ng cao đ ng thu l ẳ

ỷ ợ ắ ộ

ớ i b c b L p

Tr ườ C1TK2

Đ ÁN MÔN

THU L C CÔNG TRÌNH

Ỷ Ự

GVHD: Nguy n Th Vi

t H ng

ị ệ ồ

L pớ : C1TK 2

Sinh viên th c hi n: Nguy n Thiên Đ nh

STT: 07

A.N I DUNG

ộ ượ

Trên m t sông S đ ộ ậ kênh K. Đ u kênh K có m t c ng l ể thiên A đ đi u ti c xây m t đ p tràn T đ nâng cao m c n c l y vào ự ướ ấ t l u l ng. ế ư ượ ể ề ộ ố ầ ộ

Z

Z Z Sông S Đ p tràn T Zo

T

Q

A K Z Z

B.YÊU C UẦ

ị ậ ớ

od ng v i Q ứ ẽ ặ ắ ậ

tk và Z tk trên sông. Đ p tràn ư ượ ng ủ ậ

ộ ư ượ ớ

1

ng. N u có ế ng tính toán tiêu c nh y xa, thi 1. Xác đ nh cao trình đ p tràn Z ậ hình congkhông chân không. V m t c t ngang c a đ p tràn. L u l đ n v cho phép đ i v i n n sau đ p là [q]. ố ớ ề ơ 2. Xác đ nh hình th c n i ti p sau đ p v i m i c p đ tl u l ậ ứ ố ế t k công trình tiêu năng v i l u l n ế ế ướ ọ ấ ớ ư ượ ị ả

ng cao đ ng thu l ẳ

ỷ ợ ắ ộ

ớ i b c b L p

Tr ườ C1TK2

ọ ạ ạ

)

(

t k m t c t ngang kênh chính A. kênh có m t c t nganglà hình

)

1

ng Q ẫ ư ượ

v m s 1 /

ế ế £ £ £ £ ể ả ặ ắ k tk . k tk . m t c t kênh thi ặ ắ ộ ố b h / 6

ự ặ ắ và 3 ệ ả t k ph i . Đ d c kêng là i. ừ minQ t iớ

ề ộ ố ị

ZD

ế ế ủ ấ

c l u l ệ ỉ ộ

h

t k c a sông c thi ệ ớ ố ế ế ủ ớ

i đây ả

năng. Lo i công trình tiêu năng tuỳ ch n (2 trong 3 lo i công trình tiêu năng) 3. Thi ế ế ặ ắ thang cân v i m = 1,5 và n = 0,025 d n l u l ớ k= .Q ( Q k tk và Q max = k 2 . Q ( Ki m tra v i ớ min ) tho mãn 2 yêu c u sau: ầ 0.3 / m s V i m t c t kênh đã ch n xây d ng quan h Q ~h trên kênh t ọ ớ maxQ ng ể ấ ượ ư ượ 4. Xác đ nh cao ttrình đáy c ng và b r ng c ng đ l y đ ố ự c trong sông là nh nh t. Chênh l ch m c thi t k c a kênh khi m c n ỏ ự ướ . Lúc đó c ng làm vi c nh m t đ p tràn đ nh r ng. c qua c ng là n ư ộ ậ ố ố ướ V m t c t ngang và d c c a c ng. V i c ng đã ch n, xây d ng quan h ệ ọ ọ ủ ố ẽ ặ ắ tkZ Q~a c a c ng úng v i m n ủ ố ứ ướ Các s li u chung: ố ệ 1. Quan h Q~Z ở ệ 2400 Q(m 3 /s) 24.45 Zh(m) ngay sau đ p tràn cho trong b ng d 2800 25.30 ậ 3200 26.04 ướ 4200 27.68 5000 28.65 3600 26.78 4000 27.47 4500 28.05

ng l u l y b ng 1,3 l n b r ng toàn b đ p (k c ầ ằ ề ộ ộ ậ ư ấ th ở ượ ể ả

ề ộ

‚ 0,8m

ằ 10 2

ề ộ ỗ ề ộ ề ấ

2. B r ng ề ộ m )ố 3. B r ng công trình tiêu năng b ng b r ng toàn b đ p ộ ậ ‚ 30m; m đ p l y t ố ậ ấ ừ ‚ 3m 4. M i khoang đ p có th l y t ể ấ ừ ậ ấ ừ ‚ 4m; chi u d y m c ng l y 0,6 2 c ng l y t 5. B r ng m i l ố ố ầ ỗ ỗ ố 6. Cao trình đáy c ng l y b ng cao trình đáy kênh ằ ấ ố Các s li u c a đ 1. s li u v đ p tràn: ố ệ ủ ề ề ậ

