CHƯƠNG 9
HOÁ HỌC CÁC NGUYÊN TỐ S VÀ P
252
9.1 Hiđro oxy nước-hiđro peroxýt
9.2 Các kim loại kiềm
9.3 Các kim loại kiềm thổ
9.4 Các kim loại nhóm III A
9.5 Các nguyên tố nhóm IVA
9.6 Cac phi kim nhóm IVA
9.7 Các phi kim nhóm VA
9.8 Các phi kim nhóm VIA
9.9 Các phi kim nhóm VIIA
9.1 HYĐRÔ OXY - NƯỚC -HYĐRÔPEOXIT
9.1.1 Hyđrô
9.1.1.1 Cấu tạo nguyên tử Hyđrô
Công thức vỏ electron: 1s1
Hyđrô có 3 đồng vị: proti (1H), đơtri (D hay 2H)
triti (T hay 3H).
9.1.1.2 Tính chất hoá học
nhiệt độ thường kém hoạt động.
Khi đun nóng:
Thể hiện tính oxi hóa: Ca + H2= CaH2
Thể hiện tính khử: CuO + H2= Cu + H2O
253
9.1.1 Hyđrô
9.1.1.3 Hyđrua của các nguyên tố
*Hyđrua ion với các kim loại kiềm kiềm thổ:
NaH, KH, CaH2.Những hyđrua này khi kết hợp với H2O
thì giải phóng H2 tạo bazơ mạnh:
NaH + H2O = NaOH + H2
*Hyđrua cộng hoá trị: CH4, NH3, H2S, HCl, HF.
*Hyđrua kiểu kim loại: những hợp cht rắn được
tạo thành nhờ các kim loại chuyển tiếphấp thụ khí H2:
PdHx, PtHx
254
9.1 HYĐRÔ OXY - NƯỚC -HYĐRÔPEOXIT
9.1.2 Oxy
thể tác dụng trực tiếp với các nguyên tố kim
loại nhiệt độ thường với các phi kim (trừ halogen)
nhiệt độ cao.
1/2O2+ Mg = MgO
O2+ S = SO2
9.1.3 Ozon
O3hoạt động mạnh hơn O2:
2Ag + O3= Ag2O + O2
O3 nh oxi hoá mạnh trong môi trường axit
bazơ: O3+ 2H++ 2e = O2+ H2O
O3+ H2O + 2e = O2+ 2OH-
255
9.1 HYĐRÔ OXY - NƯỚC -HYĐRÔPEOXIT
9.1.4 Ôxit của c nguyên tố, hai loại
Oxit bazơ: c dụng với axit cho muối nước,
dụ: Na2O, BaO
Oxit axit hay n gọi anhiđrít axit : c dụng
bazơ cho muối và nước, dụ: SO2, CO2, P2O5
Ôxit lưỡng tính: loại vừa tan trong axit vừa tan
trong bazơ: Al2O3, Cr2O3, ZnO
Oxit trơ: loại ôxit kng tan trong nước, trong
axit cả trong bazơ, dụ: N2O, CO,
Ngoài ra:
Peoxit: Na2O2, BaO2; Supeôxit: KO2, RbO2,
CsO2,
256
9.1 HYĐRÔ OXY - NƯỚC -HYĐRÔPEOXIT