ườ
ệ
ệ
ng ĐH Công nghi p Vi
t Trì
ệ
ệ ử
ồ
Tr Khoa: Đi n
ấ công su t
o0o Đ án đi n t
ƯỜ
Ệ
Ệ
Ộ
Ộ
Ủ
Ệ
TR
NG ĐH CÔNG NGHI P VI T TRÌ
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
ộ ậ
ự
ạ
KHOA ĐI NỆ Đ c l p T do H nh phúc
Ệ Ế Ụ PHI U GIAO NHI M V
Ệ Ử Ồ Ọ Ấ Đ ÁN MÔN H C ĐI N T CÔNG SU T
ề 1. Thông tin v sinh viên:
ế ọ ớ H và tên sinh viên: Hoàng Trung Hi u L p: ĐT1Đ17
ờ ừ ế Th i gian làm ĐA MH: t ngày đ n ngày
ề 2. Tên đ tài ĐAMH:
ế ế ộ ổ ố ệ ớ ề v i các s li u sau: Thi t k b n áp xoay chi u,
ả ầ ố ệ ệ i max: 25(A); đi n áp vào: 50 ÷ 380(V); t n s :
: 0,85
Đi n áp ra: 220(V); dòng t 50(Hz); cos(cid:0) ệ ụ ụ ể ủ 3. Các nhi m v c th c a ĐAMH
ủ ả ộ ồ ế 3.1. N i dung c a b n thuy t minh đ án
ươ ề ộ ổ ổ ề Ch ng 1: T ng quan v b áp xoay chi u
ươ ự ọ ươ ế ế ồ ổ ề Ch ng 2: Phân tích l a ch n ph ng án thi t k ngu n n áp xoay chi u
ộ m t pha
ươ ế ế ạ ổ ế Ch ng 3: Thi ơ ồ t k và thuy t minh s đ nguyên lý m ch n áp
ươ ọ Ch ng 4: Tính ch n thi ế ị t b
ươ ậ Ch ế ng 5: K t lu n
ẽ ả 02 b n v A0 ả ẽ 3.2. Các b n v chính:
ơ ồ ạ S đ nguyên lý m ch
ồ ệ ệ ả Gi n đ đi n áp dòng đi n
ọ Phú Th , ngày tháng năm 2020
ƯỚ Ộ Ẫ Ệ GV H NG D N B MÔN DUY T
ượ ượ ThS. Vũ Doãn V ng ThS. Vũ Doãn V ng
ượ
1 ớ
ng ế
GVHD: ThS. Vũ Doãn V Sinh Viên : Hoàng Trung Hi u L p: ĐT1Đ17
ườ
ệ
ệ
ng ĐH Công nghi p Vi
t Trì
ệ
ệ ử
ồ
Tr Khoa: Đi n
ấ công su t
o0o Đ án đi n t
Ụ Ụ M C L C
Ờ Ầ L I NÓI Đ U
ầ ử ụ ệ ể ệ ề Ngày nay khi n n công nghi p phát tri n thì nhu c u s d ng đi n
ờ ố ộ ị ế ả ấ ọ ồ trong đ i s ng và s n xu t chi m m t v trí vô cùng quan tr ng. Ngu n
ượ ớ ư ệ ồ ượ ễ ử ụ năng l ế ng đi n v i u th là ngu n năng l ng d s d ng, không gây ô
ễ ườ ườ ấ ượ ở ậ ệ nhi m môi tr ng và con ng ể ả i có th s n xu t đ c. B i v y đi n năng
ượ ư ầ ỏ ố ế ầ d n thay th các năng l ng khác nh than, d u m , khí đ t…
ầ ử ụ ệ ấ ớ ề ầ ượ ộ ấ ệ ả ế Hi n nay, nhu c u s d ng đi n r t l n. M t v n đ c n đ c gi i quy t
ườ ậ ộ ử ụ ư ệ ệ ộ ố ớ đ i v i ng i v n hành đi n cũng nh các h s d ng đi n là có m t
ấ ượ ồ ể ệ ở ự ổ ị ệ ngu n đi n ch t l ng cao, th hi n ư các tính năng nh là :S n đ nh
2
ườ
ệ
ệ
ng ĐH Công nghi p Vi
t Trì
ệ
ệ ử
ồ
Tr Khoa: Đi n
ệ ệ ấ ờ
o0o Đ án đi n t ổ
ưở ệ ả ị
ấ công su t ề
ấ đi n áp ,th i gian cung c p đi n,… n đ nh đi n áp nh h ng r t nhi u
ớ ỉ ế ủ ế ị ệ t ậ i các thông sô kĩ thu t ,các ch tiêu kinh t c a thi t b đi n .
ề ế ế ộ ổ ề ớ ọ Em đã ch n đ tài ” ề ” làm đ tài v i Thi t k b n áp xoay chi u
ể ố ượ ự ế ắ ạ mong mu n đ các b n sinh viên khoá sau đ ắ c th c hành n m ch c ki n
ồ ổ ể ừ ứ ỉ ể ế ế ề th c hoàn ch nh v ngu n n áp, đ t đó có th thi ổ t k máy n áp dân
ệ ổ ụ d ng hay máy n áp trong công nghi p.
ệ ờ ườ ạ ọ Trong th i gian h c t p t i ọ ậ ạ Khoa Đi nTr ng Đ i H c Công
ệ ượ ọ ậ ứ ề ế , chúng em đã đ ể c h c t p và tìm hi u nhi u ki n th c ệ Nghi p Vi t Trì
ượ ự ỡ ậ ủ ầ chuyên ngành. Đ c s giúp đ t n tình c a th y giáo
ồ ộ Vũ Doãn V ngượ , ờ ọ chúng em đã hoàn thành đ án môn h c m t cách nghiêm túc và đúng th i
ượ ứ ả ế ạ h n. Tuy nhiên, vì l ạ ng ki n th c b n thân có h n, chúng em không tránh
ỉ ả ự ư ệ ậ ấ ỏ kh i sai sót trong khi th c hi n,vì v y chúng em r t mong s góp ý, ch b o
ể ồ ủ ế ế ệ ơ ầ ậ t n tình c a các th y cô đ đ án thi t k này hoàn thi n h n.
Phú Thọ, ngày tháng năm 2020
ự ệ Sinh viên th c hi n
Hoàng Trung Hi uế
.
ƯƠ Ổ Ề CH Ề Ộ Ổ NG 1: T NG QUAN V B N ÁP XOAY CHI U
Ổ ộ ế ị ể ự ộ ệ ổ n áp là m t thi t b có th t đ ng duy trì đi n áp ra thay đ i trong
ph m ạ
ớ ự ệ ạ ỏ ổ ớ ể ộ vi nh khi đi n áp vào thay đ i trong m t ph m vi l n .Cùng v i s phát tri n
ạ ổ ậ ọ ủ c a khoa h c kĩ thu t, các lo i n áp cũng ngày càng đ ượ ả ế ừ ơ c c i ti n t đ n
ấ ượ ế ả ố ơ ứ ạ gi n đ n ph c t p và ch t l ng ngày càng t t h n.
ể ượ ấ ượ ể ự ủ ổ Đ đánh giá đ c ch t l ng c a n áp chúng ta có th d a trên 4 tiêu chí
sau:
ượ
3 ớ
ng ế
GVHD: ThS. Vũ Doãn V Sinh Viên : Hoàng Trung Hi u L p: ĐT1Đ17
ườ
ệ
ệ
ng ĐH Công nghi p Vi
t Trì
ệ
ệ ử
ồ
o0o Đ án đi n t
Tr Khoa: Đi n ổ
ệ ả ầ
ấ công su t ỏ ứ
ớ ố ề + D i thay đ i đi n áp đ u vào càng l n càng t t, đi u này ch ng t
ủ ổ ệ ả ầ ầ ổ ổ ị kh năng n đ nh đi n áp đ u ra c a n áp khi đ u vào thay đ i.
ố ủ ự ế ộ ổ ủ ệ ệ ị ớ + Đ n đ nh c a đi n áp ra hay sai s c a đi n áp ra th c t so v i
ứ ệ ố m c đi n áp ra mong mu n.
ủ ổ ệ ộ ộ ướ ộ + Đ tác đ ng nhanh c a n áp khi đi n áp l ổ ộ i thay đ i đ t ng t
ữ ệ ổ ị ằ nh m gi ủ ổ cho đi n áp ra c a n áp luôn n đ nh.
ủ ệ ạ ộ + Đ méo d ng sóng c a đi n áp ra.
Ổ ị ả ưở ề ớ ấ ậ ố ỉ ệ n đ nh đi n áp nh h ng r t nhi u t i các thông s kĩ thu t,các ch tiêu
ế ủ ế ị ệ kinh t c a thi ụ ể t b đi n, c th :
ố ớ ộ ả ơ ồ ố
(cid:0) Đ i v i đ ng c không đ ng b khi điên áp gi m xu ng 10% thì ộ
ệ ố ượ ả momen quay gi m 19%, h s tr t tăng 27.5%, dòng roto tăng 14%, dòng
ế ế ả ả Stato tăng 10%, n u gi m ti p 20% thì momen gi m 36%. Ng ượ ạ c l i khi
ệ ố ượ ệ ả đi n áp tăng lên 10% thì mô men quay tăng lên 21% , h s tr ố t gi m xu ng
ệ ệ ả ả ố ố 20%, dòng đi n Rôto gi m xu ng 18% , dòng đi n stato gi m xu ng còn
10%.
ế ị ệ ế ả ố t b chi u sáng, khi đi n áp gi m xu ng 10%thì quang
(cid:0) Đ i v i thi ố ớ ệ
ộ ố ả ố ỳ thông 30%. đi n áp gi m xu ng 20% thì m t s đèn hu nh quang không có
ủ ệ ả kh năng phát sáng. Khi đi n áp tăng 10% thì quang thông c a đèn tăng lên
ọ ủ ả ầ ổ 35%, tu i th c a đèn gi m đi ba l n.
ồ ổ ặ ệ ố ớ ọ ể ự ề Ngu n n áp đ c bi t quan tr ng đ i v i các thi ế ị ượ t b đ c đi u khi n t
ề ả ử ể ộ ộ ấ ộ đ ng hoá cao, các dây chuy n s n xu t, các b vi x lý. Do đó đ có m t
ệ ổ ứ ị ố ề ả ầ ấ dòng đi n n đ nh đáp ng t ộ t cho các nhu c u v s n xu t và dân sinh là m t
ấ ầ ế ể ủ ớ ự ế yêu c u vô cùng c p thi ọ ỹ t. Cho đ n nay v i s phát tri n c a khoa h c k
ậ ế ế ộ ồ ổ ề ươ thu t cho phép thi t k b ngu n n áp theo nhi u ph ư ng pháp nh :
(cid:0) Ổ ắ ừ ụ n áp s t t có t
(cid:0) Ổ ắ ừ ụ n áp s t t không t
(cid:0) Ổ ạ ừ ế n áp dùng khu ch đ i t
(cid:0) Ổ ể ự ộ ế ề ợ n áp dùng máy bi n áp kêt h p đi u khi n t đ ng
(cid:0) Ổ ể n áp ki u bù
Ở ỗ ươ ư ượ ư ể ề ặ ố m i ph ng án có u,nh c đi m đ c tr ng riêng v thông s kĩ
ậ ế ỉ thu t,ch tiêu kinh t
4
ườ
ệ
ệ
ng ĐH Công nghi p Vi
t Trì
ệ
ệ ử
ồ
Tr Khoa: Đi n
ấ công su t
o0o Đ án đi n t
ớ ệ I. Gi i th u chung:
ướ ề ả ệ ộ ưở ố ế ự ạ ộ Do l i đi n dao đ ng nhi u nh h ng không t t đ n s ho t đ ng
ế ị ệ ườ ế ạ ế ị ự ộ ệ ổ ủ c a các thi t b đi n nên ng i ta đã ch t o thi t b t ị đ ng n đ nh đi n áp
ọ ắ ệ ạ ạ ổ ỏ ộ ổ (g i t t là n áp) .Ph m vi nh khi đi n áp vào thay đ i trong m t ph m vi
ể ủ ớ ự ạ ổ ậ ỳ ọ ớ l n .Cùng v i s phát tri n c a khoa h c kĩ thu t, các lo i n áp cũng nga
ứ ạ ấ ượ ế ả ố càng đ ượ ả ế ừ ơ c c i ti n t đ n gi n đ n ph c t p và ch t l ng ngày càng t t
ể ượ ấ ượ ủ ổ ườ ư ứ ơ h n. Đ đánh giá đ c ch t l ng c a n áp ng i ta đ a ra công th c sau:
K =
ệ ố ấ ượ K : h s đánh giá ch t l ổ ng n áp
ộ ế ệ ệ ΔUv,Uv : đ bi n thiên đi n áp vào , đi n áp vào
ộ ế ệ ệ ΔUr,Ur : đ bi n thiên đi n áp ra , đi n áp ra
ấ ằ ư ậ ứ ấ ố Nh v y qua công th c trên chúng ta đã th y r ng mu n nâng cao ch t
ủ ổ ả ả ượ ộ ế ủ ệ ượ l ng c a n áp thì ph i gi m đ c đ bi n thiên c a đi n áp ra.
ạ ộ ạ ổ ủ ụ ạ II. Phân lo i và nguyên lý ho t đ ng c a các lo i n áp thông d ng
ắ ừ Ổ 1. n áp s t t không t ụ :
a) Nguyên lý làm vi c:ệ
Ổ ắ ừ ụ ệ ự n áp s t t không t làm vi c d a theo nguyên lý bão hoà t ừ ơ ồ , s đ
ệ ủ ổ ắ ừ ướ nguyên lý làm vi c c a n áp s t t không t ụ ượ đ c trình bày d i đây:
ệ ủ ổ ơ ồ ắ ừ ụ Hình1.1 S d nguyên lý làm vi c c a n áp s t t không t
ấ ạ b) C u t o:
2 qu n trên hai lõi
Ổ ạ ồ ộ ấ n áp lo i này g m hai cu n dây W ộ 1 và cu n dây W
thép:
ộ ế ạ ộ ở Cu n dây W ừ 1 là cu n tuy n tính (có khe h không khí trong m ch t )
2 là cu n bão hoà
ộ ộ Cu n dây W
ượ
5 ớ
ng ế
GVHD: ThS. Vũ Doãn V Sinh Viên : Hoàng Trung Hi u L p: ĐT1Đ17
ườ
ệ
ệ
ng ĐH Công nghi p Vi
t Trì
ệ
ệ ử
ồ
Tr Khoa: Đi n
o0o Đ án đi n t
ệ ặ ộ
ấ công su t ấ
Đi n áp vào U ả v đ t lên c hai cu n W ệ 1 và W2 còn đi n áp ra l y trên
ộ cu n bão hoà W 2
c) Nguyên lý làm vi cệ ư ớ ấ ạ ấ ằ V i c u t o nh trên chúng ta th y r ng:
Uv= U1 + U2
ế ỏ ổ ộ Và n u b qua t n hao trên hai cu n kháng thì ta có:
UV= U1 + UR
ầ ử ượ ủ ặ ể ệ ở ướ Đ c tính V – A c a các ph n t đ c th hi n hình 1.2 d i đây:
Hình 1.2
ừ ườ ấ ằ ộ ự ặ ậ ớ ổ T đ ng đ c tính trên chúng ta nh n th y r ng v i m t s thay đ i
ậ ự ủ ổ ệ ầ ộ ổ ơ ủ ớ l n đi n áp vào thì đ u ra c a n áp thay đ i ít h n .Tuy v y s dao đ ng c a
ệ ẫ ươ ố ớ ủ ặ ộ đi n áp ra v n còn t ng đ i l n vì đ c tính VA c a cu n kháng bão hoà
ớ ụ ể ằ ượ không th n m song song v i tr c hoành đ c.