Z 0 (m) 19 Z tk (m) 47+0,1n Q tk (m 3 /s) 3190+10n ố ệ [q](m 3 /s) 29,9+0,1n Z 01(m) 20

2. S li u v kênh và c ng:

D Z(m) 0.3

2

ố ệ ề Q tk (m 3 /s) 34,9+0,1n ố i 0.0001 K 1 0.7 K 2 1.3

ng cao đ ng thu l ẳ

ỷ ợ ắ ộ

ớ i b c b L p

Tr ườ C1TK2

Bµi lµm

=

=

106,54

[

T đó ta suy ra: ừ

I, Tính toán đ p tràn 1. xác đ nh cao trình đ nh đ p tràn Zođ ị ậ c a đ p a. Ch n các y u t ọ ế ố ủ ậ * ch n kích th c m t b ng đ p ậ ặ ằ ướ ọ · 7 = 30,6 (m 3 /s) V i [q] = 29,9 + 0,1n = 29,9+0,1 Q = 3190 + 10n = 3190+10· 7 = 3260 (m 3 /s) 3260 30.6

Q ] q

>

b

[

Q ] q

(cid:229) m t c t ngang c a đ p ph i tho mãn đi u ki n ủ ậ ặ ắ ề ệ ả ả do đó ta có thể

=

b =

11,84

ch n ọ

106,54 9

· =

b

= · = n b

> 12 9 108

 b » 12m + s khoang đ p n = 9 khoang ậ ố

[

Q ] q

(cid:229)  = 106,54

bd = 3,5m ng l u: ư

ề ộ ề ộ ề ộ

+ Chi u r ng m tr d = 2m ố ụ + Chi u r ng m bên ố th + Chi u r ng sông ở ượ B = 1,3 [n.b+(n-1).d+2 bd ] = 107,3 m

+

x

ệ ố ẹ

) x 1

mt

= -

e

1 0, 2 mb

H 0 b

- * H s co h p bên ( n (1)

=

b =

0,9

a =

Ch n kích th c m t c t ngang đ p : ọ ướ ậ

60o

45o

n ặ ắ e P 1

, , (e là chi u dài đo n th ng đ ng phía th ứ ề ạ ẳ ượ ng

ế ầ ả

3

c l u t c l u)ư b, Tính toán t ban đ u: gi thi + GT1: b qua c t n ỏ ộ ướ ư ố

ng cao đ ng thu l ẳ

ỷ ợ ắ ộ

ớ i b c b L p

Tr ườ C1TK2

1

W > H 4 b H . (cid:229) ) l y Ho = H ( ấ

s = n

do ả ả ự

ả ả quan h hình h c Zođ = Ztk – H ọ ừ ệ

3

= Œ

+ GT2: dòng ch y qua đ p là ch y không ng p ậ + GT3: dòng ch y qua đ p là ch y t ậ * Xu t phát t ấ có Ztk = 47+0,1n = 47+0,1· 7 = 47,7(m)  tính H 2 Ø ø

H

e

œ (2)

tkQ m b . .

