1. Tổng quan về xử lí bề mặt:

ủ ả

ề ặ

:  “x  lí b  m t là quá trình làm thay đ i tính ch t hóa,lí,… c a s n ph m nh m

v Đ nh nghĩa

ạ ự

ườ

ố ch ng l

ủ ủ i s  phá h y c a môi tr

ng và tăng tính trang trí cho s n ph m.

ẩ ” .

ươ

ề ặ

v  Phân lo i cạ ác ph

ng ph

áp x  lí b  m t:

ươ

-D a theo ph

ng ph

áp v t lý:  ậ

ế

m  nhạ

úng nóng, m  phun, m   khu ch t

án,….

ươ

­ D a theo ph

ng ph

áp hóa h c vọ à đi n hệ

óa:

ạ ệ

m  hạ óa h c vọ à m  đi n h

óa.

2. Cromat hóa

a. Mục đích

b. Hoá chất sử dụng

c. Cơ chế phản ứng.

a. Mục đích

ớ ơ

ơ

ØT o thêm l p d  bám dính h n v i s n trên n

ề ả

n s n ph m

ạ ớ

ườ

ả Ø T o l p b o v , tăng c

ng kh  năng ch ng

ề ặ ả

ăn mòn trên b  m t s n ph m.

b. Hoá chất sử dụng

q Cromat hóa có rất nhiều loại dung dịch với

thành phần phụ gia khác nhau nhưng cần

có 2 yếu tố chính là Cr+6 trong môi trường

axit

ơ ế ả ứ c. C  ch  ph n  ng

§ Lớp phủ cromat hóa có cấu trúc vô định hì

nh gồm các phức của Cr+6 và Cr+3 tạo th

ành từ các phản ứng liên tiếp của kim loại,

oxit kim loại nền với dung dịch axit chứa C

r+6

• Hiện nay trên thế giới chưa có 1 cơ chế n ào cụ thể, nhưng thực tế người ta chấp nh ận cơ chế chung nhất la Cr6+ ---> Cr3+ mt axit

phản ứng khử Cr6+ +3e ---> Cr3+

• Giả sử ta đang xét là quá tring crommat tr

ên Zn

• PTPU Zn + 2H+ ---> Zn2+ + H2

• Trong quá trình phản ứng có sự tăng đồng

thời của pH, sự tạo thành phức có PỨ

xCr6++2yZn+zH2 ---> xCr3+yZn2++2zH+

• Cr3+ cũng tham gia quá trình tạo Zn(OH)3

• Thành phần của màng rất phức tạp MxOy,

Mx(OH)y, MxCrO4 ,MxCr2O7 ….

• Lớp màng crom có thể màu xanh, tím ,vàn

g,oliu,đen

• Bể crommat hóa thường là các vâtj liệu ch ống ăn mòn của các chất oxh như clorua, f lorua, và các axit khác

• Thường người ta sử dụng là các kim loại k

hông gỉ và các loại nhựa,

• Thông thường không cần thông gió hay qu

ạt trong quá trình crommat hóa

2. Một số đặc trưng cho lớp mà ng • Màng crom phụ thuộc rất nhiều vào kim lo

ại nền

• Vd nếu nền là kẽm thì tạp chất trong dung dịch ảnh hưởng rất nhiều tới màu của lớp phủ

• Cũng vậy quá trình xử lý = xianua cũng ản h hưởng rất nhiều tới chất lượng lớp màn g

• Ngoài ra trên nền là hợp kim nhôm hay hợ p kim magje thì hợp kim quyết định tới bna

j chất của lớp màng

. ảnh hưởng của độ pH

• pH là yếu tố quan trọng để kiểm soát quá t rình tạo thành lớp màng , ph thường 1,2-2 ,6

• C. chất hoạt hóa

trong thực tế người ta sử dụng chất hoạt hó a thuong là axetat, fomat, hợp chất sunphat , clrua, florua, ion phot phat,

Về bản chất tốc đọ tạo thành màng tùy thuộ c vào đạc tính của lớp crom

3. Quá trình photphat hóa

q L p ph  photphat là màng mu i photphat kh

ấ ạ

ẫ ông tan, có màu xám s m ánh l c, có c u t o

tinh th , cách đi n, ít ho c không x p, giòn,

ắ ớ

ắ ấ

g n r t ch c v i kim lo i nên.

ấ ủ ớ

Ư ể

v   u đi m nh t c a l p photphat là tăng tính

ơ ố

ch ng ăn mòn và g n bám s n t

t.

Tính chất và ứng dụng

v

Ứ ụ ng d ng:

- Màng photphat th

ườ ể ơ ả ẩ ạ ớ ng dùng làm l p lót đ  s n lên các s n ph m kim lo i. Kim l

ớ ế ủ ế ẽ ồ ạ ề o i n n ch  y u là thép, r i m i đ n k m và nhôm.

o

ủ ẽ ệ ấ ắ ớ ­Trong công nghi p hay dùng nh t là l p photphat c a mangan­s t và k m.

ể ớ ườ ả ẩ ỡ ể ầ L p photphat Mn – Fe cho tinh th  thô to, th ng ph i t m thêm d u m  đ  dùn

o

ả ớ ệ g làm l p b o v .

ỏ ị ể ẽ ơ ớ ớ L p photphat k m cho tinh th  nh  m n, dùng làm l p lót cho s n.

Thành phần

ứ ạ

ư

­ Dung d ch photphat hóa hi n đ i tuy có thành ph n ph c t p, nh ng

bao gi

ầ  cũng ph i có ba thành ph n chính là axit photphoric t

do; mu i

ố   kim lo i dihydrophotphat; và ch t  tăng t c.

ườ

ế

­ pH  th

ạ ng dùng trong ph m vi 1,8 đ n 3,2.

ọ ượ

ơ

­ Photphat hóa hóa h c đ

ư c dùng nhi u h n, nh ng photphat hóa catot

ượ

và nh t là photphat hóa anot ngày càng đ

c chú ý.

ả ứ

Các ph n  ng x y ra

ứ ạ

ả ứ

• Ph n  ng x y ra trong quá trình photphat hóa r t ph c t p.  L y

quá trình photphat hóa hóa h c làm ví d , : dung d ch là các mu i

ị ủ

dihydro­photphat kim lo i, hòa tan trong dung d ch nóng và b  th y

ư

phân nh  sau :

Me(H2PO4)2     (cid:0)

Me2+   +    2H2PO4 ­

H2PO4 ­

=

H+

+    HPO42 ­

HPO42 ­

=              H+ +     PO43 ­

trong đó  Me là  Fe, Zn, Mn.

ườ

• Thép hay gang nhúng vào dung d ch photphat hóa trong môi tr

ng

axit s  hình thành các vùng anot và catot xen k  nhau.  T i vùng

ắ ị

anot  s t b  xâm th c tan vào dung d ch    Fe

Fe2+  +  2e,  còn

(cid:0)

t

i vùng catot  hydro thóat ra  2H+  +  2e

2H    (cid:0)

H2

ế

ư ậ • K t qu  là l p dung d ch sát v t gia công giàu ion Fe2+ cũng nh

ế ợ

ion HPO42 ­  và PO43 ­ lên , chúng k t h p v i nhau thành các h p

ế

ch t không tan  FeHPO4 và Fe3(PO4)2 , k t tinh thành màng

photphat.

(cid:0)

Photphat hóa k mẽ

ườ ẽ ề ồ ợ ị Tr ng h p dùng dung d ch photphat  k m cho n n thép thì màng g m c

ủ ế h  y u là  Zn3(PO4)2.4H2O   =  H  và    Zn2Fe(PO4)2.4H2O    =  P  .

• Ki m tra ch t l

ấ ượ ể ạ ớ ng l p m :

ả ấ ỷ ố ượ ằ ị ươ ­ Trong s n xu t dùng t s   P : P+H  (đ c xác đ nh b ng ph ng pháp

ễ ạ nhi u x  tia X).

ươ ổ ể ọ ượ ộ ơ ị ệ ủ ­ Ph ng pháp c  đi n: đo tr ng l ng c a màng trên m t đ n v  di n t

ủ ặ ỡ ượ ẩ ầ ớ ích.  L p ph  n ng (< 7,5 g / m2 ), có t m d u hay m , đ c dùng cho tr

ườ ệ ậ ố ợ ầ ả ớ ọ ượ ng h p c n b o v  th t t ủ t . L p ph  có tr ng l ng trung bình (< 4,

ặ ẩ ả ơ ầ ườ ệ ả ợ ư 3 g/m2 )  ph i s n  ho c t m d u, dùng cho tr ng h p b o v  bình th

ờ ủ ẹ ớ ườ ượ ể ơ ồ ng. L p ph  nh  (< 1,1 g/ m2 ) th ng đ ề c dùng làm n n đ  s n ch

ệ ườ ng lên trong các công ngh  gia công thông th ng.