ượ ắ ừ ể ụ Ư d) u nh ủ ổ c đi m c a n áp s t t không t
Ư ể u đi m:
ấ ạ ả ơ Có c u t o đ n gi n
ế ế ế ạ ễ D thi t k , ch t o
ượ
Nh
ể c đi m:
ệ ạ ị Đi n áp ra b méo d ng
ớ ổ Dòng t n hao l n
ệ ấ ấ Hi u su t th p
ấ ượ ủ ổ Ch t l ng c a n áp không cao
6
ườ
ệ
ệ
ng ĐH Công nghi p Vi
t Trì
ệ
ệ ử
ồ
Tr Khoa: Đi n
ấ công su t
o0o Đ án đi n t
ắ ừ Ổ ụ 2. n áp s t t có t
ấ ạ a) C u t o
Hình 1.3
1 và cu n Wộ
2. Cu n ộ
Ổ ắ ừ ụ ộ ồ n áp s t t có t ộ cũng g m hai cu n kháng:Cu n W
2 làm vi c
ệ ở ế ộ ế ộ ộ ệ ở ế ộ ch đ tuy n tính,cu n W ch đ bão hoà W1 là cu n làm vi c
ộ ươ ắ ố ế ệ ầ ươ ặ ộ .Hai cu n đ c m c n i ti p nhau .Đi n áp đ u vào đ c đ t lên hai cu n
2 và t
ươ ấ ầ ộ ụ ượ ắ ệ này.Đi n áp ra đ c l y trên hai đ u cu n W ụ C. T C đ c m c song
2.
ớ ộ song v i cu n bão hoà W
ể ả ụ ạ ỏ ộ ệ ụ M c đích đ gi m nh dòng ch y trong cu n W ắ 1.Vi c m c thêm t
ệ ươ ệ ạ ạ ưở ắ ừ ụ đi n trong m ch t o ra hi n t ộ ng c ng h ế ổ ng vì th n áp s t t có t còn
ộ ổ ưở ọ g i là b c ng h ng.
ạ ộ b) Nguyên lý ho t đ ng
V = Uđm thì IC = 1, lúc này
ụ ượ ệ T C đ c tính toán sao cho khi đi n áp vào U
ệ ở ạ ạ ộ ưở ệ m ch đi n tr ng thái c ng h ng dòng đi n.
ặ Đ c tính V – A
Hình 1.4
ườ ấ ằ ặ Khi vào đ ng đ c tính trên chúng ta th y r ng:
ệ ạ Khi UR< UCH : m ch có tính đi n dung
ượ
7 ớ
ng ế
GVHD: ThS. Vũ Doãn V Sinh Viên : Hoàng Trung Hi u L p: ĐT1Đ17
ườ
ệ
ệ
ng ĐH Công nghi p Vi
t Trì
ệ
ệ ử
ồ
Tr Khoa: Đi n
ấ công su t
o0o Đ án đi n t
ệ ả ạ Khi UR ệ ủ ổ ề ể ả ậ ọ ộ ưở Vì v y ph i ch n mi n làm vi c c a n áp sau đi m c ng h ứ
ng t c là: UV> UCH ượ ắ ừ ể ụ Ư
c) u nh ủ ổ
c đi m c a n áp s t t có t Ư ể
+ u đi m ệ ấ Hi u su t cao ộ ộ
Đ tác đ ng nhanh ễ ế ạ ả ơ Đ n gi n, d ch t o ượ + Nh ể
c đi m ệ ạ ị Đi n áp ra b méo d ng ẹ ệ ả ầ D i đi n áp đ u vào h p ệ ấ ậ
ữ
Xu t hi n nh ng sóng hài b c ạ ừ Ổ ế ể 3. n áp ki u khu ch đ i t ấ ạ
a) C u t o ạ ừ ế ồ ộ ế ộ ự ẫ ẽ ả G m m t khuy ch đ i t và m t bi n áp t ng u.Hình v sau mô t ạ ừ ể ế ấ ạ ủ ổ
c u t o c a n áp ki u khuy ch đ i t ấ ạ ổ ạ ừ ế Hình 1.5 C u t o n áp khu ch đ i t ạ ừ ụ ệ ề ộ ồ ố ộ ế
+ Khuy ch đ i t là m t khí c đi n g m nhi u cu n dây cu n quanh ể ệ ề ề ể ộ ộ ộ ộ m tlõi thép, trong đó có cu n làm vi c và cu n đi u khi n. Cu n đi u khi n ượ ấ ề ệ ộ ườ ắ ộ ượ ự đ c c p đi n m t chi u th ng có hai cu n m c ng ể
c c c tính nhau đ ưở ề ở ộ ủ ệ ạ ạ ộ ử ự ả
kh s nh h ng c a m ch xoay chi u cu n làm vi c vào m ch m t ề ở ộ ể chi u ề
cu n đi u khi n. ờ ề ệ ể ệ ề ộ ỉ ệ ủ
+Đi u ch nh đi n áp hay dòng đi n c a cu n làm vi c nh đi u khi n ề ể ệ ộ dòng đi n trong cu n đi u khi n. ệ ự ẫ ủ ượ ặ + Đi n áp vào đ c đ t vào đ u vào c a bi n áp t ng u. ấ ở ầ ế ệ ự ẫ + Đi n áp ra l y ủ
đ u ra c a bi n áp t ng u. ạ ộ b) Nguyên lý ho t đ ng UV = UKĐT + UTN UR = K.UTN = K( UV – U KĐT ) R không đ i thì I ĐK ph i đ ư ậ ố ổ ả ượ ề ỉ Nh v y mu n cho U ả
c đi u ch nh sao cho tho mãn: ĐK tăng đ Uể KĐT tăng ề ỉ Khi UV tăng thì đi u ch nh I ĐK gi m đ U ề ả ỉ ả Khi UV gi m thì đi u ch nh I ể KĐT gi mả
ạ ượ ề ơ ả ặ ấ ậ ự ộ ổ Vì v y v n đ c b n đ t ra là làm sao t o đ c quá trình t đ ng thay đ i V thay đ i đ U ượ ề ả ổ c gi ờ
ế
i quy t nh ổ ể R không đ i. Đi u này đ
ằ ơ ấ ề ồ ầ ử ệ IĐK theo quy lu t Uậ
ể
ệ ố
h th ng đi u khi n g m các c c u phát, đo, so sánh b ng các ph n t đi n ệ ử ừ ặ
t ho c đi n t . ạ ộ ủ ổ ạ ừ ế c) Nguyên lý ho t đ ng c a n áp khuy ch đ i t ệ ủ ổ ơ ồ ạ ừ ế Hình1.6 S đ nguyên lý làm vi c c a n áp khu ch đ i t ơ ấ ộ ỉ ề
W1, W2, W3: 3 cu n dây đi u ch nh đó chính là c c u phát. ị ỉ ệ 1 sao cho khi UV = Uđm và IT = Iđm thì đi n áp ứ ra Ur = Uđm,t c là : UV = Uđm UT = Iđm UR= Uđm đk2 và Wđk3 đ ượ ắ ố ế ớ ộ + Cu n Uộ c m c n i ti p v i hai cu n kháng bão hoà L
2 ộ ế ư ộ ỉ
3 qua b ch nh l u. đk2 và Wđk3 đ u ng ấ ượ ư ứ ừ ộ ủ và cu n tuy n tính L
+ Cu n Wộ c c c tính nhau nên s c t đ ng c a ằ ệ ứ ừ ộ chúng b ng hi u hai s c t đk2 ế ể ỉ ị + Bi n tr R đk3 ế ể ỉ ị + Bi n tr R đ ng
ở 2 đ ch nh đ nh dòng I
ở 3 đ ch nh đ nh dòng I
ề ề ự ệ ệ ỉ + Vi c đi u ch nh dòng đi u khi n I ể đk2 và Iđk3 th c hi n sao cho khi ể ệ ủ ổ ạ ừ ể ế ặ UR = URđm thì IW=0
Hình v 1.7ẽ th hi n đ c tính c a n áp ki u khuy ch đ i t : Hình 1.7 ượ ủ ổ ạ ừ ế ể Ư
d) u nh c đi m c a n áp khuy ch đ i t Ư ể u đi m ả ị ả ớ Kh năng ch u quá t i l n ệ ấ Hi u su t cao ể ế ạ ấ ớ ớ Có th ch t o v i công su t l n ệ ổ ị Đi n áp ra khá n đ nh ộ ộ
Đ tác đ ng nhanh ượ ể
c đi m Giá thành hạ ứ ạ ề
t b c ng k nh ph c t p Thi ệ ạ ị Đi n áp ra b méo d ng Ổ ế ệ ắ 4. n áp làm vi c theo nguyên t c bi n áp ệ ỷ ệ ớ ố ứ ể ế
Trong máy bi n áp, đi n áp t v i s vòng dây theo bi u th c: l ệ ế ơ ấ ủ
U1: Đi n áp s c p c a máy bi n áp ế ệ ứ ấ ủ
U2: Đi n áp th c p c a máy bi n áp ơ ấ ủ ế ố W1: S vòng dây s c p c a máy bi n áp ứ ấ ủ ế ố W2: S vòng dây th c p c a máy bi n áp ấ ạ Ổ ấ ạ ệ ả ắ ơ ồ ế
n áp làm vi c theo nguyên t c bi n áp có c u t o đ n gi n g m : ế ế ổ ự ẫ ượ BL máy bi n áp n áp: là máy bi n áp t ng u có con tr ổ
t ch i than ề ộ ộ ơ ơ ừ ử ề ĐSV: Đ ng c secvô (đ ng c 1 chi u kích t nam châm vĩnh c u) truy n ượ ủ ộ
đ ng cho con tr t c a BL. ệ ừ ầ ề ấ ạ ệ ể
M ch đi u khi n: L y tín hi u t ủ ổ
đ u ra c a n áp U ớ
ra ,so sánh v i đi n áp ôđ ữ ổ ầ
c n gi ị
n đ nh U Hình 1.8 ạ ộ ế ệ ắ n áp làm vi c theo nguyên t c bi n áp ho t đ ng theo nguyên lý khi đi n ể ẽ ể ộ ề ệ ạ ầ ổ ơ áp đ u vào thay đ i thì m ch đi u khi n s phát tín hi u đ đ ng c secvô s ẽ ổ ố ể ươ ứ ệ ổ ớ kéo ch i than làm thay đ i s vòng dây đ t ng ng v i đi n áp đ u vào sao ứ ừ ẽ ệ ầ ị ạ cho đi n áp đ u ra s là đ nh m c thì d ng l i. ể ượ ấ ệ Ở ệ ế ạ ề
M ch đi u khi n đ c c p tín hi u thông qua bi n áp tín hi u. đây chúng ươ ế ệ ệ ấ ta có 2 ph ng pháp c p đi n áp cho bi n áp tín hi u: ệ ấ ướ ơ ấ ủ ế ệ ệ ẳ
1) C p th ng đi n áp l i vào s c p c a bi n áp tín hi u. Khi đi n áp ệ ẽ ấ ệ ề ể ế ạ ổ ướ
l ể
i thay đ i bi n áp tín hi u s c p tín hi u cho m ch đi u khi n đ ề ể ộ ơ ổ ớ ị ợ ớ đi u khi n đ ng c secvô kéo ch i than t i v trí vòng dây phù h p v i ệ ướ đi n áp l i. ể ố ơ ấ ủ ủ ổ ế ệ ệ ớ ướ ệ ế ệ ổ ổ 2) Có th n i s c p c a bi n áp tín hi u v i đi n áp ra c a n áp. Khi
ệ
i thay đ i kéo theo đi n áp ra cũng thay đ i, bi n áp tín hi u đi n áp l ể ề ề ể ệ ạ ộ ơ ể
ẽ ấ
s c p tín hi u cho m ch đi u khi n đ đi u khi n cho đ ng c secvô ớ ị ươ ứ ủ ổ ệ ớ ổ
kéo ch i than t i v trí vòng dây t ng ng v i đi n áp vào c a n áp ượ ạ ổ ủ ệ ế ể ắ Ư
c) u nh c đi m c a lo i n áp làm vi c theo nguyên t c bi n áp: Ư ể
+ u đi m: Giá thành rẻ ễ ế ạ ồ ề
Không c ng k nh,d ch t o ệ ạ Không méo d ng đi n áp ệ ộ ả D i làm vi c r ng ượ + Nh ể
c đi m: ứ ạ ề ể ạ M ch đi u khi n ph c t p ậ ộ ộ
Đ tác đ ng ch m ị ớ ạ ấ ớ ế ổ B gi i h n công su t l n do ti p xúc ch i than ổ ầ ố ớ ầ ộ ộ Khi thay đ i đ u vào đ t ng t thi đ u ra cũng có sai s l n do s ử ệ ơ ớ ố ỏ
ụ
d ng h c khí) sau đó m i có sai s nh . Ổ ể 5. n áp ki u bù: Ổ ệ ệ ế ạ ắ ắ ệ
n áp lo i này làm vi c theo nguyên t c bù đi n áp thi u và c t đi đi n ử ụ ể ộ ừ ế ằ ộ ị
áp th a. B ng cách s d ng 1 bi n áp bù chúng ta có th c ng vào m t giá tr ỏ ơ ị ệ ệ ệ ệ ớ đi n áp cùng pha v i đi n áp vào khi đi n áp vào nh h n giá tr đi n áp ra ể ừ ư ậ ị ệ ố ộ ượ ớ mong mu n. Cũng nh v y ta có th tr đi m t giá tr đi n áp ng c pha v i ị ệ ệ ệ ớ ố ơ
đi n áp vào khi đi n áp vào l n h n giá tr đi n áp ra mong mu n. ấ ạ a) C u t o: Hình 1.9 ể ả ứ ế ầ ộ ồ ượ ố ế ứ ấ ộ ớ + G m m t bi n áp ki u c m ng, đ u ra đ c n i ti p v i cu n th c p ơ ấ ủ ế ế ượ ố ớ ệ ể ề ủ
c a bi n áp, s c p c a bi n áp đ c n i v i đi n áp đi u khi n. ộ ơ ấ ủ ể ề ư ể ế ế ề + Có nhi u cách đ đi u khi n cu n s c p c a bi n áp bù nh dùng bi n ặ ượ ể ấ ệ ổ ượ ề áp vi sai, hai m t đ c mài đi đ l y đi n áp qua hai ch i quay ng c chi u ơ ấ ầ ử ế ấ ặ nhau c p cho s c p bi n áp bù. Ho c cách khác là dùng các ph n t không ệ ể ể ế ắ ỳ ướ ấ ế
ti p đi m đ đóng, c t bi n áp bù tu theo đi n áp l i là cao hay th p. ạ ộ ủ ổ ế ế ể
b) Nguyên lý ho t đ ng c a n áp dùng bi n áp bù có bi n áp vi sai đ ể ơ ấ ế ề : đi u khi n s c p bi n áp bù Hình 1.10 ạ ộ ạ ổ ủ ệ ế ấ Nguyên lý ho t đ ng c a lo i n áp này là bù công su t thi u. Khi đi n áp ứ ệ ế ổ ớ ị ỉ
