ề ự Chuyên đ th c
t pậ
Ờ Ở Ầ L I M Đ U
ẽ ủ ề ớ ự ể ở ệ ạ V i s phát tri n m nh m c a n n kinh t ế ị ườ th tr ng Vi t Nam,
ả ề ố ượ ể ấ ượ ừ các DNN &V không ng ng phát tri n c v s l ng và ch t l ng.
ữ ư ề ặ ả ạ ớ V i nh ng đ c tr ng v quy mô, kh năng linh ho t trong kinh doanh,
ứ ượ ề ả ầ ạ ẩ các DNN &V đã đáp ng đ c nhu c u đa d ng v s n ph m cho th ị
ườ ố ạ ệ ạ ậ tr ng, t o công ăn vi c làm và phân ph i l ẩ ư i thu nh p, thúc đ y l u
ự ủ ệ ề ấ ẩ ầ thông hàng hoá, xu t kh u, góp ph n th c hi n dân ch hoá n n kinh t ế
ể ủ ự ề ầ ẳ ậ ọ (m i thành ph n đ u bình đ ng). Do v y, s phát tri n c a DNN &V đã
ữ ủ ể ề ề ầ ố ộ và đang góp ph n duy trì t c đ phát tri n b n v ng c a n n kinh t ế
ướ ệ ạ n c ta trong giai đo n hi n nay.
ể ồ ạ ư ể ầ ẩ ạ Nh ng đ t n t ệ i và phát tri n góp ph n đ y m nh công nghi p
ấ ướ ệ ủ ộ ậ ộ ế ố ế ạ hóa, hi n đ i hóa đ t n c và ch đ ng h i nh p kinh t qu c t , các
ỏ ạ ừ ệ ệ ả ươ ầ doanh nghi p v a và nh t i Vi ẽ t Nam s ph i đ ớ ấ ng đ u v i r t
ử ề ố ệ ữ ả nhi u khó khăn và th thách kh c li ữ t, nh ng rào c n vô hình và h u
ử ữ ế ả ộ ậ hình. M t trong nh ng khó khăn th thách đó là kh năng ti p c n
ụ ủ ố ồ ươ ạ ặ ệ ngu n v n tín d ng c a các ngân hàng th ng m i, đ c bi t là các ngân
ươ ạ hàng th ố ng m i qu c doanh.
ấ ừ ự ề ạ ọ ả Xu t phát t th c tr ng trên, tôi ch n đ tài: “ Gi ở ộ i pháp m r ng
ố ớ ừ ạ ỏ ệ cho vay đ i v i các doanh nghi p nh và v a t i chi nhánh Ngân
ầ ư ệ ể ế ứ đ ti n hành nghiên c u và phân hàng Đ u t ể và Phát tri n Ngh An”
tích.
ế ấ ủ ề ồ ầ K t c u c a chuyên đ g m ba ph n:
ươ ề ơ ả ữ ề ấ ạ ộ ủ Nh ng v n đ c b n v ho t đ ng cho vay c a Ch ng I:
ố ớ ừ ệ ỏ NHTM đ i v i doanh nghi p nh và v a.
ị SV: Hà Th Hiên NH 45B
ề ự Chuyên đ th c
t pậ
ươ ố ớ ự ệ ạ ỏ : Th c tr ng cho vay đ i v i các doanh nghi p nh và Ch ng II
ệ ừ ạ v a t i chi nhánh NHĐT & PT Ngh An.
ươ ả ố ớ ở ộ ệ : Gi i pháp m r ng cho vay đ i v i doanh nghi p nh ỏ Ch ng III
ừ ạ ệ và v a t i chi nhánh NHĐT & PT Ngh An.
ế ề ế ứ ề ệ ệ ạ ờ ứ Do đi u ki n th i gian, tài li u nghiên c u và h n ch v ki n th c
ấ ị ữ ề ế ắ ắ ỏ nên chuyên đ ch c ch n không tránh kh i nh ng thi u sót nh t đ nh.
