Đề thử vào lớp 10 THPT môn Toán năm học 2020-2021 – Trường THCS Thi Văn Tám
lượt xem 3
download
Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thử vào lớp 10 THPT môn Toán năm học 2020-2021 – Trường THCS Thi Văn Tám" để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức văn học lớp 9.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thử vào lớp 10 THPT môn Toán năm học 2020-2021 – Trường THCS Thi Văn Tám
- PHÒNG GD&ĐT ĐỨC HÒA KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC 2020 2021 TRƯỜNG THCS THI VĂN TÁM Môn thi: TOÁN (CÔNG LẬP) Ngày thi: 17 / 07 / 2020 ĐỀ THI THỬ Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề). Câu I: (1,5 điểm) Rút gọn các biểu thức sau: 1. A 28 4 63 7 112. x x x 1 2. B : (với 0 x 1 ). x 1 x x x 1 Câu II: (1,5 điểm) 1. Giải phương trình sau: 2 4x 20 9x 45 2. 2x 2y 8 2. Giải hệ phương trình sau: 3x 2y 3. Câu III: (2 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng (d ) : y 2x 1. 1. Vẽ (d ) . Tìm tọa độ giao điểm của (d ) và (d1 ) : y x 7 bằng phép tính. 2. Viết phương trình đường thẳng (d ') : y ax b biết (d ') song song với (d ) và cắt trục tung tại điểm F có tung độ là 2 . 3. Cho hai đường thẳng sau: (d2 ) : y 2x 2020 , (d3 ) : y 3x 1 . Nêu vị trí tương đối của (d ) và (d2 ) ; (d ) và (d3 ). Câu IV: (1,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH , biết độ dài AH 4, 8cm , AB 6cm . Tính độ dài BH ,BC và tan ACH. Câu V: (2,5 điểm) Cho đường tròn tâm O đường kính AB , C là điểm thuộc đường tròn (CA CB ) . Tiếp tuyến tại A của đường tròn (O ) cắt BC tại D . Vẽ dây AE vuông góc với OD tại F . a) Chứng minh AC DB và các điểm A,F,C ,D cùng thuộc một đường tròn. b) Chứng minh DE là tiếp tuyến của đường tròn (O ). c) Đường thẳng qua E vuông góc với AB tại K cắt BC tại H . Chứng minh HF // AB. Câu VI: (1,0 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P 2020 x 2 10x 26. __________HẾT__________ (Thí sinh được sử dụng máy tính cầm tay. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm). Họ và tên thí sinh:…………………………….Số báo danh:……………......................................... Chữ kí CBCT 1:………………………...........Chữ kí CBCT 2:………….........................................
- PHÒNG GD&ĐT ĐỨC HÒA KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC 2020 2021 TRƯỜNG THCS THI VĂN TÁM Môn thi: TOÁN (CÔNG LẬP) Ngày thi: 17 / 07 / 2020 HƯỚNG DẪN GIẢI Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề). (Hướng dẫn giải có 03 trang) Câu Đáp án Điểm Ghi chú Rút gọn các biểu thức sau: A 28 4 63 7 112. 22.7 4 32.7 7 42.7 0,25 1 2 7 12 7 28 7 0,25 18 7 0,25 HS không làm bước 1 và 2 hoặc bấm máy tính ra ngay kết quả thì không chấm điểm;ở bước 1 HS làm đúng 1 hạng tử thì vẫn được 0,25đ , tương tự ở bước 2;dấu “=” mà ghi dấu “ ” thì trừ 0,25đ. Thiếu hết các dấu “=” thì không chấm điểm. HS chỉ làm bước 2 và 3 thì được 0,5đ. x x x 1 I B : (với 0 x 1 ). (1,5đ) x 1 x x x 1 x x x 1 : 0,25 x 1 x x 1 x 1 . x 1 Dấu “=” mà ghi dấu 2 “ ” thì trừ 0,25đ. x 1 1 : 0,25 x 1 x 1 x 1 Thiếu hết các dấu “=” thì không chấm điểm. x 1 1 : x 1. 0,25 x 1 x 1 Giải phương trình sau: - Dấu “ ”mà ghi dấu 2 4x 20 9x 45 2. “=” không chấm điểm. 1 4 x 5 3 x 5 2 0,25 - Ghi dấu “ ” thì không trừ điểm. x 5 2 (với x 5 ) 0,25 - Không ghi x 5 thì x 9. Vậy phương trình có tập nghiệm: S {9} . 0,25 chỉ đạt 0,25đ toàn bài. Giải hệ phương trình sau: 2x 2y 8 II 3x 2y 3. (1,5đ) 5x 5 0,25 - Chỉ có kết quả không có 2x 2y 8 bước thực hiện không 2 chấm. x 1 - Tìm được giá trị x hoặc 0,25 2.1 2y 8 y chấm 0,5đ. x 1 y 3 - Không có kết luận không 0,25 đạt điểm bước này. Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất 1; 3 . 1 Vẽ (d ) trên cùng mặt phẳng tọa độ Oxy.