ầ
đ u vào mà thay đ ibao nhiêu so v i đi n áp đ nh m c thì bi n áp bù ch ươ ộ ượ ể ệ ứ ấ ị ầ
c nbù d ng hay bù âm m t l ng b ynhiêu đ đi n áp ra là đ nh m c. R = Ul iướ + Ubù. ừ ơ ồ T s đ trên chúng ta có: U ơ ấ ủ ể ề ệ ể ế ề ể ặ ạ Đ đi u khi n đi n áp đ t vào s c p c a bi n áp bù, m ch đi u khi n ượ ấ ệ ừ ầ ể ề ẽ ể ệ ổ đ cl y tín hi u t đ u ra cua n áp s phát tín hi u đ đi u khi n 2 secvô ơ ượ ộ ượ ề ứ ấ ể ế mot quay ng c chi u nhau m t l ng đ sao cho bên th c p bi n áp bù ệ ầ ế ể ầ ủ ổ ứ ị cóđ ượ ượ
c l ng đi n áp c n thi t đ đ u ra c a n áp là đ nh m c. Ư ượ ủ ổ ể ể c) u, nh c đi m c a n áp ki u bù: Ư ể
u đi m: ọ ẹ
G n nh . ệ ộ ề ả ơ ỉ D i làm vi c r ng, đi u ch nh tr n. ệ ạ ị Không b méo d ng đi n áp. ể ế ạ ấ ớ ớ Có th ch t o v i công su t l n. ượ ể
c đi m: ơ ấ ế ậ ộ ộ ộ ộ
Đ tác đ ng ch m do có tác đ ng c c u chuy n đ ng quay. ứ ạ ể ề ạ M ch đi u khi n ph c t p. ƯƠ Ọ Ự ƯƠ CH NG 2: PHÂN TÍCH L A CH N PH Ế Ộ
Ế
NG ÁN THI T K B Ề ÁN XOAY CHI U 1 PHA ấ ượ ệ ồ ượ ế ố ề Ch t l ng ngu n đi n năng đ c đánh giá qua nhi u y u t trong đó ố ớ ườ ử ụ ệ ị ế ố ượ
y u t đ ọ
c xem là quan tr ng đ i v i ng ự ổ
i s d ng là s n đ nh đi n áp. ườ ự ế ụ ả ự ệ ả Th ng trong th c t ph t i không ph i lúc nào cũng đóng đi n và s phân ệ ự ấ ố ứ ữ ứ ố ụ ả
b ph t i là không đôí x ng gi a các pha gây n n s m t tính đ i x ng cho ồ ả ề ệ ả ấ ế ị ượ ị ế
bô ngu n c v góc và giá tr k t qu là đi n áp c p cho thi t b không đ c ổ ự ấ ố ứ ự ệ ị ệ ạ ề ế n đ nh. S m t đ i x ng đi n áp gây ra s thi t h i v kinh t đôi khi gây ự ố ọ ườ ể ạ ệ ấ ệ
ra s c nghi m tr ng cho ng ề
i dùng đi n.Có r t nhi u cách đ t o ra môt ở ỗ ộ ổ ữ ư ế ể ệ ộ ổ
b n áp.Tuy nhiên m i b n áp có nh ng u và khuy t đi m riêng.Vi c ợ ả ề ể ư ế ỹ ộ ế ấ
phân tích đ đ a ra m t k t c u phù h p c v kinh t ậ
và k thu t là công ệ ế ứ ọ ướ vi c h t s c quan tr ng tr c khi thi ế ế
t k . ạ ổ I. Các d ng n áp ể ổ ị ế ợ ể ự ộ ể ế ề ệ 1. Ki u n đ nh đi n áp ki u máy bi n áp k t h p đi u khi n t đ ng ấ ạ ế Hình 2.1 C u t o máy bi n áp ỉ ệ ớ ố ứ ể ệ ế
Trong máy bi n áp đi n áp t l v i s vòng dây theo bi u th c: ổ ằ ổ ố ệ ệ ể ầ ấ Đi n áp đ u ra có th thay đ i b ng cách thay đ i s vòng dây qu n, vi c ặ ủ ự ệ ể ệ ệ ằ ặ ổ ổ thay đ i đó th c hi n b ng vi c thay đ i đi m đ t c a đi n áp vào ho c ệ ườ ượ ự ệ đi n áp ra. Th ệ ổ
ng thì vi c đ i này đ c th c hi n trên phía cao áp dòng ố ớ ệ ệ ấ ơ ố ớ ơ ổ ỏ
đi n làm vi c bé h n, s vòng l n h n. Đ i v i máy n áp có công su t nh ể ể ổ ượ ớ ế
thì ta có th dùng ti p đi m ch i than tr t trên các vòng dây, còn v i máy có ấ ớ ệ ề ỉ ượ ổ ố ế ự ệ ể ằ công su t l n thì vi c đi u ch nh đ c th c hi n b ng đ i n i ti p đi m ệ ổ ố ể ượ ệ ự ự ờ ộ ứ ạ .Vi c đ i n i này có th đ c th c hi n t đông nh m t m ch ch c năng ể ự ề ế ị ề ệ ệ ẽ ộ đi u khi n t ề
ệ
đông truy n đ ng đi n.Tín hi u đi n áp ra s quy t đ nh chi u ư ướ ủ ể ộ ổ ể ố chuy n đ ng c a ch i than cũng nh h ở ủ ế
ng đóng và m c a ti p đi m đ i ấ ớ Ư ể ứ ổ ệ ủ
ớ
v i máy có công su t l n. u đi m c a hình th c n áp này là đi n áp ra là ệ ệ ẻ ề ố ồ hình dáng đi n áp ra gi ng đi n áp vào, giá thành r , không c ng k nh, d ễ ệ ộ ế ạ ả ch t o, d i làm vi c r ng Ổ ị ạ ừ ế ệ ể 2. n đ nh đi n áp ki u khuy ch đ i t . Hình 2.2 ơ ồ ơ ả ượ ố ố ế ề ớ ộ S đ đ n gi n ả .T i đ ộ
c n i n i ti p v i m t cu n kháng có đi u CC. ể ượ ố ớ ệ ộ khi n và đ c n i v i m t đi n U ĐK. ề ể ề ể ề ạ ộ ộ Đi u khi n cu n kháng thông qua m ch đi u khi n m t chi u U ổ ẫ ệ ế ề ệ ể ề ể ổ UĐK thay đ i d n đ n dòng đi n đi u khi n thay đ i.Dòng đi n đi u khi n ề ừ ộ ủ ủ ẽ ệ ộ ộ m t chi u t hoá lõi thép c a cu n kháng s làm đi n kháng c a cu n kháng ệ ơ ổ ả ẽ thay đ i. Khi đó đi n áp r i trên t i s là: ươ ư ậ ổ ẽ ơ ổ i Z ng Nh v y thay đ i U ệ
đk s thay đ i đi n áp r i trên t ả t. Theo ph
ể ớ ề ạ ươ ố ổ ư ề ế ấ
pháp này k t c u m ch t ng đ i c ng k nh, quán tính đi u khi n l n có u ơ ở ầ ử ơ ả ự ể ề ổ ị đi m là b n.Trên c s các ph n t c b n đó xây d ng nên máy n đ nh ể ự ẫ ầ ử ộ ề ể ệ đi n áp ki u t ng u dùng ph n t cu n kháng bão hoà có đi u khi n. ấ ạ ạ ộ ư ế ệ ố ự ẫ ư ể Nguy n lý c u t o ho t đ ng gi ng nh máy bi n áp t ng u nên u đi m ươ ướ ỏ ấ ề ủ
c a ph ng pháp này là kích th ạ
c m ch t ừ ượ
đ c thu nh r t nhi u do vây ế ượ ệ ệ ạ ổ ừ ơ ữ ề ể ti ệ
t ki m đ c vât li u và t n hao tr n m ch t ệ
h n n a vi c đi u khi n ượ ự ệ ề ể ờ ượ ự đ c th c hi n nh modul đi u khi n, modul này đ c xây d ng t ừ nh ng ữ ầ ử ệ ố ộ ử ẫ ấ ắ ph n t bán d n n n t c đ s lý r t nhanh. Theo cách này thì nó kh c ụ ượ ượ ạ ừ ặ ụ ể ế ả ắ ph c đ ữ
c nh ng nh c đi m mà khuy ch đ i t g p ph i.Nó kh c ph c ượ ủ ề ổ ế ị ư ộ ề ư đ c tính c ng k nh c a thi ể
t b trong khi các u đi m khác nh đ b n, ả ị ả ẫ ượ kh năng ch u quá t i v n đ c duy trì. Ổ ị ắ ừ ằ ụ ệ
3. n đ nh đi n áp b ng s t t có t : ắ ừ ụ ấ ạ ổ
Hình 2.3 C u t o n áp s t t có t ấ ạ ạ ộ ấ ơ ấ ổ ộ ả
C u t o và ho t đ ng r t đ n gi n g m hai cu n kháng qu n trên 1 và m t cu n phi ệ ế ộ ộ ộ ỹ ộ ộ cùng m t lõi thép k thuât đi n. M t cu n tuy n tính L 2 làm vi c ế ệ ở ế ộ ệ ệ tuy n tính L ư
ch đ bão hoà.Đi n áp vào và đi n áp ra nh hình v .ẽ
ể ủ ộ ổ ặ Đ c đi m c a b n áp này: ả ộ ộ ề ạ ỏ Dòng không t ổ
i nh , ph m vi n đ r ng, b n ạ ệ
D ng sóng đi n áp ra méo. ấ ị ạ ế Công su t b h n ch (<1 KVA ). Ổ ị ệ ử ệ ằ ấ 4. n đ nh đi n áp b ng đi n t công su t: ấ ạ ổ ệ ử ằ Hình 2.4 C u t o n áp b ng đi n t ấ
công su t ở ể ớ ạ ệ ệ ẫ ổ Dùng van bán d n thay đ i góc m đ gi ổ
i h n đi n áp ra.Vi c thay đ i α ể ờ ư ẽ ể ệ ổ th i đi m phát xung s thay đ i đi n áp ra. Ngoài u đi m là U ệ
V đi n áp ề ả ị ỉ ỉ Ở ra là m n, có kh năng đi u ch nh d ướ ả
i t ề
i,quán tính đi u ch nh bé. ươ ộ ố ặ ả ượ ph ng pháp này g p ph i m t s nh ể
c đi m là: ỏ ơ ệ ẽ ệ ệ ẽ ể ả ệ ệ ệ ầ ộ ổ ỉ nghĩa là ch có th gi m đi n áp n n c n có m t ngu n đi n áp ề ớ xoay chi u l n. ấ ớ ấ ắ ế ẫ ế ế ộ t k m t ấ ớ ấ ổ ngu n có công su t l n là r t khó. ả ị ả ả ẽ ệ ớ ẽ i kém do khi quá t i s sinh ra nhi t l n s làm ẫ ấ ổ ặ ữ ề ệ ạ ỉ ơ
thay đ i đ c tính đi u ch nh và h n n a linh ki n bán d n r t nh y ớ ệ ệ ệ ế ế ả ệ ổ ổ ộ v i nhi ố ớ
t n n đ i v i vi c thi t k to nhi t cho b ngu n n áp ấ ớ ấ công su t l n là r t khó khăn. ự ọ ươ II. L a ch n ph ng án ự ở ở ỗ ữ ư ứ ổ Qua s phân tích trên thì m i hình th c n áp có nh ng u và ể ượ ổ ậ ủ ữ ư ể ớ nh ệ
c đi m khác nhau. Tuy nhiên v i nh ng u đi m n i b t c a vi c
ể ế ế ộ ổ ế ợ ế ề ề ắ thi t k b n áp xoay chi u theo nguyên t c bi n áp k t h p đi u khi n ế ế ươ đ ng t k theo ph ng án này. ự ộ em xin ch nọ thi
t ƯƠ Ơ Ồ Ế Ế Ế CH NG 3: THI T K VÀ THUY T MINH S Đ NGUYÊN LÝ Ổ Ạ M CH N ÁP ớ ệ I.Gi i thi u chung ệ ố ề ể ạ ự ộ ọ M ch đi u khi n trong các h th ng t đ ng đóng 1 vai trò quan tr ng ế ượ ứ ự ề ể ề ạ ộ ỉ ể
không th thi u d ệ
c. M ch đi u khi n th c hi n ch c năng đi u ch nh m t ủ ề ố ế ị ư ệ ệ ầ hay nhi u thông s nào đó c a thi t b nh dòng đi n, đi n ap theo yêu c u ề ướ ữ ố ổ ị ỉ
đi u ch nh cho tr ặ
c ho c gi ầ
ị
1 thông s nào đó n đ nh theo 1 giá tr yêu c u ằ ướ ố ượ ỏ ư ủ ể ề ạ ặ
đ t ra. Tuy r ng kích th c, kh i l ng c a m ch đi u khi n là nh nh ng ượ ấ ị ế ứ ấ hàm l ng ch t xám và giá tr kinh t ế
ch a trong nó chi m r t cao, cho lên ữ ế ứ ọ ớ ệ ẩ ậ nó gi vai trò h t s c quan tr ng t i vi c đánh giá tiêu chu n kĩ thu t và giá ị ế ủ ế ị ể ả ậ ặ ề ể ả ạ ầ tr kinh t c a thi t b . Đ đ m b o yêu c u kĩ thu t đ t ra, m ch đi u khi n ượ ế ế ạ ộ ậ ậ ế ử ệ đ c thi t k sao cho ho t đ ng tin c y nh n bi t và x lí tín hi u 1 cách ả ả ự ộ ể ườ ử ụ ậ chính xác đ m b o hoàn toàn t đ ng đ ng i s d ng v n hành, thao tác ư ộ ủ ề ể ạ ớ ườ ự ễ
d dàng. Cùng v i m ch đi u khi n nh b não c a con ng ạ
i thì m ch l c ầ ử ấ ệ ệ ệ ộ là các ph n t ể ự
ch p hành chính là tay chân đ th c hi n m nh l nh do b não ề ể đi u khi n,… ạ ổ ơ ồ II. S đ nguyên lý m ch n áp ơ ồ ạ ự
1. S đ m ch l c ơ ồ ủ ạ ộ ự
Hình 3.1.a S đ c a m ch đ ng l c ầ ử ứ ạ ủ
Ch c năng c a các ph n t trong m ch : ộ ự ẫ ự
ến áp đ ng l c ) : là máy bi ến áp t ng u có ượ con tr ổ
t ch i than ứ ệ ệ ạ ổ ị ổ
