Đồ án tốt nghiệp<br />
<br />
GVHD : ThS. Võ Thị Hương<br />
<br />
Giải pháp cung cấp dịch vụ IPTV<br />
của Công ty VTC Digicom<br />
GVHD: Võ Thị Hƣơng<br />
Sinh viên: Hồ Anh Quân<br />
Lớp:<br />
09 LTDT<br />
<br />
SVTH : Hồ Anh Quân<br />
<br />
Trang II<br />
<br />
09LTDT<br />
<br />
Đồ án tốt nghiệp<br />
<br />
GVHD : ThS. Võ Thị Hương<br />
<br />
MỤC LỤC<br />
Trang<br />
MỤC LỤC ..…………………….…………………………..………..I<br />
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT……………………………................III<br />
LỜI MỞ ĐẦU …………………..………………………................ V<br />
CHƢƠNG 1 : TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG CUNG CẤP DỊCH VỤ IPTV<br />
1.1<br />
Giới thiệu chƣơng ….......……………………………………….1<br />
1.2 Khái niệm dịch vụ IPTV …………………………..………………. 1<br />
1.2.1 Một số ƣu điểm và nhƣợc điểm của dịch vụ IPTV ..…………2<br />
1.2.2 Tình hình triển khai dịch và phát triển dịch vụ IPTV.………..4<br />
1.3 Kiến trúc hệ thống cung cấp dịch vụ IPTV ……………………….. 5<br />
1.3.1 Mô hình tổng quát của hệ thống ……………………………. 5<br />
1.3.2 Cơ chế hoạt động của hệ thống …………………………….. 6<br />
1.3.3 Các khối chức năng trong hệ thống IPTV ………………….. 6<br />
1.3.4 Chức năng các thành phần cung cấp cho hệ thống dịch vụ<br />
IPTV………………………………………………………………... 8<br />
1.4 Những yêu cầu đối với dịch vụ IPTV ……………………………..12<br />
1.4.1 Hạ tầng mạng IP …………………………………………... 12<br />
1.4.2 Băng thông kết nối ………………………………………… 12<br />
1.4.3 Băng thông đối xứng ………………………………………. 12<br />
1.4.4 Chất lƣợng dịch vụ ………………………………………… 13<br />
1.4.5 Sự sẵn sàng của dịch vụ …………………………………… 13<br />
1.4.6 Thời gian chuyển kênh đối với dịch vụ broadcast ……….... 13<br />
1.5 Các phƣơng thức phát truyền tín hiệu trong IPTV ………………. 13<br />
1.5.1 Phƣơng thức truyền unicast ……………………………….. 14<br />
1.5.2 Phƣơng thức truyền multicast …………………………….. 14<br />
1.5.3 Phƣơng thức truyền broadcast ……………………………..14<br />
1.6 Phân loại dịch vụ IPTV …………………………………………. 15<br />
1.6.1 Các dịch vụ truyền hình quảng bá ………………………… 15<br />
1.6.2 Dịch vụ theo yêu cầu (On – Demand ) …………………… 16<br />
1.6.3 Các dịch vụ tƣơng tác (Interactive ) ……………………… 18<br />
1.6.4 Các dịch vụ gia tăng khác ………………………………...19<br />
1.7 kết luận chƣơng …………………………………………………..20<br />
CHƢƠNG 2 : CÁC GIẢI PHÁP KĨ THUẬT TRIỂN KHAI HỆ THỐNG<br />
IPTV ………………………………………………………………………...21<br />
<br />
SVTH : Hồ Anh Quân<br />
<br />
Trang III<br />
<br />
09LTDT<br />
<br />
Đồ án tốt nghiệp<br />
<br />
GVHD : ThS. Võ Thị Hương<br />
<br />
Giới thiệu chƣơng………………………………………….... 21<br />
Giải pháp lựa chọn chuẩn nén hình ảnh……………………… 21<br />
2.2.1 Chuẩn nén MPEG và Wavelet ………………………….. 21<br />