ấ ậ ượ ự ủ ầ Em r t mong nh n đ c s góp ý, phê bình chân thành c a các th y cô
ế ụ ọ ậ ộ ơ ứ ữ ể giáo đ em ti p t c h c t p nghiên c u nâng cao trình đ h n n a. Em
ả ơ ầ ướ ễ ẫ ả xin chân thành c m n th y giáo h ng d n Th.S Nguy n H i Nam,
ệ ệ ạ ồ ậ Ban lãnh đ o và các đ ng nghi p Ngân hàng ĐT và PT Ngh An đã t n
ỉ ả ướ ọ ậ ẫ ỡ tình ch b o, h ệ ng d n, giúp đ em trong quá trình h c t p và làm vi c
ứ ề ư ệ ờ ự cũng nh trong th i gian th c hi n nghiên c u đ tài này.
ề ự Chuyên đ th c
t pậ
ng I: Ch
Ề Ơ Ả Ữ Ấ ươ Ủ Ề NH NG V N Đ C B N V HO T Đ NG CHO VAY C A
ƯƠ Ạ Ộ Ạ Ố Ớ NGÂN HÀNG TH NG M I Đ I V I DNN &V.
ƯƠ Ạ NG M I.
Ề 1.1 KHÁI QUÁT V NGÂN HÀNG TH 1.1.1 KHÁI NI M.Ệ
ớ ị ử ề ắ ị ể ủ L ch s hình thành và phát tri n c a ngân hàng g n li n v i l ch s ử
ủ ể ề ể ả ấ phát tri n c a n n s n xu t hàng hoá. Quá trình phát tri n kinh t ế là
ể ủ ỏ ự ế ượ ề ệ ự đi u ki n và đòi h i s phát tri n c a ngân hàng, đ n l t mình s phát
ể ủ ệ ố ự ể ẩ ở ộ tri n c a h th ng ngân hàng tr thành đ ng l c thúc đ y phát tri n kinh
.ế t
ạ ộ ổ ố ớ ề ứ ọ Ngân hàng là m t lo i hình t ch c quan tr ng đ i v i n n kinh
ể ị ứ ụ ị ế t . Các ngân hàng có th đ nh nghĩa qua ch c năng, các d ch v và vai trò
ự ề ế ế ậ ậ ấ ọ ệ mà chúng th c hi n trong n n kinh t . Cách ti p c n th n tr ng nh t là
ể ươ ữ ụ ệ ị có th xem xét ngân hàng trên ph ạ ng di n nh ng lo i hình d ch v mà
chúng cung c p.ấ
ổ ứ ụ ộ ấ ch c tài chính cung c p m t danh m c các “Ngân hàng là các t
ụ ạ ấ ặ ệ ụ ế ệ ị ị d ch v tài chính đa d ng nh t đ c bi t là tín d ng, ti t ki m, d ch v ụ
ự ệ ề ấ ứ thanh toán và th c hi n nhi u ch c năng tài chính nh t so v i b t k ớ ấ ỳ
ộ ổ ứ ề ế m t t ch c kinh doanh nào trong n n kinh t ”
ề ậ ổ ứ ủ ệ Theo đi u 20, lu t các t ụ ch c tín d ng c a Vi t Nam thì ngân
ượ ư ị ạ ổ “ Ngân hàng là lo i hình t ứ ch c tín hàng đ c đ nh nghĩa nh sau:
ượ ạ ộ ự ệ ộ ụ d ng đ ạ ộ c th c hi n toàn b ho t đ ng ngân hàng và các ho t đ ng
ạ ộ ụ ấ kinh doanh khác có liên quan. Theo tính ch t và m c tiêu ho t đ ng, các
ạ ồ ươ ạ lo i hình ngân hàng bao g m ngân hàng th ng m i, ngân hàng phát
ầ ư ể ợ tri n, ngân hàng đ u t , ngân hàng chính sách, ngân hàng h p tác và các
ạ lo i hình ngân hàng khác”
ị SV: Hà Th Hiên NH 45B
ề ự Chuyên đ th c
ư ậ ạ ộ ườ ế t pậ Nh v y, NHTM là m t lo i hình ngân hàng và th ng chi m t ỷ
ấ ề ố ượ ả ầ ọ ớ ị tr ng l n nh t v quy mô tài s n, th ph n và s l ng ngân hàng.
Ơ Ả Ủ Ạ Ộ Ữ 1.1.2 NH NG HO T Đ NG C B N C A NHTM
ạ ộ ộ ố * Ho t đ ng huy đ ng v n
ạ ộ ả ọ ưở Đây là ho t đ ng đóng vai trò quan tr ng nh h ấ ế ng đ n ch t
ượ ạ ộ ả ượ ố ướ l ng ho t đ ng cu ngân hàng. NHTM đ ộ c huy đ ng v n d i các
ứ hình th c sau:
ử ủ ề ậ ổ ứ ổ ứ Nh n ti n g i c a các t ch c, cá nhân và các t ụ ch c tín d ng
ướ ỳ ạ ử ử ứ ề ề khác d ỳ ạ i hình th c ti n g i không k h n, ti n g i có k h n và các
ạ ề ử lo i ti n g i khác.
ấ ờ ứ ế ỉ ề ử Phát hành ch ng ch ti n g i, trái phi u và gi y t có giá khác đ ể
ố ủ ổ ứ ộ ướ huy đ ng v n c a t ch c, cá nhân trong và ngoài n c.
ổ ứ ạ ộ ụ ạ ệ ố ủ Vay v n c a các t ch c tín d ng khác ho t đ ng t i Vi t Nam
ủ ổ ứ ụ ướ và c a t ch c tín d ng n c ngoài.
ắ ố ướ ạ ủ Vay v n ng n h n c a Ngân hàng Nhà n c.
ủ ứ ộ ố ị Các hình th c huy đ ng v n khác theo quy đ nh c a Ngân hàng
ướ Nhà n c.
ạ ộ ụ * Ho t đ ng tín d ng
ượ ấ ụ ổ ứ ướ NHTM đ c c p tín d ng cho t ch c, cá nhân d ứ i các hình th c
ế ươ ấ ờ ế ả cho vay, chi ấ t kh u th ng phi u và các gi y t có giá khác, b o lãnh,
ứ ủ ị cho thuê tài chính và các hình th c khác theo quy đ nh c a Ngân hàng nhà
ướ ạ ộ ạ ộ ụ ấ n c. Trong các ho t đ ng c p tín d ng, cho vay là ho t đ ng quan
ế ọ ỷ ọ ấ tr ng và chi m t ớ tr ng l n nh t.
ượ ổ ứ ướ c các t ch c, cá nhân cho vay d i các hình Cho vay : NHTM đ
ứ th c sau
ề ự Chuyên đ th c
t pậ
(cid:0) ứ ắ ạ ằ ầ ả ấ ố Cho vay ng n h n nh m đáp ng nhu c u v n cho s n xu t, kinh
ờ ố ị ụ doanh, d ch v và đ i s ng.
(cid:0) ể ự ầ ư ự ệ ạ ạ Cho vay trung h n, dài h n đ th c hi n các d án đ u t phát
ể ả ờ ố ụ ấ ị tri n s n xu t kinh doanh, d ch v và đ i s ng.
ả ượ ả ả NHTM đ ả c b o lãnh vay, b o lãnh thanh toán, b o B o lãnh:
ứ ự ệ ả ấ ầ ả ợ ồ lãnh th c hi n h p đ ng, b o lãnh đ u th u và các hình th c b o lãnh
ố ớ ủ ằ ằ ả khác b ng uy tín và b ng kh năng tài chính c a mình đ i v i ng ườ i
ứ ả ố ớ ả ậ ộ ổ ứ ả nh n b o lãnh. M c b o lãnh đ i v i m t khách hàng và t ng m c b o
ủ ộ ượ ớ ố ự ủ lãnh c a m t NHTM không v t quá t ỷ ệ l so v i v n t có c a NHTM.
ế ươ ượ ế ế NHTM đ c chi ấ t kh u th ươ ng Chi ấ t kh u th ng phi u:
ấ ờ ế ố ớ ổ ứ ắ phi u và các gi y t ạ có giá ng n h n khác đ i v i t ch c, cá nhân và có
ể ế ấ ươ ấ ờ ế ạ th tái chi t kh u các th ng phi u và các gi y t ắ có giá ng n h n khác
ổ ứ ố ớ đ i v i các t ụ ch c tín d ng khác.
ượ ạ ộ c phép ho t đ ng cho thuê tài Cho thuê tài chính: NHTM đ
ả ậ ư ệ ậ chính nh ng ph i l p công ty cho thuê tài chính riêng. Vi c thành l p, t ổ
ạ ộ ự ứ ủ ệ ch c và ho t đ ng c a công ty cho thuê tài chính th c hi n theo Ngh ị
ủ ề ổ ủ ạ ộ ứ ị đ nh c a chính ph v t ủ ch c và ho t đ ng c a công ty cho thuê tài
chính.
ạ ộ ụ ị ỹ * Ho t đ ng d ch v thanh toán và ngân qu
ể ự ệ ượ ụ ữ ị Đ th c hi n đ ệ c các d ch v thanh toán gi a các doanh nghi p
ượ ả ở thông qua ngân hàng, NHTM đ c m tài kho n cho khách hàng trong và
ướ ể ự ệ ớ ngoài n ữ c. Đ th c hi n thanh toán gi a các ngân hàng v i nhau thông
ướ ử ạ ề ả ả ở qua Ngân hàng Nhà n c, NHTM ph i m tài kho n ti n g i t i NHNN
ặ ụ ở ạ ố ư ề ơ n i NHTM đ t tr s chính và duy trì t i đó s d ti n g i d tr ử ự ữ ắ b t
ủ ộ ị ượ ở bu c theo quy đ nh. Ngoài ra, chi nhánh c a NHTM đ ả c m tài kho n
ạ ố ơ ặ ụ ở ủ ỉ t i chi nhánh NHNN t nh, thành ph n i đ t tr s chính c a chi nhánh.
ị SV: Hà Th Hiên NH 45B
ề ự Chuyên đ th c
ạ ộ ỹ ủ ụ ồ ị t pậ ạ Ho t đ ng d ch v thanh toán và ngân qu c a NHTM bao g m các ho t
ộ đ ng sau:
ươ ệ ấ Cung c p các ph ng ti n thanh toán.
ụ ự ệ ị ướ Th c hi n các d ch v thanh toán trong n c cho khách hàng.
ự ệ ộ ị ộ ụ Th c hi n d ch v thu h và chi h .
ủ ụ ự ệ ị ị Th c hi n các d ch v thanh toán khác theo quy đ nh c a NHNN.
ố ế ự ệ ị ượ ụ Th c hi n d ch v thanh toán qu c t khi đ c NHNN cho phép.
ự ệ ề ặ Th c hi n thu và phát ti n m t cho khách hàng.
ổ ứ ệ ố ộ ộ ệ ố T ch c h th ng thanh toán n i b và tham gia h th ng thanh
toán liên ngân hàng trong n c.ướ
ệ ố ố ế ượ Tham gia h th ng thanh toán qu c t khi đ c NHNN cho phép.
ạ ộ * Các ho t đ ng khác
ạ ộ ử ề ấ ộ ồ Ngoài các ho t đ ng chính bao g m huy đ ng ti n g i, c p tín
ụ ấ ỹ ị ụ d ng và cung c p d ch v thanh toán và ngân qu , NHTM còn có th ể
ạ ộ ộ ố ư ự ệ ầ ố ổ th c hi n m t s ho t đ ng khác nh : Góp v n và mua c ph n; Tham
ị ườ ề ệ ạ ố ủ ậ ỷ gia th tr ng ti n t ; Kinh doanh ngo i h i; y thác và nh n u thác;
ụ ả ứ ể ả ả ậ ị ư ấ Cung ng d ch v b o hi m; T v n tài chính; B o qu n v t có giá..
Ạ Ộ Ố Ớ Ủ 1.2 HO T Đ NG CHO VAY C A NHTM Đ I V I DNN &V
Ề
Ể 1.2.1 TÌM HI U V DNN &V ệ 1.2.1.1 Khái ni m DNN &V
ệ ể ướ ọ Ở ệ Vi t Nam hi n nay, phát tri n DNN &V(Tr c đây g i là
ề ượ ấ ướ ệ DNV&N) đang là v n đ đ c Nhà n ặ c đ c bi t quan tâm. Tuy nhiên
ệ ể ậ ượ ộ ọ ể đ có th nh n di n đ ầ c DNN &V m t cách có khoa h c, chúng ta c n
ề ể ệ tìm hi u khái ni m v nó.