2

g

e

1

Œ œ (cid:229) º ß

s

=

.

s hd

H

m . tc

s

1

H

ọ + Ban đ u 1 ch n ầ

ạ ậ

ữ ả ấ ạ c h s s a ch a do thay đ i hình d ng theo c u t o ổ ạ

=

s

b =

0,9

a =

= 0,995 m = (H = Htk) trong đó: tcm = 0,504 (đ p lo i 1, theo ophirêxôp) tra b ng 14.7 ta đ ượ ệ ố ử s khác đ p tiêu chu n : ậ ẩ

60o

45o

hd

hd e P 1

Có: , ,  = 0,978

=

s

m

.

s hd

m . tc

H

2

2

3

3

· ·  = 1 0,978 0,504 = 0, 493

=

=

=

H

5,78(

m

)

1

3260 234,662

3260 0,995.0, 493.9.12. 2.9,81

Ø ø Ø ø Œ œ  Œ œ º ß º ß

1H vào (1) =

x

0, 45

Thay

mb

x

tra đ c ượ

x 0,7 , ( +

mt n

= ) x 1

mt

e

= -

1 0, 2 mb

2

H 1 b

+

- 

(

)

0,7

= -

e

1 0, 2

0,954

1

n 9 1 0, 45 5,78 = 12 9

e

2H

- „

2

Thay vào (2) ta đ

3

= Œ

H

2

e

2

g

tkQ m b . 2.

4

c ượ 2 Ø ø œ Œ œ (cid:229) º ß

ng cao đ ng thu l ẳ

ỷ ợ ắ ộ

ớ i b c b L p

Tr ườ C1TK2

2

2

3

3

=

=

=

H

5,943(

m

)

2

3260 224,993

3260 0,954.0, 493.9.12. 2.9,81

e

Ø ø Ø ø Œ œ Œ œ º ß º ß

3

+

Thay

2H vào (1) ta đ ( x

n

mt

= -

e

3

+

- c ượ ) x 1

1 0, 2 mb (

n )

0,7

= -

1 0, 2

0,953

H 2 b 9 1 0, 45 5,943 = 9

12

-

e

e

2

3 c khác nhau:

» . V y ta có th l y H = Htk = 5,943m Ta th y r ng ấ ằ ể ấ ậ

ướ

2

ề ng l u: ư ứ ạ

(

)

= 47,7 20 107,3 2972,21(

m

)

3

- -

=

4.108.5,943 2567,38(

bH

m

)

4 W >

Các kích th Zođ = Ztk – Htk = 47+0,1n – 5,943 = 47,7 – 5,943 = 41,76 m P1 = Zođ – Z01 = 41,76 – 20 = 21,76 m P = Zođ – Zo = 41,76 – 19 = 22,76 m Chi u dài đo n th ng đ ng phía th ượ ẳ e = 0,9P 1 = 0,9· 21,76 = 19,58m thi + Đ i v i gi t 1 ố ớ ế ả ) ( = W = Z B tkZ 01 tl = (cid:229)

4

bH

(cid:222) (cid:229)  gi thi t 1 đúng ả ế

tk

o

=

=

=

1, 261

47,7 19 41,76 19

od

o

tl + Đ i v i gi ố ớ Z Z Z P

t 2 ả - - Tính - - thi ế Z Z

f m ,

Z P

Z P

H P

pg

pg

(cid:230) (cid:246) (cid:230) (cid:246) (cid:230) (cid:246) (cid:231) (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) (cid:247) - tính : = Ł ł Ł ł Ł ł

=

=

0, 26

Z P

pg

(cid:230) (cid:246) (cid:231) (cid:247) Tra bi u đ hình 14-14ta đ c: = 0,76 ể ồ ượ Ł ł

Z P

pg

5

(cid:230) (cid:246) (cid:231) (cid:247) > ta th y : ấ Ł ł Ta có m = 0,493 H 5,943 22,76 p Z P

ng cao đ ng thu l ẳ

ỷ ợ ắ ộ

ớ i b c b L p

Tr ườ C1TK2

tkQ = 3260 (m 3 /s)  htkZ

thi

thi t 3 đúng  Dòng ch y qua đ p là không ng p ả ậ  Gi t 2 là đúng thi ế ả + Đ i v i gi t 3 ả ế ố ớ Đ sâu n h l u ng v i c ướ ở ạ ư ứ ớ ộ d a vào b ng quan h Q ~ Zh ả ự htkZ = 26,151 (m) Ta có: htkZ - Zo = 26,151 – 19 = 7,151 (m) hh = Ta th y: ấ ậ ẩ ự  Gi do ả ế

