Ụ
Ụ
M C L C
Ụ Ụ M C L C 1 .............................................................................................................
M Đ UỞ Ầ 3 ..............................................................................................................
ƯƠ Ổ Ề Ề CH 5 NG 1. T NG QUAN V SÓNG ĐI U HÒA .........................................
Ặ Ấ 1.1. Đ T V N Đ Ề 5 ............................................................................................
Ớ Ệ Ề 1.2. GI Ề 5 I THI U CHUNG V SÓNG ĐI U HÒA ........................................
Ồ Ề 8 1.3. CÁC NGU N SINH SÓNG ĐI U HÒA ..................................................
1.3.1. Máy đi nệ 8 .............................................................................................
ỳ 10 1.3.2. Các đèn hu nh quang ........................................................................
ế ị ồ 1.3.3. Các thi 10 t b h quang ........................................................................
1.3.4. Thi ế ị ệ ử t b đi n t ấ 11 công su t ................................................................
ƯỞ Ủ Ậ Ả 1.4. NH H Ề 16 NG C A SÓNG ĐI U HÒA B C CAO .............................
ế ớ 17 1.4.1. V i máy bi n áp ...............................................................................
ơ ệ ộ 18 1.4.2. Đ ng c đi n ....................................................................................
ớ ụ ệ 1.4.3. V i t 19 đi n .......................................................................................
21 1.4.4. Dây trung tính ....................................................................................
ệ ẫ 21 1.4.5. Dây d n đi n ....................................................................................
ễ 1.4.6. Nhi u đi n t ệ ừ 22 ...................................................................................
ưở ế ế ị Ả 1.4.7. nh h ng đ n các thi 22 t b khác .....................................................
Ộ Ố Ẩ Ớ Ạ 1.5. M T S TIÊU CHU N GI Ầ I H N THÀNH PH N SÓNG HÀI TRÊN
IƯỚ 23 .............................................................................................................. L
ẩ 25 1.5.2. Tiêu chu n IEC 100034 .................................................................
ƯƠ Ộ Ọ Ề CH 26 NG 2. CÁC B L C SÓNG ĐI U HÒA .............................................
Ụ Ộ Ộ Ọ 26 2.1. B L C TH Đ NG .............................................................................
ộ ệ 2.1.1. Dùng cu n kháng tri 26 t sóng hài ........................................................
ộ ọ 29 2.1.2. B l c RC .........................................................................................
ộ ọ 30 2.1.3. B l c LC ..........................................................................................
ọ ả ạ 30 2.1.4. M ch l c c n ....................................................................................
1
ọ ạ 31 2.1.5. M ch l c kép ....................................................................................
ụ ộ ỏ ả ế ộ ọ 2.1.4. Mô ph ng b l c th đ ng cho t 31 i phi tuy n .................................
Ộ Ọ Ự 35 2.2. B L C TÍCH C C ...............................................................................
ề ộ ọ ệ ớ ự 2.2.1. G i thi u v b l c tích c c 35 ............................................................
ấ ủ ạ ạ ọ ự 2.2.2. Các ph m vi công su t c a m ch l c tích c c 35 ...............................
ạ ạ ọ ự 2.2.3. Phân lo i m ch l c tích c c 36 .............................................................
Ị Ổ Ộ Ổ Ể Ế Ệ 2.3. DÙNG B CHUY N Đ I XUNG TRONG THI T B Đ I ĐI N,
Ề Ể 42 ĐI U KHI N ..................................................................................................
Ỗ Ợ Ộ Ọ 43 2.3. B L C H N H P ...............................................................................
ƯƠ Ế Ộ Ọ Ự Ế CH NG 3. THI T K B L C TÍCH C C SONG SONG 45 ........................
Ư Ề Ỉ 3.1. KHÁI QUÁT CHUNG V CH NH L U PWM 45 .....................................
ơ ồ ạ ự 3.1.1. S đ nguyên lý m ch l c 45 ...............................................................
ộ ố ấ ề ể 47 3.1.2. M t s c u trúc đi u khi n .............................................................
ƯƠ Ộ Ọ Ự Ề 3.2. CÁC PH Ể 48 NG PHÁP ĐI U KHI N B L C TÍCH C C ...............
ươ ự 3.2.1. Ph ng pháp d a trên mi n t n s ề ầ ố 48 .................................................
ươ ự ề ờ 3.2.2. Các ph 50 ng pháp d a trên mi n th i gian ......................................
Ử Ụ Ự Ọ Ấ Ạ 3.3. C U TRÚC M CH L C TÍCH C C SONG SONG S D NG
Ỉ Ư CH NH L U PWM 56 ........................................................................................
ề ể 56 3.3.1. Nguyên lý đi u khi n .......................................................................
ươ ệ ề 3.3.2. Ph ể 57 ng pháp đi u khi n PWM dòng đi n ......................................
Ự Ử Ụ Ế Ạ Ư Ọ Ế Ỉ 3.3. THI T K M CH L C TÍCH C C S D NG CH NH L U PWM . 62
ự ỏ 62 3.3.1. Xây d ng mô hình mô ph ng ...........................................................
ệ ả ồ ưở ớ 3.3.2. Kh o sát v i ngu n đi n lý t ng 68 ...................................................
ế ế ạ ọ 3.3.3. Thi ự t k thi công mô hình m ch l c tích c c 74 ..................................
ả ự ớ ế ệ ế ả ỏ 84 3.3.4. So sánh k t qu th c nghi m v i k t qu mô ph ng. ...................
Ậ Ế 90 K T LU N .........................................................................................................
Ả Ệ 91 TÀI LI U THAM KH O ...................................................................................
2
Ở Ầ M Đ U
ệ ấ ổ ự ề ạ ộ T n th t đi n năng ở ướ n c ta thu c lo i cao trong khu v c. Nhi u vùng
ệ ấ ổ ớ ụ ề ầ ủ ướ c a n c ta t n th t đi n năng lên t ứ i hàng ch c ph n trăm. Đi u này gây s c
ệ ệ ằ ả ấ ộ ộ ổ ệ ả ép cho ngành đi n bu c ngành đi n ph i vào cu c nh m gi m t n th t đi n
ớ ự ế ứ ấ ọ ề ự ề ố năng t ấ i m c th p nh t. Trên th c t đó, em đã l a ch n t n đ tài t ệ t nghi p
ứ ổ ộ ề ự ể ọ ộ ọ ự là: “Nghiên c u t ng quan l c tích c c, xây d ng b đi u khi n cho b l c
ệ ệ ữ ự ạ ộ tích c c song song”. Đây là m t trong nh ng công ngh hi n đ i đã đ ượ ứ c ng
ở ướ ế ớ ế ư ẫ ớ ộ ụ d ng r ng rãi các n c tiên ti n trên th gi i nh ng v n còn khá m i m ẻ
ớ ướ v i n c ta.
ự ề ấ ậ ộ ồ ể N i dung đ án đi sâu vào xây d ng c u trúc và thu t toán đi u khi n
ể ự ề ề ệ ậ ầ ộ ồ ả ể ọ đ l c sóng đi u hòa b c cao. Đ th c hi n đi u đó n i dung đ án c n ph i
ả ế ấ ề gi i quy t v n đ sau:
ữ ề ề ả ầ Nghiên v các thành ph n sinh sóng đi u hòa và nh ng nh h ưở ng
ề ủ c a sóng đi u hòa.
ộ ọ ụ ư ữ ề ể ề Tìm hi u v nh ng b l c sóng đi u hòa thông d ng và u nh ượ c
ể ạ ủ ừ đi m c a t ng lo i.
ế ộ ọ ừ ứ ự ấ ậ Nghiên c u lý thuy t b l c t ề đó xây d ng c u trúc và thu t đi u
ự ể ộ ọ khi n cho b l c tích c c.
ấ ượ ệ ướ ộ ọ Đánh giá ch t l ng đi n l ử ụ i sau khi x d ng b l c.
ẽ ượ ả ế ấ ầ Các yêu c u đó s đ c làm rõ và gi ồ i quy t trong đ án. Các v n đ ề
ượ ươ đ c trình bày trong ba ch ng:
ươ ề ề ổ Ch ng 1. T ng quan v sóng đi u hòa.
ươ ộ ọ ề Ch ng 2. Các b l c sóng đi u hòa.
ươ ế ế ộ ọ ự Ch ng 3. Thi t k b l c tích c c song song.
ớ ự ỗ ự ủ ứ ự ả Trong quá trình nghiên c u, v i s n l c c a b n thân và s giúp đ ỡ
ệ ự ộ ệ ầ ặ ộ ủ c a các th y giáo, cô giáo trong B môn Đi n t đ ng Công nghi p đ c bi ệ t
ớ ự ầ ầ ọ ỡ ủ là hai th y Đoàn Văn Tuân và th y Vũ Ng c Minh, cùng v i s giúp đ c a
ạ ồ ờ ươ các b n em đã hoàn thành đ án này. Tuy nhiên do th i gian còn t ố ng đ i
3
ế ắ ẫ ạ ả ộ ổ ng n và trình đ chuyên môn v n còn h n ch nên b n đ án này không tránh
ữ ế ậ ỏ ượ ự ủ ầ kh i nh ng thi u sót. Em mong nh n đ c s góp ý c a các th y cô giáo đ ể
ồ ượ ệ ơ ả b n đ án này đ c hoàn thi n h n.
4
ƯƠ
Ổ
Ề
Ề
CH
NG 1. T NG QUAN V SÓNG ĐI U HÒA
Ấ Ặ Ề 1.1. Đ T V N Đ
ấ ượ ệ ệ ầ ầ ồ ố Ch t l ố ng đi n năng bao g m t n s , đi n áp. T n s là thông s ố
ư ượ ầ ữ ổ ấ ượ ộ ị ỉ ệ ố mang tính h th ng h u nh đ c gi n đ nh. M t ch tiêu ch t l ng quan
ủ ệ ầ ọ ướ ầ tr ng c a đi n áp là thành ph n sóng hài. Tr c đây thành ph n sóng hài
ượ ấ ượ ế ầ ư ệ ặ không đ c chú ý đ n vì yêu c u ch t l ng đi n ch a cao, m t khác các
ế ị ấ ượ ệ ệ ơ thi t b gây ra sóng hài còn ít. Hi n nay ch t l ầ ng đi n yêu c u cao h n, các
ấ ớ ử ụ ẫ ớ ề thi ế ị ệ ử t b đi n t công su t l n s d ng nhi u, d n t i tăng t ỷ ệ l ề sóng đi u hòa
ơ ả ớ ế ị ử ụ ạ ộ ệ ỉ ố so v i sóng c b n. Các thi t b s d ng đi n ch ho t đ ng t ấ ế t nh t n u
ấ ượ ệ ả ả ch t l ng đi n đ m b o.
ề ướ ệ ồ ạ ầ ử Sóng đi u hòa sinh ra do trên l i đi n t n t i các ph n t ế phi tuy n,
ấ ợ ủ ướ ư ệ ệ ả gây ra các b t l i nh ; gây méo tín hi u sin c a l i đi n, làm gi m h s ệ ố
ệ ấ ấ ả ậ ấ ả ổ ộ công su t, tăng t n th t, gi m đ tin c y cung c p đi n, làm gi m ch t l ấ ượ ng
ệ ọ ỏ ầ ượ ệ ầ ả ế đi n năng.... Nên vi c l c b các thành ph n sóng hài c n đ c gi i quy t.
ẽ ể ề ề ế ậ Ti p theo ta s đi tìm hi u chung v sóng đi u hòa b c cao.
Ớ Ệ Ề 1.2. GI Ề I THI U CHUNG V SÓNG ĐI U HÒA
ủ ề ể ạ ổ Sóng đi u hòa hay sóng hài có th coi là t ng c a các d ng sóng sin mà
40
30
20
10
)
A
0
( I
-10
-20
-30
-40
0
0.002
0.004
0.006
0.008
0.012
0.014
0.016
0.018
0.02
0.01 Time (s)
ủ ầ ố ơ ả ộ ố ầ ố ủ t n s c a nó là b i s nguyên c a t n s c b n.
ề ạ ạ Hình 1.1. D ng sóng sin và d ng sóng đi u hòa
5
Ở ế ộ ậ ố ứ ề ể ậ ch đ v n hành đ i x ng các sóng đi u hòa b c cao có th chia
ứ ự ầ ậ thành các thành ph n th t ị thu n, ngh ch, không:
ứ ự ầ ậ ậ Thành ph n th t ề thu n: Các sóng đi u hòa b c 4, 7, 11, …
ứ ự ầ ậ ị Thành ph n th t ề ngh ch: Các sóng đi u hòa b c 2, 5 8, …
ứ ự ầ ậ Thành ph n th t ề không: Các sóng đi u hòa b c 3, 6, 9, …
ố ứ ề ể ậ ỗ ồ Khi v n hành không đ i x ng thì m i sóng đi u hòa có th bao g m
ứ ự ầ ộ m t trong ba thành ph n th t nói trên.
ề ậ ả ưở ấ ượ ự ế ế ướ Sóng đi u hòa b c cao nh h ng tr c ti p đ n ch t l ng l ệ i đi n
ứ ề ệ ả ậ ổ ơ ộ và ph i chú ý khi t ng sóng đi u hòa dòng đi n b c cao h n m c đ cho
ố ằ ệ ệ ề ậ ầ phép. Sóng đi u hòa dòng đi n b c cao là dòng đi n có t n s b ng b i s ộ ố
ầ ầ ố ơ ả ụ ướ ề nguyên l n t n s c b n. Ví d 150(Hz) trên l i 50 (Hz) là dòng đi u hòa
ử ụ ượ ớ ế ị ướ ậ b c 3, dòng 150(Hz) là dòng không s d ng đ c v i các thi t b trên l i. Vì
ẽ ạ ệ ổ ể ậ v y nó s chuy n sang d ng nhi t năng và gây t n hao.
ầ ố ơ ả ử ụ ỗ ớ ỳ S d ng chu i Furier v i chu k T(s), t n s c b n f=1/T(s) (Hz) hay
ể ể ứ ề ễ ể ớ (cid:0) =2(cid:0) f (rad) có th bi u di n m t sóng đi u hòa v i bi u th c sau: ộ
n)
f((cid:0) t) = + Fsin(n(cid:0) t+(cid:0) (1.1)
Trong đó:
ị : Giá tr trung bình.
ộ ề ậ ỗ
ơ ả t+(cid:0) ) : Thành ph n sóng c b n. ầ F: Biên đ sóng đi u hòa b c n trong chu i Furier. F1sin((cid:0)
n): Thành ph n sóng đi u hòa b c n
ề ầ ậ t+(cid:0) Fnsin(n(cid:0)
n: Góc pha c a sóng đi u hòa b c n
(cid:0) ủ ề ậ
ể ế ạ
Ta có th vi Fsin(n(cid:0) ư t l i nh sau: t+(cid:0) ) = F(sinn(cid:0) t.cos(cid:0) +sin(cid:0) .cosn(cid:0) t)
ướ Quy
ư c nh sau: Fsin(cid:0) = b, Fcos(cid:0) = a
6
Hình 1.2. Phân tích F thành a và b.
ể ế Khi đó ta có th vi ư t nh sau:
f((cid:0) t) = +acosn(cid:0) t+bsinn(cid:0) t (1.2)
ể ế ướ ạ ư t (1.2) d i d ng nh sau:
Hay có th vi f((cid:0) t) = + (1.3)
ụ ề ổ ủ ề Ví d v ph c a sóng đi u hòa:
ổ ủ ề Hình 1.3. Ph c a sóng đi u hòa.
ể ề ộ ố ọ ượ THD là m t tham s quan tr ng đ đánh giá sóng đi u hòa và đ ọ c g i
ệ ố ạ là h s méo d ng (Total Harmonic Distortion).
THD = (1.4)
Trong đó:
ầ ơ ả ộ X: Là biên đ thành ph n c b n
ề ầ ậ ộ X: Là biên đ thành ph n đi u hòa b c n.
ừ ể ệ ệ ộ Theo đó t (1.4) ta có th đánh giá đ méo dòng đi n và đi n áp qua h ệ
ệ ố ệ ệ ạ ạ ố s méo d ng dòng đi n và h s méo d ng đi n áp.
ệ ố ệ ạ H s méo d ng đi n áp:
THD = (1.5)
Trong đó:
ơ ả ệ ầ ộ U: Là biên đ thành ph n đi n áp c b n.
ề ậ ầ ộ U: Là biên đ thành ph n áp đi u hòa b c n.
7
Ồ Ề 1.3. CÁC NGU N SINH SÓNG ĐI U HÒA
ữ ầ ư ộ ề ỉ Trong nh ng năm g n đây, các thi ế ị ệ ử t b đi n t ố (nh b đi u ch nh t c
ư ề ề ơ ộ ỉ ấ ể ộ ộ đ đ ng c , các b ch nh l u đi u khi n, máy vi tính,…) đã gây ra nhi u v n
ọ ầ ế ướ ệ ề đ liên quan đ n sóng h a t n trong l ố ớ ệ ố i đi n. Đ i v i h th ng truy n t ề ả i
ệ ả ả ừ ế ủ ế ủ ế đi n thì nh ch y u do c m kháng t hóa phi tuy n c a máy bi n áp, thi ế ị t b
ư ệ ệ ồ ộ ồ h quang nh : các lò đi n h quang, các máy hàn, các cu n kháng đi n trong
ế ị ơ ở ả ứ ạ ộ ệ ừ các thi t b ho t đ ng trên c s c m ng đi n t .
ư ệ ố ớ ữ ệ ề ậ ằ Đ i v i đi u ki n v n hành không cân b ng gi a các pha nh đi n áp
ằ ổ ở ệ ố ả ằ ệ ố h th ng không cân b ng, t ng tr h th ng hay t ỗ i không cân b ng m i
ể ả ầ ầ ậ ị thành ph n sóng hài có th x y ra trong ba thành ph n (thu n, ngh ch, không).
ụ ướ ườ ế ợ ớ ả ướ ạ Ngoài ra các t bù trong l ệ i đi n th ng k t h p v i c m kháng l i t o ra
ạ ộ ưở ầ ố ế ạ m ch c ng h ậ ầ ố ộ ng làm khu ch đ i các dòng hài có t n s lân c n t n s c ng
ưở ồ ạ ướ ế ọ ầ h ng t n t i trong l i. Sau đây đi xem xét chi ti ồ t các ngu n h a t n.
1.3.1. Máy đi nệ
a.Máy bi n ápế
ệ ượ ế ệ ế ậ ấ ủ Trong v n hành máy bi n áp n u xu t hi n hi n t ng bão hòa c a lõi
ả ệ ế ệ ặ ả ơ ớ thép do quá t ệ i ho c máy bi n áp ph i làm vi c v i đi n áp cao h n đi n áp
ứ ề ể ậ ị đ nh m c thì có th sinh ra sóng đi u hòa b c cao. [3]
ừ ế ạ ừ ẽ ấ Khi t hóa lõi thép máy bi n áp, do m ch t ệ bão hòa s làm xu t hi n
ệ ượ ữ ộ ố ườ ưở ế nh ng hi n t ng mà trong m t s tr ợ ả ng h p nh h ạ ng đ n tr ng thái làm
ệ ủ ế Ở ả ưở ể vi c c a máy bi n áp. ữ đây xét nh ng nh h ế ng đáng k đó khi máy bi n
ả ệ áp làm vi c không t i.
ế ằ ấ ơ ấ ẽ ệ ặ Ta bi t r ng khi đ t vào dây qu n s c p đi n áp hình sin thì s sinh ra
ả ệ ạ ả ệ dòng đi n không t i I ch y trong nó, dòng đi n không t i I này sinh ra t ừ
ạ Ở ể ế ổ ế thông (cid:0) ch y trong lõi thép. đây n u không k đ n t n hao trong lõi thép thì
ả ể ừ ầ ả ệ dòng đi n không t ệ i I thu n túy là dòng đi n ph n kháng dùng đ t hóa lõi
ệ ừ thép. Khi đó quan h ệ (cid:0) =f(I) cũng chính là quan h t hóa B=F(H). Trên c s ơ ở
ệ ượ ế ủ ạ lý thuy t m ch, do hi n t ế (cid:0) ng bão hòa c a lõi thép, n u là hình sin thì I
8
ạ ầ ọ ớ (cid:0) không hình sin và có d ng nh n đ u và trùng pha v i , nghĩa là dòng đi n Iệ
ơ ả ầ ầ ậ ngoài thành ph n sóng c b n còn có các thành ph n sóng hài b c cao 3, 5,
ể ơ ấ ậ ầ ớ ả 7…, trong đó đáng chú ý là thành ph n hài b c 3 l n nh t và đáng k h n c ,
ỏ ầ còn các thành ph n khác khá nh .
ệ ượ ừ ễ ạ ừ Hình 1.4. Hi n t ng t tr và bão hòa m ch t ạ làm méo d ng sóng dòng
đi nệ
ơ ệ ộ b. Đ ng c đi n
ươ ự ạ ộ ế ề ộ ơ T ng t máy bi n áp đ ng c xoay chi u khi ho t đ ng sinh ra các
ề ề ậ ậ ượ ở sóng đi u hòa b c cao. Các sóng đi u hòa b c cao đ c phát sinh b i máy
ủ ế ủ ừ ở ế ế ệ ở đi n quay liên quan ch y u đ n các bi n thiên c a t tr gây ra b i các khe
ể ả ệ ề ộ ồ ở ữ h gi a roto và stato. Các máy đi n đ ng b có th s n sinh ra sóng đi u hòa
ạ ự ạ ở ậ b c cao b i vì d ng t ừ ườ tr ng, s bão hòa trong các m ch chính và các đ ườ ng
ố ứ ể ả ấ ặ ộ dò và do các dây qu n dùng đ gi m dao đ ng đ t không đ i x ng.
ấ ả ố ứ Máy phát c p cho t i không đ i x ng:
ể ả ệ ấ ườ ợ ả Trong quá trình cung c p đi n có th x y ra các tr ng h p t i các pha
ư ậ ệ ở ả ệ ằ ồ ộ không b ng nhau. Nh v y máy phát đi n đ ng b làm vi c t ố i không đ i
ộ ố ệ ượ ộ ẽ ệ ồ ấ ợ ứ x ng, trong máy đi n đ ng b s sinh ra m t s hi n t ng b t l ư ệ i nh đi n
ố ứ ứ ệ ậ ộ ặ ệ áp không đ i x ng, các sóng hài s c đi n đ ng và dòng đi n b c cao. Và đ c
9
ệ ầ ự ọ ầ ạ ộ bi t khi có dòng h a t n phát sinh m ch ngoài tác đ ng lên đ u c c máy phát
ừ ừ ở ả ứ ở ủ ữ t ự ế đó có s bi n thiên t ủ tr ph n ng gi a các khe h c a stator và rotor c a
ổ ậ ệ ố ọ ầ ể ề máy làm chuy n đ i b c dòng h a t n này lan truy n vào trong h th ng.
ỳ 1.3.2. Các đèn hu nh quang
ỳ ượ ử ụ ư ể ộ Ngày nay các đèn hu nh quang đ c s d ng r ng rãi do có u đi m là
ế ượ ậ ở ti ệ t ki m đ ề c chi phí. Tuy nhiên sóng đi u hòa b c cao sinh ra b i đèn
ấ ớ ỳ hu nh quang cũng r t l n.
ế ị ồ 1.3.3. Các thi t b h quang
ệ ố ặ ồ Các thi ế ị ườ t b th ệ ng g p trong h th ng đi n là các lò h quang công
ệ ệ ấ ố ồ nghi p, các máy hàn… Theo th ng kê thì đi n áp lò h quang cho th y sóng
ư ụ ề ề ế ậ ầ ậ ấ ớ đi u hòa b c cao đ u ra bi n thiên r t l n ví d nh sóng đi u hòa b c 5 là
ắ ầ ả ở ủ ả ạ ố 8% khi b t đ u nóng ch y, 6% cu i gian đo n nóng ch y và 2% c a giai
ạ ơ ả ệ ố ờ đo n c b n trong su t th i gian tinh luy n.[3]
ự ế ườ ệ Trong th c t các lò quang th ng dùng trong ngành công nghi p thép
ơ ồ ư có s đ nguyên lý nh hình 1.5.
ế ề ạ ớ ồ ấ ố ứ V i lò h quang xoay chi u, sóng hài t o ra là phi tuy n, b t đ i x ng
ậ ẵ ổ ị ẻ ụ ổ ớ và không n đ nh. Nó sinh ra dòng hài b c ch n, l và ph liên t c. V i lò h ồ
ề ượ ấ ệ ộ ỉ ộ quang m t chi u, đ ư c c p đi n qua b ch nh l u tĩnh dùng thyristor thì sinh
ụ ủ ư ộ ậ ổ ỉ ư các dòng hài b c cao nh b ch nh l u và tính liên t c c a ph dòng đi n ệ ở
ỏ ơ ứ ệ ồ m c nh h n lò h quang dùng đi n AC.
10
ề ề ấ ồ ồ ộ Hình 1.5. Lò h quang c p ngu n xoay chi u và m t chi u
1.3.4. Thi ế ị ệ ử t b đi n t ấ công su t
ộ ế ệ ử ả ổ ư ấ ỉ ị B n thân các b bi n đ i đi n t ề ư công su t (ch nh l u, ngh ch l u, đi u
ề ượ ấ ừ ế ị ư ẫ ề áp xoay chi u…) đ u đ c c u thành t các thi t b bán d n nh diode,
ầ ử ữ ế ồ thyristor, MOSFET, IGBT, GTO… là nh ng ph n t ố phi tuy n là ngu n g c
ề ậ gây sóng đi u hòa b c cao.
ộ ế ủ ề ấ ộ ổ Tùy thu c vào c u trúc c a các b bi n đ i mà sóng đi u hòa sinh ra
ế ầ ư ạ ườ ư ầ ỉ ỉ khác nhau. Các m ch ch nh l u trong bi n t n th ng là ch nh l u c u ba pha
ư ứ ư ể ẻ ả ắ ắ ầ ầ ơ ề có u đi m là đ n gi n, r , ch c ch n nh ng thành ph n đ u vào ch a nhi u
ể ả ề ề ể ạ ớ ỉ sóng đi u hòa. Do đó đ gi m b t sóng đi u hòa có th dùng hai m ch ch nh
ạ ớ ư ạ ặ ỉ ư ầ l u c u ba pha ghép l i v i nhau t o thành ch nh l u 12 xung ho c ghép 4 b ộ
Discre t e , Ts = 1 e 0 0 5 s.
ư ầ ư ẽ ạ ỉ ỉ ệ ộ ch nh l u c u ba pha vào t o thành b ch nh l u 24 xung s cho ra dòng đi n
p o we rg u i
Scope
ượ ả ơ ơ ể ấ ề ầ tr n h n, gi m đ ố ừ c các thành ph n đi u hòa. T đó có th th y là khi mu n
A
i +
+
ư ề ệ ả ạ ố ỉ ể gi m sóng đi u hòa dòng đi n ta có th tăng s van trong m ch ch nh l u lên.