ến áp n áp t o ra đi n áp n đ nh 220V khi đi n áp vào ổ ừ thay đ i t 50V đ ến 380V . ộ ơ ơ ộ ừ Đ ng c secvô ĐSV : ( đ ng c 1 chi ều kích t nam châm vĩnh ộ ượ ủ ử
c u).Truy ền đ ng cho con tr t c a máy bi ổ
ến áp n áp. ự ẫ ứ ả ướ ả ổ Máy biến áp t ng u có ch c năng gi làm Ul ả
i thay đ i và kh o sát d i ệ ướ ủ ộ ổ ổ ỉ ị đi n áp có Ul i thay đ i ( khi ch nh đ nh )c a b n áp . ệ ệ ệ ấ ừ ứ
Máy biến áp tín hi u có ch c năng : l y tín hi u đi n áp t Ura ổ ớ ủ
c a máy n áp t ạ
i m ch đi ều khi n .ể ạ ả ệ ủ
D i làm vi c c a m ch: ệ ủ ổ ẹ ả ộ ấ ượ D i làm vi c c a n áp r ng hay h p cũng quy ị
ết đ nh đ ến ch t l ng ể ặ ớ ợ ở ệ ủ ổ
c a n áp, m t khác cũng đ phù h p v i đi ệ
ều ki n th c t ự ế Vi t Nam nên ệ ủ ổ ả ọ ị ừ quyết đ nh ch n d i làm vi c c a n áp là t 50V đ ến 380V. ướ ệ ạ ộ i đi n áp dao đông trong ph m vi ơ
50V< 380V < 217V thì : Đ ng c ự ộ ượ ơ ấ ả ổ secvô t ổ
đ ng thay đ i kéo con tr ố
t ch i than gi m s vòng dây s c p ra n đ nh xung quanh giá tr 220V ể ữ ớ ổ ị ị ươ ứ
t ệ
ng ng v i đi n áp vào đ gi cho U ướ ệ ạ ộ Khi l i đi n áp dao đ ng trong ph m vi 223V > 380V thì: ộ ự ộ ượ ơ ấ ổ ơ
Đ ng c secvô t đ ng kéo con tr ố
t ch i than tăng s vòng dây s c p ớ ữ ệ ổ ị ị ươ ứ
t ệ
ng ng v i đi n áp vào, gi cho đi n áp ra n đ nh xungquanh giá tr 220V ấ ằ ẽ ượ ổ ệ ổ ị ở Qua đó chúng ta th y r ng đi n áp ra qua n áp s đ c n đ nh ứ ệ ệ ị ướ ộ ừ đi n áp đ nh m c là 220V khi đi n áp l i dao đ ng t 50V đ ến 380V. ơ ồ ể ổ ề ạ
2. S đ nguyên lý m ch đi u khi n n áp ơ ồ ể ổ ề ạ Hình 3.1.b S đ nguyên lý m ch đi u khi n n áp ệ ử ủ ứ ệ ạ Ch c năng c a các linh ki n đi n t trong m ch: ể ề ệ ọ ắ ạ 4 , KĐT1 t o thành khâu quán tính ở ạ ề ế ệ ệ ệ
Đi n tr R ể
ở 1, R2: Đi n tr h n ch dòng và phân áp tín hi uđi u khi n ệ ạ ế ạ ả ở ứ ệ ả ố ầ
đây ta n i t ng nên R 6, R8có ch c năng b o v cho KĐT 1 ặ ị ế ả ưở ế 3 có b ch t thì không nh h 1 ng đ n KĐT khi KĐT2 ho c KĐT ạ ưỡ ng trên ạ ưỡ ướ ng d i ế ạ ư ư ệ ề ệ ầ ỉ ỉ chi u ề ơ ộ ổ ệ ủ ộ ổ 3. Nguyên lý làm vi c c a b n áp ổ Ổ ạ ộ ệ ắ ế
n áp làm vi c theo nguyên t c bi n áp ho t đ ng theo nguyên lý khi ể ẽ ể ộ ệ ệ ầ ạ ổ ơ
ề
đi n áp đ u vào thay đ i thì m ch đi u khi n s phát tín hi u đ đ ng c ổ ố ể ươ ứ ẽ ệ ổ secvô s kéo ch i than làm thay đ i s vòng dây đ t ớ
ng ng v i đi n áp ứ ừ ẽ ệ ầ ị ạ ầ
đ u vào sao cho đi n áp đ u ra s là đ nh m c thì d ng l i. ể ượ ấ ệ Ở ệ ế ạ ề
M ch đi u khi n đ c c p tín hi u thông qua bi n áp tín hi u. đây ươ ệ ế ệ ấ chúng ta có 2 ph ng pháp c p đi n áp cho bi n áp tín hi u: ệ ấ ẳ ướ ơ ấ ủ ế ệ ệ C p th ng đi n áp l i vào s c p c a bi n áp tín hi u. Khi đi n áp ệ ẽ ấ ể ề ệ ề ể ế ạ ổ ướ
l ithay đ i bi n áp tín hi u s c p tín hi u cho m ch đi u khi n đ đi u ộ ể ơ ổ ớ ị ệ ợ ớ i v trí vòng dây phù h p v i đi n áp khi n đ ng c secvô kéo ch i than t
i.ướ
l ể ố ơ ấ ủ ủ ổ ế ệ ệ ớ Có th n i s c p c a bi n áp tín hi u v i đi n áp ra c a n áp. Khi ệ ướ ệ ế ệ ổ ổ đi n áp l i thay đ i kéo theo đi n áp ra cũng thay đ i, bi n áp tín hi u ể ề ể ể ệ ề ạ ộ ơ ẽ ấ
s c p tín hi u cho m ch đi u khi n đ đi u khi n cho đ ng c secvô kéo ổ ớ ị ươ ứ ủ ổ ệ ớ ch ithan t i v trí vòng dây t ng ng v i đi n áp vào c a n áp. b) C thụ ể ướ ở ứ ệ ấ ề ừ ế ệ
Khi đi n áp l m c 217V 223V tín hi u l y v t ệ
bi n áp tín hi u i 1. ả ủ ặ ở ổ ả ủ ệ ằ ư ớ ổ
đ a t i c ng đ o c a KĐT1, b ng tín hi u đ t c ng không đ o c a KĐT R6, t c là tín hi u đ a vào ể ể ậ ệ ư ứ V y đi m A = 0. Khi đi m A = 0 thì U ỏ ơ
R7 nh h n U ệ ư ỏ ơ ả ả ổ ở ổ
c ng không đ o nh h n tín hi u đ a vào c ng đ o KĐT ệ
2 nên đi n áp ra 1 – Tr2 khóa, đ ng th i U R8 nh ỏ h n Uơ
ả ủ ể ể ồ ờ đi m B âm , đi m B âm Tr ệ ư
R9, tín hi u đ a 3, v y t ệ ư ỏ ơ ả ổ ổ ậ ạ vào c ng đ o nh h n tín hi u đ a vào c ng không đ o c a KĐT i 3 – Tr4, Tr3 – Tr4 khóa, đ ng c không ể ươ ủ ặ ộ ơ đi m C d ự
ng đ t vào c c B c a Tr ượ ấ ệ ẽ ộ đ ơ
c c p đi n do đó đ ng c Servo s không quay. ề ư ệ ệ ệ ầ ấ Khi đi n áp đ u vào 50V< 380V < 217V tín hi u đi n áp l y v đ a 1 nh h n tín hi u đ t 1 ổ ả ủ ỏ ơ ặ ở ổ ủ ệ c ng vào c a KĐT 1, vì v y t R6> UR7 ậ ạ ể ẽ ươ ể ầ ươ vào c ng không đ o c a KĐT
nh VRờ i đi m A s d ng d n, khi đi m A d ng thì U 2 nh VRờ 2 l n h n tín hi u đ a vào ệ ư ả ủ ổ ệ ư ớ ơ ứ
t c là tín hi u đ a vào c ng đ o c a KĐT 2 nh VRờ 2. ả ủ ổ
c ng không đ o c a KĐT ệ ậ ở ể Vì v y tín hi u ra đi m B âm, khi B âm thì Tr R8 d R9 t c là tín hi u đ a vào c ng đ o c a KĐT 3, ươ ệ ư ứ ổ th i Uờ ơ
ng h n U 1 khóa, Tr2 khóa, đ ng ồ
3 nh VRờ
ả ủ
3, có dòng IB khoa ́
ắ
ề ệ ở ể do đó tín hi u ra đi m C âm. Lúc này có dòng Ic qua Tr ạ ừ ậ ộ ơ GND qua đ ng c Servo quay theo chi u rút ng n Tr4, vì v y có dòng ch y t ơ ấ ủ ể ữ ự ế ệ ổ ị ố
s vòng dây s c p c a bi n áp l c BL đ gi cho đi n áp ra n đ nh. Khi ôđ thì đi m A = 0, đi m B < 0, đi m C > 0, đ ng ự ằ ủ ế ể ể ể ộ Ura c a bi n áp l c b ng V ừ ơ
c Servo ng ng quay. ề ừ ế ệ ầ ệ ấ Khi đi n áp đ u vào 223V 380V, tín hi u đi n áp l y v t bi n áp tín 1 l n h n tín hi u ư ư ề ổ ả ủ ệ ầ ỉ ệ ớ ơ hi u sau c u ch nh l u đ a v c ng không đ o c a KĐT 1 nh VRờ R6 ả ủ ể ẽ ặ ở ổ
đ t c ng không đ o c a KĐT ầ
1, đi m A s âm d n. Khi A âm, U R7, t c là tín hi u đ a vào đ o nh h n tín hi u đ t đ a vào c ng ệ ư ặ ư ỏ ơ ứ ệ ả ổ ỏ ơ
nh h n U 2, tín hi u ra 1 m , có dòng I B ả ệ ở ể ươ ở không đ o cua KĐT đi m B d ng, Tr ư cho ĐSV, làm ĐSV quay theo 2 nh VRờ
ồ
ấ
cho Tr2, Tr2 m thì c p ngu n ph n ng U ầ ứ ở ra c a BL b ng U ôđ, ể ữ ế ề ố ủ ằ ơ ấ ủ
chi u tăng s vòng s c p c a bi n áp BL đ gi cho U R8 l n h n U R9 t c là tín hi u đ a vào c ng đ o âm h n tín hi u ờ ơ ớ ệ ư ứ ệ ả ơ ổ ồ
đ ng th i U 3, đi n áp ra c a đi m B d 3 – Tr4 ả ủ ổ ủ ệ ể ươ ư
đ a vào c ng không đ o c a KĐT ng Tr ơ ấ ủ ề ở ố khóa. Khi Tr3 – Tr4 m ĐSV quay theo chi u tăng s vòng dây s c p c a ế bi n áp BL. ôđ thì đi m A = 0, đi m B < 0, đi m C > 0, do đó Tr1 – ể ể ể Khi Ura b ng Uằ ẽ ừ Tr2 khóa Tr3– Tr4 khóa ĐSV s ng ng quay. ả ồ ệ
Gi n đ đi n áp ƯƠ Ọ Ế CH Ị
NG 4: TÍNH CH N THI T B ế ị ộ ọ
I. Tính ch n các thi ự
t b đ ng l c ế ạ ế ự ẫ ấ 1. Ch t o bi n áp t ng u công su t 5KVA: ế ộ ế ị ệ ừ ứ Máy bi n áp là m t thi t b đi n t ệ
đ ng yên làm vi c trên nguyên lí ệ ừ ế ộ ệ ố ề ở ệ ệ ổ ả ứ
c m ng đi n t bi n đ i m t h th ng dòng đi n xoay chi u đi n áp này ộ ệ ố ề ở ệ ớ ầ ố ệ thành m t h th ng dòng đi n xoay chi u đi n áp khác v i t n s không đ i.ổ ố ớ ồ ượ ọ ơ ấ ệ Phía n i v i ngu n đ c g i là s c p, kí hi u:1 ệ Phía n i v i t ố ớ ả ượ ọ
i đ ứ ấ
c g i là th c p, kí hi u :2 ế ế N u U1/U2 < 1 ta có máy bi n áp tăng áp ế ế ả N u U1>U2 ta có máy bi n áp gi m áp. ấ ạ ế ự ẫ a. C u t o máy bi n áp t ng u: ́ ̀ ́ ́ ́ ̃ ́ ́ ộ ế ự ổ ố May biên ap t ấ ạ
ngâu la may biên ap có c u t o gi ng b bi n đ i áp
́ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ấ ạ ư ồ ơ ̣ ̣ ệ
variac c u t o g m phân th câp va phân s câp chung môt cuôn dây liên h ề ệ Ở ự ế ớ ổ ộ ượ ặ tr c ti p v i nhau v đi n. ngõ vào ch i than di đ ng đ c đ t bám trên ́ ồ ấ ế ệ ậ ắ ̣ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̉ ư ự ư ư ̣ ̣ ̣ ́
dây th câp ngoai dong điên cam ng, con co dong điên chay tr c tiêp t các vòng dây đ ng qu n trên lõi s t kĩ thu t đi n hình xuy n. Bên phia cuôn
́
̀
phia
́ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ́
ư ư ơ ̣ ̉ ́
ơ
s câp sang phia th câp. Cuôn dây s câp va th câp co thê co đ ̀
ươ
ng kinh ́ khac nhau. ể ệ ữ ổ ệ ấ ồ Đi m khác bi t gi a n áp và variac là khi đi n áp ngu n cung c p cho ổ ể ẽ ể ệ ề ề ạ ậ ổ ổ n áp thay đ i, m ch đi u khi n s nh n tín hi u thay đ i và đi u khi n ạ ẽ ổ ị ấ ở ơ ổ ổ ộ
đ ng c secvo ch y s thay đ i v trí ch i than làm thay đ i dây qu n ngõ ươ ư ứ ấ ớ ữ ổ vào (t ng ng v i m c cao hay th p) gi cho áp ngõ ra không đ i. Còn ể ể ổ ổ ở ể
variac ta dùng tay đ di chuy n ch i than đ thay đ i áp ngõ ra và ngõ vào ỉ ọ ệ ầ ộ ứ
ch ch n m t hay hai m c đi n áp tùy yêu c u. ơ ồ ấ ạ ự ẫ Hình 4.1: S đ c u t o MBA t ng u Trong đo: ́ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ̣ ơ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̣ ̀ ́ ự ̣ ̉ ̃
ngâu. A’x’: la cuôn s câp co sô vong dây la w
́
1.
a’x’: la cuôn dây th câp co sô vong dây w
́
ư
2.