hh < p = 22,76 (m)  đo đó đ p ch y t ỉ ậ Ứ

c là ế ậ ớ ượ

ế

ox

oy

=

V m t c t ngang đ p tràn ẽ ặ ắ ậ

=

tk

tk

· · X x H o Y y H o

6

0,0 0,1 0,2 0,3 0,4 0,6 0,8 1,0 1,2 1,4 1,7 2,0 2,5 3,0 3,5 4,0 4,5 0,126 0,036 0,007 0,000 0,007 0,060 0,147 0,256 0,393 0,565 0,873 1,235 1,960 2,284 3,818 4,930 6,220 0,000 0,594 1,189 1,783 2,377 3,566 4,754 5,943 7,132 8,320 10,103 11,886 14,858 17,829 20,801 23,772 26,744 0,749 0,214 0,042 0,000 0,042 0,357 0,874 1,521 2,336 3,358 5,188 7,340 11,648 13,574 22,690 29,299 36,965

ng cao đ ng thu l ẳ

ỷ ợ ắ ộ

ớ i b c b L p

Tr ườ C1TK2

n theo m t cung tròn đ ầ ượ ộ ể

ả ớ ậ ượ ậ ậ ộ c thu n. Bán kính cung tròn này ph thu c ụ

Ph n chân đ p ch n i ti p v i sân đ p có l ậ ỗ ố ế dòng ch y xu ng chân đ p đ ố vào H và P V i H = 5,943 m , P = 22,76 m Tra b ng 14.6 có th l y R = 11,7 m ể ấ ả

ứ ố ế

II, Tính toán tiêu năng 1, xác đ nh hình th c n i ti p sau đ p ậ a, tính

hh = Zh – Zo

c h l u tra b ng quan h Q ~ Zh ả ệ

''

"

=

t=

ị hh Công th c tính ứ + Zo = 19m + Zh: cao trình m c n ự ướ ạ ư Q = 3260 m 3 /s  Zh = 26,151 m  hh = 26,151 – 19 =7,151 m

t

F (

)

c

3/2

'' ch :

h c

c

E 0

j

q E o

=

=

+

=

+

· b, tính ;

(

(

) =

q

b

n

) 1

d

108 (9 1)2 124

kb

Q b k

- - (cid:229) + mà: (m)

= +

P H

;

E o

o

2

3

T b ng quan h Q ~ Zh ta ch n Q ệ ừ ả ệ ố ư ố j = 0,9 +j : h s l u t c

= Œ

H

o

e

Q m b . . k

Ø ø œ Œ œ º ß

''

''

t

)cF t (

c

g 2 P = 22,76(m) ; e = 0,953 ; m = 0,493  b ng tính toán kích th c n i ti p sau đ p ướ ố ế Qq Zh = (m)

Ho (m) Eo (m)

(

)

'' ch - hh (m)

hh (m)

ch (m)

ả Q 3 /m s

)

(

b k 3 / m s m

.

7

ng cao đ ng thu l ẳ

ỷ ợ ắ ộ

ớ i b c b L p

Tr ườ C1TK2

2400 2800 3200 3260 3600 4000 4200 4500 5000 24.45 5.45 25.30 6.30 7.04 26.04 26.151 7.151 7.78 26.78 8.47 27.47 8.68 27.68 9.05 28.05 9.65 28.65 19.355 22.581 25.806 26.290 29.032 32.258 33.871 36.290 40.323 4.422 27.182 4.901 27.661 5.357 28.117 5.424 28.184 5.795 28.555 6.217 28.977 6.422 29.182 6.725 29.485 7.214 29.974 0.152 0.172 0.192 0.195 0.211 0.230 0.239 0.252 0.273 0.313 0.332 0.349 0.351 0.364 0.357 0.340 0.381 0.417 3.058 8.508 2.883 9.183 2.773 9.813 9.893 2.742 10.394 2.614 10.345 1.875 9.922 1.242 11.234 2.184 12.499 2.849

"

ả ủ ả

tnQ = 2400(

max = 3,058 (m) có

) 3 /m s =

H H=

) ộ ướ

h c ề

o

''

