Câu 1. Chất thuộc loại carbohydrate
A. polyethylene. B. glycerol. C. alanine. D. cellulose.
Câu 2. Ester tạo bởi acid acetic glycerol công thức cấu tạo
A. (C3H5COO)3C3H5.B. C3H5OOCCH3.C. (CH3COO)3C3H5.D. (CH3COO)2C2H4.
Câu 3. Công thức cấu tạo dạng mạch vòng - fructose
A. B. C. D.
Câu 4. Loại carbohydrate trong nước mía
A. Saccharose. B. Glucose. C. Fructose. D. Lactose.
Câu 5. Chất phản ứng được với các dung dịch: NaOH, HCl
A. C2H6.B. H2N-CH2-COOH. C. CH3COOH. D. C2H5OH
Câu 6. Số đồng phân ester ứng với công thức phân tử C4H8O2
A. 6. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 7. Nicotine làm tăng huyết áp nhịp tim, khả năng gây vữa động mạnh
vành suy giảm trí nhớ. Trong cây thuốc khói thuốc chứa một amine rất
độc, đó nicotine với công thức cấu tạo như hình bên. Công thức phân tử nicotine
A. C10H14N2.B. C10H12N2.C. C11H12N2.D. C11H16N2
Câu 8. DHA loại omega-3 phổ biến, nhiều công dụng đặc biệt đối với
sự phát triển của trẻ em. DHA công thức khung phân tử như sau:
Trong công thức cấu tạo của DHA bao nhiêu nguyên tử carbon?
A. 22. B. 23.
C. 24. D. 25.
Câu 9. Trong phân tử cellulose các mắt xích liên kết với nhau bằng liên kết nào?
A. α-1,4- glucoside. B. α-1,4- glycoside. C. β-1,4- glucoside. D. β-1,4- glycoside.
500 CÂU HỎI HỮU CHƯƠNG 1, 2, 3
ĐỀ SỐ 6
Câu 10. phòng được điều chế bằng cách nào trong các cách sau:
A. Thủy phân saccarose. C. Thủy phân mỡ trong kiềm.
B. Phản ứng của acid với kim loại. D. Dehydrogen hóa mỡ tự nhiên.
Câu 11. Cho các phát biểu sau:
(1) Glucose fructose không tham gia phản ứng thủy phân.
(2) thể phân biệt glucose fructose bằng nước bromine.
(3) Carbohydrate những hợp chất hữu tạp chức, thường công thức chung Cn(H2O)m.
(4) Chất béo không phải carbohydrate.
Số phát biểu đúng
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 12. Công thức hóa học nào sau đây của nước Schweizer, dùng để hòa tan cellulose trong quá
trình sản xuất nhân tạo?
A. [Cu(NH3)4](OH)2. B. [Zn(NH3)4](OH)2.C. [Cu(NH3)4]OH. D. [Ag(NH3)4OH.
Câu 13. Ester nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nóng không tạo ra hai muối?
A. C6H5COOC6H5.B. CH3COOC6H5.
C. CH3COO–[CH2]2–OOCCH2CH3.D. CH3OOC–COOCH3.
Câu 14. Mùi của ester nào sau đây đúng?
A. Methyl salicylate mùi dầu gió. B. Benzyl acetate mùi thơm dâu tây.
C. Isoamyl acetate mùi táo. D. Methyl butanoate mùi chuối chín.
Câu 15. Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về protein?.
A. Protein những hợp chất cao phân tử.
B. Protein phức tạp những protein tạo thành từ protein đơn giản lipid.
C. Protein đơn giản những protein tạo thành từ các gốc β- amino acid
D. Protein vai trò nền tảng về cấu trúc chức năng của mọi sự sống.
Câu 16. nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iodine vào lát cắt củ khoai lang thấy xuất hiện
A. màu xanh rêu. B. màu xanh tím. C. màu nâu đỏ. D. màu hồng.
Câu 17. T Công thức chung của amine no đơn chức mạch hở
A. CnH2n+3N. B. CnH2n+1N. C. CnH2n-1NH2.D. CnH2n+2NH2.
Câu 18. Cho phổ IR của ba chất hữu ngẫu nhiên trong các chất sau: HOCH2CH2OH (1);
CH3CH2CHO (2); CH3COOCH3(3).
A.
B.
C.
Ghép cặp nào sau đây đúng
A. 1-A, 2-B, 3-C. B. 1-B, 2-C, 3-A. C. 1-B, 2-A, 3-C. D. 1-C, 2-A, 3-B.
Câu 19. Lên men rượu glucose với xúc tác enzyme thu được khí X là?