A’a’: la cuôn nôi tiêp cua MBA t
́
ệ ủ ự ẫ ế ng u: b. Nguyên lý làm vi c c a máy bi n áp t ệ ủ ự ẩ ề ơ ả Nguyên lý làm vi c c a MBA t ng u v c b n không khác gì máy ậ ả ứ ạ ộ ệ ừ ế ổ ị bi n áp ph thông, ho t đ ng tuân theo đ nh lu t c m ng đi n t . ứ ấ ộ ả ứ ự ẩ ả ộ ơ ấ ấ Lúc cu n th c p không t i (t c là t ng u không t i), cu n s c p đ u vào 1 sinh ra dòng đi n Iệ 1 và t ệ ệ ồ ừ ngu n đi n có đi n áp U thông Ф. ộ ơ ấ ộ ỏ ứ ấ ộ Cu n th và cu n s c p cùng qu n trên m t l ớ
i thép, nên cùng móc vòng v i ́ ả ứ ừ ổ ố ừ
t ộ ơ ấ ứ ệ ệ ộ ộ ộ trong cu n s c p s c đi n đ ng E ư
thông Ф. T thông này cũng gi ng nh máy biên áp ph thông, c m ng ra
2 va:̀ ứ ấ ứ
1, trong cu n th c p s c đi n đ ng E E1 = 4,44f.w1.Фm E2 = 4,44f.w2.Фm ỷ ố ế ủ ự ẩ Ta có t s bi n áp c a MBA t ng u là: ứ ả ế ệ ấ ỏ ộ ộ
+ Lúc cu n th có t i n u b qua đi n áp giáng trong cu n dây qu n ta có th ể vi t:ế E1 ~ U1 và E2 ~ U2 Lúc đó : ổ ấ ự ẫ c. T n hao công su t MBA t ng u: ắ ừ ổ ̉ ̉ T n hao s t t (tôn hao không tai): ổ ớ ượ ệ ệ So sánh v i MBA ph thông cùng dung l ng, cùng đi n áp thì đi n áp, ứ ấ ư ệ ề ệ ộ ộ ổ ố
ứ
s c đi n đ ng cu n th c p, cũng gi ng nh MBA ph thông đ u do hi n ả ứ ệ ừ ượ
t ng c m ng đi n t gây ra. ổ ổ ồ ạ ắ T n hao đ ng (t n hao ng n m ch): 1 vòng (đo n n i ầ ủ ạ ạ ố ̣ ̉ ̣ Dòng đi n Iệ 1 ch y qua môt ph n c a cua cuôn dây W ti p).ế ́ ỏ ơ ứ ạ ộ ộ ệ 2
Dòng I ch y trong cu n chung, cũng là cu n dây th câp nh h n dòng đi n I 2 – I1 ụ ả ư
đ a ra ph t i : I = I ậ ổ ự ẩ ỏ ơ ổ ồ ồ
Vì v y t n hao đ ng trong MBA t ng u nh h n t n hao đ ng trong ộ ượ ệ MBA hai cu n dây cách ly cùng dung l ng và đi n áp. ườ ứ ượ ằ Ng i ta ch ng minh đ c r ng: ồ ổ ự ẩ ỏ ơ ổ ồ T n hao đ ng trong MBA t ng u nh h n t n hao đ ng trong MBA ầ ổ ph thông ( l n. k trong MBA t k trong ệ ạ ự ẩ ỏ ơ ắ
Đi n áp ng n m ch U ng u cũng nh h n U ầ ổ MBA ph thông ( l n. k càng l n thì ỷ ố ế ổ ồ ớ ớ
T s bi n áp càng l n, t n hao đ ng và U ớ
k càng l n, mà U ở ̉ ớ ổ
t ng tr cua MBA càng l n. ượ ủ ế ể ự ẫ Ư
d. u nh c đi m c a máy bi n áp t ng u: Ư ể u đi m: ậ ệ ấ + Chi phí v t li u th p. ế ạ ấ +Giá thành ch t o th p. ệ ấ ổ ấ
+ T n hao công su t ít, hi u su t cao. ướ ọ ọ ượ ấ + kích th c g n, tr ng l ng th p. ượ ượ ớ ạ ể ế ạ ế ạ + Nâng cao đ c dung l ng gi i h n ch t o. Có th ch t o MBA t ự ẩ ượ ng u dung l ớ
ng l n. ượ Nh ể
c đi m: k% c a ủ ự ẩ ệ ạ ắ ớ +MBA t ng u có đi n áp ng n m ch U ầ
k% bé ( l n so v i U ổ
MBA ph thông. ố ỉ ệ
+ b trí ch nh đi n áp khó khăn. ộ ơ ấ ộ ệ ư ể ậ ộ ̉ ̉ ố ế
+ Cu n s c p và cu n th c p n i ti p nhau nên đi n áp cao phía cao
áp có th xâm nh p sang cu n trung áp, không đam bao an toàn nh MBA cach́ ly. ề ả ấ ự ẩ ứ ạ ệ
+V n đ b o v role cho MBA t ng u khá ph c t p. ư ụ ả ử ố ễ ặ + Khi có s c quá áp ( ho c quá dòng ) d làm h ph t ậ
i vì v y có b ộ ệ ả ậ ả
ph n b o v t i riêng. ế ạ ế ự ẫ e. Ch t o máy bi n áp t ng u: ấ ượ ứ ị ừ
Công su t 5 KVA : T Tính toán đó ta tính đ c dòng đ nh m c là: Iđm = S/Uđm => Iđm = =>Iđm = 22,72 (A) đm = 22,72 (A) ố ế ế Thông s thi t k : S = 5 KVA , I ứ ừ T công th c : F = k ệ ố ệ k : h s kinh nghi m ế ệ ụ ủ ắ ọ Ti t di n tác d ng c a lõi s t : ta ch n k = 1,3 => F = 1,3. =>F = 91,92 (cm2 )
ắ ế ệ ự ủ
t di n th c c a lõi s t : Ti cl = 0,9 Ch n Kọ Kth cự = Kcl . 92 =>Kth cự = 0,9 . 92
Kth cự = 82,28 (cm2)
ệ ố ớ ố V i Kcl là h s ghép sát t i đa ứ ế ấ ạ ố ộ ộ ệ
S vòng dây qu n nv t o ra 1v s c đi n đ ng cho các cu n dây máy bi n áp: Nv = =>Nv = Nv = 0,45 (vòng/V) ệ ố ụ ầ ố ả ấ ớ ộ ị V i 50 là h s ph thu c vào t n s và b n ch t lõi, giá tr này th ườ
ng ượ ị ừ ọ đ c ch n trong giá tr t 35 50 . ả ứ ượ ị ừ ọ ừ ườ
th ng đ c ch n trong giá tr t 1,2T 1,6T. Nh ng ư Bm là c m ng t ườ ọ th ng ch n là 1,2T. ơ ấ ạ ộ ố S vòng t o thành cu n dây s c p : N1 = Nv . U1 N1 = 0,45 . 380 => N1 = 171 (vòng) ạ ố ộ S vòng t o thành cu n th c p: N2 = Nv . U2 N2 = 0.45 . 50 =>N2 = 22,5 (vòng) 2 ậ ọ ệ Ch n m t đ ộ dòng đi n: J = 20 A /mm ế ư ệ Ti ấ
t di n dây qu n nh sau: S = đm = = 1,136 (mm2) 2 ậ V y S= 1,136 (mm ) ườ Đ ng kính dây qu nấ : 2 d = = = 1,447 (mm2). Suy ra: d = 1,7 (mm ) ế ọ ự ẫ ế ệ ố ẫ
Ch n dây d n bi n áp t ng u có ti t di n tròn , có thông s sau : ườ ấ Đ ng kính ngoài : d ề ặ ủ
= 1,7 ( vì trên b m t c a dây qu n ph i ả mài ể ệ ầ ọ ườ ổ
đi 1 ph n đ đi n áp ra ch i than. Nên ch n dây có đ ng kính = 1,7) ế ế ệ ế 2. Thi t k tính toán máy bi n tín hi u ố Có các thông s sau : iả = 5A P = 30W ,U1 = 220v, U2 = 12v, It ế ệ ắ Ti t di n lõi s t: Ta có : F=k ế ủ ế ể ấ P: Công su t bi u ki n c a máy bi n áp ệ ố ệ K: H s kinh nghi m k= 1,1 ÷ 1,3 ế ệ F: Ti ắ
t di n lõi s t 2) ọ Ch n k = 1,2 => F = 1,2 = 6,6 (cm ụ ế ấ ậ ạ V y tr đ qu n dây là hình vuông c nh 2,6 cm ế Ti ự ủ
t di n th c c a lõi thép : ệ
FT = Kc.KG.F = 0,94.0,84.6,6 = 5,2 (cm2) ứ ấ ố S vòng dây th c p: W2 = Ta có : f = 50Hz , Bm = 1,1, E2 =4,44 W2 = = 94 ( vòng) ơ ấ ố S vòng dây s c p: W1 = Ta có : f = 50Hz , Bm = 1,1 W1 = = 1732 ( vòng) Dòng đi n :ệ Th c p I ứ ấ 2 = = = 4,5 (A) S c p I ơ ấ 1 = .I2 = .4,5 = 0,25 (A) ử ổ ạ ề ộ ừ B r ng c a s m ch t : R = = 13 (mm) ế ế ế ạ ế 3. Thi ự
t k ch t o máy bi n áp l c Các thông s :ố S= 5KVA ệ ạ ổ ướ Ph m vi thay đ i đi n áp l ế
i : 50 v đ n 380 v 1min = 50 V thì I1 = S/U1min = = 100 (A) 2min = 380 V thì I2 = S/U1max = = 13,15 (A) V i Uớ V i Uớ
=> Ch n Iọ đm = 100 (A) 2) ế ệ ủ ắ Ta có ti t di n c a lõi s t : F = 1,3 = 91,92 (cm ế ệ ự ủ ắ ọ t di n th c c a lõi s t : ch n K Ti
cl = 0,9
=> Kth cự = F. 0.9 = 91,92 . 0,9 = 82,73 (cm2) ớ ố ệ ố
V i Kcl là h s ghép sát t i đa ứ ế ấ ạ ố ộ ộ ệ
S vòng dây qu n nv t o ra 1v s c đi n đ ng cho các cu n dây máy bi n áp: Nv = =>Nv = Nv = 0,45 (vòng/V) ệ ố ụ ầ ố ả ấ ớ ộ ị V i 50 là h s ph thu c vào t n s và b n ch t lõi, giá tr này th ườ
ng ượ ị ừ ọ đ c ch n trong giá tr t 35 50 . ả ứ ượ ị ừ ọ ừ ườ
th ng đ c ch n trong giá tr t 1,2T 1,6T. Nh ng ư Bm là c m ng t ườ ọ th ng ch n là 1,2T. ơ ấ ạ ộ ố S vòng t o thành cu n dây s c p : N1 = Nv . U1 N1 = 0,45 . 380 => N1 = 171 (vòng) ứ ấ ạ ộ ố S vòng t o thành cu n th c p: N2 = Nv . U2 N2 = 0.45 . 50 =>N2 = 22,5 (vòng) 2 ậ ọ Ch n m t đ ệ
ộ dòng đi n: J = 50 A / mm ế ư ệ Ti ấ
t di n dây qu n nh sau: S = = = 2 (mm2) 2 ậ V y S= 2 (mm ) ườ Đ ng kính dây qu n :ấ d = = = 1,59 (mm2) 2 => d = 1.59 (mm ) ế ọ ự ẫ ế ệ ố ẫ
Ch n dây d n bi n áp t ng u có ti t di n tròn , có thông s sau : ườ ấ Đ ng kính ngoài : d ề ặ ủ
=1,5( vì trên b m t c a dây qu n ph i ả mài đi 1 ph n ầ ổ ọ ườ ể ệ
đ đi n áp ra ch i than. Nên ch n dây có đ ng kính = 1,5) ọ ộ ơ ệ ể ề ạ II.Tính ch n đ ng c servo và linh ki n trong m ch đi u khi n ộ ơ 1. Đ ng c servo ơ ệ ặ ộ ả ệ ơ ấ ạ ộ
Servo là m t lo i đ ng c đi n đ c bi ớ ộ ị ữ ứ ấ
t có kh năng quay c c u ch p
ấ ơ ấ ạ ị hành t i m t v trí chính xác và gi c ng t ả
i v trí đó ngay c khi c c u ch p ở ạ ẩ ủ ầ ụ ả ườ ị ẩ
hành b đ y tr l i. D i góc quay chu n c a đ u tr c ra th ng là 900 và 1800. ấ ạ ủ ộ ơ
C u t o c a đ ng c : ầ ứ ề ầ ộ ơ ồ Đ ng c 1 chi u (motor) g m hai ph n chính: stato là ph n đ ng yên ầ và roto là ph n quay. ỏ ộ ầ ằ ơ
ử ắ
Stato là ph n nam châm vĩnh c u l p phía trong n m sát v đ ng c DC. ụ ộ ề ấ ồ ơ Roto g m nhi u vòng dây qu n trên tr c đ ng c DC. ề ư ấ ộ ổ Dòng m t chi u đ a vào hay l y ra trong roto thông qua các ch i than ỳ ộ ế ấ ề ặ ụ ế ề ổ ổ t lên c góp.C góp là m t k t c u hình tr trên b m t có nhi u phi n góp, ố ộ ế ằ ượ ệ ằ ớ ố
s phi n góp b ng s cu n dây và chúng đ c cách đi n v i nhau b ng mica. ở
ế
Bi n tr ớ ố ộ ấ ả ạ ầ ộ ố ộ ơ H p gi m t c: Do đ ng c Servo ch y v i t c đ r t nhanh nên c n ự ế ộ ả ử ụ ứ ằ ố ộ ể ạ ố ộ
qua b gi m t c (ít s d ng tr c ti p trên b đáp ng) nh m đ đ t t c đ mong mu n.ố
ạ ể ề
M ch đi u khi n ầ ủ ỏ ả ệ V : b o v các thành ph n c a servo motor. ệ ồ Dây tín hi u g m: ệ ươ ng + Dây đi n d
+ Dây tín hi uệ ố + Dây n i mát ệ ọ
2. Tính ch n linh ki n ệ ạ ọ ể ấ ầ ượ Khi ta tính ch n linh ki n cho m ch đi ều khi n 1 v n đ ề c n đ c ệ ượ ị ườ ả ẵ ọ ữ
quan tâm là nh ng linh ki n đ ạ
c ch n ph i là lo i có s n trên th tr ng , đ ể ả ử ữ ể ượ ễ khi ph i s a ch a thay th ế có th tìm mua đ c d dàng . Sau đây ta s ti ể ọ ọ ừ ể ơ ệ ạ ả ẽ ến
ướ hành tính ch n t ng linh ki n trong m ch , đ đ n gi n ta có th ch n tr c ố ủ ầ ử ẽ ệ ọ ạ ợ tri s c a vài linh ki n sau đó s tính ch n các ph n t còn l i cho phù h p . ệ ạ Biến áp tín hi u dùng lo i 220 (V) ở ạ ệ ạ ọ
ế dòng ch n lo i 10 K R1 : Đi n tr h n ch ệ ạ ở ọ ụ ọ ệ ệ ầ ầ ẳ l c tín hi u , tín hi u không c n hoàn toàn ph ng vì c n R2 : Đi n tr phân áp ch n lo i 10 K
T Cụ 1 : là t ụ ớ ọ ụ ệ ổ thay đ i nổ ếu dùng t l n thì tín hi u lì không thay đ i nên ch n t C1 có giá ị ỏ ơ
tr nh h n 10 μ . 3 = 22K , R4 = 560 K. ạ ả ọ ộ ếch đ i đ o. Ch n R ậ R3, R4 , KĐT1 : là b khuy
ạ ẽ
ếch đ i s là : ệ ố
V y h s khuy
K= = = 22,5 (l n)ầ ọ R5 : ch n R5 = 10 K ọ R6 , R8 : ch n R6 = 10 K , R8 = 10 K ọ R7 ,R 9 : ch n R7 = 10 K , R9 = 10K ứ ấ ầ ầ ạ ọ ơ ủ
