Câu 1: Ester ethyl formate mùi thơm của đào thành phần trong hương vị của quả mâm xôi,
đôi khi còn được tìm thấy trong táo, ester này công thức cấu tạo rút gọn
A. CH3COOCH3.B. HCOOC2H5.C. HCOOCH=CH2.D. HCOOCH3.
Câu 2: Chất béo trieste của acid béo với
A. ethylene glycol. B. glycerol. C. ethanol. D. phenol.
Câu 3: Cho 6 carbohydrate sau: glucose, fructose, maltose, saccharose, tinh bột cellulose.
bao nhiêu carbohydrate đã cho thuộc nhóm polysaccharide?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 4: Nhận xét nào dưới đây không đúng khi nói về glucose fructose?
A. Đều tạo dược dung dịch màu xanh lam khi tác dụng với Cu(OH)2trong môi trường kiềm.
B. Đều tạo được kết tủa đỏ gạch Cu2O khi tác dụng với Cu(OH)2, đun nóng trong môi trường
kiềm.
C. Đều làm mất màu nước bromine.
D. Đều xảy ra phản ứng tráng bạc khi tác dụng với thuốc thử Tollens.
Câu 5: Phản ứng giữa C2H5OH với CH3COOH (xúc tác H2SO4đặc, đun nóng) phản ứng
A. phòng hóa. B. ester hóa. C.trùng hợp. D. trùng ngưng.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Amylopectin cấu trúc mạch phân nhánh.
B. Fructose sản phẩm của phản ứng thủy phân tinh bột.
C. Thủy phân hoàn toàn cellulose thu được glucose.
D. Fructose glucose đồng phân của nhau.
500 CÂU HỎI HỮU CHƯƠNG 1, 2, 3
ĐỀ SỐ 3
Câu 7: Công thức cấu tạo dạng mạch vòng - glucose
A.
B.
C.
D.
Câu 8: Điều chế phòng bằng thí nghiệm nào sau đây?
A. Cho chất béo tác dụng với acid. B. Cho chất béo tác dụng với dung dịch base.
C. Cho chất béo tác dụng với muối. D. Cho chất béo tác dụng với ammonia.
Câu 9: Hợp chất tên thay thế
A. N-methylethanamine. B. dimethylamine.
C. N-ethylmethanamine. D. diethylamine.
Câu 10: Amino acid hợp chất hữu trong phân tử
A. chứa nhóm carboxyl nhóm amino. B. chỉ chứa nhóm amino.
C. chỉ chứa nhóm carboxyl. D. chỉ chứa nitrogen hoặc carbon.
Câu 11: Tripeptide hợp chất phân tử
A. hai liên kết peptide, ba gốc β-amino acid. B. hai liên kết peptide, ba gốc α- amino acid.
C. ba liên kết peptide, hai gốc α- amino acid. D. ba liên kết peptide, ba gốc α- amino acid.
Câu 12: pH thấp, amino acid tồn tại chủ yếu dưới dạng
A. ion lưỡng cực. B. phân tử. C. anion. D. cation.
Câu 13: Trong cây thuốc tự nhiên khói thuốc chứa một amine rất độc, đó
nicotin với công thức cấu tạo như hình bên. Nicotin làm tăng huyết áp nhịp
tim, khả năng gây vữa động mạnh vành suy giảm trí nhớ. Số nguyên tử
carbon trong một phân tử nicotin
A. 11. B. 9. C. 10. D. 8.
Câu 14: Glucose thể lên tạo lactic acid trong sữa chua qua phản ứng nào sao đây?
A. 2C6H12O6+ Cu(OH)2(C6H11O6)2Cu + 2H2O.
B. C6H12O62 C2H5OH + 2 CO2.
C. C6H12O62 CH3CH(OH)COOH.
D. CH2OH-[CHOH]4-CHO + Br2+H2O CH2OH-[CHOH]4-COOH + 2HBr.
Câu 15: Cho một số đặc điểm tính chất của saccharose:
(1) polysaccharide.
(2) chất kết tinh, không màu.
(3) khi thủy phân tạo thành sản phẩm trong đó glucose.
(4) tham gia phản ứng tráng bạc.
(5) phản ứng được với Cu(OH)2.
Các nhận định đúng là:
A. (2), (4), (5). B. (1), (3), (5). C. (1), (2), (3). D. (2), (3), (5).
Câu 16: Thực hiện phản ứng ester hoá sau: cho 0,1 mol alcohol tác dụng với 0,1 mol carboxylic
acid, mặt H2SO4đặc làm xúc tác. Đồ thị nào sau đây biểu diễn sự thay đổi số mol (n) alcohol theo
thời gian (t)?
Câu 17: Aniline tác dụng với (HNO2+HCl) 0 5oC tạo muối diazonium để tổng hợp phẩm nhuộm
azo dược phẩm: C6H5NH2+ HONO + HCl X + 2H2O. Chất X công thức cấu tạo
A. [C6H5N2]+Cl-B. [C6H5NH2]+Cl-C. [C6H5NH3]+Cl-D. [C6H5N2H]+Cl-
Câu 18: Cho m gam cellulose tác dụng vừa đủ với 56,7 gam HNO3 trong hỗn hợp HNO3đặc
H2SO4đặc, tạo thành 97,2 gam hỗn hợp X gồm cellulose dinitrate cellulose trinitrate. Giá trị m
thành phần phần trăm về khối lượng của cellulose dinitrate trong X lần lượt là:
A. 40,5 61,11% B. 56,7 38,89% C. 56,7 61,11% D. 57,6 38,89%
Câu 19. Chất nào sau đây thuộc loại ester?
