ĐI TÌM BẤT ĐẲNG THỨC TRONG TỨ DIỆN VUÔNG (Bài gửi đăng kỷ yếu HỘI THẢO, TẬP HUẤN QUỐC
lượt xem 65
download
tứ diện vuông là tứ diện có ba cạnh xuất phát từ một đỉnh đôi một vuông góc. Tứ diện vuông có các đẳng thức đơn giản liên hệ chiều cao, cạnh, góc và diện tích. Trong bài viết này, tác giả kết hợp các đẳng thức đó với các bất đẳng thức cơ bản đưa đến một số bất đẳng thức thường xuất hiện trong các đề thi Olympic, đề thi học sinh giỏi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐI TÌM BẤT ĐẲNG THỨC TRONG TỨ DIỆN VUÔNG (Bài gửi đăng kỷ yếu HỘI THẢO, TẬP HUẤN QUỐC
- www.laisac.page.tl minhpr93@gmail.com sent to ĐI TÌM BẤT ĐẲNG THỨC TRONG TỨ DIỆN VUÔNG (Bài gửi đăng kỷ yếu HỘI THẢO, TẬP HUẤN QUỐC GIA CHO GIÁO VIÊN CỐT CÁN CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN CHU KỲ 2011 – 2015, MÔN TOÁN) Lê Lễ , GV THPT chuyên Lê Quý Đôn, Ninh Thuận ĐT: 0976631898. E-mail:leeleexclqd@gmail.com Tứ diện vuông là tứ diện có ba cạnh xuất phát từ một đỉnh đôi một vuông góc. Tứ diện vuông có các đẳng thức đơn giản liên hệ chiều cao, cạnh, góc và diện tích. Trong bài viết này, tác giả kết hợp các đẳng thức đó với các bất đẳng thức cơ bản đưa đến một số bất đẳng thức thường xuất hiện trong các đề thi Olympic, đề thi học sinh giỏi. I.Bài toán mở đầu về đẳng thức .Cho tứ diện vuông SABC. SA a, SB b, SC c , chiều cao SH=h. S Gọi , , lần lượt là góc giữa SH và SA, SB, SC ( , , lần lượt cũng là góc giữa (ABC) và (SBC), (SCA), (SAB) ). S S ABC , S1 S SBC , S 2 S SCA , S3 S SAB . A C H K B Ta có: 111 1 2 2 2. (a) 1. 2 abc h 2. S1 S2 S3 S 2 . 2 2 2 (b) 3. cos cos cos 1 . 2 2 2 (c) 4. tan tan tan tan tan tan 2 . 2 2 2 2 2 2 (d) Chứng minh. 1. Lưu ý H là trực tâm ABC . Gọi {K } AH BC . ASK vuông tại S với 1 1 1 đường cao SH 2 2 . BSC vuông tại S với đường cao SK SA SK 2 h 1 1 1 111 1 2 2 2 2 2. 2 2 SK SB SC abc h 2 2 2 9V 2 111 1 9V 9V 9V 2 2 2 2 2. a 2 b2 c2 h2 a b c h 2 2 2 2 (a.S1 ) (b.S 2 ) (c.S3 ) (h.S ) S12 S2 S32 S 2 . 2 2 2 2 2 a b c h 2 2 2 111 1 hhh 2 2 2 2 2 2 1 cos 2 cos 2 cos 2 1 . 3. 2 ab c abc h 1 1 1 4. cos 2 cos 2 cos 2 1 1 1 tan 1 tan 1 tan 2 2 2 tan 2 tan 2 tan 2 tan 2 tan 2 tan 2 2 . II. Một số kết quả về bất đẳng thức (Các đẳng thức đều xảy ra a b c ). h2 1 1 2 1. Ta có . (sử dụng (a)). S1 S 2 S3 S1 S2 S3 ( 1 1 1 ) ab bc ca a 2 b2 c2 h2 1