T ng th nh t c u Dalingt n c a Tr1Tr2 ch n lo i C828 ứ ấ ầ ơ ủ ầ ạ ọ ố
T ng th nh t c u Dalingt n c a Tr3Tr4 ch n lo i A564 Có các thông s sau : Pmax (mW)
220 ICmax (mA)
50 Vcc (V)
30 β
220 ToC
125 Fgh (mhz)
220 ở ạ ệ ơ R10 , R11 : là 2 đi n tr h n ch 1 Tr2 và Tr3 Tr4 bão hoà . ượ ả ọ đ c ch n sao cho đ m b o các tranzito Tr Ta có : I bco = ICmax / bco = 0,23. 10 = 2,3 mA ả
β = = 0,23 mA
ầ ộ ự ữ ấ ọ Ch n đ d ch g p 10 l n : I 10 và R11 là : ị ố ủ ậ V y tr s c a R R10 = R11 == 5,2 K 10 = R11 = 4,7 K ệ ẩ ọ ở Ch n đi n tr chu n R ọ ộ ệ ấ ơ
Ch n đ ng c secvô 1 chi ều có công su t 10W , đi n áp 12V. đm = =833mA ị ứ ủ
Dòng đ nh m c c a secvô là : I ứ ủ ộ ủ ầ ọ ầ ứ ừ ơ ị T dòng đ nh m c c a đ ng c secvô ta ch n t ng th 2 c a c u 2 là H1061 , Tr4 là A671. ơ
dalingt n: Tr 1 , KĐT2 , KĐT3 ch n lo i LM741 ậ ạ ọ ạ
Các khuyếch đ i thu t toán KĐT ả ố
Có các thông s trong b ng sau : ế ệ ở ạ ệ ố
ở
ở ệ ệ
ệ
ệ
ầ ố ạ
H s khu ch đ i đi n áp h m ch
Tr kháng vào
Tr kháng ra
ự
Dòng đi n phân c c vào
ự ạ
Đi n áp nuôi c c đ i
ự ạ
Đi n áp vào c c đ i
ự ạ
Đi n áp ra c c đ i
ế
ể
T n s chuy n ti p 100dB
1MΩ
15Ω
200mA
18v
13v
14v
1Mhz A0
Zi
Z0
Ib
Vsmax
V1max
V0max
F0 ệ ể ả ả ả
Cánh t n nhi t : Đ đ m b o cho tranzito H1061 và A671 làm vi cđ ệ ượ
c ị ở ơ ụ ứ ạ ộ ả ơ lâu dài không b nóng n i mà bi ến áp ph i ho t đ ng liên t c, t c là n i ạ ộ ệ ả ầ ắ ả ệ đi n áp ph i ho t đ ng nhi ều c n l p thêm cánh t n nhi t. ọ ộ ồ ổ ề ề ể ấ ạ III. Tính ch n b ngu n n áp 1 chi u cung c p cho m ch đi u khi n ầ ố ớ ụ ồ ệ 1. Nhi m v và yêu c u đ i v i ngu n nuôi ư ế ư ề ể ạ ộ Nh chúng ta đã bi ế
t, các m ch đi u khi n n u ví nh các b não thi ể ượ ề ấ ạ ồ ư ngu n nuôi cung c p cho m ch đi u khi n đ ạ
c ví nh các m ch máu cung ượ ộ ấ ả ề ể ạ ả ơ ấ
c p năng l ng nuôi b não. Do đó t t c các m ch đi u khi n dù đ n gi n ứ ạ ế ượ ể hay ph c t p cũng không th thi u đ ồ
c ngu n nuôi . ổ ế ế ầ ể ộ ồ ồ ủ
Trong n áp c a chúng ta thi t k c n 2 b ngu n đ làm ngu n nuôi ế ể ạ ậ ẩ ồ các khuy ch đ i thu t toán, làm ngu n chu n đ so sánh . ư ệ ộ ồ 2 b ngu n này kí hi u là : + U U ư ả ề ệ ộ ổ ị ấ
Hai b ngu n này đ u ph i cung c p ra đi n áp n đ nh +12V và 12V ệ ầ ộ ừ ứ ế ệ ả khi đi n áp đ u vào dao đ ng t 127V đ n 380V, t c là trong d i làm vi c Ổ ề ệ ể ạ ồ ỉ ủ ổ
c a n áp. n áp ch làm vi c khi ngu n nuôi các m ch đi u khi n đã có, ả ổ ệ ậ ả
đ m b o n áp làm vi c luôn tin c y. ế ạ ộ ồ ổ 2.Tính toán ch t o b ngu n nuôi n áp Ổ ế ế ệ ố ộ ồ n áp thi t k có hai b ngu n nuôi gi ng h t nhau nên khi tính toán ta ố ệ ư ậ ỉ ầ ộ ộ ố ề ơ
ch c n tính cho 1 b còn b kia có các s li u gi ng nh v y. Có nhi u s ệ ắ ự ế ư ụ ể ộ ồ ồ ể
đ đ có th áp d ng cho vi c l p ráp b ngu n nuôi này, nh ng qua th c t ọ ơ ồ ử ệ và th nghi m em đã ch n s đ sau: ơ ồ ấ ạ ộ ổ ồ Hình 4.2 S đ c u t o b ngu n nuôi n áp ạ ổ ư ậ ố IC 7812 : vi m ch n áp ± 12V có thông s kĩ thu t nh sau : ệ ệ Mã hi uệ
UA7812MK Đi n áp vào
17V33V Dòng đi n raệ
1A Đi n áp ra
11,512,5 ơ ồ ứ ấ ượ ề ộ ổ Qua s đ trên chúng ta th y nó đáp ng đ ầ
c các yêu c u v đ n ổ ừ ệ ệ ầ ầ ố ượ ế ị
đ nh đi n áp đ u ra khi đi n áp đ u vào thay đ i t 50V đ n 380V.S l ng ủ ệ ệ ế ế ạ ễ ạ
linh ki n ít, ch ng lo i linh ki n ít nên khi thi t k m ch in d dàng. ế ế ế ồ Tính toán thi t k bi n áp ngu n nuôi: ủ ộ ể ệ ồ ượ ổ ị ở ấ Đ đi n áp ra c a b ngu n đ c n đ nh +12V và 12V cung c p ề ể ạ ế ế ế ố ư ớ cho các m ch đi u khi n ta thi t k bi n áp v i các thông s nh sau: ồ ổ ủ ệ ầ * Đi n áp đ u ra c a ngu n n áp: Ura = + 12(V) ả ớ ả * Dòng t i = 1A ổ ủ ệ ạ • Ph m vi thay đ i c a đi n áp l ướ Ul
i: ế
i ướ =50V đ n 380V min =5V trên IC n áp ng v i lúc đi n áp ệ ấ ọ ỏ ơ ứ ệ ớ ổ 1) Ch n đi n áp r i nh nh t ΔU 1min= 50V ề ầ ấ ỏ xoay chi u đ u vào nh nh t U ấ ở ử ệ ỏ ổ ụ ọ 2) Đi n áp nh nh t c a vào IC n áp (khi đã có t l c): UVmin = Ura + ΔUmin => UVmin = 12 + 5 = 17V ư ư ệ ấ ỏ ỉ ụ ọ ủ ệ ị 3) Đi n áp ch nh l u nh nh t khi ch a có t l c ( giá tr trung bình c a đi n ạ ậ áp đ p m ch ) : Ucl = 2UVmin = 2.17 = 34 V ụ ọ ủ ệ ậ ạ ầ ị ở
( đây đã coi t l c nâng giá tr trung bình c a đi n áp đ p m ch lên 2 l n ) ơ ồ ỉ ấ ủ ứ ấ ư ế ệ ầ ỏ 4) Đi n áp nh nh t c a th c p máy bi n áp theo s đ ch nh l u C u 1 pha U1max= 1,11 Uclmin + ΔUba ệ ế ấ ơ Trong đó l y ΔUấ ẫ
ba = 4 V là đi n áp r i trên dây qu n máy bi n áp và dây d n ư ớ ư ệ ấ ỉ ụ ọ 7) Đi n áp ch nh l u l n nh t khi (ch a có t l c): Uclmax= 0,9.U2max =0,9.26 = 23,4V ệ ấ ớ ổ ụ ọ ứ ệ ử
8) Đi n áp l n nh t khi c a vào IC n áp (khi đã có t ớ
l c) ng v i khi đi n 1max = 380V: áp l i Uướ Uvmax = 2Uclmax = 33V ụ ệ ầ ( coi t C1 nâng đi n áp trung bình lên 2 l n ) ụ ổ ớ ấ
9) S t áp l n nh t trên IC n áp Δ Umax = Uvmax – Ur = 33 – 12 = 21V ấ ổ ấ ổ ấ ớ
10) Công su t t n th t l n nh t trên IC n áp i ả Δ Pmax= ΔUmax. It => Δ Pmax = 21.1 = 21W ấ ả ầ 11) Công su t t i yêu c u: i ả = Ur. It iả Pt iả = 12.1 = 12 W =>Pt ế ấ
12) Công su t máy bi n áp iả + Δ Pmax P = Pt => P = 12 + 3 = 33 (W) ế ế ắ t di n lõi s t máy bi n áp ệ
13) Ti
F = 1,2. = 1,2. = 6,9cm2 ệ ố ấ 14) H s qu n dây ấ ượ ụ ộ ố ớ N0 === 7,2 ( vòng/ vol)
ệ ố ệ Vi c chon h s 40> 60 ph thu c vào ch t l ng tôn đ i v i tôn ệ ố ế ọ trong máy bi n áp này ta ch n h s = 50. ố 15) S vòng dây: 1 = No.U1max = 7,2.240 ộ ơ ấ
Cu n s c p: W 2 = No.U2max = 7,2.26 => W1 = 1737 (vòng)
ứ ấ ộ Cu n th c p : W => W2 = 189 (vòng) ệ 16) Dòng đi n: 2 = It iả / 1,11 ứ ấ Th c p : I => I2 = 1 / 1,11 => I2 = 0,9 (A) 1 = I2 ơ ấ S c p: I => I1 = =>I1 = 0,1 (A) ế ệ ọ 17) Ti t di n dây : ch n J = 3 1 = => S1 = = 0,03 (mm2) 2 = => S2 = = 0,3 (mm2) ơ ấ S c p : S
ứ ấ
=> Th c p: S
ườ 18) Đ ng kính dây 1 = = = 0.2 (mm) ơ ấ S c p : d => d1 = 0,2 (mm) 2 = == 0.6 (mm) ứ ấ Th c p : d => d2 = 0,6 (mm)
ế ổ ọ ạ 19) Ch n IC n áp tuy n tính lo i 7812 ọ ụ ệ Ch n t hoá C2 : ( 4,7 ÷ 10 ) μ và đi n áp Ura = 12(V) ọ ụ Ch n t hoá C1 : (1000 ÷ 3000) μ và Uvmax = 33 (V) ọ ầ ỉ ư
Ch n c u ch nh l u : 5(A) ả ệ ồ ổ ọ ạ ấ ộ
IV. Tính ch n m ch b o v cho b ngu n n áp công su t 5 KVA ớ ệ 1. Gi i thi u chung ư ế ấ ả ế ị ệ ệ ượ ố Nh chúng ta đã bi t c các thi t, t ố
t b đi n mu n làm vi c đ c t t, ữ ủ ề ậ ầ ặ ả lâu dài thì khi v n hành đ u ph i tuân th nghiêm ng t nh ng yêu c u kĩ ữ ậ ề ệ ữ ề thu t, nh ng gi i h n cho phép v đi n áp …Th nh ng nhi u khi nh ng ờ ẫ ế ỏ ế ị ệ ố ấ
nguyên nhân khách quan b t ng d n đ n h ng hóc thi ậ
t b . Do v y h th ng ừ ệ ế ị ệ ế ượ ể ộ ổ ả
b o v trong t ng thi t b đi n là không th thi u đ c. B n áp mà chúng ế ế ệ ộ ồ ổ ấ ả ộ em thi ả
t k là b ngu n n áp công su t 5 KVA, có d i làm vi c r ng và kh ự ộ ế ư ậ ữ ộ ổ ệ ẽ năng t đ ng hoá cao. Th nh ng b n áp s làm vi c không tin c y n a khi ự ố ủ ướ ữ ệ ệ ượ có nh ng s c c a l i đi n: đi n áp v t ra ệ ủ ộ ổ ề ả ệ ả ngoài d i làm vi c c a b n áp. Vì v y t ậ ừ ớ ạ
gi ệ
i h n v d i đi n áp làm vi c ẽ ế ế ạ ệ ủ ộ ổ ệ ả chúng ta s thi ả
t k m ch b o v ngoàI d i làm vi c c a b n áp. ế ế ế ạ ả ệ ệ ệ ạ ả 2. Thi t k ch t o m ch b o v đi n áp ngoài d i làm vi c: ệ ố ộ ổ ệ ừ ỉ
B n áp ch làm vi c t ả
t trong d i đi n áp t 50V ÷ 380 V. Còn khi ệ ệ ạ ở ầ ủ ộ ổ đi n áp l ướ ượ
i v t ra ngoài ph m vi đó thì đi n áp đ u ra c a b n áp ổ ị ở ị ứ ữ không còn n đ nh đ nh m c n a. ệ ủ ộ ổ ư ậ ự ả ọ ưỡ Nh v y d a vào d i làm vi c c a b n áp mà ta ch n 2 ng ng 50V và 380 ế ế ạ ả ể
V đ thi ệ
t k m ch b o v . ệ ộ ượ ổ c n áp. ơ
+ Khi Ul < 50V thì đ ng c secvô làm vi c, Ura không đ ệ ắ ơ ượ c ộ
+ Khi Ul > 380V thì c t không cho đ ng c secvô làm vi c, Ura không đ ổ n áp. ộ ơ ự ộ ủ ệ ệ đ ng làm vi c, đi n áp ra c a + Khi 50V < Ul < 380V thì đ ng c sec vô t ế ượ ổ bi n áp đ c n áp. ệ ủ ệ ệ ạ ả ệ
ả
Nguyên lý làm vi c c a m ch b o v đi n áp ngoài d i làm vi c ả ệ ệ ơ ồ ủ ạ ả ệ
Hình 4.3 S đ nguyên lý c a m ch b o v đi n áp ngoài d i làm vi c ướ ệ ủ ả ố ệ
Khi đi n áp l i gi m xu ng < 380 V, theo nguyên lý làm vi c c a ạ ừ ạ ở ộ ơ GND ch y qua đ ng c secvô
ế ả ộ ơ ố ề
. ư Đ ng c secvô quay theo chi u gi m s vòng dây trên bi n ệ ế ả ổ ố ộ ề
ể
m ch đi u khi n , Tr3 và Tr4 m có dòng t
qua 2KH v Uề
ơ
ổ
ị
áp n đ nh. Khi đi n áp vào bi n áp n áp gi m xu ng < 50 V thì đ ng c ộ ẽ ồ ấ ắ ắ ơ ừ ạ ộ ệ ế ấ ộ ỏ ơ
secvô s tác đ ng vào công t c hành trình 2KH ng t ngu n c p cho đ ng c
ệ
ẫ
d n đ n đ ng c ng ng ho t đ ng, (đi n áp vào r t nh nên đi n áp ra cũng
nh ). ỏ ư, nh ng v n có 2 là đ ngăn dòng t ủ ụ ể ừ ề ư ẫ ạ
GND ch y v –U Tác d ng c a Đ
ừ ể ẫ ế ườ ắ ợ +U ư đ n GND trong tr
ư ậ th d n dòng t
ộ
ị ng h p công t c hành trình 2KH
ệ ườ ế ợ ộ đang b tác đ ng. Nh v y trong tr ị
ng h p 2KH đang b tác đ ng n u đi n ệ ệ ầ ổ ớ ơ ổ ị áp đ u vào n áp tăng lên > 50 V thì đi n áp ra l n h n đi n áp n đ nh, do ạ ở ẫ ừ ế ể ộ +U
ư qua Đ2 đ n đ ng
ố ự ề ề ộ ơ ế ạ ắ ẫ ạ ạ ỏ ề
đó Tr1 và Tr2 trên m ch đi u khi n m , d n dòng t
ơ
c secvô v GND. Đ ng c secvô quay theo chi u tăng s vòng dây và t
ộ
đ ng ch y ra kh i công t c hành trình 2KH d n đ n m ch Reset l ề
i quay v ệ ạ ườ tr ng thái làm vi c bình th ng.
