intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

English Learning Series: English for study in Australia - Bài 5

Chia sẻ: Đào Ngọc Duy | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

90
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

English Learning Series: English for study in Australia - Lesson 5: College Orientation (Ngày Định hướng tại Trường) trình bày về nhân vật, nội dung câu chuyện, các chi tiết cần thiết trong tình huống, ngữ pháp, thành ngữ và kiểu diễn tả và phần bài tập từ vựng tiếng Anh.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: English Learning Series: English for study in Australia - Bài 5

English Learning Series<br /> English for study in Australia<br /> <br /> Lesson 5: College Orientation Bài 5: Ngày Định hướng tại Trường<br /> I. Chú thích: Nhân vật Rocky: Angel: Katie: Anne Dunleavy: Marion: Nội dung câu chuyện Rocky đến tham dự ngày định hướng tại một trường Elicos. Anh chàng vừa ngạc nhiên vừa mừng khi thấy Angel và Katie, tức là hai cô gái anh gặp ở sân bay Melbourne, cũng học chung trường với anh ta. Bộ ba sẽ phải dự kỳ thi tuyển Anh ngữ và được một giáo viên phỏng vấn riêng từng người. Nam du khách đến Úc lần đầu. Nữ sinh viên đến Úc lần đầu. Nữ sinh viên đến Úc lần đầu. Giám đốc Trường Anh ngữ Quốc tế . Giáo viên/người phỏng vấn tại Trường Anh ngữ Quốc tế.<br /> <br /> Ngữ pháp Sau đây là một số từ bạn sẽ gặp trong trường học, trường cao đẳng hay đại học. Chancellor Vice-Chancellor Director of Studies Head or Dean Principal Hiệu trưởng trường đại học (chỉ đứng làm vì) Hiệu phó trường đại học (thật sự điều hành) Giám đốc trường ELICOS. Khoa trưởng. Hiệu trưởng tiểu học hay trung học<br /> <br /> English Learning Series<br /> English for study in Australia<br /> <br /> Administration<br /> <br /> Phòng hành chánh cơ sở giáo dục lo nhiệm vụ xử lý giấy tờ và sinh viên. Học xá (cơ sở giáo dục) Thư viện, nơi yên tĩnh để học hay mượn sách Thường được thiết lập ngay trong thư viện. Đây là nơi học riêng. Trung tâm này có thể có cả máy vi tính và những phòng nhỏ để nghe băng hay đĩa. Hầu hết các trường đều có phòng khách để sinh viên ngồi nghỉ giữa các giờ học và hâm đồ ăn hay ăn trưa. Thường nằm trong trường cao đẳng hay đại học lớn và là nơi sinh viên có thể mua đồ ăn với giá phải chăng. Không giống như nhà hàng, những quán cà phê/ căng tin này không phục vụ tại bàn. Khách ăn chọn và trả tiền đồ ăn ngay tại quầy rồi bưng đồ ăn tới những chiếc bàn dài để ăn chung bàn với người khác.<br /> <br /> Campus Library ILC (Independent Learning Centre)<br /> <br /> Student Lounge<br /> <br /> Cafeteria/canteen<br /> <br /> II.<br /> <br /> Bài tập<br /> <br /> 1. Ngữ vựng Xin bạn tra từ điển để tìm hiểu ý nghĩa và cách phát âm những từ sau đây: Academic coincidence director<br /> <br /> Information<br /> <br /> interview<br /> <br /> module<br /> <br /> Orientation<br /> <br /> placement<br /> <br /> post code<br /> <br /> Purpose<br /> <br /> requirement<br /> <br /> schedule<br /> <br /> English Learning Series<br /> English for study in Australia<br /> <br /> Semester<br /> <br /> session<br /> <br /> test<br /> <br /> 2. Luyện Ngữ pháp. Bài tập Mẫu - Thi Tuyển Anh Văn Để được nhập khóa học, bạn sẽ phải dự kỳ thi tuyển Anh Văn. Xin lưu ý: Phần hướng dẫn bài thi thường được viết bằng tiếng Anh (như dưới đây):<br /> <br /> ELICOS Orientation Here is an example of the schedule for an ELICOS college orientation session. First you’ll be ___1____ to the Director of Studies or their representative. You’ll sit for a reading and a writing test, each ___2____ about thirty minutes duration. You’ll have an individual interview with a teacher, who will ___3____ your details and test your listening and speaking levels. The assessment you receive for your tests will<br /> <br /> determine the class in ___4____ you are placed. After a short break, you’ll be ___5____ a tour of the school, taking in the classrooms, the library, the student lounge and other facilities. Then you’ll have an information session where you’ll learn about your course as well as your rights and responsibilities. Guest speakers are often asked ___6____ these sessions to inform you about services such as banking and weekend student activities.<br /> <br /> Choose the word or phrase that best completes each sentence. Cross one box for each number, eg:  1.  meet  met 2.  of  along 3.  receive  talk  introduced  talked  in  by  listen  take<br /> <br /> English Learning Series<br /> English for study in Australia<br /> <br /> 4.  which  what 5.  taken  seen 6.  over  to 3. Luyện Phát âm Âm /l/: bạn hãy tập nói câu sau đây:<br /> <br />  where  how  given  shown  for  at<br /> <br /> “Let’s look at the library after lunch.”<br /> <br /> 4. Những trang mạng Internet thông dụng<br /> <br /> IELTS Hệ thống Thi Anh ngữ Quốc tế TOEFL Thi Anh ngữ như là ngoại ngữ<br /> <br /> http://www.ielts.org/candidates/default.aspx<br /> <br /> http://www.ets.org/portal/site/ets/menuitem.fab2360b1645a1d e9b3a0779f1751509/?vgnextoid=69c0197a484f4010VgnVC M10000022f95190RCRD<br /> <br /> TOEIC Thi Anh ngữ Truyền đạt Quốc tế Thí dụ về Tuần Định hướng tại Trường Đại Học VILC Trung tâm Học tập Cá nhân Giống Như Trong Thực tế<br /> <br /> http://www.ets.org/portal/site/ets/menuitem.fab2360b1645a1d e9b3a0779f1751509/?vgnextoid=06cfd898c84f4010VgnVC M10000022f95190RCRD<br /> <br /> http://www.services.unimelb.edu.au/orientation/undergrad/ind ex.html<br /> <br /> www.virtualilc.com.au<br /> <br /> English Learning Series<br /> English for study in Australia<br /> <br /> Virtual Individual Learning Centre (Thử miễn phí)<br /> <br /> Giải đáp Bài tập 2: 1) introduced 2) of<br /> <br /> 3) take 4) which 5) given 6) to<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0