Theo k t qu c a b ng tính trên ta có: ế h- ( h Chi u cao c t n c tràn t (m) ươ ứ

4, 422 ng ng là: ch = 8,508 (m) > hh = 5,45 (m)  n i ti p là n

ố ế Ta th y ấ ướ c nh y xa ả

ể * Tính toán b tiêu năng '' ướ Ta th y ấ c nh y xa. ả ố ế

ch = 9,893 (m) > hh = 7,151(m)  n i ti p là n ự ả

ể ả ệ ọ

ế

'

26, 290

=

=

=

0,17

t

F (

)

c

'3 2

3 2

-

0,9 30,926

·

0,17

)

t  " c

j cF t ( = j

"

'

= "

Đ đ m b o an toàn trong xây d ng công trình tiêu năng, ch n bi n pháp tiêu năng là đào b tiêu năng thi t chi u sâu đào b : * Gi ể ả ề = " h h d = 9,893 – 7,151 = 2,742 (m) h c 1 + = 28,184 + 2,742 = 30,926 (m) = d E E o o 1 q E o = (cid:236) (cid:239) (cid:237) Có = 0,330  tra ph l c 15-1 ụ ụ (cid:239) (cid:238)

= 30,926 0,33 10, 205(

m

)

c

"

h c h b

= E o hs= c

2

2

a

· ·

D = Z

2

2

q j '2 2 . g

0,9 t = 1,05· 10,205 = 10,715 (m) q . g h 2 . b

h . h

8

-

ng cao đ ng thu l ẳ

ỷ ợ ắ ộ

ớ i b c b L p

Tr ườ C1TK2

'

j

j=

=

2

có:

0,544

ZD =

1.26, 29 = 2 2.9,81.10,715 +

=

=

 2 -

(

)

(

3,02(

m

)

0,9 26, 29 2 2 2.9,81.0,9 .7,151 h b

2

=

- -

7,151 0,544 m 2,742(

)

10,715 = m d ) 1 m ) 3,02(

d Ta th y: ấ Ta gi thi ả = " E E o o

2

=

=

=

0,168

t

F (

)

c

3 2

= 28,184 + 3,02 = 31,204 (m)

26, 290 0,9 31, 204

) + D = h Z h 3,02( d 2 = d t l i ế ạ 2 + d q "3 2 E o =

·

0,168

)

t  " c

j cF t ( = j

"

"

= "

(cid:236) (cid:239) (cid:237) Có  tra ph l c 15-1 = 0,328 ụ ụ (cid:239) (cid:238)

= 31, 204 0,328 10, 235(

m

)

c

"

h c h b

= E o hs= c

2

2

a

· ·

D = Z

2

2

0,9 t = 1,05· 10,235=10,747 (m) . q q j '2 2 . g h g 2 . b 2

2

-

ZD =

0,545

=

=

+

- 

3,05(

m

)

3

- -

h . h 26, 29 2 2 2.9,81.0,9 .7,151 ) ( = + D Z h 10,747 h = m d ) d 3,02(

m =

) 3,05(

m

)

»

2 ề

3

1.26, 29 = 2 2.9,81.10,747 ) ( 7,151 0,545 3,05( = d d bL

=

+

ủ ể

L 1

0

d h b = Ta th y ấ 3 V y chi u sâu c a b là ậ Tính chi u dài b tiêu năng: ể 0,8. L n = L 1

ADCT: ề L b

"

=

= 4,5 10, 235 46,058

h 4,5. c

Đ p hình cong: ·

t k m t c t ngang kênh chính

9

ậ = L n bL = 0,8· 46,058 = 36,846 (m) III, Tính toán kênh *) Thi ế ế ặ ắ Ch n v = 0,68 (m/s) ọ [đ m b o 0,3(m/s) < v = 0,68(m/s) < 1(m/s)] ả ả

ng cao đ ng thu l ẳ

ỷ ợ ắ ộ

ớ i b c b L p

Tr ườ C1TK2

=

· =

+

34,9 0,1 7 35.6(

3 m s / )

2

=

=

52,353(

m

)

= Q v

3

+ 34,9 0,1 n 35,6 0,68 3

2

2

* tính b và h tkQ Có: w = 

3

2

=

=

=

=

(

)

1,7

2, 22(

m

)

R

0,68 0,025 0,001

= c

(cid:230) (cid:246) · (cid:230) (cid:246) Có: (cid:231) (cid:247) (cid:231) (cid:247) Ł ł Ł ł