- x 0 0, 5 0,25 y 2x 1 1 0 - Mặt phẳng tọa độ thiếu 1 trong các yếu tố mũi tên, O, x, y không trừ điểm. - Nếu thiếu từ 2 yếu tố trở lên hoặc chia đơn vị không đều trên 2 trục tọa 0,25 độ không chấm điểm đồ thị. - Ghi trục Ox thành trục Oy và ngược lại thì không chấm đồ thị. Tìm tọa độ giao điểm của (d ) và (d1 ) bằng phép tính. III PT hoành độ giao điểm của (d ) và (d1 ) : (2,0đ) 0,25 2x 1 x 7 HS không giải PT hoành 3x 6 độ giao điểm mà chỉ ghi x 2 y 22 4 kq thì không chấm điểm. Vậy tọa độ giao điểm của (d ) và (d1 ) là 2; 4 . 0,25 Viết phương trình đường thẳng (d') : y ax b biết (d') song song với (d ) và cắt trục tung tại điểm F có tung độ là 2 . Vì ( d ') song song với (d ) y 2x b, (b 1). 0,25 - Không ghi b 1 chấm 2 Vì (d ') cắt trục tung tại điểm F có tung độ là 2 trọn điểm. b 2. (TMĐK b 1 ). - Tìm được giá trị b mà chưa kết luận pt đường Vậy ( d ') : y 2x 2. 0,25 thẳng thì không chấm. Cho hai đường thẳng sau: (d2 ) : y 2x 2020 , (d3 ) : y 3x 1 . Nêu vị trí tương đối của (d ) và (d2 ) ; (d ) và (d 3 ) 3 (d ) // (d2 ). 0,25 Không ghi giải thích (d ) cắt (d3 ). 0,25 chấm trọn điểm. A - Vẽ được tam giác có kí 6cm 4,8cm 0,25 hiệu hai góc vuông đạt 0,25đ. B H C - Không vẽ hình thì không IV * BH AB AH 6 4, 8 12, 96. 2 2 2 2 2 0,25 chấm bài làm. (1,5đ) BH 3, 6( cm ). 0,25 - Có vẽ hình nhưng thiếu 1 góc vuông thì không AB 2 62 * AB 2 BH.BC BC 10( cm). 0,25 chấm điểm hình. BH 3, 6 - Thiếu đơn vị trừ 0,25đ HC BC BH 10 3, 6 6, 4( cm ). 0,25 cả câu. * tan AH 4, 8 3 ACH . 0,25 CH 6, 4 4
- Cho đường tròn tâm O đường kính AB , C là điểm thuộc đường tròn ( AC AB) . Tiếp tuyến tại A của đường tròn (O ) cắt BC tại D . Vẽ dây AE vuông góc với OD tại F . S - Hình vẽ đúng đường tròn tâm O và tiếp tuyến đạt 0,25đ. D E - Thiếu kí hiệu góc vuông C 0,25 tại tiếp điểm thì không chấm điểm hình. F H - Không vẽ hình hoặc vẽ A B hình sai không chấm điểm O K cả câu. Chứng minh AC DB 0,25 a và các điểm A,F,C ,D cùng thuộc một đường tròn. 0,5 IV Chứng minh DE là tiếp tuyến của đường tròn (O ). (2,5đ) b CM được DEO vuông tại E 0,25 DE EO tại E (O ) . 0,25 Đường thẳng qua E vuông góc với AB tại K cắt BC tại H . Chứng minh HF //AB . Gọi S là giao điểm của BE và AD . 