B
ộ ố ấ ợ ư ồ ề ề ể Tuy nhiên khi đó gây ra m t s b t l ứ ặ i nh c ng k nh, n ng, đi u khi n ph c
C
A
B C
Univ er sal Br idge
ề ệ ấ ấ ậ ổ ạ t p, t n th t công su t và sinh ra sóng đi u hòa dòng đi n b c cao khi t ả i
ố ứ ố ứ ệ ặ không đ i x ng ho c đi n áp không đ i x ng.
N
ộ ố ộ ế ề ạ ấ ở ổ Ta xét d ng sóng đi u hòa gây ra b i m t s b bi n đ i công su t:
i +
ư ư ề ể ầ ộ ỉ Xét c u ch nh l u m t pha không đi u khi n có mô hình nh sau:
ư ầ ề ể ộ ỉ Hình 1.6. Mô hình ch nh l u c u m t pha không đi u khi n
ườ ộ ỉ ư ấ ồ ệ Dòng đi n trên đ ng dây c p ngu n cho b ch nh l u:
11
Selected signal: 5 cycles. FFT window (in red): 1 cycles
1
0
-1
Selected signal: 5 cycles. FFT window (in red): 1 cycles 0.02
0.06
0.04
0.08
0.1
0
1
Time (s)
0
`
-1
0.02
0.04
0.06
0.08
0.1
14
ệ ướ ư ề ể ộ Hình 1.7. Dòng đi n l ộ ỉ i gây ra do b ch nh l u m t pha không đi u khi n Fundamental (50Hz) = 1.535 , THD= 15.21%
Time (s)
12
Fundamental (50Hz) = 1.535 , THD= 15.21%
10
14
8
12
) l a t n e m a d n u F
10
6
8
f o %
4
) l a t n e m a d n u F
f
6
( g a M
o %
2
(
4
g a M
2
0
0
5
15
20
0
0
10 10
5
15
20
Harmonic order Harmonic order
ổ ủ ệ0 ạ D ng ph c a dòng đi n:
ư ầ ệ ổ ộ ỉ Hình 1.8. Ph dòng đi n ch nh l u c u m t pha
ư ầ ề ể ỉ Xét ch nh l u c u ba pha không đi u khi n:
ơ ồ ỉ ư ầ ề ể S d ch nh l u c u ba pha không đi u khi n:
ư ầ ơ ồ ề ể ỉ Hình 1.9. S đ nguyên lý ch nh l u c u ba pha không đi u khi n.
ư ầ ề ể ỉ Mô hình ch nh l u c u ba pha không đi u khi n:
12
Discre t e , T s = 1 e 0 0 5 s.
p o we rg u i
Scope
+
i
A
+
B
C
A
B
C
Univ er sal Br idge
N
ề ể ỉ ư ầ Hình 1.10. Mô hình ch nh l u c u ba pha không đi u khi n.
+
i
Selected signal: 5 cycles. FFT window (in red): 1 cycles
4
2
0
-2
-4
0
0.04
0.06
0.08
0.1
0.02 Selected signal: 5 cycles. FFT window (in red): 1 cycles
Time (s)
4
ồ ấ ộ ỉ ủ ệ ạ ư D ng sóng dòng đi n trên pha A c a ngu n c p cho b ch nh l u
2 ệ 0
-2
20
0
0.02
0.06
0.08
0.1
ướ ở ỉ Hình 1.11. Dòng đi n trên l ề ư ầ i gây ra b i ch nh l u c u ba pha không đi u
Time (s)
-4 D ng ph dòng đi n:
15
Fundamental (50Hz) = 4.373 , THD= 29.10%
) l a t n e m a d n u F
10
25
f o %
20
5
( g a M
15
) l a t n e m a d n u F
0
200
400
600
800
1000
0 10
f o %
Frequency (Hz)
5
( g a M
0
0
5
10
15
20
Harmonic order
khi n.ể 0.04 ệ ạ ổ
ư ầ ể ề ệ ổ ỉ Hình 1.12. Ph dòng đi n ch nh l u c u ba pha không đi u khi n.
13
ư ầ ề ệ ấ ầ ộ ỉ ể Ta th y dòng đi n đ u vào b ch nh l u c u ba pha không đi u khi n
ấ ớ ề ầ ộ có đ méo r t l n THD=29.10 %. Các thành ph n sóng đi u hòa này là do tính
ế ủ ộ ỉ ư ầ ề ầ phi tuy n c a b ch nh l u c u gây ra. Trong đó các thành ph n sóng đi u hòa
ủ ế ậ b c 5, 7, 11, 13, 17, 19 là ch y u.
ư ầ ể ề ỉ Xét ch nh l u c u 3 pha có đi u khi n.
ư ầ ơ ồ ủ ề ể ỉ S đ nguyên lý c a ch nh l u c u ba pha có đi u khi n.
ư ầ ơ ồ ủ ề ể ỉ Hinh1.13. S đ nguyên lý c a ch nh l u c u 3 pha có đi u khi n.
Continuous
pow ergui
Pulses2
g
+
i+
A
i +
B
Pulses1
-
C
Thyristor Converter
v
+ -
Vab1
alpha_deg
30
AB
v
+ -
BC
pulses
Vab
CA
v
+ -
0
Block
Vbc
v
+ -
Synchronized 6-Pulse Generator
Vca
Va
Vb
Vc
ư ầ ề ể ỉ Mô hình ch nh l u c u ba pha có đi u khi n trên Simulink Matlab:
ư ầ ề ể ạ ỉ Hình 1.14. Mô hình m ch ch nh l u c u ba pha có đi u khi n.
ườ ề ể ệ ợ Trong tr ng h p góc đi u khi n là 30 ta có dòng đi n trên pha A:
14
Selected signal: 5 cycles. FFT window (in red): 1 cycles
20
0
Selected signal: 5 cycles. FFT window (in red): 1 cycles
-20
20
0
0
0.02
0.04
0.06
0.08
0.1
-20
Time (s)
0.06
0.1
0
0.02 ộ ỉ
0.08 0.04 ớ ư ầ ệ Hình 1.15. Dòng đi n b ch nh l u c u ba pha v i góc đi u khi n 30 Time (s) Fundamental (50Hz) = 32.82 , THD= 34.31%
Fundamental (50Hz) = 32.82 , THD= 34.31%
10
10
8
8
6
6
g a M
g a M
4
4
2
2
0
0
5
15
20
0
5
15
20
0
10 10 Harmonic order Harmonic order
ề ể
ề ể ệ ổ ớ ỉ ư ầ Hình 1.16. Ph dòng đi n ch nh l u c u ba pha v i góc đi u khi n 30.
ườ ề ể ệ ạ ợ Trong tr ng h p góc đi u khi n là 90 thì dòng đi n trên pha A có d ng nh ư
Selected signal: 5 cycles. FFT window (in red): 1 cycles
4
2
0
-2
-4
0
0.02
0.04
0.06
0.08
0.1
Time (s)
sau:
Fundamental (50Hz) = 0.7976 , THD= 213.49%
0.8
0.6
g a M
0.4
0.2
0
0
5
10
15
20
Harmonic order
ộ ỉ ệ ề ể ớ ư ầ Hình 1.17. Dòng đi n b ch nh l u c u ba pha v i góc đi u khi n 90
15
Selected signal: 5 cycles. FFT window (in red): 1 cycles
4
2
0
-2
-4
0
0.02
0.04
0.06
0.08
0.1
Time (s)
Fundamental (50Hz) = 0.7976 , THD= 213.49%
0.8
0.6
g a M
0.4
0.2
0
0
5
10
15
20
Harmonic order
ề ệ ể ổ ớ ỉ ư ầ Hình 1.18. Ph dòng đi n ch nh l u c u ba pha v i góc đi u khi n 90.
ừ ế ả ở ư ề ể ầ ấ ớ ỉ T k t qu trên v i ch nh l u c u ba pha có đi u khi n ta th y khi
ệ ề ể ổ ộ ấ ớ thay đ i góc đi u khi n thì đ méo dòng đi n cũng tăng lên r t l n
0 so v i khi góc đi u ề
ườ ể ợ ớ THD=213.49% trong tr ề ng h p góc đi u khi n là 90
0 có THD=34,31%
ể khi n 30
ư ậ ề ề ầ ể Nh v y khi càng tăng góc đi u khi n thì các thành ph n sóng đi u hòa
ệ ớ ộ ậ b c cao sinh ra càng l n làm đ méo dòng đi n càng tăng.
ƯỞ Ủ Ậ Ả 1.4. NH H Ề NG C A SÓNG ĐI U HÒA B C CAO
ự ồ ạ ề ả ưở ớ ấ ả S t n t ậ i sóng đi u hòa b c cao gây nh h ng t t c các thi i t ế ị t b
ườ ề ả ệ ệ ướ và đ ng dây truy n t i đi n. Chúng gây ra quá áp, méo đi n áp l i làm
ấ ượ ả ệ ệ ộ gi m ch t l ng đi n năng. Nói chung chúng gây ra tăng nhi t đ trong các
ế ị ả ưở ớ ệ ệ ổ thi t b và nh h ng t ả i cách đi n, làm tăng t n hao đi n năng, làm gi m
ổ ế ị ề ườ ậ ỏ ợ ọ ủ tu i th c a thi t b , trong nhi u tr ng h p th m chí còn gây h ng thi ế ị t b .
Ả ưở ấ ủ ệ ậ ọ nh h ề ng quan tr ng nh t c a sóng đi u hòa b c cao đó là vi c làm
ị ệ ủ ư ụ ệ ệ ỉ ị tăng giá tr hi u d ng cũng nh giá tr đ nh c a dòng đi n và đi n áp, có th ể
ứ ấ th y rõ qua công th c sau:
U = = = (1.6)
I = = = (1.7)
ộ ủ ị ệ ụ ệ ệ ị ệ Khi giá tr hi u d ng và giá tr biên đ c a tín hi u dòng đi n hay đi n
ộ ố ấ ẽ ề ậ ề áp tăng do sóng đi u hòa b c cao s gây ra m t s v n đ :
16
ủ ệ ẫ ế ị ệ Làm tăng phát nóng c a dây d n đi n, thi t b đi n.
ưở ộ ề ế ả ả ả Gây nh h ệ ủ ậ ệ ng đ n đ b n cách đi n c a v t li u, làm gi m kh năng
ả ủ ệ ẫ mang t i c a dây d n đi n.
ớ ế 1.4.1. V i máy bi n áp
ấ ồ ấ ừ ề ậ ổ ổ Các sóng đi u hòa b c cao gây ra t n th t đ ng, t n th t t ả thông t n
ấ ắ ổ ệ ộ ệ ấ ổ và t n th t s t làm tăng nhi t đ MBA do đó làm tăng t n th t đi n năng.[3]
ễ ậ ạ ổ ừ ủ Sóng hài b c cao gây ra t n hao và gây nhi u lên m ch t c a nó.
ổ T n hao Joule:
(1.8) Ta có:PCu = R.I
Mà: I = I + I (1.9)
(cid:0) ọ ầ ậ ổ ớ Dòng h a t n b c cao càng l n thì t n hao Joule càng tăng.
ắ ừ ồ ổ ổ ổ ừ T n hao s t t ệ g m t n hao do dòng đi n xoáy và t n hao do t hóa:
xoáy = ke.B2.f2
ệ ổ T n hao do dòng đi n xoáy: P
rms=4,44.kdq.wph.(cid:0)
ổ ừ T n hao do t hóa: E .f
ệ ố ấ V i ớ k: h s dây qu n
ố ấ
ừ ộ ự w: s vòng dây qu n trên m t c c (cid:0) : t thông c c t ự ừ .
ầ ố ệ f: t n s dòng đi n.
ầ ố ắ ừ ổ => Khi t n s hài càng cao gây nên t n hao s t t càng cao.
ấ ắ ấ ừ ậ ổ ổ ả ẽ Khi có dòng hài b c cao, t n th t s t và t n th t t thông t n s tăng
ỉ ệ ớ ổ ươ ệ ấ ồ lên. T n th t đ ng do t l v i bình ph ệ ng dòng đi n nên cũng tăng và hi n
ượ ừ ễ ạ ừ ấ ả t ng t tr các sóng hài gây bão hòa m ch t và t t c chúng làm gia tăng
ệ ộ ệ ị ả nhi t đ , làm cho MBA làm vi c b quá t i gây ra cháy máy.
ớ ầ ố ế ệ ệ ẫ ổ T n hao cách đi n: Khi làm vi c v i t n s cao d n đ n các quá trình
ỗ ơ ụ ổ ệ ả ấ ớ hoá lý x y ra liên t c t n th t đi n môi mau chóng già c i h n so v i làm
(cid:0) ệ ở ệ ự ộ ấ vi c đi n áp hình sin. Đ phân c c tg ệ tăng g p đôi sau hai năm làm vi c
ạ ồ ộ ớ v i ngu n có đ méo d ng THD=5%.
.C.tg(cid:0) Pe=U2.(cid:0)
17
ệ ầ ệ ặ V i ớ U: Đi n áp đ t lên 2 đ u cách đi n
C: (cid:0) .(cid:0) .S/d
(cid:0) ầ ố : T n s góc.
ệ ố ổ ệ tg(cid:0) : H s t n hao đi n môi.
ưở ế ố ủ ạ ộ ướ ấ ị ả Do nh h ng c a các y u t trên MBA ho t đ ng d i công su t đ nh
ứ ườ ườ ử ụ ệ ố ả ấ m c. Th ng ng i ta s d ng h s suy gi m công su t:
k = < 1 (1.10)
V iớ ậ i: b c hài.
ệ ơ ả I: Dòng đi n c b n
ấ ị ỉ ượ ứ ấ Qua đó ta th y MBA có công su t đ nh m c Sn thì ch đ c phép cung
ả ấ ấ c p cho t i có công su t là k.Sn
ụ ả ạ ượ ấ ở Ví d : t i d ng Switchmode Power Supply đ c cung c p b i MBA
ấ công su t 250KVA.
ủ ộ ả ị B ng 1.1: Giá tr dòng hài c a b Computer Switch Power Supply.[3]
I1 100% I3 130% I5 70% I7 50% I9 30% I11 10%
ượ ị ệ ố Khi đó h s MBA đ c xác đ nh:
ấ ố ể => k = 0,532 và công su t MBA t i thi u là 470KVA
ư ẩ ớ ạ ố ớ Theo tiêu chu n IEE57 12001980 đ a ra gi i h n đ i v i các sóng hài
ệ ả ị ệ ố ề ế ệ dòng đi n t i trong máy bi n áp 0,05pu giá tr h s đi u hòa dòng đi n. Tiêu
ự ạ ẩ ủ ị ệ ự ụ ệ ả ị chu n c a giá tr đi n áp hi u d ng c c đ i mà MBA ph i ch u đ ng ở ạ tr ng
ở ả ị ở ế ộ ả ậ thái xác l p là 5% ứ i đ nh m c và 10% t ch đ không t ị ố ệ i. Các tr s hi u
ử ụ ủ ề ệ ầ ượ ụ d ng c a các thành ph n đi u hòa trong đi n áp s d ng không v t quá giá
ứ ị ị tr đ nh m c này.
ơ ệ ộ 1.4.2. Đ ng c đi n
ạ ộ ổ ơ ộ T n hao trên cu n dây và lõi thép đ ng c tăng, làm méo d ng momen,
ể ề ế ệ ấ ả ậ ồ gi m hi u su t máy, gây ti ng n, các sóng đi u hòa b c cao còn có th sinh
18
ụ ắ ặ ộ ộ ộ ưở ơ ơ ra momen xo n tr c đ ng c ho c gây ra dao đ ng c ng h ng c khí làm
ậ ơ ộ ộ ơ ỏ h ng các b ph n c khí trong đ ng c .
ưở ạ ộ ủ ế ế ị ả ệ ộ ả Gây nh h ng đ n ho t đ ng c a các thi t b b o v (tác đ ng sai):
ủ ơ ế ể ề ậ ạ ộ các sóng đi u hòa b c cao có th làm momen tác đ ng c a r le bi n d ng gây
ệ ượ ộ ượ ể ệ ra hi n t ng nháy, tác đ ng ng ệ ạ c, có th làm méo d ng đi n áp, dòng đi n
ủ ơ ủ ệ ể ế ả ầ ộ ờ ẫ d n đ n th i đi m tác đ ng c a r le sai l ch, gây c nh báo nh m c a các
UPS.
ớ ụ ệ 1.4.3. V i t đi n
ố ớ ộ ụ ệ ủ ụ ả Đ i v i các b t đi n, dung kháng c a các t ầ ố gi m khi t n s tăng lên.
ớ ầ ố ủ ạ ấ ấ ồ Do đó các t ụ ườ th ng r t nh y v i t n s c a ngu n cung c p. Trong th c t ự ế ,
ỏ ủ ỉ ộ ể ạ ệ ề ị đi u này có nghĩa là ch m t giá tr nh c a sóng hài đi n áp có th t o nên
ệ ớ ứ ụ Ả ạ ưở ủ ề ầ dòng đi n l n đi qua m ch ch a t . nh h ng c a các thành ph n đi u hòa
ộ ụ ệ ệ ủ ệ ơ trên b t ự đi n đó là s gia tăng nhi t c a đi n môi cao h n.
ủ ẩ ị ớ ạ ề ệ Tiêu chu n c a ANSI/IEEE 181980 qui đ nh các gi i h n v đi n áp,
ộ ụ ệ ủ ệ ấ ả ượ ể dòng đi n và công su t ph n kháng c a các b t đi n. Nó đ c dùng đ xác
ề ố ứ ị đ nh các m c đi u hòa t i đa cho phép.[3]
ố ụ ệ ẩ Tiêu chu n này t i đa cho phép các t ể ử ụ đi n có th s d ng trong các
ớ ạ ề ầ ồ gi i h n sau đây, bao g m các thành ph n đi u hòa:
ệ ụ ứ ệ ị 110% đi n áp hi u d ng đ nh m c.
ứ ệ ị ỉ 120% đi n áp đ nh đ nh m c.
ệ ụ ứ ệ ị 180% dòng đi n hi u d ng đ nh m c.
ứ ấ ị ả 135% công su t ph n kháng đ nh m c.
ể ấ ườ ượ ử ụ ụ ệ ố Đ nâng cao h s công su t th ng đ c s d ng t ấ bù công su t
ả ụ ệ ế ợ ủ ệ ệ ạ ớ ph n kháng. Các t đi n và đi n kháng c a m ng đi n khi k t h p v i nhau
ộ ưở ế ạ ạ ạ t o ra m ch c ng h ầ ố ầ ầ ố ộ ng khu ch đ i các dòng hài có t n s g n t n s c ng
ưở h ng.
ạ ộ ưở ườ Các d ng c ng h ng th ặ ng g p:
19
ộ ưở ố ế Ở ườ ọ ộ ợ ưở C ng h ng n i ti p: các tr ng h p bù d c c ng h ố ế ng n i ti p
ủ ệ ố ể có th làm tăng dòng hài c a h th ng.
ạ ộ ưở Hình 1.19. M ch c ng h ố ế ng n i ti p.
ộ ưở C ng h ng song song:
ạ ộ ưở Hình 1.20. M ch c ng h ng song song.
Khi đó ta có:
ưở ầ ố ộ + T n s c ng h ng:
f =
ệ ố ế ạ + H s khu ch đ i:
K = = R = (1.11)
ộ ưở ộ ụ ầ ậ Hài áp b c h c ng h ng làm tăng biên đ dòng hài qua t lên K l n.
ậ ướ ể ấ ớ ệ ệ ả ấ Nh n th y trong l i đi n công nghi p K có th r t l n, khi x y ra
ưở ẽ ụ ệ ư ỏ ụ ệ ộ c ng h ng thì s gây quá áp trên t đi n gây h h ng t đi n.
ộ ưở ạ ố ộ ưở ườ ặ C ng h ng phân b : D ng c ng h ng này th ạ ng g p trong m ng
ệ ườ đi n có đ ng dây dài.
ạ ộ ưở Hình 1.21. M ch c ng h ố ng phân b .
20
ử ụ ỗ ự ứ ằ ị ụ ệ N l c này nh m s d ng quá đ nh m c các t ề đi n trong các đi u
ệ ườ ệ ề ẳ ạ ki n không bình th ng, ch ng h n trong các đi u ki n có sóng hài. Liên
ệ ụ ụ ả ụ ả ấ ế quan đ n vi c t bù cho ph t i, các giàn t bù công su t ph n kháng th ườ ng
ượ ướ ệ ạ ụ ạ đ c ghép song song l i đi n t ự i thanh góp các tr m bù. T bù không tr c
ế ợ ọ ầ ủ ướ ể ạ ư ế ả ti p sinh ra sóng h a t n, nh ng nó k t h p c m kháng c a l i đ t o nên
ạ ộ ưở ọ ầ ế ể ạ ậ m ch c ng h ạ ng, m ch này có th khu ch đ i các sóng h a t n b c cao có
ướ ẵ s n trong l ệ i đi n.
ụ ủ ệ ố ầ ố ệ ố Các h th ng t ộ bù này khi mà t n s dao đ ng riêng c a h th ng này
ị ầ ằ ộ ệ ệ ượ ớ ạ đ t giá tr g n b ng v i m t sóng hài riêng bi t nào đó, hi n t ộ ng c ng
ưở ệ ủ ẽ ả ệ h ng riêng s x y ra. Lúc này, đi n áp và dòng đi n c a sóng hài liên quan
ế ạ ườ ặ ợ ệ ệ ạ ẽ ượ s đ c khu ch đ i lên. Trong tr ng h p đ c bi t này, dòng đi n đ t giá tr ị
ứ ụ ệ ấ ượ ả ệ ả ậ cao làm nóng quá m c t đi n, làm gi m ch t l ng đi n môi và h u qu kéo
ỏ ụ ệ theo là gây h ng t đi n.
1.4.4. Dây trung tính
ể ạ ằ Dòng ch y trong dây trung tính có th coi b ng không. Tuy nhiên, l ướ i 3
ả ố ứ ạ ấ pha cung c p cho các t i không đ i x ng luôn có dòng ch y trong dây trung
ệ ố ệ ế ấ ướ ằ tính. Do đó n u h th ng cân b ng khi xu t hi n sóng hài trong l ệ i đi n
ẽ ượ ạ ấ ộ ế ầ ạ nh t là hài b i ba ch y trong dây trung tính s đ c khu ch đ i lên 3 l n theo
ứ ể ướ ể ượ ủ ẫ ị bi u th c d i có th v t quá giá tr phát nóng cho phép c a dây d n theo
ứ ể bi u th c:
I = 3I+ 3Icos(k(cid:0) t(cid:0) ) (1.12)
ệ ố ố ấ ồ ạ ậ ộ Trong h th ng n i đ t TNC, khi dòng hài b c 3 và b i 3 t n t i thì đ ộ
ỗ ố ấ ể ủ ệ ố ả ả ị ệ an toàn c a h th ng gi m và ta ph i tránh xa ch n i đ t đ không b đi n
gi t.ậ
ệ ẫ 1.4.5. Dây d n đi n
ụ ư ấ ẫ ộ ổ Cùng m t công su t tiêu th nh ng khi dây d n dòng hài t n hao nhi ệ t
ẫ ơ trên dây d n cao h n do:
21
ị ệ ụ ủ ứ ẫ Gây phát nóng quá m c cho phép c a dây d n do giá tr hi u d ng s ẽ
tăng lên.
ưở ề ặ ệ ứ ở ủ ủ ẫ ả Do nh h ệ ng c a hi u ng b m t, đi n tr c a dây d n càng tăng
ầ ố ớ khi t n s càng l n.
ệ ừ ễ 1.4.6. Nhi u đi n t
ơ ồ ủ ạ ộ Dòng hài b i ba ch y trong dây trung tính c a các s đ TNC s t o s ẽ ạ ự
ể ẫ ề ế ế ệ ế chênh l ch th trên dây. Đi u này có th d n đ n tăng dòng trên các liên k t
ỏ ủ ữ ế ị ể ứ ạ ệ ừ ễ thông tin gi a v c a hai thi t b , có th b c x nhi u đi n t lên màn hình
ủ c a máy tính.
ưở ế ế ị Ả 1.4.7. nh h ng đ n các thi t b khác
ố ớ ỉ ị ế ị ườ ụ ư ế ị ể Gây ch th sai đ i v i thi t b đo l ng ví d nh thi t b ki m tra cách
ườ ự ể ệ đi n th ộ ậ ng tr c (PIM) thì khi có hài b i b c cao có th có dòng trên dây
ặ ố ớ ể ệ ậ ấ ệ trung tính, PIM có th nh n th y và báo tín hi u sai ho c đ i v i các CB đi n
ử ể ộ ố t khi có sóng hài có th làm CB tác đ ng không mong mu n.
ệ ắ ả ườ ủ ắ ắ ả Làm tăng nhi t máy c t, nh h ng kh năng c t dòng c a máy c t do
ồ ạ ắ ẫ ụ ệ ế ắ dòng hài t n t i làm tăng dòng hi u d ng qua máy c t d n đ n máy c t tác
ệ ộ đ ng sai l ch.
ắ ắ ượ ộ ạ ộ Các máy c t ho t đ ng c t không đ ắ c do các cu n c t không có kh ả
ứ ạ ệ ề ệ ệ ậ ợ năng v n hành thích h p trong đi u ki n hi n di n các sóng hài ph c t p.
ố ủ ầ ạ ậ Sóng hài gây nên tr ng thái v n hành không mong mu n c a c u chì (do
ệ ủ ặ ờ là đ c tính th i gian và dòng đi n c a các dây chì).
ự ấ ứ ệ ệ ộ S xu t hi n các dòng đi n trong dây trung tính gây tác đ ng ch c năng
ư ạ ấ ệ ủ c a các relay (nh relay phát hi n dòng rò, dòng ch m đ t...).
ệ ố ể ộ ạ Sóng hài trong h th ng làm relay có th tác đ ng sai. Do relay ho t
ủ ụ ệ ệ ộ ị ỉ ị ả ộ đ ng ph thu c vào tr đ nh c a đi n áp và dòng đi n. Do đó chúng ch u nh
ưở ở ự ủ ự ế ệ ả ạ ạ h ng tr c ti p b i s méo d ng c a sóng hài. Các lo i relay b o v có th ể
ệ ượ ộ ạ tác đ ng sai do hi n t ng méo d ng dòng hay áp.
22
ấ ư ố ớ ế ụ ả ộ Đ i v i các đèn chi u sáng trong các ch n l u có t và cu n c m sóng
ộ ưở ạ ệ ư ỏ hài gây c ng h ự ng t o nên s gia tăng nhi t gây h h ng.
ể ẫ ờ ế ị Gây kích d n không đúng th i đi m cho các thi ư ỏ ấ t b công su t, h h ng
ầ ử ộ ọ ủ ườ ệ ố ử ụ các ph n t trong b l c c a đ ng dây s d ng trong h th ng thông tin.