23,582(

m

)

+

w

w = R ( =

+

=

(

v n . i 52,353 = 2, 22 ) b mh h

b

1,5

) h h

52,353

2

+

=

+

c

+

b

2

h

23,582

= + b

2

h

1

m

1 2, 25 =

(cid:236) (cid:236) (cid:239) (cid:239) (cid:219) (cid:237) (cid:237) mà: (cid:239) (cid:239) (cid:238) (cid:238)

8,15

(1)

5,81

h 1 = - b

=

3,05

(2)

12.58

h 2 = b

(cid:236) Ø (cid:239) Œ (cid:239) º (cid:237) Gi ng trình ta đ c: i h ph ả ệ ươ ượ Ø (cid:239) Œ (cid:239) º (cid:238)

ả ệ  Lo iạ

3

4,12 6

<  V y ta có th ch n h = 3,05m và b = 12,58 m đ

Tr Tr ợ ợ ề ả

ể ọ ậ ể

ng h p (1) không tho mãn đi u ki n ề ườ ệ ng h p (2) có h=3,05 m và b = 12,58 m th o mãn đi u ki n ườ b < = h t k m t c t ngang kênh chính. thi ế ế ặ ắ

(3)

min

Q

)

=

· * Xây d ng quan h Q ~h ệ ự Công th c t ng quát : ứ ổ = = Có

Q

max

+ w= = b 1,5 ) Q v . 0,68( = 3 0,7 35,6 24,92( m s / ) = = 3 m s 1,3 35,6 46, 28( / )

K Q . 1 ( k tk K Q . 2

)

k tk ( ng Q v i chi u sâu h trên kênh v i l u l

·

h h  1h  2h ớ ư ượ

ng t ệ ư ượ ớ ừ

Quan h l u l QminQmax t ề ng ng v i chi u sâu h t ề ớ ừ 1h  2h

V i b =12m ng trình (3) ta có: ớ ph ừ ươ ươ ứ  1h là: t

10

24,92 = 0,68 (12 + 1,5 1h ) 1h  (12 + 1,5 1h ) 1h - 36,65 = 0  1h = 2,36 (m)

ng cao đ ng thu l ẳ

ỷ ợ ắ ộ

ớ i b c b L p

Tr ườ C1TK2

 2h s b ng: ẽ ằ 46,28 = 0,68 (12 + 1,5 2h ) 2h  (12 + 1,5 2h ) 2h - 68,06 = 0  2h = 3,83 (m)

ề ề ạ

ạ ng ng Trong đo n [2,36;3,83] chia thành nhi u đo n có chi u sâu đ u nhau. ng ứ ề v i m i chi u sâu có m t giá tr Q t ớ ươ ứ ề ỗ ộ ị

h 2

h = 1

D = h

0.163(

m

)

n

3,83 2,36 = 9

- -  V i n = 9 ớ

c th hi n b ng sau: Quan h gi a Q ~ h đ ệ ữ ượ ể ệ ở ả

STT h (m) 1 2,36 10 3.83

Q(m3/s) 46,28

24,9 2 2 2,52 3 27,0 8 3 2,68 6 29,2 8 4 2,84 9 31,5 3 5 3,01 2 33,8 3 6 3,17 5 36,1 9 7 3,33 8 38,6 0 8 3,50 1 41,0 7 9 3,66 4 43.5 9

dcZ khi m c n

+ D

=

c trong sông là nh ị ố ự ướ ỏ

-

(

)

