

VŨ NGỌC ANH
PHẠM NGỌC LAM TRƯỜNG
SỔ TAY
VẬT LÍ
ĐẠI CƯƠNG

SỔ TAY VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG
MỤC LỤC
SỔ TAY LÝ THUYẾT VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 1
CHƯƠNG I: CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ................................ 5
CHƯƠNG II: CHUYỂN ĐỘNG HAI - BA CHIỀU ................... 6
CHƯƠNG III: ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM ....................... 10
CHƯƠNG IV: CƠ NĂNG - TRƯỜNG LỰC THẾ .................... 13
CHƯƠNG V: CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT RẮN .................... 15
CHƯƠNG VI: TRƯỜNG HẤP DẪN ................................... 18
CHƯƠNG VII: DAO ĐỘNG - SÓNG CƠ ............................. 20
CHƯƠNG VIII: THUYẾT ĐỘNG HỌC PHÂN TỬ & ĐỊNH LUẬT
PHÂN BỐ ...................................................................... 24
CHƯƠNG IX: NGUYÊN LÝ 1 NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC .......... 27
CHƯƠNG X: NGUYÊN LÝ 2 NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC ........... 30
CHƯƠNG XI: KHÍ THỰC .................................................. 34

SỔ TAY LÝ THUYẾT VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 2
CHƯƠNG I: TRƯỜNG TĨNH ĐIỆN ..................................... 36
CHƯƠNG II: VẬT DẪN - TỤ ĐIỆN ..................................... 40
CHƯƠNG III: ĐIỆN MÔI .................................................. 43
CHƯƠNG IV: TỪ TRƯỜNG ............................................... 45
CHƯƠNG V: CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ ..................................... 52
CHƯƠNG VI: TRƯỜNG ĐIỆN TỪ ..................................... 53
CHƯƠNG VII: DAO ĐỘNG - SÓNG ĐIỆN TỪ ..................... 55
SỔ TAY LÝ THUYẾT VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 3
CHƯƠNG I: GIAO THOA ÁNH SÁNG ................................ 58
CHƯƠNG II: NHIỄU XẠ ÁNH SÁNG .................................. 60
CHƯƠNG III: PHÂN CỰC ÁNH SÁNG .............................. 64
CHƯƠNG IV: TÁN XẠ ÁNH SÁNG .................................... 67
CHƯƠNG V: THUYẾT TƯƠNG ĐỐI ................................... 68
CHƯƠNG VI: QUANG HỌC LƯỢNG TỬ ............................. 72
CHƯƠNG VII: CƠ HỌC LƯỢNG TỬ .................................. 74
SAI SỐ THÍ NGHIỆM ....................................................... 77

5 Thầy Lam Trường - MapUni
----- HẾT -----
CHUYỂN ĐỘNG THẲNG
CHƯƠNG 1
I
Các đại lượng cơ bản
+)
21
x x x = −
: Độ dịch chuyển
→
Đặc trưng cho sự thay đổi vị trí của chất điểm
+)
ii
Sx=
: Quãng đường vật di chuyển chưa đổi chiều chuyển động.
( )
ii
S S x = =
+) Vận tốc:
tb t0
x x dx
v v lim
t t dt
→
= → = =
Vật không đổi chiều chuyển động:
tb
S
vt
dS
vdt
=
=
+) Gia tốc:
2
2
dv d x
adt dt
==
đặc trưng cho sự thay đổi vận tốc.
Vật tăng tốc:
a
cùng chiều chuyển động:
a.v 0
+) Chuyển động thẳng đều:
a0
v const
=
=
II
Chuyển động thẳng biến đổi đều
a. Các công thức
+)
2
00
1
x x V t at
2
= + +
→
2
00
1
S x x v t at
2
= − = +
+)
0
v v at=+
+)
22
0
v v 2aS−=
+)
0
2S
vv t
+=
b. Chuyển động rơi tự do (phương thẳng đứng)
+) Thường là
0
v0=
;
ag=