0,25 Chứng minh được D là trung điểm của AS . BH HE SDB có HE //SD BD DS - Phần chứng minh HS có thể không ghi căn cứ kèm BH HK c ADB có HK //AD theo. BD DA HE HK - Nếu HS trình bày cách Từ đó suy ra 0,25 giải khác đúng, lý luận DS DA chặt chẽ thì chấm theo mà DS DA suy ra HE HK 0,25 biểu điểm tương đương. lại có FA FE do đó HF là đường trung bình của EAK HF //AK 0,25 hay HF //AB . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P 2020 x 2 10x 26. x 5 2 x 2 10x 26 1 1, x 0,5 VI (1,0đ) x 5 2 2020 1 2020 1 2021, x 0,25 Hay P 2021, x Không nêu khi x 5 0,25 Vậy MinP 2021 khi x 5. không chấm. HEÁT
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 16 đề thi thử vào lớp 10 THPT lần 2 môn Tiếng Anh năm 2020
46 p | 136 | 19
-
Bộ 15 đề thi thử vào lớp 10 THPT lần 2 môn Ngữ văn năm 2020
17 p | 182 | 16
-
Bộ 20 đề thi thử vào lớp 10 THPT lần 2 môn Toán năm 2020
21 p | 147 | 14
-
Đề thi thử vào lớp 10 THPT môn Tiếng Anh năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên
4 p | 88 | 10
-
Đề thi thử vào lớp 10 THPT môn Toán năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Yên Bái
4 p | 85 | 4
-
Đề thi thử vào lớp 10 THPT môn Toán năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên
1 p | 50 | 4
-
Đề thi thử vào lớp 10 THPT môn Toán năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Lương Ngọc Quyến
5 p | 57 | 4
-
Đề thử vào lớp 10 THPT môn Toán năm học 2020-2021 – Trường THPT Ngô Quyền
4 p | 21 | 4
-
Đề thi thử vào lớp 10 THPT môn Toán năm 2020-2021 - Phòng GD&ĐT huyện Gia Lâm
1 p | 78 | 3
-
Đề thi thử vào lớp 10 THPT môn Toán năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Tây Ninh (Khối không chuyên)
1 p | 40 | 3
-
Đề thử vào lớp 10 THPT môn Toán năm học 2020-2021 – Trường THCS Lương Ngọc Quyên
5 p | 34 | 3
-
Đề thi thử vào lớp 10 THPT môn Toán năm 2020-2021 - Trường THPT Phan Huy Chú
1 p | 31 | 3
-
Đề thi thử vào lớp 10 THPT môn Toán năm 2020-2021 - Trường THPT Chu Văn An
1 p | 31 | 2
-
Đề thi thử vào lớp 10 THPT môn Toán năm 2020-2021 - Trường THCS Giảng Võ
2 p | 27 | 2
-
Đề thử vào lớp 10 THPT môn Toán năm học 2019-2020 – Sở Giáo dục và Đào tạo Đắk Nông (Đề chính thức)
3 p | 15 | 2
-
Đề thi thử vào lớp 10 THPT môn Toán năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
1 p | 48 | 2
-
Đề thi thử vào lớp 10 THPT bài thi tổ hợp năm 2018 (Mã đề 109)
8 p | 309 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn