Âäö aïn täút nghiãûp  Trang 1Thiãút kãú nhaì maïy  sæîa

MÅÍ  ÂÁÖU

ng cho con S a là s n ph m cung c p g n nh đ y đ ch t dinh d ấ ư ầ ủ ấ ữ ầ ả ẩ ưỡ

ng ườ ố ớ i. Vì v y nó là ngu n th c ph m r t quan tr ng và không th thi u đ i v i ự ể ế ẩ ấ ậ ồ ọ

con ng t s n ph m s a chua r t giúp ích cho đ ng ru t.Do đó cùng ườ i. Đ c bi ặ ệ ả ữ ấ ẩ ườ ộ

v i s phát tri n c a ngành công nghi p th c ph m, công nghi p ch bi n s a nói ớ ự ế ế ữ ể ủ ự ệ ệ ẩ

riêng cũng đã và đang phát tri n.ể

Hi n nay n n công nghi p ch bi n s a c a n ế ế ữ ủ ướ ệ ề ệ ẻ c ta v n còn non tr . ẫ

n c ngoài Ngu n s a bò t ồ ữ i c a n ươ ủ ướ c ta còn thi u nhi u nên ph i nh p t ề ậ ừ ướ ế ả

nguyên li u s a b t. Vì v y, vi c xây d ng nhà máy s d ng s a b t làm nguyên ự ữ ộ ữ ộ ử ụ ệ ệ ậ

li u là gi ệ ả i pháp tích c c hi n nay. ự ệ

Là m t sinh viên ngành Công ngh th c ph m-sinh h c, tôi ch n đ tài : ệ ự ề ẩ ộ ọ ọ

Thi ế ế t k nhà máy ch bi n s a hiên đ i năng su t 20 tri u lít/năm g m 2 ạ ế ế ữ ồ ệ ấ

dây chuy n s n xu t: ề ả ấ

-S a t i ti t trùng có đ ng ữ ươ ệ ườ

-S a chua đ c h ng dâu ặ ươ ữ

SVTH: Lã Trung Ninh­Låïp

Nàm 2005 OOH2A

Âäö aïn täút nghiãûp  Trang 2Thiãút kãú nhaì maïy  sæîa

PH N I Ầ

L P LU N KINH T -KĨ THU T

1.1. S c n thi ự ầ ế ủ t c a vi c xây d ng nhà máy s a: ự ữ ệ

S a là th c ph m có giá tr dinh d ữ ự ẩ ị ưỡ ầ ử ụ ng cao, trong khi đó nhu c u s d ng

hàng ngày c a con ng i cũng t ủ ườ ươ ng đ i l n,không nh ng gia tăng c v s ữ ả ề ố ố ớ

ng l n ch t l l ượ ấ ượ ẫ ệ ng mà còn đòi h i đ y đ v an toàn v sinh th c ph m .Vi c ỏ ầ ủ ề ự ệ ẩ

xây d ng nhà máy ch bi n s a s đáp ng đ c ph n nào nhu c u c a ng ế ế ữ ẽ ự ứ ượ ầ ủ ầ ườ i

tiêu dùng trong n c đ ng th i h ướ ồ ờ ướ ạ ng đ n xu t kh u.Khi nhà máy đi vào ho t ế ấ ẩ

đ ng không nh ng góp ph n gi ữ ộ ầ ả ậ i quy t công ăn vi c làm mà còn tăng thu nh p ế ệ

cho ng i lao đ ng , mang l i ngu n l i nhu n to l n cho nhà đ u t ườ ộ ạ ồ ợ . ầ ư ậ ớ

 V trí đ t nhà máy :g n ngu n nguyên li u , th tr

Nhà máy s a đ ữ ượ c xây d ng đ m b o các yêu c u sau : ả ự ả ầ

ị ườ ệ ầ ặ ồ ị ụ ả ng tiêu th s n

ph m ẩ

 Vi c cung c p đi n và nhiên li u d dàng .

 Giao thông v n t i thu n l i . ậ ả ậ ợ

 C p thoát n

ệ ệ ễ ệ ấ

c thu n l i . ấ ướ ậ ợ

 Ngu n nhân l c d i dào . ự ồ ồ

1.2. V trí đ t nhà máy ặ ị

T nh ng nguyên t c trên, sau quá trình nghiên c u tôi ch n đ a đi m xây ừ ữ ứ ể ắ ọ ị

i Khu Công Nghi p Hòa khánh-thành ph Đà N ng. d ng nhà máy ch bi n s a t ự ế ế ữ ạ ệ ẵ ố

ầ Lý do Đà N ng là m t thành ph l n tiêu th s a b c nh t mi n trung và là c u ụ ữ ậ ố ớ ề ấ ẵ ộ

n i gi a hai mièn Nam B c .H n n a ,chính quy n thành ph đang có nh ng chính ố ơ ữ ữ ữ ề ắ ố

SVTH: Lã Trung Ninh­Låïp

Nàm 2005 OOH2A

Âäö aïn täút nghiãûp  Trang 3Thiãút kãú nhaì maïy  sæîa

sách u đãi r t thi t th c cho các nhà đ u t ư ấ ế ầ ư ả ề ệ c v giá đ t và các đi u ki n ự ề ấ

khác.Nhà máy xây d ng t i đây s đ c h ng các đi u ki n thu n l ự ạ ẽ ượ ưở ậ ợ ề ệ i nh :giao ư

thông vân t i,c p thoát n c,năng l ả ấ ướ ượ ng và ngu n nhân l c. ồ ự

1.3. Giao thông v n t i ậ ả

Giao thông v n t i c a nhà máy khá thu n l ậ ả ủ ậ ợ ề i, thu c lo i b c nh t mi n ạ ậ ấ ộ

trung . Nhà máy n m g n đ ng qu c l ầ ườ ằ ố ộ ệ 1A và c ng Tiên Sa .Đây là đi u ki n ề ả

t b , ... r t đ v n chuy n nguyên li u , nhiên li u, s n ph m , máy móc thi ấ ể ậ ể ệ ệ ả ẩ ế ị

1.4. C p thoát n c ấ ướ

Nhà máy ch bi n s a c n m t l ng n c l n do v y n c s đ ế ế ữ ầ ộ ượ ướ ớ ậ ướ ẽ ượ c

cung c p t nhà máy n c còn đ ấ ừ ướ ủ c c a khu công nghi p .Ngoài ra ngu n n ệ ồ ướ ượ c

các gi ng khoang và đ c x lí đ t yêu c u c a n l y t ấ ừ ế ượ ử ầ ủ ướ ạ c th y c c. ủ ụ

N c th i c a nhà máy sau khi đ c x lí s đ c th i ra ngoài . ả ủ ướ ượ ử ẽ ượ ả

1.5. Năng l ng ượ

Nhà máy s d ng m ng l i đi n cùng v i m ng l i đi n c a khu công ử ụ ạ ướ ệ ạ ớ ướ ệ ủ

nghi p v i đi n áp 220/380V . Đ đ phòng m t đi n, nhà máy s d ng thêm ệ ớ ử ụ ể ề ệ ệ ấ

máy phát đi n d phòng . ệ ự

1.6. Ngu n nhân l c ự ồ

ề Thành ph Đà N ng là m t thành ph đông dân c t p trung nhi u ư ậ ẵ ố ộ ố

tr ườ ự ồ ng đ i h c, cao đ ng và trung h c chuyên nghi p. Đây là ngu n nhân l c d i ạ ọ ệ ẳ ọ ồ

ề dào cho nhà máy. Ngoài ra nhà máy còn thu hút thêm các cán b lành ngh có nhi u ề ộ

kinh nghi m.ệ

1.7. S h p tác hóa: ự ợ

Nhà máy h p tác v i các nhà máy khác n m trong khu công nghi p nh ệ ằ ợ ớ ư

công ty nh a, công ty bao bì, nhà máy khí nén, nhà máy x lí n c, nhà máy ự ử ướ

bia,...đ cùng chung phát tri n c s h t ng, đi n, n c nh m gi m thi u chi phí ể ơ ở ạ ầ ể ệ ướ ể ằ ả

v n đ u t ố . ầ ư

Ngoài ra nhà máy còn liên k t v i các d án nuôi bò s a c a nông dân ế ớ ữ ủ ự

vùng lân c n đ d n d n hình thành ngu n nguyên li u chính cho nhà máy sau này, ồ ể ầ ệ ậ ầ

SVTH: Lã Trung Ninh­Låïp

Nàm 2005 OOH2A

Âäö aïn täút nghiãûp  Trang 4Thiãút kãú nhaì maïy  sæîa

thay th d n ngu n nguyên li u s a b t nh p ngo i c a n ệ ữ ộ ạ ủ ướ ế ầ ậ ồ ề c ngoài. Đây là đi u

đáng và nên làm trong t ng lai. ươ

PH N IIẦ

NGUYÊN LI UỆ

2.1. GI I THI U NGUYÊN LI U S A T I. Ớ Ệ Ữ ƯƠ Ệ

S a là lo i th c ph m r t giàu ch t dinh d ng . Trong s a có đ y đ các ữ ự ấ ấ ạ ẩ ưỡ ầ ủ ữ

t cho vi c t o thành các t ch t c n thi ấ ầ ế ệ ạ ổ ứ ơ ể ấ ch c c th và c th có kh năng h p ơ ể ả

th s a r t cao. Trong s a có đ y đ các ch t dinh d ụ ữ ấ ầ ủ ữ ấ ưỡ ng nh ch t béo , đ ư ấ ườ ng

lactoza , các vitamin , ch t khoáng , các enzym ,...Ngoài ra trong s a còn có đ y đ ầ ủ ữ ấ

các axit amin không thay th . Đây là các axit amin r t c n thi ấ ầ ế ế t cho c th .Có th ơ ể ể

nói r t ít lo i th c ph m nào mà toàn di n v các ch t nh s a. ư ữ ự ệ ề ấ ấ ạ ẩ

ứ Nguyên li u ban đ u c a dây chuy n là s a b t g y, vì v y trong s a ch a ữ ộ ầ ầ ủ ữ ệ ề ậ

i, ch khác v hàm béo, hàm l h u h t các ph n gi ng nhau nh trong s a t ầ ế ữ ươ ư ầ ố ề ỉ ượ ng

n ướ ầ c, m t ph n nh vitamin.V m t hoá lý thì s a sau khi tiêu chu n hoá g n ề ặ ữ ẩ ầ ộ ỏ

gi ng v i s a t i. ớ ữ ươ ố

Thành ph n hoá h c c a s a t i: ọ ủ ữ ươ ầ

2.1.1. Ch t béo: ấ

G m 2 lo i : Đ n gi n và ph c t p. ứ ạ ạ ả ồ ơ

 Ch t béo đ n gi n: Có hàm l ơ

ng 35 đ n 45g/l đ i v i s a t i g m các ấ ả ượ ố ớ ữ ươ ồ ế

 Ch t béo ph c t p : Ch t béo này th

axit béo no và không no nh : axit oleic, palmitic, Stearic. ư

ng ch a các ph n t nit , photpho , ứ ạ ấ ấ ườ ầ ử ứ ơ

l u huỳnh. Các axit béo ph c t p này có tên chung là photpho amino axit. ư ứ ạ

Đ i di n quan tr ng nh t c a axit béo này là lexitin. ấ ủ ệ ạ ọ

* Đ c tính hoá lý c a ch t béo: ủ ặ ấ

SVTH: Lã Trung Ninh­Låïp

Nàm 2005 OOH2A

Âäö aïn täút nghiãûp  Trang 5Thiãút kãú nhaì maïy  sæîa

- M t đ quang 15 ậ ộ ở 0C: 0,91 -0,95 :

- Nhi t đ nóng ch y: 31 - 360C ệ ộ ả

- Nhi t đ đông đ c : 25 - 300C ệ ộ ặ

- Ch s i t : 25 - 45 ỉ ố ố

- Ch s xà phòng : 218 - 235 ỉ ố

- Ch s axit bay h i không hoà tan : 1,5 - 3 ỉ ố ơ

- Ch s axit bay h i hoà tan : 26 - 30 ơ ỉ ố

- Ch s khúc x : 1,453 - 1,462 ạ ỉ ố

* C u trúc ch t béo có trong s a: ữ ấ ấ

Ch t béo trong s a có d ng hình thù c a các h t ti u c u ho c hình ovan ạ ể ầ ữ ủ ạ ặ ấ

v i đ ớ ườ ạ ng kính 2 –10 mm tuỳ thu c vào gi ng bò s n sinh ra s a. C u trúc các h t ữ ả ấ ộ ố

hình c u đ ầ ượ ầ c bao b c b i m t màng Protein và màng này có 2 ph n : M t ph n ọ ở ầ ộ ộ

có th hoà tan trong n c và m t ph n thì không. B m t bên trong c a màng có ể ướ ề ặ ủ ầ ộ

liên quan m t thi t v i m t l p ph có b n ch t Phospholipit, có thành ph n ch ậ ế ớ ộ ớ ụ ả ấ ầ ủ

ng 0,3 - 0,5g/ y u là lexitin và cephalin. Đây là nh ng ch t béo ph c t p có hàm l ế ứ ạ ữ ấ ượ

l.

Ngoài ra, màng t bào còn ch a nhi u ch t khác v i hàm l ng nh ch ế ứ ề ấ ớ ượ ỏ ủ

y u là Cu, Fe, Enzim. Enzim ch y u là photphataza mang tính ki m t p trung ế ủ ế ề ậ

trong ph n protit và enzim reductaza có trong ph n không hoà tan đ c. ầ ầ ượ

Trong quá trình b o qu n, luôn x y ra s phân chia các glyxerit trong lòng ự ả ả ả

ứ các ti u c u mang đ c tính chung nh sau: Ph n trung tâm c a h t ti u c u ch a ủ ạ ể ầ ể ầ ư ầ ặ

các glixetit có đi m nóng ch y th p, giàu hàm l ng axit oleic và luôn tr ng thái ể ấ ả ượ ở ạ

t đ môi tr l ng trong đi u ki n nhi ỏ ề ệ ệ ộ ườ ơ ế ng. Trong khi đó, ph n ngo i vi n i ti p ầ ạ

xúc v i màng ch a các glyxerit có ch s iod th p (5 - 6) nh ng l ỉ ố ứ ư ấ ớ ạ i có đi m nóng ể

ch y r t cao và đông đ c l i nhi t đ môi tr ng. Vì l ả ấ ặ ạ ở ệ ộ ườ ẽ ủ đó, xu th chung c a ế

các h t ch t béo có trong s a s liên k t l i v i nhau đ t o thành h t hình c u có ữ ẽ ế ạ ớ ể ạ ạ ầ ạ ấ

kích th ướ ớ ấ c l n h n. Đó là nguyên nhân gây nên tr ng thái m t n đ nh c a ch t ấ ổ ủ ạ ơ ị

béo có trong s a và đó là nguyên nhân gây nên s phân l p ch t béo và các thành ữ ự ấ ớ

ph n trong s a. ữ ầ

SVTH: Lã Trung Ninh­Låïp

Nàm 2005 OOH2A

Âäö aïn täút nghiãûp  Trang 6Thiãút kãú nhaì maïy  sæîa

2.1. 2. Protein.

Protein trong s a là m t ch t đ m hoàn thi n nh t, vì nó ch a h u h t các ứ ầ ế ấ ạ ữ ệ ấ ộ

lo i axit amin đ c bi ạ ặ ệ t là axit amin không thay th . ế

Protein Polypeptit peptit axit amin

*Trong c u trúc thành ph n protein s a r t đa d ng, bao g m các ch t sau: ữ ấ ạ ấ ấ ầ ồ

 b -lactoglobulin :

 Cazein toàn ph n ch a : 26 -29 g/l ứ ầ

 a -lactalbumin:

26 -29 g/l

2,4 - 4 g/l

 Imunoglobulin 0,8 -1,5g/l

Và m t s thành ph n khác. ộ ố ầ

Trong các thành ph n trên, Cazein đ ầ ượ ấ c coi là thành ph n quan tr ng nh t ầ ọ

ng kính thay đ i t 40 - 200 c a s a.V m t c u trúc, cazein là các h t c u có đ ủ ữ ề ặ ấ ạ ầ ườ ổ ừ

mm và b ng ph ng pháp ly tâm ng t c các h t này ằ ươ ườ i ta có th t p h p t ể ậ ợ ấ ả ạ ở ể th

i d ng h t mixen l n nh quá l ng nh keo có màu tr ng ho c k t t a cazein d ắ ắ ặ ế ủ ư ướ ạ ạ ớ ờ

trình axit hoá s a đ n pH đ ng đi n (pH = 4,6). ữ ế ệ ẳ

2.1.3. Đ ng lactoza: ườ

Là thành ph n ch y u c a đ ng ch a trong s a, v i hàm l ủ ế ủ ườ ầ ứ ữ ớ ượ ả ng kho ng

50g/l, t n t i ch y u 2 d ng . Lactoza khi b thu phân t o ra các ph n t a và b ồ ạ ủ ế ạ ầ ử ạ ỷ ị

đ ng glucoza và m t ph n t đ ng galactoza. ườ ầ ử ườ ộ

C12H22O11 + H2O C6H12O6 + C6H12O6

Lactoza Glucoza Galactoza

Trong s a đ ng latoza luôn ữ ườ ở ạ ế tr ng thái hoà tan, kh năng hoà tan và k t ả

tinh c a lactoza cho ta nh ng ng d ng quan tr ng trong ch bi n s a.Hai đ ế ế ữ ữ ứ ủ ụ ọ ườ ng

a -b lactoza luôn t n t i cân b ng trong ch t l ng theo m t t l nh t đ nh và cân ố ạ ấ ỏ ộ ỷ ệ ằ ấ ị

c thay đ i b i nhi b ng này đ ằ ượ ổ ở t đ . ệ ộ

Đ ng lactoza ít hoà tan h n đ ng sacharoza cùng nhi ơ ườ ườ ở ệ ộ ọ t đ và ít ng t

ng lactoza t thu n theo nhi h n. Đ hoà tan c a đ ơ ủ ườ ộ l ỷ ệ ậ ệ ộ t đ và nó b thu phân ị ỷ

SVTH: Lã Trung Ninh­Låïp

Nàm 2005 OOH2A

Âäö aïn täút nghiãûp  Trang 7Thiãút kãú nhaì maïy  sæîa

nhi t đ cao.S có m t c a đ r t ch m theo nhi ấ ậ t đ ệ ộ ở ệ ộ ặ ủ ườ ự ầ ng lactoza góp ph n

bi n màu c a s a trong công ngh n u quá trình ch bi n nhi t đ cao. ế ế ở ủ ữ ệ ế ế ệ ộ

Đ ng lactoza d b lên men d ễ ị ườ ướ ẩ i tác d ng c a vi khu n đ t o ra các s n ph m ể ạ ủ ụ ẩ ả

khác nhau. Quan tr ng nh t là t o thành axit lactic trong s n xu t s a lên men. ấ ữ ạ ả ấ ọ

C12H22O11 + H2O 4CH3CHOH - COOH + H2O + CO2

lactoza Axit lactic

Axit lactic này d t t o thành axit ướ i tác d ng c a m t s vi khu n đ c bi ộ ố ủ ụ ặ ẩ ệ ạ

propionic hay axit butyric.

3CH3CHOH - COOH CH3(CH2)2COOH + 2CO2 + 2H2

Axit butilic

CH3CHOH-COOH CH3-CH2COOH + CO2 + H2O + CH3-COOH

Axit propionic

N u d i tác đ ng c a n m men đ c bi t thì đ ế ướ ủ ấ ặ ộ ệ ườ ấ ng lactoza s t o thanh các ch t ẽ ạ

theo ph n ng sau: ả ứ

C12H22O11 + H2O C6H12O6 + C6H12O6

Lactoza Glucoza Galactoza

2.1.4. Các lo i mu i khoáng. ố ạ

Hàm l ng c a nó trong s a kho ng: 9 -9,1 (g/l) ượ ữ ủ ả

Các mu i khoáng trong s a ch y u g m : Mu i clorua, photphat, xitrat, ủ ế ồ ữ ố ố

sunphatnatri, bicacbonnat. Các mu i khoáng trong s a t n t i d ữ ồ ạ ướ ố i 2 d ng cân ạ

b ng: d ng hoà tan và d ng keo. Tuy nhiên, d ng cân b ng này có th phá v d ằ ỡ ướ i ể ằ ạ ạ ạ

các yêu t t đ ... ố công ngh : pH, nhi ệ ệ ộ

S t n t ự ồ ạ i cân b ng c a mu i Ca ủ ằ ố ở ạ d ng hoà tan và d ng ph c c a các th ạ ứ ủ ể

keo là có ý nghĩa l n h n c vì nó quy t đ nh đ n s n đ nh c a s a. S tăng lên ế ị ế ự ổ ơ ả ủ ữ ự ớ ị

hàm l ng Ca s làm tăng kh năng b t n đ nh, đ c bi t trong quá trình đun nóng ượ ấ ổ ẽ ặ ả ị ệ

và quá trình lên men.

Đ tránh hi n t ng này thông th ng ng ệ ượ ể ườ ườ ữ i ta cho thêm vào s a nh ng ữ

ng thích h p. d ng ph c t p đó là các mu i photphat ho c xitrat v i li u l ạ ớ ề ượ ứ ạ ặ ố ợ

SVTH: Lã Trung Ninh­Låïp

Nàm 2005 OOH2A

Âäö aïn täút nghiãûp  Trang 8Thiãút kãú nhaì maïy  sæîa

2.1.5. Axit h u c . ữ ơ

Trong s a ch a nhi u axit h u c nh : axit citric, lactic, axetic ... Trong đó, ữ ơ ư ữ ứ ề

axit citric là axit c c kỳ quan tr ng góp ph n vào vi c tăng mùi th m cho s a nh ự ữ ệ ầ ọ ơ ờ

vào quá trình.

Axit citric diaxetyl axetoin 2,3 butylen glycol

2.1.6. Các ch t xúc tác sinh h c. ọ ấ

a. Vitamin :

S a đ c coi là th c ăn tiêu bi u nh t v s l ng vitamin tuy v i hàm ữ ượ ấ ề ố ượ ứ ể ớ

ng vitamin trong s a cũng chia thành 2 nhóm theo l ượ ng không l n l m.Hàm l ớ ắ ượ ữ

kh năng hoà tan c a chúng trong n c hay ch t béo. ủ ả ướ ấ

 Nhóm vitamin hoà tan trong ch t béo: Vitamin A, D, E, ch y u n m ủ ế ằ ấ

 Nhóm vitamin hoà tan trong n

trong thành ph n c a m s a. ầ ủ ỡ ữ

c : B, C, PP. ướ

b. Các enzim:

Các enzim t n t ồ ạ ệ ế ế ữ i trong s a có ý nghĩa l n trong công ngh ch bi n s a ữ ớ

và các s n ph m s a cũng nh b o qu n s a, các enzim trong s a đ c chia làm ả ữ ư ả ữ ượ ữ ẩ ả

 Nhóm enzim thu phân : g m Lipaza, photphataza, galactaza,

hai nhóm chính.

ồ ỷ

proteaza, amylaza. Trong đó, vai trò c a các enzim Lipaza có tính ủ

quy t đ nh đ n quá trình ch bi n và b o qu n s a. Lipaza có tác ả ữ ế ế ế ị ế ả

d ng thu phân ch t béo t o thành axit béo và glyxerin có pH = 9,4. ụ ạ ấ ỷ

 Nhóm enzim oxy hoá : g m Reductaza, lactoperoxydaza Catalaza. Các ồ

enzim này có vai trò quan tr ng trong quá trình làm bi n tính s a. ữ ế ọ

2.1.7. Vi sinh v t trong s a: ữ ậ

 N m men : Có d ng hình c u, elip, tr , kích th

G m : Vi khu n, n m men, n m m c. ấ ấ ẩ ồ ố

c l n nh t t 2 - ụ ầ ạ ấ ướ ớ ấ ừ

9mm. Ph n đông các lo i chuy n đ ng thành r u và sinh s n theo ể ườ ạ ầ ượ ả

ki u n y ch i. ể ả ồ

SVTH: Lã Trung Ninh­Låïp

Nàm 2005 OOH2A

Âäö aïn täút nghiãûp  Trang 9Thiãút kãú nhaì maïy  sæîa

 N m m c : Ch y u là Muco va Rhizopus. Các lo i n m m c này

ạ ấ ủ ế ấ ố ố

ơ gây nên nh ng bi n đ ng khi s n xu t các s n ph m nh : B , ả ư ữ ế ả ẩ ấ ộ

 Vi khu n : H u h t có kích th

phomát. Ngoài ra còn có : penicilium, Aspergillus.

bào đ ng nh t, kích th ầ ế ẩ c t ướ ế ấ ồ ướ c

không v t quá vài micromet. Các vi khu n trong s a : Cocus, ượ ữ ẩ

Bacterium... quan tr ng là vi khu n lactic. ọ ẩ

Thông th ng trong s a chúng có đ c đi m : ườ ữ ể ặ

+Hô h p hi u khí hay y m khí tuỳ ti n . ế ế ệ ấ

+Không s n sinh ra các h p ch t nitrat . ấ ả ợ

+Lên men các lo i đ ng ạ ườ ở các đi u ki n khác nhau . ệ ề

+Ít hay không ti t ra enzym proteaza trong s a ế ữ

 Streptococcus Thermophillus. Đ c coi là tác nhân c a s hình thành ượ

Hai lo i vi khu n đi n hình trong công ngh ch bi n s a là: ệ ế ế ữ ể ạ ẩ

ủ ự

 Streptococcus cremoris và Streptococcus lactic : Là tác nhân c a s đông

axit và quá trình chín c a phomát. ủ

ủ ự

ng. t t ụ ự nhiên c a quá trình ph ng lên c a phomát, t o h ồ ạ ươ ủ ủ

2.1.8. N c.ướ

i, chi m 90% thành N c là thành ph n l n nh t và quan tr ng c a s a t ấ ủ ữ ươ ầ ớ ướ ọ ế

do, n c liên k t, n c k t tinh và ph n trong s a. N c trong s a g m n ướ ữ ồ ữ ầ c t ướ ự ướ ế ướ ế

c tr ng. Ngoài n c k t tinh ra thì t t c nh ng lo i n n ướ ươ ướ ế ấ ả ữ ạ ướ c khác đ u có giá tr ề ị

trong công nghi p ch bi n s a. ệ ế ế ữ

SVTH: Lã Trung Ninh­Låïp

Nàm 2005 OOH2A

Âäö aïn täút nghiãûp  Trang 10Thiãút kãú nhaì maïy  sæîa

S a b t g y ữ ộ ầ PH N III: Ầ Cân đ nh ị ngượ l

Ọ 0C

N c 45-50

ướ

Ấ Ữ ƯƠ Ệ I TI T

B (hâm nóng) ơ Ơ Ồ

Ệ Ả Ề

Ề L A CH N VÀ THUY T MINH DÂY CHUY N Ế Hoàn nguyên CÔNG NGHỆ Tiêu chu n ẩ 3.1. S Đ DÂY CHUY N CÔNG NGH S N XU T S A T hóa

0C, 5 phút và làm

t 80ệ 0C

Nâng nhi l nh 2-6 ạ

Sacharoza 70%

hoàn nguyên 2-6

0C,4-8 giờ

S a b t g y ữ ộ ầ

H ng s a

ươ

Ph i tr n ố ộ

Ph i tr n ố ộ

S a b t g y ữ ộ ầ

H ng b

ươ

ơ

Đ ng hóa l n 2 (P=180-200 bar)

Đ ng hóa l n 2 (P=180-200bar)

0C, 3 giây, 6 bar

0C, 5 phút và làm

Ti t trùng 137 và làm ngu i 20-25

0C

t 80ệ 0C

Nâng nhi l nh 2-6 ạ

H ng s a ữ

ươ

B n ch rót

H ng b

ươ

ơ

Lên men (42 – 45oC, 3-5 gi )ờ

Vi khu nẩ gi ngố

H ng dâu

ươ

Rót(Tetrapak)

0C)

TRÙNG CÓ Đ NG VÀ S A CHUA Đ C H NG DÂU : ƯỜ Ữ Đ ng hóa l n 1 (P=150-180 bar) ƯƠ Ặ

B n ch rót(2-5 ờ SVTH: Lã Trung Ninh­Låïp

Nàm 2005 OOH2A

i

Rót (Bencopak)

Thành ph m s a t ẩ

ữ ươ

Thành ph m s a chua đ c ặ

Âäö aïn täút nghiãûp  Trang 11Thiãút kãú nhaì maïy  sæîa

3.2. THUY T MINH DÂY CHUY N CÔNG NGH : Ệ Ề Ế

3.2.1. Thuy t minh các công đo n chung cho hai dây chuy n s n xu t ấ ề ả ế ạ

3.2.1.1. Thu mua và ki m tra ch t l ng nguyên li u: ấ ượ ể ệ

i và s a chua đ c là b t s a g y, đ ng cát Nguyên li u ch bi n s a t ệ ế ế ữ ươ ộ ữ ầ ữ ặ ườ

tr ng, b , ch t ph gia, men khô, n ụ ắ ấ ơ ướ ệ c.Trong đó b t s a g y là nguyên li u ộ ữ ầ

chính. Ch t l ng c a nguyên li u nh h ng c a s a thành ấ ượ ệ ả ủ ưở ng l n đ n ch t l ế ấ ượ ớ ủ ữ

ph m nên tr ẩ ướ ả c khi đ a vào s d ng c n ph i qua khâu ki m tra ,đánh giá và ph i ủ ụ ư ể ả ầ

đ t các tiêu chu n c a nhà cung ng và c a nhà máy v các ch tiêu c m quan,hóa ủ ạ ẩ ủ ứ ề ả ỉ

lí và vi sinh

ệ ữ ộ : * Tiêu chu n nguyên li u s a b t ẩ

 Ch tiêu c m quan. ả ỉ

+ Màu s c: Tr ng ngà ho c vàng nh t ạ ắ ắ ặ

+ Mùi v : Ph i có mùi th m t nhiên đ c tr ng c a s a không có mùi v l (ôi khét, ả ơ ị ự ủ ữ ị ạ ư ặ

chua, m c...)ố

+ Tr ng thái: m n đ ng nh t, không vón c c, không l n t p ch t (nh c ,rác,lông ẫ ạ ư ỏ ụ ấ ạ ấ ồ ị

thú)

 Ch tiêu hoá lý: ỉ

SVTH: Lã Trung Ninh­Låïp

Nàm 2005 OOH2A

Âäö aïn täút nghiãûp  Trang 12Thiãút kãú nhaì maïy  sæîa

+ Đ m < 3% ộ ẩ

+ Hàm l ng ch t béo < 0,05% ượ ấ

+ Đ hoà tan: 98 -99% ộ

 Ch tiêu vi sinh: ỉ

+ T ng s t p trùng không quá 5000 t bào trong 1g b t s a. ố ạ ổ ế ộ ữ

+ Coliform , salmonella,Ecoli không đ c có. ượ

 Ch tiêu c m quan:màu vàng kem,mùi th m b ,v béo không có v l

*Tiêu chu n bẩ ơ:

ơ ị ị ạ ạ , tr ng ả ơ ỉ

 Ch tiêu hóa lí: đi m nóng ch y 23 đ n 34

0C

thái s t nhi t đ bình th ng. ệ ở ệ ộ ườ

ế ể ả ỉ

 Ch tiêu vi sinh:n m men m c < 20 con/gam ,không có samonella ấ ố ỉ

 Ch tiêu c m quan:vi ngot không có mùi v l

* Đ ng cát tr ng RE ườ ắ

ị ạ ả ỉ ạ , màu s c tr ng sáng ,tr ng ắ ắ

thái đ ng đ u, không vón c c,không l n t p ch t ấ ẫ ạ ụ ề ồ

 Ch tiêu hóa lí: . ỉ

+ Hàm l ng đ ng sacharoza tính b ng % ch t khô: > 99,7%. ượ ườ ấ ằ

+ Đ m < 0,05% ộ ẩ

+ Hàm l ng đ ng kh tính b ng % ph i :< 0,08% ượ ườ ử ả ằ

+ Hàm l ng tro tính b ng % ch t khô: < 0,05% ượ ấ ằ

+ pH > 6

2 < 7 mg/kg

+ D l ng SO ư ượ

+ C h t trung bình : 0,6-0,9 mm ở ạ

bào/10gam;n m men n m m c  Ch tiêu vi sinh: t ng s t p trùng 200 t ổ ố ạ ỉ ế ấ ấ ố

< 10 t bào/10gam ế

* Ch t n đ nh (Ph gia). ấ ổ ị ụ

Ch t n đ nh b sung vào nh m t o tr ng thái b n v ng, tăng giá tr c m quan cho ề ữ ấ ổ ị ả ằ ạ ạ ổ ị

s n ph m. ả ẩ

Ch t ph gia đ a vào s n ph m ph i đ t các yêu c u sau: ẩ ả ạ ụ ư ầ ấ ả

- Không mang tính ch t dinh d ng. ấ ưỡ

SVTH: Lã Trung Ninh­Låïp

Nàm 2005 OOH2A

Âäö aïn täút nghiãûp  Trang 13Thiãút kãú nhaì maïy  sæîa

- Không đ c h i đ i v i s c kho con ng i. ộ ạ ố ớ ứ ẻ ườ

ng th c th gi i (FAO), tiêu - Ph i tuân theo nh ng quy đ nh c a t ữ ch c l ủ ổ ứ ươ ả ị ế ớ ự

t Nam. chu n Vi ẩ ệ

Trong công ngh s n xu t s a chua đ c, s d ng ch t n đ nh có kí ấ ữ ử ụ ệ ả ấ ổ ặ ị

hi u 5846, có thành ph n ch y u là pectin, gclatin, tinh b t ngô bi n tính. ủ ế ệ ế ầ ộ

* Men khô.