2.2.2 Chuẩn nén MPEG-x và H.26x …………………………… 23<br />
2.2.3 Chuẩn nén MPEG-2 …………………………………….. 24<br />
2.2.4 Chuẩn nén MPEG – 4 ……………………………………. 24<br />
2.2.5 Yêu cầu về băng thông của các chuẩn nén ……………… 26<br />
2.3<br />
Lựa chọn giao thức mạng …………………………………………. 26<br />
2.3.1 Giao thức cho dịch vụ multicast ………………………………26<br />
2.3.2 Giao thức cho dịch vụ unicast ..………………………….31<br />
2.4 Các phƣong thức cung cấp dịch vụ IPTV ……………………. 32<br />
2.4.1 Công nghệ mạng truy nhập xDSL ……………………... 33<br />
2.4.2 Công nghệ mạng truy nhập FTTx ………………………. 34<br />
2.5 Kết luận chƣơng ……………………………………………….37<br />
CHƢƠNG 3 : GIẢI PHÁP CUNG CẤP DỊCH VỤ IPTV CỦA CÔNG TY<br />
VTC DIGICOM ……………………………………………………………. 38<br />
3.1 Giới thiệu chƣơng ……………………………………………. 38<br />
3.2<br />
Hạ tầng truyền tải dịch vụ IPTV của VTC ……………………38<br />
3.2.1 Mạng lõi …………………………………………………. 38<br />
3.2.2 Mạng gom và mạng truy nhập …………………………...40<br />
3.2.3 Mạng khách hàng ………………………………………..42<br />
3.3<br />
Các phƣơng thức phân phối dịch vụ IPTV của VTC ………... 42<br />
3.3.1 Phƣơng thức truyền unicast …………………………….. 43<br />
3.3.2 Phƣơng thức truyền multicast …………………………… 44<br />
3.4 Hệ thống cung cấp dịch vụ IPTV của công ty VTC Digicom.. ..45<br />
3.4.1 Mô hình đấu nối ………………………………………… 45<br />
3.4.2 Mô hình hoạt động ……………………………………... 46<br />
3.5<br />
kết luận chƣơng ……………………………………………… 50<br />
KẾT LUẬN …………………………………………………….. VII<br />
DANH MỤC HÌNH VẼ, SƠ ĐỒ………………………………. VIII<br />
TÀI LIỆU THAM KHẢO …………………………………………IX<br />
2.1<br />
2.2<br />
<br />
SVTH : Hồ Anh Quân<br />
<br />
Trang IV<br />
<br />
09LTDT<br />
<br />
Đồ án tốt nghiệp<br />
<br />
GVHD : ThS. Võ Thị Hương<br />
<br />
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT<br />
<br />
Asymmetric Digital<br />
Subscriber Line<br />
Active Opical Network<br />
Asynchronnuos Tranfer<br />
Mode<br />
<br />
Đƣờng dây thuê bao<br />
Số bất đối xứng<br />
Mạng quang tích cực<br />
Mode truyền tải bất<br />
Đồng bộ<br />
<br />
CAS<br />
<br />
Conditional Accsess<br />
System<br />
<br />
Hệ thống truy cập có<br />
Có điều kiện<br />
<br />
cPVR<br />
<br />
FTTH<br />
<br />
Client Presonal Video<br />
Recorder<br />
Digital Rights<br />
Management<br />
Digital Subscriber Line<br />
Access Multiplexer<br />
Digital Subscriber Line<br />
Dynamic Host<br />
Configuration Protocol<br />
Electronic Program<br />
Guide<br />
Fiber To The Home<br />
<br />
FTTC<br />
HD<br />
<br />
Fiber To The Curd<br />
High Definition<br />
<br />
HDTV<br />
<br />
High Definition<br />
Televison<br />
Hyper text Transfer<br />
Protocol<br />
<br />
Ghi hình cá nhân<br />
