NH NG Đ NG T THEO SAU B NG V-ING
Ộ
Ữ
Ừ
Ằ
* ALLOW: cho phép làm gì đó
ụ ả ọ - They don't allow taking photographs in this supermarket. (H không cho phép ch p nh trong siêu th này). ị
* AVOID: tránh né làm gì đó
- People should avoid eating after 8 p.m (M i ng i nên tránh ăn sau 8 gi i) ọ ườ t ờ ố
* BEAR = STAND: ch u đ ng đ c khi làm gì đó ị ự ượ
- I can't stand listening to their singing. (Tôi không th ch u đ c khi ph i nghe h hát) ể ị ượ ả ọ
ng là không ể ể ị ườ * CAN’T HELP: không th không làm gì đó, không th nín nh n làm gì đó (th th nh n c ể ị ườ i)
- I can't help laughing every time I watch Mr.Bean (Tôi không th nh n c i m i l n xem Mr Bean) ị ườ ể ỗ ầ
* CONSIDER: xem xét, nghĩ đ n kh năng s làm gì đó ẽ ế ả
- He seriously considered resigning. (Ông y đã nghiêm túc nghĩ đ n vi c t ch c) ệ ừ ứ ế ấ
* DENY: chôí đã làm gì đó
- The woman denied killing her husband (Ng i đàn bà đó đã ch i t i gi ườ ố ộ ế t ch ng ồ
* DISLIKE = không thích làm gì đó
- I dislike being the center of attention (Tôi không thích làm trung tâm c a s chú ý) ủ ự
* DREAD: r t r t s ph i làm gì đó ấ ấ ợ ả
ộ ỉ ề - After a long holiday, many people dread going back to work (Sau m t kỳ ngh dài ngày, nhi u ng i) i r t s ph iđi làm tr l ả ườ ấ ợ ở ạ
* ENDURE: ch u đ ng ph i làm đi u gì đó ị ự ề ả
ấ ị ượ ả c c nh cô đ c m t mình ộ ộ ở - He can't endure being alone in a foreign country (Anh y không ch u đ n c ngoài) ướ
* ENJOY: thích thú, có đ khi làm đi u gì đó, thích làm gì đó nh là m t thú vui ượ c ni m vui ề ư ộ ề
ng thích giúp đ làm công vi c trong ẻ ỏ ườ ệ ỡ - Young children enjoy helping around the house (Tr nh th nhà)
* FINISH: hoàn t t làm đi u gì đó, làm xong vi c gì đó ấ ệ ề
- When I finish typing this lesson, I will reward myself with a coffee. (Khi tôi đánh máy xong bài h cọ này, tôi s t ng cho mình m t ly cà phê) th ẽ ự ưở ộ
* GIVE UP = QUIT = t b làm gì đó ừ ỏ
1
- I wonder when my father will stop/quit smoking (Tôi không bi t khi nào ba tôi m i b hút thu c lá) ế ớ ỏ ố
* GO ON: ti p t c làm gì đó ế ụ
- Please go on working! (Hãy ti p t c làm vi c!) ế ụ ệ
* HATE: ghét làm gì đó
- Paul hates having his pictures taken (Paul ghét b ch p nh) ị ụ ả
* IMAGINE: t ng t ng làm gì đó ượ ượ
ng t ấ ể ưở ượ ng c vi c s ng chung v i m t ông ch ng l n h n mình 40 tu i) - She can't imagine living with a husband 40 years older than she. (Cô y không th t đ ượ ệ ố ớ ộ ồ ớ ơ ổ
* INVOLVE:đòi h i ph i làm gì đó,đ ng nghĩa v i vi c ph i làm gì đó ớ ệ ỏ ồ ả ả
ủ ề ệ liên t c) - Running your own business involves working long hours (Đi u hành doanh nghi p riêng c a mình đ ng nghĩa v i vi c b n ph i làm vi c nhi u gi ờ ồ ệ ạ ụ ệ ề ả ớ
* KEEP: mãi làm đi u gì đó, liên t c làm đi u gì đó ụ ề ề
ạ ẽ ấ ể ọ ỏ i ụ ế ắ ắ ỗ - If you can keep studying English 2 hours a day for 2 years, you will certainly be very good at it (N uế b n có th h c ti ng Anh liên t c m i ngày 2 ti ng trong vòng 2 năm, ch c ch n b n s r t gi ế ạ môn này)