Photphat hóa kim loại đen

q Photphat hóa kim loại đen có thể tiến hàn

h bằng phương pháp hóa học hay điện hó

a.

q Photphat hoá hóa học kim loại đen gồm :

- Photphat hóa thường

- Photphat hóa nhanh

- Photphat hóa nguội

Photphat hóa thường

ể ượ ủ ả ạ ố Đ  thu đ c màng photphat ph i dùng mu i dihydrophotphat c a các kim lo i :

Mn, Fe, Zn, Cd.

Ơ ế ẩ ố ợ ỗ ’ Nga hay dùng ch  ph m Majef, chính là h n h p các mu i dihydrophotphat c

ủ ắ ầ a s t và mangan : Fe(H2PO4)2 ,  Mn(H2PO4)2.H2O ,  MnHPO4 và có thành ph

ọ n hóa h c : Fe  2,4­2,5%,   Mn   14% ,  photphat  45 ­52 % (tính ra P2O5),  SO42 ­

ế ế 1,0%,  CaO  v t, Cl ­  v t và  H2O  1­2 %.

• Quá trình photphat hóa hi u qu  nh t đ

ấ ượ ệ ả ứ ị c làm trong dung d ch ch a 30­33 g/l  c

ẩ ở ệ ộ ạ ệ ộ ấ ấ ế h  ph m Majef nhi t đ  96­98 oC .  T i các nhi ơ ẽ t đ  th p h n s  sinh ra c u t

ể ở ệ ộ ề ặ ơ ẽ ể ị rúc tinh th , còn nhi t đ  cao h n s  sinh nhi u c n trong dung d ch. Đ  màng

ể ệ ả ặ ộ ỏ ồ ị có tinh th  nh , tính b o v  cao nên dùng dung d ch có n ng đ  Majef đ c (100­2

ế ở ệ ộ ấ 00 g/l), và ti n hành nhi t đ  th p (80­85 oC).

ố ớ

• Đ i v i thép h p kim cao nên dùng dung d ch

có 30­32 g/l mu i Majef,  10­12 g/l  BaCl2 ; n

ệ ộ

hi

ờ t đ   98­100 oC; th i gian 40­60 ph .

Ư ể

ộ ắ

u đi m: đ  g n bám cao, đ t chi u dày t

ế 7 đ n 50

(cid:0) m và x p. L p ph  có đi n tr  ca

o, ch u nóng t

t

ượ

ệ ộ

• Nh

c đi m : th i gian lâu; nhi

t đ  cao; kh

ệ ộ

ệ ẹ

ang nhi

t đ  làm vi c h p; khí hydro thóat r

ơ

a m nh, làm  n n th m nhi u hydro, c  tính

ế

ượ ự ấ

gi m. N u gi m đ

c s  th m hydro s  rút

ắ ượ

ng n đ

c th i gian photphat hóa

Photphat hóa nhanh

30-40 g/l

30-40 g/l

50-70 g/l

50-65 g/l -

4-5 g/l

- 0,1-1,0

Photphat hóa nhanh được dùng khá rộng rãi trong công nghiệp vì không có những nhược điểm như photphat hóa thường Thành phần dung dịch và chế độ photphát hóa nhanh như sau : Majef Zn(NO-3)2.6H2O 2-5 g/l NaF NaNO3 - H3PO4 g/l

Nhiệt độ

45-65 oC

92-96 oC

Thời gian

8-15 ph

8-10 ph

Trong dung dịch photphat hóa nhanh để

tăng tốc quá trình, giảm thóat hydro phải

cho vào dung dịch chất oxy hóa Zn(NO3)2 ,

NaF ,...

Từ dung dịch photphat hóa nhanh cho màng

tương đối mỏng và độ bền ăn mòn thấp.

Sau khi photphat hóa xong phải xử lý trong

kali bicromat rối sấy khô. Màng dùng làm

nền để sơn rất tốt.

• Đ  photphat hóa nhanh còn  dùng dung d ch mu i k m dihydrophotphat có thêm

ố ẽ ể ị

ầ ố ồ mu i nitrat .Thành ph n màng g m  Zn3(PO4)2.4H2O và Zn2Fe(PO4)2.4H2O.

ự ẽ ơ ố ề Tăng axit t do màng s  t i x p. Tăng nhi ệ ộ ừ t đ  t 70 oC lên 98 oC chi u dày m

ệ ủ ế ộ ầ ầ ị ị àng tăng 1,4 l n. Thành ph n dung d ch và ch  đ  làm vi c c a các dung d ch k

ẽ ư m photphat nh  sau :

Zn(H2PO4)2.2H2O 8­12 g/l 28­36 g/l

Zn(NO3)2.6H2O 10­20 g/l 42­58 g/l

Ba(NO3)2 30­40 g/l        ­

H3PO4 ­ 9,5­15 g/l

Nhi t đệ ộ 75­85 oC 85­95 oC

ờ Th i gian 3­10 ph 10­25 ph.

• Màng thu đ

ộ ố ị ủ ế ấ ượ ừ c t các dung d ch này có đ  ch ng ăn mòn th p, ch  y u dùng là

ề ể ơ m n n đ  s n

ể ế

• Photphat hóa nhanh còn có th  ti n hành b ng các

ề ặ

ượ

h phun dung d ch lên b  m t kim lo i đã đ

c ch

ị ẵ

u n b  s n. Khi đó nên dùng dung d ch có thành p

h n sau :  Majef  30­60 g/l ; Zn(NO3)2.6H2O  50­

ệ ộ

70 g/l ; NaNO2   2­4 g/l;  pH  2,6­3,2 ;  nhi

t đ   p

hòng.

Ư ể

ầ ẩ

ị u đi m:Dùng các dung d ch này không c n t y

ỉ ề ặ

ỏ ị

g  b  m t và màng có tinh th  nh  m n.

ượ

ỏ ị

• Đ  thu đ

c màng có tinh th  nh  m n trên n n t

hép cacbon, thép h p kim th p và trung bình đã q

ư

ua mài, đánh bóng, phun cát cũng nh  trên các l p

ạ ẽ

m  k m và cađimi có th  dùng dung d ch v n năn

g sau đây :

Zn(H2PO4)2

10­15 g/l

NH4H2PO4

10­15 g/l

Mg(NO3)2

50­100 g/l

Fe(NO3)2.9H2O

1,7­2,0 g/l

H2C2O4

1,7­2,0 g/l

ề ặ

ạ ộ

Ch t ho t đ ng b  m t

3­5 g/l

Nhi

t đệ ộ

75­80 oC

Th i gian

3­10 ph.

Ư ể

u đi m: cho màng có tính b

ả ệ

o v  khá cao

Photphat hóa nguội

ư ả ị Cách này không ph i đun nóng dung d ch, nh ng màng  thu đ ượ ươ c t ỏ ố ng đ i m n

ể ề ố ộ ơ ỉ g nên ch  dùng làm n n cho s n.  Photphat hóa ngu i có th  dùng mu i Majef  ha

ố ẽ ấ ạ y mu i k m dihydrophotphat. NaF và NaNO2  là ch t ho t hóa quá trình.

ộ ượ ễ ị ủ ộ ị ự Photphat hóa ngu i ít đ c dùng vì dung d ch d  b  th y phân, đ  axit t ớ  do l n,

ệ ấ ả ố ệ ộ ẽ ượ ị màng x p, tính b o v  th p. Khi tăng nhi t đ  dung d ch s  đ c  màng  có  tinh

ỏ ị ệ ố ơ ể ả ơ th  nh  m n h n, b o v  t t h n.

Photphat hóa đen

ể ế ạ ụ ụ ấ ọ ợ ế Photphat hóa đen r t thích h p đ  ch  t o các d ng c  quang h c. Quy trình ch

ầ ạ ủ ả ớ ị ị ạ t o ph i qua hai dung d ch photphat hóa : dung d ch đ u t o ra l p ph  màu đen;

ụ ấ ị ỗ ố ứ ạ dung d ch sau có tác d ng l p kín các l x p và t o ra màng photphat th  hai.  M

ố ố ơ ấ ẹ àng có màu đen r t đ p, ch ng ăn mòn t t h n các màng photphat khác.

Fe3(PO4)2

23 g/l

­

Phoi thép

­

5 g/l

ZnO

8 g/l

8 g/l

H3PO4

32 g/l

50 g/l

Na2CO3

1 g/l

1 g/l

Đ  axit t ng

­

50 – 60

Đ  axit t

do

­

10 – 14

Nhi

t đệ ộ

90­95 oC

90­95oC

Th i gian

5­10  ph

5­10 ph

ơ ộ ế ầ ộ ị ị Photphat hóa s  b  trong dung d ch đ u ti n hành m t trong các dung d ch sau :

Photphat hóa tiếp trong dung dịch thứ hai có thành phần sau :

150g/l

phẩm

30g/l

Zn(NO3)2 Majef

30g/l

Chế Na2CO3 Độ

tổng

6–8

1 – 3

50-60 oC

axit Độ axit tự do Nhiệt độ Thời gian

10-15 ph

Photphat hóa điện hóa

ươ

Ph

ấ ng pháp này cho năng su t cao. Màng dùng làm

ơ

ề n n cho s n.

ượ

ươ

Nh

c  đi m  c a  ph

ng  pháp  này  là  kh   năng phân

ố ấ b  th p nên chi u dày màng không đ u trên các v t có

ứ ạ

hình d ng ph c t p.

ể Photphat hóa đi n hóa có th  dùng dòng m t chi u hay

ượ

dòng xoay chi u. Các dung d ch đ

c dùng trong công

ệ ượ

nghi p đ

c trình bày trong b ng

• Dung dịch 1 và 2 dùng dòng một chiều.

• Dung dịch 3 dùng dòng điện ba pha, điện

thế 15-20 V.

Dung dịch số

Thành phần (g/l) dung dịch

và chế độ làm việc

2 - - 25-28 - 48-50 - 26-28 2-3 65-75 5-8

3 - - 9 - 22 25 - 2-3 65-75 15-20

1 60-80 50-100 3-10 2-10 - - - 0,3-0,5 15-30 10-15

Chế phẩm Majef Zn(NO3)2 ZnO NaF H3PO4 Na3PO4 HNO3 Dc , A/dm2 Nhiệt độ, oC Thời gian, ph

Photphat hóa kim loại màu

ườ

ượ

• K m, cađimi, nhôm, mage,... th

ng đ

c photphat

ố ớ ẽ

hóa.  Đ i v i k m, cađimi và nhôm màng photphat d

ể ả

ơ

ố ớ ùng làm n n cho s n; đ i v i mage dùng đ  b o v ;

ể ố

ố ớ đ i v i titan dùng đ  ch ng va đ p và mài mòn.

• Đ  photphat hóa k m và cađimi có th  dùng dung

ư ố ớ

d ch v n năng nh  đ i v i kim lo i đen

.

Đ   photphat  hóa  nhôm  dùng  dung  d ch  axit  H3PO4  có  ch a

ươ

ơ ụ

CrO3 và HF hay NaF. màng có màu xanh d

ng h i l c, thành

ph n: 50­55%  CrPO4,  17­23%  AlPO4 , 22­23%  H2O. Màng   (cid:0) m, không b n. Photphat hóa

ẵ vô đ nh hình, nh n, dày kh ang 3

ử ạ

xong r a l nh, s y khô

nhi

ệ ộ ướ t đ  d

ở i 60 oC , khi đó màng tr

ị ỏ

ướ

nên b n ch c, không b  h ng khi c  xát ho c ngâm trong n

c

ế

ệ ộ

ế

ượ ử

nóng. Màng b n đ n nhi

t đ  300 oC.  N u đ

c x  lý trong

ộ ề

dung d ch K2Cr2O7

ẽ  75­80 oC  qua 10 ph thì đ  b n ăn mòn s

tăng

lên

ấ r t

ề nhi u.

ượ

ế

• Photphat hóa mage là h p kim c a nó đ

c ti n hành trong

ở ả  b ng (g/l)

Dung dịch số

các dung d ch kê  Thành phần dung dịch

và chế độ làm việc

1

2

3

- 27-32 0,2-0,3 - - - 96-98 30-40

- - - 22 15 15 75-85 5

40-70 - 1-2 - - 5-10 95-98 20-30

Ba(H2PO4)2 Chế phẩm majef NaF Zn(NO3)2 Zn(BF4)2 H3PO4 Nhiệt độ , oC Thời gian, ph

§ K n và h p kim k n photphat hóa trong dung d ch sau :

H3PO4

15 g/l

NaF

13 g/l

Zn(NO3)2

200 g/l

pH

2,0

Nhi

t đệ ộ

25­35 oC

Th i gian

35­45  ph

ượ

§ Titan và h p kim c a nó đ

ị c photphat hóa trong dung d ch g m 10­100 g/l H3PO4

ệ ộ

và 10­100 g/l KF, NaF hay NH4F ; nhi

ờ t đ  98­99 oC,  th i gian  10­30 ph.