CHƯƠNG 4: NHIỆT ĐỘNG HỌC
4.1 Các khái niệm cơ bản
4.2 Nguyên lý thứ nhất của nhiệt động học
4.3 Hiệu ứng nhiệt của phản ứng hóa học
4.4 Nguyên lý thứ hai của NĐLH
4.5 Năng lượng tự do, thế đẳng nhiệt, đẳng áp
và thế đẳng tích. Ứng dụng
99
4 .1 Khái niệm bản.
4.1.1. Hệ (nhiệt động ):
một vật thể hay nhóm vật thể
được nghiên cứu tách biệt với môi
trường xung quanh.
4.1.1.1. Hệ lập:
hệ không trao đổi chất ng
lượng với môi trường bên ngoài.
100
Hệ kín (hệ đóng) hệ ch trao đổi cht năng
lượng với môi trường bên ngoài
H
kín
ChấtChất Chất Chất
Nhiệt
Nhiệt
4.1.1. Hệ (nhiệt động )
4.1.1.2. Hệ kín (hệ đóng)
101
Hệ đoạn nhiệt hệ không trao đổi chất nhiệt
nhưng thể trao đổi công với môi trường bên ngoài
V2
V1
4.1.1. Hệ (nhiệt động )
4.1.1.3. Hệ đoạn nhiệt
102
4.1.2 Hàm số trạng thái
Trạng thái của hệ là toàn bộ các tính chất lý, hoá
của hệ.
Thông số trạng thái:Trạng thái của hệ được xác
định bằng c thông số (tham số) nhiệt động : nhiệt độ
T, áp suất P, thể tích V, nồng độ C
Phương trình trạng thái mô tả tương quan giữa
các thông số trạng thái
Hàm trạng thái:đại lượng nhiệt động được gọi
hàm trạng thái nếu biến thiên của đại lượng đó chỉ ph
thuộc trạng thái đầu trạng thái cuối của hệ, không
phụ thuộc vào cách tiến hành.