Ph n I: lý thuy t ế
Câu 1: ch n câu tr l i đúng nh t (2đ)
1. H p đ ng b o hi m là gì?
a. Cam k t gi a DNBH và bên mua b o hi mế
b. S quy đ nh c a pháp lu t
c. M t văn b n có tính pháp lý
d. M t quy đ nh c a DNBH
2. Đ ng b o hi m là bi n pháp nh m m c đích :
a. Chuy n giao r i ro
b. Tránh né r i ro
c. Phân tán r i ro
d. Ch p nh n r i ro
3. Tái b o hi m có vai trò:
a. Tăng kh năng tài chính và kh năng ký k t HĐBH c a DNBH ế
b. Đ m b o quy n l i c a bên mua b o hi m
c. Đ m b o l i nhu n c a DNBH
d. Đem l i l i nhu n cho MGBH và ĐLBH
4. M t ng i lao đ ng thu nh p tr c khi ngh m đau ườ ướ
2.500.000đ/tháng. Ng i đó tham gia BHXH trên 25 năm và th i gian đ cườ ượ
ngh h ng tr c p m đau 20 ngày => m c h ng tr c p m đau ưở ưở
bao nhiêu?
a. 1.346.153,8đ
b.1.442.307,6đ
c.1.250.000đ
d.1.166.666,6đ
5. Ng i tham gia BHXH đ c h ng tr c p TNLĐ & BNN ph thu cườ ượ ưở
vào :
a. Tình tr ng suy gi m kh năng lao đ ng
b. Th i gian đóng góp BHXH
c. M c đóng góp BHXH
d. C 3 ph ng án ươ
6. Bên mua b o hi m không có nghĩa v :
a. Đóng b o hi m
b. Thông báo cho DNBH bi t khi có s ki n b o hi m x y raế
c. Cung c p thông tin liên quan đ n HĐBH thao yêu c u c a DNBH ế
d. Gi bí m t các thông tin mà mình cung c p cho DNBH
7. Ông P v h u lúc 60 tu i 38 năm 7 tháng 20 ngày đóng BHXH. Bi t ư ế
r ng m c bình quân c a ti n l ng tháng làm căn c đóng BHXH c a ông ươ
P 4,5trđ => m c h ng l ng h u hành tháng tr c p 1 l n c a ông ưở ươ ư
P là bao nhiêu?
a. 4.275.000đ và 20.250.000đ
b. 4.275.000đ và 18.000.000đ
c.3.375.000đ và 18.000.000đ
d.3.375.000đ và 20.250.000đ
8. Qu n lý r i ro là nhóm các bi n pháp th c hi n nh m :
a. Ngăn ng a r i ro
b. H n ch t n th t do r i ro gây ra ế
c. Lo i tr c h i d n đ n r i ro ơ ế
d. a và b
Câu 2: Câu h i t lu n (3đ)
1. Các nhân, t ch c, doanh nghi p th s d ng các bi n pháp
qu n lý r i ro nào?
2. DNBH s gi i quy t khi u n i đòi b i th ng trong b o hi m tài ế ế ườ
s n nh th nào? ư ế
3. T i sao nói ho t đ ng tái b o hi m r t c n thi t đ i v i ho t đ ng ế
kinh doanh c a các DNBH?
Ph n II: Bài t p
Bài 1 (3đ)
M t hành xu t nh p kh u đ c b o hi m ngang giá tr v i t ng STBH ượ
là 400.000$, trong đó:
- Ch hàng X : 120.000$
- Ch hàng Y : 80.000$
- Ch hàng M : 100.000$
- Ch hàng N : 100.000$
Con tàu đ c b o hi m ngang giá tr v i STBH là 200.000$ượ
Trong chuy n hành trình v n chuy n, tàu b m c c n, thân tàu h h ng ế ư
m t ki n hàng c a ch hàng M b thi t h i 10.000$. Đ thoát n n, thuy n
tr ng ra l nh ph i ném m t s hàng hóa c a ch hàng Y xu ng bi n trưở
giá 20.000$, chi phí thuê kéo tàu ra kh i vùng c n h t 7.000$. T i c ng ế
đích, trong khi b c d , m t ki n hàng c a ch hàng X r i xu ng bi n, ơ
thi t h i 10.000$, thân tàu s a ch a h t 2.000$. Sau đó, thuy n tr ng ế ưở
tuyên b đóng góp TTC.
Yêu c u: Xác đ nh s ti n b i th ng c a DNBH cho t ng ch hàng ườ
ch tàu?
Bi t r ng:ế
- Ch hàng X M mua b o hi m theo đi u ki n C v i MMT
kh u tr 1.000$
-Ch hàng Y N mua b o hi m theo đi u ki n B v i MMT không
KT 1.500$
- Ch tàu mua b o hi m ngang giá tr theo đi u ki n m i r i ro,
KT 8.000$
Bài 2: (2đ)
Xe ôA tham gia b o hi m toàn b theo giá tr th c t t i doanh nghi p ế
b o hi m X t ngày 1/7/2008. Ngày 18/4/2009 xe b tai n n thu c ph m vi
b o hi m, t ng thành thân v thi t h i toàn b ; t ng thành đ ng c h ơ ư
h ng, giá tr thi t h i là 25.000.000đ
Yêu c u: Xac đ nh STBT th c t c a doanh nghi p b o hi m X cho ch ế
xe ô tô A
Bi t r ng: Khi tham gia b o hi m xe đã s d ng đ c 5 năm v i giá trế ượ
th c t c a chi c xe khi tham gia b o hi m 375.000.000đ. T l kh u ế ế
hao c a xe m i năm là 5%.
BNBH đ a ra b ng t l giá tr t ng thành xe nh sau:ư ư
- T l thân v chi m 45% so v i giá tr th c t c a xe tr c khi t n ế ế ướ
th t x y ra
- T l đ ng c chi m 15% so v i giá tr th c t c a xe tr c khi t n ơ ế ế ướ
th t x y ra.