- 111 1 2 2 3 3 2 2 2 , ab bc ca 3 3 a 2b 2 c 2 Theo Cauchy: 2 abc abc 2 2 h . S1 S2 S3 9 h2 2 . Kết quả 1. S1 S2 S3 9 (Bài đề nghị Olympic 30/4-2010) 2. Theo Bunhiacopski, (1 1 1)( S12 S22 S32 ) ( S1 S2 S3 ) 2 . Kết hợp (b) 3S 2 ( S1 S 2 S3 ) 2 3S S1 S2 S3 . Kết quả 2. S1 S 2 S3 3S . 3. Ký hiệu r là bán kính hình cầu nội tiếp tứ diện vuông SABC, ta có 1 Stp S1 S2 S3 S 1 1 1 1 11111 . r 3V 3V abch rhabc 1 1 12 111 3 Theo Bunhiacopski, ( ) 3( 2 2 2 ) 2 (sử dụng (a)). abc abc h 1 1 3 111 3 11 3 . abc h rh h r h h Kết quả 3. 1 3 . r (Bài đề nghị Olympic 30/4-2002) 1 111 1 2 2 2 3 3 2 2 2 , ( a b c ) 2 9 3 a 2b 2 c 2 4. Kết hợp (a) và Cauchy 2 h abc abc (a b c) 2 1 33 27 . h abc 2 h 1 33 Kết quả 4. . h abc 1 33 1111 33 11111 5. Kết hợp và . h abc r a b c abc rabch 1111 33 Kết quả 5. . r a b c abc 6. Cho a b c 3 . Ta có 111 111 111 3( ) (a b c)( ) 9 3 . abc abc abc 3 3 1111 33 1 3 3 r Theo kết quả 5: . r a b c abc 6 r 3 3 Kết quả 6. a b c 3 , ta có r . 6 (Bài đề nghị Olympic 30/4-2006) 2
- 7. Theo kết quả 5: 1111 33 r a b c abc 1 1 1 33 max{a, b, c} max{a, b, c} max{a, b, c} 3 max{a, b, c} 3 3 1 max{a, b, c} (3 3)r . r max{a, b, c} Kết quả 7. max{a, b, c} (3 3)r . (200 bài thi vô địch Toán) 8. Ký hiệu R là bán kính hình cầu ngoại tiếp tứ diện vuông SABC, ta có 12 R a b2 c2 . 2 11111111 111 Theo 3. 2 2 2 rabchabc abc ab bc ca a 2b 2 b 2 c 2 c 2 a 2 . abc R ab bc ca a 2b 2 b 2 c 2 c 2 a 2 . a 2 b2 c2 . 2abc r Sử dụng Cauchy: ab bc ca 3 3 a 2b 2 c 2 , a 2b 2 b 2 c 2 c 2 a 2 3 3 a 4b 4 c 4 và a 2 b 2 c 2 3 3 a 2b 2 c 2 R 3 3 a 2b 2 c 2 3 3 a 4b 4 c 4 3( 3 1) . 3 3 a 2b 2 c 2 . 2abc 2 r R 3( 3 1) Kết quả 8. . 2 r (Bài đề nghị Olympic 30/4, 10 năm, 1995-2005) 9. Sử dụng Cauchy: 1 1 1 ( S12 S 2 S 2 S 2 S32 S 2 )( 2 2 )9 2 S S S2 S S3 S 2 2 2 2 1 S2 S2 S2 4( 2 2 ) 9 (sử dụng (b)) S12 S 2 S 2 S 2 S3 S 2 S2 S12 S2 4(1 1 2 2 2 1 2 3 2 ) 9 S12 S 2 S2 S S3 S S2 S12 S2 3 2 2 2 2 3 2) . S1 S S2 S S3 S 2 2 4 S2 S12 S2 3 2 2 2 2 3 2) . Kết quả 9. S1 S S2 S S3 S 2 2 4 (Bài đề nghị Olympic 30/4-2010) 10. Sử dụng (c) và Bunhiacopski, ta có 1.cos 1.cos 1.cos (1 1 1)(cos 2 cos 2 cos 2 ) cos cos cos 3 . 3
- Kết quả 10. cos cos cos 3 . x, y , z 0 11. Đặt x cos 2 , y cos 2 , z cos 2 . Từ (c), được . x y z 1 yz zx x y 1 1 tan 2 . Tương tự: tan 2 , tan 2 1 1 . cos 2 x x y z tan 2 tan 2 tan 2 cot 2 cot 2 cot 2 x y yz z x x y z . yz zx x y z x y x y yz z x x y y z z x 6. Ta có z x y zzxxyy 3 x y z (Nesbit). yz zx x y 2 15 Vậy tan 2 tan 2 tan 2 cot 2 cot 2 cot 2 . 2 15 Kết quả 11. tan 2 tan 2 tan 2 cot 2 cot 2 cot 2 . 2 (Bài đề nghị Olympic 30/4, 10 năm, 1995-2005) x, y , z 0 12. Đặt x cos 2 , y cos 2 , z cos 2 . Từ (c), được . x y z 1 11 Do x y và y x cùng dấu (hoặc cùng bằng 0), 33 11 11 z và z y , z x và x z cũng vậy, nên 33 33 y 11 11 11 ( x y )( y x) ( y z )( z y ) ( z x )( x z ) 0 . Bất đẳng thức trên 33 33 33 y z 2x z x 2 y x y 2z 1 3x 1 3 y 1 3z 0 x y z 0 3 3 3 3 3 3 x y z 1 1 1 3x 3 y 3z x y z x y z 31 x 31 y 31 z x.32 x y.32 y z.32 z 333 3 3 3 sin 2 sin 2 sin 2 2 2 2 cos 2 .32 cos cos 2 .32cos cos 2 .32cos . 3 3 3 2 2 2 2 2 2 cos 2 .32 cos cos 2 .32 cos cos 2 .32cos 3sin 3sin Kết quả 12. 3sin . (Bài đề nghị Olympic 30/4, 10 năm, 1995-2005) 13. Từ (c): cos 2 cos 2 cos 2 1 sin 2 sin 2 sin 2 2 . 0 m, n, p 1 Đặt m sin 2 , n sin 2 , p sin 2 , . m n p 2 1 4 81 1 4 91 m2 (1 )(m 2 2 ) (1.m . ) . Theo Bunhiacopski: 2 16 4m 97 97 m m 1 4 81 1 4 91 n2 (1 )(n 2 2 ) (1.n . ) . 2 16 4n 97 97 n n 1 4 81 1 4 91 p2 (1 )( p 2 2 ) (1. p . ) . 2 16 4p 97 97 p p 4