ế ể ườ N u hi u theo nghĩa thông th ơ ở ả ng thì DNN &V là các c s s n
ấ ươ ớ ắ ể ố ỏ xu t có quy mô t ng đ i nh (không l n l m). Tuy nhiên đ nói rõ quy
ề ự Chuyên đ th c
ư ế ớ ắ ự ầ t pậ ỏ mô không l n l m, hay quy mô nh nh th nào c n d a vào các tiêu
ứ ứ ạ ị ớ ạ th c phân lo i quy mô và tiêu th c quy đ nh gi ệ i h n doanh nghi p.
ể ệ ơ ả ữ ướ Đi m khác bi ệ t c b n trong khái ni m DNN &V gi a các n c chính là
ệ ự ứ ệ ọ ượ vi c l a ch n các tiêu th c đánh giá quy mô doanh nghi p và l ng hoá
ẩ ụ ể ứ ấ ữ ặ ặ các tiêu th c y thông qua các tiêu chu n c th . M c dù có nh ng đ c
ể ệ ấ ị ữ ướ ề ạ đi m khác bi t nh t đ nh gi a các n ứ c v các tiêu th c phân lo i DNN
ể ư ư ề ệ &V, song có th đ a ra khái ni m chung v DNN &V nh sau:
ơ ở ả ạ ộ ữ ụ ấ DNN&V là nh ng c s s n xu t kinh doanh ho t đ ng vì m c
ợ ữ ệ ậ ớ ạ ấ ị tiêu l i nhu n, có quy mô doanh nghi p trong nh ng gi i h n nh t đ nh
ứ ố ị ộ tính theo các tiêu th c v n, lao đ ng, doanh thu, giá tr gia tăng thu đ ượ c
ủ ừ ờ ỳ ừ ố ị trong t ng th i k theo quy đ nh c a t ng qu c gia.
ộ ố ướ ể ấ ủ ẩ Có th th y rõ các tiêu chu n DNN &V c a m t s n c khác
ả thông qua b ng 1.1:
ứ ả ị ổ B ng 1.1: Tiêu th c xác đ nh DNN &V ở ộ ố ướ m t s n c và vùng lãnh th
ổ
ặ ố T ng v n ho c
ố
ộ
S lao đ ng
Doanh thu
ả
Singapo Hàn Qu cố
ị giá tr tài s n ệ <499 tri u USD ệ < 0.6 tri u USD
<100 <300 trong công Trong th ngươ
ệ ạ nghi p, xây ị m i d ch v ụ
d ngự ệ 0.25 tri u USD <1.4 tri uệ
<20 trong USD
ươ th ạ ng m i,
ụ
ị d ch v <300 trong công Đài Loan ệ 1.4 tri u USD Trong th ngươ
ệ ạ ị nghi p, xây ụ m i d ch v
d ngự <1.4 tri uệ
<50 trong USD
ị SV: Hà Th Hiên NH 45B
ề ự Chuyên đ th c
t pậ
ươ th ạ ng m i,
ụ
Canada ị d ch v <500 cho cả ệ <20 tri u đôla
ệ công nghi p và canada
ụ
Mêhicô ệ Vi t Nam ị d ch v <250 <300 ệ <7 tri u USD ỷ ồ đ ng <10 t
ỗ ợ ỷ ế ự ể ọ ồ (Ngu n: K y u khoa h c, d án chính sách h tr phát tri n DNN &V
ệ ệ ọ ộ ị Vi ố t Nam, h c vi n chính tr qu c gia HCM, Hà N i. 1996)
ệ ạ ị Hi n nay ở ướ n c ta, tiêu chí phân lo i DNN &V theo quy đ nh t ạ i
ị ị ượ ị ngh đ nh 90/2001/NĐCP ngày 23/11/2001 thì DNN &V đ c xác đ nh
ư nh sau:
ơ ở ả ộ ậ ấ “ DNN&V là c s s n xu t, kinh doanh đ c l p, đã đăng ký kinh
ệ ậ ố doanh theo pháp lu t hi n hành, có v n đăng ký kinh doanh không quá10
ỷ ồ ặ ố ộ ườ t đ ng ho c s lao đ ng trung bình hàng năm không quá 300 ng i”
ủ
ỏ
ể
ệ
ặ
ừ 1.2.1.2 Đ c đi m c a các doanh nghi p nh và v a
ủ ể ặ * Đ c đi m chung c a DNN &V.
ể ợ ế ủ ữ Nh ng đi m l i th c a DNN &V:
ớ ự ứ ễ ả ạ DNN&V có kh năng linh ho t cao d thích ng v i s thay
ị ườ ầ ỏ ộ ừ ớ ổ ủ đ i c a nhu c u th tr ng. DNN &V v i quy mô v a và nh , b máy
ứ ẹ ễ ả ọ ượ ữ ạ qu n lý g n nh nên d dàng đáp ng đ ỏ c nh ng đòi h i có h n trong
ị ườ ệ ậ ặ ố ế ớ th tr ng chuyên môn hoá. M t khác, m i quan h m t thi t v i th ị
ườ ườ ả ứ ữ ụ tr ng và ng i tiêu th giúp cho DNN &V có nh ng ph n ng nhanh
ờ ớ ị ườ ủ ế ạ ộ ị ữ nh y, k p th i v i nh ng bi n đ ng c a th tr ng.
ớ ơ ở ậ ấ ỹ ễ ậ ớ V i c s v t ch t k thu t không l n, DNN&V d linh
ổ ả ự ể ẹ ệ ạ ấ ho t trong vi c chuy n đ i s n xu t lĩnh v c khác, thu h p quy mô mà
ề ậ ộ ả ặ không gây h u qu n ng n cho xã h i.
ề ự Chuyên đ th c
t pậ ấ ậ ệ ầ ả ả DNN&V c n ít di n tích s n xu t t p trung, có kh năng
ớ ặ ể ấ ế ố ả s n xu t phân tán. V i đ c đi m này, DNN&V có đ ượ ợ c l ầ i th v n đ u
ư ồ ự ụ ầ ả ấ ậ ớ t cho s n xu t ban đ u không l n, t n d ng các ngu n l c phân tán,
ạ ạ ờ ổ ứ ả ấ ồ đ ng th i cũng t o tính linh ho t cao trong t ch c s n xu t.
ữ ợ ữ ế ể ạ ế Ngoài nh ng l i th trên, DNN&V còn có nh ng đi m h n ch
ế ủ ữ ể ạ Nh ng đi m h n ch c a DNN &V :
ự ề ả ạ ấ ỏ Kh năng c nh tranh th p do ti m l c tài chính nh .
ị ế ị ườ ấ V th trên th tr ng th p.
ể ầ ư ổ ả ớ ộ ố Ít có kh năng huy đ ng v n đ đ u t đ i m i công ngh ệ
ị giá tr cao.
ầ ư ẹ ả ạ ạ ệ Kh năng h n h p trong vi c đào t o công nhân, đ u t cho
ứ ế ế ả ế ệ ổ ớ ả ẩ nghiên c u, thi t k c i ti n công ngh , đ i m i s n ph m.
ề ườ ườ ị ộ ị ườ ớ Trong nhi u tr ợ ng h p th ng b đ ng v i th tr ng do
ụ ướ ệ ớ ồ ạ ủ ể ộ ph thu c vào h ng phát tri n c a doanh nghi p l n và t n t i nh ư
ậ ủ ệ ớ ộ ộ m t b ph n c a doanh nghi p l n.
ủ ể ặ * Đ c đi m chung c a DNN &V ở ệ Vi t Nam.
ở ệ ự ệ ầ ộ DNN&V Vi t Nam đa ph n là doanh nghi p thu c khu v c ngoài
ủ ế ệ ư ạ ố ồ qu c doanh, ch y u g m các lo i hình: Doanh nghi p t nhân, công ty
ầ ả ổ ỏ ế TNHH, công ty c ph n có quy mô nh , phân tán và kh năng liên k t
ớ v i nhau kém.
ở ệ ạ ộ ự ư ề DNN&V Vi t Nam ho t đ ng trên nhi u lĩnh v c nh ng ch ủ
ự ươ ụ ờ ố ạ ị ế ậ y u t p trung trong 3 lĩnh v c chính là th ng m i và d ch v đ i s ng,
ự ể ệ ị ụ ậ công nghi p, xây d ng và d ch v v n chuy n hàng hoá, hành khách.