Đ c s d ng đ lên men t o thành s n ph m s a chua đ c .Tên vi ượ ử ụ ữ ể ạ ả ặ ẩ

khu n s d ng ẩ ử ụ ở ẩ đây là Lactobacillus bulgaricus (L.bulgaricus) thu c loài vi khu n ộ

0C, trong môt tr

t nhi t đ 45 -50 ng có đ lactic lên men đi n hình, phát tri n t ể ể ố ở ệ ộ ườ ộ

axit cao.

* N c s n xu t: ướ ả ấ

ộ ứ N c dùng đ hoàn nguyên s a b t ph i tuân th qui đ nh v sinh, đ c ng ữ ộ ướ ủ ể ệ ả ị

đ t yêu c u. N c tr ầ ạ ướ ướ c khi đi vào s n xu t ph i đ ả ả ượ ử ấ ữ c x lý lo i t p ch t h u ạ ạ ấ

c , kh đ c ng, kh trùng. ơ ử ộ ứ ử

 M c đích : Đ nh l

3.2.1.2 Cân đ nh l ng. ị ượ

 Ti n hành : s a b t g y đ

ng b t s a g y c n dùng cho công đo n hoàn nguyên. ụ ị ượ ộ ữ ầ ầ ạ

c ki m tra r i cho qua gàu t ữ ộ ầ ượ ế ể ồ ả ể ậ ể i đ v n chuy n

lên cao,đ xu ng máng c a vít t i.T i đây s a b t đ ủ ổ ố ả ạ ữ ộ ượ ậ ế c v n chuy n đ n ể

ng kh i l ng s a g y c n đ a xu ng thùng cân đ nh l ị ượ ng đ đ nh l ể ị ượ ố ượ ữ ầ ầ ư ố

hoàn nguyên.

 M c đích: Chuy n s a b t t

3.2.1.2 Hoàn nguyên s a b t. ữ ộ

d ng r n sang d ng l ng gi ng nh s a t ể ữ ộ ừ ạ ư ữ ươ i ụ ắ ạ ỏ ố

ban đ u ầ

 Ti n hành: ế

+ Quá trình hoàn nguyên s a b t g y b ng cách cho s a b t vào thùng có cánh ằ ữ ộ ầ ữ ộ

0C.Trong quá trình

khu y đã ch a s n l ng n c nh t đ nh có nhi t đ 45-50 ứ ẵ ượ ấ ướ ấ ị ệ ộ

hoàn nguyên, cánh khu y đ ấ ượ ề ộ ữ c ho t đ ng liên t c nh m phân tán đ u b t s a ằ ạ ộ ụ

trong n c, tăng kh năng hoà tan, tránh vón c c, gi m th i gian hoàn nguyên ướ ụ ả ả ờ ủ

sau này.Ch t phá b t cũng đ c cho vào đây nh m tránh t o b t. ấ ọ ượ ở ằ ạ ọ

SVTH: Lã Trung Ninh­Låïp

Nàm 2005 OOH2A

Âäö aïn täút nghiãûp  Trang 14Thiãút kãú nhaì maïy  sæîa

+ N c dùng cho hoàn nguyên là n c đã qua khâu ki m tra ướ ướ ể x líử đ t yêu c u. ạ ầ

 M c đích: ụ

3.2.1.4.Tiêu chu n hoá. ẩ

Đi u ch nh hàm l ng ch t béo c a d ch s a đ t yêu c u công ề ỉ ượ ữ ạ ủ ị ấ ầ

ngh .Nguyên li u s n xu t chính c a đ án này là s a b t gày nên tiêu chu n hóa ủ ồ ữ ộ ệ ả ệ ẩ ấ

th c ch t là b sung thêm m s a đ đ t hàm l ể ạ ỡ ữ ự ấ ổ ượ ầ ủ ng ch t béo theo yêu c u c a ấ

s n ph m. ả ẩ

 Ti n hành: ế

B đ c hâm nóng tr thành d ng l ng r i đ ơ ượ ồ ượ ơ ẩ c b m vào thùng tiêu chu n ạ ở ỏ

l đã tính tr hoá đã ch a s n d ch s a v i t ẵ ữ ớ ỷ ệ ứ ị ướ ạ c, cánh khu y c a thùng ho t ấ ủ

đ ng liên t c làm tăng kh năng phân tán m s a trong kh i s a. ộ ố ữ ỡ ữ ụ ả

 M c đích : ụ

3.2.1.5. Đ ng hoá ồ l n 1:ầ

ạ + Vì các h t ch t béo có trong s a d dàng liên k t nhau t o thành các h t ữ ễ ế ạ ạ ấ

c l n h n và n i lên trên b m t, t o thành màng gây nên s c u béo có kích th ầ ướ ớ ề ặ ạ ơ ổ ự

phân l p. Đây là m t trong nh ng nguyên nhân chính làm m t n đ nh tr ng thái ấ ổ ữ ạ ớ ộ ị

c a s a trong quá trình b o qu n.Vì v y đ ng hóa nh m làm gi m kích th ủ ữ ả ậ ằ ẩ ả ồ ướ c

c a các c u m , làm chúng phân b đ u trong s a. ủ ố ề ữ ầ ỡ

+ Đ ng hóa là công đo n r t quan tr ng trong công ngh ch bi n s a b ệ ế ế ữ ổ ạ ấ ồ ọ

sung ch t béo vì nó làm tăng ch t l ng v ph ấ ượ ấ ề ươ ệ ng di n tr ng thái,tránh hi n ệ ạ

ng tách pha trong quá trình b o qu n và t o đi u ki n cho công đo n ti p theo. t ượ ề ệ ế ả ả ạ ạ

 Ti n hành: ế

+ S a sau tiêu chu n hóa đ ữ ẩ ượ ơ ấ c b m qua máy đ ng hóa nh b m li tâm. Áp su t ờ ơ ồ

trong máy đ ng hóa c n đ t đ c trong công đo n này là 150-180 bar. ạ ượ ầ ồ ạ

+ D ch s a sau đ ng hóa đ ữ ồ ị ượ c ch a trong thùng t m ch a ứ ứ ạ

 M c đích: ụ

.3.2.1.6 .Nâng nhi t và làm l nh: ệ ạ

SVTH: Lã Trung Ninh­Låïp

Nàm 2005 OOH2A

Âäö aïn täút nghiãûp  Trang 15Thiãút kãú nhaì maïy  sæîa

Tiêu di ệ ữ t m t ph n vi sinh v t và vô ho t m t ph n enzym có s n trong s a ạ ậ ầ ẵ ầ ộ ộ

nh m tránh nh ng b t l i cho công đo n ti p theo, nh t là công đo n hoàn ấ ợ ữ ằ ạ ủ ế ấ ạ

nguyên trong th i gian khá dài. ờ

 Ti n hành : ế

D ch s a trong thùng t m ch a sau đ ng hóa đ c b m vào thi t b thanh ữ ứ ạ ồ ị ượ ơ ế ị

oC,th i gian thanh trùng là 5 phút.Sau đó s đ

trùng , nhi t đ thanh trùng là 75 ệ ộ ẽ ượ c ờ

oC

làm l nh đ n nhi t đ 4-8 ế ạ ệ ộ

 M c đích: ụ

.3.2.1.7 . hoàn nguyên: Ủ

S a đ c nhi ữ ượ ủ trong th i gian dài ờ ở ệ ộ ấ t đ th p nh m đ nó d n d n tr l ể ầ ầ ở ạ ạ i tr ng ằ

thái c a s a t ủ ữ ươ i nh ng v n đ m b o h n ch v s phát tri n c a m t s vi sinh ế ề ự ể ủ ộ ố ư ả ạ ả ẫ

t là ion Canxi s liên k t v i cazein là v t.Các mu i khoáng có trong s a đ c bi ậ ữ ặ ố ệ ế ớ ẽ

m t lo i protein chi m ph n l n trong s a đ t o thành cazeinat canxi tr ng thái ữ ể ạ ầ ớ ế ạ ộ ở ạ

hòa tan nên giúp cho s a có tr ng thái đ ng nh t t t .Đây là m t trong nh ng công ấ ố ữ ạ ồ ữ ộ

đo n quan tr ng quy t đ nh đ n ch t l ế ị ấ ượ ế ạ ọ ng s a. ữ

 Ti n hành: ế

+ S a sau gia nhi c b m qua b n hoàn nguyên có ữ ệ t và làm l nh s đ ạ ẽ ượ ơ ồ ủ b oả

0C trong th i gian 4-8 gi ờ

ôn nhi t đ . Nhi 2-6 ệ ộ t đ ệ ộ ủ ờ

+ M i b n hoàn nguyên đ c g n m t cánh khu y nh n m sát đ y và đ ỗ ồ ựợ ắ ỏ ằ ấ ấ ộ ượ c

hoàn nguyên. b t ch y liên t c trong su t quá trình ậ ụ ạ ố ủ

i ti t trùng 3.2.2.Thuy t minh các công đo n c a dây chuy n s n xu t s a t ạ ủ ấ ữ ươ ệ ề ả ế

có đ ng: ườ

.3.2.2.1.Ph i tr n v i siro 70 %: ố ộ ớ

 M c đích ụ

i tiêu dùng : t o cho s n ph m có đ ng t thích h p cho ng ộ ẩ ạ ả ọ ợ ườ

 Ti n hành: ế

c th c hi n trong thùng có cánh khu y n m sát + Công vi c ph i tr n đ ệ ố ộ ượ ằ ở ự ệ ấ

t b và ho t đ ng liên t c nh m tăng s hòa tan các ch t v i nhau đ y thi ấ ế ị ạ ộ ấ ớ ụ ự ằ

+ Vì quá trình s n xu t đi t s a b t nên h ả ấ ừ ữ ộ ươ ầ ấ ng trong nguyên li u ban đ u r t ệ

ng b s đ h n ch . Đ kh c ph c đi u này thì h ong s a và h ề ạ ế ể ắ ụ ư ữ ươ ơ ẽ ượ ổ ớ c b sung v i

SVTH: Lã Trung Ninh­Låïp

Nàm 2005 OOH2A

Âäö aïn täút nghiãûp  Trang 16Thiãút kãú nhaì maïy  sæîa

li u l ng r t nh , kho ng 0,0001 % nh m tăng c ng h ng cho s n ph m làm ề ượ ằ ấ ả ỏ ườ ươ ả ẩ

nhiên nh s a bò t i. cho s a thành ph m có mùi th m t ẩ ữ ơ ự ư ữ ươ

3.2.2.2. Đ ng hóa l n hai: ồ ầ

Gi ng nh thuy t minh ph n 3.2.1.5 ,ch khác v áp su t đ ng hóa ấ ồ ư ế ề ầ ố ỉ

P = 180-200 bar

S a sau đ ng hóa đ c d n qua thùng t m ch a. ữ ồ ượ ẫ ứ ạ

 M c đích: di

3.2.2.3.Ti t trùng và làm ngu i (UHT): ệ ộ

t hoàn toàn vi sinh v t ch u nhi t và bào t ụ ệ ậ ị ệ ử ủ ờ c a nó,kéo dài th i

h n s d ng c a s n ph m , đ m b o an toàn tuy t đ i v m t vi sinh cho ả ạ ử ụ ệ ố ề ặ ủ ả ẩ ả

s n ph m ả ẩ

 Th c hi n: ự ệ

+ Thi t b chính công đo n này là thi t b trao đ i nhi ế ị ở ạ ế ị ổ ệ ả t b n m ng Alpha- ỏ

laval có nhi u ngăn.Quá trính đ c th c hi n qua 4 công đo n chính: ề ượ ự ệ ạ

* Nâng nhi t s b ệ ơ ộ

* Ti t trùng ệ

* H nhi ạ t s b ệ ơ ộ

t đ n nhi t đ yêu c u * H nhi ạ ệ ế ệ ộ ầ

0C .Ti p theo d ch s a s trao đ i nhi

+ D ch s a m i vào s trao đ i nhi t v i d ch s a sau ti ữ ẽ ớ ổ ị ệ ớ ị ữ ệ t trùng đ nâng nhi ẻ ệ t

s b lên kho ng 85-90 ơ ộ ả ữ ẽ ế ổ ị t v i h i t ệ ớ ơ ừ ơ lò h i

0C và s đ

t trùng là 137-140 c l u nhi t đ này trong đ nâng lên nhi ể t đ ti ệ ộ ệ ẽ ượ ư ở ệ ộ

th i gian 3 giây, áp su t ti t trùng là 6 bar. Sau đó, d ch s a sau ti t trùng s đ ấ ệ ờ ữ ị ệ ẽ ượ c

t v i d ch s a m i vào đ h d n nhi t đ . Cu i cùng d ch s a s trao đ i nhi ổ ệ ớ ị ể ạ ầ ữ ớ ệ ộ ữ ẽ ố ị

0C đ đ t nhi ể ạ

t v i n c l nh 2 trao đ i nhi ổ ệ ớ ướ ạ ệ ộ t đ yêu c u khi ra kh i thiêt b . ị ầ ỏ

t trùng và làm ngu i đ + Toàn b quá trình ti ộ ệ ộ ượ c đi u khi n b ng ch ể ề ằ ươ ng

trình đã l p trình s n. ậ ẵ

3.2.2.4. B n ch rót: ồ ờ

 M c đích: ch a d ch s a và đ m b o vô trùng tr ữ

c khi rót ứ ị ụ ả ả ướ

SVTH: Lã Trung Ninh­Låïp

Nàm 2005 OOH2A

Âäö aïn täút nghiãûp  Trang 17Thiãút kãú nhaì maïy  sæîa

 Ti n hành: D ch s a sau khi qua h ti

ệ ệ ữ ế ị ồ t trùng và làm ngu i thì s vào b n ộ ẽ

ch rót vô trùng.B n là m t thi ồ ờ ộ ế ị ộ ạ ộ t b kín có cánh khu y .Toàn b ho t đ ng ấ

c đi u khi n b ng môt máy tính đã l p trình s n. c a b n d ủ ồ ượ ể ề ằ ẵ ậ

 M c đích: ụ

3.2.2.5. Máy rót s a t i Tetrapak: ữ ươ

+ Cách li s n ph m v i môi tr ả ẩ ớ ườ ủ ng bên ngoài nh m kéo dài h n s d ng c a ạ ử ụ ằ

s n ph m ả ẩ

ậ + T o ki u dáng thích h p cho tiêu dùng và thu n ti n khi bao gói v n ệ ể ậ ạ ợ

chuy nể

 Ti n hành: ế

+ Th tích m i h p s a sau khi rót là 200 ml, là lo i h p gi y có hình dáng ỗ ộ ữ ạ ộ ể ấ

đ c yêu chu ng nh t trên th tr ng hi n nay. Quá trình rót đ c th c hi n trên ượ ị ườ ấ ộ ệ ượ ự ệ

máy rót và bao gói t đ ng Tetrapak ự ộ

+ Tr c khi máy làm vi c nh t thi ướ ệ ấ ế ầ t ph i v sinh b ng xút, axit r i tu n ả ệ ằ ồ

hoàn b ng n ằ ướ ạ c s ch l n cu i. Ngoài ra c n ph i ki m tra n ng đ H ầ ộ 2O2 ,ng mằ ể ả ầ ố ồ

c t ph i,ng m c t ph i,b in ngày tháng lên bao bì xem có đ t yêu c u. ắ ả ộ ạ ầ ả ắ ằ

+ C u t o c a l p gi y bao bì s n ph m g m 7 l p theo th t nh sau: ấ ạ ủ ớ ứ ự ư ẩ ả ấ ớ ồ

PE-m c in-gi y carton-Lamination PE-nhôm-PE1-PE2 ự ấ

+ Nguyên t c ho t đ ng chính c a máy rót nh sau: ạ ộ ư ủ ắ

cu n bao bì đ Khi máy chuy n sang ch đ s n xu t thì bao bì gi y t ế ộ ả ấ ừ ộ ể ấ ượ c

các con lăn d n qua b in h n s d ng r i đ a b hàn strip m t bên mép c a bao ạ ử ụ ồ ư ủ ẫ ộ ộ ộ

2O2 35% đ đ

bì. K ti p bao bì đ c d n qua b ch a d ch H c sát khu n 2 b ế ế ượ ẫ ể ứ ị ể ượ ẩ ề

m t. Sau đó nó đ c d n qua b đ nh hình ng và đ ặ ượ ẫ ộ ị ố ượ ể ạ c hàn bên trong đ t o

thành ng gi y. S a đ t. Hai ngàm trái và ữ ấ ồ ượ c rót vào bao bì nh 1 phao rót đ c bi ờ ặ ệ

ố ph i ho t đ ng liên t c v a hàn ngang v a c t t o thành nh ng h p s a r i xu ng ộ ữ ơ ừ ắ ạ ụ ừ ạ ộ ữ ả

b ph n ghép mí h p gi y đ t o thành nh ng h p ch nh t. Toàn b các thao tác ộ ữ ậ ể ạ ữ ậ ấ ộ ộ ộ

trên đ c t ượ ự ộ đ ng b ng ch ằ ươ ng trình đã l p trình s n. ậ ẵ

+ Trong t t c các máy móc thi t b chính trong nhà máy s a thì máy rót ấ ả ế ị ữ

th ườ ạ ng xuyên g p s c nh t vì v y công nhân v n hành c n theo sát các ho t ặ ự ố ậ ậ ầ ấ

SVTH: Lã Trung Ninh­Låïp

Nàm 2005 OOH2A

Âäö aïn täút nghiãûp  Trang 18Thiãút kãú nhaì maïy  sæîa

đ ng c a máy.Khi g n h t cu n bao bì ho c cu n strip thì ph i b sung. Th ộ ầ ế ả ổ ủ ặ ộ ộ ườ ng

ở xuyên l y m u đ ki m tra các m i hàn c a bao bì sau m i 30 phút, sau khi kh i ể ể ủ ẫ ấ ỗ ố

đ ng máy,sau khi n i cu n bao bì và sau khi n i strip ộ ộ ố ố

+ Các ph ươ ọ ủ ng pháp ki m tra đ b n c a các m i hàn ngang và hàn d c c a ộ ề ủ ể ố

ng là: th m c,th đi n,kéo s i strip bao bì h p gi y th ộ ấ ườ ử ự ử ệ ợ

+ S a sau rót đ c b o qu n trong kho thành ph m nhi ữ ượ ả ẩ ả ở t đ th ệ ộ ườ ủ ng c a

môi tr ng ườ

ặ 3.2.3.Thuy t minh các công đo n riêng c a dây chuy n s n xu t s a chua đ c ề ả ấ ữ ủ ế ạ

h ng dâu: ươ

 M c đích: ụ

3.2.3.1. Ph i tr n v i ph gia, d ch đ ng 17% : ố ộ ớ ụ ị ườ

+ B sung d ch đ ng đ tăng hàm l ổ ị ườ ể ượ ả ng ch t khô, t o đ ng t d u cho s n ộ ọ ị ấ ạ

ng nh ng ph i trong tiêu chu n cho phép ph m,cung c p thêm năng l ấ ẩ ượ ư ả ẩ

ả + B sung ph gia nh m t o t ng thái gel b n v ng cho s n ph m,làm cho s n ề ữ ạ ạ ụ ả ẩ ằ ổ

ph m m n, m m m i đ ng nh t và d s d ng.Ph gia s d ng đây là palsgaard ễ ử ụ ử ụ ở ạ ồ ụ ế ấ ẩ ị

5805 có thành ph n ch y u là: pectin, gelatin, tinh b t ngô bi n tính ủ ế ế ầ ộ

 Ti n hành: ế

Quá trình ph i tr n đ ố ộ ượ c th c hi n trong thi ệ ự ế ị t b có cánh khu y ho t đ ng liên ấ ạ ộ

ng 17% đ c pha t c đ làm phân tán các ch t vào trong d ch s a. Tr ụ ể ữ ấ ị ướ c đó d ch đ ị ườ ượ

siro 70 % và đ c b m vào thùng ph i tr n. t ừ ượ ơ ố ộ

3.2.3.2.Đ ng hóa l n 2: ồ ầ

Gi ng nh thuy t minh ph n 3.2.1.5 ,ch khác v áp su t đ ng hóa ấ ồ ư ế ề ầ ố ỉ

P = 180-200 bar

S a sau đ ng hóa đ c đ a qua thùng t m ch a. ữ ồ ượ ư ứ ạ

 M c đích: tiêu di

3.2.3.3. Thanh trùng và làm ngu i:ộ

t vi sinh v t có trong kh i s a t o đi u ki n thu n l i cho ụ ệ ố ữ ạ ậ ợ ề ệ ậ

ho t đ ng c a vi khu n lăctic trong quá trình lên men ạ ộ ủ ẩ

SVTH: Lã Trung Ninh­Låïp

Nàm 2005 OOH2A

Âäö aïn täút nghiãûp  Trang 19Thiãút kãú nhaì maïy  sæîa

 Ti n hành: ế

: S a t c b m vào thi t b thanh trùng và ữ ừ thùng t m ch a đ ạ ứ ượ ơ ế ị

0C th i gian thanh trùng là 5 phút,

t đ thanh trùng là 90-92 làm ngu i. Nhi ộ ệ ộ ờ

0C.

nhi t đ làm ngu i là 42-45 ệ ộ ộ

 M c đích: chuy n hóa 1 ph n đ

3.2.3.4.Lên men:

ng có s n trong s a và đ ng sacharoza ầ ườ ụ ể ữ ẵ ườ

đ ượ ổ ợ c b sung thành axit lăctic, làm gi m pH c a s a t o đi u ki n thích h p ủ ữ ạ ệ ề ả

cho protein s a đông t ữ ụ .. K t qu là t o ra s n ph m s a chua có đ đăc, đ ẩ ữ ế ạ ả ả ộ ộ

m n, đ nh t và đ chua thích h p. ộ ộ ớ ợ ị

 Ti n hành: ế

+ Quá trình lên men đ t b 2 v có cánh khu y. Lên men ượ c th c hi n trong thi ệ ự ế ị ấ ỏ

0C trong th i gian 3-5 gi ờ

nhi t đ 42- 45 ở ệ ộ ờ

+ L ng vi khu n gi ng s d ng đ th c hi n quá trình lên men t 3-5% ể ự ử ụ ượ ệ ẩ ố ừ

kh i d ch lên men ( tính theo % th tích ). Vi khu n gi ng đ c chu n b t c t ố ị ể ẩ ố ượ ẩ ị ừ ướ ừ tr

vi khu n khô v i d ch s a. Ch ng vi khu n có tên: Lactobacillus Bulgaricus ớ ị ữ ủ ẩ ẩ

+ Ngoài vi c b sung vi khu n gi ng cho quá trình lên men ta còn b sung ệ ổ ẩ ố ổ

ng dâu, h ng s a v i li u l ng cho phép đ t o h h ươ ươ ớ ề ượ ữ ể ạ ươ ả ng v đ c tr ng cho s n ị ặ ư

ph mẩ

+ Kh i s a sau lên men đ c khi ố ữ ượ c ki m tra pH, % ch t khô, % ch t béo tr ấ ể ấ ướ

c làm l nh và vào b n ch rót. đ ượ ạ ồ ờ

 M c đích: ch a s a c n rót

3.2.3.5. Ch rót: ờ

 Th c hi n: b n là m t thi

ứ ữ ụ ầ

ự ệ ồ ộ ế ị t b có cánh khu y nh ng nó ch đ ấ ỉ ượ ậ ướ c c b t tr ư

khi rót 2 phút.

 M c đích: ụ

3.2.3.6. Rót s a chua Bencopak: ữ

+ Cách li s n ph m v i môi tr ẩ ả ớ ườ ờ ạ ử ụ ng bên ngoài nh m kéo dài th i h n s d ng ằ

c a s n ph m ủ ả ẩ

SVTH: Lã Trung Ninh­Låïp

Nàm 2005 OOH2A

Âäö aïn täút nghiãûp  Trang 20Thiãút kãú nhaì maïy  sæîa

ậ + T o ki u dáng thích h p cho tiêu dùng và thu n ti n khi bao gói , v n ệ ể ậ ạ ợ

chu

y nể

 Ti n hành: ế

+ Th tích m i h p s a sau khi rót là 110 ml ỗ ộ ữ ể

+ Bao bì là lo i nh a tr ng có c u trúc c ng đ ắ ứ ự ấ ạ ượ ạ c t o dáng nh khuôn m u có ờ ẫ

c th c hi n trên máy rót và bao gói t đ ng Bencopak s n.Toàn b quá trình đ ộ ẵ ượ ự ệ ự ộ

+ Tr c khi máy rót làm vi c ,c n ph i đ ướ ả ượ ệ ậ c v sinh và ki m các thông s kĩ thu t ệ ể ầ ố

theo yêu c u.ầ

+ Nguyên t c ho t đ ng chính c a thi ạ ộ ủ ắ t b : ế ị

Bao bì t cu n bao bì đ c d n qua các mâm hâm có nhi t đ cao đ đ t đ ừ ộ ượ ẫ ệ ộ ể ạ ộ

m m d o thích h p,r i đ c d n qua các khuôn đ nh hình t o h p.Ti p theo bao bì ợ ồ ượ ẫ ế ẽ ề ạ ộ ị

c d n qua các đ u rót đ n p s a chua r i đ đ ượ ẫ ể ạ ữ ồ ượ ẫ c d n qua khu v c khí vô trùng. ự ầ

c sát khu n b i đèn h ng ngo i r i đ c d n vào b ph n dán Đ ng th i nhãn đ ờ ồ ượ ạ ồ ượ ẫ ẩ ở ộ ậ ồ

nhãn.Cu i cùng chúng s đ c c t r i thành t ng vĩ và đ c băng t i đ a ra ngoài ẽ ượ ắ ờ ừ ố ượ ả ư

khu v c x p thùng carton ự ế

+ Trong quá trình máy v n hành thì công nhân v n hành ph i theo dõi th ậ ả ậ ườ ng

xuyên ho t đ ng c a máy đ k p th i x lí n u có s c và ki m tra các yêu c u kĩ ờ ử ạ ộ ự ố ể ị ủ ế ể ầ

thu t c a s n ph m ra kh i máy rót nh : đ b n c a m i hàn ư ộ ề ủ ậ ủ ả ẩ ỏ ố ở ị ắ v trí n p , màu s c ắ

hình dáng h p, tr ng l ộ ọ ượ ng h p ộ

+ S n ph m s a chua đ c sau khi rót đ c b o qu n trong kho thành ph m ữ ặ ẩ ả ượ ả ẩ ở ả

0C

nhi t đ 2-3 ệ ộ

SVTH: Lã Trung Ninh­Låïp

Nàm 2005 OOH2A

Âäö aïn täút nghiãûp  Trang 21Thiãút kãú nhaì maïy  sæîa

PH N IVẦ

TÍNH CÂN B NG V T CH T

4.1. Th i v nguyên li u: ờ ụ ệ

1 2 3 4 5 6 7 8 10 11 12 9

ữ ộ x x x x x x x x x x x x Tháng S a b t nguyên li uệ

4.2 Bi u đ nh p nguyên li u: ể ồ ậ ệ

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

ữ ộ X X X X X X X X X X X Tháng S a b t nguyên li uệ

S a b t nguyên li u đ c nh p t n ữ ộ ệ ượ ậ ừ ướ ầ ữ ộ ấ c ngoài v . Do nhu c u s a b t r t ề

c thu mua quanh năm. S l ng s a b t đ c thu mua nhi u hay ít l n nên s đ ớ ẽ ượ ố ượ ữ ộ ượ ề

ph thu c vào ch t l ấ ượ ụ ộ ấ ng, giá c nguyên li u, ph thu c vào nhu c u s n xu t ầ ả ụ ệ ả ộ

i. Vì v y ph i th c a nhà máy trong tháng và các tháng s p t ủ ắ ớ ậ ả ườ ế ng xuyên tìm ki m

và l a ch n các nhà cung ng nguyên li u cho phù h p nh m tìm ra ngu n cung ệ ứ ự ằ ọ ợ ồ

ng t t v i giá c h p lí. c p nguyên li u có ch t l ấ ấ ượ ệ ố ớ ả ợ

4.3. Bi u đ k ho ch s n xu t c a nhà máy: ể ồ ế ạ ấ ủ ả

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 s n ph m ả ẩ Tháng Ca

X X X X X X X X X X X I

X X X X X X X X X X II S a tữ ti ệ có đ iươ t trùng ngườ X X X X X X II

X X X X X X X X X X X I

X X X X X X X X X II ngươ X X X X X X X III S a chua ữ đ cặ h dâu

SVTH: Lã Trung Ninh­Låïp

Nàm 2005 OOH2A

Âäö aïn täút nghiãûp  Trang 22Thiãút kãú nhaì maïy  sæîa

 Công nhân trong phân x

ng đ ưở ượ c nghĩ ngày ch nh t và các d p l ủ ậ ị ễ ế T t.