- Do đó 1 1 1 4 91 1 1 m2 n2 2 p 2 2 [m n p ( )] 2 4m n p 97 m n p 4 99 97 (2 . ) 42 2 97 2 a b c 3.h . Đẳng thức m n p 3 1 1 1 97 sin 4 sin 4 4 sin 4 4 Kết quả 13. . sin sin sin 4 2 (Bài đề nghị Olympic 30/4, 10 năm, 1995-2005) 14. Theo Bunhiacopski: (tan tan tan ) 2 3(tan 2 tan 2 tan 2 ) 3(tan 2 tan 2 tan 2 2) (sử dụng (d)) (tan tan tan ) 2 6 3 tan 2 tan 2 tan 2 [cot cot cot (tan tan tan )]2 6 cot 2 cot 2 cot 2 3 (cot cot cot cot cot cot )2 6 cot 2 cot 2 cot 2 3 . Kết quả 14. (cot cot cot cot cot cot ) 2 6 cot 2 cot 2 cot 2 3 . (Bài đề nghị Olympic 30/4-2007) III. Một số kết quả tương tự. cos cos cos cos cos cos 6 3. 1. cos 2 cos 2 cos 2 cos 2 cos 2 cos 2 3 2 2 . 2. sin sin sin sin sin sin 4 2 2 2 2 y4 y4 y4 3. ( x ) (x ) (x ) 3( x 3 y ) 4 ,với mọi x,y dương. cos cos cos 2 2 2 V (h r ) 2 . 4. hrR 2 3 Phan Rang, ngày 15 tháng 6 năm 2011 Lê Lễ , GV THPT chuyên Lê Quý Đôn, Ninh Thuận Nơi ở: 33-Mạc Thị Bưởi-Thành phố Phan Rang Tháp Chàm ĐT: 0976631898. E-mail:leeleexclqd@gmail.com 5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tiết: 52 BÀI TẬP (DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT)
5 p | 669 | 69
-
Bài 8: Qua Đèo Ngang - Giáo án Ngữ văn 7 - GV: Lê Thị Hạnh
15 p | 929 | 57
-
Đề luyện thi tốt nghiệp THPT sưu tầm
18 p | 110 | 28
-
Giáo án tuần 3 bài Tập đọc: Bạn của Nai Nhỏ - Tiếng việt 2 - GV. Hoàng Quân
8 p | 498 | 27
-
Giáo án tuần 19 bài Tập đọc: Lá thư nhầm địa chỉ - Tiếng việt 2 - GV. Hoàng Quân
4 p | 317 | 26
-
Giáo án tuần 11 bài Tập đọc: Đi chợ - Tiếng việt 2 - GV. Hoàng Quân
6 p | 328 | 25
-
Giáo án tuần 17 bài Tập đọc: Tìm ngọc - Tiếng việt 2 - GV. Hoàng Quân
6 p | 307 | 17
-
Giáo án Ngữ văn 7 bài Từ láy - GV: Nguyễn Kim Loan
6 p | 402 | 15
-
Cảm nhận về bài thơ Từ ấy của Tố Hữu
11 p | 224 | 11
-
CHỦ ĐỀ: BÉ TÌM HIỂU CÁC LOẠI HOA ĐỀ TÀI : NÓN RƠM CỦA BÔNG HOA
5 p | 144 | 10
-
Bài 7: Luyện tập làm văn biểu cảm - Giáo án Ngữ văn 7 - GV: Lê Thị Hạnh
15 p | 211 | 10
-
Bài 1: Liên kết trong văn bản - Giáo án Ngữ văn 7 - GV: Lê Thị Hạnh
8 p | 273 | 9
-
Bài 7: Quan hệ từ - Giáo án Ngữ văn 7 - GV: Lê Thị Hạnh
15 p | 370 | 9
-
Con bạn tự làm gì ở tuổi biết đi?
7 p | 89 | 9
-
Bài toán Tìm quãng đường đi trong dao động điều hòa
3 p | 149 | 9
-
Hướng dẫn bé đi vệ sinh đúng nơi quy định
5 p | 692 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn