CHƯƠNG 7: DUNG DỊCH
7.1 Các định nghĩa về dung dịch
7.2 Dung dịch chất điện ly
7.3 Nồng độ dung dịch
7.4 Axit bazơ
7.5 Tính pH trong các dung dịch nước
7.6 Khái niệm về phức chất
7.7 Sự thủy phân trong dung dịch nước
7.8 Thuyết về chất điện ly ít tan
187
7.1.1 Khái niệm:
Dung dịch hệ một pha nhiều cấu tử mà thành
phần của th biến đổi trong mt giới hạn nhất
định.
Chất phân tán: gọi chất tan;
Môi trường phân tán: gọi là dung môi
7.1 CÁC ĐỊNH NGHĨA VỀ DUNG DỊCH
188
7.1.2 Các loại dung dịch
*) Tùy thuộc o trạng thái tập hơp chia ra 3 loại:
+ Dung dịch khí : Ví dụ như không khí
+ Dung dịch rắn: dnhư các hợp kim
+Dung dịch lỏng: phổ biến nhất
*) NÕu theo b¶n chÊt dung m«i ta cã:
+ Dung dÞch níc khi dung m«i lµ níc.
+ Dung dich kh«ng níc khi dung m«i kh«ng ph¶i
lµ níc
189
7.1 CÁC ĐỊNH NGHĨA VỀ DUNG DỊCH
*) Dựa vào kích thước các hạt (d) người ta chia thành:
Dung dịch thô: d = 10-7 10-4m. Hệ này không bền.
Loại hệ này gồm
+Huyền phù: Chất rắn phân tán trong chất lỏng
(phù sa)
+Nhũ tương:Chất lỏng phân tán trong chất lỏng
(hạt mỡ trong nước…)
Dung dịch keo: d = 10-9 10-7m. Hệ này tương đối bền
(sương mù : lỏng-khí; khói : rắn - khí)
Dung dịch thật:Hạt của pha phân tán bằng kích thước
của phân tử hoặc ion (≤ 10-10m).
190
7.1.2 Các loại dung dịch
7.1 CÁC ĐỊNH NGHĨA VỀ DUNG DỊCH
7.1.3 Quá trình hòa tan
a) Khả năng hòa tan của các chất
Hỗn hợp đồng nhất (dung dch) thể được tạo ra
phụ thuộc o tương tác giữa các phân tử dung môi,
giữa các tiểu phân chất tan và giữa các tiểu phân chất
tan-với dung môi.
b) Các ớc của quá trình hòa tan hiệu ứng nhiệt của
quá trình hòa tan
Bước 1: Sự tách rời các tiểu phân chất tan: ΔH1
Bước 2: Sự tách rời các tiểu phân dung môi: ΔH2
Bước 3: Sự ơng c c tiểu phân chất tan và dung
môi: ΔH3191
7.1 CÁC ĐỊNH NGHĨA VỀ DUNG DỊCH