ờ M i ngày có th làm vi c 1, 2 ho c 3 ca tùy thu c vào nguyên li u, th i ệ ể ệ ặ ỗ ộ

 Khí h u c a Vi

ti ng tiêu th ế t, đ c bi ặ ệ t là nhu c u th tr ầ ị ườ ụ

t Nam có 2 mùa rõ r t :mùa khô và mùa m a. Vào mùa khô ậ ủ ệ ư ệ

ầ ủ nhu c u tiêu dùng s a tăng v t, s c mua l n nên đ đáp ng nhu c u c a ọ ứ ứ ữ ể ầ ớ

ng ườ ứ ứ i tiêu dùng và tăng doanh thu thì nhà máy làm vi c h t công s c, t c 3 ệ ế

 Tháng 11 đ

ca/ngày, các tháng còn l ạ i có th làm vi c 1-2 ca/ngày ệ ể

c chon làm tháng đ tu s a, b o trì, b o d ng máy móc thi ượ ả ưỡ ữ ể ả ế t

bị

4.4. Bi u đ b trí s n xu t cho t ng m t hàng: ể ồ ố ừ ả ặ ấ

S a t i ti t trùng S a chua đ c ữ ươ ệ ữ ặ S ngày ố Tháng ng dâu ngườ ươ s n xu t ấ ả Ca/tháng h Ca/ngày Ca/tháng

có đ Ca/ngày 2 25 50 1 25 1

19 1 19 1 19 2

27 3 81 3 81 3

26 3 78 3 78 4

25 3 75 3 75 5

26 3 78 3 78 6

27 3 81 3 81 7

27 3 81 3 81 8

25 2 50 2 50 9

26 2 52 2 52 10

11

2 1

27 280 54 699 27 647 12 1 năm

4.5. Tính cân b ng v t ch t: ằ ậ ấ

SVTH: Lã Trung Ninh­Låïp

Nàm 2005 OOH2A

Âäö aïn täút nghiãûp  Trang 23Thiãút kãú nhaì maïy  sæîa

Năng su t chung cho c hai m t hàng là 20 tri u lít/năm. Phân b năng su t cho ệ ấ ặ ấ ả ổ

 Dây chuy n s n xu t s a chua ti

t ng m t hàng nh sau: ừ ư ặ

 Dây chuy n s n xu t s a chua đ c h

t trùng có đ ề ả ấ ữ ệ ườ ng: 11 tri u lit/năm ệ

ng dâu: 9 tri u lit/năm ề ả ấ ữ ặ ươ ệ

4.5.1. S li u ban đ u: ố ệ ầ

*Nguyên li u :ệ

 s a b t g y: ữ ộ ầ

+ Ch t khô 98% ấ

+ Ch t béo 0,05% ấ

 S a chua đ c h

*Thành ph m:ẩ

ng dâu : ặ ươ ữ

+ Đ ng sacharoza b sung 9 % ườ ổ

+ Ch t béo 3,5% ấ

3 kg/m3

+ Kh i l ng riêng: 1,098 kg/l = 1,098.10 ố ượ

 S a t

+ Dung tích h p: 110 ml/ h p ộ ộ

i ti t trùng : ữ ươ ệ

+Ch t khô c a s a: 12 %(không k sacharoza) ủ ữ ế ấ

+ Ch t béo: 3,5% ấ

3 kg/m3

+ Kh i l ng riêng: 1,04 kg/l = 1,04.10 ố ượ

+ Dung tích h p: 200 ml/ h p ộ ộ

4.5.2. Tính cân b ng v t ch t cho dây chuy n s n xu t s a t i ti t trùng có ấ ữ ươ ệ ề ả ấ ậ ắ

đ ng: ườ

11

- Năng su t c a dây chuy n tính theo l/ca: ấ ủ ề

000000 699

=15736,767 (l/ca)

- Quy đ i sang kg/ca: ổ

15736,767 x 1,04 =16366238 (kg/ca)

ạ B ng tiêu hao nguyên li u cho t ng công đo n tính b ng % so v i công đo n ừ ớ ệ ạ ằ ả

tr c đó: ướ

SVTH: Lã Trung Ninh­Låïp

Nàm 2005 OOH2A

Âäö aïn täút nghiãûp  Trang 24Thiãút kãú nhaì maïy  sæîa

STT Tiêu hao Tên công đo nạ

t và làm l nh ạ

t trùng và làm ngu i ộ

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 S a b t g y ữ ộ ấ Cân đ nh l ng ượ ị Tr n nguyên li u ệ Tiêu chu n hóa ẩ Đ ng hóa l n 1 ồ Gia nhi ệ hoàn nguyên Ủ Ph i tr n ố ộ Đ ng hóa l n 2 ồ Ti ệ Ch rótờ Rót Tetrapak 0,5 1 0,5 0,2 0,5 0,5 0,5 0,2 1 0,2 3

100

(11) L ng d ch s a tr c khi vào công đo n rót h p và đóng gói: ượ ữ ị ướ ạ ộ

100

3

16366,238 x =16872,410 (kg/ca) -

100

(10 L ng d ch s a tr ượ ữ ị ướ c khi vào b n ch rót: ồ ở

100

2,0

16872,410 x =16906,222 (kg/ca) -

100

(9) L ng d ch s a tr c khi vào công đo n ti ượ ữ ị ướ ạ ệ t trùng và làm ngu i ộ

100

1

16906,222 x =17076,992 (kg/ca) -

100

(8) L ng d ch s a tr ượ ữ ị ướ c khi vào công đo n đ ng hóa l n 2: ạ ầ ồ

100

2,0

17076,992 x =17111,215 (kg/ca) -

ng b sung tr (7) T ng l ổ ượ ng d ch s a và d ch đ ữ ị ị ườ ổ ướ ố c khi vào công đo n ph i ạ

100

tr n:ộ

100

5,0

 Tính l

17111,215 x =17197,200 (kg/ca) -

ng đ ng b sung và l ng d ch s a c n ph i tr n v i nhau: ượ ườ ổ ượ ữ ầ ố ộ ớ ị

- G i x là l ng d ch s a c n tìm có t ng hàm l ng ch t khô 12% ọ ượ ữ ầ ổ ị ượ ấ

- G i y là l ọ ượ ng d ch đ ị ườ ng 70% c n b sung ầ ổ

SVTH: Lã Trung Ninh­Låïp

Nàm 2005 OOH2A

Âäö aïn täút nghiãûp  Trang 25Thiãút kãú nhaì maïy  sæîa

- G i z là t ng kh i l ổ ố ươ ọ ng c a d ch s a và d ch đ ữ ủ ị ị ườ ng sau ph i tr n có hàm ố ộ

ng ch t khô là 15% (z= 17197,200 kg/ca) l ượ ấ

- G i A,B,C l n l t là hàm l ng ch t khô c a x,y,z( A=12,B=70,C=15) ầ ượ ọ ượ ủ ấ

Ta có h ph ng trình: ệ ươ

A.x + B.y = C.z

x + y = z

(cid:219) 12.x +70.y = 15 . 17197,2

x + y = 17197,2

(cid:219) x = 16307,69 (kg/ca)

y = 889,51 (kg/ca)

T đó ta có l ng đ ng RE khô c n s d ng: ừ ượ ườ ầ ử ụ

70 100

889,51 x = 622,657 (kg/ca)

100

Vì tiêu hao đ ng là 5% nên l ng đ ng khô th c t c n s d ng là: ườ ượ ườ ự ế ầ ử ụ

100

5

622,657 x =655,428 (kg/ca) -

L ng n c c n pha v i đ ng khô 70 % đ đ c d ch đ ng 70 %: ượ ướ ầ ớ ườ ể ượ ị ườ

889,51 - 655,428 =234,082 (kg/ca)

100

(6) L ng d ch s a tr c khi vào công đo n hoàn nguyên: ượ ữ ị ướ ạ ủ

100

5,0

16307,69 x =16389,638 (kg/ca) -

100

(5) L ng d ch s a tr c khi vào công đo n gia nhi t và làm l nh: ượ ữ ị ướ ạ ệ ạ

100

5,0

16389,638 x =16471,998 (kg/ca) -

100

(4) L ng d ch s a tr ượ ữ ị ướ c khi vào công đo n đ ng hóa l n 1: ạ ầ ồ

100

2,0

16471,998 x =16505,008 (kg/ca) -

100

(3) L ng d ch s a tr ượ ữ ị ướ c khi vào công đo n tiêu chu n hóa: ạ ẩ

100

5,0

 Tính kh i l

16505,008 x =16587,947 (kg/ca) -

ng b và kh i l ng d ch s a s d ng đ tiêu chu n hóa: ố ượ ố ượ ơ ữ ử ụ ể ẩ ị

SVTH: Lã Trung Ninh­Låïp

Nàm 2005 OOH2A

Âäö aïn täút nghiãûp  Trang 26Thiãút kãú nhaì maïy  sæîa

- G i x, y l n l t là kh i l ng b s d ng đ tiêu ầ ượ ọ ố ượ ng d ch s a, kh i l ữ ố ượ ị ơ ử ụ ể

chu n hóa, kg/ca ẩ

- G i p, q ,r l n l t là hàm l ầ ượ ọ ượ ng ch t béo có trong s a nguyên liêu, có trong ữ ấ

b , có trong s a sau tiêu chu n hóa ( p = 0,05 ; q = 82 ; r = 3,5 ) ơ ữ ẩ

Ta có h ph ng trình: ệ ươ

p.x + q.y = r(x+y)

(cid:219)

x + y = 16587,947

0,05 x + 82.y = 3,5 . 16587,947

(cid:219)

x + y = 16587,947

x = 15889,613 (kg/ca)

y = 698,333 (kg/ca)

V y kh i l ậ ố ượ ng c a d ch s a c n tiêu chu n hóa là 15889,613 kg/ca và ẩ ữ ầ ủ ị

kh i l ng c a b ch a 82% ch t béo c n b sung là: 698,333 kg/ca. ố ượ ủ ơ ứ ầ ổ ấ

(1) T ng kh i l c nóng tr c khi vào công đo n hoàn ố ượ ổ ng s a b t g y và n ữ ộ ầ ướ ướ ạ

100

nguyên là:

100

1

 Tính kh i l

15889,613 x =16505,451 (kg/ca) -

c nóng c n s d ng cho hoàn nguyên: ố ượ ng s a b t g y và n ữ ộ ầ ướ ầ ử ụ

G i x là kh i l ng s a b t g y có hàm l ố ượ ọ ữ ộ ầ ượ ố ng ch t khô 98% và y là kh i ấ

ng n c nóng c n s d ng cho hoàn nguyên đ đ c kh i s a có t ng hàm l ượ ướ ầ ử ụ ể ượ ố ữ ổ

ng ch t khô 8,5 % l ượ ấ

Ta có ph ng trình: ươ

98 100

5,8 100

.x = (x+y)

Mà x+y = 16050,451

T đó ta tính đ c: ừ ượ

- Kh i l ng s a b t g y c n hoàn nguyên:x = 1392,130 (kg/ca) ố ượ ữ ộ ầ ầ

- Kh i l ng n c c n s d ng cho hoàn nguyên: y = 14658,32 (kg/ca) ố ượ ướ ầ ử ụ

Ta tính đ ph i tr n: c t l ượ ỉ ệ ố ộ

SVTH: Lã Trung Ninh­Låïp

Nàm 2005 OOH2A

Âäö aïn täút nghiãûp  Trang 27Thiãút kãú nhaì maïy  sæîa

S a b t g y 1 ữ ộ ầ

0C 10,529

N c 45-50 ướ

100

(1) L ng s a b t g y cân đ nh l ng: ượ ữ ộ ầ ị ượ

100

5,0

1392,130 x = 1399,125 (kg/ca) -

V y c n ph i s d ng 1399,125 kg s a b t g y nguyên li u cho dây ữ ộ ầ ả ử ụ ậ ầ ệ

chuy n s n xu t s a t i ti t trùng có đ ng trong 1 ca ấ ữ ươ ệ ề ả ườ

Ta tính đ c t lê: ượ ỉ

S a b t g y ban ữ ộ ầ đ u 1 ầ

 Tính s h p c n dùng cho dây chuy n s n xu t s a t

S a t i thành ph m 11,697 ữ ươ ẩ

i ti t trùng có ố ộ ầ ấ ữ ươ ệ ề ả

đ ng: ườ

41,

- L ng d ch s a tr c khi rót h p đ i sang l/ca: ượ ữ ị ướ ổ ộ

16872 04,1

=16223,471 (l/ca)

(1,04 là t tr ng c a d ch s a thành ph m ,kg/l) ủ ị ỉ ọ ữ ẩ

- S h p c n dùng cho 1 ca : ố ộ ầ

16223,471 310 200x

= 81118 (h p/ca) - ộ

200x

310

- ( th tích c a m i h p s a là 200ml = lit) ộ ữ ủ ể ỗ

100

Ch n t l hao h t h p là 4% thì s h p th c t c n s d ng: ọ ỷ ệ ụ ộ ố ộ ự ế ầ ử ụ

100

4

81118 x = 84498 (h p/ca) ộ -

4.5.3. Tính cân b ng v t ch t cho dây chuy n s n xu t s a chua đ c h ề ả ấ ữ ặ ươ ng ậ ằ ấ

dâu

9

- Năng su t c a dây chuy n tính theo l/ca: ấ ủ ề

000000 647

=13910,355 (l/ca)

SVTH: Lã Trung Ninh­Låïp

Nàm 2005 OOH2A

Âäö aïn täút nghiãûp  Trang 28Thiãút kãú nhaì maïy  sæîa

- Quy đ i sang kg/ca: ổ

113910,355 x 1,04 = 15273,570 (kg/ca)

ạ B ng tiêu hao nguyên li u cho t ng công đo n tính b ng % so v i công đo n ừ ớ ệ ả ạ ằ

tr c đó: ướ

Tiêu hao STT Tên công đo nạ

t và làm l nh ạ

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 S a b t g y ữ ộ ấ ng Cân đ nh l ượ ị Tr n nguyên li u ệ Tiêu chu n hóa ẩ Đ ng hóa l n 1 ồ Gia nhi ệ hoàn nguyên Ủ Ph i tr n ố ộ Đ ng hóa l n 2 ầ ồ Thanh trùng và làm ngu iộ Lên men Làm l nh,Ch rót ờ ạ Rót Bencopak 0,5 1 0,5 0,2 0,5 0,5 0,5 0,2 0,5 2 2,2 2

100

(12) L ng d ch s a tr c khi vào công đo n rót h p và đóng gói: ượ ữ ị ướ ạ ộ

100

2

15273,570 x =15585,275 (kg/ca) -

100

(11) L ng d ch s a tr c khi làm l nh và vào b n ch rót: ượ ữ ị ướ ạ ờ ồ

100

2,2

15585,275 x =15935,213 (kg/ca) -

100

(10) L ng d ch s a tr c khi lên men k c vi khu n gi ng cho vào: ượ ữ ị ướ ể ả ẩ ố

100

2

15935,213 x =16260,421 (kg/ca) -

SVTH: Lã Trung Ninh­Låïp

Nàm 2005 OOH2A

Âäö aïn täút nghiãûp  Trang 29Thiãút kãú nhaì maïy  sæîa

 Tính kh i l

ng vi khu n s d ng cho quá trình lên ố ượ ng d ch s a và kh i l ữ ố ượ ị ẩ ử ụ

men:

- Kh i l ng vi khu n th ng dùng v i t l 3-5% so v i l ng s a dùng đ lên ố ượ ẩ ườ ớ ỉ ệ ớ ượ ữ ể

men. Ch n m c trung bình 4% ứ ọ

- G i a,b l n l t là kh i l ng vi khu n gi ng,d ch s a c n tìm. ầ ượ ọ ố ượ ữ ầ ẩ ố ị

Ta có h ph ng trình : ệ ươ

4 103

a = .b

a + b = 16260,421

a = 625,4 (kg/ca)

b =15635,02 (kg/ca)

Vì quá trình b sung vi khu n gi ng hao h t 0,5% nên l ụ ẩ ổ ố ượ ẩ ng vi khu n

100

gi ng th c t s d ng : ự ế ử ụ ố

100

5,0

625,4 x = 628,543 (kg/ca) -

100

(9) L ng d ch s a tr c khi vào công đo n thanh trùng và làm ngu i: ượ ữ ị ướ ạ ộ

100

5,0

15635,02 x =15713,587 (kg/ca) -

100

(8) L ng d ch s a tr ượ ữ ị ướ c khi vào công đo n đ ng hóa l n 2: ạ ầ ồ

100

2,0

15713,587 x =15745,078 (kg/ca) -

(7) T ng kh i l ng s a lên men ( k c d ch s a , ph gia, d ch đ ng ) tr ố ượ ổ ể ả ị ữ ụ ữ ị ườ ướ c

100

khi vào công đo n ph i tr n: ố ộ ạ

100

5,0

 Tính kh i l

15745,078 x =15824,199 (kg/ca) -

ng ph gia đã s d ng: ố ượ ử ụ ụ

c b sung 0,8% kh i s a lên men: - Ph gia đ ụ ượ ổ ố ữ

8,0 100

15824,199 x =126,593 (kg/ca)

- Ch n hao h t s d ng ph gia là 0,16% thì kh i l ng ph gia th c t s d ng: ụ ử ụ ố ượ ụ ọ ự ế ử ụ ụ

SVTH: Lã Trung Ninh­Låïp

Nàm 2005 OOH2A

Âäö aïn täút nghiãûp  Trang 30Thiãút kãú nhaì maïy  sæîa

100

100

16,0

 Tính kh i l

126,593 x =126,796 (kg/ca) -

ng n ng 17% đã s d ng: ố ượ c đ ướ ườ ử ụ

- Đ ng b sung chi m 9 % t ng ch t khô,v y kh i l ng đ ng khô s d ng : ố ượ ườ ế ấ ậ ổ ổ ườ ử ụ

( b qua đ m c a đ ng khô ) ủ ườ ộ ẩ ỏ

9 100

15824,199 x = 1424,17 (kg/ca)

ng đ c b sung d i d ng d ch đ ng 17% nên l Nh ng đ ư ườ ượ ổ ướ ạ ị ườ ượ ng d ch đ ị ườ ng

17%

100 17

1424,17 x = 8377,474 (kg/ca)

- N c đ ng 17% đ c pha t siro 70% ướ ườ ượ ừ

70 l n l

t là kh i l ng n c pha loãng,kh i l ng siro 70% G i Q,Q ọ ầ ượ ố ượ ướ ố ượ

Ta có ph ng trình: ươ

70 100

17 100

x 8377,474 x Q70 =

(cid:222) Q70 = 2034,529 (kg/ca)

70 = 6342,944 (kg/ca)

T đó ta tính đ c: Q = 8377,474 - Q ừ ượ

100

- Coi quá trình pha loãng hao h t 1% nên l ng siro 70% th c t ụ ượ : ự ế

100

1

2034,529 x = 2055,079 (kg/ca) -

Ch n t l ng khô ọ ỉ ệ hao h t theo đ ụ ườ ng khô là 5%, b qua đ m c a đ ỏ ủ ườ ộ ẩ

Siro 70% nghĩa là trong 100 kg đ ng có 70kg đ ng khô và 30kg n ườ ườ ướ ố c nên kh i

100

ng đ ng khô là: l ượ ườ

70 100

100

5

2055,079 x = 1514,269 (kg/ca) x -

- Kh i l ng n c đ n u siro 70%: ố ượ ướ ể ấ

30 100

 Kh i l

2055,079 x = 616,523 (kg/ca)

ng d ch s a tr c khi vào công đo n ph i tr n v i d ch đ ố ượ ữ ị ướ ố ộ ớ ị ạ ườ ng

17%,ph gia: ụ

SVTH: Lã Trung Ninh­Låïp

Nàm 2005 OOH2A

Âäö aïn täút nghiãûp  Trang 31Thiãút kãú nhaì maïy  sæîa

15824,199 - (126,796 + 8377,474) = 7319,929 (kg/ca)

100

(6) L ng d ch s a tr c khi vào công đo n hoàn nguyên: ượ ữ ị ướ ạ ủ

100

5,0

7319,929 x = 7356,712 (kg/ca) -

100

(5) L ng d ch s a tr c khi vào công đo n gia nhi t và làm l nh: ượ ữ ị ướ ạ ệ ạ

100

5,0

7356,712 x =7393,68 (kg/ca) -

100

(4) L ng d ch s a tr ượ ữ ị ướ c khi vào công đo n đ ng hóa l n 1: ạ ầ ồ

100

2,0

7393,68 x =7408,497 (kg/ca) -

100

(3) T ng kh i s a và b tr ố ữ ơ ướ ổ c khi vào công đo n tiêu chu n hóa : ạ ẩ

100

5,0

 Tính kh i l

7408,497 x =7445,726 (kg/ca) -

ng b s d ng cho tiêu chu n hóa: ố ượ ng d ch s a và kh i l ữ ố ượ ị ơ ử ụ ẩ

- G i x,y l n l t là kh i l ầ ượ ọ ố ượ ng d ch s a g y, b ơ ữ ầ ị

- G i p,q,r l n l t là hàm l ầ ượ ọ ượ ng ch t béo có trong d ch s a g y, b , d ch ị ữ ầ ấ ơ ị

s a sau tiêu chu n hóa: ( p = 0,05 ; q = 82 ; r = 3,5 ) . Ta có : ữ ẩ

p.x + q.y = r (x+y)

x + y = 7445,726

0,05 x + 82.y = 3,5 . 7445,726

x + y = 7445,726

x = 7132,269 (kg/ca)

y = 313,456 (kg/ca)

V y kh i l ố ượ ậ ng d ch s a g y c n tiêu chu n hóa là 7132,269 kg/ca và ẩ ữ ầ ầ ị

kh i l ố ượ ng b ch a 82% ch t béo c n b sung là 313,456 kg/ca . ầ ơ ứ ấ ổ

(2) T ng kh i b t s a g y và n c nóng tr c khi vào công đo n hoàn nguyên ố ộ ữ ầ ổ ướ ướ ạ

SVTH: Lã Trung Ninh­Låïp

Nàm 2005 OOH2A

Âäö aïn täút nghiãûp  Trang 32Thiãút kãú nhaì maïy  sæîa

100

100

1

 Tính kh i l

7132,269 x =7204,312 (kg/ca) -

c nóng dùng cho hoàn nguyên: ố ượ ng b t s a g y và n ộ ữ ầ ướ

ng s a b t g y có hàm l G i x là kh i l ọ ố ượ ữ ộ ầ ượ ố ng ch t khô 98% và y là kh i ấ

ng n c nóng c n s d ng cho hoàn nguyên đ đ c kh i s a có t ng hàm l ượ ướ ầ ử ụ ể ượ ố ữ ổ

ng ch t l ượ ấ khô 8,5 %

Ta có ph ng trình: ươ

98 100

5,8 100

.x = (x+y)

Mà x + y = 7204,312

T đó ta tính đ c: ừ ượ

x = 624,863(kg/ca)

y = 6579,448 (kg/ca)

Ta tính đ ph i tr n: c t l ượ ỉ ệ ố ộ

S a b t g y 1 ữ ộ ầ

0C 10,529

N c 45-50 ướ

100

(1) L ng s a b t g y cân đ nh l ng: ượ ữ ộ ầ ị ượ

100

5,0

624,863x = 628,003 (kg/ca) -

ề ả V y c n ph i s d ng 628,003 kg s a b t g y nguyên li u cho dây chuy n s n ữ ộ ầ ả ử ụ ậ ầ ệ

xu t s a chua đ c h ng dâu trong 1 ca ấ ữ ặ ươ

Ta tính đ c ượ t lê: ỉ

S a b t g y ban ữ ộ ầ đ u 1 ầ

 Tính s h p c n dùng cho dây chuy n s n xu t s a chua đ c h

S a t i thành ph m 24,32 ữ ươ ẩ

ng dâu: ố ộ ầ ề ả ấ ữ ặ ươ

275

- L ng d ch s a tr c khi rót h p đ i sang l/ca: ượ ữ ị ướ ộ ổ

15585 , ,1 089

= 14195 (l/ca)

( 1,098 là t tr ng c a d ch s a thành ph m ,kg/l ) ủ ị ỉ ọ ữ ẩ

- S h p c n dùng cho 1 ca : ố ộ ầ

SVTH: Lã Trung Ninh­Låïp

Nàm 2005 OOH2A

Âäö aïn täút nghiãûp  Trang 33Thiãút kãú nhaì maïy  sæîa

14195 310

110x

= 129039 (h p/ca) ộ -

110x

310

- ( th tích c a m i h p s a là 110 ml = lit) ố ộ ữ ủ ể

100

- Ch n t l hao h t h p là 4% thì s h p th c t c n s d ng: ọ ỷ ệ ụ ộ ố ộ ự ế ầ ử ụ

100

4

129039 x = 134416 (h p/ca) ộ -

Ề B NG T NG KÉT TÍNH CÂN B NG V T CH T CHO DÂY CHUY N Ổ Ả Ậ Ằ Ấ

S N XU T S A T I TI T TRÙNG CÓ Đ NG: Ấ Ữ ƯƠ Ệ Ả ƯỜ

Tên nguyên v t li u và ậ ệ STT Kg/ca Kg/h Kg/ngày

bán thành ph mẩ B t s a g y nguyên ộ ữ ầ 1399,125 174,890 4197,375 1 ượ

0C

ng li u cân đ nh l ị N c nóng 45-50 ệ ướ 14658,32 1832,29 43974,96 2

dùng cho hoàn nguyên ộ ng b t T ng kh i l ố ượ ổ

c nóng 16050,415 2006,306 48151,353 3 s a g y và n ữ ầ ướ

ng b dùng cho hoàn nguyên ơ T ng kh i l ố ượ ổ 16587,947 2073,493 và d ch s a trong thùng ữ ị 49763,841 tiêu chu n hóa ẩ

4

698,333 87,291 2094,999

+ Kh i l + Kh i l ố ượ ố ượ ng b ơ ữ ng d ch s a ị 15889,947 1986,243 47669,841

5 g yầ Kh i l 16505,008 2063,126 49515,024 ố ượ ữ ng d ch s a ị

SVTH: Lã Trung Ninh­Låïp

Nàm 2005 OOH2A

Âäö aïn täút nghiãûp  Trang 34Thiãút kãú nhaì maïy  sæîa

tr ướ ầ c khi đ ng hóa l n ồ

1 Kh i l ố ượ ữ ng d ch s a ị

nâng nhi t và làm l nh ệ ạ 6 16471,998 2058,999 49415,994

Kh i l ng d ch s a ố ượ ữ ủ ị 7 16389,638 2048,704 49168,914

hoàn nguyên T ng kh i l 17197,2 2149,65 51591,6 ổ ố ượ ng d ch ị

ử ụ s a,siro 70% s d ng ữ

16307,69 889,51 2038,461 111,188 48923,07 2668,530

ph i tr n ố ộ + d ch s a ữ ị + siro 70% + n c đ n u siro ướ ể ấ 8 234,082 29,260 702,246

70% + đ ườ ể ấ ng khô đ n u 655,428 81,928 1966,284

ng b siro 70% + h ươ ng s a, h ữ ươ ơ

không dáng kể Kh i l ố ượ ữ ồ ng s a đ ng 9 1711,215 2138,901 5133,645

hóa l n 2ầ Kh i l ố ượ ữ ng d ch s a ị 10 17076,992 2134,624 51230,976

ti ệ Kh i l t trùng và làm ngu i ộ ữ ng d ch s a ị ố ượ 11 16906,222 2113,277 50718,666 ờ

ng d ch s a vào vào b n ch rót ồ kh i l ố ượ ị ữ 12 16872,41 2109,051 50617,23

máy rót Tetrapak S h p ố ộ 84498(h p/caộ 10563(h p/hộ 13 253494(h p/ngày) ộ ) )

Ề B NG T NG KÉT TÍNH CÂN B NG V T CH T CHO DÂY CHUY N Ổ Ả Ằ Ậ Ấ

S N XU T S A CHUA Đ C H NG DÂU Ấ Ữ Ả Ặ ƯƠ

ậ ệ Tên nguyên v t li u STT Kg/ca Kg/h Kg/ngày

1 628,003 78,50 1884,009 và bán thành ph mẩ B t s a g y nguyên ộ ữ ầ

SVTH: Lã Trung Ninh­Låïp

Nàm 2005 OOH2A

Âäö aïn täút nghiãûp  Trang 35Thiãút kãú nhaì maïy  sæîa

ượ

0C

li u cân đ nh l ng ị N c nóng 45-50 ệ ướ 6579,448 822,431 19738,344 2

dùng cho hoàn nguyên ộ ng b t T ng kh i l ố ượ ổ

c nóng 7204,312 900,539 21612,936 3 s a g y và n ữ ầ ướ

ng b 7445,726 930,715 dùng cho hoàn nguyên ơ T ng kh i l ố ượ ổ

và d ch s a trong thùng 22337,178 ữ ị

tiêu chu n hóa ẩ

4

513,456 39,182 940,368

+ Kh i l + Kh i l ố ượ ố ượ ng b ơ ữ ng d ch s a ị 7132,269 691,533 21396,807

g yầ Kh i l ố ượ ữ ng d ch s a ị

5 tr 7408,497 926,062 22225,491 ướ ầ c khi đ ng hóa l n ồ

1 Kh i l ố ượ ữ ng d ch s a ị 6 7393,68 924,21 22181,04

t và làm l nh nâng nhi ạ ệ ữ ủ ng d ch s a Kh i l ố ượ ị 7 7356,712 919,589 22070,136

hoàn nguyên T ng kh i l ổ ố ượ ng d ch ị

15824,199 1978,024 47472,597 ử ụ s a,siro 70% s d ng ữ

ng 17% 7319,929 126,796 8377,474 914,991 15,849 1047,184 21959,787 380,388 25132,722

c đ pha loãng ph i tr n ố ộ + d ch s a ữ ị + ph giaụ + d ch đ ườ ị + n ướ ể 8

siro 70% thành d ch 6342,944 792,868 19028,832 t ừ ị

2034,529 1514,269 254,316 189,283 6103,587 4542,807 ấ

c đ n u siro đ ng 17% ườ + siro 70% +Đ ng RE n u siro ườ +n ướ ể ấ 616,523 77,056 1849,569

70% Kh i l ố ượ ữ ồ ng s a đ ng 9 15745,078 1968,134 47235,234 hóa l n 2ầ

SVTH: Lã Trung Ninh­Låïp

Nàm 2005 OOH2A

Âäö aïn täút nghiãûp  Trang 36Thiãút kãú nhaì maïy  sæîa

Kh i l ố ượ ữ ng d ch s a ị

10 thanh trùng và làm 15713,587 1968,134 47235,234

ngu iộ T ng kh i l ổ ố ượ ng d ch ị 16260,321 2032,552 48781,263

lên men ự + Vi khu n gi ng th c ẩ ố 525,4 78,175 1876,2 11

1563,72 195,465 4691,116

t s d ng ế ử ụ +d ch lên men ị ng s a,h +h ươ ữ ươ ng Không đáng kể

b ,h ơ ươ Kh i l ố ượ ng dâu ữ ng d ch s a ị 12 15935,213 1991,9 47805,639 ờ

vào b n ch rót ồ kh i l ố ượ ữ ng d ch s a ị 13 15585,275 1948,159 46755,825

vào máy rót Bencopak S h p ố ộ 16802(h p/hộ 14 134416(h p/ca) ộ 403248(h p/ngày) ộ )

SVTH: Lã Trung Ninh­Låïp

Nàm 2005 OOH2A

Âäö aïn täút nghiãûp  Trang 37Thiãút kãú nhaì maïy  sæîa

PH N V: Ầ

TÍNH VÀ CH N THI T B Ị Ọ

Năng su t dây chuy n

S l ng thi ố ượ ế ị t b b : ị

n = Năng su t thi ấ t b ế ị

5.1. THI T B DÙNG CHUNG CHO C HAI DÂY CHUY N. Ả Ề Ế Ị

5.1.1. Thùng hoàn nguyên.

Thùng hoàn nguyên có d ng hình tr ụ đ ng, đáy hình ch m c u, v thùng ứ ạ ầ ỏ ỏ

đ c làm b ng thép không r ., bên trong thùng có g n các t m kim lo i có tác ượ ấ ạ ắ ằ ỉ

c g n v i cánh khu y n m d ng là khu y đ o ụ ả , phía trên thùng là đ ng c đ ơ ượ ắ ớ ằ ở ấ ấ ộ

sát đ y. * Tính kích th c thùng: ấ ướ

G i D là đ ọ ườ ng kính c a thân hình tr . ụ ủ

Ht là chi u cao c a thân hình tr ụ ủ ề

D

H

h là chi u cao c a thân hình ch m c u ầ ủ ề ỏ

H t

t = 1,3D

r là bán kính ch m c u ; r = D/2 ầ ỏ

Ch n Họ

h

h = 0,3D

Chi u cao toàn thi t b là H ề ế ị

H = Ht + 2x h = 1,3D +2x 0,3D = 1,9D

Vtb là th tích c a thùng hoàn nguyên. G i ọ ủ ể

Vtrụ là th tích thân hình tr ụ ể

Vc là th tích thân ch m c u ể ầ ỏ

2

2

p

.

.

Ht

14,3

DxDx

3,1

=

Thì Vtb = Vtrụ + Vc , trong đó:

D 4

4

Vtrụ = = 1,021D3

SVTH: Lã Trung Ninh­Låïp

Nàm 2005 OOH2A

Âäö aïn täút nghiãûp  Trang 38Thiãút kãú nhaì maïy  sæîa

2

p

p

2

(

)

+

)

=

+

3,0

3,0

3

( 2 hh

2 3 r

D

D

6

D 2

6

14,3

D

2

ø Ø (cid:246) (cid:230) (cid:247) (cid:231) œ Œ Vc = ł Ł œ Œ ß º

]2

[

+

09,0

75,0

D

D

3,0 x 6

 Vtb = Vtruû + Vc  = 1,021 + 0,13188

= = 0,13188D3

 Vtb = 1,153 ( m3 ) Ht = 1,3 x D = 1,300 (m)

ọ Vtb = 1,153 . D3 * Ch n D = 1,000 m

h = 0,3 x D = 0.300 (m)

H = 1,9 x D = 1,900 (m) - Do tính ch t c a s a là môi tr ng giàu dinh d ấ ủ ữ ườ ưỡ ậ ng, d lây nhi m vi sinh v t ể ễ

nên không đ c gi th i gian dài, do v y ta s hoàn ượ ữ bán thành ph m c a s a ẩ ủ ữ ở ờ ẽ ậ

nguyên l ượ ng s a trong m t ca đó thành nhi u l n, c m i l n hoàn nguyên xong ề ầ ứ ỗ ầ ữ ộ

nh ng th c t s d ng h t ta l ử ụ ế ạ i hoàn nguyên ti p. M t ca có 8 gi ế ộ ờ ư ự ế ỉ ệ ch làm vi c

7,5 gi . Th i gian hoàn nguyên trung bình cho m i m m t kho ng 20 phút. thì s ờ ẽ ấ ả ờ ỗ ố

60

m c n hoàn nguyên trong 1 ca là: ẽ ầ

5,7 x 20

= 23 (meî / ca)

ng d ch s a c n hoàn nguyên chính là l t đ s n xu t cho ượ ấ

ng s a c n thi ữ ầ ng và s a chua đ c h ế ể ả ng dâu. - L ữ ầ ị c hai m t hàng: s a ti ả ườ ượ ữ ặ ươ

ặ L t trùng có đ ng d ch s a c n hoàn nguyên là : ượ ữ ệ ị ữ ầ

d =

16050,451 + 7204,312 = 23254,763 (kg/ca)

23254,763 310 x 04,1

Đ i sang th tích là : V ể ổ = 22,601  (m3/ca)

3 )

( 1,04x103 là t tr ng c a dung d ch s a t i theo đ n v kg/ m ỷ ọ ữ ươ ủ ị ơ ị

- Ch n h s ch a đ y là 0,9 thì s l ng thùng: ọ ệ ố ứ ầ ố ượ

V d 9,0 x

23

xV tb

n = = 0,9   < 1

S l ng thùng là 1, nh ng do th ng đ c v sinh nên đ đ m b o cho ố ượ ư ườ ượ ệ ể ả ả

c là: 1000 x 1900 (mm) s n xu t ta ch n 2 thùng, kích th ả ấ ọ ướ

SVTH: Lã Trung Ninh­Låïp

Nàm 2005 OOH2A

Âäö aïn täút nghiãûp  Trang 39Thiãút kãú nhaì maïy  sæîa

5.1.2. Cân đ nh l ng: ị ượ

Thùng cân có d ng hình tr ,đ y hình nón c t ụ ụ ấ ạ

Chon D = 0,8 m

d = 0,2 m

h2 =0,6 m

h1 = 0,44 m

D

Th ph n hình tr : ụ ể ầ V1 = p . h1 .D2/4 = 0,221 (m3)

V

1

h

1

p

2

2

+

+

d

D (

dD

).