ế ị ể ề ể ừ ề ẫ ẽ ậ Các thi t b truy n d n đ đi u khi n t xa s v n hành sai n u t n s ế ầ ố
ề ầ ẫ ớ ầ ố sóng hài g n v i t n s truy n d n.
Ố Ộ Ẩ Ớ Ạ Ầ 1.5. M T S TIÊU CHU N GI I H N THÀNH PH N SÓNG HÀI
TRÊN L IƯỚ
ữ ạ ớ ớ ượ ề ậ ở ệ ầ ị V i nh ng tác h i to l n đã đ c đ c p ph n trên, vi c quy đ nh
ấ ề ẩ ậ ầ ộ ố m t tiêu chu n th ng nh t v các thành ph n sóng hài b c cao trên l ướ ầ i c n
ượ ư ế ả ưở ủ ớ ế ị đ ể ạ c đ a ra đ h n ch nh h ng c a chúng t i các thi ệ t b tiêu dùng đi n
ấ ượ ả ả ệ ướ khác và đ m b o ch t l ng đi n năng cho l ệ i đi n.
ề ệ ư ệ ế ẩ ạ Ở ướ n ầ c ta hi n ch a có tiêu chu n nào v vi c h n ch thành ph n
ướ ớ ự ẽ ề ạ sóng hài trên l ể i. Tuy nhiên v i s phát tri n m nh m v công nghi p ệ ở
ướ ự ụ ệ ệ ẩ ớ ạ n c ta hi n nay, vi c xây d ng và áp d ng các tiêu chu n gi i h n sóng hài
ướ ề ấ ế ệ ấ ờ ớ trên l i đi n là v n đ t t y u trong th i gian t i đây.
ế ớ ư ụ ự ẩ Trên th gi ẩ ộ ố i đã xây d ng và áp d ng m t s tiêu chu n nh tiêu chu n
ể ớ ạ ầ IEEE std 519, IEC 100043 đ gi i h n các thành ph n sóng hài trên l ướ i
đi n.ệ
ẽ ớ ộ ố ệ ẩ Sau đây s gi i thi u m t s tiêu chu n trên th gi ế ớ ề ớ ạ i v gi i h n các
ầ ướ ệ ệ ượ ụ thành ph n sóng hài trên l i đi n mà Vi t Nam đ c phép áp d ng.
ẩ 1.5.1. Tiêu chu n IEEE std 519
ớ ễ ệ ạ ướ ệ Gi i h n nhi u đi n áp trên l i đi n (IEEE std 519, Recommend
Practices for Ultilities). [7]
ẩ ượ ở ả Tiêu chu n đ c trình bày b ng sau:
ả ớ ạ ễ ệ ẩ B ng 1.2 . Gi i h n nhi u đi n áp theo tiêu chu n IEEE std 519
ệ ạ ể ễ ễ Đi n áp t ố i đi m n i ừ ệ Nhi u đi n áp t ng ổ ệ Nhi u đi n áp t ng
ề ạ chung lo i sóng đi u hòa ạ ộ c ng các lo i sóng hài
23
(Point Common (%)=Uh/Ul THD (%)
Couping) ấ ơ 69kV và th p h n ớ i 161kV Trên 69kV t
Trên 161kV 3,0 1,5 1,0 5,0 2,5 1,5
ẩ ớ ạ ệ ễ ướ ệ Tiêu chu n IEEE std 519 gi i h n nhi u dòng đi n trên l i đi n (IEEE std
519, Recommend Practices for Individual Comsumer)
ớ ệ ệ ễ ạ ố ẩ Tiêu chu n này gi ố i h n nhi u dòng đi n cho h th ng phân ph i
ệ ấ ị ừ ớ ẩ ượ chung quy đ nh cho c p đi n áp t 120V t i 69KV. Tiêu chu n đ c trình bày
ả trong b ng sau.
ả ớ ạ ệ ễ ẩ B ng 1.3 . Gi i h n nhi u dòng đi n theo tiêu chu n IEEE std 519
ệ ố ễ ủ ả Nhi u dòng đi n t i đa (% c a It i) (Maximum Harmonic Current
Distortion)
ỷ ố ắ T s ng n
m chạ h < 11 11≤h<17 17≤h<23 23≤h<35 h ≤ 35 THD (SCR=ISC/
5,0 8,0 12,0 15,0 20,0
iả ) It ướ D i 20 i 50ớ 20 t ớ i 100 50 t ớ i 1000 100 t Trên 1000 ậ 6,0 1,0 1,5 2,0 2,5 ớ ạ 4,0 7,0 10,0 12,0 15,0 ẵ ượ Hài b c ch n đ 0,3 0,5 0,7 1,0 1,4 ậ ẻ ở i h n b c l c gi trên
2,0 3,5 4,5 5,5 7,0 ớ ạ ớ i h n t ậ ủ 1,5 2,5 4,0 5,0 6,0 ủ i 25% c a gi ề h: b c c a sóng đi u hòa
24
ẩ 1.5.2. Tiêu chu n IEC 100034
ẩ ả ạ ẩ B ng sau trình bày tiêu chu n IEC 100034, quy ph m tiêu chu n có
ắ ế ị ầ ỗ ộ tính b t bu c cho thi t b trên 75A dòng đ u vào m i pha
ẩ ả B ng 1.4. . Tiêu chu n IEC 100034
ậ ề ậ B c sóng Dòng đi u hòa có th ể B c sóng ề Dòng đi u hòa có th ể ề ấ ề đi u hòa ch p nh n đ ậ ượ c đi u hòa ậ ượ ấ ch p nh n đ cIn/Il (%)
(n) 3 5 7 9 11 13 15 17 In/Il (%) 19 9,5 6,5 3,8 3,1 2,0 0,7 1,2 (n) 19 21 23 25 27 29 31 ≥33 1,1 ≤0,6 0,9 0,8 ≤0,6 0,7 0,7 ≤0,6
ẵ ậ ặ Sóng hài b c ch n: ≤ 4/n ho c ≤ 0,6
25
ƯƠ
Ộ Ọ
Ề
CH
NG 2. CÁC B L C SÓNG ĐI U HÒA
ề ậ ượ ọ ử ụ ộ ọ ộ ọ ằ Sóng đi u hòa b c cao đ c l c b ng cách s d ng b l c. B l c là
ế ị ế ầ ố ị ặ ướ ứ thi t b tao ra đ c tuy n t n s đ nh tr ộ ủ c mà ch c năng c a nó là cho m t
ạ ỏ ữ ầ ố ờ ồ ố ầ ố t n s đi qua đ ng th i lo i b nh ng t n s không mong mu n.
ộ ọ ể ề B l c sóng đi u hòa có th là:
ộ ọ ự B l c tích c c (Active Filters)
ụ ộ ộ ọ B l c th đ ng (Passive Filters)
ợ ộ ọ ỗ B l c h n h p
Ụ Ộ Ộ Ọ 2.1. B L C TH Đ NG
ầ ử ồ ượ ớ ượ ụ ọ Bao g m các ph n t R, L, C đ c ghép v i nhau và đ c l a ch n đ ể
ộ ả ầ ố ệ ủ ộ ọ ạ ạ ị ọ l c m t d i t n s xác đ nh. Nguyên lý làm vi c c a b l c lo i này là t o ra
ộ ườ ố ớ ở ấ ỉ ằ ề ẫ ổ m t môi tr ng d n có t ng tr x p x b ng không đ i v i các sóng đi u hòa
ỏ ệ ố ề ạ ầ ọ ể c n l c đ sóng đi u hòa đó ch y ra kh i h th ng.
ạ ộ ọ ơ ồ ọ ủ ế ộ ọ Trong s đ l c ba pha ch y u là hai lo i b l c là b l c RC và b ộ
ộ ọ ề ả ụ ệ ụ ệ ọ l c LC. Trong c hai b l c này đ u có t đi n, t ể ắ đi n có th m c hình sao
ặ ho c hình tam giác.
ắ ụ ệ ế ệ ượ ụ Khi m c t đi n tam giác thì ti t ki m dung l ng t ạ xong không lo i
ừ ế ượ ệ ề tr h t đ c sóng đi u hòa đi n áp dây.
ộ ụ ấ ượ ụ ư B t đ u hình sao có dung l ng t ầ tăng nên ba l n nh ng lo i đ ạ ượ c
ả ệ ệ ề ặ ệ ụ ấ sóng đi u hòa c đi n áp dây và đi n áp pha và đ c bi t khi t đ u sao có
ứ ự ệ ể ể ạ trung tính thì có th lo i luôn đi n áp th t ạ không, sinh ra khi chuy n m ch
van bán d n.ẫ
ộ ệ 2.1.1. Dùng cu n kháng tri t sóng hài
ắ ặ Nguyên lý l p đ t:
ố ế ớ ụ ằ ặ ắ ộ ặ ạ ả B ng cách đ t cu n c m m c n i ti p v i t C và đ t t i thanh cái
ề ệ ả ạ ộ ưở ị tr m gi m áp chính. Khi đó đi u ki n c ng h ể ng song song d ch chuy n
ề ầ ố ấ ỏ ầ ố ả ơ kh i t n s kh o sát v t n s th p h n. [3]
26
ơ ồ ơ ơ ồ ươ ế ươ Hình 2.1. S đ đ n tuy n và s đ t ng đ ng LC.
Trong đó:
ở ặ ủ ả ụ ư ệ ấ R: Đi n tr đ c tr ng cho công su t tác d ng c a t ế i tuy n tính
ệ ả ắ ạ ừ ệ ố Lsc: Đi n c m ng n m ch t h th ng
ệ ả ộ ệ ủ L: Đi n c m c a cu n kháng tri t hài
ủ ụ ệ C: Đi n dung c a t bù
ế ồ ả ế Ih: Ngu n hài thay th cho t i phi tuy n
ố ế ớ ụ ạ ả ạ ộ ộ ưở ắ Cu n c m m c n i ti p v i t t o m ch c ng h ố ế ng n i ti p LC ở
SC m c song song v i nhánh LC đ
ầ ố ủ ạ ồ ắ ớ ượ c ầ ố r. T n s c a m ch bao g m L t n s f
ar, t
ầ ố ố ộ ưở ạ ầ ố ở ươ ươ ọ g i là t n s ch ng c ng h ng f i t n s này tr kháng t ng đ ủ ng c a
ạ ệ m ng đi n là R.
ở ươ ươ ủ ệ Tr kháng t ng đ ạ ng c a m ch đi n:
= j+ (2.1)
ộ ưở ố ế C ng h ng n i ti p nhánh LC:
f = (2.2)
ầ ố ố ộ ưở T n s ch ng c ng h ng:
f = (2.3)
27
ộ ả ở ủ ệ ắ ặ ạ ổ ệ Hình 2.2. T ng tr c a m ng đi n khi l p đ t cu n c m tri t hài.
ộ ưở ề ạ ạ ạ ồ ọ Dòng c ng h ng ch y qua m ch l c, không ch y v ngu n. Các hài
ế ố ớ ẵ ọ ạ áp có s n trên thanh cái k t n i v i m ch l c LC mà cùng t n s v i t n s ầ ố ớ ầ ố
ưở ị ạ ỏ ể ặ ử ể ề ạ ọ ộ c ng h ậ ề ng đ u b lo i b . Có th đ t nhi u m ch l c LC đ kh các b c
ạ ượ ệ ố ằ ầ ạ ố hài c n quan tâm nh m đ t đ c h s méo d ng áp mong mu n.
ạ ố ở ươ ươ ị ầ ằ ầ T i các t n s hài, tr kháng t ng đ ng có giá tr g n b ng tr ở
ế ệ ố ị ầ ư ệ ắ ạ ạ kháng ng n m ch. Vì th , h s méo d ng đi n áp có giá tr h u nh không
ớ ườ ệ ắ ặ ụ ợ ổ đ i so v i tr ng h p không có nhánh LC có nghĩa là vi c l p đ t t bù và
ế ả ộ ố ồ ở cu n c m ch ng hài không làm tăng tr kháng ngu n. Vì th không làm tăng
ệ ạ ự s méo d ng đi n áp.
ầ ố ạ ắ ở ở ơ ạ T i các t n s hài, tr kháng nhánh LC cao h n tr kháng ng n m ch
ề ạ ỉ ở ề ạ ắ ồ nhi u nên dòng hài ch ch y qua tr kháng ng n m ch v ngu n mà không
ạ ụ ệ ụ ệ ả ch y qua t ầ nên không c n b o v t đi n.
ố ớ ầ ố ộ ưở ị ả ưở ủ Đ i v i t n s c ng h ng song song ít ch u nh h ở ng c a tr kháng
ệ ả ồ ộ ố ườ ơ ồ ớ ở ủ ngu n do đi n c m c a cu n ch ng hài th ng l n h n tr kháng ngu n (t ừ
2>9 l n).ầ
ẽ ộ ệ ạ ưở ở ầ ố M ch đi n s c ng h ng hai t n s khác nhau (f ể ộ
ar ưở ả ầ ế ả ầ ố ộ ả h ng không x y ra hoàn toàn thì c n thi t b o đ m hai t n s c ng h ưở
ng ầ ố ỏ ơ ầ ượ ệ ả ở ầ ố này nh h n hai t n s hài c n đ c b o v . Vì khi đó ơ ầ
t n s cao h n t n L l n h n X C t c là nhánh n i ti p LC g n nh ưở ố ế ớ ơ ố ế ứ ầ ố ộ
s c ng h ng n i ti p thì X ư 28 ớ ả ả ắ ộ ồ ỉ ch có cu n c m. Nhánh này m c song song v i c m kháng ngu n Xsc nên ề ả ộ ưở ệ
không có đi u ki n x y ra c ng h ng. ộ ả ặ ắ ệ Khi l p đ t cu n c m tri ầ ư
t hài c n l u ý: ủ ấ ả ớ ỉ ụ Công su t bù ph n kháng c a nhánh LC l n ch có t : Q = Q (2.4) ậ ộ ườ ng. pr: Là b c c ng h ứ ủ ụ ấ ả ị . Qn: Công su t ph n kháng bù đ nh m c c a t ớ ậ ộ ứ ấ ả ưở B ng 2.1. Công su t bù ng v i b c c ng h ng.[3] 4.3
1.06 ủ ụ ố ế ắ ớ ộ ệ ớ pr
Q/Qn
ệ
Đi n áp c a t 3.8
2.7
1.16
1.07
khi m c n i ti p v i cu n kháng tri 4.8
1.05
ệ
ơ
t hài l n h n đi n ườ ụ ạ ộ ộ ậ áp bình th ng t ho t đ ng đ c l p. (2.5) VC = V ệ ầ ạ ọ ế ả Khi đóng đi n cho nhóm m ch l c LC thì c n thi t ph i đóng tu n t ầ ự ấ ế ề ể ấ ạ ạ ậ ấ ọ ọ ơ ố
m ch l c th p nh t đ n m ch l c có b c cao h n, đ tránh v n đ ch ng ưở ạ ố ọ ả ử ồ ộ
c ng h ng trong su t quá trình đóng m ch l c. Gi ấ
s khi ta c p ngu n cho ạ ướ ẽ ạ ậ ậ ọ ơ ị ọ
m ch l c 13 tr ộ
c m ch l c b c 11, thì s có nguy c hài b c 11 b tác đ ng ộ ưở ả ọ ậ ạ ở ự ố
b i s ch ng c ng h ng gây quá t i trên m ch l c b c 11. ỗ ộ ọ ố ơ ả ạ ầ ủ ườ ớ T i t n s c b n, dung kháng c a m i b l c th ả
ơ
ng l n h n c m ệ ẽ ầ ố ế ệ ệ ầ ấ ụ kháng nên h u h t đi n áp t n s công nghi p s xu t hi n trên t ậ
. Vì v y ệ ố ệ ạ ấ ỉ ệ
m ch LC cũng đóng góp vào vi c hi u ch nh h s công su t. ộ ọ 2.1.2. B l c RC ế ấ ủ ộ ọ ư ẽ ạ K t c u c a b l c RC có d ng nh hình v sau: ộ ọ ấ Hình 2.3. C u trúc b l c RC. 29 Ư ể ẻ ậ ộ ọ ộ ọ ả ấ ơ u đi m: B l c RC là b l c đ n gi n nh t, giá thành r , v n hành ổ ị
n đ nh. ượ ự ể ệ ệ ở ổ ổ Nh c đi m: Có s phát nhi t trên đi n tr gây t n hao, t n hao này ọ ọ ầ ố ấ ả ớ ớ càng l n khí công su t càng l n. Kh năng ch n l c t n s kém. ộ ọ 2.1.3. B l c LC ớ ầ ố ượ ồ ộ ề ỉ Bao g m m t nhánh L, C v i t n s đ ế ầ ố ủ
c đi u ch nh đ n t n s c a ự ộ ưở ủ ả ở ộ ầ ố ặ ạ ộ sóng hài, xong s c ng h ng c a nó x y ra m t t n s ho c t i m t áp hài ầ ướ ẽ ạ nào đó. Khi đó các dòng hài s đi vào m ch LC và không đi vào ph n l i phía ướ ể ặ ử ể ề ạ ậ ạ ầ tr ọ
c. Có th đ t nhi u m ch l c LC đ kh các b c hài t ố
i t n s mong ạ ầ ố ơ ả ủ ộ ọ ố ườ ả ơ ớ mu n. T i t n s c b n dung kháng c a b l c th ng l n h n c m kháng ệ ố ệ ạ ầ ấ ọ ỉ ủ
c a nó nên m ch l c cũng góp ph n hi u ch nh h s công su t. ấ ạ ơ ả ủ ộ ọ ư ẽ
C u t o c b n c a b l c LC nh hình v : ộ ọ ấ Hình 2.4. C u trúc b l c LC. Ư ể ộ ọ ọ ố ả ọ ượ ấ u đi m: B l c LC có kh năng l c t t nh t, nó l c đ ề ầ
c nhi u t n ố ố
s theo ý mu n. ượ ự ậ ủ ể ạ ậ ắ Nh ơ
c đi m: Giá thành đ t và s v n hành c a m ch kém tin c y h n ễ ạ ạ ả ọ ộ ế ị m ch l c RC do trong m ch có cu n c m. Gây nhi u cho các thi t b thông ệ ừ ự ể ệ ấ ả ộ tin do có s phát sinh sóng đi n t ệ
trong cu n c m. Có th su t hi n hi n ượ ưở ế ẫ ỏ t ộ
ng c ng h ng làm tăng dòng và áp d n đ n làm h ng thi ế ị
t b ọ ả ạ 2.1.4. M ch l c c n ọ ầ ầ ồ ổ ổ ộ ầ ố ủ
ụ ẽ
Các ngu n h a t n có ph liên t c s có m t ph n ph mà t n s c a ớ ớ ầ ầ ố ố ộ ưở ủ ề ạ ọ nó g n v i v i t n s ch ng c ng h ng c a m ch l c, đi u này làm tăng 30 ể ặ ụ ể ề ệ ắ ộ ở ộ biên đ hài áp. Đ kh c ph c đi u đó có th đ t thêm m t đi n tr R song R1 R2 L C ọ ở ầ ạ ộ ớ song v i cu n dây trong m ch l c đ u vào. [3] ọ ả ạ
Hình 2.5. M ch l c c n ọ ạ 2.1.5. M ch l c kép ạ ế ố ớ ạ ọ ọ
M ch l c kép đ ượ ạ ừ
c t o t ệ
hai m ch l c LC k t n i v i nhau qua đi n ầ ố ạ ộ ủ ạ ả ở ọ ộ ố ưở tr R. Ho t đ ng c a m ch l c này là gi m t n s ch ng c ng h ng đang R2 R1 L1 L2 R3 C2 C1 ầ ố ề ủ ữ ỉ ồ ạ
t n t i gi a hai t n s đi u ch nh c a hai nhánh song song. [3] ọ ạ
Hình 2.6. M ch l c kép ụ ộ ụ ạ ọ ỉ ườ ợ ồ Các m ch l c th đ ng ch áp d ng trong các tr ng h p ngu n hài có ộ ổ ấ ị ả ế ả ố ậ
biên đ n đ nh s b c th p (5, 7, 9), gi ồ
ệ
i quy t không hi u qu các ngu n ả ủ ọ ộ ọ ự ụ ệ ể ổ hài có ph liên t c. Đ tăng hi u qu c a l c sóng hài dùng b l c tích c c. ụ ộ ỏ ả ế ộ ọ
2.1.4. Mô ph ng b l c th đ ng cho t i phi tuy n ộ ọ ư ạ ỉ Mô hình m ch ch nh l u 12 xung không có b l c. 31 pow ergui Discrete,
Ts = 1e-005 s. Vdc Idc alpha_deg A PY Vabc_B1 B Dem ux C 50 Freq PD 0.5 H Block fre q + Synchroni zed
12-Pulse Generator B1 B2 pos A A a A a A A A 1000 M W Vdc B B b B b B B B neg C C C C c C c C a2
b2
c2
a3
b3
c3 Py
Pd
Ay
By
C y
Ad
Bd
C d - 1200 M VA Recti fi er ỉ ộ ọ
ư
Hình 2.7. Mô hình ch nh l u 12 xung không có b l c ả ủ ệ ệ ế K t qu c a đi n áp và dòng đi n trên B1 và B2 ả ượ ủ ế
Hình 2.8. K t qu thu đ c c a dòng và áp. ổ ủ ư ỉ
Ph c a dòng ch nh l u 12 xung: 32 Selected signal: 5 cycles. FFT window (in red): 1 cycles 0.5 0 -0.5 0 0.02 0.04 0.06 0.08 0.1 Time (s) Fundamental (50Hz) = 0.7149 , THD= 9.70% 0.06 0.05 0.04 0.03 g
a
M 0.02 0.01 0 0 10 20 30 40 50 60 Harmonic order pow ergui ổ ủ ộ ọ ư ỉ Hình 2.9. Ph c a ch nh l u 12 xung khi không có b l c. Discrete,
Ts = 1e-005 s. 183.81 Vdc ộ ọ ạ ỉ ư
Mô hình m ch ch nh l u 12 xung khi có b l c. 0.74 Idc alpha_deg A PY Vabc_B1 Demux B C 50 Freq PD 0.5 H Block freq + Synchronized
12-Pulse Generator B1 B2 pos A A a A a A A A 1000 MW Vdc B B B B b B b B neg C C C C c C c C a2
b2
c2
a3
b3
c3 Py
Pd
Ay
By
Cy
Ad
Bd
Cd - 1200 MVA Rectifier A B C Brk1 a b c Z IM1 Vabc_B1 Vabc_B1 Iabc_B1 Iabc_B1 Iabc_B2 A B C A B C A B C Iabc_B2 A B C Scope2 Signals & Scopes C1 F1 F2 F3 ộ ọ ư ỉ Hình 2.10. Mô hình ch nh l u 12 xung khi có b l c. ế ả ỏ K t qu mô ph ng: 33 Selected signal: 5 cycles. FFT window (in red): 1 cycles 100 0 -100
ế 0.08 0.1 0 Time (s) 0.06
ộ ọ 0.02
i đi m B1 khi có b l c: Fundamental (50Hz) = 172.3 , THD= 2.96% 5 4 3 g
a
M 2 1 0 0 10 20 30 40 50 60 Harmonic order ộ ọ ư ả ỏ ủ ộ ỉ
Hình 2.11. K t qu mô ph ng c a b ch nh l u 12 xung khi có b l c.
0.04 ổ ủ ư ạ ỉ ể Ph c a dòng ch nh l u t ổ ủ ư ỉ ạ ộ ọ ể Hình 2.12. Ph c a dòng ch nh l u 12 xung t i đi m B1 khi có b l c. 34 Ộ Ọ Ự 2.2. B L C TÍCH C C ệ ề ộ ọ ớ ự
2.2.1. G i thi u v b l c tích c c ề ả ộ ế ệ ử ự ổ D a trên n n t ng là các b bi n đ i đi n t ấ ớ
công su t l n do đó b ộ ụ ộ ộ ọ ư ự ệ ề
ọ
l c tích c c có nguyên lý làm vi c khác b l c th đ ng cũng nh có nhi u ư ể ơ u đi m tính năng h n. [4] ủ ộ ọ ụ ự
a. Tác d ng c a b l c tích c c Bù công su tấ ờ ế ợ ả ứ ấ ồ ứ ớ ọ
Thêm c ch c năng bù công su t đ ng th i k t h p v i ch c năng l c ể ẽ ấ ứ ạ ế ề ị ạ ề ệ ấ thì vi c đi u khi n s r t ph c t p, b h n ch v công su t. Do đó th ườ
ng ứ ề ả ọ ở ả ấ
ế ợ
k t h p ch c năng bù công su t ph n kháng và l c đi u hòa ấ
d i công su t ỏ ở ả ắ ằ ấ ớ ể ằ nh , d i công su t l n thì có th bù b ng SVC đóng c t b ng thyristor, do ẻ ơ ư ứ ậ ơ đó tuy đáp ng ch m h n nh ng giá thành r h n, ề Bù sóng đi u hòa. ệ ề
Bù sóng đi u hòa đi n áp: ườ ượ ệ ệ ề Th ng không đ ệ ố
c chú ý nhi u trong h th ng đi n vì đi n áp tiêu ụ ạ ể ườ ạ th t ấ
i các đi m đ u dây chung th ng duy trì trong ph m vi gi ớ ạ ơ ả
i h n c b n ự ố ỉ ượ ề ệ ặ ấ ả
ố ớ
đ i v i các s c tăng ho c gi m áp. V n đ bù đi n áp ch đ c xem xét ả ớ ự ấ ủ ệ ệ ề ạ ậ ế
đ n khi t i nh y v i s su t hi n c a sóng đi u hòa đi n áp b c cao trong ướ ư ồ ế ị ả ệ l i ngu n nh các thi ệ ệ ố
t b b o v h th ng đi n. ệ ề Bù sóng đi u hòa dòng đi n: ố ớ ọ ả ấ ừ ệ ỏ Có ý nghĩa quan tr ng đ i v i các t ả
i công su t v a và nh . Vi c gi m ệ ề ầ ướ ụ ả ộ thành ph n sóng đi u hòa dòng đi n trong l i còn có tác d ng gi m đ méo ệ ạ ể ấ đi n áp t i đi m đ u dây chung. ấ ủ ọ ạ ạ ự
2.2.2. Các ph m vi công su t c a m ch l c tích c c ấ ạ ấ
a. Ph m vi công su t th p ụ ụ ủ ế ỏ ơ ụ ứ ấ Các ng d ng có công su t nh h n 100kVA, ch y u ph c v vào các ệ ố ư ệ ệ ề ộ khu dân c , các tòa nhà kinh doanh, b nh vi n, các h th ng truy n đ ng công ỏ ệ ố ệ ố ấ ủ ừ ấ ạ ỏ ọ
su t nh và v a. Tính ch t c a các h th ng này đòi h i h th ng m ch l c 35 ự ươ ứ ạ ứ ố ọ ờ tích c c t ứ
ộ
ng đ i ph c t p có đáp ng đ ng h c cao, th i gian đáp ng ự ở ề ạ ọ ơ ấ ơ ổ nhanh h n nhi u m ch l c tích c c dãy công su t cao h n, thay đ i trong ả kho ng ch c ụ (cid:0) s đ n vài ms.