Z

Z

Z

min

S

dc ề ủ

h otk ứ

= =

ữ ệ

IV Tính toán c ngố 1) Xác đ nh cao trình đáy c ng nh tấ V i các d li u đã cho ta có: ớ Trong đó: otkh là đ sâu ch y đ u c a kênh K ng v i ớ ả 3 / ) m s 3,05( m ) )

tkQ + h otk D = Z

ộ 35.6( = h tk m 0, 2( c th ng l u và h l u trên :chênh l ch m c n ệ ự ướ ượ ạ ư ư

min

min oH

4, 422( =

ấ = ng tràn qua đ p ; ậ c chi u cao ề ượ

=

min + Z

4, 422 41,76 46,182(

m

)

min

od

o

11

c th p nh t trên sông S ấ ng ng v i l u l ớ ư ượ ươ ứ 3 SQ / ) m s à ng v i ta tính đ ớ ứ m ) + + + kênh K SZ : cao trình m n + ự ướ min c nh nh t trong sông S t M c n ỏ ự ướ 2400( SQ T nh nh t ấ ỏ = c tràn c t n ộ ướ = H Z  min S

ng cao đ ng thu l ẳ

ỷ ợ ắ ộ

ớ i b c b L p

Tr ườ C1TK2

=

)

m

42,93(

46,182

-

( + 3,05 0, 2 ố

) = ự ướ

ấ c sông th p nh t là: 42,93(m) ấ

ố ư ậ ề ộ ệ ố ỉ

m

)

otk

ng pháp tính toán cho đ p tràn đ nh r ng =

ậ tkQ 35.6( t k ế ế c c a c ng c ngang tr ướ ử ố = + + D = Z 3,05 0, 2 3,25( c c ng : b = 12,58 (m) ướ ố ề ộ

dcZ  V y cao trình đáy c ng khi m c n ậ 2)Xác đ nh b r ng c ng - C ng làm vi c nh đ p tràn đ nh r ng, do đó khi tính toán c ng s d ng ử ụ ố ộ ph ỉ ươ 3 m s / ) ng thi - L u l ư ượ - Đ sâu n ướ ộ = H h - B r ng kênh tr a) Xác đ nh ch đ ch y c a c ng (ch y ng p) ế ộ ả ủ ố ị

ậ ả

>

=

0,85

h n H

h n H

o

2

o a

=

+

H

H

(cid:230) (cid:246) (cid:231) (cid:247) L p t s : ậ ỷ ố Ł ł

o

pg v o g 2

=

=

=

0,628

Mà : ;

v o

+

+

)

(

)

(

Q tk b mH H

35,6 12,58 1,5 3, 25 3, 25

2

(m/s) ·

=

+

=

3,35

3, 27(

m

)

oH

Z

Z=

·  ·

dc

daykenh

=

=

m

1 0,628 2 9,81 vì do otkh là đ sâu ch y đ u sau c ng do h ) n

h otk

nên l yấ ề ả ố

>

=

=

=

0,85

0,933

h n H

3,05 3, 27

o

pg

(cid:230) (cid:246) (cid:231) (cid:247) V y ta có t ậ s ỷ ố Ł ł ộ 3,05( h n H

ế ộ ả ủ ố ề ộ

o Ch đ ch y c a c ng là ch y ng p ậ b)Chi u r ng c ng ố ư ậ - Do cao trình đ nh c ng b ng cao trình đáy kênh nên c ng coi nh đ p ỉ tràn không có ng

a = 45o ) j = 0,954

ố ng, ch n c a vào c ng có co h p bên ( ố ằ ọ ử ưỡ ẹ

ụ ụ

2 t b r ng c a m i c ng l y t ng m = 0,358 tra ph l c 14-4 c c ng là b = 12,58 (m) ướ ố ủ  n ấ ừ ‚ 4 (m) ta chia thành 2 c a vào ỗ ố ử thi ả ớ ề ộ thi ả ế ề ộ

12

t h s l u l Gi ế ệ ố ư ượ V i b r ng kênh tr Và gi (n=2)  l u l ng thi t k qua m t c a c ng là ư ượ ế ế ộ ử ố

ng cao đ ng thu l ẳ

ỷ ợ ắ ộ

ớ i b c b L p

Tr ườ C1TK2

=

=

=

Q

17,8(

3 m s / )

ctk

j=

(

)

Q

Q tk n b h . . n

35,6 2 g H h . 2 o n

n

ctk

Q

- mà

= b c

j

)

. 2

h . n

n

ctk ( g H h n 0 17,8

=

=

fi -

2, 45(

m

)

(2 4)

(

)

0,954 3,05

2 9,81

3,368 3,05

˛ ‚ · · · · -

13

V y chi u r ng c a c ng là : 2,45m ủ ố ề ộ ậ