Th tích hình nón c t: ụ ể

V

V2  =

2

h

2

p

2

2

+

+

8,0(

2,0

x )2,08,0

V2 =

d

h . 2 12 6,0. 12        = 0,131 (m3) Th tích thùng cân

Vtb = V1 + V2 = 0,221 + 0,131  = 0,352 (m3) .

ng b t s a c n s d ng cho 1 ca: - T ng l ổ ượ ộ ữ ầ ử ụ

628,003 + 1399,125 = 2027,128 (kg/ca)

Đ i sang th tích: ể ổ

2027,128 3 0,5x10

= 4,054 ( m3/ ca )

- Ch n h s ch a đ y 0,9 thì s l ng thùng cân (s m cân là 23 ) ọ ệ ố ứ ầ ố ượ ố ẽ

4,054 x x 9,0

352,0

23

n = = 0,623   <  1

Chon 2 cân lo i này (1cái làm vi c, 1 cái d tr ) ự ữ ệ ạ

5.1.3.Thùng ch a n c nóng dùng cho hoàn nguyên: ứ ướ

- Ch n D = 1,115 (m) ọ

=>    Ht = 1,3xD = 1,450 (m)

h = 0,3xD = 0,334(m)

H = 1,9xD = 2,119 (m)

Vtb = 1,153 . D3 = 1,6 ( m3 )

SVTH: Lã Trung Ninh­Låïp

Nàm 2005 OOH2A

Âäö aïn täút nghiãûp  Trang 40Thiãút kãú nhaì maïy  sæîa

- L ng n ượ ướ c nóng c n dùng : ầ

6579,448 + 14658,32 = 21237,768 (kg/ca) = 21,237 (m3/ca)

Nhu c u n c nóng tùy thu c vào nhu c u b t s a hoàn nguyên. ầ ướ ầ ộ ữ ộ

Trong 1 ca có th n u đ c 8 m n c nóng ể ấ ượ ẽ ướ

- Ch n h s ch a đ y là 0,9 thì s l ọ ệ ố ứ ầ ố ượ ng n i : ồ

21,237 x x 89,06,1

n = = 1,84 (m3)

V y ch n 2 n i ồ ậ ọ

5.1.4.Thùng tiêu chu n hóa: ẩ

Thùng có d ng hình tr đ ng, đ y hình nón , làm b ng thép không rĩ ụ ứ ằ ấ ạ

2

.2

p .

.

. h

Th tích thùng: ể

1 3

D 4

Dp 2 Ht . . 4

Vtb =Vtrụ + 2x Vnón = +

Chon Ht = 1,3D

h = 0,3D

Chi u cao toàn thi t b là H 0 ề ế ị

t + 2x h = 1,3D +2x 0,3D = 1,9D

2

2

Dp .

D

.2

p .

.

.3,0.

D

V y H = H ậ

1 3

D 4

.3,1. 4

Thì Vtb = +

Vtb = 0,375. p .D3

Ch n D = 1,004 (m) ọ

D

Ta tính đ c kích th c c a thùng: ượ ướ ủ

H

D

H t

Ht = 1,3xD = 1,306 (m)

h = 0,3xD = 0,301(m)

h

H = 1,9xD = 1,908 (m)

tb = 0,375. p .D3 = 1,194 (m3)

- Th tích thùng : V ể

- L ng d ch s a c n tiêu chu n hóa : ượ ữ ầ ẩ ị

7445,726 + 16587,947 = 24033,673 (kg/ca)

24033,673 310 x ,1

032

Đ i sang th tích : = 23,358 (m3/ca) ể ổ

SVTH: Lã Trung Ninh­Låïp

Nàm 2005 OOH2A

Âäö aïn täút nghiãûp  Trang 41Thiãút kãú nhaì maïy  sæîa

- Ch n h s ch a đ y là 0,9 thì s l ọ ệ ố ứ ầ ố ượ ng thùng ( tiêu chu n hóa 23 m /ca) ẩ ẽ

24033,673 x x 194,1 23

9,0

n = = 0,9 < 1

S l ng thùng là 1, nh ng do th ng đ c v sinh nên đ đ m b o cho ố ượ ư ườ ượ ệ ể ả ả

s n xu t ch n 2 thùng ả ấ ọ

5.1.5. Thùng ch a b : ứ ơ

Thùng có d ng hình tr đ ng, đ y hình nón , làm b ng thép không rĩ ụ ứ ấ ằ ạ

- Ch n D = ọ 0,834 (m) => Vtb = 0, 375. p . D3 = 0,684 (m3)

Ta tính đ c kích th c c a thùng: ượ ướ ủ

Ht = 1,3xD = 1,084 (m)

h = 0,3xD = 0,250 (m)

H = 1,9xD = 1,584 (m)

3/ca :

+

,513

- L ng b c n s d ng cho 1 ca đ i t kg/ca sang m ượ ơ ầ ử ụ ổ ừ

456 x 91,0

333,698 310

x 91,0

310

= 1,164 (m3/ca)

3)

( là kh i l ố ượ ng riêng c a b , kg /m ủ ơ

L ng b ch a trong thùng đ đ s d ng trong 1 /2 ca. ượ ủ ể ử ụ ơ ứ

- Ch n h s ch a đ y là 0,9 thì s thùng ọ ệ ố ứ ầ ố

1,164 x 684

x 29,0

,0

n = = 0,9 4 < 1

V y ch n 1 thùng ọ ậ

5.1.6. Thi t b đ ng hoá l n 1: ế ị ồ ầ

L t b đ ng hoá l n 1: ượ ng d ch s a c n đ a vào thi ữ ầ ư ị ế ị ồ ầ

7408,497 + 16505,008 = 23985,595 (kg/ca)

23985,595 032,1

Đ i ra lít/ca: ổ = 23241,859 (lít/ca)

Ch n lo i thi ạ ọ ế ị ồ t b đ ng hoá có ký hi u APV (Den Mark) ệ

+ Năng su t : 4000lít/h ấ

+ Áp l c làm vi c : 150-200 bar ự ệ

+ S l ng Pít tông : 3 cái ố ượ

SVTH: Lã Trung Ninh­Låïp

Nàm 2005 OOH2A

Âäö aïn täút nghiãûp  Trang 42Thiãút kãú nhaì maïy  sæîa

+ Đ ng kính Pít tông : 40 mm ườ

+ V n t c tr c khu u: 315 vòng/phút ỷ ậ ố ụ

+ Công su t đ ng c đi n :2,8 KW ấ ộ ơ ệ

+ Kích th c :1200 x 1000 x 1370 mm ướ

S l ng thi ố ượ t b : ế ị

= 0,77 < 1

23241,859 7,5x4000

n =

t bi. Ch n 1 thi ọ ế

5.1.7. Thùng ch a s a sau đ ng hóa l n 1: ứ ữ ồ ầ

Thùng có d ng hình tr đ ng, đ y hình nón , làm b ng thép không rĩ ụ ứ ấ ằ ạ

1,430 (m) => Vtb = 0,375. p .D3 = 3,443 (m3)

- Ch n D = ọ

Ta tính đ c kích th c c a thùng: ượ ướ ủ

Ht = 1,3xD = 1,859 (m)

h = 0,3xD = 0,429(m)

H = 1,9xD = 2,717 (m)

- L ượ ng s a c n ch a sau đ ng hóa: ứ ữ ầ ồ

23241,859 (lít/ca) = 23,241 (m3/ca)

Thùng ph i đ l n đ ch a s a trong 1 gi , nh v y trong 1 ca nó ch a đ ể ứ ữ ả ủ ớ ờ ư ậ ứ ượ c 8

m . ẽ

- Ch n h s ch a đ y là 0,9 thì s l ng thùng ọ ệ ố ứ ầ ố ượ

23,241 x

x 89,0

3,443

n = = 0,93 < 1

S l ố ượ ấ ng thùng là 1, nh ng vì v n đ v sinh nên đ đ m b o cho s n xu t ể ả ề ệ ư ả ả ấ

ta ch n 2 thùng ọ

5.1.8. Thi t b gia nhiêt và làm ngu i: ế ị ộ

t b gia nhiêt d ng t m Alpha-laval Ch n thi ọ ế ị ấ ạ

+ Năng su t: 2000lít/h ấ

0C

+ Nhi t đ thanh trùng :80 ệ ộ

+ Th i gian thanh trùng :5 phút ờ

SVTH: Lã Trung Ninh­Låïp

Nàm 2005 OOH2A

Âäö aïn täút nghiãûp  Trang 43Thiãút kãú nhaì maïy  sæîa

0C

+ Nhi t đ n c l nh : 2 ệ ộ ướ ạ

0C

+ Nhi t đ n ệ ộ ướ c mu i :5 ố

3/h

+ Tiêu th n c làm mát: 15m ụ ướ

3/h

+ Tiêu th n ụ ướ c mu i :10m ố

+ Tiêu th h i: 120 kg/h ụ ơ

+ Hi u su t s d ng h i:82% ấ ử ụ ệ ơ

2 t :22,6 m

+ T ng s t m truy n nhi t :100 t m ố ấ ề ổ ệ ấ

+ Di n tích b m t truy n nhi ề ặ ệ ề ệ

+ Đ ng rãnh khe : 25mm ườ

+ V n t c chuy n đ ng c a dòng s a :0,47 (m/s) ậ ố ữ ủ ể ộ

+ Đi n năng tiêu th : 12 KW ụ ệ

+ Kh i l ng : 1140 kg ố ượ

+ Kích th c :1980 x 1110 x 1550mm ướ

+

7393

998,

L ng d ch s a c n đ a vào thanh trùng và làm ngu i đ i t kg/ca sang lít/ca ượ ữ ầ ư ộ ổ ừ ị

68, ,1

16471 032

= 23937,628 (lít/ca)

23937,628 x 5,7 2000

S l = 1,59 < 2 ố ượ ng thiêt b : n = ị

Ch n 2 thi ọ t b . ế ị

5.1.9. Thùng hoàn nguyên: ủ

Thùng có d ng hình tr n m ngang, hai bên hình chõm c u ầ ụ ằ ạ

1,430 (m) = >  Vtb = 0,375 . p .D 3 = 3,878 (m3)

- Ch n D = ọ

Ta tính đ c chi u dài c a thùng : ượ ủ ề

H t = 1,3 x D = 1,947 (m)

h = 0,3 x D = 0,449 (m)

H = 1,9 x D = 2,846 (m)

+

638

- L ng d ch s a c n đ a vào hoàn nguyên đ i t kg/ca sang lit/ca ượ ữ ầ ư ị ủ ổ ừ

7356 , 721 ,1

032

16389 , 310 x

,1

032

x

310

= 23,079 (m3/ca)

là kh i l ng riêng c a d ch s a. v i ớ ố ượ ủ ị ữ

SVTH: Lã Trung Ninh­Låïp

Nàm 2005 OOH2A

Âäö aïn täút nghiãûp  Trang 44Thiãút kãú nhaì maïy  sæîa

- Ch n h s ch a đ y là 0,9 thì s l ng thùng ọ ệ ố ứ ầ ố ượ

23,079 x 9,0 3,787

n = = 6,7 < 7

Ch n 8 thùng trong đó có 1 thùng d tr ự ữ ọ

5.1.10. N i n u n c nóng: ồ ấ ướ

- L ng n c c n n u là: ượ ướ ầ ấ

6579,448 + 14085,089 = 20468,747 (kg/ca) = 20,468 (m3/ca)

- Ch n D = 1,400 (m) ọ

= >  Vtb = 0,375 . p .D 3 = 3,44 (m3)

và H = 1,9 x D = 2,700 (m)

Ch n h s ch a đ y 0,9 và n u 7 n i/ca, s l ng n i: ọ ệ ố ứ ầ ố ượ ấ ồ ồ

20,468 x

x 79,0

3,44

n = = 0,9 < 1

c : 1400 x 2700 Ch n 1 n i có kích th ồ ọ ướ

5.1.11. Thùng ch a n c ngu i: ứ ướ ộ

- Ch n D = 1,518 (m) =>  Vtb = 0,375. p .D3 = 4,033 (m3)

và H = 1,9 x D = 2,884 (m)

ng n c c n ch a: - T ng l ổ ượ ướ ầ ứ

6404,555 + 622,512 + 234,082 = 7261,149 (kg/ca) = 7,261 (m3/ca)

L ng n c này chia đ u 2 l n trong 1 ca ượ ướ ề ầ

- Ch n h s ch a đ y là 0,9 thì s l ng thùng là: ọ ệ ố ứ ầ ố ượ

7,261 x 4,033

9,0

n = = 0,9 < 1

Ch n 2 thùng, kích th c: 1518 x 2884 (mm) ọ ướ

5.1.12. Nôì n u sirô 70%: ấ

- L ượ ng sirô c n n u : ầ ấ

2075,041 + 889,51 = 2964,551 (kg/ca)

SVTH: Lã Trung Ninh­Låïp

Nàm 2005 OOH2A

Âäö aïn täút nghiãûp  Trang 45Thiãút kãú nhaì maïy  sæîa

2964,551 349,1

Đ i sang th tích là : = 2197,591 (lit/ca) ể ổ

(1,349 là kh i l ng riêng c a sirô 70% tính theo kg/lit) ố ượ ủ

- Ch n n i n u 2 v có cách khu y và n p đ y kín l i WM0-60 ồ ấ ắ ấ ậ ọ ỏ ạ

+ Th tích 600 lít ể

2)

+ Áp su t h i làm vi c 29,5 (N/m ấ ơ ệ

+ Tiêu th h i 62 (kg/h) ụ ơ

+ Kích th c : 1000x 1066 (mm) ướ

+ Kh i l ng 810 kg ố ượ

2197,591 x 600 5,7

S l = 0,488 < 1 ố ượ ng n i : n = ồ

ng 70%, trong đó có 1 n i d tr Ch n 2 n i n u siro đ ồ ấ ọ ườ ồ ự ữ

5.1.13. Gàu t i:ả

L :358,958 kg/h ượ ng b t s a c n v n chuy n trong 1 gi ậ ộ ữ ầ ể ờ

Ch n gàu t i v i các đ c tính k thu t. ọ ả ớ ậ ặ ỹ

Q = 500 (kg/h) - Năng su t : ấ

- Chi u r ng t m băng : B = 125 (mm) ề ộ ấ

- Chi u r ng gàu : b = 110 (mm) ề ộ

- Chi u cao gàu : h = 132(mm) ề

- Chi u cao mi ng gàu: h1 = 66 (mm) ề ệ

- B c gàu: a = 250(mm) ướ

- G c l n đáy gàu: r = 35(mm) ố ượ

a - G c nghiêng thành gàu: ố = 40

- G c xúc : ố q = 41031

- Chi u cao làm vi c c a gàu : H = 3000(mm) ệ ủ ề

- Kích th c tang quay : D = 300 (mm) ướ

.60 V .14,3 D

- S vòng c a tang : n = = 63,694 . V ủ ố

x 25,04 54,08,06,3 x

x

x

8,0

V n t c c a gàu : V = = 0,8 (m/s) ậ ố ủ

SVTH: Lã Trung Ninh­Låïp

Nàm 2005 OOH2A

Âäö aïn täút nghiãûp  Trang 46Thiãút kãú nhaì maïy  sæîa

n = 63,694 . V = 63,694 x 0,8 = 51 vòng

Công su t đ ng c truy n đ ng cho gàu t i. ấ ộ ề ơ ộ ả

K

.

+ 15,1

HQ . 367 y

Vq Q

(cid:246) (cid:230) (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) (KW) Ndc = ł Ł

Trong đó:

y : Hi u su t c a gàu t i , y = 0,7 ấ ủ ệ ả

i, K = 1,5 K : H s tr l c chuy n đ ng có h i c a gàu t ể ệ ố ở ự ạ ủ ộ ả

q : Kh i l ng c a mét gàu. ố ượ ủ

(dùng gàu kéo)

=> q = 0,6 Q

H : Chi u cao làm vi c c a gàu : H = 3 (m) ệ ủ ề

Q : Năng su t gàu t i 1/2 t n/h ấ ả ấ

i. Nđc : Công su t đ ng c truy n đ ng cho gàu t ơ ấ ộ ề ộ ả

x 34 x

367

7,0

(1,5 x 0,8 x 0,6 + 1,15) = 0,1 (KW) Nđc =

S l ng gàu t i: 2 cái ố ượ ả

ấ : 5.1.12. Đ ng c cánh khu y ơ ộ

Đ ng c cánh khu y dùng cho nh ng thi t b g n cánh khu y. ữ ấ ơ ộ ế ị ắ ấ

Ch n lo i máy khu y cánh có: ấ ạ ọ

+ Cánh khu y làm b ng thép không gĩ. ằ ấ

+ S vòng quay c a cánh khu y 40 vòng/phút ủ ấ ố

+ Công su t đ ng c đi n ấ ộ ơ ệ : 1kw.

5.1.13. Chon b m:ơ

 Chon b m th tích lo i HPT có đ c tính kĩ thu t sau:

a. B m dùng cho v n chuy n s a chua đ c đã lên men: ể ữ ặ ậ ơ

ể ạ ậ ặ ơ

Năng su t : 500-1000 kg/h . ấ

Áp l c b m : 8 mét c t ch t l ng . ự ơ ấ ỏ ộ

V n t c quay c a roto : 210-372 vòng/phút . ậ ố ủ

Đ ng c : 02 : 32 : 6 . ộ ơ

SVTH: Lã Trung Ninh­Låïp

Nàm 2005 OOH2A

Âäö aïn täút nghiãûp  Trang 47Thiãút kãú nhaì maïy  sæîa

Công su t : 2,2 KW . ấ

Đi n áp : 220/380 V . ệ

Kích th c ( mm ) : 1024 x 500 x 525 . ướ

Kh i l ng : 110 kg . ố ượ

S l ng: 2 cái ố ượ

 Ch n b m li tâm nhãn hi u BUH40

b.B m dùng cho các công đo n khác: ạ ơ

ệ ơ ọ

: 40 (m3/h) + Năng su t ấ

+ Áp su t làm vi c : 0,2 MPa ệ ấ

+ T c đ quay : 2910 (vòng/phút) ố ộ

+ Công su t đ ng c : 5,5 kw ấ ộ ơ

+ Đ ng kính ng hút/đ y : 75/48 mm ườ ẩ ố

+ Kích th : 1385 x 510 x 907 mm c ướ

+ Kh i l ng : 210 kg ố ượ

+ S l ng : 11cái ố ượ

5.2. THI T B DÙNG CHO DÂY CHUY N S N XU T S A T Ấ Ữ ƯƠ Ệ I TI T Ề Ả Ế Ị

TRÙNG CÓ Đ NGƯỜ

5.2. 1.Thùng ph i tr n v i siro 70%: ố ộ ớ

- Thùng có d ng hình tr đ ng, đ y hình nón: ụ ứ ấ ạ

3/ca là:

- L ng d ch s a c n s d ng cho 1 ca đ i t kg/ca sang m ượ ầ ử ụ ổ ừ ữ ị

17197 x 04,1

2, 310

04,1

x

310

=16,535(m3/ca)

3)

( là t tr ng c a d ch s a sau ph i tr n , kg /m ữ ố ộ ủ ị ỉ ọ

=> Vtb = 0,375. p .D3 = 2,592 (m3)

- Ch n D = 1,300 (m) ọ

và Ht=1,3xD =1,690 (m)

h =0,3xD =0,39(m)

H = 1,9xD = 2,470 (m)

Thùng đ l n đ ch a s a trong 1 gi , nh v y năng su t c a nó là 8 m /ca ể ứ ữ ủ ớ ờ ấ ủ ư ậ ẽ

- Ch n h s ch a đ y là 0,9 thì s l ng thùng là: ọ ệ ố ứ ầ ố ượ

SVTH: Lã Trung Ninh­Låïp

Nàm 2005 OOH2A

Âäö aïn täút nghiãûp  Trang 48Thiãút kãú nhaì maïy  sæîa

16,535 x 89,0 x

2,592

n = = 0,88 < 1

Vì v n đ v sinh nên đ đ m b o cho s n xu t ta ch n 2 thùng ể ả ề ệ ấ ả ả ấ ọ

, kích th c m i thùng : 1300 x 2470 (mm) ướ ỗ

5.2. 2.Thùng ch a siro 70% dùng cho ph i tr n: ố ộ ứ

Thùng có d ng hình tr đ ng, đ y hình nón: ụ ứ ấ ạ

3/ca la:

- L ng siro c n s d ng cho 1 ca đ i t kg/ca sang m ượ ầ ử ụ ổ ừ

51,889 310 x

349,1

349,1

x

310

= 0,659(m3/ca)

3)

( là t tr ng c a sirô 70% , kg /m ỉ ọ ủ

- Ch n D = 0,869 (m) ọ = >  Vtb = 0,375 . p .D 3 = 0,775 (m3)

và Ht=1,3xD = 1,390 (m)

h =0,3xD = 0,260(m)

H = 1,9xD = 1,651 (m)

-Ch n h s ch a đ y là 0,9 thì s l ng thùng là: ệ ố ứ ầ ố ượ ọ

0,659 x 9,0 0,775

n = = 0,9 < 1

Vì v n đ v sinh nên đ đ m b o cho s n xu t ta ch n 2 thùng, kích th ể ả ề ệ ả ả ấ ấ ọ ướ ỗ c m i

thùng : 869x1651 (mm)

5.2. 3 . Máy đ ng hóa l n 2: ồ ầ

Ch n lo i máy gi ng m c 5.1.6 ụ ạ ố ọ

17111,215

- L ng d ch s a đ a vào đ ng hóa l n 2 là :17111,215 kg/ca ượ ữ ư ầ ồ ị

,1

032

Đ i ra lit/ca: = 16580,634 (lít/ca) ổ

- S l ng thi ố ượ t b : ế ị

16580,634 7,5x4000

n = =0,55 < 1

V y chon 1 cái. ậ

5.2. 4. Thùng ch a s a sau đ ng hóa l n 2: ứ ữ ồ ầ

Thùng có d ng hình tr đ ng, đ y hình nón , làm b ng thép không rĩ ụ ứ ấ ằ ạ

SVTH: Lã Trung Ninh­Låïp

Nàm 2005 OOH2A

Âäö aïn täút nghiãûp  Trang 49Thiãút kãú nhaì maïy  sæîa

1,277 (m) = >  Vtb = 0,375 . p .D 3 = 3,443 (m3)

- Ch n D = ọ

Ta tính đ c kích th c c a thùng: ượ ướ ủ

Ht = 1,3xD = 1,660 (m)

h = 0,3xD = 0,383(m)

H = 1,9xD = 2,426 (m)

- L ượ ng s a c n ch a sau đ ng hóa: ứ ữ ầ ồ

16580,634 (lít/ca) = 16,580 (m3/ca)

Thùng ph i đ l n đ ch a s a trong 1 gi , nh v y trong 1 ca nó ch a đ ể ứ ữ ả ủ ớ ờ ư ậ ứ ượ c 8

m . ẽ

- Ch n h s ch a đ y là 0,9 thì s l ng thùng ọ ệ ố ứ ầ ố ượ

16,580 x

2,456

x 89,0

n = = 0,93 < 1

S l ố ượ ấ ng thùng là 1, nh ng vì v n đ v sinh nên đ đ m b o cho s n xu t ể ả ề ệ ư ấ ả ả

ch n 2 thùng ọ

5.2. 5.Thi t trùng và làm ngu i: t b ti ế ị ệ ộ

t trùng và làm ngu i lo i b n m ng Alpha-laval Ch n thi ọ t b ti ế ị ệ ạ ả ộ ỏ

+ Năng su t c c đ i: 4000lít/h ấ ự ạ

+ Áp su t h i vào :3,69 at ấ ơ

0C

+ Nhi t trùng :137 - 140 t đ ti ệ ộ ệ

+ Th i gian ti t trùng :3 giây ờ ệ

0C

+ Nhi c nóng : 80- 90 t đ n ệ ộ ướ

0C

+ Nhi c mát : 8-10 t đ n ệ ộ ướ

0C

+ Nhi t đ n ệ ộ ướ c mu i :2 ố

3/h

+ Tiêu th n c nóng :30 - 40m ụ ướ

3/h

+ Tiêu th n c mát :15m ụ ướ

+ Tiêu th h i: 120 kg/h ụ ơ

+ Hi u su t s d ng h i :82% ấ ử ụ ệ ơ

+ T ng s t m truy n nhi t :171 t m ố ấ ề ổ ệ ấ

SVTH: Lã Trung Ninh­Låïp

Nàm 2005 OOH2A

Âäö aïn täút nghiãûp  Trang 50Thiãút kãú nhaì maïy  sæîa

2 t: 22,6 m

+ Di n tích b m t truy n nhi ề ặ ệ ề ệ

+ Đ ng rãnh khe :25mm ườ

+ Tiêu th đi n năng :12 KW ụ ệ

+ Kích th c: 1980 x 1110 x 1550m ướ

L ng d ch s a tr c khi ti t trùng và làm ngu i là: 17076,992 (kg/ca) ượ ữ ị ướ ệ ộ

17076,992 04,1

= 16420 (lít/ca) Đ i ra th tích ể ổ

16420 4000

S l ng : n = = 0,51 < 1 ố ượ

Ch n 1 thi ọ t b . ế ị

5.2. 5. B n ch rót s a t i: ữ ươ ồ ờ

B n có d ng hình tr đ ng, đ y n p hình bán c u: ụ ứ ấ ầ ắ ạ ồ

3/ca là:

- L kg/ca sang m ượ ng s a c a 1 ca đ i t ủ ổ ừ ữ

16906 , 222 310 x 04,1

04,1

x

310

= 16,256 (m3/ca)

3)

( là t tr ng c a d ch s a , kg /m ủ ị ỉ ọ ữ

- Ch n D = 0,922 (m) ọ

= > Ht = 1,3xD = 1,198 (m)

h = 0,3xD = 0,276 (m)

H = 1,9xD = 1,751(m)

Vtb = 1,153 . D3 = 0,903 ( m3 )

- Ch n h s ch a đ y là 0,9 và b n có th ch a s a đ c trong 1 gi thì s ọ ệ ố ứ ầ ể ứ ữ ượ ồ ờ ố

l ượ ng b n : ồ

16,256 x 89,0 x

0,903

n = =  2,5 < 3

Vì v n đ v sinh nên đ đ m b o cho s n xu t ta ch n 4 thùng ể ả ề ệ ấ ả ả ấ ọ

kích th c m i b n: 922 x 1751 (mm) ướ ỗ ồ

5.2. 7. Máy rót Tetrapak:

Các đ c tính kĩ thu t c a máy: ậ ủ ặ

+ Năng su t 1120 lit/h ấ

SVTH: Lã Trung Ninh­Låïp

Nàm 2005 OOH2A

Âäö aïn täút nghiãûp  Trang 51Thiãút kãú nhaì maïy  sæîa

+ Sai s khi rót : ± 2% ố

+ Đ ng c đi n A02 - 31- 4 ơ ệ ộ

+ Đi n năng tiêu th : 1,7KW ụ ệ

+ V n t c quay rôt : 1420 vòng/phút ậ ố

oC

+ Nhi t đ c a khí ti t trùng khi ti t trùng máy: 280-310 ệ ộ ủ ệ ệ

oC

+ Nhi t đ c a khí s ch khi máy đang rót s a: 40-35 ệ ộ ủ ữ ạ

oC

+ Nhi t đ Tube Heater: 480 ệ ộ

oC

+ Nhi t đ Super Heater :365 ệ ộ

2O2 tiêu hao: 190-230 ml/h

+L u l ng H ư ượ

+ Kh i l ng : 2260 kg ố ượ

+ Kích th c: 3000 x 1800 x 4100 (mm) ướ

S h p c n rót cho 1 ca là: 165236 (h p/ca) ố ộ ầ ộ

41,

L kg/ca sang lit/ca là: ượ ng s a c n rót đ i t ầ ổ ừ ữ

16872 04,1

= 16223,471 (lit/ca)

Th c t ự ế ỏ ộ trong 1 ca máy Tetrapak làm vi c 7 ti ng vì tr hao th i gian kh i đ ng ừ ệ ế ờ

máy, th i gian thay cu n strip, th i gian thay cu n bao bì,.. ờ ộ ơ ộ

S l ng thi ố ượ t b : ế ị

16223,471 1120

7

x

n = = 2,069 < 3

Chon 3 máy rót Tetrapak

5.3. CÁC THI T B DÙNG CHO DÂY CHUY N S N XU T S A CHUA Ấ Ữ Ề Ả Ế Ị

Đ C H NG DÂU: Ặ ƯƠ

5.3. 1.Thùng ph i tr n : ố ộ

- Thùng có d ng hình tr đ ng, đ y hình nón: ụ ứ ấ ạ

3/ca :

- L ng d ch s a c n s d ng cho 1 ca đ i t kg/ca sang m ượ ầ ử ụ ổ ừ ữ ị

15824 199, 310 x 098 ,1

,1

098

x

310

=14,551(m3/ca)

3)

( là t tr ng c a d ch s a sau ph i tr n , kg /m ữ ố ộ ủ ị ỉ ọ

- Ch n D = 1,246 (m) ọ = >  Vtb = 0,375 . p .D 3 = 2,282 (m3)

SVTH: Lã Trung Ninh­Låïp

Nàm 2005 OOH2A

Âäö aïn täút nghiãûp  Trang 52Thiãút kãú nhaì maïy  sæîa

và Ht =1,3xD = 1,620 (m)

h = 0,3xD = 0,373 (m)

H = 1,9xD = 2,367 (m)

Thùng đ l n đ ch a s a trong 1 gi , nh v y năng su t c a nó là 8 m /ca ể ứ ữ ủ ớ ờ ấ ủ ư ậ ẽ

- Ch n h s ch a đ y là 0,9 thì s l ng thùng là: ọ ệ ố ứ ầ ố ượ

14,551 x

x 89,0

2,282

n = = 0,88 < 1

Vì v n đ v sinh nên đ đ m b o cho s n xu t ta ch n 2 thùng, kích th ể ả ề ệ ả ả ấ ấ ọ ướ ỗ c m i

thùng : 1246 x 2367 (mm)

5.3. 2. Thùng ch a d ch đ ng 17% dùng cho ph i tr n: ứ ị ườ ố ộ

Thùng có d ng hình tr đ ng, đ y hình nón: ụ ứ ấ ạ

3/ca :

- L ng siro c n s d ng cho 1 ca đ i t kg/ca sang m ượ ầ ử ụ ổ ừ

, 8377 474 310 x 07,1

349,1

x

310

= 7,905 (m3/ca)

3)

( là t tr ng c a sirô 70% , kg /m ỉ ọ ủ

- Ch n D = 1,017 (m) ọ = >  Vtb = 0,375 . p .D 3 = 1,24 (m3)

và Ht = 1,3xD = 1,322 (m)

h = 0,3xD = 0,305 (m)

H = 1,9xD = 1,932 (m)

Thùng đ l n đ ch a s a trong 1 gi , nh v y năng su t c a nó là 8 m /ca ể ứ ữ ủ ớ ờ ấ ủ ư ậ ẽ

- Ch n h s ch a đ y là 0,9 thì s l ng thùng là: ọ ệ ố ứ ầ ố ượ

7,905 x 89,0 x

1,24

n = = 0,88 < 1

Vì v n đ v sinh nên đ đ m b o cho s n xu t ta ch n 2 thùng, kích th ể ả ề ệ ả ả ấ ấ ọ ướ ỗ c m i

thùng : 1017 x 1932 (mm)

5.3. 3.Thùng ch a siro 70% dùng cho pha loãng: ứ

Thùng có d ng hình tr đ ng,đ y hình nón: ụ ứ ấ ạ

3/ca la:

- L ng siro c n s d ng cho 1 ca đ i t kg/ca sang m ượ ầ ử ụ ổ ừ

2034 599, 310 x 349,1

= 1,507 (m3/ca)

SVTH: Lã Trung Ninh­Låïp

Nàm 2005 OOH2A

Âäö aïn täút nghiãûp  Trang 53Thiãút kãú nhaì maïy  sæîa

349,1

x

310

3)

( là t tr ng c a sirô 70% , kg /m ỉ ọ ủ

- Ch n D = 1,154 (m) ọ = >  Vtb = 0,375 . p .D 3 = 1,773 (m3)

và Ht = 1,3xD = 1,500 (m)

h = 0,3xD = 0,346 (m)

H = 1,9xD = 2,192 (m)

- Ch n h s ch a đ y là 0,9 thì s l ng thùng là: ọ ệ ố ứ ầ ố ượ

1,507 x 9,0

1,773

n = = 0,94 < 1

V y ta ch n 1 thùng, kích th c m i thùng: 1154 x 2192 (mm) ậ ọ ướ ỗ

5.3. 4. Máy đ ng hóa l n 2: ồ ầ

Ch n lo i máy gi ng m c 5.1.6 ụ ạ ố ọ

078

- L kg/ca sang lit/ca là: ượ ng s a c n đ ng hóa đ i t ồ ổ ừ ữ ầ

15745 , ,1 098

= 14479 (lit/ca)

S l ng thi ố ượ t b : ế ị

14479 x

4000

5,7

n = = 0,48 < 1

Ch n 1 thi ọ t b . ế ị

5.3. 5.Thùng ch a s a sau đ ng hóa l n 2: ứ ữ ồ ầ

ạ ụ ứ ằ ấ

- Ch n D = ọ Thùng có d ng hình tr đ ng, đ y hình nón , làm b ng thép không rĩ 1,221(m) =>   Vtb = 0,375. p .D3 = 1,755 (m3)

Ta tính đ c kích th c c a thùng: ượ ướ ủ

Ht = 1,3xD = 1,587 (m)

h = 0,3xD = 0,366 (m)

H = 1,9xD = 2,320 (m)

- L ượ ng s a c n ch a sau đ ng hóa: ứ ữ ầ ồ

14479 (lít/ca) = 14,479 (m3/ca)

SVTH: Lã Trung Ninh­Låïp

Nàm 2005 OOH2A

Âäö aïn täút nghiãûp  Trang 54Thiãút kãú nhaì maïy  sæîa

Thùng ph i đ l n đ ch a s a trong 1 gi , nh v y trong 1 ca nó ch a đ ể ứ ữ ả ủ ớ ờ ư ậ ứ ượ c 8

m . ẽ

- Ch n h s ch a đ y là 0,9 thì s l ng thùng ọ ệ ố ứ ầ ố ượ

14,479 x 89,0 x 1,755

n = = 0,93 < 1

S l ố ượ ấ ng thùng là 1, nh ng vì v n đ v sinh nên đ đ m b o cho s n xu t ể ả ề ệ ư ả ấ ả

ch n 2 thùng: 1221 x 2320 (mm) ọ

5.3. 6. Thi t b thanh trùng và làm ngu i: ế ị ộ

t b d ng t m Alpha-laval Ch n thi ọ ế ị ạ ấ

+ Năng su t 2000lít/h ấ

0C

+ Nhi t đ thanh trùng 90-92 ệ ộ

+ Th i gian thanh trùng 5 phút ờ

0C

+ Nhi c mat 8-10 t đ n ệ ộ ướ

3/h

+ Tiêu th n c làm mát 15m ụ ướ

+ Tiêu th h i: 120 kg/h ụ ơ

+ Hi u su t s d ng h i 82% ấ ử ụ ệ ơ

2 t 22,6 m

+ T ng s t m truy n nhi t 120 t m ố ấ ề ổ ệ ấ

+ Di n tích b m t truy n nhi ề ặ ệ ề ệ

+ Đ ng rãnh khe 25mm ườ

+ V n t c chuy n đ ng c a dòng s a 0,47 (m/s) ậ ố ủ ữ ể ộ

+ Đi n năng tiêu th : 12 KW ụ ệ

+ Kích th c 1980 x 1110 x 1550mm ướ

587,

L ng d ch s a c n đ a vào thanh trùng và làm ngu i đ i t kg/ca sang lit/ca ượ ữ ầ ư ộ ổ ừ ị

15713 ,1

089

= 14569,464 (lit/ca)

14569,464 x 2000 5,7

= 1,09 > 1 S thiêt b : n = ị ố

Ch n 2 thi ọ t b . ế ị

5.3. 7. Thi t b lên men s a chua: ế ị ữ

SVTH: Lã Trung Ninh­Låïp

Nàm 2005 OOH2A

Âäö aïn täút nghiãûp  Trang 55Thiãút kãú nhaì maïy  sæîa

B n có d ng hình tr đ ng,đ y hình nón: ụ ứ ấ ạ

- Ch n D = ọ ồ 1,351 (m) = >  Vtb = 0,375. p .D 3 = 2,903 (m3)

Ta tính đ c kích th c c a thùng: ượ ướ ủ

Ht = 1,3xD = 1,756 (m)

H = 0,3xD = 0,405 (m)

H = 1,9xD = 2,567 (m)

- L ng s a lên men đ i t kg/ca sang lit/ca là ượ ổ ừ ữ

16260 , 421 310 x 098 ,1

= 14,809 (m3/ca)

- Thùng ph i đ l n đ ch a s a lên men trong 5 gi , nh v y trong 1 ca s m ể ứ ữ ả ủ ớ ờ ư ậ ố ẽ

lên men c a thi ủ ế ị t b : 8/5 = 1,6 (m ) ẽ

- Ch n h s ch a đ y là 0,9 thì s l ng thùng ọ ệ ố ứ ầ ố ượ

14,809 x

x 6,19,0

2,903

n = = 4,54 < 5

Ch n 7 thùng lên men trong đó có 2 thùng d tr . ự ữ ọ

5.3. 8. Thi t b làm l nh s a lên men: ế ị ữ ạ

t b làm l nh nhanh ki u Alpha-Laval Ch n thi ọ ế ị ể ạ

Năng su t; 4000 lit/h ấ

Đ ng rãnh khe : 25 mm ườ

t: 64 t m T ng s t m truy n nhi ố ấ ề ổ ệ ấ

Kích th c: 1000 x 450 x 1200 (mm) ướ

213

- L ng s a c n làm l nh đ i t kg/ca sang lit/ca là ượ ữ ầ ổ ừ ạ

15935 , ,1 098

= 14512,94 9 (lit/ca)

- S l ng thi ố ượ t b : ế ị

14512,94 x

9 4000

5,7

n = = 0,48 < 1

Chon 1 cái

5.3. 9. Thi t b ch a vi khu n gi ng : ế ị ứ ố ẩ

Là thi t b hình tr đ ng, đ y hình nón, bên trong có cánh khu y. ế ị ụ ứ ấ ấ

SVTH: Lã Trung Ninh­Låïp

Nàm 2005 OOH2A

Âäö aïn täút nghiãûp  Trang 56Thiãút kãú nhaì maïy  sæîa

- Ch n D = ọ 0.850 (m) = >  Vtb = 0,375. p .D 3 = 0,723 (m3)

Ta tính đ c kích th c c a thùng: ượ ướ ủ

Ht = 1,3xD = 1,105 (m)

h = 0,3xD = 0,255 (m)

H = 1,9xD = 1,615 (m)

3/ca

-L ng vi khu n gi ng c n s d ng cho 1 ca đ i t kg/ca sang m ượ ầ ử ụ ổ ừ ẩ ố

645 ,634 310 x 032

,1

349,1

x

310

= 0,615(m3/ca)

(coi t tr ng c a vi khu n gi ng b ng t tr ng d ch s a t i: kg /m3) ỉ ọ ỉ ọ ữ ươ ủ ằ ẩ ố ị

- Ch n h s ch a đ y là 0,9 thì s l ng thùng ọ ệ ố ứ ầ ố ượ

0,615

x

0,723

9,0

n = = 0,94 < 1

Ch n 1 thùng ọ

5.3. 10. B n ch rót s a chua : ờ ữ ồ

B n có d ng hình tr đ ng, đ y hình nón, bên trong có cánh khu y. ụ ứ ấ ấ ạ ồ

0,988 (m) =>  Vtb = 0,375. p .D3 = 1,138 (m3)

- Ch n D = ọ

Ta tính đ c kích th c c a thùng: ượ ướ ủ

Ht = 1,3xD = 1,284 (m)

h = 0,3xD = 0,296 (m)

H = 1,9xD = 1,877 (m)

3/ca la:

-L ng s a chua c a 1 ca đ i t kg/ca sang m ượ ổ ừ ữ ủ

15935 , 213 310 x 098 ,1

,1

098

x

310

= 14,513 (m3/ca)

kg /m3) ( t tr ng c a s a chua : ủ ỉ ọ ữ

Thùng ph i đ l n đ ch a s a trong 1 gi , nh v y trong 1 ca nó ch a đ ể ứ ữ ả ủ ớ ờ ư ậ ứ ượ c 8

m .ẽ

- Ch n h s ch a đ y là 0,9 thì s l ng b n ch a: ọ ệ ố ứ ầ ố ượ ứ ồ

14,513 x 89,0 x 1,138

n = = 1,77 < 2

SVTH: Lã Trung Ninh­Låïp

Nàm 2005 OOH2A

Âäö aïn täút nghiãûp  Trang 57Thiãút kãú nhaì maïy  sæîa

Vì v n đ v sinh nên đ đ m b o cho s n xu t ta ch n 3 b n , kích ể ả ề ệ ả ấ ả ấ ồ ọ

th c m i b n : 988 x 1877 (mm) ướ ỗ ồ

5.3. 11. Máy rót sũa chua ( Bencopak ):

Các đ c tính kĩ thu t c a máy rót Bencopak: ậ ủ ặ

-Năng su t: 15000 lit/h ấ

-S đ u rót : 8 ố ầ

-Th tích c a m i h p s a: 110 ml ỗ ộ ữ ủ ể

-sai s khi rót : ± 2% ố

oC

-Nhi t đ khuôn: 165-200 ệ ộ

oC

-Nhi t đ hàn: 200-250 ệ ộ

oC

2 -Áp su t d u: 80-100 kg/cm

-Nhi t đ d u:30-35 ệ ộ ầ

ấ ầ

-Kích th c: 5000 x 2100 x 2000 (mm) ướ

275

L kg/ca sang lit/ca là: ượ ng s a c n rót đ i t ầ ổ ừ ữ

15585 , ,1 098

= 14194,24 (lit/ca)

Th c t ự ế ỏ ộ trong 1 ca máy Tetrapak làm vi c 7 ti ng vì tr hao th i gian kh i đ ng ừ ệ ế ờ

máy, th i gian thay cu n bao bì, .. ộ ờ

S l ng thi ố ượ t b : ế ị

14194,24 1120 7

x

n = = 1,35 < 2

Chon 2 máy rót Bencopak

5.3. 12.Thùng ch a ph gia: ụ ứ

Thùng có d ng hình tr đ ng , đ y hình chõm c u ầ ụ ứ ấ ạ

- L ng ph gia c n dùng: ượ ụ ầ

3 - Ch n thùng có th tích là 0,2 m

128,027 (kg/ca) ho c 16 (kg/h) ặ

ể ọ

- N u s l ng thùng n = 1, ta tính đ c kích th c c a thùng: ế ố ượ ượ ướ ủ

V = 1,153 . D3

SVTH: Lã Trung Ninh­Låïp

Nàm 2005 OOH2A

Âäö aïn täút nghiãûp  Trang 58Thiãút kãú nhaì maïy  sæîa

V 153,1

0,2 153,1

= 0,557 (m) => D = 3 = 3

H = 1,9xD = 1000 (m)

Ch n 1 thùng, kích th c thùng : 557 x 1000 (mm) ọ ướ

NG VÀ KÍCH TH C THI T B DÙNG TRONG B NG T NG S L Ổ Ố ƯỢ Ả ƯỚ Ế Ị

PHÂN X NG S N XU T CHÍNH ƯỞ Ả Ấ

Tên thi Kích th t bế ị ngượ

STT Các thi ướ t b dùng chung cho 2 dây chuy n s n xu t ấ ỏ c (mm) Sô l các công đo n đ u ầ ạ

ề ả 1000 x 1900 ế ị Thùng hoàn nguyên s aữ 1 2

2 3 2 2

b tộ Cân đ nh l ượ ị Thùng tiêu chu n hóa Thùng ch a n c nóng D=800,h1=440,h2=600,d=200 1004 x 1908 1115 x 2119 ng ẩ ứ ướ 4 2

1 1 ầ

Thùng ch a sau đ ng hóa 834 x 1584 1200 x 1000 x 1300 1403 x 2717 cho hoàn nguyên Thùng ch a bư ơ 5 6 Máy đ ng hóa l n 1 ồ ồ ứ 7 2

l n 1ầ Thi t b gia nhi t và làm 1980 x 1110 x 1550 ế ị ệ 8 2

l nhạ Thùng ủ Thùng ch a n Thùng n u n

8 2 1 2 c ngu i ộ c nóng ng ườ

hoàn nguyên 9 10 ứ ướ 11 ấ ướ 12 N i n u sirô đ ồ ấ t b dùng cho dây chuy n s a t Các thi i ti t trùng có đ ng ườ

1498 x 2846 1518 x 2884 1400 x 2700 1000 x 1066 ữ ươ ệ 1300 x 2470 ề ế ị Thùng ph i tr n v i sirô ố ộ ớ 13 2

2 1 ầ

Thùng ch a sau đ ng hóa 869 x 1651 1200 x 1000 x 1300 1277 x 2426 70% 14 Thùng ch a sirô 70% ứ 15 Máy đ ng hóa l n 2 ồ ồ ứ 16 2

t trùng và làm 1980 x 1110 x 1550 l n 2ầ Thi t b ti ế ị ệ 17 1

4 922 x 1751 ngu iộ 18 B n ch rót ồ ờ

SVTH: Lã Trung Ninh­Låïp

Nàm 2005 OOH2A

Âäö aïn täút nghiãûp  Trang 59Thiãút kãú nhaì maïy  sæîa

3

t b dùng cho dây chuy n s a chua đ c h ng dâu ề ặ ươ

19 Máy rót Tetrepak Các thi 20 21 3 1

2100 x 1800 x 4100 ữ 1246 x 2367 1154 x 2192 1017 x 1932 ế ị Thùng ph i tr n ố ộ Thùng ch a sirô 70% ứ Thùng ch a d ch đ ứ ị ườ ng 22 2 17%

2 ầ

Thùng ch a sau đ ng hóa 1200 x 1000 x 1300 1221 x 2330 23 Máy đ ng hóa l n 2 ồ ồ ứ 24 2

l n 2ầ Thi t b thanh trùng và 1980 x 1110 x 1570 ế ị 25 2

26 7

1351 x 2567 1000 x 450 x1200 làm l nhạ Thi ế ị Thi ế ị t b lên men t b làm l nh s a đã ạ ữ 27 2

3

988 x 1877 850 x 1615 lên men 28 B n ch rót ồ ờ Thi ế ị ứ ẩ t b ch a vi khu n 29 1 gi ngố

30 Máy rót Bencopak 31 5000 x 2100 x 2000 557 x 1000 2 1 Thùng ch a ph gia ứ ụ

PH N VI

TÍNH T CH C VÀ XÂY D NG

6.1.TÍNH T CH C: Ổ Ứ

6.1.1. S đ t ch c: ơ ồ ổ ứ

Giám Đ cố

Phó Giám Đ c ố Kĩ Thu tậ Phó Giám Đ c ố Kinh Tế

B ph n ậ SVTH: Lã Trung Ninh­Låïp  Marketting

Phòng kĩ thu tậ

Phòng KCS

Phòng hành chính

Phân Phân ng x ng x ưở ườ Nàm 2005 c đi n s n ả ơ ệ OOH2A  l nhạ xu tấ

Phòng nghi p ệ v - k ụ ế ho chạ

Âäö aïn täút nghiãûp  Trang 60Thiãút kãú nhaì maïy  sæîa

6.1.2.Tính nhân l c:ự

 Nhân l c làm vi c gián ti p: ự ế ệ

:1 ng - Giám đ c ố i ườ

: 2 ng - Phó giám đ c ố i ườ

- Phòng k thu t : 3 ng ậ ỹ i ườ

- B ph n Marketting : 2 ng ộ ậ iườ

- Phòng nghiêp v - k ho ch : 2 ng ụ ế ạ iườ

- Phòng t ch c hành chính : 2 ng ổ ứ iườ

:2 ng -Phòng y tế iườ

-Phòng KCS nhà máy :2

:4 -B o v : ả ệ

-V sinh ,gi t là :2 ệ ặ

-Nhà ăn :4

T ng s : 26 ng ổ ố i ườ

 Nhân l c làm vi c tr c ti p: ự ế ự ệ

i/ca i/ngày ụ s ng ố ườ

STT 1 s ng ố ườ 3 1 ượ

nhi m vệ ng (chung) Cân đ nh l ị Hoàn nguyên,tiêu chu n hóa, đ ng hóa ẩ ồ 2 2 6 hoàn nguyên (chung)

i) ầ

3 9 ữ ươ

3 4 5 1 3 3

l n 1, ủ ầ Ph i tr n, đ ng hóa l n 2 (s a t ố ộ ữ ươ ồ Ch rót,rót Tetrapak ( s a t i) ờ t (chung) Khu nhi ệ Ph i tr n, đ ng hóa l n 2,pha loãng siro ồ ố ộ ầ 6 2 6 ữ

ổ ờ ữ

7 8 9 10 ng 1 1 2 2 2 2 4 4 ( s a chua) Lên men,làm l nh ( s a chua) ạ B sung men ( s a chua) ữ Ch rót, rót Bencopak ( s a chua) v sinh phân x ưở ệ

SVTH: Lã Trung Ninh­Låïp

Nàm 2005 OOH2A

Âäö aïn täút nghiãûp  Trang 61Thiãút kãú nhaì maïy  sæîa

ng ộ

11 12 13 6 1 2 18 4 6 ả

v n chuy n s n ph m qua kho ể ả ẩ ậ cán b qu n lí phân x ưở ả qu n lí kho thành ph m,nguyên liêu ẩ ạ Nhà n i h i,phát đi n d phòng, l nh ệ ự ồ ơ 14 3 9

ấ ướ ưở ướ c ng c đi n ơ ệ c th i ả

15 16 17 18 ngưở

1 5 1 2 39 3 15 3 6 117 trung tâm Cung c p n Phân x x lí n ử Phòng KCS phân x T ngổ

- T ng nhân l c c a nhà máy: 117 + 26 = 142 (ng i) ự ủ ổ ườ

- V y s nhân l c đông nh t trong 1ca là: 39 + 26 = 65 ( ng i ) ậ ố ự ấ ườ

6.2.TÍNH XÂY D NG:Ự

6.2.1 Phân x ưở ng s n xu t chính. ấ ả

Ch n phân x ng s n xu t d ng ch i có kích th c: ọ ưở ấ ạ ữ ả ướ

- Chi u dài : 36 m ề

- Chi u r ng : 18 m ề ộ

- Chi u cao : 6 m ề

- B c c t : 6 m ướ ộ

Đ c đi m nhà: ể ặ

 Nhà bêtông c t thép, 1 t ng, c t ố

ng bao che, ộ 400 x 600(mm) ch u l c, t ị ự ầ ườ

t ườ ả ng dày 200(mm), nhà có nhi u c a ra vào v n chuy n nguyên li u , s n ề ử ệ ể ậ

ề ph m và cho công nhân đi lai, nhà có nhi u c a s đ thông gió và chi u ề ử ổ ể ẩ

sáng.

 N n có c u trúc: ề ấ

+ L p g ch chiu axit : 100 (mm) ạ ớ

+ L p bê tông ch u l c : 300(mm) ị ự ớ

+ L p cát đ m : 200(mm) ệ ớ

+ L p đ t n n ch t cu i cùng. ấ ệ ặ ố ớ

 Mái có c u trúc. ấ

+ Giàn tam giác tr c ti p lên d m bê tông làm theo k t c u m ng ch u l c. ự ế ế ấ ị ự ầ ạ

SVTH: Lã Trung Ninh­Låïp

Nàm 2005 OOH2A

Âäö aïn täút nghiãûp  Trang 62Thiãút kãú nhaì maïy  sæîa

+ Panel mái dày : 300(mm)

+ L p bêtông dày : 40(mm) ớ

+ L p g ch chi u nhi t dày : 70(mm) ệ ạ ớ ệ

6.2.2. Phòng th 2 cái 2 c ng vào nhà máy ườ ng tr c b o v : ự ả ệ ở ổ

Ch n nhà có kích th c: ọ ướ

: 4 x 3 x 4 (m) Dài x r ng x cao ộ

6.2.3. Khu hành chính.

Xây d ng nhà 2 t ng có kích th c: 18 x 12 x 8 (m) ự ầ ướ

-T ng 1: 18 x 12 x 4 ( m ) ầ

- T ng 2: 18 x 12 x 4 ( m ) ầ

G m các phòng: ồ

: 6 x 6 x 4 - Giám đ c ố

: 6 x 6 x 4 - Phó giám đ c kĩ thu t ậ ố

- Phó giám đ c kinh t : 6 x 6 x 4 ố ế

- K thu t : 6 x 6 x 4 ậ ỹ

- B ph n Marketting : 6 x 6 x 4 ộ ậ

- Nghiêp v k ho ch : 6 x 6 x 4 ụ ế ạ

- T ch c hành chính : 6 x 6 x 4 ổ ứ

- Y tế : 6 x 6 x 4

-Phòng khách : 6 x 6 x 4

-H i tr ng : 12 x 6 x 4 ộ ườ

6.2.4.Nhà ăn :

-Tính 2m2 cho m i ng i ăn ỗ ườ

-Di n tích các phòng đ c tính t i thi u cho 2/3 s ng i c a ca đông nh t: ệ ượ ố ố ườ ủ ể ấ

2 )

-Di n tích nhà ăn t i thi u: 2 x 65 x 2/3 = 86 ( m ệ ố ể

-Ch n di n tích nhà ăn : 12 x 12 ( m ) ệ ọ

6.2.5.Nhà v sinh, phòng gi ệ ặ ộ t là, phòng phát áo qu n -b o h lao đ ng ầ ả ộ

( phòng sinh ho t v sinh) ạ ệ

SVTH: Lã Trung Ninh­Låïp

Nàm 2005 OOH2A

Âäö aïn täút nghiãûp  Trang 63Thiãút kãú nhaì maïy  sæîa

Nhà đ c b trí ng gió và đ c chia ngăn ra nhi u phòng dành cho nam ượ ố cu i h ở ố ướ ượ ề

và cho n : ữ phòng v sinh nam, hòng t m nam, phòng đ và thay áo qu n nam, ắ ệ ể ầ

phòng v sinh n , phòng t m n , phòng đ và thay ao qu n n , phòng gi t là, ầ ữ ữ ữ ệ ể ắ ặ

phòng phát áo qu n và b o h lao đ ng. ầ ả ộ ộ

- 60% nhân l c c a ca đông nh t: 0,6x65 = 39 ( ng i ) ự ủ ấ ườ

- Trong nhà máy th c ph m th ng nam chi m t l 30% , n chi m 70 % ự ẩ ườ ỉ ệ ế ữ ế

Nam: 0,3 x 39 = 12 ng iườ

N : 0,7 x 39 = 27 ng i ữ ườ

 Phòng thay áo qu n: ch n 0,2 m

2 /ng

 Các phòng dành riêng cho nam:

ầ ọ iườ

2 )

 Nhà t m: chon 4 ng

di n tích: 0,2 x 12 = 6 ( m ệ

i/ vòi t m ắ ườ ắ

ng: 12/4 = 3 phòng, kích th c m i phòng 0,9 x 0,9 (m) s l ố ượ ướ ỗ

2 )

 Phòng v sinh: ch n 2 phòng, kích th

T ng diên tích: 3x0,81 = 2,43 ( m ổ

c m i phòng 1,2 x 0,9 (m) ệ ọ ướ ỗ

2 )

T ng di n tích: 2x1,08 = 2,16 ( m ệ ổ

 Phòng thay áo qu n: ch n 0,2 m

2 /ng

 Các phòng dành riêng cho n :ữ

ầ ọ iườ

2 )

 Nhà t m: chon 4 ng

di n tích: 0,2x27 = 5,4 ( m ệ

i/ vòi t m ắ ườ ắ

ng: 27/4 = 7 phòng, kích th c m i phòng 0,9 x 0,9 (m) s l ố ượ ướ ỗ

2 )

 Phòng v sinh: ch n 4 phòng, kích th

T ng diên tích: 7x0,81 = 5,67 ( m ổ

c m i phòng 1,2 x 0,9 (m) ệ ọ ướ ỗ

2 )

T ng di n tích: 4x1,08 = 4,32 ( m ệ ổ

 Phòng gi t là: ặ

Ch n kích th c phòng 3 x 3 (m) ọ ướ

(1)

2 )

 Phòng phát áo qu n và b o h lao đ ng.: ầ

Di n tích phòng: 3x3 = 9 ( m ệ

ả ộ ộ

(2)

Ch n kích th c phòng 3 x 3 (m) ọ ướ

SVTH: Lã Trung Ninh­Låïp

Nàm 2005 OOH2A

Âäö aïn täút nghiãûp  Trang 64Thiãút kãú nhaì maïy  sæîa

2 )

Di n tích phòng: 3x3 = 9 ( m ệ

* T ng di n tích nhà sinh ho t v sinh: ạ ệ ệ ổ

6 + 2,43 + 2,16 + 5,4 + 5,67 + 4,32 + 9 + 9 = 43,98 ( m2 )

Ch n kích th c nhà: 12 x 6 x 4 ( mm ) ọ ướ

6.2.6.Kho thành ph m: ẩ

Bao g m: ồ

0C

(1) kho thành ph m s a chua: có c u t o là kho l nh, nhi t đ 2-3 ấ ạ ữ ạ ẩ ệ ộ

(2) kho thành ph m s a t i: b o qu n nhi t đ môi tr ng ữ ươ ẩ ả ở ả ệ ộ ườ

Căn c vào năng su t c a phân x ng và s ngày l u kho d tính c a 2 m t hàng, ấ ủ ứ ưở ự ư ủ ặ ố

tính và ch n di n tích cho t ng kho thành ph m (1) và (2) nh sau: ừ ư ệ ẩ ọ

(1) Kho b o qu n s a chua đ c. ả ữ ả ặ

- Kích th c t ướ ố i thi u c a nhà kho đ ch a s n ph m trong 3 ngày. L ủ ứ ả ể ủ ẩ ượ ả ng s n

ph m s n xu t trong m t ca là: 134416 h p/ ca ộ ẩ ấ ả ộ

- Ch n s ca làm vi c nhi u nh t trong ngày là 3 ca. V y l ọ ố ậ ượ ệ ề ấ ả ng s n ph m s n ẩ ả

xu t trong 1 ngày là: 134416 x 3 = 403248 (h p/ngày). ấ ộ

- H p s a chua đ c ch a trong thùng cacton, m i thùng có 48 h p. ộ ữ ượ ứ ỗ ộ

- Kích th c thùng cacton : 46 x 31 x 12 (cm). ướ

2).

- Di n tích chi m ch m i thùng : f = 0,46 x 0,31 = 0,1426(m ổ ỗ ệ ế

- Thùng cacton ch a s a chua b o qu n trong kho l nh đ ứ ữ ả ả ạ ượ ế ừ c x p thành t ng

c 14 thùng. ch ng, m i ch ng g m 2 pallet ch ng lên nhau, m i pallet ch t cao đ ồ ấ ỗ ồ ồ ồ ỗ ượ

Chi u cao m i ch ng : (0,12 x 14 )x2 = 3,36 ( m ). ề ỗ ồ

- Di n tích ph n s a b o qu n chi m ch trong kho tính theo công th c: ế ầ ữ ả ứ ệ ả ỗ

fxNxnxa nxn

k

c

F1 =

Trong đó: n : S ngày b o qu n , n = 3 ngày ả ả ố

c = 48

nc: S h p trong 1 thùng , n ố ộ

k = 28

nk: S thùng trong 1 ch ng, n ố ồ

2)

N : S h p s n xu t trong ngày, N = 403248 ố ộ ả ấ

f : Di n tích chi m ch m i thùng, f = 0,1426 (m ổ ỗ ế ệ

SVTH: Lã Trung Ninh­Låïp

Nàm 2005 OOH2A

Âäö aïn täút nghiãûp  Trang 65Thiãút kãú nhaì maïy  sæîa

xx 31,1

,0

1426

a : H s tính đ n kho ng cách gi a các thùng, ch n a = 1,1 ệ ố ữ ế ả ọ

x 403248 28 x 48

= 141,19 (m2) F1 =

1

Di n tích l ệ ố i đi: ch n 20% F ọ

F2 = 0,2 x 150,6 = 28,238 (m2)

T ng di n tích: ệ ổ

F = F1 + F2 = 141,19 + 28,238 = 169 (m2)

Ch n kích th c c a kho : 24 x 9 x 6 (m). ọ ướ ủ

i ti t trùng. (2) Kho b o qu n s a t ả ả ữ ươ ệ

- Kho có kích th c đ đ ch a đ ng s a t i trong 5 ngày. H p s a t i ti ướ ủ ể ứ ự ữ ươ ộ ữ ươ ệ t

trùng đ c ch a trong thùng cacton, m i thùng có 36 h p. Kích th c thùng cacton ượ ứ ộ ỗ ướ

là : 40 x 27 x 9(cm).

2).

- Di n tích chi m ch m i thùng là: 0,40 x 0,27 = 0,108 (m ỗ ỗ ệ ế

- Thùng cacton ch a s a chua b o qu n trong kho l nh đ ứ ữ ả ạ ả ượ ế ừ c x p thành t ng

c 15 thùng. ch ng, m i ch ng g m 2 pallet ch ng lên nhau, m i pallet ch t cao đ ồ ấ ồ ỗ ồ ồ ỗ ượ

Chi u cao m i ch ng : ề ồ ỗ

(0,9x15)x2 = 2,7 (m)

- L ng s a s n xu t trong 1 ca là : 84498 (h p/ca) ượ ữ ả ấ ộ

Ch n s ca làm vi c l n nh t trong ngày là 3 ca. V y s h p s n xu t trong ngày ậ ố ộ ả ọ ố ệ ớ ấ ấ

là: 84498 x 3 = 253494 (h p/ngày). ộ

i là: - Di n tích ph n kho ch a s a t ầ ứ ữ ươ ệ

fxNxnxa nxn

c

k

F1 =

Trong đó: n : S ngày b o qu n , n = 5 ngày ả ả ố

c = 36

nc: S h p trong 1 thùng , n ố ộ

k = 30

nk: S thùng trong 1 ch ng, n ố ồ

2)

N : S h p s n xu t trong ngày ,N = 253494 ố ộ ả ấ

f : Di n tích chi m ch m i thùng, f = 0,108 (m ổ ỗ ế ệ

a : H s tính đ n kho ng cách gi a các thùng, ch n a = 1,1 ệ ố ữ ế ả ọ

SVTH: Lã Trung Ninh­Låïp

Nàm 2005 OOH2A

Âäö aïn täút nghiãûp  Trang 66Thiãút kãú nhaì maïy  sæîa

xx 51,1

x

108,0

253494 x 30 36

= 139,421 (m2) F1 =

1

Di n tích l ệ ố i đi : ch n 20% F ọ

F2 = 0,2 x 139,421 = 27,884 (m2)

T ng di n tích: ệ ổ

F = F1 + F2 = 139,421 + 27,884 = 167,305 (m2)

Ch n kích th c c a kho : 24 x 9 x 6 (m). ọ ướ ủ

* V y kích th c t ng c ng c a nhà kho cho 2 m t hàng: ậ ướ ổ ủ ặ ộ

24 x 18 x 6 (m).

6.2.7. Kho nguyên v t liêu: ậ

Kho là n i ch a :đ ng, b t s a g y, b , bao bì, ph gia và đ ứ ơ ườ ộ ữ ầ ụ ơ ượ ở c ngăn b i

ư vách ngăn. Ngoài ra còn có phòng KCS, phòng đi u hành s n xu t, phòng l u ề ấ ả

i đi riêng. m u nh ng b trí l ư ẫ ố ố

(5)

(3)

(1)

(4)

(2)

(1) Khu ch a đ ng RE. ứ ườ

- Xây d ng kho có kích th i thi u ch a đ l ự c t ướ ố ứ ủ ượ ể ấ ng cung c p cho s n xu t ấ ả

trong 7 ngày.

- L ng đ ng c n đ s n xu t trong 1 ca là: ượ ườ ể ả ấ ầ

1514,269 + 655,428 = 2169,697(kg/ca)

Ch n s ca làm vi c l n nh t trong 1 ngày là 3 ca. ọ ố ệ ớ ấ

- V y l ng đ ng c n dùng trong 1 ngày là.: 2169,697x 3 = 6509,091 (kg) ậ ượ ườ ầ

c ch a trong bao 50kg, kích th c m i bao :0,8 x 0,4 x 0,2 (m) - Đ ng đ ườ ượ ứ ướ ỗ

Trong kho ch a, bao đ c đ t n m ngang, các bao đ c ch ng lên nhau thành ứ ượ ặ ằ ươ ồ

t ng ch ng, m i ch ng x p 15 bao. ừ ế ồ ồ ỗ

SVTH: Lã Trung Ninh­Låïp

Nàm 2005 OOH2A

Âäö aïn täút nghiãûp  Trang 67Thiãút kãú nhaì maïy  sæîa

- Chi u cao m i ch ng là: 0,2 x 15 = 3 (m) ề ồ ỗ

2)

- Di n tích m i bao n m ngang là : 0,8 x 0,4 = 0,32 (m ệ ằ ỗ

- H s tính đ n kho ng cách gi a các bao : a = 1,1 ệ ố ữ ế ả

71,1

xx

x

32,0

- Di n tích ph n ch a đ ng là: ứ ườ ệ ầ

6509,091 x 50 15

= 21,38 (m2) F1 =

- Di n tích đi l i trong kho chi m 20% so v i di n tích đ ệ ạ ệ ế ớ ườ ng RE chi m ch . ỗ ế

F2 = 0,2 x 21,38 = 4,2 (m2)

- T ng di n tích khu v c ch a đ ng: ứ ườ ự ệ ổ

F = F1 + F2 = 21,38 + 4,2 = 25,65(m2)

Ch n kích th ng: 6 x 6 x 6 (m). ọ ướ c khu v c ch a đ ự ứ ườ

(2) Khu v c ch a b t s a g y: ứ ộ ữ ầ ự

- L ượ ộ ữ ng b t s a g y d tr c n cho nhà máy s n xu t trong 1 tháng(vì b t s a ộ ữ ầ ự ữ ầ ả ấ

g y ph i nh p ngo i) ầ ả ạ ậ

- L ng b t s a c n đ s n xu t trong 1 ngày : ượ ộ ữ ầ ể ả ấ

( 629,003 + 1399,125) x 3 = 6081,384

- B t s a đ c ch a trong bao 40kg có kích th c : 0,8 x0,4 x 0,15 (m) ộ ữ ượ ứ ướ

- Bao x p trong kho thành t ng ch ng, m i ch ng là 20 bao. ừ ế ỗ ồ ồ

Chi u cao m i ch ng 0,15 x 20 = 3(m). ề ỗ ồ

Di n tích m i bao n m ngang là : 0,8 x 0,3 = 0,32 (m2) ệ ằ ỗ

- H s tính đ n kho ng cách gi a các bao: a = 1,1 ệ ố ữ ế ả

1,1

x

30

x

x

32,0

- Di n tích ph n kho ch a là: ầ ứ ệ

6081,384 x 40 20

= 80,274 (m2) F1 =

- Di n tích đi l ệ ạ i trong kho chi m 20% so v i di n tích s a chi m ch . ỗ ớ ữ ế ệ ế

F2 = 0,2 x 80,274 = 16,054 (m2)

V y di n tích c a kho ch a là: ủ ứ ệ ậ

F = F1 + F2 = 80,274 + 16,054 = 96,128 (m2)

Ch n kích th c c a kho: 14 x 7 x 6 (m). ọ ướ ủ

(3) Khu v c ch a b , ph gia, bao bì : ứ ơ ự ụ

SVTH: Lã Trung Ninh­Låïp

Nàm 2005 OOH2A

Âäö aïn täút nghiãûp  Trang 68Thiãút kãú nhaì maïy  sæîa

Ch n kích th c c a khu v c này là : 6 x 5 x 6 (m) ọ ướ ủ ự

(4). Phòng hóa nghi m (KCS) ệ

ch n phòng có kích th c:8 x 4 x 6 (m) ọ ướ

(5) Phòng đi u hành s n xu t: ề ấ ả

dành cho cán b qu n lí ca và qu n đ c phân x ng ộ ả ả ố ưở

 V y kích th

Chon kích th c phòng: 4 x 4 x 6 (m) ướ

ậ ướ c nhà kho nguyên v t li u: 18 x 12 x 6 (m) ậ ệ

6.2.8. Tr m bi n áp ạ ế

Tr m bi n th đ h th đi n l i đ i h ế ể ạ ế ệ ướ ườ ế ạ ng cao th xu ng đi n l ế ố ệ ướ ạ

v trí ít ng i qua l i. th đ nhà máy s d ng .V trí tr m đ ử ụ ế ể ạ ị c đ t ượ ặ ở ị ườ ạ

Kích th c tr m : 4 x 4 x 4 (m) ướ ạ

6.1.9. khu x lí n ử ướ c th i: ả

c: 12 x 6 x 6 (m) Ch n kích th ọ ướ

6.2.10. Phân x ưở ng c đi n: ơ ệ

Phân x ng c đi n có nhi m v s a ch a các thi t b máy móc trong nhà ưở ơ ệ ụ ữ ữ ệ ế ị

ế máy, đ ng th i còn gia công ch t o theo c i ti n kĩ thu t, phát huy sáng ki n ả ế ế ạ ậ ồ ờ

m i.ớ

c: 9 x 6 x 6 (m) Ch n kích th ọ ướ

6.2.11. Kho hóa ch t , nhiên li u: ệ ấ

là n i ch a hóa ch t dùng cho v sinh, d u FO, DO,… ứ ệ ầ ấ ơ

Ch n kích th c: 6 x 3 x 6 (m) ọ ướ

6.2.12. Nhà n i h i: ồ ơ

di n tích nhà ph thu c ch y u vào kích th ủ ế ụ ệ ộ c n i h i ướ ồ ơ

c: 9 x 6 x 6 (m) Ch n kích th ọ ướ

6.2.13. Nhà đ t máy phát đi n: ệ ặ

Di n tích nhà ph thu c ch y u vào kích th ủ ế ụ ệ ộ ướ c máy phát đi n ệ

c: 6 x 6 x 6 (m) Ch n kích th ọ ướ

6.2.14. L nh trung tâm( phân x ng đ ng l c) ạ ưở ự ộ

SVTH: Lã Trung Ninh­Låïp

Nàm 2005 OOH2A

Âäö aïn täút nghiãûp  Trang 69Thiãút kãú nhaì maïy  sæîa

c: 6 x 6 x 6 (m) Ch n kích th ọ ướ

6.2.15. Khu cung c p n c: ấ ướ c và x lí n ử ướ

 B d tr n

c: 15 x 6 x 6 (m), g m: Ch n kích th ọ ướ ồ

c: ể ự ữ ướ

3 dung tích b là 150 m ể

đ c xây d i đ t và nhô lên m t đ t 0,5 m ượ ướ ấ ặ ấ

 Tr m b m: ạ

ơ

m c đích là l y n d i lòng đ t,qua khâu ki m tra x lí r i đ a vào s c t ấ ướ ừ ướ ụ ồ ư ử ể ấ ử

3 T i đây ta xây d ng b l ng có dung tích 96 m ể ắ

d ngụ

 Khu x lí n

ự ạ

c đ t yêu c u công ngh cho s n xu t. c: ử ướ đ cung c p n ấ ướ ạ ệ ể ấ ả ầ

di n tích: 6x4 (m) ệ

6.2.16. Tháp n c:ướ

.N c đây là n c th y c c đ cung c p cho s n xu t. ướ ở ướ ủ ụ ể ả ấ ấ

Ch n tháp : ọ

+ Đ cao chân tháp 14 m ộ

+ Đ ng kính c a tháp là 4 (m) ủ ườ

+ Chi u cao tháp n c 4 (m) ề ướ

6.2.17. Nhà đ xe ( 2cái): ể

kích th c: 10 x 4x 4 (m) ươ

BÀNG T NG K T CÁC CÔNG TRÌNH XÂY D NG TOÀN NHÀ MÁY Ổ Ự Ế

c (m)

2)

ng s n xu t chính ấ

1 2 3 4 5 Kích th ướ 36 x 18 x 6 4x3x4 18x12x8 12x12x6 24x18x6 Di n tích (m 648 12(x2) 216 144 432 STT Tên công trình Phân x ả ưở Phòng b o v (2 ) ả ệ Khu hành chính Nhà ăn Khu v c kho thành ph m ự ẩ

SVTH: Lã Trung Ninh­Låïp

Nàm 2005 OOH2A

Âäö aïn täút nghiãûp  Trang 70Thiãút kãú nhaì maïy  sæîa

ậ ệ

ạ ế

6 7 8 9 216 16 72 54

Kho nguyên v t li u Tr m bi n áp c th i Khu x lí n ả ướ ử Phân x ng c đi n ơ ệ ưở Kho hóa ch t,nhiên li u(v t t 18x12x6 4x4x4 12x6x6 9x6x6 4x4x6 ệ ấ ậ ư kĩ 10 16

ệ ự

ấ ướ c và x lí n ử c ươ

thu t)ậ 11 Nhà n i h i ồ ơ 12 Nhà phát đi n d phòng l nh trung tâm 13 ạ 14 Khu cung c p n 15 Đài n c ướ 16 Nhà xe(2) 54 36 36 90 12,56 40(x2)

9x6x6 6x6x6 6x6x6 12 x6x6 D = 4,H = 4 10x4x4 12x12x6 Nhà v sinh,gi ệ ặ ả t là,phát áo qu n-b o ầ 17 144 ộ

2290,56 h lao đ ng ộ T ng di n tích các công trình ệ ổ

6.3. TÍNH KHU Đ T XÂY D NG NHÀ MÁY Ự Ấ

xd

F =

kd

F K

xd

6.3.1. Di n tích khu đ t ệ ấ

Trong đó : Fkd : di n tích khu đ t nhà máy . ệ ấ

Fxd : t ng di n tích c a công trình . ủ ệ ổ

Kxd : h s xây d ng . ệ ố ự

xd = 30 – 40 % .

xd = 35 % .

Đ i v i nhà máy th c ph m K ố ớ ự ẩ

=

=

6338 ,

742

(

2m

).

Fkd

2218,56 35,0

Ch n Kọ

6.3.2.Tính h s s d ng K

sd

K =

sd

F sd F kd

ệ ố ử ụ

Trong đó :

k thu t t ng m t b ng nhà Ksd : h s s d ng .nó đánh giá ch tiêu kinh t ệ ố ử ụ ỉ ế ỹ ặ ằ ậ ổ

Fsd : di n tích s d ng nhà máy .

máy .

ử ụ ệ

SVTH: Lã Trung Ninh­Låïp

Nàm 2005 OOH2A

Âäö aïn täút nghiãûp  Trang 71Thiãút kãú nhaì maïy  sæîa

Fsd = Fcx + Fgt + Fhl + Fxd .

Trong đó :Kxd

Fcx : di n tích tr ng cây xanh . ồ ệ

Fhl : di n tích hành lang . ệ

Fgt : di n tích đ t giao thông . ệ ấ

Fcx = 0,4.Fxd = 0,5. 2218,56 = 887,424 ( m2 ).

Fgt = 0,26.Fxd = 0,26. 2218,56 = 576,825 ( m2 ) .

Fhl = 0,2.Fxd = 0,2. 2218,56 = 443,712 ( m2 ).

=

.65,0

sdK

4126,521 = 6338 , 742

Fsd = 887,424 + 576,825 + 443,712 + 2218,56 = 4126,521 ( m2 ) .

2 ) .

Ch n khu đ t xây d ng có kích th c : 115 x 65 ( m ự ấ ọ ướ

PH N VII

C-L NH

TÍNH ĐI N-H I-N Ệ

Ơ ƯỚ Ạ

7.1.T ÍNH ĐI NỆ

Đi n dùng trong nhà máy bao g m : + Đi n chi u ế ệ ệ ồ

 Yêu c u đi n dùng cho chi u sáng:

+ Đi n dùng cho đ ng l c . ự ệ ộ

ệ ế ầ

SVTH: Lã Trung Ninh­Låïp

Nàm 2005 OOH2A

Âäö aïn täút nghiãûp  Trang 72Thiãút kãú nhaì maïy  sæîa

i các phân x Công su t c a các đ ng c t ấ ủ ơ ạ ộ ưở ầ ủ ng ph i phù h p v i yêu c u c a ợ ớ ả

thi ế ị t b trong dây chuy n . N u ta ch n h s d tr công su t quá nh thì d gây quá ọ ệ ố ự ữ ế ễ ề ấ ỏ

i khi làm vi c . Ng c l t ả ệ ượ ạ ế ấ ồ i n u ch n quá l n thì s tiêu th nhi u công su t đ ng ụ ẽ ề ọ ớ

 Yêu c u đi n dùng cho đ ng l c:

j i . th i làm gi m h s công su t cos ệ ố ấ ả ờ do ch y non t ạ ả

ự ệ ầ ộ

- Ánh sáng ph i phân b đ u , không có bóng t i và không làm loá m t . ố ề ả ố ắ

ng c a đ r i và hi u qu chi u sáng đ i v i công trình - Đ m b o ch t l ả ấ ượ ả ủ ộ ọ ố ớ ệ ế ả

- Đ m b o ch t l ả ấ ượ ả ng quang thông , màu s c ánh sáng và đ sáng t ắ ộ ố i thi u ể

7.1.1.Đi n dùng cho chi u sáng: ế ệ

Ta có công th c tính nh sau : ứ ư

P td S

p

(cid:222) Ptc = Ptd = Ptc . Sp (W) .

2 + Ptc :Công su t chi u sáng tiêu chu n trên m t đ n v di n tích, W/m

Trong đó: + Ptd : T ng công su t các đèn , W . ấ ổ

2 .

ộ ơ ị ệ ế ẩ ấ

+ Sp : Di n tích c a phòng, m ủ ệ

n =

d

N u g i P ế ọ o :là công su t tiêu chu n c a đèn , W ẩ ủ ấ

P td P o

Ta có s bóng đèn khi ch a làm tròn : ư ố

Sau khi tính đ c s bóng đèn và làm tròn ta có đ c s bóng đèn dùng th c t ượ ố ượ ố n ự ế c

Tính công su t s d ng th c t theo công th c: ấ ử ụ ự ế ứ

Pcs = nc x Po

Tính toán trong b ng sau : ả

STT Tên công trình Di nệ Độ Pt (W/ Ptd Po nc Pcs tích, r iọ m2) (W) (W) (cái) (W) (Lux) Sp(m2)

Phân x ưở ả ng s n 1 648 50 11,3 7322 200 36 7200

xu t chính ấ Phòng th ngườ

2 12x2 10 3,6 86,4 40 2 80 tr c-b o v ( 2 ự ả ệ

cái)

SVTH: Lã Trung Ninh­Låïp

Nàm 2005 OOH2A

Âäö aïn täút nghiãûp  Trang 73Thiãút kãú nhaì maïy  sæîa

Nhà xe 2 bánh , 4 3,6 288 40 6 240 3 40x2 10

bánh (2 cái) Nhà v sinh,gi ệ ặ t 576 40 15 600 4 4 144 20

là,phát áo qu nầ Nhà hành chính 4 1728 40 43 1720 5 216x2 30

4 7 576 4536 40 200 15 22 600 4400 6 7 144 648 20 40

( 2 t ng )ầ Nhà ăn Kho thành ph mẩ Kho nguyên v tậ 7 2016 200 10 2000 8 288 40

3,6 57,6 40 1 40 9 16 10 ế

li uệ Tr m bi n áp ạ Khu x lí n ử ướ c 432 100 10,8 1080 6 10 72 20

th iả Phân x ng c ưở ơ 6 324 40 8 320 11 54 20

đi nệ Kho hóa ch tấ 3,6 64,8 40 1 40 12 18 10

7 378 100 3 300 13 54 30

nhiên li uệ Nhà n i h i ồ ơ Nhà phát di nệ 7 252 100 2 200 14 3 27

d phòng ự Khu l nh trung ạ 7 252 100 2 200 15 36 20

tâm Khu cung c p vàấ 3,6 259,2 100 2 200 16 72 10

c x lí n ướ ử Chi u sáng các ế 6 0 100 9 900 17 0 20 khu v c khác ự

19220

T ngổ 19,220KW. là : Công su t chi u sáng th c t ế ự ế ấ

 Tính ph t i chi u sáng: ụ ả ế

P’cs = K1.x Pcs ( KW ) .

1 =1

0,9 Trong đó : K1 : h s đ ng b gi a các đèn có giá tr t ệ ố ồ ộ ữ ị ừ ‚ 1 , l y Kấ

Pcs : t ng công su t chi u sáng ế ấ ổ

P’cs = 1x 19200 =19200 ( W )

SVTH: Lã Trung Ninh­Låïp

Nàm 2005 OOH2A

Âäö aïn täút nghiãûp  Trang 74Thiãút kãú nhaì maïy  sæîa

7.1.2.Tính công su t đ ng l c ự ấ ộ

B ng th ng kê đi n tiêu th ố ệ ả ự ụ cho đ ng l c ộ

T ng công Công su tấ ổ STT S l ng Tên thi t bế ị ố ượ tiêu th , KWụ su t, KWấ

Thi t b thanh trùng và làm ế ị 1 4 12 48

t trùng và làm ngu iộ Thi t b ti ế ị ệ 2 1 12 12 ngu iộ

3 3 2 1 2 15 39 2 2 2,8 1,7 1,8 21,3 5,5 2,2 1 0,1 0,1 3 Máy đ ng hóa i 4 Máy rót s a t ữ ươ 5 Máy rót s a chua ữ 6 Máy l nhạ 7 B m BUH40 ơ B m HPT 8 ơ 9 đ ng c cánh khu y ơ ấ ộ 10 Gàu t iả iả 11 Vít t

8,4 5,1 3,6 21,3 11 33 39 0,2 0,2 181,8

đl = 181,8 (KW ) .

 Ph t

T ng công su t đi n cho đ ng l c :P ấ ệ ổ T ngổ ự ộ

ụ ả ệ ự : i đi n năng cho đ ng l c ộ

P’đl = Pđl x Kđl ( KW ) .

i c a các thi t b và s làm V i Kớ đl: H s đ ng l c ph thu c vào m c đ mang t ụ ệ ố ộ ứ ộ ự ộ ả ủ ế ị ự

đl = 0,6

đl = 0,5‚ 0,6 , ch n Kọ

vi c không đ ng đ u c a các thi ng K ề ủ ệ ồ t b , th ế ị ườ

P’đl = 181,8 x 0.6 = 109,08 (KW )

 V y công su t nhà máy nh n đ ấ

tt = P’cs + P’đl = 19,2 + 109,08 = 128,26 (KW )

b ph n th c p c a tr m bi m áp hay c t ậ ượ ừ ộ ậ ứ ấ ủ ạ ế ậ

máy phát đi n là : P ệ

7.1.3. Tính đi n năng tiêu th ệ ụ h ngằ năm:

 Tính đi n năng tiêu th cho chi u sáng ụ ế ệ

ACS = PCS .T .K ( KW.h) .

Trong đó : PCS = S Pđèn = 19,2 KW

.

‚ K: h s đ ng b gi a các đèn , t 0,9 ệ ố ồ ộ ữ ừ 1 ; l y K =1 ấ

1 . K2 . K3

i đa (h) , T = K T: h s s d ng t ệ ố ử ụ ố

SVTH: Lã Trung Ninh­Låïp

Nàm 2005 OOH2A

Âäö aïn täút nghiãûp  Trang 75Thiãút kãú nhaì maïy  sæîa

1 = 12 h .

K1 : Th i gian th p sáng trong m t ngày : K ắ ờ ộ

2 = 23 ngày .

3 = 11 tháng .

ng trong tháng , K K2 : S ngày làm vi c bình th ệ ố ườ

K3 : S tháng làm vi c trong m t năm, K ệ ố ộ

T = 12x23x11=3036 (h)

CS = 19,2 x 3036 x 1 = 58291,2 (KW .h) .

Thay s ta có : A ố

Đi n năng tiêu th cho đ ụ ệ ộng l cự

Adl = Pdl .T .K ( KW.h) . Trong đó :

K : h s đ ng l c c n dùng . , ch n K = 0,6 ệ ố ộ ự ầ ọ

T : th i gian ho t đ ng trong năm, T = 24 . 23 . 11 = 6072 ( h ) . ạ ộ ờ

(cid:222) Adl = 118,8 . 0,6 . 6072 = 432812,16 ( KW.h ) .

• Đi n năng tiêu th cho toàn nhà máy ụ ệ

trong năm

A = A’ ( ACS + Adl ) ( KW.h ) .

CS +Adl ) .

A’ : Đi n năng t n hao trên đ ng dây, l y A’ = 3 % ( A ệ ổ ườ ấ

A = 1,03 .( 58291,2 + 432812,16) = 491103,36 ( KW.h ) .

7.1.4. Ch n máy bi n áp ọ ế

j . đ i v i ph n chi u sáng có th l y b ng 1 H s cos ệ ố ố ớ ể ấ ế ằ ầ

 Tính công su t ph n kháng ấ ả

1 ( KVA ) .

Qtt2 = Ptt2 . tg j

tt2 = 109,08 . 1,133 = 123,587 ( KVA ) .

j V i các thi t b đ ng l c h s cos = 0,6 (cid:222) tgj = 1,333 ớ ế ị ộ ự ệ ố

V y Qậ

 Tính dung l ng bù ượ

1 = 0,6 lên cosj

2 = 0,9 ‚

j 0,96 . nâng h s cos ệ ố

1 - tgj

2 ) ( KVA ) .

Qb = Ptt2 . ( tgj

2 = 0,92 ta có tgj

2 = 0,426 .

j V i cos ớ

(cid:222) Qb = 109,08 . ( 1,333 – 0,426 ) = 98,935 ( KVA ).

đi n  Xác đ nh s t ị ố ụ ệ

S l ng t đi n c n dùng : ố ượ ụ ệ ầ

SVTH: Lã Trung Ninh­Låïp

Nàm 2005 OOH2A

Âäö aïn täút nghiãûp  Trang 76Thiãút kãú nhaì maïy  sæîa

Q

=

=

=

n

3,11

12

p q

98,935 10

» .

V y ch n n = 12 t ậ ọ . ụ

2tt

j Sau khi ch n t ta th l i và tính đ c cos th c t theo công th c sau : ọ ụ ử ạ ượ ự ế ứ

tt =

2

P (

+

) 2

2tt

Q

P

q.n

2tt

=

977,0

Cosj -

tt =

2

2

109,08 (

)

+

123,587

12

x 10

109,08

Cosj -

=

=

4,189

• Ch n máy bi n áp ế ọ

ttP j Cos

26,128 937,0

tt

( KVA ) . Pch nọ =

: Ch n máy bi n áp do hãng ABB ch t o có các đ c tính kĩ thu t sau ế ạ ế ặ ậ ọ

+ Công su t đ nh m c : 180 KVA . ấ ị ứ

+ Đi n áp s c p 0,5 - 10 KV, đi n áp th c p 0,2 - 0,4 KV . ứ ấ ơ ấ ệ ệ

+Kích th c:1535x930x1625(mm) ướ

+ S l ng máy : 1 máy . ố ượ

7.1.5. Ch n máy phát đi n ọ ệ

Đ phòng m t đi n và đ m b o đi n cho s n xu t nhà máy nh t thi ệ ệ ề ả ả ả ấ ấ ấ ế t

ầ ph i trang b m t máy phát đi n d phòng v i công su t 500kVA ch y b ng d u ị ộ ự ệ ằ ấ ạ ả ớ

D.O

S l ng : 1 máy . ố ượ

7.2. TÍNH H IƠ VÀ NHIÊN LI UỆ

7.2.1 Tính chi phí h i:ơ

 . Chi phí h i s d ng cho các thi t b : ế ị

ơ ử ụ

H u h t các thi t b h i đ u làm vi c liên t c. ầ ế ế ị ơ ề ụ ệ

- Thi t b gia nhi t : Năng su t s d ng h i 130(kg/h) (s l ng: 2cái). ế ị ệ ấ ử ụ ố ượ ơ

SVTH: Lã Trung Ninh­Låïp

Nàm 2005 OOH2A

Âäö aïn täút nghiãûp  Trang 77Thiãút kãú nhaì maïy  sæîa

- Thi t b thanh trùng và làm ngu i Alpha - laval: Năng su t s d ng h i 130(kg/h) ế ị ấ ử ụ ộ ơ

(s l ng: 2cái). ố ượ

- Thi t trùng và làm ngu i Alpha - laval: Năng su t s d ng h i 130(kg/h) (s t b ti ế ị ệ ấ ử ụ ộ ơ ố

ng: 1cái). l ượ

- N i n u xiro đ ng: Năng su t s d ng h i là 62 kg/h (s l ng: 2cái). ồ ấ ườ ấ ử ụ ố ượ ơ

- Thùng n u n c nóng: Năng su t s d ng h i là 48 kg/h (s l ng: 1cái). ấ ướ ấ ử ụ ố ượ ơ

- Thùng lên men chính: Năng su t s d ng h i là 32 kg/h (s l ng: 7cái). ấ ử ụ ố ượ ơ

t b là: => T ng l ổ ượ ng h i tiêu th trong các thi ụ ơ ế ị

Dtb = (130 x 2) + (130 x 2) + (130 x 1) + 62x2 + (48 x1) + (32 x 7) = 1046(kg/h)

t b : l y 20% D tb - H i kh trùng thi ử ơ ế ị ấ

t b s d ng - T ng lổ ượ ng h i thi ơ ế ị ử ụ

 H i cho sinh ho t:

D’tb = Dtb + 0,2. Dtb = 1046 + 0,2. 1046 = 1255,2 (kg/h)

ạ 0,5 kg/h tính cho 1 ng ơ iườ

65x0,5 = 24,5 kg/h

 T ng lổ

ng h i s d ng cho thi t b và sinh ho t: ượ ơ ư ụ ế ị ạ

Dt=1255,2 + 24,5 =1279,7 (kg/h)

 Tiêu th hụ

i riêng c a n i h i: ơ ủ ồ ơ

L y chi phí h i do m t mát băng 10% t ng l ng h i s d ng c a nhà máy. ấ ấ ơ ổ ượ ơ ử ụ ủ

 Chi phí h i do m t mát: ơ ấ

 L

L y chi phí h i do m t mát băng 8% t ng l ng h i s d ng c a nhà máy. ấ ấ ơ ổ ượ ơ ử ụ ủ

ng h i c n cung c p. ượ ơ ầ ấ

 Ch n n i h

D = Dt + 0,1x Dt + 0,08 Dt = 1,18x Dt =1,18x 1279,7 = 1510,046 (kg/h)

ọ ồ i:ơ

Ch n n i h ọ ồ ơ ể i ki u B8/40 c a Liên Xô ch t o, v i các thông s : ố ế ạ ủ ớ

+ Năng su t h i: 1500 -1200 (kg/h) ấ ơ

9 at + Ap su t h i ấ ơ

+ Kích th c : 4200 x 3570 x 3850 (mm) ướ

+ M t ch u nhi t : 42 (m2) ặ ị ệ

S lố ượ ng : Ch n 1 n i làm vi c và 1 n i d phòng ệ ồ ự ồ ọ

SVTH: Lã Trung Ninh­Låïp

Nàm 2005 OOH2A

Âäö aïn täút nghiãûp  Trang 78Thiãút kãú nhaì maïy  sæîa

7.2.2 Tính nhiên li u:ệ

 D u FO s d ng cho lò h i : ử ụ ơ ầ

i(G

)i n

=

D

h .Q

- . h

Trong đó :

Q : nhi ng c a d u , Q = 6728,2 kcal/kg . t l ệ ượ ủ ầ

ấ ơ

h = 70 % . G : năng su t h i , G = 1290,18 kg/h . ơ h : hi u su t lò h i , ấ ệ

h = 657,3 kcal/kg .

áp su t làm vi c , i ih : hàm nhi t c a h i ệ ủ ơ ở ệ ấ

n = 152,2 kcal/kg .

t c a n c áp su t làm vi c , i in : hàm nhi ệ ủ ướ ở ệ ấ

1290,18

657

)2,152

=

=

D

(8,135

kg

/

h

)

.( 6728

3, 7,0.2,

-

 Xăng: s d ng 200 lít/ngày ử ụ

L ng d u s d ng trong m t năm: 135,8x24x360 = 1173312 (kg /năm) ộ ầ ử ụ ượ

L ng xăng s d ng trong 1 năm: 66000 ử ụ ượ

 D u DO ầ

: dùng cho máy phát đi n ,s d ng 8kg/ngày ệ ử ụ

 D u nh n:

L ng d u DO s d ng trong 1 năm: 2640 kg/năm . ử ụ ượ ầ

t b ,10 kg/ngày ờ dùng bôi tr n các thi ầ ơ ế ị

L ng d u DO s d ng trong 1 năm:3300 kg/năm ử ụ ượ ầ

7.3. TÍNH L NHẠ

ạ Trong công ngh s n xu t s a b t bu t ph i có nhi u quá trình làm l nh ấ ữ ắ ệ ả ề ả ộ

t đ c a s a theo đúng yêu c u công ngh . Do đó ta ph i xác đ nh đ kh i ch nhi ể ố ế ệ ộ ủ ữ ệ ầ ả ị

năng su t l nh đ ch n máy nén và ch n các thi t b l nh. Trên c s đó xác đ nh ể ọ ấ ạ ọ ế ị ạ ơ ở ị

c di n tích phòng máy chính xác. đ ượ ệ

1 + Q2 + Q3 ( kcal/h ) .

Chi phí l nh bao g m Q = Q ạ ồ

Trong đó

 Q1 : chi phí l nh do truy n ra môi tr ng xung quanh nh t ng, n n, tr n do ề ạ ườ ư ườ ề ầ

t đ , kcal/h chênh l ch nhi ệ ệ ộ

 Q2 : chi phí l nh trong quá trình công ngh đ làm l nh , kcal/h ệ ể ạ ạ

SVTH: Lã Trung Ninh­Låïp

Nàm 2005 OOH2A

Âäö aïn täút nghiãûp  Trang 79Thiãút kãú nhaì maïy  sæîa

 Q3 : Chi phí l nh do thao tác, do thi t b to nhi t và các tiêu hao khác , kcal/h ạ ế ị ả ệ

oC , kích th

Kho l nh b o qu n s a chua có nhi t đ 2-3 c: 24x9x6 (mm) ả ữ ả ạ ệ ộ ướ

6.3.1. Tính Q1

Q1 = QT + QTr + QN

Trong đó:

ng QT : T n th t l nh qua t ấ ạ ổ ườ

QTr : T n th t l nh qua tr n ấ ạ ầ ổ

Qn : T n th t l nh qua n n ấ ạ ề ổ

ng * T n th t l nh qua t ấ ạ ổ ườ

QT = ST.K.Δt .

Trong đó :

T = 2x9x6 + 2x24x6 = 396 m2 .

ng, S ST : di n tích t ệ ườ

2.OC) .

K : h s truy n nhi t qua t ng, K = 0,42 ( kcal /m ệ ố ề ệ ườ

OC .

Δt : Chêch l ch nhi t đ trong và ngoài t ng , Δt = 26 ệ ệ ộ ườ

QT = 396 . 0,42. 26 = 4324,32 ( kcal /h ) .

ấ ạ ầ

t . * T n th t l nh qua tr n ổ QTr= Str.K.D

Trong đó :

tr = 24x9 = 216 m2 .

STr : di n tích tr n , S ệ ầ

2.OC) .

K : h s truy n nhi t qua tr n , K = 0,35 ( kcal /m ệ ố ề ệ ầ

OC .

Δt : Chêch l ch nhi t đ trong và ngoài tr n , Δt = 26 ệ ệ ộ ầ

Qtr = 216 . 0,35 . 26 = 1965,6 ( kcal/h ).

t . * T n th t l nh qua n n : ổ ấ ạ Qn = Sn.K.D

Trong đó :

n = 24x9= 216 m2 .

Sn : di n tích n n , S ệ ề

2.OC) .

K : h s truy n nhi t qua n n , K = 0,35 ( kcal /m ệ ố ề ệ ề

oC .

Nhi i n n l y10 t đ d ệ ộ ướ ề ấ

Qtr = 120 x 0,38(10 - 2) =656,64 ( kcal/h )

SVTH: Lã Trung Ninh­Låïp

Nàm 2005 OOH2A

Âäö aïn täút nghiãûp  Trang 80Thiãút kãú nhaì maïy  sæîa

* Q1 = QT + QTr + QN = 4324,32 + 1965,6 + 656,64 = 6946,56 ( kcal/h ) .

7.3.2 Tính Q2

Q2 = Q2a + Q2b +Q2c +Q2d Trong đó:

Q2a : chi phí l nh đ làm ngu i s a sau gia nhi ộ ữ ể ạ t ệ

i sau quá trình ti t trùng Q2b: chi phí l nh đ làm ngu i s a t ể ộ ữ ươ ạ ệ

Q2c : chi phí l nh đ làm ngu i s a sau thanh trùng ộ ữ ể ạ

Q2d : chi phí l nh đ làm l nh a chua sau lên men ạ ữ ể ạ

* Tính Q2a Q2a = G.C.( t2 –t1 )

G: L ng s a đ a vào thanh trùng . ữ ư ượ

G=924,21+2058,999=2983,209 ( kg/h )

oC)

C : Nhi t dung riêng c a s a , C = 0,93 .(kcal/kg ệ ủ ữ

c khi gia nhi t , t t1: Nhi t đ c a s a tr ệ ộ ủ ữ ướ ệ = 80oC

t đ c a s a sau khi gia nhi t, t t2 :Nhi ệ ộ ủ ữ ệ 2 = 2oC

Q2a = 2983,209.0,93.(80 - 2) = 218728,884( kcal/h ) .

* Tính Q2b Q2b = G.C.( t2 –t1 )

G: L ng s a đ a vào ti t trùng ữ ư ượ ệ

G = 2134,624 ( kg/h )

oC)

C : Nhi t dung riêng c a s a , C = 0,93 .(kcal/kg ệ ủ ữ

1 = 137oC

c khi ti t trùng,t t1: Nhi t đ c a s a tr ệ ộ ủ ữ ướ ệ

2 = 25oC

t đ c a s a sau khi ti t trùng, t t2 :Nhi ệ ộ ủ ữ ệ

Q2b =2134,624. 0,93.(137 - 25)

Q2b = 2134,624.0,93.(137- 25) = 222342,435 ( kcal/h ) .

* Tính Q2c Q2c = G.C.( t2 –t1 )

G: L ng s a đ a vào thanh trùng . ữ ư ượ

G=1968,134 ( kg/h )

oC)

C : Nhi t dung riêng c a s a , C = 0,93 .(kcal/kg ệ ủ ữ

1 = 92oC

c khi thanh trùng ,t t1: Nhi t đ c a s a tr ệ ộ ủ ữ ướ

2 = 45oC

t đ c a s a sau khi thanh trùng, t t2 :Nhi ệ ộ ủ ữ

Q2c = 2983,209.0,93.(92 - 45) = 86027,137( kcal/h ) .

SVTH: Lã Trung Ninh­Låïp

Nàm 2005 OOH2A

Âäö aïn täút nghiãûp  Trang 81Thiãút kãú nhaì maïy  sæîa

* Tính Q2d Q2d = G.C.( t2 –t1 )

G: L ng s a chua đ a làm l nh sau lên men. ư ượ ữ ạ

G=1991,91 ( kg/h )

oC)

C : Nhi t dung riêng c a s a , C = 0,93 .(kcal/kg ệ ủ ữ

1 = 45oC

c khi làm l nh,t t1: Nhi t đ c a s a tr ệ ộ ủ ữ ướ ạ

2 = 2oC

t đ c a s a sau khi làm l nh, t t2 :Nhi ệ ộ ủ ữ ạ

Q2d = 1991,91.0,93.(45 - 2) = 79656,081( kcal/h ) .

* Tính Q2

Q2 = Q2a + Q2b +Q2c +Q2d

= 218728,884 + 222342,435 +86027,137+79656,081

= 606754,537 ( kcal/h ) .

7.3.3. Tính Q3

Chi phí l nh do thao tác , do thi t b t a nhi t và các tiêu hao khác : ạ ế ị ỏ ệ

Q3 = 0,1. (Q1 + Q2 ) = 0,1.( 6946,56 + 606754,537) = 61370,109( kcal/h ) .

7.3.4. Tính Q

Q = Q1+ Q2 + Q3 = 6946,56 + 606754,537+ 61370,109

= 675071,206 ( kcal/h ) = 580456,75 KW .

( 1kcal/h = 1,163 W)

7.4. TÍNH N C.ƯỚ

7.4. 1. N c dùng trong s n xu t. ướ ấ ả

6579,448 + 6342,944 + 616,523 + 14658,32+234,082 = 28431,317 (kg/ca)

= 28,431 (m3/ca) = 85,3 (m3/ngày)

7.4. 2. N c dùng cho lò h i: ướ ơ 50 m3/ngày

7.4. 3. N c dùng cho sinh ho t. ướ ạ

sinh:

 N c t m,v ướ ắ

Tính cho 40 lít/ng i/ngày, tính cho 60% cán b công nhân trong 1 ca. ườ ộ

 N c dùng cho nhà ăn t p th :

40 x 49 x 0,6 = 1176 (lít/ngày)

i/ngày. ướ ể tính 30lít/ng ậ ườ

SVTH: Lã Trung Ninh­Låïp

Nàm 2005 OOH2A

Âäö aïn täút nghiãûp  Trang 82Thiãút kãú nhaì maïy  sæîa

 N c dùng r a xe :

30 x 49 x 0,6 = 882 (lít/ngày)

 N c t

600 lít/ ngày ướ ử

i cây xanh : 2000 lít/ ngày ướ ướ

 N c c u ho : ướ ứ

ả 2,5 lit/s tính trong 3 giờ

36000x2x2,5=18000 lit/h =18 (m3 )

V y l ng n ậ ượ ướ c dùng trong sinh ho t. ạ

Vsh = 1176+ 882 + 600 + 2000 + 18000 = 22658 lít/ ngày = 22,658 (m3/ngày)

7.4. 4.N c dùng v sinh thi t b : ế ị ướ ệ

3/ngày

L y trung bình : 60 m ấ

7.4. 5. L ng n ượ ướ c sinh ho t và v sinh cho c nhà máy trong 1 ngày là: ả ệ ạ

22,658 + 60 = 82,658 (m3/ngày)

Chi phí n c k đ n h s s d ng không đ u ( K = 1,5 ) ướ ể ế ệ ố ử ụ ề

82,658 x 1,5 = 123,98 (m3/ngày) = 5,16 (m3/h)

* Tính đ ườ ng kính ng d n: ố ẫ

V .4 3600 a .

.14,3

Theo công th c: D = (m) ứ

Trong đó:

D : Đ ng kính ng d n n c (m) ẫ ướ ườ ố

a : V n t c n ậ ố ướ c ch y trong ng, l y 1m/s ố ấ ả

c c n dùng trong 1 gi ,V =5,16 V : L ng n ượ ướ ầ ờ

4 x

x 0,1

5,16 x

3600

14,3

D = = 0,043 (m)

7.4. 6. T ng chi phí n c cho nhà máy : ổ ướ

85,3 + 50 +123,98 = 259,28 (m3/ngày)

7.4. 7. Thoát n c: ướ Thoát n ướ c có hai lo i. ạ

 Lo i s ch : ạ ạ

SVTH: Lã Trung Ninh­Låïp

Nàm 2005 OOH2A

Âäö aïn täút nghiãûp  Trang 83Thiãút kãú nhaì maïy  sæîa

N c t nh ng n i nh các giàn ng ng t các thi ướ ừ ữ ư ư ơ n ụ ướ c làm ngu i gián ti p ộ ế ở ế t

t. Đ ti t ki m n b trao đ i nhi ị ổ ệ ể ế ệ ướ ể ứ ể ử ụ c có th t p trung vào các b ch a đ s d ng ể ậ

vào các n i không yêu c u có đ s ch cao. ộ ạ ầ ơ

 Lo i không s ch: ạ ạ

các n i nh : N c r a thi t b ,r a sàn nhà, các lo i n c này Bao g m n ồ c t ướ ừ ướ ử ư ơ ế ị ử ạ ướ

ch a nhi u t p ch t h u c nên không s d ng l c và là môi tr ng t t cho ấ ữ ơ ề ạ ử ụ ứ i đ ạ ượ ườ ố

c này ph i đ c x lý tr vi sinh v t ho t đ ng vì v y lo i n ạ ộ ạ ướ ậ ậ ả ượ ử ướ c khi th i ra môi ả

tr ng,rãnh thoát n ườ ướ c này ph i có n p đ y.H th ng ph i b trí xung quanh ệ ố ắ ậ ả ố ả

phân x ng chính đ thoát n c k p th i. Đ ng kính c a r nh thoát là 0,8m. ưở ể ướ ị ủ ả ườ ờ

SVTH: Lã Trung Ninh­Låïp

Nàm 2005 OOH2A

Âäö aïn täút nghiãûp  Trang 84Thiãút kãú nhaì maïy  sæîa

PH N VIII

TÍNH KINH TẾ

8.1. V N D U T CHO TÀI S N C Đ NH Ố Ầ Ư Ả Ố Ị

8.1.1V n xây d ng nhà máy ự ố

 V n xây d ng các công trình chính: ự ố

STT Tên công trình Di n tích ệ Đ ngiáơ ( 106 đ/m2) Thành ti nề (106 đ )

ng s n xu t chính ấ

ả ả ệ

ậ ệ

ế ạ

1 2 3 4 5 6 7 8 9 (m2) 648 12(x2) 216 144 432 216 16 72 54 2 0,8 1,5 1 1,5 1 0,8 1 1 1296 19,2 972 142 648 216 12,8 27 54

Phân x ưở Phòng b o v (2 ) Khu hành chính Nhà ăn Kho thành ph mẩ Kho nguyên v t li u Tr m bi n áp c th i Khu x lí n ả ướ ử Phân x ng c đi n ơ ệ ưở ậ Kho hóa ch t,nhiên li u (v t ệ ấ 10 16 0,8 12,8 t ư

54 36 1 1 54 36 ệ ự

kĩ thu t) ậ 11 Nhà n i h i ồ ơ 12 Nhà phát đi n d phòng L nh trung tâm (phân x ạ ưở ng 13 36 1 36

đ ng l c) ự ọ Khu cung c p n ấ ướ ử c và x lí 14 72 1 72

cướ n 15 Đài n c ướ 16 Nhà xe (2 ) 12,56 40(x2) 1 0,8 12,56 64

t là,phát áo Nhà v sinh,gi ệ ặ 17 72 0,8 57,6 qu n-b o h lao đ ng ộ ả ầ ộ

V1 = 3836,56 T ngổ

 V n đ u t ố ầ ư xây d ng các công trình ph : ụ ự

T ng bao + hè, đ ng + c ng rãnh …… = 30 % V 1 ườ ườ ố

SVTH: Lã Trung Ninh­Låïp

Nàm 2005 OOH2A

Âäö aïn täút nghiãûp  Trang 85Thiãút kãú nhaì maïy  sæîa

 T ng v n

 Chi phí thăm dò thi t k : ế ế l y 10% V ấ 1

ố đ u t ầ ư ổ xây d ng c a nhà máy : ủ ự

V’ = V1 + 0,3.V1 + 0,1.V1 = 1,4.V1 = 1,4. 3836,56.106

 Kh u hao xây d ng:

= 5371,184.106 ( đ )

ự ấ l y 5% V’ ấ

Hxd = 0.05 x 5371,184.106 = 268,559.106 ( đ )

8.1.2. V n đ u t ố ầ ư cho máy móc , thi t b : ế ị

 V n mua các thi t b chính: ố ế ị

Đ n giá ơ Thành ti nề STT S l ng Tên thi t bế ị ố ượ

1 2 3 2 2 1 ( 106đ/cái) 5 50 5 (106 đ) 10 100 10

c nóng cho hoàn Thùng hoàn nguyên s a b t ữ ộ ng Cân đ nh l ượ ị Thùng tiêu chu n hóa ẩ Thùng ch a n ứ ướ 4 1 5 10

ầ ạ

c ngu i ộ c nóng ng ườ

ng 17%

5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 2 2 8 2 1 1 2 2 2 2 2 11 5 3 2 4 4 1 6 1 7 5 80 5 300 10 5 5 10 20 10 3 5 5 5 5 5 300 400 10 50 10 1 80 10 600 80 10 5 10 40 20 6 55 25 15 10 20 1200 400 60 50 70 nguyên Thùng ch a bứ ơ Máy đ ng hóa l n 1 ầ ồ Thùng ch a sau đ ng hóa l n 1 ứ ồ Thi t và làm l nh t b gia nhi ệ ế ị hoàn nguyên Thùng ủ Thùng ch a n ứ ướ Thùng n u n ấ ướ N i n u sirô đ ồ ấ Gàu t iả Vít t iả B m HPT ơ B m BUH40 ơ Thùng ph i tr n ố ộ Thùng ch a sirô 70% ứ Thùng ch a d ch đ ườ ứ ị Thùng ch a sau đ ng hóa 2 ồ ứ t b thanh trùng và làm l nh Thi ạ ế ị t trùng và làm ngu i t b ti Thi ộ ế ị ệ t b lên men Thi ế ị Thi t b làm l nh s a đã lên men ế ị ữ B n ch rót ờ ồ

SVTH: Lã Trung Ninh­Låïp

Nàm 2005 OOH2A

Âäö aïn täút nghiãûp  Trang 86Thiãút kãú nhaì maïy  sæîa

t b ch a vi khu n gi ng ẩ ố ế ị ứ

ụ Thi Thùng ch a ph gia ứ

1 1 2 3 1 1 2 1 1 1 20 5 400 500 1000 200 1100 3000 500 300 20 5 800 1500 1000 200 2200 3000 500 300 ử

26 27 28 Máy rót Bencopak 29 Máy rót Tetrepak 30 Máy phát đi n ệ 31 Máy bi n ápế Lò h iơ 32 H th ng l nh 33 ệ ố H th ng khí nén 34 ệ ố H th ng x lí n 35 ệ ố Máy móc phân x c ướ ng c ưở ơ

1 36 60 60 ệ đi n(máyhàn, c a, khoan, ti n, ư ệ

mài)

1 2000

 Chi phí l p đ t:

1000 V2 = 15812

37 Máy móc phòng thí nghi mệ T ngổ V2 ặ l y 25% ắ ấ

V2

 Chi phí v n chuy n: ậ

 Ti n mua thi

ể l y 5% ấ

 T ng v n đ u t

t b ph , d ng c s n xu t, sinh ho t: 30% V2 ề ế ị ụ ụ ụ ả ấ ạ

cho thi ố ầ ư ổ t b : ế ị

V’2 = V2 + 0.25.V2 + 0.05.V2 + 0,3.V2 =1,55.V2

 Ti n kh u hao máy móc thi

= 24508,6.106 ( đ )

t b : V’2 ề ấ ế ị l y 10% ấ

Htb = 0,1. 24508,6= 2450,86 .106 ( đ/năm )

8.1.3. V n đ u t cho tài s n c đ nh: ố ầ ư ả ố ị

VCĐ = V’1 + V’2 = 5371,184.106 + 24508,6. 106

= 29879,784.106 ( đ )

8.2. TÍNH L NG: ƯƠ

Qu l ng c a nhà máy bao g m l ng tr cho lao đ ng tr c ti p và lao ỹ ươ ủ ồ ươ ự ế ả ộ

ng khác nhau. đ ng gián ti p. Tùy theo công vi c và ch c v mà m c l ộ ứ ụ ứ ươ ế ệ

Các m c l ứ ươ ng c th nh sau: ụ ể ư

- Lao đ ng tr c ti p: 2. 106 đ/ tháng ự ế ộ

- Nhân viên b o v , nhà ăn, v sinh:1,5. 106 đ/ tháng ả ệ ệ

SVTH: Lã Trung Ninh­Låïp

Nàm 2005 OOH2A

Âäö aïn täút nghiãûp  Trang 87Thiãút kãú nhaì maïy  sæîa

- Nhân viên hành chính, qu n lí ca: 3.106 đ/ tháng ả

- Qu n đ c phân x ng: ả ố ưở 3,5.106 đ/ tháng

- Phó giám đ c: 4. 106 đ/ tháng ố

- Giám đ c: 5. 106 đ/ tháng ố

ng c a cán b công nhân viên trong 1 tháng T ng l ổ ươ ủ ộ

(2x114+1,5x10+3x15+3,5+4x4+5) 106 = 359,5. 106 (đ/ tháng)

ng c a cán b công nhân viên trong 1 năm * T ng l ổ ươ ủ ộ

L1 = 12x359,5. 106 = 4314. 106 (đ/ năm)

* Ti n b o hi m xã h i: ề ả ộ 15%L1 ể

* Ti n b o hi m y t :2% L1 ế ả ể ế

* Kinh phí công đoàn: 2%L1

L1 * Ph c p:10% ụ ấ

* Qu l ng c a nhà máy trong 1 năm: ỹ ươ ủ

L’1 = ( 1+0,15+0,02+0,02+0,1) L1 =1,29. L1

= 5565,06. 106 (đ/ năm)

8.3.TÍNH CHI PHÍ S N XU T TRONG 1 NĂM: Ả Ấ

8.3.1. Chi phí nhiên liêu, năng l ng s d ng chung: ượ ử ụ

Đ nơ Thành ti nề STT giá S l ng Danh m cụ Đ n vơ ị ố ượ (106 đ )

1 2 3 4 5 6 (103 đ ) 4 2 20 10 8 35 82500 491103,36 2640 1173312 66000 3300 m3 Kw lit lít lit lit N c ướ Đi nệ D u DOầ D u FO ầ Xăng D u nh n ầ ờ

330 982,206 52,8 11733,12 528 115,5 N1= 13741,626 T ngổ

8.3.2. Chi phí nguyên v t li u chính và ph c a t ng dây chuy n s n xu t: ụ ủ ừ ề ả ậ ệ ấ

i ti t trùng có đ ng:

 Chi phí nguyên v t li u c a dây chuy n s a t ậ ệ ủ

ề ữ ươ ệ ườ

STT S l ng Danh m cụ Đ n vơ ị Đ nơ ố ượ Thành ti nề

SVTH: Lã Trung Ninh­Låïp

Nàm 2005 OOH2A

Âäö aïn täút nghiãûp  Trang 88Thiãút kãú nhaì maïy  sæîa

giá (106 đ )

1 2 3 4 5 6 (103 đ ) 35 7 15 0.1 200 180 977988,375 34229,61 458144,172 3207,009 488134,767 7322,021 84498 350 350 kg kg kg cái lit lit s a b t g y ữ ộ ầ đ ng RE ườ Bơ Bao bì h p gi y ấ ộ H ng s a ữ H ng b ơ ươ ươ

 Chi phí nguyên v t li u c a dây chuy n s a chua đ c h

8,449 70 63 N2= 44900,089 T ngổ

ng dâu: ậ ệ ủ ề ữ ặ ươ

Đ nơ Thành ti nề STT giá S l ng Danh m cụ Đ n vơ ị ố ượ (106 đ )

s a b t g y ữ ộ ầ đ ng RE ườ Bơ Bao bì nh aự H ng s a ữ H ng b ơ H ng dâu ươ ươ ươ

(103 đ ) 35 7 15 0.1 200 180 180 500 7 406317,941 14221,127 979732,043 6858,124 332206,032 4983,09 86967,152 323 323 323 69,9 82037,012 kg kg kg cái lit lit lit kg kg 1 2 3 4 5 6 7 8 Men khô Ph giaụ 9

8,696 64,6 58,14 58,14 34,95 574,259 N3= 26861,126 T ngổ

8.4.TÍNH GIÁ THÀNH CHO 1 Đ N V S N PH M Ơ Ị Ả Ẩ

Giá thành là c s đ doanh nghi p ho ch đ nh giá bán và l ơ ở ể ệ ạ ị ợ ậ i nhu n.

T đó tìm cách gi m b t chi phí s n xu t và tăng kh năng c nh tranh c a doanh ấ ừ ủ ạ ả ả ả ớ

nghi pệ

Giá thành c a s n ph m bao g m: ủ ả ẩ ồ

 Chi phí nguyên v t li u tr c ti p ự ế ậ ệ

 Chi phí nhân công

 Chi phí s n xu t chung ấ ả

SVTH: Lã Trung Ninh­Låïp

Nàm 2005 OOH2A

Âäö aïn täút nghiãûp  Trang 89Thiãút kãú nhaì maïy  sæîa

Ph ng pháp tính s d ng đây là ươ ử ụ ở ừ ho ch đ nh giá thành theo t ng ạ ị

kho n m c ụ . Các kho n m c dùng chung s đ ụ ẽ ượ ả ả c phân b theo t l ổ ỉ ệ ẩ thành ph m

ho c theo t l ỉ ệ ờ th i gian lao đ ng , tùy thu c vào m i kho n m c ụ ả ặ ỗ ộ ộ

T l ỉ ệ ả s n th i gian T l Năng su tấ ờ ỉ ệ ờ th i ngượ l STT M t hàng gian lao ặ thành ph mẩ lao đ ngộ thành (tri u lit/năm) (ca/năm) đ ng (%) ệ ộ ẩ

1 2 11 9 ph m (%) 55 45 699 647 52 48 i S a t ữ ươ S a chua ữ

8.4.1.Tính giá thành c a s a t i: ủ ữ ươ

 Chi phí nguyên v t li u tr c ti p:

Ta tính chi phí c a t ng kho n m c ụ ủ ừ ả

ự ế ậ ệ

Bao g m:ồ

 Chi phí nguyên v t li u chính và ph : ụ ậ ệ

 Chi phí năng l

N2= 44900,089.106 ( đ/năm )

ng- nhiên li u: ượ ệ

0,55xN1 = 0,55x13741,626 = 7557,894 .106 ( đ/năm)

NT = 44900,089.106 + 7557,894 = 52457,983.106 ( đ/năm)

 Chi phí tr l

T ng chi phí nguyên v t li u tr c ti p: ự ế ậ ệ ổ

ng nhân công: ả ươ

Ph ng pháp tính là phân b chi phí theo th i gian lao đ ng ươ ộ ổ ờ

LT = 0,52xL’1 =0,52x5565,06. 106 =2893,831.106 ( đ/năm)

 Chi phí s n xu t chung ả

N i dung g m: ồ ộ

+ Ti n kh u hao tài s n c đ nh ả ố ị ề ấ

+ Chi phí b o d ng-s a ch a-tu b máy móc thi t b nhà x ng ả ưỡ ữ ữ ổ ế ị ưở

SVTH: Lã Trung Ninh­Låïp

Nàm 2005 OOH2A

Âäö aïn täút nghiãûp  Trang 90Thiãút kãú nhaì maïy  sæîa

+ Ti n mua b o h lao đ ng ả ộ ề ộ

+ Chi phí khác b ng ti n (chi phí qu n lí xí nghi p, chi phí phân x ng, ề ệ ả ằ ưở

chi phí ngoài s n xu t ) ấ ả

Tr c h t , tính chi phí s n xu t chung cho c 2 m t hàng , sau đó nhân ướ ế ả ấ ả ặ

 Kh u hao tài s n c đ nh:

c chi phí s n xu t chung c a t ng m t hàng. v i h s phân b s đ ớ ệ ố ổ ẽ ượ ủ ừ ả ấ ặ

ả ố ị ấ

 Chi phí b o d

H = Hxd + Htb = 268,559.106 + 2450,86.106 = 2719,419.106 ( đ/năm)

ng máy móc thi t b ,s n s a công trình xây d ng: ả ưỡ ế ị ơ ữ ự

+ Chi phí bão d ng thi t b : ( l y 10 % v n đ u t cho thi ưỡ ế ị ầ ư ấ ố t b ) ế ị

10%xV’2 = 24508,6.106 /100 = 2450,86. 106 ( đ/năm)

+ Chi phí s n s a công trình xây d ng: ơ ữ ự

( l y 10% v n đ u t cho xây d ng) ầ ư ấ ố ự

 Ti n mua b o h lao đ ng: tính 200000 đ/1ng

10%xV’1 = 5371,184.106 x10 /100 = 537,118. 106 ( đ/năm)

i/năm ề ả ộ ộ ườ

125x200000 = 30400000(đ) = 34,4 . 106 ( đ/năm)

 Chi phí khác b ng ti n: l y 30% chi phí tr l ề

ng nhân công ả ươ ấ ằ

0,3x5565,06 = 1669,518. 106 ( đ/năm)

* T ng chi phí s n xu t chung : ấ ả ổ

= 7411,315.106

( đ/năm)

M = ( 2719,419 + 2450,86 + 537,118 + 34,4 + 1669,518).106

ng thành ph m nên * Các kho n m c trên đ ả ụ ượ c phân b theo t l ổ s n l ỉ ệ ả ượ ẩ

chi phí s n xu t chung tính riêng cho dây chuy n s a t i là: ề ữ ươ ấ ả

= 4076,223. 106 ( đ/năm)

 T ng chi phí s n xu t c a dây chuy n s a t

MT = 0,55x M = 0,55x7411,315.106

i trong 1 năm: ề ữ ươ ấ ủ ổ ả

+2893,831.106 + 4076,223. 106

FT = NT + LT + MT = 52457,983.106

 Giá thành cho 1 đ n v s n ph m s a t

= 59428,037 . 106 ( đ/năm)

i: ơ ị ả ữ ươ ẩ

S a t i đ c bao gói trong h p gi y 200ml = 0,2 lit ữ ươ ượ ấ ộ

SVTH: Lã Trung Ninh­Låïp

Nàm 2005 OOH2A

Âäö aïn täút nghiãûp  Trang 91Thiãút kãú nhaì maïy  sæîa

F T Q T

Giá thành: GT =

Trong đó:

i , Q = 11. 106 lít/năm - QT : năng su t c a dây chuy n s a t ề ữ ươ ấ ủ

T = 59428,037. 106 đ

6

i (đ), F - FT :t ng chi phí s n xu t tính cho s a t ả ữ ươ ấ ổ

10 . 6

59428,037 11.10

GT = = 5402,548 (đ/lít s a)ữ

5402,548 1 2,0

= 1080,509 (đ / h p s a 200 ml ) GT = ộ ữ

8.4.1.Tính giá thành c a s a chua: ủ ữ

 Chi phí nguyên v t li u tr c ti p:

Tính t ng t nh cách tính c a s a t ươ ự ư ủ ữ ươ i. Tính chi phí c a t ng kho n m c ụ ủ ừ ả

ự ế ậ ệ

ng –nhiên li u dùng Bao g m :chi phí nguyên v t li u chính-ph ,chi phí năng l ậ ệ ụ ồ ượ ệ

chung.

 Chi phí nguyên v t li u chính và ph : ậ ệ ụ

 Chi phí năng l

N3= 26861,126.106 ( đ/năm)

ng- nhiên li u: ượ ệ

0,45xN1 = 0,45x13741,626 = 6183,731.106 ( đ/năm)

NC = 26861,126.106 + 6183,731.106 = 33044,857.106 ( đ/năm)

 Chi phí tr l

* T ng chi phí nguyên v t li u tr c ti p: ự ế ậ ệ ổ

ng nhân công: phân b chi phí nhân công theo th i gian lao ả ươ ổ ờ

đ ngộ

LC = 0,48xL’1 =0,48x5565,06. 106 = 2671,228.106 ( đ/năm)

 Chi phí s n xu t chung ả

H s phân b theo t l ệ ố s n l ỉ ệ ả ượ ổ ng thành ph m là 0,45 ẩ

= 3335,091.106 ( đ/năm)

 T ng chi phí s n xu t c a dây chuy n s a chua trong 1 năm:

MC = 0,45x M = 0,45x7411,315.106

ề ữ ấ ủ ổ ả

+2671,228.106 + 3335,091. 106

FC = NC + LC + MC = 33044,857.106

= 39051,176.106 ( đ/năm)

SVTH: Lã Trung Ninh­Låïp

Nàm 2005 OOH2A

Âäö aïn täút nghiãûp  Trang 92Thiãút kãú nhaì maïy  sæîa

 Giá thành cho 1 đ n v s n ph m s a chua:

ơ ị ả ữ ẩ

S a chua đ c bao gói trong túi nh a 110ml = 0,11 lit ữ ượ ự

F C Q C

C = 9.106 lít/năm

Giá thành: GC =

Trong đó: - QC : năng su t c a dây chuy n s a chua , Q ấ ủ ề ữ

C = 2984,905. 106 đ/năm

6

- FC :t ng chi phí s n xu t (đ), F ả ấ ổ

39051,176 .10 6 9.10

GC = = 4339,019 (đ/lít s a)ữ

4339,019 1 11,0

= 477,292 (đ / h p s a 110 ml ) GC = ộ ữ

8.5. TÍNH HI U QU KINH T Ế Ả Ệ

8.5.1. T ng chi phí s n xu t 2 m t hàng: ả ổ ấ ặ

F = FT + FC = 59428,037.106 + 39051,176.106 = 98479,213.106 (đ/năm)

ố ớ 8.5.2.Tính lãi vay ngân hàng trong 1 năm: ch n lãi su t 15% / năm ( đ i v i ấ ọ

 Lãi vay v n c đ nh:

ngành công nghi p nh ) ẹ ệ

ố ố ị

0,15xV3 = 0,15x29879,784.106 = 4481,967.106 (đ/năm)

 Lãi vay v n cho chi phí s n xu t: ố ấ ả

0,15x F = 0,15x 98479,213.106 = 14771,881.106 (đ/năm)

 T ng lãi vay ngân hàng: ổ

= 19253,848. 106 (đ/năm)

NH = 4481,967.106 + 14771,881.106

 V n l u đ ng: ố ư ộ

: 7.5.3. Tính t ng v n đ u t ổ ố ầ ư

 T ng v n đ u t

VLĐ = F = 98479,213. 106 (đ)

: ầ ư ố ổ

VT = VCĐ + VCĐ = 29879,784.106 + 98479,213. 106

=128358,997. 106 (đ)

8.5.4. Tính doanh thu ( thu VAT): ế

SVTH: Lã Trung Ninh­Låïp

Nàm 2005 OOH2A

Âäö aïn täút nghiãûp  Trang 93Thiãút kãú nhaì maïy  sæîa

doanh thu/năm =giá bán x doanh s /nămố

Ta có b ng sau ả

Dung Giá Giá Doanh thu STT m tặ Năng su tấ Năng su tấ

hàng (106.l/năm) tích (h p/năm thành bán (đ/ (106.đ/năm) ộ

h p(ml ) ộ (đ/h p)ộ h p)ộ

1 11 ) 200 55000000 1080,509 1500 82500 s aữ

2 9 110 81818182 477,292 1400 114545,454 t iươ s aữ

chua

20 197045,454

8.4.5. Thu doanh thu: ế l y 10% doanh thu ấ

TDT =0,1x197045,454 = 19704,5454.106 (đ)

7.5.6 .L i nhu n t ậ ố ợ i đa sau thu : ế

LN = (doanh thu - thu doanh thu - chi phí s n xu t - lãi ngân hàng) ế ấ ả

LN = (197045,454-19704,545-98479,213-19253,848).106

= 59607,848.106 (đ/năm)

8.5.6.Th i gian hoàn v n c a d án: ố ủ ự ờ

Tính theo ph ng pháp th i gian hoàn v n không chi ươ ờ ố ế ấ t kh u:

PP ( Payback Periord)

PP = ”th i gian c n thi t đ thu h i s v n đ u t đã b ra b ng các ầ ờ ế ể ồ ố ố ầ ư ằ ỏ

n

(

NP +

)

kho n tích lũy hoàn v n” ả ố

t D t

= 1

t

(cid:229) Cách tính: I =

Trong đó:

- I: v n đ u t ố ầ ư

i nhu n sau thu vào năn t - NPt: l ợ ế ậ

- Dt : các kho n kh u hao h ng năm ấ ằ ả

- NPt + Dt : tích lũy hoàn v nố

SVTH: Lã Trung Ninh­Låïp

Nàm 2005 OOH2A

Âäö aïn täút nghiãûp  Trang 94Thiãút kãú nhaì maïy  sæîa

Coi l i nhu n c a nh ng năm đ u là nh nhau ơ ậ ủ ữ ư ầ

Ta có b ng sau: ả

t Nam/năm)

