
Bài 54
DÂN C – XÃ H I CHÂU ÂUƯ Ộ
I/ M c tiêu bài h cụ ọ : HS can n mắ
+ Ki n th c:ế ứ
-Dân s châu ÂU đang già đi, d n đ n làn sóngố ẫ ế
nh p c lao đ ng, gay nhi u khó khăn v kinhậ ư ộ ề ề
t , xã h iế ộ
-Là châu l c có m c đ đô th hóa cao, thúcụ ứ ộ ị
nay nông thôn – thành th ngày càng xích l i g nị ạ ầ
nhau
+ K năng: rèn luy n HS phân tích bi u đ , l cỹ ệ ể ồ ượ
đ , tháp tu iồ ổ
II/ Ph ng ti n d y h c:ươ ệ ạ ọ
-B n đ phân b dân c và đô th châu ÂUả ồ ố ư ị
-B ng t l tăng dân s t nhiên c a moat sả ỷ ệ ố ự ủ ố
n c châu ÂUướ ở
-Tranh nh, tài li u v dân c và xã h i châuả ệ ề ư ộ
ÂU
III/ Ho t đ ng trên l p:ạ ộ ớ
1/ n đ nh l pỔ ị ớ
2/ Ki m tra 15 phútể
3/ G ang bài m iỉ ớ

Ho t đ ng 1: S đa d ng v tôn giáo,ạ ộ ự ạ ề
ngôn ng và văn hóaữ
Ho t đ ng c a GV và HSạ ộ ủ Ghi
b ngả
? Quan sát H54.1 SGK, cho
bi t châu ÂU có nh ngế ữ
nhóm ngôn ng nào? Nêuữ
tên các n c trong t ngướ ừ
nhóm?
+ Ngôn ng Latinh: Pháp,ữ
Tây Ban Nha, B Đào Nha,ồ
I-ta-li, Ru-ma-ni
+ Ngôn ng Giec-man: Anh,ữ
B , Đ c, Áo, Đan M ch, Na-ỉ ứ ạ
Uy, Th y Đi nụ ể
+ Ngôn ng Xla-v : Nga,ữ ơ
Xlô-va-ki-a, Xec-bi, Ba Lan,
Sec…
GV m r ng: châu ÂU r tở ộ ấ
đa d ng v ngôn ng và vănạ ề ữ
hóa do tính đa dân t c. Châuộ
ÂU có nhi u l h i đ c s cề ễ ộ ặ ắ
và thú v nh : l h i hóaị ư ễ ộ
trang Ha-lo-wen, l h i némễ ộ
I/ S đa d ng vự ạ ề
tôn giáo, ngôn ngữ
và văn hóa:
-Dân c châuư
ÂU thu c ch ngộ ủ
t c -rô-pê-ô-itộ Ơ
-G m 3 nhómồ
ngôn ngữ
chính:Gíec-man,
La-tinh, Xla-vơ
-Các cu c thiênộ
di và chi n tranhế
tôn giáo trong l chị
s d n đ n đaử ẫ ế
d ng v tôn giáo,ạ ề
ngôn ng , tôn giáoữ

cà chua, l h i tóe n c…ễ ộ ướ
? Châu ÂU có nh ng đ o gìữ ạ
G m: C Đ c giáo (Thiênồ ơ ố
Chúa, Tin Lành, Chính
th ng) và đ o H iố ạ ồ
Ho t đ ng 2: Dân c châu ÂU đang già đi.ạ ộ ư
M c đ đô th hóa caoứ ộ ị
Ho t đ ng c a GVạ ộ ủ
và HS
Ghi b ngả
? Quan sát H54.2 SGK nh nậ
xét s thay đ i k t c u dânự ổ ế ấ
s theo đ tu i c a châu ÂUố ộ ổ ủ
và c a th gi i trong giaiủ ế ớ
đo n 1960-2000ạ
-Dân s d i tu i laoố ướ ổ
đ ng c a châu ÂU gi mộ ủ ả
d n t năm 1960-2000. trongầ ừ
khi dân s d i đ tu i laoố ướ ộ ổ
đ ng c a th gi i tăng liênộ ủ ế ớ
t c t 1960-2000ụ ừ
-Dân s trong đ tu i laoố ộ ổ
đ ng c a châu ÂU tăngộ ủ
ch m t 1960-1980 và gi mậ ừ ả
II/ Dân c châu ÂUư
đang già đi. M cứ
đ đô th cao:ộ ị
-Dân c kho ngư ả
727 tri u ng iệ ườ
(2001)
-T l gia tăngỷ ệ
t nhiên ch a t iự ư ớ
0.1%
-M t đ dân sậ ộ ố
70 ng i/kmườ 2
-N i đông dân:ơ
các đ ng b ng,ồ ằ
thung lũng l n vàớ

d n t 1980-2000. Trong khiầ ừ
đó dân s trong tu i laoố ổ
đ ng c a th gi i tăng liênộ ủ ế ớ
t c t 1960-2000ụ ừ
-Dân s trên đ tu i laoố ộ ổ
đ ng c a châu ÂU tăng liênộ ủ
t c t 1960-2000. Trong khiụ ừ
đó, dân s trên đ tu i laoố ộ ổ
đ ng th gi i cũng tăng liênộ ế ớ
t c t 1960-2000 nh ng nhụ ừ ư ỏ
? Rút ra nh n xét v s thayậ ề ự
đ i hình d ng tháp tu i ổ ạ ổ ở
châu ÂU
Hình d ng tháp tu i tạ ổ ừ
1960-2000 chuy n t trueể ừ
sang già trong khi đó hình
d ng tháp tu i c a th gi iạ ổ ủ ế ớ
là true
? Quan sát H54.3 SGK, nh nậ
xét s phân b dân c ự ố ư ở
châu ÂU
+ Các vùng có m t đ dânậ ộ
c cao (t 125-400ư ừ
ng i/kmườ 2)
vùng duyên h iả
-N i th a dân:ơ ư
phía b c và vùngắ
núi cao
-M c đ đô thứ ộ ị
hóa cao: 75% dân
c s ng trong cácư ố
đô thị
-Các thành phố
n i ti p nhau t oố ế ạ
thành d i đô th , đôả ị
th hóa nông thônị
phát tri nể

+ Các vùng th a dân (<25ư
ng i/ kmườ 2)
? Rút ra nh n xét v s phânậ ề ự
b dân c và đô th châuố ư ị ở
ÂU
4/ C ng c :ủ ố
-Dân s châu ÂU đang già điố
-M c đ đô th hóa châu ÂU caoứ ộ ị ở
5/ D n dò:ặ
-h c bàiọ
-chuan b bài m iị ớ
6/ Rút kinh nghi mệ: HS quean cách nh n xét vậ ề
tháp tu i nên m t th i gian nhi uổ ấ ờ ề