* LIKE: thích làm gì đó
- I like watching documentaries. (Tôi thích xem phim tài li u) ệ
ờ ả * MIND:phi n lòng khi làm gì đó (dùng trong ph đ nh ho c nghi v n xin phép, nh v ) ủ ị ề ặ ấ
- Would you mind opening the window? (b n có ng i m c a s giúp tôi không?) ở ử ố ạ ạ
ạ - I don't mind lending him some money as long as he promises to pay me back (Tôi không ng i cho anh y m n ti n mi n là anh y h a tr l i cho tôi) ễ ấ ứ ả ạ ượ ề ấ
* MISS: suýt đã làm gì đó
ng, xe buýt suýt ấ ườ - As he crossed the street, the bus just missed hitting him (Lúc anh y băng qua đ chút n a đã đâm vào anh y) ữ ấ
* POSTPONE: trì hoãn làm gì đó
ế ị ệ ọ - They have decided to postpone having a child for a while (H đã quy t đ nh trì hoãn vi c có con thêm 1 th i gian n a). ữ ờ
* PRACTISE: th c t p, th c hành làm gì đó ự ậ ự
ự ạ ả - You must practise speaking English as much as possible to become more fluent (B n ph i th c hành nói ti ng Anh càng nhi u càng t t đ tr nên l u loát h n) ư ố ể ở ế ề ơ
ứ * REMEMBER: nh đã làm gì đó (khi nghĩ v quá kh ) ớ ề
2
- Do you remember locking the door? (anh có nh là đã khóa c a r i hay ch a?) ử ồ ư ớ
* RISK: có nguy c b làm gì đó ơ ị
vào th ầ ư ế ạ ị - If you invest in the stock market now, you will risk losing your money (N u b n đ u t tr ng ch ng khoán lúc này, b n s có nguy c m t ti n. ơ ấ ề ạ ẽ ườ ứ
* START = BEGIN: b t đ u làm gì đó ắ ầ
ệ i nhu n thì s c kh e ông y b t đ u xu ng d c) - After his business started bringing in profits, his health started going downhill. (Sau khi vi c làm ăn c a ông ta b t đ u đem l ỏ ủ ắ ầ ắ ầ i l ạ ợ ứ ậ ấ ố ố
* SUGGEST: đ ngh làm gì đó ề ị
ố ả ườ ệ ầ ỹ ữ khu Tây ba Lô) - For those who want to improve their spoken English without spending money, I suggest finding a job in the back-packers'area. (Đ i v i nh ng ng ả i nào mu n c i thi n k năng nói mà không c n ph i ố ớ t n ti n, tôi đ ngh tìm vi c làm ệ ố ề ề ở ị
* TO BE USED TO: quen v i vi c làm gì đó ớ ệ
- She is still not used to getting up early. (Cô y n ch a quen v i vi c d y s m). ệ ậ ớ ấ ẫ ư ớ
* TRY: th làm gì đó ử
t ng ế ạ ố ế ườ i - If you want to know how the poor feel, try living on one dollar a day. (n u b n mu n bi nghèo c m giác th nào, th s ng b ng 1 đô m i ngày đi) ử ố ế ả ằ ỗ
* SPEND TIME DOING SOMETHING: b (th i gian) làm gì đó ỏ ờ
ế ỗ ỏ ồ ồ ể - He spends 4 hours playing computer games every day. (M i ngày, nó b ra 4 ti ng đ ng h đ ch i game vi tính) ơ
Gerunds
- avoid + V-ing = tránh né - be busy + V- - admit + V-ing = ch p nh n ậ ấ
ing = b nậ
- consider + V-ing = suy xét - delay = hoãn l iạ
- deny = ph nh n ủ ậ
- detest + V-ing = ghét - dislike + V-ing = không thích
- enjoy + Ving = thích
- fancy + V-ing =thích - finish + V-ing = k t thúc ế
- go + V-ing = đi
- hate + V-ing = ghét - like + - keep + V-ing = ti p t c ế ụ
V-ing = thích làm gì
- love + V-ing = yêu - mention + V-ing = đ c p ề ậ