ệ ươ ự ư ậ ổ ớ ơ T ng t ế
nh v y, khi đi n áp vào bi n áp n áp tăng lên l n h n ư qua công t c hành ở ẫ ề ể ạ ừ ắ +U 127V Tr1 và Tr2 trên m ch đi u khi n m , d n dòng t ề ề ế ộ ơ ộ ơ trình 1KH, 2KH đ n đ ng c và v GND. Đ ng c secvô quay theo chi u ế ố ổ ườ ệ ế ợ tăng s vòng dây trên bi n áp n áp. Trong tr ổ
ng h p đi n áp vào bi n áp n ẽ ắ ớ ơ ộ ơ ộ áp l n h n 380V, đ ng c secvô s tác đ ng vào công t c hành trình 1KH ộ ắ ơ ộ ạ ộ ồ ấ ơ ừ ư c p cho đ ng c trong tr
ể ẫ ơ ườ ấ ể ủ ụ ừ ng t ngu n c p cho đ ng c , đ ng c ng ng ho t đ ng.
ộ ng +U Tác d ng c a Đ ị ẫ ượ ạ ừ
c l GND qua ư. Nh v y trong tr ệ ộ i t
ế ư ậ ườ ợ ị ng h p 1KH đang b tác đ ng, n u đi n áp ừ ỏ ơ ổ ở ẫ
3 và Tr4 m d n dòng t ấ ồ ề ơ
ư c p ngu n cho đ ng c secvô quay theo chi u 1 đ ngăn dòng t
ư
ộ
ợ
h p 1KH đang b tác đ ng nh ng v n có th d n dòng ng
2KH v +Uề
ả
ế
ầ
đ u vào bi n áp n áp gi m nh h n 127V thì Tr
ộ
GND qua 2KH, qua Đ1 v Uề
gi m s vòng dây và t
ở ề ạ ự ộ ả ố ỏ ạ ạ ắ
đ ng ch y ra kh i công t c hành trình 1KH, m ch ạ ộ ầ ườ ự ố ấ ộ ơ ẽ ự ộ Trong tr ề ở ạ ườ ệ ợ đ ng quay
ệ i đi n áp lúc này ng h p có đi n tr l
ự ố ướ ệ ệ ấ ỏ ả ệ reset tr v tr ng thái ho t đ ng ban đ u.
ệ
ợ
ng h p có s c m t đi n, đ ng c secvô s t
ố
theo chi u tăng s vòng dây, tránh tr
ấ ớ
r t l n mà tr c khi m t đi n đi n áp đang nh ) gây s c quá t
ụ ử ụ ượ ầ ộ ộ i khi đi n
ể ế có dung l ng 4700μF, 1 ti p đi m 3. áp đ u vào tăng đ t ng t.Ta s d ng 2 t
ơ ườ ủ ố ng đóng c a R le , 1 đi t Đ th ạ ạ ộ ườ ụ ượ ạ ể ự ữ ầ ng, t C đ c n p đ y đ d tr . Khi m ch Reset ho t đ ng bình th
ấ ế ơ ệ ườ ệ ể ấ ủ ơ
ng đóng c a r le đóng l
ề ả ự ươ ủ ụ ệ ộ ơ Khi m t đi n R le cũng m t đi n, ti p đi m th
ụ
t phóng đi n qua b n c c d ạ
i,
ề ả
, qua đ ng c secvô v GND v b n ng c a t ủ ụ ộ ơ ượ , làm đ ng c secvô quay con tr t ch i than tăng s vòng dây ố ị (v trí có s vòng dây an toàn). ệ ọ Ch n linh ki n: ố ượ ng Ghi chú
1 chi uề ố Kí hi uệ
ụ
T 4700 μF
ố
Đi t qu c phòng S l
2
3 Giá trị
4700 μF
1A ệ ủ ệ ệ ả ả ả ố ệ
ạ
B ng th ng kê các linh ki n c a m ch b o v đi n áp ngoài d i làm vi c ế ạ ộ ổ ắ V. L p ráp ch t o b n áp ớ ệ 1. Gi i thi u chung: ế ị ệ ệ ế ế ờ ỗ
M i thi t b đi n ngoài vi c thi t k và tính toán bao gi ả ả
cũng ph i tr i ế ạ ử ệ ố ớ ợ ị ỉ
qua quá trình ch t o th nghi m và ch nh đ nh các thông s cho phù h p v i ế ộ ự ế ở ệ ế ế ẫ các ch đ làm vi c ngoài th c t . B i khi tính toán thi t k v n mang tính lý ư ế ề ế ị ạ ộ ự ế ề thuy t nhi u, nên khi đ a thi t b vào ho t đ ng trong th c t ề ư ợ ầ ữ ệ ấ ậ ả ớ
nhi u khi m i
ụ ắ ả
n y sinh nh ng v n đ ch a th t phù h p c n ph i tìm bi n pháp kh c ph c ị ỉ ạ ộ ố ố ể ộ ổ ư ậ và ch nh đ nh l ự
i m t s thông s đ khi đ a vào v n hành, b n áp này th c ạ ệ ả ự
s mang l i hi u qu . ữ ệ ặ ế ế ượ ư ự ọ M t khác nh ng linh ki n khi thi t k đã đ c tính toán, l a ch n, nh ng ị ườ ạ ộ ố ế ả ọ ngoài th tr ng l ạ
i hi m nên ph i ch n dùng lo i khác, khi đó m t s thông ạ ữ ả ầ ổ ợ ố
s khác l i ph i thay đ i cho phù h p.Chính vì nh ng yêu c u đó nhóm chúng ắ ờ ị ỉ em đã giành th i gian l p và ch nh đ nh. ể ộ ơ ề ắ ạ 2. L p ráp m ch đi u khi n đ ng c secvô: ớ ơ ồ ư ế ế ế ệ V i s đ nguyên lý nh đã thi t k cùng các linh ki n chúng ta ti n ơ ồ ệ ắ ạ ướ ắ hành l p ráp các linh ki n theo đúng s đ vào m ch in.Tr c khi l p các linh ấ ượ ệ ế ể ể ả ủ ệ ả ki n ta ti n hành ki m tra ch t l ng c a các con linh ki n đ đ m b o cho ạ ộ ạ ố m ch ho t đ ng t ấ
t nh t. ơ ồ ấ S đ đ u dây: ả ả ữ ạ ẩ ả
M ch này ph i đ m b o nh ng tiêu chu n sau : ứ ứ ệ ệ ằ ị ị + Khi đi n áp vào đ nh m c là 50V thì đi n áp ra cũng b ng giá tri đ nh m c, ủ ộ ề ệ ầ ỉ ơ
lúc này không c n dòng đi n đi u ch nh dòng c a đ ng c . ỏ ơ ỏ ơ ứ ệ ệ ị ị
+ Khi đi n áp vào nh h n giá tri đ nh m c thì đi n áp ra cũng nh h n giá tr ủ ầ ị ệ ứ ầ ằ ố ị
đ nh m c mong mu n, c n tăng giá tr đi n áp c a đ u ra, tăng b ngcách ể ẽ ề ể ể ề ạ ộ ơ ượ ổ m ch đi u khi n s đi u khi n đ ng c secvô di chuy n con tr t ch i than ủ ự ế ế ệ ả ả ố ộ ị ở ế
đ n v trí gi m s vòng dây c a máy bi n áp đ ng l c, k t qu là đi n áp ứ ệ ạ ỏ ị ị ỏ ự
ầ
đ u ra tăng lên đ t giá tr đ nh m c. Khi đi n áp vào càng nh thì đòi h i s ữ ề ệ ề ạ ớ ộ ỉ ể ẽ
đi u ch nh đi n áp gi a các cu n dây càng l n, nghĩa là m ch đi u khi n s ể ề ể ơ ộ ượ ế ả ổ ị đi u khi n đ ng c secvô di chuy n con tr ố
t ch i than đ n v trí gi m s ự ủ ế ộ vòng dây c a máy bi n áp đ ng l c. ứ ệ ề ệ ạ ơ ớ ị ể ẽ
+ Khi đi n áp ra l n h n đi n áp ra đ nh m c thì m ch đi u khi n s ể ề ể ộ ơ ượ ế ổ ị đi u khi n đ ng c secvô di chuy n con tr t ch i than đ n v trí làm tăng s ố ự ủ ệ ế ế ả ở ầ ố ộ
vòng dây c a máy bi n áp đ ng l c, k t qu là đi n áp ả
đ u ra gi m xu ng ị ệ ứ ệ ớ ố ị ệ ố
ằ
b ng giá tr đi n áp ra đ nh m c mong mu n. Đi n áp ra càng l n thì h s ả ớ ề ể ệ ề ề ạ ộ ỉ đi u ch nh đi n áp trên các cu n dây ph i l n, do đó m ch đi u khi n đi u ể ể ộ ơ ượ ế ố ổ ị khi n đ ng c secvô di chuy n con tr t ch i than đ n v trí làm tăng s vòng ự ộ ế
dây trên máy bi n áp đ ng l c. ượ ế ế ổ ố ộ ị con tr ự
t ch i than đ n v trí làm tăng s vòng dây trên máy bi n áp đ ng l c. ệ ả ạ ị B ng giá tr các linh ki n trong m ch: ệ ủ ộ ổ ả ệ ạ ả
3. M ch b o v ngoài d i làm vi c c a b n áp: Tên linh ki nệ Kí hi uệ Giá trị Ghi chú ở Đi n trệ R1, R2 ,R5,R6 , 10K R7 , R9 10 K R 3 22 K R4 500 K ở Bi n trế 4,5 K
50K R10 , R11
VR1=VR2=VR3 ụ ệ
T đi n 4,7 μ /16v Xoay chi uề C1 104 C2 KĐT1,KĐT2,KĐT3 KĐT μ A741 C828 Tr1 H1061 Tr2 Tranzitor A546 Tr3 A671 Tr4 ơ ồ ế ệ ắ ạ ả
Ta ti n hành l p ráp m ch b o v theo s đ nguyên lý: ệ ồ ả ạ ố M ch b o v g m: 3 đi t 1A ụ ắ ị m c song song có giá tr 4700 μF 2 t
1 r leơ ồ ộ ể ề ắ ạ 4. L p ráp b ngu n nuôi m ch đi u khi n ừ ơ ồ ế ế ạ ể ắ ệ T s đ nguyên lý chúng ta thi t k m ch in đ l p các linh ki n vào ướ ạ ượ ế ở ị ố ồ ồ ổ kích th c m ch in đ ặ ộ
c kh ng ch b i v trí đ t b ngu n trong n áp,đ ng ờ ể ộ ể ắ ả ả ệ Ở ạ
th i đ m tkho ng trên m ch in đ l p cánh t n nhi t cho hai tranzito. hai ố ể ệ ạ ắ ầ ắ ắ ọ ị ầ
đ u m ch in còn l p các đ u n i đ ti n khi tháo l p. Ch n v trí l p led sao ứ ể ấ ạ ồ ớ ỉ
cho đ ng ngoài có th nhìn th y ch thi có ngu n cho các m ch, v i kích Φ ướ ủ ỗ ể ắ ệ th ệ
c c a các linh ki n ta khoan các l ễ
chân linh ki n mm 1 đ c m cho d dàng. ộ ộ ự 5. H p đ ng l c: ấ ạ ộ ộ ự
Hình 7.1 C u t o h p đ ng l c ự ồ ủ ộ ộ
* T h p đ ng l c g m : ự ẫ ế
Bi n áp t ng u ế ệ Bi n áp tín hi u ế ổ Bi n áp n áp ế ồ Bi n áp ngu n nuôi ể ạ ề
Các m ch đi u khi n ướ ộ * Kích th c h p : Cao 300 mm Dài 500 mm ộ R ng 300 mm ắ ặ ằ ặ ộ Khung t ủ ượ
đ ằ
c gia công b ng s t, h p có m t đáy và m t bên làm b ng ặ ạ ử ụ ấ ệ ệ ể thép, 3 m t còn l i s d ng ch t li u mica trong đ sinh viên ti n theo dõi quá ạ ộ ặ ướ ượ ơ ủ ộ ự
trình ho t đ ng c a b th c hành,riêng m t tr c đã đ ơ
c s n đen và in s ố ủ ự ạ ồ
đ kh i c a m ch l c. ặ ướ ủ ộ ự ồ M t tr c c a h p l c g m : ồ ồ ệ ệ 2 đ ng h vôn k ế đo đi n áp vào và đi n áp ra ổ ự ẫ ệ
1 đèn báo n áp đang làm vi c
1 núm xoay c a biủ ến áp t ng u ọ ắ
6 c c c m ậ ắ ộ ố ổ ồ Bên hông h p b trí 1 áttômat đóng c t ngu n cho n áp v n hành và ạ ộ ừ
d ng ho t đ ng. Ậ Ế K T LU N ̀ ̀ ̀ ̀ ̃ ự ờ ộ ơ ượ ̣ Sau h n m t th i gian th c hiên đê tai, em đa hoan thanh đ ̀ ̀
c đê tai ́ ầ ờ ờ ỡ ủ ượ ượ ể nh s giúp đ c a Th y giáo Vũ Doãn V ng. Qua đ tài em thây đ
́ c vai
́ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ̃ ́ ̀ ượ ư ̣ ̉ ̉ ̣ ́
tro va tâm quan trong cua đô an, qua đo đa cung cô đ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ượ ự ơ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̃
c môt phân kiên th c đa
̀
́
c tim hiêu qua th c tê, tiêp xuc v i cac linh kiên thiêt bi ma ̀
hoc, đăc biêt la đ ̀ ́ ̀ ươ ư ơ ượ ̉ tr c tim hiêu. ́
c đây ch a co th i gian đ
́ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ượ ̣ ́
Biêt đ ̀
́
c cach tinh toan trong thiêt kê quân dây va thiêt kê mach điêu
̃
́ ́ ̃ ̀ ̀ ̀ ̀ ̉ ượ ơ ̉ ̉ ̣ ́
c nguyên ly va cach vân hanh cung khiên trong ôn ap, đông th i cung hiêu đ
́ ́ ́
ư ư ơ ̣ ̣ ̉ nh ng dung đông c secvo trong may ôn ap. ́ ̀ ̃ ́ ̀ ̃ ư ượ ự ươ ự ư ̣ ̣ ́
c biêt đên la s t ̀ ́
ng quan gi a th c tiên va li Môt vân đê n a đ
́ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ơ ở ự ư ̉ ̣ ̉ ́ ́ ̀ ̃ ́ ́ ́ ̣ ơ ượ ưở ự ở ơ ̣ thuyêt tinh toan co kêt qua kha lêch nhau nh ng đo la c s đê đanh gia th c
́
́
ng đôi lai v i th c tê kho ̀
́
tiên, đôi v i li thuyêt thi đ ́
điêu kiên li t ́
c xet ̀ ưở ̣ ́
xet đ ượ ở
c ́
điêu kiên li t ng.