ế ấ ạ b. Ph m vi công su t trung bình ạ ộ ủ ấ ạ ế ị ằ ả Ph m vi công su t ho t đ ng c a các thi t b n m trong kho ng t ừ ụ ệ ế ấ ạ 100kVA đ n 10MVA. Ví d các m ng cung c p đi n trung và cao áp và các ấ ớ ụ ề ệ ắ ộ ồ ớ ệ ố
h th ng truy n đ ng đi n công su t l n và m c vào ngu n áp l n. M c đích ử ỏ ự ủ ề ế ạ ạ ặ ọ chính c a các m ch l c tích c c là kh b ho c h n ch các sóng đi u hòa ệ ố ứ ệ ậ ố ộ ọ ở ả dòng đi n b c cao. T c đ đáp ng bù l c trong h th ng kho ng hàng ụ ch c ms. ấ ấ ớ ạ c. Ph m vi công su t r t l n ấ ấ ớ ườ ề ặ ố ả Dãy công su t r t l n th ệ
ng g p trong h th ng truy n t ặ
i ho c ấ ấ ớ ệ ố ề ả ề ặ ơ ộ ộ truy n đ ng đ ng c DC công su t r t l n ho c h th ng truy n t ệ
i đi n. ấ ấ ớ ấ ố ự ạ ạ ọ M ch l c tích c c cho ph m vi công su t r t l n r t t n kém vì nó đòi h i s ỏ ử ệ ở ệ ấ ả ắ ụ
d ng các linh ki n công su t có kh năng đóng c t dòng đi n ấ ấ
công su t r t l n.ớ ọ ạ ạ ự
2.2.3. Phân lo i m ch l c tích c c ạ ự ề ẳ ạ Có nhi u cách phân lo i d a theo các tiêu chí khác nhau ch ng h n nh ư ộ ế ấ ượ ủ ụ ộ ọ ự ấ ổ ự
d a vào b bi n đ i công su t đ ự
c s d ng, d a theo c u trúc b l c, d a ồ ấ theo ngu n c p, … ộ ế ổ ạ ấ
a. Phân lo i theo b bi n đ i công su t ộ ế ứ ạ ạ ấ ọ ổ ạ
Căn c vào b bi n đ i công su t trong m ch l c ta có hai lo i m ch ọ ấ ộ ế ự ạ ấ ồ ổ ọ
l c tích c c: M ch l c c u trúc VSI (b bi n đ i ngu n áp) và c u trúc CSI ộ ế ồ ổ (b bi n đ i ngu n dòng). ự ử ụ ộ ế ạ ọ ổ ồ M ch l c tích c c s d ng b bi n đ i ngu n áp VSI: ể ặ ự ề ệ ấ ộ ướ ủ ấ
Đ c đi m c a c u trúc VSI là t cung c p đi n áp m t chi u, kích th c nh ỏ ể ở ộ ấ ậ ọ
g n, có th m r ng ra c u trúc đa b c. 36 ự ạ ấ ọ Hình 2.13. C u trúc m ch l c tích c c VSI. ứ ử ụ ộ ế ạ ọ ồ ổ M ch l c tích c c s d ng b bi n đ i ngu n dòng. ủ ấ ể ặ ả ạ ọ ị Đ c đi m c a c u trúc m ch l c CSI là có kh năng ch u dòng đóng ắ ạ ế ổ ế ạ ầ ắ
ố
ắ ớ
c t l n tuy nhiên có h n ch là t n s đóng c t h n ch , t n hao đóng c t ể ở ộ ấ ậ ớ
l n, không th m r ng ra c u trúc đa b c. ự ạ ấ ọ Hình 2.14. C u trúc m ch l c tích c c CSI. ạ ơ ồ ắ
b. Phân lo i theo s đ m c ự ạ ọ b1. M ch l c tích c c song song. ự ấ ạ ọ
Hình 2.15. C u trúc m ch l c tích c c song song (AF). 37 ầ ử ơ ồ ả ư ể ế ầ ỉ Các ph n t ặ
trên s đ : T i phi tuy n có th là c u ch nh l u điôt ho c ầ ả ế ề ầ ậ ồ thyristor. Dòng đ u vào t i phi tuy n I bao g m nhi u thành ph n b c cao. ủ ế ầ ầ ậ ộ ư ậ
N u dòng đ u ra c a b AF cũng sinh ra các thành ph n b c cao nh v y ư ượ ệ ướ ẽ ỉ ầ nh ng ng c pha thì dòng đi n phía l ậ
i I s ch còn thành ph n sóng sin b c ư ậ ự ủ ể ặ ấ ạ ề
ọ
nh t. Nh v y đ c đi m c a m ch l c tích c c song song: là bù sóng đi u ệ ệ ầ ằ hòa dòng đi n, bù CSPK, bù thành ph n dòng đi n không cân b ng. ủ ộ ọ ơ ồ ướ D i đây là s đ nguyên lý c a b l c song song AF: ơ ồ ộ ọ Hình 2.16. S đ nguyên lý b l c song song AF. ứ ủ ệ ề ệ ậ Ch c năng c a AF là tri t tiêu các sóng đi u hòa dòng đi n b c cao sinh ế ả ưở ườ ả ạ ườ ở ả
b i t i phi tuy n nh h ng lên đ ng dây, tr l ệ
i dòng đi n trên đ ng dây ể ẩ ấ ả ạ ể hình sin chu n. Ngoài ra AF còn có th bù công su t ph n kháng t ế
i đi m k t ữ ướ ặ ộ ọ ầ ệ ệ ả ị ị ố
n i gi a AF và l i đi n. Vi c xác đ nh v trí đ t b l c c n ph i tính toán ộ ố ư ắ theo m t s nguyên t c nh sau: ể ố ả ề ủ ề ả ờ Gi m thi u t i đa th i gian truy n, kho ng cách lan truy n c a sóng ề ườ ề ượ ệ ặ ự ệ đi u hòa trên đ ng dây. Đi u này đ ằ
c th c hi n b ng vi c đ t thi ế ị ọ
t b l c ề ồ ầ
g n ngu n sinh sóng đi u hòa. ế ị ọ ữ ớ ồ ả ề ả ạ ặ
Đ t thi t b l c gi a ngu n v i các t ớ
i nh y c m v i sóng đi u hòa ế ả ưở ủ ề ớ ể ạ
đ h n tr nh h ng c a sóng đi u hòa t i thi ế ị
t b . ể ự ệ ượ ạ ộ ứ ộ Đ th c hi n đ c ch c năng này b AF ho t đ ng nh m t b ư ộ ộ ệ ạ ồ ơ ợ ườ ngu n ba pha t o ra dòng đi n thích h p b m lên đ ng dây. Dòng này bao ầ ồ
g m hai thành ph n: ầ ệ ở ả ề ậ + Thành ph n tri t tiêu các sóng đi u hòa b c cao sinh b i t i phi ế ầ ượ ớ ổ ệ ề ậ tuy n: là thành ph n ng c pha v i t ng sóng đi u hòa dòng đi n b c cao. ầ ấ ả + Thành ph n bù công su t ph n kháng. 38 ể ầ ả ầ Ta có th phân tích thành ph n dòng t ầ
i thành 2 thành ph n: thành ph n ề ầ ơ ả
c b n I và thành ph n đi u hòa I : I = I + I ơ ườ Dòng do AF b m lên đ ng dây: I = I ườ ẽ Khi đó dòng trên đ ng dây s là: I = I I = I + I I = I ư ậ ườ ơ ả ứ ầ ỉ Nh v y dòng trên đ ng dây ch còn ch a các thành ph n c b n, các ề ầ ậ ượ ộ ọ ạ ỏ ế ừ ả thành ph n đi u hòa b c cao đã đ c b l c lo i b . N u nhìn t phía t i, b ộ ươ ươ ộ ở ổ ở ể ớ AF t ng đ ằ
ng v i m t tr kháng song song có th thay đ i tr kháng b ng ề ấ ằ ậ ỏ ớ ớ không hay r t nh so v i sóng đi u hòa b c cao và b ng vô cùng v i thành ầ ơ ả
ph n c b n. ự ố ế ạ ọ b2. M ch l c tích c c n i ti p (AFs). ự ố ế ộ ọ ấ Hình 2.17. C u trúc b l c tích c c n i ti p (AFs) ộ ườ ư ẽ ấ ạ ọ ự ố ế
C u hình m ch l c tích c c n i ti p nh hình v . Trên m t đ ng dây ệ ố ữ ệ ể ộ ặ
ố
n i gi a hai bus h th ng có đi n áp U và U. Phía bus U có th có m t ho c ụ ả ề ứ ế ầ ậ nhi u ph t ề
i phi tuy n làm cho U ch a nhi u thành ph n sóng b c cao. B ộ ự ư ề ầ ấ ồ ộ ỉ ọ
l c AFs bao g m ch nh l u tích c c, cung c p thành ph n m t chi u cho b ộ ủ ộ ư ư ư ế ầ ộ ị ị ộ
ngh ch l u, đ u ra c a b ngh ch l u thông qua m t máy bi n áp đ a ra m t ỏ ể ệ ố ế ệ ố ữ ệ ắ ỉ đi n áp U, m c n i ti p gi a hai bus h th ng. Do đó c th hi u ch nh giá ủ ư ệ ầ ị ượ tr , góc pha cũng nh thành ph n sóng hài c a đi n áp U sao cho ng c pha 39 ủ ễ ệ ẽ ậ ộ ả
ớ
v i các tác đ ng nhi u c a đi n áp U mà các sóng b c cao s không nh ưở ượ h ng đ ệ ố
c sang h th ng bus U. ủ ộ ọ ố ế ơ ồ ướ D i đây là s đ nguyên lý c a b l c n i ti p AFs: ự ố ế ơ ồ ộ ọ Hình 2.18. S đ nguyên lý b l c tích c c n i ti p (AFs). ệ ể ầ ồ ầ
Ta có th phân tích đi n áp ngu n thành hai thành ph n là: thành ph n ề ả ầ ơ
c b n U và thành ph n sóng đi u hòa U: U = U + U ệ ọ ườ ạ ượ ề ổ Đi n áp d c đ ng đây AFs t o ra ng c pha vói t ng sóng đi u hòa ệ ệ ề ầ ậ ả ả ậ
đi n áp b c cao và tri ệ
t tiêu thành ph n đi u hòa b c cao này đ m b o đi n ạ ừ ả ộ ổ ạ áp có d ng hình sin. Nhìn t phía t i AFs t o ra m t t ng tr ở ườ
đ ng dây. ơ ả ệ ằ ằ ầ ớ ổ ở T ng tr này b ng không v i các thành ph n đi n áp c b n và b ng vô cùng ữ ề ệ ầ ậ ồ ả ớ
v i các thành ph n đi n áp đi u hòa b c cao, do đó gi a ngu n và t i có s ự ậ ề
cách ly sóng đi u hòa b c cao. ể ừ ạ ệ ừ ệ ể ọ ố ế
M ch l c n i ti p có th v a tri t tiêu sóng hài đi n áp, v a có th bù ườ ệ ố ứ ạ ợ ỉ ụ
s t áp trên đ ớ ệ ố
ng dây. Tuy nhiên h th ng ph c t p ch phù h p v i h th ng ặ ấ ớ ấ ớ ẽ ế ậ ạ ỉ ọ
công su t l n ho c r t l n. Vì v y sau đây chúng ta s ch xét đ n m ch l c ớ ấ ả ụ ả ừ ỏ ế ự ợ tích c c song song, phù h p v i t t c các ph t ả
nh đ n trung bình (D i i t ầ ớ ỏ ế ấ ồ ế ị ệ công su t nh đ n trung bình bao g m ph n l n các thi t b hi n nay) nên ự ế ứ ụ ạ ọ ớ ọ m ch l c song song có ý nghĩa quan tr ng v i các ng d ng trong th c t . ạ ồ ấ
Phân lo i theo ngu n c p ứ ấ ả ườ ồ
Căn c theo ngu n cung c p cho t i, ng i ta chia ra: ự ạ ọ ộ ả M ch l c tích c c m t pha: dùng cho t ộ
i m t pha. 40 ự ạ ọ ả M ch l c tích c c ba pha, 3 dây: dùng cho t ế
i phi tuy n 3 pha không dây trung tính. ơ ồ ạ ự ọ
Hình 2.19. S đ m ch l c tích c c 3 pha. 3 dây. ự ạ ọ ả ế M ch l c tích c c ba pha, 4 dây: dùng cho t i phi tuy n 3 pha có dây ẽ ạ ỏ ả ạ ở trung tính. Trong m ch này s lo i b c các sóng hài dây trung tính.Trong ạ ở ẽ ạ ỏ ả
m ch này s lo i b c các sóng hài dây trung tính. ự ể ạ ạ ạ ọ ọ ự
Trong m ch l c tích c c lo i này có th chia ra làm m ch l c tích c c ự ố ữ ữ ể ể ạ ọ ấ
ố
b n dây có đi m gi a và m ch l c tích c c b n dây không có đi m gi a. C u ữ ự ể ạ ố ọ ườ ượ ử ụ ơ trúc m ch l c tích c c b n dây có đi m gi a th ng đ c s d ng h n do ể ẽ ầ ố ứ ạ ề ấ ơ ơ ấ
yêu c u s van ít h n, tuy nhiên c u trúc đi u khi n s ph c t p h n và v n ệ ằ ụ ầ ả ượ ấ ề
đ cân b ng đi n áp trên t c n ph i đ c quan tâm. Trong khi đó c u trúc ữ ề ể ế ể ả ấ ơ ơ
ầ
ố
b n dây không có đi m gi a thì y u c u c u trúc đi u khi n đ n gi n h n, ượ ụ ố ượ ư ấ ầ ầ ẫ dung l ng t ơ
yêu c u th p h n, nh ng c n s l ề
ng van bán d n nhi u h n.ơ 41 ự ố ữ ể ạ ọ Hình 2.20. M ch l c tích c c b n dây có đi m gi a. ữ ể ạ ọ ự ố
Hình 2.21. M ch l c tích c c b n dây không có đi m gi a. Ị Ổ Ộ Ổ Ế Ể Ệ
2.3. DÙNG B CHUY N Đ I XUNG TRONG THI T B Đ I ĐI N, Ề Ể ĐI U KHI N ể ạ ữ ế ệ ề ệ ậ
Ngoài ra bi n pháp cũng h u hi u đ h n ch các sóng đi u hòa b c ơ ồ ế ử ụ ộ ổ ệ ề ổ cao do các b đ i đi n gây ra là s d ng các s đ bi n đ i nhi u xung. Ví ậ ầ ổ ố ỉ ụ ộ ế
d b bi n đ i n xung ch có thành ph n hài b c (nkl) (k s nguyên) t n t ồ ạ
i. [3] ế ợ ủ ề ể ấ ổ ộ Các b chuy n đ i nhi u xung k t h p, cách đ u dây c a MBA (nh ư ế ể ả ạ ầ ộ ấ
đ u tam giác ki u ZigZag h n ch hài b i ba) cũng góp ph n gi m sóng hài. 42 ộ ớ ậ ầ ỉ Khi đó ch có các dòng hài b c cao thì các thành ph n hài có biên đ l n đ ượ
c ệ tri t tiêu. Ộ Ọ Ợ Ỗ 2.3. B L C H N H P ự ế ợ ủ ộ ọ ủ ộ ụ ộ ộ ọ ự ấ ụ
Th c ch t là s k t h p c a b l c ch đ ng và b l c th đ ng. M c ầ ư ả ả ủ ộ ọ ệ ệ ả ầ đích là gi m chi phí đ u t ự
ban đ u và c i thi n hi u qu c a b l c tích c c. ụ ộ ẽ ọ ộ ọ ộ ọ ự ữ ề ọ
B l c th đ ng s l c nh ng sóng đi u hòa mà b l c tích c c không l c ượ ặ ọ ế ộ ố ỉ đ ủ ộ ọ
c ho c l c m t cách khó khăn. Chính vì th thông s ch tiêu c a b l c ẽ ả ủ ộ ẽ ầ ượ ch đ ng s không c n quá cao do đó s gi m đ c chi phí. ủ ộ ọ ỗ ơ ồ ư ợ ướ S đ nguyên lý c a b l c h n h p nh hình bên d i: ọ ỗ ạ ợ Hình 2.22. M ch l c h n h p. ế ợ ộ ọ ẽ ả Ngoài ra khi k t h p c AF và AFs thì ta s có b l c UPQC (Unified ế ợ ượ ả ủ Power Quality Conditioner) k t h p đ c c tính năng c a AF và AFs 43 ơ ồ ấ
Hình 2.23. S đ c u trúc UPQC ữ ả ứ ề Trong UPQC có AFs có ch c năng cách ly sóng đi u hòa gi a t i và ề ệ ả ồ ộ ỉ ữ ằ ngu n, đi u ch nh đi n áp, gi m dao đ ng và gi ệ
cân b ng đi n áp, AF có ứ ề ọ ệ ứ ự ầ ch c năng l c sóng đi u hòa, tri t tiêu thành ph n th t âm. Tuy nhiên giá ứ ạ ể ề ắ ộ thành cho b UPQC đ t và đi u khi n ph c t p. 44 ộ ọ ư ự ầ ấ ố ỉ ệ
B l c tích c c AF và ch nh l u PWM có c u trúc ph n cúng gi ng h t ư ồ ồ ộ ị ụ ệ ề nhau g m b ngh ch l u ngu n áp và t đi n, do đó v nguyên lý ta có th s ể ử ể ự ứ ủ ự ư ệ ạ ọ ỉ ằ
ụ
d ng ch nh l u PWM đ th c hi n ch c năng c a m ch l c tích c c b ng ệ ử ụ ợ ậ
vi c s d ng thu t toán thích h p. ể ọ ề ế ị ọ ẽ ạ Nguyên lý chung đ l c sóng đi u hòa là thi t b l c s t o ra dòng bù ư ề ậ ổ ượ ẽ ệ ằ
b ng t ng sóng đi u hòa b c cao nh ng ng c pha, do đó s tri t tiêu đ ượ
c ề ồ ậ
sóng đi u hòa b c cao phía ngu n. ề ơ ả ư ậ ấ ả ị ượ ượ ạ Nh v y, v n đ c b n là ph i xác đ nh đ c dòng bù đ c t o ra ể ạ ỏ ự ế ề ậ ở ộ ọ
b i b l c đ lo i b các sóng đi u hòa b c cao. Trong th c t ề
, có nhi u ươ ể ị ươ ph ng pháp đ xác đ nh dòng bù này. Qua phân tích ở ươ
ch ng 1, ph ng án ượ ự ự ự ề ọ đ ộ ọ
c ch n trong đ tài là xây d ng b l c tích c c song song d a trên lý ế
thuy t pq. Ư Ề Ỉ 3.1. KHÁI QUÁT CHUNG V CH NH L U PWM ơ ồ ạ ự
3.1.1. S đ nguyên lý m ch l c ơ ồ ả ư ỉ S đ miêu t ệ ủ
nguyên lý làm vi c c a ch nh l u PWM. ơ ồ ạ ự ư ỉ Hình 3.1. S đ m ch l c ch nh l u PWM. ế ộ ơ ồ S đ thay th m t pha: 45 ế ộ ơ ồ ư ủ ỉ Hình 3.2. S đ thay th m t pha c a ch nh l u PWM. Trong đó: ở ủ ườ ệ ả ệ L, R: là đi n c m, đi n tr c a đ ng dây. ệ ồ u: là đi n áp ngu n. ủ ộ ế ổ ượ ệ ể ừ ề u: là đi n áp c a b bi n đ i đ c đi u khi n t DCside ầ ứ ấ ằ ư ệ ậ ấ ố ỉ Nh n th y r ng ch nh l u PWM có c u trúc ph n c ng gi ng h t nh ư ệ ố ề ụ ư ồ ộ ị ế ủ
ộ
b ngh ch l u ngu n áp VSC, do đó u ph thu c vào h s đi u ch c a ụ ữ ướ ệ ả ố ư ộ ỉ ệ
VSC và đi n áp trên t . Đi n c m L n i gi a l i và b ch nh l u PWM là ế ủ ư ư ể ầ ạ ộ ỉ ầ
m t ph n không th thi u c a m ch ch nh l u, đóng vai trò nh thành ph n ể ạ ủ ủ ệ ặ ộ ồ ỉ ư
tích phân c a h và m t ngu n dòng đ t o đ c tính nâng c a ch nh l u ộ ả ữ ệ ệ ệ ơ ồ
PWM. Đi n áp r i trên cu n c m L là u chính là hi u gi a đi n áp ngu n ủ ộ ế ệ ổ u và đi n áp c a b bi n đ i u: u = u u ẽ ề ể ệ ớ ổ ồ
V i u không đ i do là đi n áp ngu n, do đó s đi u khi n u thông qua ừ ệ ẽ ề ề ể ể ề ể ượ đi u khi n u. T vi c đi u khi n u ta s đi u khi n đ ạ
ệ
c dòng đi n i ch y ườ trên đ ng dây. ư ủ ả ồ ỉ Hình 3.3. Gi n đ vector c a ch nh l u PWM. (cid:0) ề ể ặ ượ ớ Khi đi u khi n i trùng u ho c ng c v i u thì cos =1 th hi n d ể ệ ướ ồ i đ ư ị th vector nh sau: 46 ư ả ồ ỉ Hình 3.4. Gi n đ vector ch nh l u PWM ượ ớ a. Khi i trùng u b. Khi i ng c v i u ấ ượ Khi i trùng u thì công su t truy n t ề ả ừ ướ ề ả
l i v t i t i, khi i ng ớ
c v i u ư ậ ề ả ấ ấ
thì công su t truy n t ề ả ừ ả ề ướ
t i v l i t i và nh v y công su t truy n t i có th ể ề ừ ướ ề ả ề truy n theo hai chi u t i v t l i và t ừ ả ề ướ
i v l t i. ư ộ ọ ầ ứ ớ ấ ự ộ ố ồ ị V i c u trúc ph n c ng gi ng nh b l c tích c c AF g m b ngh ch ồ ụ ể ử ụ ể ự ư ư
l u ngu n áp VSI và t ệ
ỉ
C nên có th s d ng ch nh l u PWM đ th c hi n ự ủ ứ ề ể ạ ậ ọ ớ ư ộ ọ
ch c năng c a m ch l c tích c c cùng v i thu t toán đi u khi n nh b l c tích c c.ự ộ ố ấ ể ề 3.1.2. M t s c u trúc đi u khi n ươ ể ọ ậ ộ Có hai ph ề
ng pháp chính đ l c sóng đi u hòa b c cao tùy thu c vào ệ ượ ể ề ấ cách mà dòng đi n đ c đo. Hai cách này có c u trúc đi u khi n khác nhau do ộ ố ặ ể ẽ đó s có m t s đ c đi m khác nhau. ấ ở a. C u trúc vòng h ươ ự ệ ệ ầ Ph ng pháp này d a trên vi c đo thành ph n dòng đi n phía t ả ừ
i, t đó ứ ề ầ ả ề ấ tách ra thành ph n sóng đi u hòa ch a trong dòng t ể
i. C u trúc đi u khi n ự ứ ự ư ệ ạ ở ọ ỉ vòng h cho ch nh l u PWM th c hi n ch c năng m ch l c tích c c: 47 ở ỉ ư ứ ề ể ấ ớ ạ
Hình 3.5. C u trúc đi u khi n vòng h ch nh l u PWM v i ch c năng m ch ự
ọ
l c tích c c ươ ệ ả ồ Theo ph ng pháp này thì không có thông tin ph n h i dòng đi n trên ướ ệ ố ấ ả ề ệ l ả
i. T t c sai l ch trong h th ng c trong quá trình đo và đi u khi n s ể ẽ ệ ướ ề ầ gây ra các sóng đi u hòa trên dòng đi n l i, các thành ph n này là không các ư ư ể ể ề ấ ổ ị ầ ố ả
ị
đ nh. C u trúc đi u khi n này có u đi m là n đ nh nh ng yêu c u s c m ế ế ả ề
bi n đo dòng nhi u (4 c m bi n). ấ b. C u trúc vòng kín ươ ự ệ ệ ị Ph ng pháp này d a trên vi c đo dòng đi n trên l ướ ừ
i t đó xác đ nh ượ ầ ế đ c dòng bù c n thi t. ươ ẽ ề ể ạ ộ Theo ph ng pháp đi u khi n vòng kín s có thêm m t m ch vòng ệ ướ ề ỉ ề ạ ỉ ả đi u ch nh dòng đi n l i bên ngoài m ch vòng đi u ch nh dòng t i. Ph ươ
ng ớ ấ ư ể ể ậ ả ơ ơ ề
pháp này có u đi m là thu t toán đi u khi n đ n gi n h n so v i c u trúc ầ ố ả ế ả ở ơ ế
vòng h và yêu c u s c m bi n đo dòng ít h n (2 c m bi n). ứ ư ự ề ệ ể ấ ỉ C u trúc đi u khi n vòng kín cho ch nh l u PWM th c hi n ch c năng ự ạ ọ m ch l c tích c c: ư ứ ề ể ấ ớ ỉ ạ
Hình 3.6. C u trúc đi u khi n vòng kín ch nh l u PWM v i ch c năng m ch ự
ọ
l c tích c c ƯƠ Ể Ộ Ọ Ự Ề 3.2. CÁC PH NG PHÁP ĐI U KHI N B L C TÍCH C C ươ ề ầ ố ự 3.2.1. Ph ng pháp d a trên mi n t n s ươ ự ớ ươ Ph ng pháp này d a trên tích phân Furier. Trong l p ph ng pháp này ươ ươ có 3 ph ng pháp chính là ph ng pháp DFT (Discrete Fourier Transform), 48 ươ ươ ph ng pháp FFT (Fast Fourier Transform), ph ng pháp RDFT (Recursive Discrete Fourier Transform). ươ ế ậ Ph ổ
ng pháp DFT (Discrete Fourier Transform): là thu t toán bi n đ i ệ ờ ạ ả ủ ư ế ả ộ cho các tín hi u r i r c, k t qu c a phép phân tích đ a ra c biên đ và pha ứ ề ố ủ
c a sóng đi u hòa mong mu n theo công th c sau: = x(n).cos j..sin Ta có th vi ể ế ướ ạ
t d i d ng sau: = X +j.X =
(cid:0) = arctan Trong đó: ỳ ầ ố ơ ả ố ẫ ộ
N: Là s m u trong m t chu k t n s c b n. ệ ầ ặ ở ờ ể x(n): Là tín hi u đ u vào (dòng ho c áp) th i đi m n. ủ ủ ệ ậ ề
X: Là vector Fourier c a sóng đi u hòa b c h c a tín hi u vào, là (cid:0) ơ ộ ủ
biên đ c a véc t X, ủ
là góc pha c a vector X. ự ủ ầ X: Là thành ph n th c c a vector X. ầ ả ủ X: Là thành ph n o c a vector X. ề ỗ ượ ị ừ ợ ạ ổ ầ