- mind + V-ing = phi n mu n ộ ề
- postpone + V-ing = hoãn l * iạ - prastise + V-ing = luy n t p ệ ậ
3
- stop + V-ing = ch m d t ứ ấ
- suggest + V-ing = đ ngh ề ị
Các c u trúc s d ng + V-ING ử ụ ấ
- S + spend + time + V-ing
- S + look forward to + V-ing
- S + Be used to + V-ing
- S + get used to + V-ing
Sau các gi dùng + V-ING i t ớ ừ
- in, on, at, of, up, about, off, with,… + V-ing
- Sau: Before + V-ing (N u sau Before không có ch t ) ủ ừ ế
- Sau: After + V-ing (N u sau After không có ch t ) ủ ừ ế
d ng To + V v a thêm V+ ing v a ư ừ ở ạ LIKE + V-ing = enjoy
M like + to dùng trong c hai tr ả ườ ữ ng h p c th . ợ ụ ể ộ ẹ ờ
ng hay thói quen. th ỉ ệ ườ
c theo sau v a “nguyên m u có TO” v a “thêm ing” mà sau đây đ ượ ừ ữ ừ ừ ẫ
*Ti p t c: ế ụ *Continue + to + V *Continue + V-ing *D đ nh: ự ị *Intend + to + V *Intend + V-ing (dùng nhi uề h n)ơ L u ý m t s đ ng t ừ ừ ộ ố ộ 1. LIKE + TO + V = want LIKE + TO + V ng h p) ( ợ Ở ỹ 2. *Prefer + TO + V = dùng trong nh ng tr ườ Ex: It's a nice day. I prefer to go for a picnic. (Hôm nay là m t ngày đ p tr i. Tôi thích đi picnic h n.)ơ *Prefer + V-ing = ch l Ex: My friend prefers going for a picnic. 3. Nh ng đ ng t ộ nghĩa không thay đ i:ổ ắ ầ : *B t đ u *Begin + to + V *Begin + V-ing *Start + to + V *Start + V-ing
sau đây đ c theo sau v a “nguyên m u TO” v a “thêm ing” mà nghĩa ộ ữ ượ ừ ừ ừ ẫ
4. Nh ng đ ng t thay đ i:ổ *Nhớ: chuy n ch a đ n, ch a x y ra ta + to + V ư ế ư ả ệ *REMEMBER + TO + V t đèn tr c khi đi ng nhé) ớ ắ ướ ủ ệ ả ồ Ex: Remember to turn off the light before going to bed. (Hãy nh t *Nhớ: chuy n đã qua, chuy n đã x y ra r i ta + V-ing ệ *REMEMBER + V-ING c ) ầ ớ ọ ố ướ Ex: I rmember reading that book last week. (Tôi nh đã đ c cu n sách đó tu n tr *Quên: chuy n ch a đ n, ch a x y ra ta + to + V ư ế ư ả ệ *FORGET + TO + V t đèn tr c khi đi ng ớ ắ ướ ủ ừ
Ex: Don't forget to turn off the light before going to bed.(Đ ng nh t nhé) *Quên: chuy n đã qua, chuy n đã x y ra r i ta + V-ing ệ ả ồ ệ *FORGET + V-ING t đèn hôm qua) ắ
Ex: I forget turning off the light yesterday. (Tôi đã quên t * Exercises: ? Supply the correct verb form. Using verbs in the box.
collect cook enroll gather join perform plant play raise recycle 1. Hoang likes ...... badminton and table tennis.
4
2. My brother is ............ for the activities for this summer. 3. We can collect glass, paper and cans, and send them for........ . 4. This program focuses on..... fund for the poor. 5. In..... this program, you will help street children. 6. The Y&Y Green Group are...... trees along the sidewalk. 7. They will start the spring activities program by...... garbage at Dong Xuan Market. 8. We finish...... broken glasses at 6 pm. 9. .......... meals is my sister’s favorite hobby. 10. Ba likes.... music but Tam doesn’t. Answer: Ex: 1. playing 2. enrolling 3. recycling 4. raising 5. joining 6. planting 7. collecting 8. gathering 9. Cooking 10. performing
5