4 lưng t ca electron cui cùng là n = 3 ; ℓ = 2 ; m = -1 ; ms =
+1/2. (Quy ước các ocbitan đưc sp xếp m theo th t t -ℓ đến +ℓ). Nguyên tố
A có:
a) Z = 23 và là phi kim
b) Z = 20 và là phi kim
c) Z = 21 và l kim loại
d) Z = 22 v l kim loại
Câu 21: Chọn phương án đúng:
Sp xếp theo th t tăng dần v bán kính ca các ion sau: O2-, Al3+, F-, Mg2+,
Na+ (biết rng 8O, 13Al, 9F, 12Mg, 11Na)
a) Al3+ < Mg2+ < Na+ < F- < O2-
b) Al3+ < Na+ < F- < O2- < Mg2+
c) Na+ < Al3+ < Mg2+ < O2- < F-
d) O2- < F- < Na+ < Mg2+ < Al3+
Câu 22: Chn phát biu sai trong các phát biu sau:
a) Các liên kết cng hóa tr và ion có bn chất điện.
b) Các liên kết Hidro và Van der Waals là liên kết yếu, ni phân t.
c) Liên kết hidro liên phân t s lm tăng nhiệt độ sôi ca cht lng.
d) Liên kết kim loi là liên kết không định ch.
Câu 23: Chọn phương án đúng:
trng thái tinh th, hp cht Na2SO4 có nhng loi liên kết nào:
a) Liên kết ion , liên kết cng hóa tr và liên kết Van Der Waals
b) Liên kết ion.
c) Liên kết cng hóa tr, liên kết ion và liên kết hydro
d) Liên kết ion và liên kết cng hóa tr.
Câu 24: Chọn phương án đúng: Liên kết ion có các đc trưng cơ bản là:
a) Có tính định hướng mnh.
b) Ch có tính ion.
c) Là loi liên kết tn ti trong tt c cht rn.
d) Tính không bão hòa v không định hưng.
Câu 25: Chọn trường hp đúng: So sánh nhit đ nóng chy ca H2O và HF:
a) Ca H2O thấp hơn vì khối lưng phân t ca H2O(18) nh hơn của HF(20)
b) Ch có th so sánh khi có s liu thc nghim vì F và O nm hai phân nhóm
khác nhau.
c) Ca H2O thp hơn moment lưỡng cc ca H2O (1.84D) nh n của HF
(1.91D)
d) Ca H2O cao hơn mi mol H2O tạo đưc nhiu liên kết hydro hơn so vi
mi mol HF
Câu 26: Chọn phương án đúng:
Ion M3+ ion X2- phân lp cui cùng lần t 2p6 4p6. Hãy xác định v
trí ca các nguyên t M X trong bng phân loi tun hoàn tính kim loi
hay phi kim.
a) M thuc chu k 3, phân nhóm IIIA, là kim loi; X thuc chu k 4, phân nhóm
VIA, là phi kim;
b) M thuc chu k 3, phân nhóm IIIB, là kim loi; X thuc chu k 4, phân nhóm
VIA, là phi kim;
c) M thuc chu k 3, phân nhóm IIIB, là kim loi; X thuc chu k 4, phân nhóm
VA, là phi kim;
d) M thuc chu k 3, phân nhóm IIIA, là kim loi; X thuc chu k 3, phân nhóm
VA, là phi kim;