M i thành ph n đi u hòa đ c xác đ nh t đó t ng h p l ề
i trong mi n ộ ề ể ạ ể ờ ệ
th i gian đ t o tín hi u bù cho b đi u khi n. ươ Ph ng pháp FFT (Fast Fourier Transform). ươ Hình 3.7. Ph ng pháp FFT ướ ự ệ ươ Các b c th c hi n ph ng pháp FFT: 49 ệ ả ẫ ấ ủ ừ ộ + L y m u dòng đi n t i và tính toán biên đ và pha c a t ng thành ỗ ầ ố ứ ề ầ ớ ph n sóng đi u hòa ( ng v i m i t n s khác nhau). ố ượ ẫ ấ ớ ộ ớ ỳ + S l ng l y m u trong m t chu k càng l n thì f càng l n. ơ ả ừ ự ầ ầ
+ Tách thành ph n sóng c b n t ệ
ễ
dòng đ u vào. D dàng th c hi n ệ ằ ự ệ ế vi c này b ng cách thi ế ậ ầ ố ừ
t l p t n s t 0 đ n 50 Hz sau đó th c hi n FFT ủ ệ ề ể ồ ờ ộ ỗ
(IFFT) đ có tín hi u trong mi n th i gian bao g m biên đ và pha c a m i ự ệ ề ệ ầ ả ỗ thành ph n sóng đi u hòa. Vi c tính toán này ph i th c hi n trong m i chu k ỳ ả ằ ể ả ấ ủ
c a dòng chính đ đ m b o r ng FFT tính toán hoàn t ộ
t trong m t chu k đ ỳ ể ổ ầ ố
tránh méo do ph t n s . ổ ừ ề ầ ợ
+ T ng h p dòng bù t các thành ph n sóng đi u hòa. Ư ể ủ ươ ế ừ ể ộ u đi m c a ph ầ
ng pháp FFT là có th tác đ ng đ n t ng thành ph n ư ề ố ạ ượ ớ sóng đi u hòa theo ý mu n nh ng l i có khôi l ng tính toán l n. ươ ự ờ ề 3.2.2. Các ph ng pháp d a trên mi n th i gian ươ ố ượ ư ể ơ ơ Ph ng pháp này có u đi m h n là kh i l ớ
ng tính toán ít h n so v i ươ ề ầ ố ự ươ ộ ố ph ng pháp d a trên mi n t n s . Theo ph ng pháp này có m t s ph ươ
ng ư ươ ọ ộ ươ ự ế pháp nh ph ng pháp trên khung t a d dq, ph ng pháp d a trên thuy t p q. ươ ệ ị a. Ph ng pháp xác đ nh dòng bù trong h dq ươ ự ể ầ ộ ọ Ph ng pháp này d a trên khung t a đ dq đ tách thành ph n sóng ơ ả ể ề ậ ậ ỏ ệ
ầ
đi u hòa b c cao ra kh i thành ph n sóng c b n. Thu t toán th hi n ươ ph ng pháp: ệ ậ ị
Hình 3.8. Thu t toán xác đ nh dòng bù trong h dq. ủ ầ ố ơ ả ọ ộ ớ
Phép quay khung t a đ dq quay v i góc quay c a t n s c b n. Khi ớ ầ ố ơ ả ầ ộ ọ ượ đó trong khung t a đ dq thành ph n dòng v i t n s c b n đ c coi nh ư 50 ề ề ầ ầ ậ ộ ượ thành ph n m t chi u và thành ph n sóng đi u hòa b c cao đ c coi nh ư ử ụ ộ ọ ề ầ ầ thành ph n xoay chi u. Sau đó s d ng b l c thông cao tách thành ph n xoay ầ ủ ề ề ầ ậ chi u, thành ph n này chính là thành ph n c a sóng đi u hòa b c cao. ượ ầ ế ệ ể Sau khi tính đ c dòng bù c n thi ầ
t trong h dq ta c n chuy n sang h ệ ẩ ọ ộ
t a đ chu n abc. ươ ừ ề ầ ầ ị Ph ng pháp xác đ nh t ng thành ph n sóng đi u hòa c n bù: ph ươ
ng ơ ở ự ể ọ ộ ệ pháp này d a trên c s phép quay khung t a đ . Đi m khác bi ớ
t so v i ươ ừ ể ề ẽ ầ ph ng pháp trên là t dòng c n tách ra sóng đi u hòa s chuy n sang khung ố ơ ả ủ ầ ộ ầ ằ ộ ớ ọ
t a đ dq v i góc quay b ng b i l n góc quay c a t n s c b n, khi đó ộ ớ ề ầ ọ ộ ầ
trong khung t a đ m i dq thành ph n m t chi u chính là thành ph n sóng ử ụ ộ ọ ể ề ằ ầ ấ đi u hòa c n tách và b ng cách s d ng b l c thông th p ta có th tách đ ượ
c ể ề ẽ ầ ộ ộ ọ thành ph n m t chi u này. Sau đó chuy n sang khung t a đ abc thì ta s xác ượ ề ầ ươ ư ậ ứ ằ ị
đ nh đ c thành ph n sóng đi u hòa t ng ng. Nh v y b ng phép quay ọ ươ ứ ề ầ ớ ỗ ộ ớ
khung t a đ v i góc quay t Ư
ng ng v i m i thành ph n sóng đi u hòa. u ủ ể ươ ế ừ ể ầ ộ đi m c a ph ề
ng pháp này là có th tác đ ng đ n t ng thành ph n sóng đi u ố ọ ậ ướ ể ệ ủ ươ hòa b c cao mu n l c. Hình d ậ
i th hi n thu t toán c a ph ng pháp này. ự ề ệ ậ ầ ọ Hình 3.9. Thu t toán l a ch n sóng đi u hòa c n bù trong h dq. ươ ự ế ị b. Ph ng pháp xác đ nh dòng bù d a trên thuy t pq ấ ứ ờ ượ ế ư ế
Thuy t pq hay thuy t công su t t c th i đ ở
c đ a ra b i Akagi vào ự ụ ề ể ạ ớ ọ năm 1983 v i m c đích đi u khi n m ch l c tích c c.[4] 51 ự ế ề ể ạ ọ
Mô hình đi u khi n m ch l c tích c c theo thuy t pq: ộ ọ ự ế Hình 3.10. Mô hình b l c tích c c theo thuy t pq. ướ ể ế ầ ế ươ Các b ị
c đ ti n hành xác đ nh dòng bù c n thi t theo ph ng pháp ượ ư ế này đ c ti n hành nh sau: (cid:0) ệ ệ ừ ệ ọ ộ ệ ọ ộ (cid:0)
Tính toán dòng đi n và đi n áp trong h t a đ 0 t h t a đ abc. ớ ệ ố + V i h th ng ba pha có dây trung tính ứ ệ ổ Công th c quy đ i đi n áp: - - (3.1) b - ứ ệ ổ Công th c quy đ i dòng đi n: - - (3.2) - ớ ệ ố + V i h th ng ba pha không có dây trung tính: ứ ệ ổ Công th c quy đ i đi n áp: 52 - - (3.3) - ứ ệ ổ Công th c quy đ i dòng đi n: - - (3.4) - ứ Công su t t ấ ả ượ
i đ c tính theo công th c: b (3.5) ể ấ ầ Công su t p, q có th tách ra làm hai thành ph n: ề ầ ộ ươ ơ ả ủ ứ ớ Thành ph n m t chi u , t ầ
ng ng v i thành ph n c b n c a dòng t i.ả ầ ậ ề
Thành ph n đi u hòa b c cao , . [p] = + [q] = + ở ả ổ ờ ị ấ ứ
Khi đó, t ng công su t t c th i xác đ nh b i t i: P = p + q = + + + Trong đó: ụ ủ ầ ấ p: là thành ph n công su t tác d ng c a P. ủ ầ ả ấ q: là thành ph n công su t ph n kháng c a P. ủ ả ề ấ ấ ồ ộ ỉ ầ
Ngu n ch cung c p thành ph n công su t m t chi u c a t i và công ấ ổ ư ị ủ ộ
su t t n hao c a b ngh ch l u. ụ ự ệ ạ ấ ầ ấ ọ M ch l c tích c c có nhi m v cung c p thành ph n công su t xoay ề ấ ả ầ
chi u và thành ph n công su t ph n kháng q. ấ ạ ấ ọ ở Khi đó ta có công su t cung c p b i m ch l c: = 53 ầ Và dòng c n bù: - 2 (3.6) - - b 2
v
a *
� �
i
a
=� �
c
*
i
� �
� �
b
c ệ ụ ể ả ệ ả ổ ị Tuy nhiên do đi n áp trên t không n đ nh, do đó đ đ m b o đi n áp ụ ồ ầ ể ả ấ ả ấ ổ ộ trên t không đ i thì ngu n c n cung c p m t công su t p đ đ m b o duy trì ệ ụ ở ậ ứ ầ ổ ế đi n áp trên t không đ i. B i v y, công th c tính dòng bù c n thi t trong h ệ (cid:0) (cid:0) ế ợ ả ứ ề ấ ả ọ khi k t h p c ch c năng l c sóng đi u hòa và bù công su t ph n kháng: 2 (3.7) - - 2
v
a *
� �
i
a
=� �
c
*
i
� �
� �
b
c ừ ứ ượ ệ ọ ộ T công th c này, ta tính đ c dòng bù trong h t a đ abc. - (3.8) - - ừ ể ế ậ ề
T đó ta có thu t toán đi u khi n theo thuy t pq: 54 Udc PI Udc Udcref Udc ua p ub p Tính
Ua, Uß uc Tính
ia*
iß* Tính
p
q q ia Tính
ica*
icb*
icc* ib Tính
ia, iß ic ể ự ề ế ậ Hình 3.11. Thu t toán đi u khi n d a trên lý thuy t pq. ử ụ ư ậ ế ằ ị ượ Nh v y b ng cách s d ng thuy t pq ta đã xác đ nh đ c dòng bù ộ ọ ự ể ề ấ ầ
c n thi ế ừ
t t đó xây d ng c u trúc đi u khi n cho b l c song song. ươ ử ụ ể ế ầ Theo ph ng pháp s d ng thuy t pq đ tính toán dòng bù c n thi ế
t ứ ề ả ấ ọ ậ
cho cho ch c năng l c sóng đi u hòa b c cao và bù công su t ph n kháng có ề ế ế ệ ả ầ ằ ạ
h n ch là đi n áp tính toán yêu c u ph i sin và cân b ng. N u đi u này ượ ữ ả ỏ ả không đ ế
c th a mãn thì b n thân thuy t pq không còn đúng n a. Gi i pháp ệ ượ ụ ắ ướ ằ ặ ể
đ kh c ph c hi n t ệ
ng đi n áp l ấ
i không sin ho c m t cân b ng có hai cách là: ứ ệ ề ấ ọ ỏ ầ
Cách th nh t là l c b thành ph n sóng đi u hòa trong đi n áp l ướ
i ướ ư ả ườ ượ ử ụ tr c khi đ a vào tính toán. Gi i pháp này th ng đ c s d ng khi sóng ầ ố ệ ề ề ầ ọ
đi u hòa đi n áp có t n s cao và khi l c thành ph n đi u hòa không làm thay ữ ủ ơ ả ụ ỉ ệ
ổ
đ i góc pha c a đi n áp. H n n a gi i pháp này ch áp d ng khi không có ứ ự ế ủ ạ ị ả ầ
thành ph n th t ngh ch. Đây là h n ch c a gi i pháp này. ườ ườ ử ụ ạ Cách hai ng i ta th ng s d ng đó là m ch PLL (PhaseLocked ầ ơ ả ủ ệ ể ị ạ ế ố ể Loop) đ xác đ nh thành ph n c b n c a đi n áp t i đi m k t n i. 55 ể ự ử ụ ế ệ ề ậ ể
Ngoài ra khi s d ng thuy t pq đ th c hi n thu t toán đi u khi n ế ị ọ ề ậ ấ ấ ả thi ệ
t b l c sóng đi u hòa b c cao và bù công su t ph n kháng còn su t hi n ể ị ệ ệ ả ệ ả ấ ầ dòng đi n o. T t nhiên là thành ph n dòng đi n o có th b tri ế
t tiêu n u ư ọ ớ ặ ứ ệ ấ ầ ố ỉ nh l c v i đ c tính gi ng nhau t c là thành ph n này ch xu t hi n khi trong ặ ẩ ặ ỉ ỉ quá trình tính toán dòng bù chu n ta ch bù ho c ho c ch bù q. ẽ ệ ượ ả
Khi tính toán dòng bù cho c và thì s tri t tiêu đ ầ
c thành ph n ả
dòng o này. Ọ Ự Ạ Ấ Ử Ụ
3.3. C U TRÚC M CH L C TÍCH C C SONG SONG S D NG Ỉ Ư
CH NH L U PWM ể ề 3.3.1. Nguyên lý đi u khi n ự ư ứ ệ ấ ả ọ ỉ Trong c u trúc này ch nh l u PWM th c hi n c ch c năng l c sóng ơ ồ ấ ề ể ề ậ ấ ả
đi u hòa b c cao và bù công su t ph n kháng. S đ c u trúc đi u khi n nh ư hình 3.12. ể ấ ế ừ ư ự ề ấ ộ ồ ị
Ngu n m t chi u c p cho ngh ch l u có th c p tr c ti p t ồ
ngu n ự ế ộ ườ ườ ề
m t chi u ho c t ặ ừ ụ ệ
t đi n. Trong th c t ng i ta th ử ụ
ng s d ng t ụ ệ
đi n ề ấ ư ệ ộ ộ ị ể ạ
đ t o đi n áp m t chi u c p cho b ngh ch l u. ể ả ị ổ ư ề ả ồ ộ ị ị ấ
Đ đ m b o ngu n m t chi u c p cho ngh ch l u có giá tr n đ nh ộ ộ ề ệ ỉ ượ ử ệ m t b đi u ch nh đi n áp đ c s dung. Đi n áp trên t ụ ượ
đ c đo và so sánh ị ệ ủ ệ ệ ẩ ượ ư ớ
v i giá tr đi n áp chu n. Sai l ch c a hai tín hi u này đ ộ ề
c đ a vào b đi u ủ ộ ề ệ ể ể ượ ử ụ ể khi n, tín hi u ra c a b đi u khi n đ ầ
c s d ng đ tính toán dòng bù c n ế ể ạ ỏ ề ậ ấ ả thi t đ lo i b sóng đi u hòa b c cao và bù công su t ph n kháng. Dòng bù ượ ở ộ ư ư ệ ẩ ị này đ ả
c coi nh là tín hi u chu n và dòng phát ra b i b ngh ch l u ph i ể ự ệ ề ể ề ả ả
đ m b o bám theo dòng này. Đ th c hi n đi u này có th có nhi u cách ư ươ ề ươ ệ ỉ khác nhau nh : ph ể
ng pháp đi u khi n Hysteresis, ph ng pháp hi u ch nh ươ ề ế PI, ph ng pháp đi u ch vector không gian,… 56 ộ ọ ự ư ể ề ấ ỉ
Hình 3.12. C u trúc đi u khi n ch nh l u PWM làm b l c tích c c. ươ ệ ề 3.3.2. Ph ể
ng pháp đi u khi n PWM dòng đi n ơ ả ắ ượ ả ồ
Nguyên lý c b n: Gi n đ kích đóng các công t c đ ị
c xác đ nh trên ầ ủ ả ệ ự ế ệ ượ ơ ở
c s so sánh dòng đi n yêu c u c a t i và dòng đi n th c t đo đ c. ự ế ể ự ể ệ ệ ề ỹ Trong th c t ậ
, đi u khi n dòng đi n có th th c hi n theo k thu t ễ ề ặ ỉ ạ
dùng m ch kích tr (Hysteresis Current Control) ho c dùng khâu đi u ch nh ề ể ệ ấ dòng đi n (Ramp Comparision Curent Control). Các c u trúc đi u khi n đòi ự ế ề ệ ề ể ằ ị ỏ
h i thông tin v dòng đi n th c t ả
. Đi u này có th xác đ nh b ng ba c m ế ệ ế ặ ả ị bi n dòng ho c xác đ nh hai dòng đi n ba pha qua hai c m bi n dòng và xác ứ ệ ề ệ ằ ị
đ nh dòng đi n th ba theo đi u ki n dòng cân b ng. 57 a.) b.) ề ể ệ ấ Hình 3.13. C u trúc đi u khi n dòng đi n ươ ươ ỉ a.) Ph ng pháp Hysteresis b.) Ph ệ
ng pháp hi u ch nh PI. ươ ễ ạ ạ Ph ng pháp dùng m ch t o tr (Hysteresis Current Control) : ư ể ề ạ ấ ộ ị Trên hình 3.13a trình bày c u trúc m ch đi u khi n b ngh ch l u áp ơ ở ủ ử ụ ễ ệ ươ ề ạ
theo dòng đi n, s d ng m ch kích tr . C s c a ph ề
ng pháp đi u khi n ươ ự ự ể ệ ề ề ệ ể này là ph ng pháp đi u khi n d a trên vi c đi u khi n dòng đi n th c bám ệ ẩ theo dòng đi n chu n. ơ ồ Hình 3.14. S đ mô t ả ươ
ph ng pháp Hysteresis. ẽ ượ ệ ộ ế ậ ệ ệ ặ ớ Theo đó m t băng sai l ch s đ c thi t l p v i vi c đ t sai l c gi ớ
i ệ ớ ướ ủ ụ ươ ạ
h n trên và sai l ch gi i han d i và m c đích c a ph ng pháp này là làm ự ả ằ ẩ
sáo cho dòng th c bám theo dòng chu n và n m trong cùng kho ng dung sai này. 58 ẽ ằ ộ ộ ữ ệ ệ ệ ầ Đ r ng băng s b ng hai l n sai l ch, sai l ch là hi u gi a dòng gi ớ
i ữ ệ ẩ ẩ ặ ớ ớ ạ
h n trên v i dòng chu n ho c là hi u gi a dòng chu n v i dòng gi ớ ạ
i h n ướ ư ủ ự ể ạ ắ d i. S chuy n m ch c a các van theo nguyên t c nh sau: ủ ệ ệ ằ ả Khi sai l ch n m trong kho ng c a băng sai l ch thì không có s ự ể ạ chuy n m ch nào. ượ ớ ạ ư ẽ ể ộ ị Khi dòng v t quá gi ạ
i h n trên thì b ngh ch l u s chuy n m ch ể ả ằ ố ệ
sao cho dòng gi m xu ng đ sai l ch n m trong vùng cho phép và ng ượ ạ
i
c l ố ướ ớ ạ ướ ể ộ ị ả
khi dòng gi m xu ng d i gi i h n d ạ
ư ẽ
i thì b ngh ch l u s chuy n m ch ể
đ cho dòng tăng lên. ư ớ ủ ộ ự ể ể ơ ị ạ
Đ rõ h n, ta phân tích s chuy n m ch c a b ngh ch l u v i dòng pha A: ủ ộ ọ ự ể ề Hình 3.15. Đi u khi n phát xung cho pha A c a b l c tích c c. Trong đó: ự i: là dòng th c pha A. ặ ữ ệ ự ặ i*: là dòng đ t pha A
(cid:0) i*: là sai l ch gi a dòng th c và dòng đ t. 59 ơ ồ ả ề ệ ể Hình 3.16. S đ mô t đi u khi n dòng đi n pha A. ầ ớ ớ ạ ự
Khi dòng th c i tăng d n t i dòng gi ẫ
i h n trên thì v = 1 do đó T d n ả ờ Ở ờ ế ớ ể trong kho ng th i gian t khi đó dòng i tăng. th i đi m t thì i ti n t i gi ớ
i (cid:0) ạ ả ẫ ờ ờ ạ
h n trên ể
v = 0, v = 1 do đó T d n trong kho ng th i gian t. T i th i đi m ế ớ ớ ạ ẫ ạ t thì i ti n t i gi i h n d ướ (cid:0)
i v = 1, v = 0 do đó T d n dòng i l i tăng lên ứ ặ ạ ắ ể ư ầ và quá trình c l p l ự
ụ
i nh ban đ u, T và T liên t c đóng c t đ dòng th c i ớ ạ ướ ằ
n m trong băng gi i h n trên và d i. ươ ể ề Theo ph ng pháp đi u khi n này thì: ầ ố ẽ ề ề ặ ỉ ỉ ượ ầ ố ự Đi u ch nh t n s dòng đ t thì s đi u ch nh đ c t n s dòng th c. ộ ủ ự ượ ộ ủ ề ỉ Biên đ c a dòng th c đ c đi u ch nh thông qua biên đ c a dòng đ t.ặ ộ ộ ủ ả ượ ẽ ề ỉ Khi đ r ng c a băng gi m thì dòng đ c đi u ch nh s bám theo ầ ố ắ ẽ ặ ơ ị dòng đ t m n h n tuy nhiên khi đó t n s đóng c t s tăng lên. ự ư ệ ặ ấ Khi dòng đ t là sin thì dòng th c cũng là sin nh ng xu t hi n m t s ộ ố ệ ử ụ ạ ỏ ằ ể ễ ậ sóng hài b c cao tuy nhiên có th d dàng lo i b b ng vi c s d ng các b ộ ở ầ ủ ộ ư ị ọ
l c LC đ u ra c a b ngh ch l u. ươ ễ ự ứ ư ể ệ ơ Ph ả
ng pháp này có u đi m là đ n gi n, d th c hi n, đáp ng nhanh. ượ ầ ố ủ ủ ể ạ ẫ Tuy nhiên, nh ể
c đi m c a nó là t n s chuy n m ch c a van bán d n không ổ ị ả ể ạ ị ớ ố ộ xác đ nh và thay đ i theo t i và sai s trong quá đ có th đ t giá tr l n. Sai ể ạ ễ ệ ầ ạ ạ ở ố ị
ố
s dòng đi n có th đ t 2 l n giá tr sai s cho b i m ch t o tr . Các nh ượ
c ụ ứ ủ ử ể ả ươ ị ạ đi m v a nêu trên làm cho kh năng ng d ng c a ph ng pháp b h n ch ế ả ấ ớ ố ớ
đ i v i các t i công su t l n. ươ ử ụ ệ ệ ề ể ỉ Ph ng pháp đi u khi n dòng đi n s d ng hi u ch nh PI (Ramp ự ắ ệ
Comparision Current Control): th c hi n đóng ng t các công t c v i t n s c ắ ớ ầ ố ố ả ệ ọ ể ề ị
đ nh. Trên hình 3.13b, mô t ộ ứ
nguyên lý đi u khi n dòng trong h t a đ đ ng ộ ệ ữ ệ ệ ặ yên (stationary frame) đ sai bi ệ
t gi a tín hi u dòng đi n đ t i và tín hi u ượ ệ ệ ệ ộ ỉ ệ
dòng đi n đo đ ề
c tác đ ng lên khâu hi u ch nh dòng đi n. Tín hi u áp đi u 60 ể ở ủ ượ ầ ố ệ ớ khi n ngõ ra c a nó đ c so sánh v i tín hi u sóng mang t n s cao, và t ừ ắ ị đó xác đ nh lên xung kích cho các công t c. ử ụ ế ớ ề ạ ầ ố ổ Do s d ng m ch đi u ch v i sóng mang có t n s không đ i nên ươ ạ ỏ ộ ố ủ ế ể ươ ề ph ng pháp đã lo i b m t s khuy t đi m c a ph ể
ng pháp đi u khi n ạ ạ ễ
dùng m ch t o tr . ở ồ ạ ự ậ ệ ự ậ ệ Tuy nhiên xác l p, luôn t n t i s sai bi t dòng đi n và s ch m pha ứ ệ ể ệ ặ ớ ị ỉ ộ
ủ
c a đáp ng so v i tín hi u đ t vì khâu hi u ch nh PI không th theo k p m t ạ ượ ế ề ặ cách chính xác các đ i l ng xoay chi u bi n thiên theo hình sin, đ c bi ệ ở
t ầ ố
t n s cao (xem hình 3.17). ả ồ ươ ể ề Hình 3.17. Gi n đ xung kích ph ệ ử ụ
ng pháp đi u khi n dòng đi n s d ng ệ ỉ
hi u ch nh PI. ượ ệ ề ể ạ ạ Nh ố
ể
c đi m hai d ng m ch đi u khi n dòng đi n trên là không có ph i ệ ủ ữ ể ề ợ
h p gi a các quá trình đi u khi n dòng đi n c a các pha. Do đó, không có kh ả ỉ ố ề ắ ớ ể ề ổ năng đi u khi n vector không và t n hao do đóng c t l n khi ch s đi u ch ế ề ể ệ ẫ ấ ươ ề ể ế
th p. Đi u này d n đ n vi c phát tri n các ph ng pháp đi u khi n vector dòng đi n.ệ ư ệ ể ề ệ ộ ị ượ B ngh ch l u đi n áp đi u khi n theo dòng đi n, còn đ ọ
c g i là b ộ ư ệ ồ ị ượ ứ ụ ề ể ngh ch l u dòng đi n ngu n áp, đ ộ
ề
c ng d ng trong đi u khi n truy n đ ng ệ ố ự ề ề ệ ể ấ ọ ả
đi n xoay chi u, đi u khi n h th ng l c tích c c và bù công su t ph n ặ ấ ồ ả ớ ệ ố ấ kháng ho c làm ngu n cung c p cho t i v i h s công su t cao. 61 Ự Ử Ụ Ế Ạ Ọ Ư Ế Ỉ 3.3. THI T K M CH L C TÍCH C C S D NG CH NH L U PWM ự ỏ 3.3.1. Xây d ng mô hình mô ph ng ố ồ a. Kh i ngu n ệ ố ấ ồ ả ế ồ H th ng ngu n 3 pha 3 dây cung c p cho t i phi tuy n. Ngu n xoay ầ ố ị ệ ụ ề ị ủ
chi u 3 pha có giá tr hi u d ng U=220(V), t n s 50Hz, giá tr góc pha c a 1 A Discrete,
Ts = 1e-006 s. a A A A
a
Phase A pow ergui Non-Linear Load B b B b B 2 B Iabc, Uabc --> p~, q C c C Phase B
C
c 3 3 phase source B1 C B2
Phase C p, q --> Iab A ệ ồ các pha A, B, C l ch nhau 120. Mô hình ngu n ba pha: B B b Iab --> Iabc ề ồ
Hình 3.18. Mô hình ngu n xoay chi u ba pha.