A. CH3COOC2H5.B. HOOCCH3C. H2N-CH2-COOH. D. CH3CHO.
Câu 20. HCOOCH3được sử dụng làm dung môi cho nitrocellulose cellulose acetate, một chất
trung gian trong sản xuất dược phẩm thuốc xông hơi. Tên gọi của HCOOCH3
A. ethyl formate. B. ethyl acetate. C. methyl formate. D. methyl acetate.
Câu 21. Ester nào sau đây tác dụng với NaOH thu được ethyl alcohol?
A. CH3COOC2H5.B. CH3COOC3H7.C. C2H5COOCH3.D. HCOOCH3.
Câu 22. Phản ứng điều chế phòng từ chất béo được gọi phản ứng
A. ester hóa. B. phòng hóa. C. trung hòa. D. hydrate hóa.
Câu 23. Dầu chuối ester tên isoamyl acetate, được điều chế từ
A. CH3OH, CH3COOH. B. (CH3)2CH-CH2OH, CH3COOH.
C. C2H5COOH, C2H5OH. D. CH3COOH, (CH3)2CH-CH2-CH2OH.
Câu 24. Một số ester được dùng trong hương liệu, phẩm, bột giặt nhờ c ester
A. chất lỏng dễ bay hơi. B. mùi thơm, an toàn với người.
C. thể bay hơi nhanh sau khi sử dụng. D. đều nguồn gốc từ thiên nhiên.
Câu 25. Thủy phân ester nào sau đây trong dung dịch NaOH thu được sodium formate?
A. CH3COOCH3.B. CH3COOC2H5.C. HCOOC2H5.D. CH3COOC3H7.
Câu 26. Xét phân tử phòng cấu tạo như dưới đây:
Nhóm được khoanh tròn trong công thức trên
A. nhóm kị nước. B. nhóm dị thể. C. nhóm ưa nước. D. nhóm đồng thể.
Câu 27. Công thức của tristearin
A. (C2H5COO)3C3H5.B. (C17H35COO)3C3H5C. (CH3COO)3C3H5.D. (HCOO)3C3H5.
Câu 28. Thực hiện phản ứng ester hoá giữa HOOC-COOH với hỗn hợp CH3OH C2H5OH thu
được tối đa bao nhiêu ester hai chức?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 29. Công thức phân tử của oleic acid
A. C2H5COOH. B. HCOOOH. C. CH3COOH. D. C17H33COOH.
Câu 30. Công thức của triolein
A. (C17H33COO)3C3H5.B. (HCOO)3C3H5.C. (C2H5COO)3C3H5.D. (CH3COO)3C3H5.
Câu 31: Thể tích H2(đkc) cần để hydrogen hóa hoàn toàn 1 tấn triolein
A. 84128,8 lít. B. 760,18 lít. C. 7,6018 lít. D. 7601,8 lít.
Câu 32. phòng chất giặt rửa đặc điểm chung nào sau đây?
A. Không tan trong nước.
B. muối sodium hoặc potassium của acid béo.
C. muối sulfonate hoặc sulfate của acid béo.
D.Thường cấu tạo gồm hai phần phần không phân cực (kị nước) phần phân cực (ưa nước).
Câu 33. Cho các chất sau: CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COONa, CH3[CH2]14COOK,
CH3[CH2]10COOK CH3COONa. Trong các chất nêu trên, bao nhiêu chất thể thành phần
chính của phòng?
A. 1. B. 2. C. 3. D.4.
Câu 34. Phát biểu nào sau đây về phòng đúng?
A. phòng thành phần chính muối sodium hoặc potassium của carboxylic acid.
B. Các phân tử phòng đều đầu kị nước gắn với đuôi dài ưa nước.
C. phòng mất tính giặt rửa khi sử dụng với nước cứng.
D. Nhược điểm của phòng khó bị phân huỷ hoặc phân huỷ chậm, do đó gây hại cho hệ sinh
thái.
Câu 35. Trong số các vật phẩm tiêu dùng sau: phòng bánh, dầu gội đầu, nước bồ kết baking
soda (NaHCO3), số vật phẩm thành phần chất giặt rửa tự nhiên tổng hợp
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 36. Cho 1 mol triglyceride X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1 mol glycerol, 1 mol
sodium palmitate 2 mol sodium oleate. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phân tử X 5 liên kết π.
B. 2 đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất của X.
C. Công thức phân tử chất X C52H96O6.
D. 1 mol X làm mất màu tối đa 2 mol Br2trong dung dịch.
Câu 37. Cho các phản ứng sau:
(1) Thuỷ phân ester trong môi trường acid.
(2) Thuỷ phân ester trong dung dịch , đun nóng.
(3) Cho ester tác dụng với dung dịch , đun nóng.
(4) Thuỷ phân dẫn xuất halogen trong dung dịch , đun nóng.
(5) Cho carboxylic acid tác dụng với dung dịch .
Những phản ứng nào không được gọi phản ứng phòng hoá?
A. (1), (2), (3), (4). B. (1), (4), (5). C. (1), (3), (4), (5) D. (3), (4), (5).
Câu 38. Đun nóng acid acetic với isoamyl alcohol (CH3)2CH-CH2CH2OH H2SO4đặc xúc tác
thu được isoamyl acetate (dầu chuối). Tính lượng dầu chuối thu được từ 132,35 gam acid acetic
đung nóng với 200 gam isoamyl alcohol (Biết hiệu suất phản ứng đạt 68%)
A. 97,5 gam. B. 195,0 gam. C. 292,5 gam. D. 159,0 gam. .