̀ ́ ́ ̃ ̀ ́ ̃ ̉ ượ ự ̣ ̣ Trong qua trinh th c hiên đô an, nhom đa hiêu đ ́ ̀
c nguyên ly lam viêc, cung ́ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ̃ ư ượ ươ ̉ ̣ c ph ng phap vân hanh cung ́
nh cac tinh năng may ôn ap, qua đo biêt đ
́ ́ ́ ư ́
́
nh thiêt kê may biên ap. ̀ ̉ ơ ư ượ ̣ Môt lân n a em xin cam n thây giáo Vũ Doãn V ng, khoa Đi n ̃ ́ ̀ươ ệ ọ ệ ̣ ợ ̣ ̣ tr ng Đ i t Trì i cho chung em ạ H c Công nghi p Vi ́ ́ ́ ự ượ ế ̀
đa tao điêu kiên thuân l
ứ ả ̣ ̣ ồ
th c hiên đ an. Song do l ́
ng ki n th c b n thân co han nênchăc chăn không
̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ̃ ư ̉ ̉ ̉ ̉ ̀ ̀
́
thê tranh khoi nh ng sai sot mong quy thây cô gop y va bô sung thêm đê đê tai ̀ ́ ̀ ủ ượ ơ ̣ đô an c a chúng em đ c hoan thiên h n. ̀ ̉ ơ Em xin chân thanh cam n!8
ườ
ệ
ệ
ng ĐH Công nghi p Vi
t Trì
ệ
ồ
ệ ử
Tr
Khoa: Đi n
ấ
công su t
o0o Đ án đi n t
ế
ầ
ượ
9
ớ
ng
ế
GVHD: ThS. Vũ Doãn V
Sinh Viên : Hoàng Trung Hi u L p: ĐT1Đ17
ườ
ệ
ệ
ng ĐH Công nghi p Vi
t Trì
ệ
ệ ử
ồ
ấ
công su t
o0o Đ án đi n t
Tr
Khoa: Đi n
ả
Chúng ta ph i ch nh đ nh R
Nh
10
ườ
ệ
ệ
ng ĐH Công nghi p Vi
t Trì
ệ ử
ồ
ệ
ấ
công su t
o0o Đ án đi n t
Tr
Khoa: Đi n
ế ị ồ
a) C u t o:
b) Nguyên lý làm vi c: ệ
ệ
Ổ
ượ
11
ớ
ng
ế
GVHD: ThS. Vũ Doãn V
Sinh Viên : Hoàng Trung Hi u L p: ĐT1Đ17
ườ
ệ
ệ
ng ĐH Công nghi p Vi
t Trì
ệ
ệ ử
ồ
Tr
Khoa: Đi n
o0o Đ án đi n t
ấ
công su t
ầ
12
ườ
ệ
ệ
ng ĐH Công nghi p Vi
t Trì
ệ
ệ ử
ồ
Tr
Khoa: Đi n
ấ
công su t
o0o Đ án đi n t
ượ
13
ớ
ng
ế
GVHD: ThS. Vũ Doãn V
Sinh Viên : Hoàng Trung Hi u L p: ĐT1Đ17
ườ
ệ
ệ
ng ĐH Công nghi p Vi
t Trì
ệ
ệ ử
ồ
Tr
Khoa: Đi n
ấ
công su t
o0o Đ án đi n t
Nh
14
ườ
ệ
ệ
ng ĐH Công nghi p Vi
t Trì
ệ
ệ ử
ồ
Tr
Khoa: Đi n
ấ
công su t
o0o Đ án đi n t
ượ
15
ớ
ng
ế
GVHD: ThS. Vũ Doãn V
Sinh Viên : Hoàng Trung Hi u L p: ĐT1Đ17
ườ
ệ
ệ
ng ĐH Công nghi p Vi
t Trì
ệ
ệ ử
ồ
Tr
Khoa: Đi n
ấ
công su t
o0o Đ án đi n t
16
ườ
ệ
ệ
ng ĐH Công nghi p Vi
t Trì
ệ
ệ ử
ồ
Tr
Khoa: Đi n
ấ
công su t
o0o Đ án đi n t
1. Đi n áp ra s là không sin. Đi n áp ra s luôn nh h n đi n áp vào
2. Van bán d n có công su t l n r t đ t và hi m, do đó thi
3. Kh năng ch u quá t
ượ
17
ớ
ng
ế
GVHD: ThS. Vũ Doãn V
Sinh Viên : Hoàng Trung Hi u L p: ĐT1Đ17
ườ
ệ
ệ
ng ĐH Công nghi p Vi
t Trì
ệ
ệ ử
ồ
Tr
Khoa: Đi n
ấ
công su t
o0o Đ án đi n t
18
ườ
ệ
ệ
ng ĐH Công nghi p Vi
t Trì
ệ
ệ ử
ồ
ấ
công su t
o0o Đ án đi n t
Tr
Khoa: Đi n
ổ
Máy biến áp n áp ( máy bi
Ch c năng : Bi
Khi l
ượ
19
ớ
ng
ế
GVHD: ThS. Vũ Doãn V
Sinh Viên : Hoàng Trung Hi u L p: ĐT1Đ17
ườ
ệ
ệ
ng ĐH Công nghi p Vi
t Trì
ệ
ệ ử
ồ
Tr
Khoa: Đi n
ấ
công su t
o0o Đ án đi n t
T Cụ 1: L c tín hi u đi u khi n
T Cụ 2: M c // R
R5, VR1: Khâu so sánh t o ra đi n áp
R3, R4, KĐT1: KHâu khuy ch đ i bão hoà có đ o
R6, R8: Vì
R7, VR2, KĐT2: Khâu so sánh t o ng
R9, VR3: Khâu so sánh t o ng
R10, R11: H n ch dòng cho hai nhóm tranristo
CL: c u ch nh l u diot ch nh l u tín hi u đi n áp xoay chi u hành 1
ĐSV: Đ ng c secvô kéo ch i than
a) T ng quát
20
ườ
ệ
ệ
ng ĐH Công nghi p Vi
t Trì
ệ
ệ ử
ồ
Tr
Khoa: Đi n
ấ
công su t
o0o Đ án đi n t
ượ
21
ớ
ng
ế
GVHD: ThS. Vũ Doãn V
Sinh Viên : Hoàng Trung Hi u L p: ĐT1Đ17
ườ
ệ
ệ
ng ĐH Công nghi p Vi
t Trì
ệ
ồ
ệ ử
Tr
Khoa: Đi n
ấ
công su t
o0o Đ án đi n t
ệ
22
ườ
ệ
ệ
ng ĐH Công nghi p Vi
t Trì
ệ
ệ ử
ồ
Tr
Khoa: Đi n
ấ
công su t
o0o Đ án đi n t
ượ
23
ớ
ng
ế
GVHD: ThS. Vũ Doãn V
Sinh Viên : Hoàng Trung Hi u L p: ĐT1Đ17
ườ
ệ
ệ
ng ĐH Công nghi p Vi
t Trì
ệ
ệ ử
ồ
Tr
Khoa: Đi n
ấ
công su t
o0o Đ án đi n t
24
ườ
ệ
ệ
ng ĐH Công nghi p Vi
t Trì
ệ
ệ ử
ồ
Tr
Khoa: Đi n
ấ
công su t
o0o Đ án đi n t
ượ
25
ớ
ng
ế
GVHD: ThS. Vũ Doãn V
Sinh Viên : Hoàng Trung Hi u L p: ĐT1Đ17
ườ
ệ
ệ
ng ĐH Công nghi p Vi
t Trì
ệ
ệ ử
ồ
Tr
Khoa: Đi n
ấ
công su t
o0o Đ án đi n t
26
ườ
ệ
ệ
ng ĐH Công nghi p Vi
t Trì
ệ
ệ ử
ồ
ấ
công su t
o0o Đ án đi n t
Tr
Khoa: Đi n
ứ ấ
ượ
27
ớ
ng
ế
GVHD: ThS. Vũ Doãn V
Sinh Viên : Hoàng Trung Hi u L p: ĐT1Đ17
ườ
ệ
ệ
ng ĐH Công nghi p Vi
t Trì
ệ ử
ồ
ệ
ấ
công su t
o0o Đ án đi n t
Tr
Khoa: Đi n
ứ ấ
28
ườ
ệ
ệ
ng ĐH Công nghi p Vi
t Trì
ệ
ệ ử
ồ
Tr
Khoa: Đi n
ấ
công su t
o0o Đ án đi n t
ượ
29
ớ
ng
ế
GVHD: ThS. Vũ Doãn V
Sinh Viên : Hoàng Trung Hi u L p: ĐT1Đ17
ườ
ệ
ệ
ng ĐH Công nghi p Vi
t Trì
ệ ử
ồ
ệ
ấ
công su t
Tr
Khoa: Đi n
o0o Đ án đi n t
30
ườ
ệ
ệ
ng ĐH Công nghi p Vi
t Trì
ệ
ệ ử
ồ
Tr
Khoa: Đi n
ấ
công su t
o0o Đ án đi n t
ượ
31
ớ
ng
ế
GVHD: ThS. Vũ Doãn V
Sinh Viên : Hoàng Trung Hi u L p: ĐT1Đ17
ườ
ệ
ệ
ng ĐH Công nghi p Vi
t Trì
ệ
ệ ử
ồ
Tr
Khoa: Đi n
ấ
công su t
o0o Đ án đi n t
ả
ế dòng cho hai c u dalingt n nên ph i
ầ
32
ườ
ệ
ệ
ng ĐH Công nghi p Vi
t Trì
ệ
ệ ử
ồ
ấ
công su t
o0o Đ án đi n t
Tr
Khoa: Đi n
ồ
ượ
33
ớ
ng
ế
GVHD: ThS. Vũ Doãn V
Sinh Viên : Hoàng Trung Hi u L p: ĐT1Đ17
ườ
ệ
ệ
ng ĐH Công nghi p Vi
t Trì
ệ
ệ ử
ồ
ấ
công su t
o0o Đ án đi n t
Tr
Khoa: Đi n
ấ
i l n nh t: It
U2min = 1,11.34 + 4 = 41,74 V
34
ườ
ệ
ệ
ng ĐH Công nghi p Vi
t Trì
ệ
ệ ử
ồ
Tr
Khoa: Đi n
ấ
công su t
o0o Đ án đi n t
ượ
35
ớ
ng
ế
GVHD: ThS. Vũ Doãn V
Sinh Viên : Hoàng Trung Hi u L p: ĐT1Đ17
ườ
ệ
ệ
ng ĐH Công nghi p Vi
t Trì
ệ
ồ
ệ ử
ấ
công su t
Tr
Khoa: Đi n
ớ ạ
o0o Đ án đi n t
ế ư
36
ườ
ệ
ệ
ng ĐH Công nghi p Vi
t Trì
ệ
ệ ử
ồ
Tr
Khoa: Đi n
o0o Đ án đi n t
ấ
công su t
ộ
ượ
37
ớ
ng
ế
GVHD: ThS. Vũ Doãn V
Sinh Viên : Hoàng Trung Hi u L p: ĐT1Đ17
ườ
ệ
ệ
ng ĐH Công nghi p Vi
t Trì
ệ
ệ ử
ồ
ấ
công su t
o0o Đ án đi n t
ố
ổ
Tr
Khoa: Đi n
ự
c c âm c a t
38
ườ
ệ
ệ
ng ĐH Công nghi p Vi
t Trì
ệ
ệ ử
ồ
Tr
Khoa: Đi n
ấ
công su t
o0o Đ án đi n t
ượ
39
ớ
ng
ế
GVHD: ThS. Vũ Doãn V
Sinh Viên : Hoàng Trung Hi u L p: ĐT1Đ17
ườ
ệ
ệ
ng ĐH Công nghi p Vi
t Trì
ệ
ệ ử
ồ
Tr
Khoa: Đi n
ấ
công su t
o0o Đ án đi n t
40
ườ
ệ
ệ
ng ĐH Công nghi p Vi
t Trì
ệ
ệ ử
ồ
Tr
Khoa: Đi n
ấ
công su t
o0o Đ án đi n t
ượ
41
ớ
ng
ế
GVHD: ThS. Vũ Doãn V
Sinh Viên : Hoàng Trung Hi u L p: ĐT1Đ17
ườ
ệ
ệ
ng ĐH Công nghi p Vi
t Trì
ệ
ệ ử
ồ
Tr
Khoa: Đi n
ấ
công su t
o0o Đ án đi n t
42
ườ
ệ
ệ
ng ĐH Công nghi p Vi
t Trì
ệ
ệ ử
ồ
Tr
Khoa: Đi n
ấ
công su t
o0o Đ án đi n t
ượ
43
ớ
ng
ế
GVHD: ThS. Vũ Doãn V
Sinh Viên : Hoàng Trung Hi u L p: ĐT1Đ17
ườ
ệ
ệ
ng ĐH Công nghi p Vi
t Trì
ệ
ồ
ệ ử
Tr
Khoa: Đi n
̃
o0o Đ án đi n t
̀
ấ
công su t
ệ
44