khách hàng<br />
Quản lý quyền nội dung<br />
số<br />
Bộ ghép kênh đa truy<br />
cập đƣờng dây thuê bao<br />
Đƣờng dây thuê bao số<br />
Giao thức cấu hình host<br />
động<br />
Chỉ dẫn chƣơng trình<br />
Điện tử<br />
Cáp quang tới hộ gia<br />
đình<br />
Cáp quang tới lề đƣờng<br />
Định dạng chất lƣợng<br />
cao<br />
truyền hình chất lƣợng<br />
cao<br />
Giao thức vận chuyển<br />
<br />
ADSL<br />
AON<br />
ATM<br />
<br />
DRM<br />
DSLAM<br />
DSL<br />
DHCP<br />
EPG<br />
<br />
HTTP<br />
<br />
ITU<br />
<br />
SVTH : Hồ Anh Quân<br />
<br />
International<br />
Telecommunication<br />
Union<br />
<br />
Trang III<br />
<br />
siêu văn bản<br />
Liên hiệp viễn thông<br />
quốc tế<br />
<br />
09LTDT<br />
<br />
Đồ án tốt nghiệp<br />
<br />
GVHD : ThS. Võ Thị Hương<br />
<br />
IP<br />
<br />
Internet Protocol<br />
<br />
Giao thức Internet<br />
<br />
IPTV<br />
IPTVCD<br />
<br />
Internet Protocol<br />
Television<br />
IPTV Cunsumer Device<br />
<br />
LSR<br />
<br />
Label Switch Router<br />
<br />
MPEG<br />
<br />
Moving Picture Experts<br />
Group<br />
Multi-Protocol Label<br />
Switch<br />
Personal Computer<br />
Quality of Service<br />
Radio Frequency<br />
Real Time Protocol<br />
Real Time Streaming<br />
Protocol<br />
Stardard Definition<br />
<br />
Truyền hình giao thức<br />
Internet<br />
Thiết bị khách hàng<br />
IPTV<br />
Router chuyển mạch<br />
nhãn<br />
Nhóm chuẩn nén ảnh<br />
<br />
MPLS<br />
PC<br />
QoS<br />
RF<br />
RTP<br />
RTSP<br />
SD<br />
STB<br />
TCP/IP<br />
<br />
PON<br />
OLT<br />
<br />
Set-top-box<br />
Transmission Coltrol<br />
Protocol/Internet<br />
Protocol<br />
Universal Resource<br />
Location<br />
Video on Demand<br />
Very High Speed<br />
Digital Subscriber line<br />
Institute of Electrical<br />
and Electronics<br />
Engineers<br />
Passive Optical Network<br />
Optical Line Terminal<br />
<br />
ONU<br />
<br />
Optical Network Unit<br />
<br />
URL<br />
VoD<br />
VDSL<br />
IEEE<br />
<br />
SVTH : Hồ Anh Quân<br />
<br />
Trang IV<br />
<br />
Chuyển mạch nhãn đa<br />
giao thức<br />
Máy tính để bàn<br />
Chất lƣợng dịch vụ<br />
Tần số vô tuyến<br />
Giao thức thời gian thực<br />
Giao thức Streaming<br />
thời gian thực<br />
Định dạng chất lƣợng<br />
chuẩn<br />
Hộp giải mã<br />
Giao thức điều khiển<br />
vận chuyển trên nền IP<br />
Bộ xác định địa chỉ tài<br />
nguyên<br />
Video theo yêu cầu<br />
Đƣờng dây thuê bao số<br />
tốc độ cao<br />
Hiệp hội các kĩ sƣ điện<br />
và điện tử quốc tế<br />
Mạng quang thụ động<br />
Kết cuối đƣờng truyền<br />
quang<br />
Đơn vị mạng quang<br />
<br />
09LTDT<br />
<br />