A. O2.B. N2.C. CO2.D. CO2.
Câu 20. Khí sinh ra trong trường hợp nào sau đây không gây ô nhiễm không khí?
A. Quá trình đun nấu, đốt sưởi trong sinh hoạt.
B. Quá trình quang hợp của cây xanh.
C. Quá trình đốt nhiên liệu trong động ô tô.
D. Quá trình đốt nhiên liệu trong cao.
Câu 21. Chất nào sau đây đồng phân của glucose?
A. Tinh bột. B. Fructose. C. Cellulose. D. Saccharose.
Câu 22. Ester no, đơn chức, đơn vòng công thức tổng quát là:
A. CnH2nO2(n 2). B. CnH2n-2O2(n 2). C. CnH2n+2O2(n 2). D. CnH2nO (n 2).
Câu 23. Trong công thức cấu tạo dạng mạch vòng α - glucose như sau:
α - glucose
Nhóm –OH hemiacetal –OH gắn carbon số mấy?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 24. Benzyl acetate một ester mùi thơm của hoa nhài. Công thức của benzyl acetate là:
A. CH3-COO-C6H5B. C6H5-COO-CH3
C. C6H5-CH2-COO-CH3D. CH3-COO-CH2-C6H5
Câu 25. Chất nào sau đây amine bậc II?
A. C6H5NH2.B. CH3NH2.C. (CH3)2NH. D. (CH3)3N.
Câu 26. Vắt chanh vào ly sữa tươi ta thấy sữa vón cục lại. Hiện tượng này xảy ra trong môi trường
A. acid. B. base. C. trung tính. D. khi đun nóng.
Câu 27. Thực hiện thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Lấy khoảng 2-3 giọt dung dịch CuSO4 1 mL dung dịch NaOH cho vào
cùng ống nghiệm.
nghiệm.
Bước 2: Thêm tiếp khoảng 2 mL dung dịch lòng trắng trứng lắc đều ống nghiệm.
HIện tượng thu được theo hình xe bên.
thể thay lòng trắng trứng bằng dung dịch chất nào sau đây thì hiện tượng xảy
ra tương tự?
A. Gly-Gly-Ala. B. Gly-Gly. C. Alanin. D. Gly-Ala.
Câu 28. Để biến một dầu thành mỡ rắn, hoặc nhân tạo người ta thực hiện quá trình
A. hydrogen hóa. B. cạn nhiệt độ cao.
C. phòng hóa. D. làm lạnh.
Câu 29. Cho các chất: glucose, saccharose, maltose, cellulose. Các chất trong đó đều phản ứng
tráng gương phản ứng với Cu(OH)2tạo thành dung dịch màu xanh
A. saccharose, maltose. B. glucose, cellulose. C. glucose, maltose. D. glucose, saccharose.
Câu 30. Kết quả phân tích nguyên tố hợp chất X như sau: %mC= 54,54%; %mH= 9,09%; còn lại
oxygen. Phổ khối lượng của X dạng như sau:
Công thức phân tử của X
A. C4H8O2.B. C3H4O3.C. C5H12O. D. C2H4O.
Câu 31. Chất nào sau đây bị thủy phân khi đun nóng trong môi trường acid?
A. Glycerol B. Fructose. C. Glucose. D. Cellulose.
Câu 32. Dầu mỡ để lâu bị ôi, thiu do chất béo bị
A. cộng hydrogen thành chất béo no.
B. khử chậm bởi oxygen không khí.
C. thủy phân với nước trong không khí.
D. oxygen hoá chậm thành các chất mùi khó chịu.
Câu 33. Phản ứng nào sau đây sự xúc tác của enzyme?
A. Khi ăn cơm nếu nhai cơm thấy vị ngọt.
B. Sự quang hợp cây xanh.
C. Phản ứng của dung dịch NaOH với dung dịch HCl.
D. Phản ứng phân hủy đá vôi (CaCO3).
Câu 34. Khi nhỏ acid HNO3đậm đặc vào lòng trắng trứng, sau đó đun sôi hỗn hợp ta thấy…(1)…,
cho Cu(OH)2vào lòng trắng trứng ta thấy màu ..(2).. xuất hiện. Điền từ thích hợp vào các chỗ trống.
A. (1) kết tủa vàng; (2) xanh. B. (1) kết tủa xanh; (2) vàng.
C. (1) kết tủa trắng; (2) tím. D. (1) kết tủa vàng; (2) tím.