ở ệ ư ế ậ ượ ớ ồ ố DNN&V Vi t Nam ch a ti p c n đ ủ c v i ngu n v n vay c a
ặ ự ế ồ ơ ậ ỏ ấ ngân hàng, ho c s ti p c n còn r t m ng manh: Trong 100 h s vay
ủ ẫ ả ỉ ừ ồ ơ ố v n ng u nhiên c a các DNN &V thì ch có kho ng t 3540 h s có
ị SV: Hà Th Hiên NH 45B
ề ự Chuyên đ th c
ậ ấ ượ ấ ư ậ ế ả ậ ố ố t pậ ể th ch p nh n đ c c p v n. Nh v y, kh năng ti p c n v n NHTM
ề ế ẫ ạ ạ ố ủ c a các DNN &V v n còn nhi u h n ch . Nguyên nhân chính t o ra m i
ẽ ữ ư ệ ặ ớ quan h ch a ch t ch gi a các ngân hàng v i các DNN &V là do các
ở ệ ặ ệ ự DNN &V Vi t Nam (đ c bi ố t khu v c ngoài qu c doanh) không đáp
ứ ượ ế ấ ủ ủ ụ ữ ầ ng đ c nh ng yêu c u th t c vay, th ch p c a ngân hàng.
ư ượ ủ ộ ủ ạ ầ ầ Đ i ngũ các ch DNN &V ch a đ c đào t o đ y đ . G n 50%
ủ ệ ằ ấ ộ ự ố s ch doanh nghi p thu c khu v c NQD không có b ng c p chuyên
ủ ệ ả ằ ẳ ỉ môn và ch có kho ng 31% ch doanh nghi p NQD có b ng cao đ ng tr ở
ủ ế ự ủ ệ ệ ạ ộ lên. Ch các doanh nghi p này ho t đ ng ch y u d a trên kinh nghi m
ệ ượ ệ ố ộ ệ ề và các m i quan h thân quen. M t hi n t ng hi n nay là nhi u DNN
ồ ố ề ả ậ ấ ạ ợ ầ &V bán hàng tr ch m r t nhi u và khó thu h i v n. Tình tr ng n n n
ụ ư ề ế ộ ữ ố ẫ dây d a khó đòi và chi m d ng v n l n nhau lan r ng dây chuy n gi a
ớ ạ ữ ệ ể ệ ươ các doanh nghi p, gi a các doanh nghi p v i đ i lý và ti u th ng đang
ứ ệ ầ ộ ọ là m t căn b nh tr m tr ng. Các DNN &V ngày nay đang đ ng tr ướ c
ệ ố ở ộ ầ ẩ ạ ố ụ ả khó khăn: c n m r ng h th ng phân ph i đ y m nh tiêu th s n
ư ả ẩ ợ ợ ớ ph m, nh ng n ph i thu ngày càng cao và n khó đòi ngày càng l n
theo.
ủ
ề
1.2.1.3 Vai trò c a DNN &V trong n n kinh t th tr
ế ị ườ ng
ề ấ ọ ế ủ DNN&V có vai trò r t quan tr ng trong n n kinh t c a m i n ỗ ướ c,
ể ả ướ ế ầ ộ ướ k c n ể c có trình đ phát tri n cao. H u h t các n c trên th gi ế ớ i
ệ ỗ ợ ế ệ ề ằ ộ ố hi n nay đ u chú ý đ n vi c h tr các DNN &V nh m huy đ ng t i đa
ứ ạ ồ ự ệ ớ ỗ ợ ủ các ngu n l c và h tr cho công nghi p l n, tăng s c c nh tranh c a
ể ệ ở ộ ố ể ủ ế ẩ ủ ả s n ph m. Vai trò c a DNN &V th hi n m t s đi m ch y u sau:
ề ố ượ ệ ố ở ứ ế ư ế V s l ng, các DNN &V chi m u th tuy t đ i. ậ Đ c, Nh t
ế ả ớ ơ ệ ổ ố B n DNN &V chi m t i h n 99% trong t ng s doanh nghi p.
ề ự Chuyên đ th c
ồ ạ ự ề ề ặ t pậ DNN&V có m t trong nhi u ngành ngh , lĩnh v c và t n t ư ộ i nh m t
ể ế ậ ượ ộ b ph n không th thi u đ ề c trong n n kinh t ế ỗ ướ m i n c. DNN &V là
ệ ớ ẽ ớ ụ ậ ắ ặ ộ b ph n g n bó ch t ch v i doanh nghi p l n, có tác d ng h tr , b ỗ ợ ổ
ệ ớ ể ẩ sung thúc đ y doanh nghi p l n phát tri n.