a
A C b. Mô hình t iả C
đó thi PWM control ố ượ ẽ ả ừ ế ế ộ ọ ự Đây là đ i t ể ọ
t k b l c tích c c đ l c c
ng ta s kh o sát t
B3
ế
i phi tuy n gây ra, t IGBT Bridge1
đó c i thi n đ ệ ả ừ ượ ấ ượ ề ả c ch t l ệ
ng đi n sóng đi u hòa do t năng. Iabc_in Iabc_in Iabc_out Iabc_out Discrete, A Ts = 1e-006 s. 1 a A a A Dong vao A pow ergui 2 Tai phi tuyen B B b B b B 3 C Iabc, Uabc --> p~, q C c C c C 3 phase source B1 B2 p, q --> Iab A ả ế Mô hình t i phi tuy n: A a ả ế Hình 3.19. Mô hình t i phi tuy n. B B b Iab --> Iabc ư ồ ỉ ả ư ở ỉ Mô hình g m các khâu: Khâu ch nh l u và t i RL. Khâu ch nh l u đây C C c ư ầ ụ ấ ồ ộ ỉ ề
ta dùng ch nh l u c u diode, khâu này có tác d ng cung c p ngu n m t chi u B3 IGBT Bridge1 PWM control (cid:0) ả ở ố ư ọ ấ
cung c p cho t ả
i RL. T i RL đây ta ch n có thông s nh sau: R = 2( ), L = 1 (mH). Iabc_in Iabc_in Iabc_out Iabc_out Dong vao 62 1 a
4 A a a A
1 2 i+
A
2 b
5 B b b Iabc_in A
B
3 a
4 B
3 c
6 C c c B
C
5 C b
6 i+
i+ Do dong Do ap C c c. Khâu đo dòng Hình 3.20. Khâu đo dòng. 1 2 A
3 a
4 B
5 b
6 a C c 1 A a A a 4
b v+
A
2 B b B b Vabc_in v +
5
c
6 B
3 C c C c v +
C D o d o n g D o a p d. Khâu đo áp ề ệ
Hình 3.21. Khâu đo đi n áp xoay chi u ba pha. ị ệ ư ộ ấ ạ ị ị ề
e. Xác đ nh giá tr đi n áp m t chi u cung c p cho m ch ngh ch l u ị ự ể ủ ệ ề ộ Giá tr c c ti u c a đi n áp m t chi u: U > U = 2.45U (3.1) ườ ề ở ệ ọ ộ Thông th ng ch n đi n áp m t chi u ị
giá tr : U = (1.2 (cid:0) 1.3)U (3.2) ừ ượ ề ấ ệ ộ ộ ị T (3.1) và (3.2), ta tính đ ư
c đi n áp m t chi u c p cho b ngh ch l u là U = 700 (V). 63 A A a A a Discrete,
Ts = 1e-006 s. pow ergui B B b B b Tai phi tuyen C C c C c Do luong Do luong1 3 phase source Iabc, Uabc --> Iab, Uab ----> Tính toan P, Q a A A b B B Bo loc thong thap p, q --> Iab <---- c C C Do luong2 IGBT Bridge1 Iab --> Iabc ----> Hysteresis Iabc_in Iabc_in Iabc_out Iabc_out Dong vao ộ ề ể ạ f. Khâu tính toán t o xung cho b đi u khi n. ộ ề ể ạ
Hình 3.22. Khâu tính toán, t o xung cho b đi u khi n. ồ Trong khâu bao g m các khâu: (cid:0) (cid:0) ệ ụ ọ ộ ể ể ừ Khâu chuy n h tr c t a đ abc : chuy n dòng và áp t ọ
khung t a (cid:0) (cid:0) ọ ụ ụ ụ ể ấ ộ (cid:0)
ộ
đ abc sang khung t a đ đ ph c v cho tính toán công su t tác d ng và IQmath A Y -C- B IQNmpy IQmath A 1 Convert Y 1 Vabc_in -C- B VaC IQNmpy IQmath A Y -C- B IQNmpy IQmath A Y Dong vao2 -C- B IQNmpy 2 IQmath A VbC Y -C- B IQNmpy ấ ứ ế ả ấ ờ công su t ph n kháng theo thuy t công su t t c th i pq. ệ ể ừ ọ ọ ọ Hình 3.23. Khâu chuy n đi n áp t ộ (cid:0)(cid:0)
khung t a đ abc sang khung t a đ 64 IQmath A Y B -C- IQNmpy IQmath 1 Convert A Y 1 Iabc_in B -C- iaC IQNmpy IQmath A Y B -C- IQNmpy IQmath A Y Dong vao2 B -C- IQNmpy 2 IQmath A ibC Y B -C- IQNmpy ệ ừ ể ộ ọ ọ Hình 3.24. Khâu chuy n dòng đi n t khung t a đ abc sang khung t a đ ộ (cid:0)(cid:0) . V_a V_b VaC Convert In_Va VbC Convert In_Vb P_in p IaC Convert In_Ia IbC In_Ib Convert Subsystem In_Va In_Vb Q_in q In_Ia In_Ib Subsystem1 ấ ố Kh i tính toán công su t P, Q: IQmath 1 A IQmath 1 A Y 1 Y 1 In_Va
4 B q In_Va
3 B IQNmpy p IQmath IQNmpy
IQmath In_Ib
2 A In_Ia
2 A Y Y In_Vb
3 B In_Vb
4 B IQNmpy IQNmpy In_Ia In_Ib ấ Hình 3.25. Khôi tính toán công su t P, Q. ấ ố ấ ố a. Kh i tính công su t P b.Kh i tính công su t Q ấ ấ ố Hình 3.26. C u trúc kh i tính công su t. 65 1 p z p 1 -K- p z-1 p~ Subtract1 Gain Discrete
Transfer Fcn -300
Z Integer Delay ấ ố Kh i tính công su t bù: ấ ấ ạ ố ở ọ
Hình 3.27. Kh i tính toán công su t bù cung c p b i m ch l c ứ ủ ử ạ ấ ố ọ ọ
Trong kh i này s dung m ch l c thông th p, ch c năng c a nó là l c ề ề ề ầ ộ ầ
ỏ
b các thành ph n xoay chi u, gi ữ ạ
l ư ậ
i thành ph n m t chi u chi u. Nh v y ẽ ạ ỏ ượ ấ ố ộ khi đi qua kh i tính công su t bù ta s lo i b đ ề
ầ
c thành ph n m t chi u ệ ơ ả ầ ề ầ (thành ph n dòng đi n c b n) và gi ữ ạ
l ầ
i thành ph n xoay chi u (thành ph n ề ậ sóng đi u hòa b c cao). (cid:0) (cid:0) ầ ặ ố ầ ế ệ (cid:0)
Kh i tính toán dòng c n đ t trong h : dòng bù c n thi ệ (cid:0)
t trong h Ua Out1 Ub 1/(Ua^2+Ub^2) V_a Ua Convert V_b Convert Ub Out1 IQmath
A
B Y
IQNmpy P1 p~ Convert Q q Convert Ica Ua Dong vao Ub Out1 IQmath
A
B Y
IQNmpy p~ q icb Ual Out1 Ube 1/(Ual2+Ube2) V_a Ual double V_b Ube double -1 I_ca Out1 P1 Gain p~ double -1 Product Q q double -1 ica Dong vao1 Ual I_cb Ube Out1 p~ Product1 q icb1 ượ ứ đ c tính theo công th c (3.6). ầ ố ế Hình 3.28. Kh i tính toán dòng bù c n thi ệ (cid:0)(cid:0)
t trong h . ệ ặ ặ ố ượ ệ
Kh i tính toán dòng đ t trong h abc: Dòng đ t trong h abc đ c tính (cid:0) ặ ượ ể
ằ
b ng cách chuy n dòng đ t đã đ ệ (cid:0)
c tính toán trong h ệ
sang h abc. 66 IQmath -C- A Y I_ca Convert B IQNmpy IQmath -C- A Y B IQNmpy IQmath -C- A Y I_cb Convert B IQNmpy Iabc_REF IQmath -C- A Y B IQNmpy IQmath -C- A Y B IQNmpy ệ ố Hình 3.29. Kh i tính toán dòng bù trong h abc. Iabc_AF NOT f eedback Out1 4 ia Out2 Gate Iabc_REF double ib NOT ic Out3 1 Hysteresis NOT 2 2e-4 boolean 1 z-0.9998 Out1 0 2 ia 2e-4 1 boolean 2 z-0.9998 feedback Out2 1 3 ib 2e-4 boolean 3 z-0.9998 Out3 2 4 ic ể ố ề
Kh i phát xung đi u khi n cho IGBT ể ề ố Hình 3.30. Kh i phát xung đi u khi n cho IGBT. ủ ộ ọ ụ ả ệ ệ ả ố Kh i phát xung này có nhi m v đ m b o dòng đi n ra c a b l c tích ộ ề ể ả ề ệ ả ả ặ ể
ự
c c ph i bám theo dòng đi n đ t. Đ đ m b o đi u đó thì b đi u khi n ượ ở ộ ề ể ượ ề ươ đ c dùng đây là b đi u khi n dòng đ ể
c đi u khi n theo ph ng pháp ễ ạ ạ dùng m ch t o tr (Hysteresis Current Control). 67 Gate Demux g C g C g C 1 2 3 E E E 1 A 2 B 3 C g C g C g C 6 5 4 E E E ố ạ ư ố ấ ị g. Kh i công su t (Kh i m ch ngh ch l u) ạ ấ ố Hình 3.31. Kh i m ch công su t. ộ ả ẫ ấ ồ ố ộ
Kh i này bao g m các van bán d n công su t IGBT và cu n c m. Cu n ữ ụ ượ ệ ạ ư ộ
ả
c m có tác d ng nh m t kho tích tr năng l ng, khi có dòng đi n ch y qua ẽ ữ ộ ượ ị ố ệ ả ớ nó s tích tr m t năng l ng t ừ ườ
tr ng. Khi tr s đi n c m quá l n, năng ượ ự ẽ ổ ớ l ng t ừ ườ
tr ệ
ng này này càng l n và nó s làm cho s thay đ i dòng đi n ạ ượ ự ổ ủ ẩ ở ầ ậ
ch m l i và không bám theo đ c s thay đ i c a dòng bù chu n t n s ố ượ ạ ế ệ ả ỏ ẽ ị ố ự cao. Ng ổ ủ
i n u tr s dòng đi n c m quá nh s làm cho s thay đ i c a c l ủ ộ ể ế ệ ế ả ạ ố ị dòng đi n bi n thiên nhanh, k t qu làm cho s chuy n m ch c a b ngh ch ấ ẫ ẫ ổ ượ ư
l u tăng và gây t n th t trong van bán d n tăng. Các van bán d n đ ọ
c ch n ầ ố ắ ớ ị ượ ả ệ sao cho ph i có t n s đóng c t l n và ch u đ c dòng đi n cao. ồ ệ ả ưở ớ
3.3.2. Kh o sát v i ngu n đi n lý t ng ệ ố ự ấ ọ C u trúc h th ng l c tích c c: 68 A A a A a Discrete,
Ts = 1e-006 s. pow ergui B B b B b Tai phi tuyen C C c C c Do luong Do luong1 3 phase source Iabc, Uabc --> Iab, Uab ----> T ính toan P, Q a A A b B B Bo loc thong thap p, q --> Iab <---- c C C Do luong2 IGBT Bridge1 Iab --> Iabc ----> Hysteresis Iabc_in Iabc_in Iabc_out Iabc_out Dong vao ự ớ ơ ồ ộ ọ ầ ỏ ồ ồ Hình 3.32. S đ mô ph ng b l c tích c c v i ngu n đ u vào là ngu n lý t ngưở ườ ệ ẽ ả ợ ồ ớ ưở Trong tr ng h p này ta s kh o sát v i ngu n đi n lý t ng (sin và ằ
cân b ng). 400 300 200 100 ) V 0 ( U -100 -200 -300 -400 0 0.01 0.02 0.03 0.04 0.06 0.07 0.08 0.09 0.1 0.05
Time (s) ưở ấ ả ế ồ
Ngu n lý t ng c p cho t i phi tuy n: ồ ưở ấ ả ế Hình 3.33. Ngu n lý t ng c p cho t i phi tuy n. ư ầ ả ạ ồ ọ ệ
Đ u tiên chúng ta kh o sát dòng đi n ngu n khi ch a có m ch l c tích ư ệ ạ ạ ộ ọ ự
c c. Ta có hình d ng dòng đi n pha A khi ch a có m ch l c tác đ ng: 69 200 150 100 50 ) A 0 (
I -50 -100 -150 -200 0 0.01 0.02 0.06 0.08 0.04 0.07 0.03 0.1 0.05
Time (s) 0.09
Selected signal: 10 cycles. FFT window (in red): 1 cycles 100 0 ư ệ ạ ộ ọ Hình 3.34. Dòng đi n pha A khi ch a có m ch l c tác đ ng. 0 0.05 0.15 0.2 ấ ầ Phân tích ph pha A chúng ta th y đ ượ ỷ ệ
c t l các thành ph n sóng hài ổ
-100 0.1
Time (s) Fundamental (50Hz) = 140.9 , THD= 30.09% 20 )
l
a t 15 n
e
m
a
d
n
u
F f 10 o
% ( 5 g
a
M 0 0 5 10 15 20 Harmonic order ớ khá cao v i THD = 30.09%. ư ạ ọ ộ Hình 3.35. Phân tích dòng pha A khi ch a có m ch l c tác đ ng ỷ ệ ả ệ ề ầ B ng 3.1. T l các thành ph n sóng đi u hòa trong dòng đi n pha A khi ạ ộ ọ ư
m ch l c ch a tác đ ng ậ ề ỷ ệ ề T l các thành ph n sóng đi u hòa B c sóng đi u hòa
0 Hz (DC):
50 Hz (Fnd):
100 Hz (h2):
150 Hz (h3):
200 Hz (h4): ầ
0.01%
100.00%
0.06%
0.02%
0.06% 70 250 Hz (h5):
300 Hz (h6):
350 Hz (h7):
400 Hz (h8):
450 Hz (h9):
500 Hz (h10):
550 Hz (h11):
600 Hz (h12):
650 Hz (h13):
700 Hz (h14):
750 Hz (h15):
800 Hz (h16):
850 Hz (h17):
900 Hz (h18):
950 Hz (h19): 22.61%
0.03%
11.30%
0.06%
0.02%
0.06%
9.01%
0.03%
6.43%
0.06%
0.02%
0.06%
5.61%
0.03%
4.47% ệ ạ ọ ộ ồ ướ Khi có m ch l c tác đ ng, quan sát dòng đi n ngu n phía tr ạ
c m ch ệ ấ ầ ậ ọ
l c ta th y dòng đi n đã có hình sin, các thành ph n sóng b c cao đã đ ượ
c 200 150 100 50 ) A 0 (
I -50 -100 -150 -200 0 0.01 0.02 0.03 0.04 0.06 0.07 0.08 0.09 0.1 0.05
Time (s) ả ể gi m đáng k ệ ạ ồ ọ ộ Hình 3.36. Dòng đi n ngu n sau khi m ch l c tác đ ng. ượ ấ ượ ố ớ ộ ọ ủ ệ ể
Tuy nhiên đ đánh giá đ c ch t l ng c a b l c đ i v i vi c tri ệ
t ề ề ầ ậ ầ tiêu các thành ph n đi u hòa xoay chi u b c cao ta c n đánh giá qua h s ệ ố ả ằ ệ ố ế ệ ạ ẩ bi n d ng dòng đi n THD, h s này ph i n m trong tiêu chu n cho phép. ệ ượ ự ệ ề ệ ậ Vi c này đ c th c hi n thông qua phân tích dòng đi n đi u hòa b c cao. Ta ớ phân tích v i dòng pha A. 71 200 Tröôùc khi loïc Sau khi loïc 150 100 50 A) 0 (
I -50 -100 -150 -200 0 0.01 0.02 0.03 0.04 0.05 0.06 0.07 0.08 0.09 0.1 Selected signal: 10 cycles. FFT window (in red): 1 cycles
Time (s) 100 0 ồ ướ ọ ộ ệ
Hình 3.37. Dòng đi n ngu n pha A tr ạ
c và sau khi m ch l c tác đ ng. -100
ọ ệ ế ổ ạ ờ Ti p theo ta phân tích ph dòng đi n pha A t ể
i các th i đi m khác nhau 0.05 0.15
ề ạ ộ ượ ộ ạ ọ sau khi m ch l c tác đ ng qua đó s th y đ 0
ự ố ớ ự ế
c c đ i v i s bi n thiên c a các thành ph n sóng đi u hòa b c cao. Fundamental (50Hz) = 148.3 , THD= 5.39% )
l
a t 1.5 1 n
e
m
a
d
n
u
F f o
% ( 0.5 g
a
M 0 0 5 10 30 35 40 20 25 15
Harmonic order ủ ẽ ấ
0.1
ầ
Time (s) ủ
c tác đ ng c a m ch l c tích
0.2
ậ ệ ạ ọ ộ Hình 3.38. Phân tích dòng đi n pha A khi m ch l c tác đ ng. ừ ở ệ ố ệ ậ ấ ạ T phân tích trên ta nh n th y h s méo d ng dòng đi n THD là ệ ố ế ẩ ấ ầ ố ớ ỏ
5,39%. Đ i chi u v i tiêu chu n IEEE std 519 ta th y h s THD đã g n th a ư ậ ẩ ườ ộ ọ ặ ợ mãn theo tiêu chu n (<5%) nh v y trong tr ư
ng h p này m c dù b l c ch a ượ ả ươ ề ầ ả ố ố ớ ứ
đáp ng đ c yêu c u đ ra xong cũng đã đ m b o t ng đ i t ấ
t v i ch t ượ ệ ướ l ng dòng đi n trên l ệ
i đi n. 72 ư ả ậ ầ B ng sau đ a ra t ỷ ệ
l ề
các thành ph n sóng đi u hòa b c cao trong dòng ệ ạ ọ ồ ộ đi n ngu n sau khi m ch l c tác đ ng. ỷ ệ ả ộ ọ ề ầ ộ B ng 3.2. T l các thành ph n sóng đi u hòa pha A khi có b l c tác đ ng: ậ ỷ ệ ề ầ ề
B c sóng đi u T l các thành ph n sóng đi u hòa hòa
0 Hz (DC):
50 Hz (Fnd):
100 Hz (h2):
150 Hz (h3):
200 Hz (h4):
250 Hz (h5):
300 Hz (h6):
350 Hz (h7):
400 Hz (h8):
450 Hz (h9):
500 Hz (h10):
550 Hz (h11):
600 Hz (h12):
650 Hz (h13):
700 Hz (h14):
750 Hz (h15):
800 Hz (h16):
850 Hz (h17):
900 Hz (h18):
950 Hz (h19): 0.11%
100.00%
0.15%
1.77%
0.07%
1.47%
0.09%
0.88%
0.05%
0.02%
0.07%
0.78%
0.11%
1.16%
0.08%
0.07%
0.06%
1.12%
0.09%
1.05% ớ ả ộ ố ệ ế ấ ấ ố ặ
Đ i chi u v i b ng 3.1 ta th y m c dù xu t hi n thêm m t s thành ư ề ầ ớ ỷ ệ ủ ầ ấ ớ ỏ ph n sóng đi u hòa m i nh ng t c a chúng r t nh so v i thành ph n c l ơ ệ ề ầ ả ớ ậ
ả
b n, các thành ph n sóng đi u hòa b c 5, 7, 11 đã gi m đi rõ r t so v i khi ư ạ ộ ọ ch a có m ch l c tác đ ng. ề ẩ ầ ậ Theo tiêu chu n IEC 100034 thì các thành ph n sóng đi u hòa b c cao ệ ướ ỏ ơ ứ ế ả ộ ị trong dòng đi n l i ph i nh h n m t giá tr cho phép. Căn c vào k t qu ả ệ ướ ề ầ ậ phân tích các thành ph n đi u hòa b c cao trong dòng đi n l ả
i theo b ng 3.2 ấ ỷ ệ ế ố ớ ầ ẩ
và đ i chi u v i tiêu chu n IEC 100034 ta th y t l ề
các thành ph n đi u 73 ư ậ ộ ọ ứ ề ằ ậ ẩ ượ hòa b c cao đ u n m trong tiêu chu n. Nh v y b l c đáp ng đ c yêu c u.ầ ế ế ọ ạ 3.3.3. Thi ự
t k thi công mô hình m ch l c tích c c IGBT 1 IGBT 3 IGBT 5 A
B
C IGBT 2 IGBT 6 IGBT 4 ố ạ ư ị a. Kh i m ch ngh ch l u ơ ồ ư ố ị Hình 3.39. S đ nguyên lý kh i ngh ch l u. ự ế ạ ư ả ị Hình 3.40. Hình nh th c t m ch ngh ch l u. ể ạ ứ ề ể ắ ậ ố Kh i này làm ch c năng đóng c t theo thu t toán đi u khi n đ t o ra ầ ế dòng bù c n thi t. ố b. Kh i Driver cho IGBT ơ ồ ạ
S đ nguyên lý m ch driver cho IGBT. 74 B X _ A 1 D A 1 1 _ 1 V C A 1 1 6 C A 1 1 V C A 1 1 C A 1 1 _ 4 C A 1 1 _ 5 C A 1 1 _ 6 2 1 E A 1 1 I N A 1 1 _ _ C A 1 1 _ 1 R A 1 1 _ 1 1 1 6 1 5 1 V i n + V e P r 1 1 _ 1 D A 1 1 _ 2 1 A A R e s e t 1 1 Q u p 1 1 7 2 1 5 S S A V i n - V l e d 2 + D D R A 1 1 _ 4 S D V c c 3 1 4 V c c 1 D e S a t P r 1 P r 2 R A 1 1 _ 6 1 4 R A 1 1 _ 3 E A 1 1 V C A 1 1 8 4 1 3 _ 3 1 G N D 1 V c c 2 V 3 3 _ 1 1 A G A 1 1 1 C A 1 1 _ 7 5 1 2 S A R E S E T V c G A 1 1
E A 1 1
C A 1 1 D 3
2
1 D A 1 1 _ 3 S D P r 2 F a u l t _ A 1 1 R A 1 1 _ 7 5 9 6 1 1 F A U L T V o u t C A 1 1 _ 2 R A 1 1 _ 2 J A 1 _ C O N T R O L 7 1 0 V l e d 1 + V e e R A 1 1 _ 5 C E 1 1 D A 1 1 _ 4 C A 1 1 _ 3 V E E A 1 1 V E E A 1 1 G N D 1 0 8 9 V l e d 1 - V e e Q d n 1 1 V E E A 1 1 I N A 1 1
I N A 2 1
R e s e t 1 1
2
3
4 F a u l t _ A 2 R F a u lt _ A 2 F a u l t _ A 2 1 J A _ S I G N A L F a u l t _ A 1 R F a u lt _ A 1 V 3 3 F a u l t _ A 1 1 D A 2 1 _ 1 G N D B X _ A 2 V C A 2 1 6 F a u l t _ A 1 1
F a u l t _ A 2 1 C A 2 1 V C A 2 1 C A 2 1 _ 4 C A 2 1 _ 5 C A 2 1 _ 6 1
2
3 2 1 E A 2 1 I N A 2 1 C A 2 1 _ 1 R A 2 1 _ 1 1 1 6 _ _ 1 5 1 V i n + V e D A 2 1 _ 2 P r 1 2 _ 2 1 A A R e s e t 1 2 Q u p 2 1 7 J A _ F A U L T 2 1 5 S S A V i n - V l e d 2 + D D R A 2 1 _ 4 S D V c c 3 1 4 V c c 1 D e S a t P r 1 P r 2 R A 2 1 _ 6 1 4 R A 2 1 _ 3 E A 2 1 V C A 2 1 _ 8 4 1 3 1 3 G N D 1 V c c 2 V 3 3 2 _ 1 A G A 2 1 2 C A 2 1 _ 7 5 1 2 S R E S E T V c A D A 2 1 _ 3 D G A 2 1
E A 2 1
C A 2 1 3
2
1 S P r 2 F a u l t _ A 2 1 D R A 2 1 _ 7 5 9 6 1 1 F A U L T V o u t C A 2 1 _ 2 R A 2 1 _ 2 J A 2 _ C O N T R O L D A 2 1 _ 4 7 1 0 V l e d 1 + V e e R A 2 1 _ 5 C E 2 1 C A 2 1 _ 3 V E E A 2 1 V E E A 2 1 1 0 8 9 V l e d 1 - V e e Q d n 2 1 V E E A 2 1 B X _ B 1 D A 1 2 _ 1S F 5 8 V C A 1 2 6 C A 1 2 V C A 1 2 C A 1 2 _ 4 C A 1 2 _ 5 C A 1 2 _ 6 2 1 E A 1 2 I N A 1 2 _ _ C A 1 2 _ 1 R A 1 2 _ 1 1 1 6 2 5 2 V in + V e _ D A 1 2 _ 2S F 5 8 1 1 2 A A R e s e t 2 1 Q u p 1 2 7 2 1 5 S S A V in - V l e d 2 + D D R A 1 2 _ 4 S D V c c 3 1 4 V c c 1 D e S a t P r 1 R A 1 2 _ 6 1 4 R A 1 2 _ 3 E A 1 2 V C A 1 2 8 4 1 3 _ 3 2 G N D 1 V c c 2 V 3 3 _ 1 2 A G A 1 2 C A 1 2 _ 7 5 1 2 1 S R E S E T V c A G A 1 2
E A 1 2
C A 1 2 D 3
2
1 D A 1 2 _ 3S F 5 8 S D P r 2 F a u l t _ A 1 2 R A 1 2 _ 7 5 9 6 1 1 F A U L T V o u t C A 1 2 _ 2 R A 1 2 _ 2 J B 1 _ C O N T R O L 7 1 0 V le d 1 + V e e D A 1 2 _ 4S F 5 8 R A 1 2 _ 5 C E 1 2 C A 1 2 _ 3 V E E A 1 2 V E E A 1 2 G N D 1 0 8 9 V le d 1 - V e e Q d n 1 2 V E E A 1 2 I N A 1 2
I N A 2 2
R e s e t 2 1
2
3
4 F a u l t _ B 2 R F a u l t _ B 2 F a u l t _ A 2 2 J B _ S I G N A L F a u l t _ B 1 R F a u l t _ B 1 V 3 3 F a u l t _ A 1 2 D A 2 2 _ 1 B X _ B 2 V C A 2 2 G N D 6 C A 2 2 V C A 2 2 C A 2 2 _ 4 C A 2 2 _ 5 C A 2 2 _ 6 2 1 F a u l t _ A 1 2