Tích lũy Đ n v tính: ơ ị Năm th cự 106 (đ ng Vi ệ ồ ố ầ V n đ u L iợ kh uấ ạ i

hao

t)

tI –

hi n d án ệ ự (Iư t nhu nậ hoàn v nố v n còn l ố ((cid:229)

(NPt+Dt) sau thuế h ngằ (NPt+Dt) )

Năm 1 Xây 29879,784 (NPt) 0 năm (Dt) 0 0 29879,784

Năm 2 98479,213 59607,848 2719,419. 62327,267 66031,73 d ngự ho tạ

59607,848 2719,419 62327,267 3707,463 Năm 3 đ ngộ ho tạ

59607,848 2719,419 62327,267 -58622,804 Năm 4 đ ngộ ho tạ

đ ngộ

6 đ ng trong th i gian 12 tháng ờ

L i nhu n là 86954,904.10 ậ ợ ồ

0,51 tháng =16 ngày 3707,463.106 đ ng.ồ

V y th i gian hoàn v n không chi t kh u c a d án đ u t là: ậ ờ ố ế ấ ủ ự ầ ư

PP = 3 năm 16 ngày

Nh n xét: ậ

Th i gian hoàn v n nhanh nh t c a d án đ u t cho nhà máy s a trong ấ ủ ự ầ ư ờ ồ ữ

ng đ i ng n b i vì nguyên li u chính cho s n xu t đi t s a b t nên đ án này t ồ ươ ệ ấ ả ắ ở ố ừ ữ ộ

i nhu n khá cao .Vì v y vi c đ u t cho d án này là hoàn toàn h p lí. l ợ ệ ầ ư ậ ậ ự ợ

SVTH: Lã Trung Ninh­Låïp

Nàm 2005 OOH2A

Âäö aïn täút nghiãûp  Trang 95Thiãút kãú nhaì maïy  sæîa

PH N IXẦ KI M TRA S N XU T

Ki m tra s n xu t , ch t l ng s n ph m là v n đ hàng đ u c a các ấ ượ ể ấ ả ầ ủ ề ẩ ấ ả

ngành công nghi p nói chung và ngành công nghi p th c ph m nói riêng . Ki m tra ự ệ ệ ể ẩ

ng s n ph m c a nhà máy , đ m b o cho công s n xu t nh m đ m b o ch t l ả ấ ượ ằ ả ả ấ ủ ả ả ẩ ả

nhân thao tác đúng quy trình k thu t , tránh nh h ng x u đ n s n ph m cũng ả ậ ỹ ưở ế ả ấ ẩ

nh nh ng s c k thu t và h h ng c a máy móc , thi ự ố ỹ ư ữ ư ỏ ủ ậ ế ị ấ t b . Ki m tra s n xu t ể ả

giúp ta đánh giá đ c tình hình ho t đ ng c a nhà máy và đ ra bi n pháp và k ượ ạ ộ ủ ề ệ ế

ho ch th c hi n h p lý . Đ ng th i qua đó phát hi n đ ồ ệ ợ ệ ượ ự ạ ờ ể ề c nh ng sai sót đ đi u ữ

ch nh ho c có bi n pháp c i ti n k thu t đ nhà máy ho t đ ng t t . ả ế ậ ể ạ ộ ệ ặ ỹ ỉ ố

N i dung bao g m : ộ ồ

*Ki m tra nguyên li u đ u vào ệ ể ầ

*Ki m tra các công đo n trong quá trình s n xu t ấ ể ạ ả

*Ki m tra thành ph m ể ẩ

SVTH: Lã Trung Ninh­Låïp

Nàm 2005 OOH2A

Âäö aïn täút nghiãûp  Trang 96Thiãút kãú nhaì maïy  sæîa

Ngoài ra c n ph i ki m tra y u t ầ ế ố ể ả ặ ả khác ph c v cho s n xu t ho c nh ụ ụ ả ấ

ng đ n s n xu t nh :hóa ch t v sinh,d ng c s n xu t,b o h lao đ ng ,tình h ưở ế ả ấ ệ ấ ả ụ ả ụ ư ấ ộ ộ

tr ng máy móc thi t b ,thao tác công nhân,v sinh chung c a nhà máy,… ạ ế ị ủ ệ

9.1. Ki m tra nguyên v t li u : ậ ệ ể

Đ i t Ghi chú,yêu ố ượ ng Ch đế ộ STT Ch tiêu c n ki m tra ầ ể ỉ ki m tra ki m tra ể ể c uầ

1 - C m quan:màu s c ,mùi S a b t g y ữ ộ ầ ả ắ Khi nh pậ

v ,tr ng thái ị ạ v kho và ề

- Hóa lí:hàm l tr c khi ượ ấ ng ch t ướ

ố béo, đ t p ch t ,kh i ộ ạ ấ ả đ a vào s n ư

ngượ l ặ xu t,ho c ấ ầ Đ t yêu c u ạ

- Vinh sinh: khi có yêu kĩ thu tậ

+ T ng t p trùng ạ ổ c uầ

+ Coliform, Ecoli,

Samonella

2 - Bao gói - C m quan:màu s c ,mùi ả ắ Khi nh pậ Bơ

v ,tr ng thái ị ạ v kho và ề

- Hóa íi:ch s peroxit, tr c khi ỉ ố ướ ầ Đ t yêu c u ạ hàm l ng axit béo t do ượ ự ả đ a vào s n ư kĩ thu tậ - Vi sinh ặ xu t,ho c ấ

- Bao gói khi có yêu

c uầ

SVTH: Lã Trung Ninh­Låïp

Nàm 2005 OOH2A

Âäö aïn täút nghiãûp  Trang 97Thiãút kãú nhaì maïy  sæîa

3 Đ ng RE - C m quan:màu s c , mùi ườ ả ắ Khi nh pậ

v , r ng thái ị ạ v kho và ề

- Hóa lí: pH, kh i l ng tr c khi ố ượ ướ ầ Đ t yêu c u ạ - Vi sinh ả đ a vào s n ư kĩ thu tậ - Bao gói ặ xu t,ho c ấ

khi có yêu

c uầ

9.2. Ki m tra các công đo n trong quá trình s n xu t: ạ ể ả ấ

STT Tên công Ghi Ch tiêu c n ki m tra ầ ể ỉ Ch đế ộ

ki m tra chú,yêu đo nạ ể

c uầ

Các công đo n chung c a 2 dây chuy n 1 ủ Kh i l ng c a m cân m i m cân Đ t yêu ạ Cân đ nhị ố ượ ề ủ ẽ ẽ ỗ ạ

l ngượ Hoàn nguyên - L ng n c s d ng 2 ượ ướ ử ụ m i mỗ ẽ c uầ Đ t yêu ạ

- Đ hòa tan c a b t s a ủ ộ ữ ộ c u kĩ thu t ậ ầ

ủ - Màu s c, tr ng thái c a ạ ắ

Đ t yêu 3 Tiêu chu nẩ d ch s a ữ ị ph i tr n - T l ố ộ ỉ ệ m i mỗ ẽ ạ

hóa - Màu s c, mùi, tr ng thái ắ ạ c u kĩ thu t ậ ầ

c a b tr ủ ơ ướ ẩ c khi tiêu chu n

Đ ng hoa l n1 Th Đ t yêu 4 ầ ồ hóa Áp su t đ ng hóa ấ ồ ngườ ạ

Nâng nhi - Nhi t đ và th i gian xuyên Th 5 t vàệ ệ ộ ờ ngườ c u kĩ thu t ầ ậ Đ t yêu ạ

thanh trùng, nhi t đ làm xuyên làm ngu iộ ệ ộ c u kĩ thu t ậ ầ

ngu iộ

- Vi sinh v t còn l i sau làm ậ ạ

ngu iộ - Nhi 6 hoàn nguyên hoàn Th Đ t yêu Ủ ệ ộ t đ , th i gian ờ ủ ngườ ạ

nguyên xuyên c u kĩ thu t ậ ầ

SVTH: Lã Trung Ninh­Låïp

Nàm 2005 OOH2A

Âäö aïn täút nghiãûp  Trang 98Thiãút kãú nhaì maïy  sæîa

- Tr ng thái c a s a sau ủ ữ ạ ủ

hoàn nguyên

ạ ủ Ph i tr n d ch - T l Đ t yêu Các công đo n c a dây chuy n s a t i ề ữ ươ ph i tr n 7 ố ộ ị ố ộ ỉ ệ m i mỗ ẽ ạ

đ - N ng đ d ch đ ngườ ộ ị ồ ườ ố ng ph i c u kĩ thu t ậ ầ

tr nộ

- %ch t khô, %ch t béo, pH ấ ấ

- Li u l ng h ề ượ ươ ữ ng s a,

ng b

8 Th Đ t yêu ầ Đ ng hóa l n ồ h ơ ươ Áp su t đ ng hóa ấ ồ ngườ ạ

9 2 ti t trùng và - Nhi t đô,th i gian, áp xuyên Th ệ ệ ờ ngườ c u kĩ thu t ầ ậ Đ t yêu ạ

su t ti t trùng và nhi xuyên làm ngu iộ ấ ệ ệ ộ t đ c u kĩ thu t ậ ầ

10 làm ngu iộ Th tích b n Th Đ t yêu ch rótờ ể ồ ngườ ạ

11 xuyên Th Rót s a t - Thông s kĩ thu t c a máy ngườ c u kĩ thu t ầ ậ Đ t yêu ạ ữ ươ i ậ ủ ố

xuyên (máy rót rót c u kĩ thu t ậ ầ

Tetrapak) - Đ kín c a các m i hàn ủ ộ ố

- Tr ng thái c a h p s a ủ ộ ữ ạ

- Th tích h p s a ộ ữ ể

- Vi sinh v t trong không khí ậ

ỏ Cách s p x p trong kho 12 B o qu n Th Đ t yêu khu v c máy rót ự ắ ế ả ả ngườ ạ

xuyên c u kĩ thu t ậ ầ

ạ ủ ặ

Các công đo n c a dây chuy n s a chua đ c 13 - T l Đ t yêu ề ữ ph i tr n ố ộ Ph i tr n ố ộ ỉ ệ m i mỗ ẽ ạ

- N ng đ d ch đ ộ ị ồ ườ ố ng ph i c u kĩ thu t ậ ầ

tr nộ

14 Th Đ t yêu ầ Đ ng hóa l n ồ Áp su t đ ng hóa ấ ồ ngườ ạ

15 2 Thanh trùng và - Nhi t đ và th i gian xuyên Th ệ ộ ờ ngườ c u kĩ thu t ậ ầ Đ t yêu ạ

SVTH: Lã Trung Ninh­Låïp

Nàm 2005 OOH2A

Âäö aïn täút nghiãûp  Trang 99Thiãút kãú nhaì maïy  sæîa

thanh trùng,nhi t đ làm xuyên làm ngu iộ ệ ộ c u kĩ thu t ậ ầ

ngu iộ

- Vi sinh v t còn l i sau làm ậ ạ

16 Lên men t đ , th i gian trong Th Đ t yêu ngu iộ - Nhi ệ ộ ờ ngườ ạ

quá trình lên men xuyên c u kĩ thu t ậ ầ

- pH, %ch t khô, %ch t béo ấ ấ

sau quá trình lên men

-T l ỉ ệ ẩ vi khu n

ng s a,h ng b gi ng,h ố ươ ữ ươ ơ

cho vào - Nhi t đ s a sau làm l nh Th Đ t yêu 17 Làm l nh và ạ ệ ộ ữ ạ ngườ ạ

- Thông s kĩ thu t c a máy 18 xuyên Th ậ ủ ố ch rót ờ Rót s a chua ữ ngườ c u kĩ thu t ầ ậ Đ t yêu ạ

(máy rót rót xuyên c u kĩ thu t ậ ầ

Bencopak) - Đ kín c a các m i hàn ủ ộ ố

- Tr ng thái c a h p s a ủ ộ ữ ạ

- Th tích h p s a ộ ữ ể

- Vi sinh v t trong không khí ậ

ỏ Nhi 19 B o qu n Th Đ t yêu khu v c máy rót t đ bao qu n,cách săp ả ự ệ ộ ả ả ngườ ạ

xuyên x p ế c u kĩ thu t ậ ầ

9.3. Ki m tra thành ph m: ể ẩ

STT Tên thành Ghi chú Ch tiêu c n ki m tra ầ ể ỉ Ch đế ộ

ph mẩ S a t i 1 - C m quan:màu s c,mùi ,yêu c uầ Đ t yêu ữ ươ ắ ả ki m tra ể ngườ Th ạ

xuyên v ,tr ng thái ị ạ c u kĩ thu t ậ ầ

- Hóa lí: pH,%ch t khô, ấ

%ch t béo ấ

- Vi sinh

SVTH: Lã Trung Ninh­Låïp

Nàm 2005 OOH2A

Thiãút kãú nhaì

Âäö aïn täút nghiãûp  Trang 100 maïy sæîa

- Quy cách bao gói,tr ngọ

2 S a chua Th Đ t yêu ữ ngườ ạ ng t nh,th tích h p l ộ ể ượ - C m quan:màu s c,mùi ả ắ

xuyên v ,tr ng thái ị ạ c u kĩ thu t ậ ầ

- Hóa lí: pH, % ch t khô , ấ

%ch t béo, đ nh t, ộ ớ ấ

- Vi sinh

- Quy cách bao gói,tr ngọ

l ượ ng t nh,th tích h p ộ ể ị

PH N XẦ AN TOÀN LAO Đ NG VÀ V SINH XÍ NGHI P Ệ Ộ

10.1. AN TOÀN LAO Đ NG : Ộ

An toàn lao đ ng trong nhà máy đóng vai trò r t quan tr ng . Nó nh h ấ ả ộ ọ ưở ng

r t l n đ n quá trình s n xu t , s c kho và tính m ng c a công nhân cũng nh ấ ớ ứ ủ ế ẻ ạ ả ấ ư

tình tr ng máy móc, thi ạ ế ị ổ ế ộ t b . Vì v y c n ph i quan tâm đúng m c , ph bi n r ng ậ ầ ứ ả

rãi đ ng i công nhân hi u rõ đ ể ườ ể ượ ầ ả c t m quan tr ng c a nó . Nhà máy c n ph i ủ ầ ọ

đ ra n i quy , bi n pháp ch t ch đ đ phòng . ề ẽ ể ề ệ ặ ộ

10.1.1. Tai n n x y ra do các nguyên nhân ch y u sau : ạ ả ủ ế

- T ch c lao đ ng và s liên h gi a các b ph n không ch t ch . ẽ ệ ữ ộ ậ ổ ứ ự ặ ộ

- Các thi t b b o h lao đ ng còn thi u ho c không đ m b o an toàn . ế ị ả ế ả ặ ả ộ ộ

- Ý th c ch p hành k lu t c a công nhân ch a cao . ỷ ậ ủ ứ ư ấ

- V n hành thi t b , máy móc không đúng quy trình k thu t . ậ ế ị ậ ỹ

- Trình đ lành ngh và n m v ng v m t k thu t c a công nhân còn y u . ề ặ ỹ ậ ủ ữ ề ế ắ ộ

- Các thi t b , máy móc đ t ho c ch a h p lý . ế ị ượ c trang b không t ị ố ư ợ ặ

ộ : 10.1.2. Nh ng bi n pháp h n ch tai n n lao đ ng ữ ế ệ ạ ạ

SVTH: Lã Trung Ninh­Låïp

Nàm 2005 OOH2A

Thiãút kãú nhaì

Âäö aïn täút nghiãûp  Trang 101 maïy sæîa

- Công tác t ổ ứ ừ ch c qu n lý nhà máy : có n i qui, qui ch làm vi c c th cho t ng ệ ụ ể ế ả ộ

ng s n xu t. Máy móc thi t b ph i có b ng h b ph n, phân x ộ ậ ưở ấ ả ế ị ả ả ướ ậ ng d n v n ẫ

hành và s d ng c th . ụ ể ử ụ

t b phù h p v i quá trình s n xu t . Các lo i thi - B trí l p đ t thi ắ ặ ố ế ị ạ ả ấ ớ ợ ế ị ộ t b có đ ng

i , máy nghi n ¼ph i có che ch n c n th n . c nh : Gàu t ơ ư ả ắ ẩ ề ả ậ

- Các đ ng ng h i nhi ườ ơ ố ệ t ph i có l p b o ôn , có áp k . ế ả ả ớ

i các b ph n c a máy tr c khi v n hành đ xem có h h ng gì - Ph i ki m tra l ể ả ạ ậ ủ ộ ướ ư ỏ ể ậ

không , n u có ph i s a ch a k p th i . ả ử ữ ị ế ờ

- Kho xăng , d u , nguyên li u ph i đ t xa ngu n nhi t . Trong kho ph i có bình ả ặ ệ ầ ồ ệ ả

c đ ch a l a . Ngăn ch n ng CO2 ch ng cháy và vòi n ố ướ ể ữ ử ặ ườ i vô ph n s vào khu ậ ự

c hút thu c lá trong kho . v c s n xu t và kho tàng . Không đ ự ả ấ ượ ố

- Ng ườ ả i công nhân v n hành máy ph i th c hi n đúng ch c năng c a mình, ph i ự ứ ủ ệ ả ậ

ủ ch u hoàn toàn trách nhi m n u máy móc b h h ng do quy trình v n hành c a ị ư ỏ ệ ế ậ ị

mình .

- Công nhân và nhân viên ph i th ả ườ ng xuyên h c t p và th c hành công tác phòng ự ọ ậ

cháy n .ổ

10.1.3.Nh ng yêu c u c th v an toàn lao đ ng ầ ụ ể ề ộ : ữ

10.1.3.1. Đ m b o ánh sáng khi làm vi c : ệ ả ả

Các phòng, phân x ng s n xu t ph i có đ ánh sáng và thích h p v i t ng công ưở ớ ừ ấ ả ả ỏ ợ

vi c. B trí h th ng đèn chi u sáng đ m b o không b l p bóng ho c lóa m t. B ệ ố ị ấ ệ ế ả ả ặ ắ ố ố

 Thông gió :

trí c a phù h p đ t n d ng ánh sáng t nhiên. ể ậ ụ ử ợ ự

Nhà s n xu t và làm vi c ph i đ c thông gió t t .Phân x ả ượ ệ ả ấ ố ưở ề ng n u th i nhi u ả ấ

nhi t c n ph i b trí thêm qu t máy , t o đi u ki n tho i mái cho công nhân làm ệ ầ ả ố ề ệ ạ ả ạ

 An toàn v đi n :

vi c.ệ

ề ệ

- H th ng đi n đi u khi n ph i đ ệ ố ả ượ ậ ệ ố c t p trung vào b ng đi n, có h th ng ệ ề ể ệ ả

chuông đi n báo và h th ng đèn màu báo đ ng. ệ ố ệ ộ

- Tr m bi n áp, máy phát ph i có bi n báo, b trí xa n i s n xu t ơ ả ế ế ả ấ ạ ố

SVTH: Lã Trung Ninh­Låïp

Nàm 2005 OOH2A

Thiãút kãú nhaì

Âäö aïn täút nghiãûp  Trang 102 maïy sæîa

- Các thi t bi đi n ph i đ c che ch n, b o hi m. ế ả ượ ệ ể ắ ả

 An toàn s d ng thi

- Trang b b o h lao đ ng đ y đ cho công nhân c đi n. ầ ủ ơ ệ ị ả ộ ộ

t b : ử ụ ế ị

- Thi t b , máy móc ph i s d ng đúng ch c năng , đúng công su t ế ị ả ử ụ ứ ấ

- M i lo i thi ạ ỗ ế ị ả t b ph i có h s rõ ràng . Sau m i ca làm vi c ph i có s bàn giao ỗ ồ ơ ự ệ ả

máy móc , nêu rõ tình tr ng đ ca sau x lý . ử ể ạ

- Th ng xuyên theo dõi ch đ làm vi c c a máy móc , thi ườ ệ ủ ế ộ t b . ế ị

- Có ch đ v sinh , sát trùng , vô d u m cho thi ế ộ ệ ầ ỡ t b . ế ị

- Phát hi n và s a ch a k p th i khi có h h ng ữ ị ư ỏ ử ệ ờ

 Phòng ch ng cháy n : ố

 Yêu c u chung: ầ

ệ - Nguyên nhân x y ra cháy n là do ti p xúc v i l a , do tác đ ng c a tia l a đi n , ớ ử ủ ử ế ả ổ ộ

do c n n c trong lò h i , các ng h i b co giãn , cong l ạ ướ ơ ị ơ ố ạ i gây n . ổ

- Đ phòng cháy n c n ph i tuy t đ i tuân theo các thao tác v thi t b đã đ ệ ố ổ ầ ề ề ả ế ị ượ c

h ướ ng d n . ẫ

- Không hút thu c t i kho nguyên li u , xăng d u , gara ô tô .v.v. ố ạ ệ ầ

- Có b ch a n c ch a cháy., thi t b ch a cháy . ể ứ ướ ữ ế ị ữ

- Th ng xuyên tham gia h i thao phòng cháy ch a cháy. ườ ữ ộ

t k thi công:  Yêu c u trong thi ầ ế ế

- Tăng ti ế ố t di n ngang c a c u trúc và b dày l p b o v c u ki n bêtông c t ả ệ ấ ủ ấ ệ ề ệ ớ

thép.

- B trí kho ng cách các khu nhà trong m t b ng sao cho h p lý đ thu n l i trong ặ ằ ậ ợ ể ả ố ợ

phòng và ch a cháy. ữ

 Yêu c u đôi v i trang thi

ng ôtô ra vào đ phòng và ch a cháy - Xung quanh nhà l nh c n ph i có đ ạ ả ầ ườ ữ ể

ớ ầ t b : ế ị

t b d cháy n c n tuân th m t cách nghiêm ng c nh ng qui đ nh -Đ i v i thi ố ớ ế ị ễ ủ ộ ổ ầ ữ ặ ị

ng gió. v thao tác, s d ng và c n đ t cu i h ề ử ụ ố ướ ặ ầ

 An toàn v i hoá ch t : ớ

SVTH: Lã Trung Ninh­Låïp

Nàm 2005 OOH2A

Thiãút kãú nhaì

Âäö aïn täút nghiãûp  Trang 103 maïy sæîa

- Các hoá ch t ph i đ t đúng n i quy đ nh . Khi s d ng ph i tuân theo quy đ nh ị ả ặ ử ụ ả ấ ơ ị

đ ra đ tránh gây đ c h i , ăn mòn và h h ng thi ề ộ ạ ư ỏ ể t b . ế ị

 Ch ng sét : ố

Đ đ m b o an toàn cho các công trình trong nhà máy , ph i có c t thu lôi cho ể ả ả ả ộ

nh ng công trình v trí cao . ữ ở ị

10.2. V SINH CÔNG NGHI P : Ệ Ệ

V n đ v sinh công nghi p có ý nghĩa c c kỳ quan tr ng đ i v i nhà ố ớ ề ệ ự ệ ấ ọ

ệ máy bia. N u tiêu chu n v sinh trong nhà máy không đ m b o s t o đi u ki n ả ẽ ạ ẩ ệ ế ề ả

thu n l i cho vi sinh v t gây b nh phát tri n , làm nh h ng đ n ch t l ậ ợ ệ ể ả ậ ưở ấ ượ ế ả ng s n

ph m và s c kho c a ng i tiêu dùng và công nhân . ẻ ủ ứ ẩ ườ

10.2.1. V sinh cá nhân c a công nhân : ủ ệ

V n đ này yêu c u r t cao , đ c bi t là công nhân tr c ti p làm vi c t ầ ấ ề ặ ấ ệ ự ế ệ ạ i

các phân x ưở ng s n xu t chính . ấ ả

ặ - Công nhân ph i ăn m c qu n áo s ch s . Khi vào s n xu t ph i m c ạ ẽ ặ ầ ả ấ ả ả

đ ng ph c c a nhà máy , đ i mũ , đeo kh u trang , đi ng và mang găng tay . ồ ụ ủ ủ ẩ ộ

- Không đ c ăn u ng trong khu v c s n xu t . ượ ự ả ấ ố

- Th c hi n t t ch đ khám s c kho cho công nhân theo đ nh kỳ 6 tháng ệ ố ự ế ộ ứ ẻ ị

m t l n . Không đ ng i đau m vào khu v c s n xu t . ộ ầ ể ườ ự ả ấ ố

10.2.2. V sinh máy móc , thi t b : ệ ế ị

- Máy móc thi c khi bàn giao l i cho ca sau ph i đ t b tr ế ị ướ ạ ả ượ ệ c v sinh s ch s . ẽ ạ

- Đ i v i thùng lên men sau khi gi i phóng h t l ng d ch lên men , c n ph i v ố ớ ả ế ượ ả ệ ầ ị

sinh sát trùng k đ chu n b lên men l ng d ch lên men ti p theo . ỹ ể ẩ ị ượ ế ị

10.2.3. V sinh xí nghi p : ệ ệ

- Trong các phân x ưở ng s n xu t , sau m i m , m i ca c n ph i làm v sinh khu ỗ ẻ ệ ấ ầ ả ả ỗ

làm vi c .ệ

- Th ng . ườ ng xuyên ki m tra vi c th c hi n v sinh trong và ngoài các phân x ệ ệ ự ể ệ ưở

10.2.4. X lý n ử ướ c th i : ả

N c th i ch a nhi u t p ch t h u c nên vi sinh v t d phát tri n gây ấ ữ ơ ậ ễ ề ạ ướ ứ ể ả

ô nhi m cho môi tr ễ ườ ng s ng c a con ng ủ ố ườ i . Vì v y v n đ x lý n ấ ề ử ậ ướ ả ấ c th i r t

SVTH: Lã Trung Ninh­Låïp

Nàm 2005 OOH2A

Thiãút kãú nhaì

Âäö aïn täút nghiãûp  Trang 104 maïy sæîa

quan tr ng đ i v i nhà máy . Hi n nay có r t nhi u ph ng pháp x lý n ố ớ ệ ề ấ ọ ươ ử ướ ả c th i

và m i ph ỗ ươ ng pháp có nh ng u đi m riêng ữ ư ể

K T LU N

t nghi p là kho ng th i gian ít ả ệ ờ ỏ i nh ng d ư ướ ự i s ồ

ng t n tình c a cô Lê th Liên Thanh cùng v i các th y cô trong b môn và ý 3 tháng cho 1 đ án t ố h ị ướ ủ ậ ầ ớ ộ

ki n đóng góp c a b n bè cũng nh s n l c c a b n thân đ n nay đ án t ư ự ổ ự ủ ả ủ ạ ế ế ồ ố t

nghi p c a tôi đã hoàn thành đúng th i gian quy đ nh v i đ tài: " Thi t k nhà ệ ủ ớ ề ờ ị ế ế

máy s a hi n đ i g m 2 dây chuy n:s a t i ti t trùng có đ ệ ạ ồ ề ữ ươ ệ ữ ườ ữ ng và s a

SVTH: Lã Trung Ninh­Låïp

Nàm 2005 OOH2A

Thiãút kãú nhaì

Âäö aïn täút nghiãûp  Trang 105 maïy sæîa

chua đ c h ng dâu,năng su t t ng c ng 20 tri u lít/năm" ặ ươ ấ ổ ộ ệ ư . B n đ án đã đ a ả ồ

ra đ c:ượ

- Nh ng đi u ki n c n thi t đ xây d ng nhà máy s a ệ ầ ữ ề ế ể ự ữ

- Quy trình công ngh s n xu t g n nh và sát th c v i th c t ấ ọ ự ớ ệ ả . ự ế ẹ

ả Tuy nhiên ,v i th i gian không nhi u cũng nh h n ch v ki n th c , do đó b n ế ề ế ư ạ ứ ề ờ ớ

ạ đ án này không th tránh kh i nh ng thi u sót. R t mong quý th y cô và các b n ế ồ ữ ể ấ ầ ỏ

đóng góp ý ki n đ b n đ án đ ể ả ế ồ ượ c hoàn ch nh h n. ỉ ơ

Quá trình th c hi n đ án đã giúp em thu l m đ ượ ự ệ ồ ượ c nhi u ki n th c b ế ứ ổ ề

ích v chuyên môn cũng nh h c h i đ c phong cách làm vi c c a quý th y cô. ư ọ ỏ ượ ề ệ ủ ầ

Đi u này s là hành trang quý b u giúp ích cho em trên ch ng đ ấ ẽ ề ặ ườ ệ ng s nghi p ự

sau này.

Xin chân thành c m n ả ơ

Đà N ng, ngày ..... tháng .......năm 2005. ẵ

Sinh viên th c hi n ệ ự

Lê Trung Ninh

TÀI LI U THAM KH O

ệ ế ế I. TS Lê Th Liên Thanh, PGS, TSKH Lê Văn Hoàng - Công ngh ch bi n ị

s a và các s n ph m s a - Nhà xu t b n khoa h c K thu t. ữ ấ ả ữ ậ ả ẩ ọ ỹ

II. Ngô L i - K thu t ch bi n s a - Nhà xu t b n nông nghi p 1976. ế ế ữ ấ ả ệ ậ ợ ỹ

SVTH: Lã Trung Ninh­Låïp

Nàm 2005 OOH2A

Thiãút kãú nhaì

Âäö aïn täút nghiãûp  Trang 106 maïy sæîa

III. Đ Văn Đài, Nguy n Tr ng Khuông, Tr n Quang Th o, Võ Th T ị ươ i, ễ ả ầ ỗ ọ

Tr n Xoa - C s quá trình và thi ơ ở ầ ế ị ấ ả t b công ngh hoá h c. T p 1 - Nhà xu t b n ệ ậ ọ

đ i h c và trung h c chuyên nghi p 1982. ạ ọ ệ ọ

IV. Đ Văn Đài, Nguy n Tr ng Khuông, Tr n Quang Th o, Võ Th T ị ươ i, ễ ả ầ ỗ ọ

Tr n Xoa.T p 2 - Nhà xu t b n đ i h c và trung h c chuyên nghi p 1982. ạ ọ ấ ả ệ ầ ậ ọ

V. Tr n Th Truy n, c s thi ế ơ ở ề ầ ế ế t k nhà máy th c ph m. Đ i h c bách khoa ẩ ạ ọ ự

năm 1999

ả VI. TS Lâm Xuân Thanh - Giáo trình công ngh ch bi n s a và các s n ệ ế ế ữ

s a - Nhà xu t b n khoa h c k thu t. ph m t ẩ ừ ữ ọ ỹ ấ ả ậ

VII. Nguy n Vi ễ ế t Sum- S tay thi ổ ế ị ệ t b đi n -Nhà xu t b n Hà N i 1983 . ấ ả ộ

VIII. Lê Xuân Ph ng-Giáo trình vi sinh v t công nghi p-Tr ươ ệ ậ ườ ng Đ i H c K ạ ọ ỹ

ẵ ậ

UTUUBUHHAOG ESRECKOU Thu t Đà N ng 1992 IX. Od OPYGOBAHOE NPEGNl

HPOLULEH FOCTU

Nhà xu t b n Matc va ấ ả ơ

t b th c ph m -Nhà X . Nguy n Văn Thoa , L u Du n , Lê Văn Hoàng -Thi ư ễ ẩ ế ị ự ẩ

xu t b n Khoa h c K thu t 1975 ọ ấ ả ậ ỹ

SVTH: Lã Trung Ninh­Låïp

Nàm 2005 OOH2A

Thiãút kãú nhaì

Âäö aïn täút nghiãûp  Trang 107 maïy sæîa

SVTH: Lã Trung Ninh­Låïp

Nàm 2005 OOH2A

Thiãút kãú nhaì

Âäö aïn täút nghiãûp  Trang 108 maïy sæîa

SVTH: Lã Trung Ninh­Låïp

Nàm 2005 OOH2A

Thiãút kãú nhaì

Âäö aïn täút nghiãûp  Trang 109 maïy sæîa

SVTH: Lã Trung Ninh­Låïp

Nàm 2005 OOH2A

Thiãút kãú nhaì

Âäö aïn täút nghiãûp  Trang 110 maïy sæîa

SVTH: Lã Trung Ninh­Låïp

Nàm 2005 OOH2A

Thiãút kãú nhaì

Âäö aïn täút nghiãûp  Trang 111 maïy sæîa

SVTH: Lã Trung Ninh­Låïp

Nàm 2005 OOH2A

Thiãút kãú nhaì

Âäö aïn täút nghiãûp  Trang 112 maïy sæîa

SVTH: Lã Trung Ninh­Låïp

Nàm 2005 OOH2A