Chƣơng 2. Phƣơng pháp huỳnh quang
và lân quang
2.1. Các quá trình xảy ra trong hiện tượng huỳnh quang và
lân quang
2.2. Phổ huỳnh quang và tính chất cơ bản
2.3. Hiện tượng tắt huỳnh quang
2.4. Sự phát quang của dung dịch
2.5. Cấu trúc của hợp chất huỳnh quang
2.6. Ứng dụng của hiện tượng huỳnh quang
Intersystem
crossing
absorption fluorescence phosphorescence
S0
T1
S1
Huỳnh quang Lân quang
S0 + hν S1(v);
2.1. Các quá trình xảy ra trong hiện tƣợng huỳnh
quang và lân quang
S1(v) S1(0);
S1(0) S0(v) + hν;
S0 + hν S1(v);
S1(0) T1(v’);
T1(v’) T1(0);
T1(0) S0(v) + hν;
S1(v) S1(0);
Huỳnh quang trễ S0 + hν S1(v);
S1(v) T1(v);
T1(v) S1(0);
S1(0) S0(v) + hν;
Intersystem
crossing
absorption delay
fluorescence
S0
T1
S1
2.1. Các quá trình xảy ra trong hiện tƣợng huỳnh
quang và lân quang
So sánh phổ huỳnh quang và phổ lân quang
Giống: cùng bản chất, đều quá trình phát xạ.
Khác:
thời gian sống (thời gian tồn tại của một trạng thái kích
thích).
- của bức xạ lân quang khoảng 10-4-10-2 s;
- của bức xạ huỳnh quang chỉ khoảng 10-9-10-6s, vậy
bức xạ huỳnh quang tắt ngay khi tắt ánh sáng kích thích.
mối quan hệ giữa phổ huỳnh quang, phổ lân quang với
ánh sáng kích thích: λex < λem (F) < λem (P)
2.1. Các quá trình xảy ra trong hiện tƣợng huỳnh
quang và lân quang
So sánh phổ huỳnh quang và phổ lân quang
2.1. Các quá trình xảy ra trong hiện tƣợng huỳnh
quang và lân quang