F a u l t _ A 2 2 I N A 2 2 E A 2 2 C A 2 2 _ 1 R A 2 2 _ 1 1
2
3 1 1 6 _ _ 2 5 2 V in + V e D A 2 2 _ 2 _ 2 2 2 A A R e s e t 2 2 7 2 1 5 Q u p 2 2 S S A V in - V l e d 2 + D D J B _ F A U L T R A 2 2 _ 4 S D V c c 3 1 4 V c c 1 D e S a t P r 1 1 R A 2 2 _ 6 4 R A 2 2 _ 3 E A 2 2 V C A 2 2 _ 8 4 1 3 3 2 G N D 1 V c c 2 V 3 3 _ 2 2 A G A 2 2 5 1 2 C A 2 2 _ 7 2 S R E S E T V c A D A 2 2 _ 3 D G A 2 2
E A 2 2
C A 2 2 3
2
1 S D P r 2 F a u l t _ A 2 2 5 9 6 1 1 R A 2 2 _ 7 F A U L T V o u t C A 2 2 _ 2 R A 2 2 _ 2 D A 2 2 _ 4 7 1 0 J B 2 _ C O N T R O L V le d 1 + V e e C A 2 2 _ 3 R A 2 2 _ 5 C E 2 2 V E E A 2 2 V E E A 2 2 1 0 8 9 V le d 1 - V e e Q d n 2 2 V E E A 2 2 B X _ C 1 D A 1 3 _ 1 V C A 1 3 6 C A 1 3 V C A 1 3 C A 1 3 _ 4 C A 1 3 _ 5 C A 1 3 _ 6 2 1 I N A 1 3 E A 1 3 _ _ 1 1 6 C A 1 3 _ 1 R A 1 3 _ 1 3 5 3 V in + V e D A 1 3 _ 2 1 _ 1 3 A A R e s e t 3 1 7 2 1 5 Q u p 1 3 S S A V in - V l e d 2 + D D R A 1 3 _ 4 S V c c D 3 1 4 V c c 1 D e S a t P r 1 1 R A 1 3 _ 6 4 R A 1 3 _ 3 E A 1 3 V C A 1 3 _ 8 4 1 3 1 0 0 3 3 G N D 1 V c c 2 V 3 3 _ 1 3 A G A 1 3 5 1 2 C A 1 3 _ 7 1 S R E S E T V c A D G A 1 3
E A 1 3
C A 1 3 3
2
1 D A 1 3 _ 3 S D P r 2 F a u l t _ A 1 3 5 9 6 1 1 R A 1 3 _ 7 F A U L T V o u t C A 1 3 _ 2 R A 1 3 _ 2 J C 1 _ C O N T R O L 7 1 0 V le d 1 + V e e D A 1 3 _ 4 C A 1 3 _ 3 R A 1 3 _ 5 C E 1 3 V E E A 1 3 V E E A 1 3 1 0 8 9 V le d 1 - V e e Q d n 1 3 V E E A 1 3 F a u l t _ C 2 R F a u l t _ C 2 F a u l t _ A 2 3 F a u l t _ C 1 R F a u l t _ C 1 V 3 3 F a u l t _ A 1 3 D A 2 3 _ 1 B X _ C 2 G N D V C A 2 3 6 C A 2 3 V C A 2 3 C A 2 3 _ 4 C A 2 3 _ 5 C A 2 3 _ 6 2 1 I N A 2 3 E A 2 3 _ _ 1 1 6 C A 2 3 _ 1 R A 2 3 _ 1 3 5 3 V in + V e D A 2 3 _ 2 I N A 1 3
I N A 2 3
R e s e t 3 _ 1
2
3
4 2 2 3 A A R e s e t 3 2 Q u p 2 3 7 2 1 5 S S A V in - V l e d 2 + D D R A 2 3 _ 4 S D V c c J C _ S I G N A L 3 1 4 V c c 1 D e S a t P r 1 R A 2 3 _ 6 1 4 R A 2 3 _ 3 E A 2 3 V C A 2 3 8 4 1 3 _ 3 3 G N D 1 V c c 2 V 3 3 _ 2 3 A G A 2 3 5 1 2 C A 2 3 _ 7 2 S R E S E T V c A D A 2 3 _ 3 G A 2 3
E A 2 3
C A 2 3 D 3
2
1 S D P r 2 G N D F a u l t _ A 2 3 R A 2 3 _ 7 5 9 6 1 1 F A U L T V o u t C A 2 3 _ 2 R A 2 3 _ 2 F a u l t _ A 1 3
F a u l t _ A 2 3 J C 2 _ C O N T R O L D A 2 3 _ 4 1
2
3 7 1 0 V le d 1 + V e e C A 2 3 _ 3 R A 2 3 _ 5 C E 2 3 V E E A 2 3 V E E A 2 3 1 0 8 9 V le d 1 - V e e J C _ F A U L T Q d n 2 3 V E E A 2 3 U 3 V C C R _ C H A R G E 1 D _ 1 2 V + 1 2 V R _ P o w e r 3 2 V I N V O U T + 1 2 V G N D 1 H 1 1 1 7 - 5 V C P _ V C C C _ N P V C C D _ c h a r g e D _ 5 V R _ P o w e r 1 + 1 2 V V C C 1 8 C 3 V C C V B C 2 V R T 1 D _ 3 , 3 V C A P _ P 1 C _ N P 1 R _ P o w e r 2 C 1 2 R G _ 1 Q 1 R T U 4 V 3 3 7 V 3 3 H O 1
2
3 P r 1 P r 2 3 2 I R 2 1 5 3 1 6 V I N V O U T V S R T 1 G N D 3 P O W E R C T R G _ 2 Q 2 1 H 1 1 1 7 - 3 . 3 V C P _ 3 3 C _ N P 3 3 C T 1 5 M L O O C 4 C 4 - 1 2 V ơ ồ ạ Hình 3.41. S đ nguyên lý m ch driver IGBT. ề ể ồ ồ ừ
Trong đó bao g m các module ngu n, module đi u khi n cho t ng ạ IGBT, module t o xung áp. Module ngu n:ồ 75 U 3 V C C D _ 1 2 V 3 2 R _ P o w e r V I N V O U T + 1 2 V G N D 1 H 1 1 1 7 - 5 V C P _ V C C C _ N P V C C D _ 5 V R _ P o w e r 1 + 1 2 V V C C D _ 3 , 3 V C A P _ P 1 C _ N P 1 R _ P o w e r 2 U 4 V 3 3 V 3 3 3 2 V I N V O U T G N D 1 H 1 1 1 7 - 3 . 3 V C P _ 3 3 C _ N P 3 3 ơ ồ ồ Hình 3.42. S đ nguyên lý module ngu n nuôi. ề ể ấ ồ Module này cung c p ngu n 5V và 3.3V cho các IC đi u khi n IGBT. ử ụ ụ
Trong module s d ng 2 IC H11175V và H11173V, hai IC này có tác d ng ầ ượ ệ ổ ị ấ ồ ạ
t o ra đi n áp n đ nh l n l t là 5 (V) và 3 (V) cung c p ngu n nuôi cho IC ể ề đi u khi n. B X _ C 1 D A 1 3 _ 1 V C A 1 3 6 C A 1 3 V C A 1 3 ề ể Module đi u khi n IGBT: C A 1 3 _ 4 C A 1 3 _ 5 C A 1 3 _ 6 1 2 I N A 1 3 E A 1 3 C A 1 3 _ 1 R A 1 3 _ 1 1 1 6 _ _ 3 5 3 V i n + V e _ D A 1 3 _ 2 1 1 3 A A R e s e t 3 1 7 2 1 5 Q u p 1 3 S S A V i n - V l e d 2 + D D R A 1 3 _ 4 S D V c c 3 1 4 V c c 1 D e S a t P r 1 1 R A 1 3 _ 6 4 R A 1 3 _ 3 E A 1 3 V C A 1 3 8 4 1 3 1 0 0 _ 3 3 G N D 1 V c c 2 V 3 3 1 _ 3 A G A 1 3 5 1 2 C A 1 3 _ 7 1 S R E S E T V c A G A 1 3
E A 1 3
C A 1 3 D D A 1 3 _ 3 3
2
1 S P r 2 F a u l t _ A 1 3 D 5 9 6 1 1 R A 1 3 _ 7 F A U L T V o u t C A 1 3 _ 2 R A 1 3 _ 2 7 1 0 J C 1 _ C O N T R O L V l e d 1 + V e e D A 1 3 _ 4 C A 1 3 _ 3 R A 1 3 _ 5 C E 1 3 V E E A 1 3 V E E A 1 3 1 0 8 9 V l e d 1 - V e e Q d n 1 3 G N D V E E A 1 3 F a u l t _ C 2 I N A 1 3
I N A 2 3
R e s e t 3 1
2
3
4 R F a u l t _ C 2 F a u l t _ A 2 3 J C _ S I G N A L F a u l t _ C 1 R F a u l t _ C 1 V 3 3 F a u l t _ A 1 3 D A 2 3 _ 1 B X _ C 2 V C A 2 3 6 C A 2 3 V C A 2 3 C A 2 3 _ 4 C A 2 3 _ 5 C A 2 3 _ 6 2 1 G N D I N A 2 3 E A 2 3 _ 1 1 6 C A 2 3 _ 1 R A 2 3 _ 1 _ 3 3 5 V i n + V e D A 2 3 _ 2 2 _ 2 3 A A F a u l t _ A 1 3
F a u l t _ A 2 3 R e s e t 3 1
2
3 7 2 1 5 Q u p 2 3 2 S S A V i n - V l e d 2 + D D R A 2 3 _ 4 S V c c D 3 1 4 V c c 1 D e S a t P r 1 1 J C _ F A U L T R A 2 3 _ 6 4 R A 2 3 _ 3 E A 2 3 V C A 2 3 _ 8 4 1 3 3 3 G N D 1 V c c 2 V 3 3 2 _ 3 A G A 2 3 5 1 2 C A 2 3 _ 7 2 S R E S E T V c A D A 2 3 _ 3 D G A 2 3
E A 2 3
C A 2 3 3
2
1 S P r 2 F a u l t _ A 2 3 D 5 9 6 1 1 R A 2 3 _ 7 F A U L T V o u t C A 2 3 _ 2 R A 2 3 _ 2 D A 2 3 _ 4 7 1 0 J C 2 _ C O N T R O L V l e d 1 + V e e C A 2 3 _ 3 R A 2 3 _ 5 C E 2 3 V E E A 2 3 V E E A 2 3 1 0 8 9 V l e d 1 - V e e Q d n 2 3 V E E A 2 3 ơ ồ ề ể Hình 3.43. S đ nguyên lý module đi u khi n IGBT. ứ ề ệ ở ể
Module này có ch c năng đi u khi n vi c đóng m IGBT, ngoài ra nó ứ ệ ể ả ượ ề còn có ch c năng b o v cho IGBT. Đ làm đ ử ụ
c đi u đó thì module s d ng ộ ế ị ề ấ ượ IC HCPL 316J. HCPL 316J là m t thi ể
t b đi u khi n công su t đ ợ
c tích h p ế ợ ẽ ấ ả ặ ầ ầ ế ủ ộ cao k t h p ch t ch t t c các thành ph n c n thi ầ
t m t cách đ y đ , cách ớ ả ệ ỗ ự ề ể ể ả ồ ly c c đi u khi n IGBT cùng v i b o v l i và ph n h i trong 1 IC ki u SO ự ứ ế ế ầ ẩ ớ ề
16. M c logic đ u vào chu n TTL cho phép giao ti p tr c ti p v i vi đi u ớ ầ ấ ố ề ể ể ớ khi n, và cách ly quang v i đ u ra đi u khi n IGBTs v i công su t t i đa lên ớ ộ ể ố ả ố ộ ế
đ n 150A và 1200V. V i b cách ly quang t c đ cao gi m thi u t i đa s ự ễ ữ ệ ề ề ể ẫ ậ
ch m tr trong vi c chuy n d n gi a vi đi u khi n và IGBT trong khi cho 76 ệ ố ạ ộ ể ở ấ ế ộ ệ ề phép hai h th ng đ ho t đ ng r t nhi u ch đ đi n áp khác nhau đ ượ
c ổ ế ụ ứ ể ệ ộ ơ ổ ph bi n trong đ ng c công nghi p và các ng d ng chuy n đ i năng l ượ
ng ể ệ ạ ầ ấ ộ ỏ ả
khác. M t vi m ch đ u ra cung c p b o v cho IGBT đ tránh h ng hóc khi ứ ạ ả ộ ồ ỗ quá dòng, và m t cách ly quang th 2 ph n h i tr ng thái l ả
ệ
i tín hi u ph n ề ể ệ ệ ạ ấ ồ
h i cho vi đi u khi n. M ch giám sát đi n áp cung c p đi n áp làm đóng ể ở ự ủ ự ệ ề ể ề ề IGBT khi đi n áp đi u khi n ể
c c đi u khi n không đ . C c đi u khi n ợ ượ ế ế ể ậ ủ ệ ấ IGBT tích h p đ c thi ộ ộ ề
ộ
t k đ tăng hi u su t và đ tin c y c a m t b đi u ể ố ướ ộ ộ ề ứ ạ ộ khi n mà t n ít chi phí, kích th ể
ơ
c và đ ph c t p h n m t b đi u khi n ế ế ờ ạ thi t k r i r c. R _ C H A R G E 1 + 1 2 V D _ c h a r g e ạ
Module t o xung áp: 1 8 C 3 V C C V B C 2 V R T 1 C 1 2 R G _ 1 Q 1 R T 7 H O 1
2
3 P r 1 P r 2 I R 2 1 5 3 1 6 V S R T 1 3 P O W E R C T R G _ 2 Q 2 C T 1 5 M L O O C 4 C 4 - 1 2 V ơ ồ ủ ạ Hình 3.44. S đ nguyên lý c a module t o xung áp ử ụ ể ạ ể ề ắ Trong module s d ng IC IR2151 đ t o xung đi u khi n đóng c t cho ệ ộ ố ự 2 mosfet IRF640. IR2151 là IC có đi n áp cao, t c đ cao, t ộ
dao đ ng đ ể ớ ả ể ề ấ ớ đi u khi n MOSFET và IGBT v i c hai kênh cao và th p. V i công ngh ệ ả ố ị
HVIC (HighVoltage Integrated Circuit) và ch t CMOS cho kh năng ch u ấ ố ộ ề ể ệ ầ ộ ớ ự
đ ng r t t t. Đ u ra b đi u khi n có m t xung đ m dòng l n và bên trong ượ ế ế ộ ề ự ể ề ẫ ộ ộ
b deadtime đ c thi t k tăng đ truy n d n cho b đi u khi n. S tác ễ ữ ượ ế ợ ử ụ ể ơ ả ộ
đ ng tr gi a hai kênh đ ứ
c k t h p đ đ n gi n hóa s d ng trong các ng ể ượ ử ụ ể ề ể ỗ ỳ ụ
d ng có chu k 50%. M i kênh có th đ c s d ng đ đi u khi n MOSFET ạ ộ ặ ở ệ ế kênh N ho c IGBT phía cao ho t đ ng đi n áp cao lên đ n 600 volts. 77 ả ớ ượ ứ ụ ạ ư ậ
V i kh năng nh v y, nên IR2151 đ c ng d ng trong m ch làm ớ ầ ố ể ấ ủ ứ ế ạ ầ ch c năng t o ra xung áp v i t n s cao đ c p cho đ u vào c a bi n áp xung ệ ở ạ
t o đi n áp đóng hay m IGBT. ơ ồ ứ ế ủ ạ S đ th c t c a m ch driver cho IGBT: ự ế ạ ả Hình 3.45. Hình nh th c t m ch driver cho IGBT ố ạ ề ể c. Kh i m ch vi đi u khi n. ể ượ ề ở Vi đi u khi n đ c dùng đây là DSP TMS320F2812. DSP F2812 là vi ư ấ ả ể ề ầ ế ị ạ ầ ế ể đi u khi n có h u nh t t c các thi t b ngo i ngoài vi c n thi t đ xây ộ ệ ố ể ề ế ị ạ ợ ự
d ng m t h th ng đi u khi n. Các thi t b ngo i vi tích h p trên F2812 có ộ ư ế ề ể ạ ớ ộ ơ
m t u th quan trong so v i các dòng vi đi u khi n khác, m t ngo i vi đ n ấ ả ố ề ấ ả ầ ượ ạ gi n nh t là GPIO. T t c các đ u vào ra s đ u đ c nhóm l i thành các ọ ượ ổ
c ng g i là GPIO ( General Purpose Input Output). F2812 đ ị ấ
c trang b r t ả ấ ả ề ề nhi u tính năng bên trong, tuy nhiên không ph i t t c các tính năng đ u có ể ế ố ế ủ ế ị ộ ả th k t n i đ n các chân chuyên dùng c a thi t b cùng m t lúc. Gi i pháp ử ụ ộ ồ ệ ộ cho vi c này là s d ng b d n kênh (Mutiplex MUX). Có nghĩa là m t chân ể ử ụ ứ ặ ượ ự ọ có th s d ng cho hai ho c ba ch c năng khác nhau và nó đ ở
c l a ch n b i ườ ậ ng i l p trình. 78 ủ ữ ạ ộ ạ
ọ
M t trong nh ng ngo i vi quan tr ng c a DSP F2812 là ADC. Nó t o ữ ộ ề ố ự ụ ệ ọ ủ
ể
giao di n quan tr ng gi a b đi u khi n và các thông s th c. M c đích c a ệ ươ ổ ự ệ ố ố ể
ộ
b ADC là chuy n đ i tín hi u t ng t ệ ữ
sang tín hi u s . M i quan h gi a ệ ầ ươ ự ố ượ ầ ứ ở đi n áp đ u vào t ng t và đ u ra s đ c cho b i công th c: V = + V ế ệ ượ ử ụ ể ớ ạ ệ V và V là đi n áp tham chi u đ c s d ng đ gi ả
i h n d i đi n áp ươ ự ấ ỳ ệ ầ ượ ẽ ạ ệ t ng t . B t k đi n áp đ u vào nào v t quá đi n áp cho phép thì s t o ra ộ ố ọ ườ ợ ủ ừ m t s digital bão hòa. Tr ng tr ng h p c a F2812 là t ế
0 (V) đ n 3 (V). B ộ ủ ADC c a F2812 là 12bit (n=12) do đó: V = ệ ứ ỉ ộ ệ ươ ụ ế ầ ỏ H u h t các tín hi u ng d ng đòi h i không ch m t tín hi u t ng t ự ệ ố ể ể ổ ượ ị ớ ầ
đ u vào đ chuy n đ i thành tín hi u s , do đó F2812 đ c trang b v i 16 ệ ươ ụ ể ầ chân ADC đ u vào chuyên d ng đ đo các tín hi u t ng t ự
. ư ế ề ạ ợ Ngoài ra F2812 cũng tích h p nhi u ngo i vi khác nh : giao ti p RS232, CAN, SPI, … ỉ ớ ụ ề ả ạ ợ Không ch v i kh năng tích h p nhi u ngo i vi thông d ng, DSP ớ ộ ử ả ộ ớ F2812 còn có kh năng x lý nhanh v i b dao đ ng lên t i 150MHz, không ế ớ ỗ ợ ậ ủ ữ ả nh ng th v i kh năng h tr ệ ậ
l p trình c a Matlab và CCS, công vi c l p ự ỳ ơ ố ớ ữ ễ ả ở trình cho DSP F2812 tr lên c c k đ n gi n và d dàng d i v i nh ng ng ườ
i ể ề ớ ớ ố ộ m i làm quen v i dòng vi đi u khi n này. Đó cũng là m t trong s lý do làm ộ ọ ự ề ể ể ệ ề ợ cho vi đi u khi n này là thích h p trong vi c đi u khi n b l c tích c c. ơ ồ ủ ể ề ạ
Sau đây là s đ nguyên lý c a m ch vi đi u khi n TMS320F2812: 79 C O M 1 3 . 3 V A U 2 U 3 3 . 3 V A V C C T X B _ 2 3 2 R X B R X B _ 2 3 2 1 3
8 1 2
9 3 2 U 2 3 A 8 R 1 I N
R 2 I N R 1 O U T
R 2 O U T V I N V O U T R 2 3 _ 1 8 T X B _ 2 3 2 T X B R X B _ 2 3 2 i n A D C I N A 0 G N D R 2 6 _ 1 3 + i n A D C I N B 0 A D C I N A 0 3 1 1
1 0 1 4
7 1 1 H 1 1 1 7 - 3 . 3 V C P _ V C C C _ N P V C C + T 1 I N
T 2 I N T 1 O U T
T 2 O U T A D C I N B 0
A D C I N B 0 C M A X _ 1 U 2 6 A
1 2 - 2 C 2 3 _ 1 - 1
6
2
7
3
8
4
9
5 J 1 3 C 2 6 _ 1 R 2 3 _ 2 4 C M A X _ 2 + 5 V U 4 3 . 3 V A F B R 2 6 _ 2 4 R S 2 3 2 3 2 V I N V O U T 1
3
4
5
2
6 C 1 +
C 1 -
C 2 +
C 2 -
V +
V - 1
2
3 R _ L 1 G N D M A X 2 3 2 3 . 3 V A 1 H 1 1 1 7 - 3 . 3 V C P _ 3 3 C _ N P 3 3 3 . 3 V A C M A X _ 3 C M A X _ 4 C _ N P 1 P o w e r C A P _ P 1 U 2 3 B 8 V C C 1 . 8 V R 2 3 _ 3 8 U 5 i n A D C I N A 1 + 5 V R 2 6 _ 3 5 D 1
P O W E R + i n A D C I N B 1 A D C I N A 1 5 7 3 2 + A D C I N B 1 U 2 6 B
7 6 V I N V O U T - 6 C 1 8 C 2 3 _ 2 G N D - C 2 6 _ 2 R 2 3 _ 4 4 1 1 0 4 H 1 1 1 7 - 1 . 8 V C P _ 1 8 C _ N P 1 8 R 2 6 _ 4 4 3 . 3 V A 3 . 3 V A V C C 3 . 3 V A 1 . 8 V U 2 4 A 8 R 2 4 _ 1 8 i n A D C I N A 2 R 2 7 _ 1 3 + i n A D C I N B 2 A D C I N A 2 3 C _ 5 1 C _ 5 2 C _ 5 3 C _ 5 4 C _ 5 5 C _ 5 6 C _ 3 1 C _ 3 2 C _ 3 3 C _ 3 4 C _ 3 5 C _ 3 6 C _ 1 , 8 1 C _ 1 , 8 2 C _ 1 , 8 3 C _ 1 , 8 4 C _ 1 , 8 5 1 + A D C I N B 2
A D C I N B 2 U 2 7 A
1 2 - 2 C 2 4 _ 1 - C 2 7 _ 1 R 2 4 _ 2 4 R 2 7 _ 2 4 V C C 1 . 8 V 3 . 3 V A 3 . 3 V A U 2 4 B 5 3 8 2 3 2 0 3 5 8 4 4 0 9 1 4 5 3 5 2 1 6 8 2 8 9 4 1 4 1 5 2 1 0 6 7 4 2 0 9 0 8 2 9 U 2 7 B R 2 4 _ 3 6 1 1 8 6 3 1 1 1 1 1 7 5 3 2 1 1 1 1 1 1 9 8 7 7 5 5 3 3 1 8 U 1 i n A D C I N A 3 R 2 7 _ 3 5 + i n A D C I N B 3 A D C I N A 3 5 7 L S S S S S S S S S S S S S S S D D D D D D D D D O O O O O I I I I I + F S S S S S S S S S S S S S S S D D D D A D C I N B 3 D D D D D 7 6 D D D D V D V V V V V V V V V V V V V V V V V V V V V V V V - 3 D D D D D 6 C 2 4 _ 2 D V V V V V - R 2 4 _ 4 D 4 C 2 7 _ 2 V R 2 7 _ 4 4 3 . 3 V A A D C I N B 0
A D C I N B 1
A D C I N B 2
A D C I N B 3
A D C I N B 4
A D C I N B 5
A D C I N B 6
A D C I N B 7 2
3
4
5
6
7
8
9 A D C I N B 0
A D C I N B 1
A D C I N B 2
A D C I N B 3
A D C I N B 4
A D C I N B 5
A D C I N B 6
A D C I N B 7 3 . 3 V A U 2 5 A 8 R 2 5 _ 1 i n A D C I N A 4 G N D F
3 . 3 V A U 2 5 B 1 6 5
1 6 6 3 8 + V S S A 2
V D D A 2 A D C I N A 4 R 2 5 _ 3 1 i n A D C I N A 5 5 2 + - A D C I N A 5 7 C 2 5 _ 1 6 R 2 5 _ 2 4 - C 2 5 _ 2 R 2 5 _ 4 4 X A _ 0
X A _ 1
X A _ 2
X A _ 3
X A _ 4
X A _ 5
X A _ 6
X A _ 7
X A _ 8
X A _ 9
X A _ 1 0
X A _ 1 1
X A _ 1 2
X A _ 1 3
X A _ 1 4
X A _ 1 5
X A _ 1 6
X A _ 1 7
X A _ 1 8 1 8
4 3
8 0
8 5
1 0 3
1 0 8
1 1 1
1 1 8
1 2 1
1 2 5
1 3 0
1 3 2
1 3 8
1 4 1
1 4 4
1 4 8
1 5 2
1 5 6
1 5 8 X A [ 0 ]
X A [ 1 ]
X A [ 2 ]
X A [ 3 ]
X A [ 4 ]
X A [ 5 ]
X A [ 6 ]
X A [ 7 ]
X A [ 8 ]
X A [ 9 ]
X A [ 1 0 ]
X A [ 1 1 ]
X A [ 1 2 ]
X A [ 1 3 ]
X A [ 1 4 ]
X A [ 1 5 ]
X A [ 1 6 ]
X A [ 1 7 ]
X A [ 1 8 ] A D C I N A 0
A D C I N A 1
A D C I N A 2
A D C I N A 3
A D C I N A 4
A D C I N A 5
A D C I N A 6
A D C I N A 7 1 6 7
1 6 8
1 6 9
1 7 0
1 7 1
1 7 2
1 7 3
1 7 4 A D C I N A 7
A D C I N A 6
A D C I N A 5
A D C I N A 4
A D C I N A 3
A D C I N A 2
A D C I N A 1
A D C I N A 0 O A 1 3 . 3 V A
G N D F 1 4
1 5 V D D A 1
V S S A 1 i n A D C I N A 0 J 1 8 1 . 8 V 3 . 3 V A O A 2 i n A D C I N A 1 I N 1 0
I N 1 1
1 N 1 6 C A P _ 1 , 8 C A P _ 3 , 3 O A 3 i n A D C I N A 2 C 3 C 4 R 1 ) O A 4 3 . 3 V A
A D C L O
1 . 8 V i n A D C I N A 3 H 3 . 3 V A O A 5 H i n A D C I N A 0
i n A D C I N A 1
i n A D C I N A 2
i n A D C I N A 3
i n A D C I N A 4
i n A D C I N A 5
i n A D C I N B 0
i n A D C I N B 1
i n A D C I N B 2
i n A D C I N B 3 1 0
1 1
1 6
1 2
1 3
1 7 5
1 6 2
1 6 3
1
1 7 6 A D C R E F M
A D C R E F P
A D C R E S E X T
A V S S R E F B G
A V D D R E F B G
A D C L O
V D D 1
V S S 1
V D D A I O
V S S A I O i n A D C I N A 4 X D _ 0
X D _ 1
X D _ 2
X D _ 3
X D _ 4
X D _ 5
X D _ 6
X D _ 7
X D _ 8
X D _ 9
X D _ 1 0
X D _ 1 1
X D _ 1 2
X D _ 1 3
X D _ 1 4
X D _ 1 5 1
2
3
4
5
6
7
8
9
1 0
1 1 2 1
2 4
2 7
3 0
3 3
3 6
3 9
5 4
6 5
6 8
7 3
7 4
9 6
9 7
1 3 9
1 4 7 G X D [ 0 ]
X D [ 1 ]
X D [ 2 ]
X D [ 3 ]
X D [ 4 ]
X D [ 5 ]
X D [ 6 ]
X D [ 7 ]
X D [ 8 ]
X D [ 9 ]
X D [ 1 0 ]
X D [ 1 1 ]
X D [ 1 2 ]
X D [ 1 3 ]
X D [ 1 4 ]
X D [ 1 5 ] J 4 O A 6 ( i n A D C I N A 5 H A D C L O
G N D F 1
2 O A 7 C O N N E C T O R E D G E 1 0 G i n A D C I N B 0 P A D C L O O A 8 I N 4 4
I N 8 8
I N 1 3 3
I N 8 4
I N 4 2
I N 5 1 4 4
8 8
1 3 3
8 4
4 2
5 1 / X Z C S 0 A N D 1
X Z C S 2
X Z C S 6 A N D 7
X W E
X R D
X R / W i n A D C I N B 1 2 R _ 1 5 9 V C C 1 O A 9 i n A D C I N B 2 I N 1 5 9
I N 8 2
I N 1 6 1 1 5 9
8 2
1 6 1 8 X H O L D
X H O L D A
X R E A D Y R _ 1 7 V C C 2 O A 1 0 i n A D C I N B 3 1 2 F I N 1 7
I N 1 6 0 J 1
M P / M C 1 7
1 6 0 X M P / M C
X R S 0 P W M 1
P W M 2
P W M 3
P W M 4
P W M 5
P W M 6
G P I O A 6
G P I O A 7
G P I O A 8
G P I O A 9
G P I O A 1 0
G P I O A 1 1
G P I O A 1 2
G P I O A 1 3
G P I O A 1 4
G P I O A 1 5 9 2
9 3
9 4
9 5
9 8
1 0 1
1 0 2
1 0 4
1 0 6
1 0 7
1 0 9
1 1 6
1 1 7
1 2 2
1 2 3
1 2 4 2 G P I O A 0 - P W M 1
G P I O A 1 - P W M 2
G P I O A 2 - P W M 3
G P I O A 3 - P W M 4
G P I O A 4 - P W M 5
G P I O A 5 - P W M 6
G P I O A 6 - T 1 P W M _ T 1 C M P
G P I O A 7 - T 2 P W M _ T 2 C M P
G P I O A 8 - C A P 1 _ Q E P 1
G P I O A 9 - C A P 2 _ Q E P 2
G P I O A 1 0 - C A P 3 _ Q E P I 1
G P I O A 1 1 - T D I R A
G P I O A 1 2 - T C L K I N A
G P I O A 1 3 - C 1 T R I P
G P I O A 1 4 - C 2 T R I P
G P I O A 1 5 - C 3 T R I P 3 V C C S J 3 S I M O
S O M I
S C L K
S T E A T R S T V C C 4 0
4 1
3 4
3 5 V C C M G P I O F 0 - S P I S I M O A
G P I O F 1 - S P I S O M I A
G P I O F 2 - S P I C L K A
G P I O F 3 - S P I S T E A T C A P _ V 1 C A P _ V 2 C A P _ V 3 C A P _ V 4 T M S
T D I
V C C
T D O R 1 _ J T A G R 2 _ J T A G T X A
R X A 1 5 5
1 5 7 G P I O F 4 - S C I T X D A
G P I O F 5 - S C I R X D A T C K E M U 0 E M U 1 1
3
5
7
9
1 1
1 3 2
4
6
8
1 0
1 2
1 4 C A N T X
C A N R X 8 7
8 9 G P I O F 6 - C A N T X A
G P I O F 7 - C A N R X A J T A G 1 2 V C C F 8 J 2
M C L K B C L K A B C T C T R _ S I P 9 1 O N O N S I I C P W M 7
P W M 8
P W M 9
P W M 1 0
P W M 1 1
P W M 1 2
G P I O B 6
G P I O B 7
G P I O B 8
G P I O B 9
G P I O B 1 0
G P I O B 1 1
G P I O B 1 2
G P I O B 1 3
G P I O B 1 4
G P I O B 1 5 S 4 5
4 6
4 7
4 8
4 9
5 0
5 3
5 5
5 7
5 9
6 0
7 1
7 2
6 1
6 2
6 3 P B P O G P I O B 0 - P W M 7
G P I O B 1 - P W M 8
G P I O B 2 - P W M 9
G P I O B 3 - P W M 1 0
G P I O B 4 - P W M 1 1
G P I O B 5 - P W M 1 2
G P I O B 6 - T 3 P W M _ T 3 C M P
G P I O B 7 - T 4 P W M _ T 4 C M P
G P I O B 8 - C A P 4 _ Q E P 3
G P I O B 9 - C A P 5 _ Q E P 4
G P I O B 1 0 - C A P 6 _ Q E P I 2
G P I O B 1 1 - T D I R B
G P I O B 1 2 - T C L K I N B
G P I O B 1 3 - C 4 T R I P
G P I O B 1 4 - C 5 T R I P
G P I O B 1 5 - C 6 T R I P A 3 V F S O U T
F S I N
D O U T
D I N 2 8
2 5
2 6
2 9
2 2
2 0 D D S 1 V E O P G P I O F 8 - M C L K X A
G P I O F 9 - M C L K R A
G P I O F 1 0 - M F S X A
G P I O F 1 1 - M F S R A
G P I O F 1 2 - M D X A
G P I O F 1 3 - M D R A P C T / I E _ / _ B D N P P P P I I I I X A R _ 1 4 0 I X _ _ R R R R _ I N 1 4 0 1 2 1 4 0 I T T T T V C C T T G P I O F 1 4 - X F _ X P L L D I S M C C C C N 23456789 N N I 1 2 4 3 I I N F T T T T X X X N E - - - - T I - - - L R K U 6 0 1 5 E 0 1 2 L G T X B
R X B 9 0
9 1 S W 1 S 2 O 1 D D D E E E D B C G P I O G 4 - S C I T X D B
G P I O G 5 - S C I R X D B T K T T O O T R S T
T C K
T M S
T D I
T D O
E M U 0
E M U 1 P W M 7 O O O O O 1 3 5
1 3 6
1 2 6
1 3 1
1 2 7
1 3 7
1 4 6 2 1 X I I I I I I I C L S S S / T R S T
T C K
T M S
T D I
T D O
E M U 0
E M U 1 P P P P P P P E D 2 C 1 E E G G G G G G G T T T A X X X S W 2 P W M 8 2 1 0 9 9 1 4 7 9 5 3 0 6 4 6 7 T M S 3 2 0 F 2 8 1 2 _ V 2 3 1 1 7 8 4 5 5 6 6 6 7 1 7 1 1 1 1 1 1 1 1 S W 3 6 7 7 7 4 P W M 9 2 1 7 6 6 N N I 6 6 I 1 N N N 1 I I I 0 5 6 2 0 1 S W 4 D D D E E D E C L K _ O U T P W M 1 0 Y 1 2 1 O O O O O O O I I I I I I I P P P P P P P G G G G G G G S W 5 P W M 1 1 2 1 C 1 _ C R Y T A L C 2 _ C R Y T A L S W 6 P W M 1 2 2 1 J 5 S W 7 G P I O B 6 J 1 9 J 6 2 1 J 7 S W 8 G P I O B 7 2 1 C A N T X
C A N R X
G N D V C C
S I M O
S T E A
G N D
T X A
G N D V C C
S O M I
S C L K
G N D
R X A
G N D G P I O A 8 R 3 9 D 2 G P I O A 9 R 4 0 D 3 V C C
P W M 7
P W M 9
P W M 1 1
G N D
G P I O B 6
G P I O B 8
G P I O B 1 0
G P I O B 1 2
G P I O B 1 4
G N D
G P I O D 0
G P I O D 5 V C C
G P I O E 0
G P I O E 1
G P I O E 2
G N D
A D C I N A 0
A D C I N A 1
A D C I N A 2
A D C I N A 3
A D C I N A 4
A D C I N A 5
A D C I N A 6
A D C I N A 7
G N D F
G N D F V C C
V C C
T X B
R X B
G N D
P W M 1
P W M 3
P W M 5
G N D
G P I O A 6
G P I O A 8
G P I O A 1 0
G P I O A 1 2
G P I O A 1 4
G N D G N D
P W M 2
P W M 4
P W M 6
G N D
G P I O A 7
G P I O A 9
G P I O A 1 1
G P I O A 1 3
G P I O A 1 5
G N D V C C
P W M 8
P W M 1 0
P W M 1 2
G N D
G P I O B 7
G P I O B 9
G P I O B 1 1
G P I O B 1 3
G P I O B 1 5
G N D
G P I O D 1
G P I O D 6
G N D
G N D F 8
F S O U T
D O U T
I N 1 4 0
G N D
A D C I N B 7
A D C I N B 5
A D C I N B 3
A D C I N B 1 1
2
3
4
5
6
7
8
9
1 0
1 1
1 2
1 3
1 4
1 5 1
3
5
7
9
1 1
1 3
1 5
1 7
1 9
2 1
2 3
2 5
2 7
2 9 2
4
6
8
1 0
1 2
1 4
1 6
1 8
2 0
2 2
2 4
2 6
2 8
3 0 3 0
2 8
2 6
2 4
2 2
2 0
1 8
1 6
1 4
1 2
1 0
8
6
4
2 2 9
2 7
2 5
2 3
2 1
1 9
1 7
1 5
1 3
1 1
9
7
5
3
1 B C L K
F S I N
D I N
G N D
G N D
A D C I N B 6
A D C I N B 4
A D C I N B 2
A D C I N B 0
A D C L O G P I O A 1 0 3 4
3 2
3 0
2 8
2 6
2 4
2 2
2 0
1 8
1 6
1 4
1 2
1 0
8
6
4
2 3 3
3 1
2 9
2 7
2 5
2 3
2 1
1 9
1 7
1 5
1 3
1 1
9
7
5
3
1 R 4 1 D 4 J U M P E R 1 5 x 2 J U M P E R 1 5 x 2 J U M P E R 1 5 x 2 G P I O A 1 1 R 4 2 D 5 G P I O A 1 2 R 4 3 D 6 G P I O A 1 3 R 4 4 D 7 G P I O A 1 4 R 4 5 D 8 G P I O A 1 5 R 4 6 D 9 ơ ồ ề ể ạ Hình 3.46. S đ nguyên lý m ch vi đi u khi n ự ả ạ Hình nh m ch th c: 80 ự ủ ề ể ả ạ ạ Hình 3.47. Hình nh m ch th c c a m ch vi đi u khi n. ố ạ ế ả d. Kh i m ch c m bi n dòng và áp. U1 Vcc J1 Vout 1
2 IP+
IP+ 8
7
6 VCC
VIOUT
FILTER 2
1 C_byp Cf 3
4 5 IP-
IP- GND I_s ense ACS712 J3 D1 R1 Vcc Vcc Vout 1
2
3 LED s ignal ơ ồ ủ ệ ạ S đ nguyên lý c a m ch đo dòng đi n. ơ ồ ủ ệ ạ Hình 3.48. S đ nguyên lý c a m ch đo dòng đi n ử ụ ụ ạ Trong m ch đo dòng ta s d ng IC đo dòng chuyên d ng ACS71220 đo ớ ệ ứ ả ớ dòng lên t i 20 (A) v i nguyên lý hi u ng Hall do đó nó có kh năng cách ly ự ớ ề ể ể ệ ạ ạ ộ ồ ờ ổ m ch đ ng l c v i m ch đi u khi n, đ ng th i nó chuy n đ i tín hi u dòng ấ ệ ướ ụ ệ ả ạ
ệ
thành tín hi u áp r t ti n d ng cho vi c tính toán. D i đây là hình nh m ch ự ủ ệ ạ th c c a m ch đo dòng đi n 81 ệ ả ạ ự ủ
Hình 3.49. Hình nh th c c a m ch đo dòng đi n 2 2
s
V
2
1
+ s
V
2
1
- U13B 8 U13A U3_B J_3.3 4 R2_B R6_B Pha_b 5 LM358 + R5_B b_signal 15 7 2 7 - VIN OUT 1 6 +3.3V - R11_B 3 + D2_B D3_B 1
2
3 4 R1_B 8 +12Vs1
+12Vs2
-12Vs1
-12Vs2 1
9
2
10 D
N
G D
N
G V1+
V2+
V1-
V2- R12_B HEADER 3 +3.3V 8 6
1 2
s
V
2
1
+ 2
s
V
2
1
- ISO122 +3.3V J_12 R3_B Pha_n VR8_B +12Vs2
-12Vs 2 1
2
3 U9 2
s
V
2
1
+ LM7805/TO +12Vs1 -12Vs1 1 2 VIN VOUT HEADER 3 D
N
G R4 C2_C C2_B C2_A J_BA D1 J4_B 3 C7 C9 Pha_b - + D4 1
2
3 Pha_n 1
2
3 LED C10 1 C8 U10 12V -12Vs1 3 2 220V D
N
G VIN VOUT DIODE BRIDGE LM7905/TO3 ơ ồ ệ ạ S đ nguyên lý m ch đo đi n áp: ơ ồ ủ ệ ạ Hình 3.50. S đ nguyên lý c a m ch đo đi n áp. ụ ạ ữ ượ ệ ạ M ch đo áp có tác d ng gi nguyên đ c hình d ng đi n áp l ướ ớ
i v i ộ ệ ỏ ơ ụ ủ ờ ộ ồ ả
biên đ nh h n, đ ng th i nâng toàn b đi n áp lên phía trên c a tr c ho nh ể ả ử ề ể ả ạ ề
ể ư ề
đ đ a v vi đi u khi n x lý tính toán. Đ đ m b o an toàn cho m ch đi u ử ụ ể ạ ả khi n, trong m ch có s d ng IC ISO122P, đây là IC có kh năng cách ly ể ữ ệ ờ ồ ượ ủ ệ ạ ầ đi n áp đ ng th i có th gi nguyên đ c hình d ng c a đi n áp đ u vào. ả ạ ự ủ
Sau đây là hình nh th c c a m ch đo áp ba pha. 82 ự ủ ệ ả ạ Hình 3.51. Hình nh th c c a m ch đo đi n áp. ự ự ọ ạ f. Mô hình th c m ch l c tích c c song song ướ ứ ế ả ố ả
Hình nh d ủ
ế ố
i đây là k t qu sau khi k t n i các kh i ch c năng c a ự ạ ọ ộ toàn b mô hình m ch l c tích c c. ự ự ọ ạ
Hình 3.52. Mô hình th c m ch l c tích c c song song. 83 ả ự ớ ế ỏ ệ ế ả 3.3.4. So sánh k t qu th c nghi m v i k t qu mô ph ng. ị ệ ệ ế ả ượ Hình 3.52. K t qu giá tr đi n áp và dòng đi n ADC đo đ c. ừ ế ả ọ ề ể T k t qu đ c đ ượ ừ
c t ủ
các thanh ghi ADC c a vi đi u khi n ta tính ượ ị ự ủ ể ệ ệ ệ ả toán đ ế
c giá tr th c c a đi n áp và dòng đi n. Hình nh sau th hi n k t 15 10 5 0 -5 -10 -15 0 0.01 0.02 0.03 0.04 0.05 0.06 0.07 0.08 0.09 0.1 ả ự ủ ệ ệ qu th c c a đi n áp và dòng đi n. ủ ệ ệ ỏ ị Hình 3.53. Giá tr mô ph ng c a đi n áp và dòng đi n 84 ị ự ủ ệ ệ Hình 3.54. Giá tr th c c a đi n áp và dòng đi n ừ ả ấ ắ ả ệ ế T hình nh trên ta th y khi l p thêm t i phi tuy n thì tín hi u dòng ứ ệ ề ệ ầ ị đi n b méo, đi u đó có nghĩa là dòng đi n có ch a các thành ph n sóng hài ậ
b c cao. 20 15 10 5 ) V 0 ( U -5 -10 -15 -20 0 0.01 0.02 0.03 0.04 0.06 0.07 0.08 0.09 0.1 0.05
Time (s) ả ủ ế ượ ể ệ ả Các k t qu c a các phép tính đ c th hi n qua các hình nh sau: ủ ệ ế ả ỏ ệ (cid:0)(cid:0)
Hình 3.55. K t qu mô ph ng c a đi n áp trên h 85 5 0 -5 0 0.01 0.02 0.03 0.04 0.05 0.06 0.07 0.08 0.09 0.1 ệ ụ (cid:0)(cid:0)
ị ệ
Hình 3.56. Giá tr đi n áp trên h tr c khi tính toán trên DSP 6 4 2 0 -2 -4 -6 0 0.01 0.02 0.03 0.04 0.05 0.06 0.07 0.08 0.09 0.1 ế ả ỏ Hình 3.57. K t qu mô ph ng dòng đi n I ệ (cid:0) trên h ệ (cid:0)(cid:0) ế ả ỏ Hình 3.58. K t qu mô ph ng dòng đi n I ệ (cid:0) trên h ệ (cid:0)(cid:0) 86 100 95 90 85 80 75 70 65 60 55 0 0.01 0.02 0.03 0.04 0.05 0.06 0.07 0.08 0.09 0.1 ệ ị ệ ụ (cid:0)(cid:0)
Hình 3.59. Giá tr dòng đi n trên h tr c khi tính toán trên DSP 40 30 20 10 0 -10 -20 -30 -40 0 0.01 0.02 0.03 0.04 0.05 0.06 0.07 0.08 0.09 0.1 ủ ế ả ấ ệ(cid:0)(cid:0) ỏ
Hình 3.60. K t qu mô ph ng c a công su t P trong h ủ ế ả ấ ệ(cid:0)(cid:0) ỏ
Hình 3.61. K t qu mô ph ng c a công su t Q trong h 87 4 3 2 1 ) A (
I 0 -1 -2 -3 0 0.01 0.02 0.03 0.04 0.06 0.07 0.08 0.09 0.1 0.05
Time (s) ị ủ ấ ệ (cid:0)(cid:0)
Hình 3.62. Giá tr c a công su t P, Q trên h khi tính toán trên DSP ệ ế ả ặ ỏ ủ
Hình 3.63. K t qu mô ph ng c a dòng đ t pha A trong h abc ị ủ ệ ệ ặ Hình 3.64. Giá tr c a dòng đi n đ t pha A trong h abc khi tính toán trên DSP ể ể ả ủ ế ế ấ ặ ị ệ
Đ ki m tra k t qu c a dòng đi n đ t ta ti n hành l y giá tr dòng ệ ượ ừ ặ ượ ị ưở ệ đi n đo đ ị ủ
c tr đi giá tr c a dòng đ t ta đ c giá tr lý t ng dòng đi n sau 88 Ở ự ệ ấ ị ượ ủ bù. ặ
đây ta l y giá tr dòng đ t và dòng đi n th c đo đ ế
c c a pha A, k t 5 4 3 2 1 ) A 0 (
I -1 -2 -3 -4 -5 0 0.01 0.02 0.03 0.04 0.06 0.07 0.08 0.09 0.1 0.05
Time (s) ả ượ ị ở qu đ ể
c bi u th hình sau: ị ưở ủ ệ ỏ Hình 3.65. Giá tr lý t ng c a dòng đi n sau bù khi mô ph ng. ị ưở ủ ệ Hình 3.66. Giá tr lý t ng c a dòng đi n sau bù khi tính toán trên DSP ấ ằ ừ ế ả ậ ầ ị ượ T k t qu trên ta nh n th y r ng giá tr dòng c n bù đ c tính toán ế theo thuy t pq là chính xác. 89 ề ố ứ ổ ự ự ề ệ ọ Đ tài t t nghi p v nghiên c u t ng quan l c tích c c, xây d ng b ộ ộ ề ộ ọ ự ề ể ớ ị ẻ
đi u khi n cho b l c tích c c song song là m t đ tài khá thú v và m i m , ứ ươ ạ ố ộ ự ể ả ầ ph m vi nghiên c u t ng đ i r ng và đ hoàn thành nó c n ph i có s tìm ỗ ự ấ ề ề ệ ấ ả ỏ ơ ế ữ
tòi r t nhi u tài li u và đòi h i chúng em ph i n l c r t nhi u. H n th n a ạ ự ế ứ ề ế ư ề
đ tài này đã đem l i cho em nhi u ki n th c th c t nh cách thi công thi ế
t ấ ươ ẻ ề ể ậ ớ ế ạ
k m ch công su t, các ph ướ
ng pháp l p trình đi u khi n m i m ,… D i ả ạ ượ ủ ồ ữ ữ ế đây là nh ng đánh giá nh ng k t qu đ t đ c c a đ án. ồ ố ề ệ ả Đ án t ứ
t nghi p đã đi vào nghiên c u v sóng hài và các nh h ưở
ng ớ ấ ượ ệ ươ ế ạ ủ
c a sóng hài t i ch t l ng đi n năng và các ph ng pháp h n ch sóng hài ư ệ ế ế ộ ọ ự ế cũng nh vi c thi t k b l c tích c c cho các thi ế ị ả
t b t i phi tuy n. ộ ọ ỉ ố ế ắ ả ấ ả
Khi đã l p thêm b l c thì k t qu là ch s THD đã gi m đi r t đáng ư ư ế ả ượ ỉ ố ư ả ố ể
k . Nh ng k t qu này ch a đ c nh mong mu n là gi m ch s THD ướ ẩ ố
xu ng d i 5% theo tiêu chu n IEEE 519. ể ủ ề ướ ể ư ạ
ế ụ
H ng phát tri n c a đ tài là ti p t c tìm hi u nguyên nhân ch a đ t ụ ứ ế ệ ầ ả ỉ ả yêu c u, hi u ch nh nó và ng d ng k t qu này cho các t ế
i phi tuy n khác. ể ế ợ ộ ớ ọ ụ ạ ượ Ngoài ra có th k t h p cu n kháng l c v i các t ằ
bù nh m đ t đ ệ
c hi u ấ ả qu cao nh t. ự ạ ủ ẹ ồ ộ ờ Do s h n h p c a th i gian và trình đ chuyên môn nên đ án không ữ ể ế ỏ ượ ầ ạ th tránh kh i nh ng thi u sót, em mong đ c các th y cô và các b n giúp đ ỡ ệ ơ ể ồ
đ đ án hoàn thi n h n. ả ơ Em xin chân thành c m n! 90 ế ệ Ti ng Vi t. ệ ử ấ ả ọ ỹ “Đi n t công su t” ễ
[1]. Nguy n Bính, ậ
ấ , Nhà xu t b n khoa h c và k thu t ộ Hà N i 2000. ễ ấ ả ọ [2]. Nguy n Phùng Quang, “Matlab & Simulink”, Nhà xu t b n khoa h c và ậ ộ ỹ
k thu t Hà N i 2005. ữ ễ ử ụ ề ầ ướ “S d ng ph n m m phân tích và tính toán l ệ
i đi n [3]. Nguy n H u Phúc, ườ ạ ọ ố ồ PSS/ADEPT”, Tr ng đ i h c Bách khoa thành ph H Chí Minh 2007. ế Ti ng Anh. [4]. Hirofumi Akagi, Edson Hirokazu Wantanabe, Mauricio Aredes, “Instantaneous Power Theory And Applications to Power Conditioning”, IEEE Book and Information Services 2007. ộ ố M t s bài báo. [5]. Kamalakanta Mahapatra, P.Karuppanan, “PLL Synchronization with PID Controller Based Shunt Active Power Line Conditioners”. International Journal of Computer and Electrical Engineering, Vol.3, No.1, February 2011, 1793 8163. [6]. Luis A. Morán, Juan W. Dixon, Rogel R, Wallace, “A ThreePhase Active Power Filter Operating with Fixed Switching Frequency for Reacyive Power and Current Harmonic Compensation”, IEEE TRANSACTIONS ON ố INDUSTRIAL ELECTRONIC, s 4, năm 1995, 402407. [7]. Thomas M. Blooming, Daniel J. Carnovale, “Application of IEEE std 519 1992 Harmonic Limits”. 9119
alpha
(deg.)
19
alpha
(deg.)
Capacitor
(150 Mvar)
3C
(150 Mvar)
11th / 13th
(150 Mvar)
24th HP
150 Mvar)
ƯƠ
Ế Ộ Ọ
Ự
Ế
CH
NG 3. THI T K B L C TÍCH C C SONG SONG
2
3
1
2
1
2
3
2
1
2
1
2
3
2
1
�
�
2
� � �
v
0
� � �
=
v
1
� � �
a
� � �
v
� � �
0
�
�
�
�
v
�� �
a
�� �
v
�� �
b
�� �� �
v
c
�
�
�
2
3
1
2
1
2
3
2
1
2
1
2
3
2
1
�
�
2
� � �
i
0
� � �
=
i
1
� � �
a
� � �
i
� � �
b
0
�
�
�
�
i
���
a
���
i
���
b
�����
i
c
�
�
�
1
2
2
3
v
� �
a
=� �
v
� �
b
�
1
�
�
�
0
�
�
�� �
v
�
a
� �
�
v
� �
b
�
� �
v
� �
�
c
�
1
2
3
2
3
2
1
2
2
3
i
� �
a
=� �
i
� �
b
�
1
�
�
�
0
�
�
���
i
�
a
��
�
i
��
b
�
��
i
��
�
c
�
1
2
3
2
3
2
v
b
v
b
v
�
p
��= �
a
�� -
v
q
�� �
b
i
�� �
a
�� �
i
�� �
v
b
1
+
v
b
v
b
v
�
a
�
v
�
%
�� �
p
�� �
q
� �
�
v
b
- +
%
p
p
0
1
+
v
b
q
v
b
]
�
�
�
v
�
a
�
v
�
b
��
[
��
�
�
0
2
3
3
2
�
�
1
v
� � �
a
� � �
=
v
� � �
b
� � �
v
� �
c
�
�
�
�
�
�
v
� �
�
a
� �
�
v
� �
b
�
�
�
�
1
2
1
2
3
2
H C P L _ 3 1 6 J _ A 1
H C P L _ 3 1 6 J _ A 2
H C P L _ 3 1 6 J _ A 4
H C P L _ 3 1 6 J _ A 3
H C P L _ 3 1 6 J _ A 6
H C P L _ 3 1 6 J _ A 5
I R Q 1
H C P L _ 3 1 6 J _ A 6
H C P L _ 3 1 6 J _ A 5
I R Q 1
Ậ
Ế
K T LU N
Ả
Ệ
TÀI LI U THAM KH O