ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN HỌC LỚP 3 VÒNG 4 NĂM 2015 - 2016<br />
Bài 1: Vượt chướng ngại vật<br />
Câu 1: Tính nhẩm: 6 x 2 = .....<br />
Câu 2: Hùng sưu tầm được 342 con tem, Minh sưu tầm kém Hùng 34 con tem. Như vậy<br />
Minh sưu tầm được .......... con tem.<br />
Câu 3: Mẹ bày trên bàn 5 đĩa, mỗi đĩa 6 quả cam. Sau bữa ăn cả nhà ăn hết 18 quả cam.<br />
Hỏi số cam còn lại trên bàn là bao nhiêu quả?<br />
Câu 4: Lớp của Hoa có 3 tổ, biết rằng mỗi tổ có 12 bạn. Hỏi lớp Hoa có tất cả bao nhiêu<br />
bạn?<br />
Câu 5: Lấy hai chữ số 1; 2 làm chữ số hàng chục và lấy ba chữ số 5, 6, 7 làm chữ số hàng<br />
đơn vị. Hỏi có thể lập được bao nhiêu số có hai chữ số thỏa mãn điều kiện trên?<br />
Bài 2: Đỉnh núi trí tuệ<br />
Câu 1: Tính: 22 x 4 = .......<br />
Câu 2: Tính: 34 x 2 = ...........<br />
Câu 3: Tính: 11 x 5 = ............<br />
Câu 4: Tìm x, biết: x : 3 = 56.<br />
Câu 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:<br />
1/4 của 36m là ............ m.<br />
Câu 6: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:<br />
1/6 của 60 giây là: ............ giây.<br />
Câu 7: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:<br />
1/6 của 30cm là .......... cm.<br />
<br />
Câu 8: Một cửa hàng có 35m vải đỏ và đã bán được 1/5 m vải đó. Hỏi cửa hàng đó đã<br />
bán mấy mét vải đỏ?<br />
Câu 9: Mỗi thùng dầu chứa 21 lít dầu. Hỏi 4 thùng dầu như thế chứa bao nhiêu lít dầu?<br />
Câu 10: Mỗi cuộn vải dài 55m. Hỏi hai cuộn vải như thế dài bao nhiêu mét?<br />
<br />
ĐÁP ÁN<br />
Bài 1<br />
Câu 1: 12<br />
Câu 2: 308<br />
Câu 3: 12<br />
Câu 4: 36<br />
Câu 5: 6<br />
Bài 2<br />
Câu 1: 88<br />
Câu 2: 68<br />
Câu 3: 55<br />
Câu 4: 168<br />
Câu 5: 9<br />
Câu 6: 10<br />
Câu 7: 5<br />
Câu 8: 7<br />
Câu 9: 84<br />
Câu 10: 110<br />
<br />