ủ ự ể ệ ầ ọ S phát tri n c a DNN &V góp ph n quan tr ng trong vi c gi ả i
ế ế ụ quy t các m c tiêu kinh t ư ộ xã h i nh :
ự ể ể ổ ị ế Đóng góp đáng k vào s phát tri n và n đ nh kinh t ộ xã h i
ỗ ướ ệ ể ọ ủ c a m i n c. Vi c phát tri n DNN &V đóng góp quan tr ng vào t c đ ố ộ
ưở ề ế ặ ệ ố ớ ữ ướ ộ tăng tr ng n n kinh t , đ c bi t đ i v i nh ng n c có trình đ phát
ể ấ ị ế tri n còn th p thì giá tr gia tăng do DNN &V đóng góp hàng năm chi m
ỷ ọ ữ ệ ả ả ớ ỉ ưở t ự tr ng khá l n, đ m b o th c hi n nh ng ch tiêu tăng tr ủ ề ng c a n n
kinh t .ế
ố ượ ấ ộ Cung c p cho xã h i kh i l ể ng hàng hoá đáng k .
ệ ạ ộ ớ ề Thu hút lao đ ng, t o ra nhi u vi c làm v i chi phí đ u t ầ ư ấ th p,
ệ ả ấ gi m th t nghi p.
ậ ổ ạ ồ ị ườ ư T o ngu n thu nh p n đ nh, th ng xuyên cho dân c , góp
ệ ả ầ ậ ậ ớ ộ ư ề ph n gi m b t chênh l ch v thu nh p các b ph n dân c .
ể ộ ộ Hình thành, phát tri n đ i ngũ các nhà kinh doanh năng đ ng.
ạ ườ ạ ấ ẩ T o môi tr ả ng c nh tranh thúc đ y s n xu t kinh doanh phát
ủ ấ ả ơ ệ ệ ề ể ả tri n có hi u qu h n. Vi c tham gia c a r t nhi u DNN &V vào s n
ố ượ ấ ủ ả ẩ xu t kinh doanh làm cho s l ấ ạ ả ng và ch ng lo i s n ph m s n xu t
ị ườ ế ấ ả ạ tăng lên r t nhanh. K t qu làm tăng tính c nh tranh trên th tr ạ ng t o
ứ ệ ả ộ ườ ớ ổ ra s c ép bu c các doanh nghi p ph i th ặ ng xuyên đ i m i các m t
ấ ượ ả ể ớ ườ hàng, gi m chi phí, tăng ch t l ứ ng đ thích ng v i môi tr ớ ng m i.
ế ố ữ ề ộ ớ ế ệ ộ Nh ng y u t đó tác đ ng l n làm cho n n kinh t năng đ ng, hi u qu ả
h n.ơ
ủ Vai trò c a DNN &V ở ệ Vi t Nam
ị SV: Hà Th Hiên NH 45B
ề ự Chuyên đ th c
t pậ ệ ủ ạ ố ớ Đ i v i Vi t Nam thì vai trò c a DNN &V l i càng quan
ố ả ủ ể ể ặ ọ ướ tr ng do đ c đi m, tình hình và b i c nh phát tri n c a n c ta quy
ệ ộ ướ ớ ộ ị đ nh: Vi t Nam là m t n ể c có trình đ phát tri n còn kém so v i các
ướ ế ớ ở ờ ỳ ẩ n ự c trong khu v c và trên th gi i. Chúng ta đang ạ th i k đ y m nh
ơ ở ậ ấ ỹ ậ ủ ế CNH _HĐH, trong khi đó c s v t ch t k thu t c a DNN &V y u
ộ ổ ứ ả ấ ổ ứ ề ạ ả kém, trình đ t ch c s n xu t, t ế ế ch c qu n lý còn nhi u h n ch , y u
ấ ẫ ấ ấ ộ kém nh t v n là năng su t lao đ ng th p.
ề ệ ấ ộ DNN&V thu hút r t nhi u lao đ ng, hi n nay DNN &V gi ả i
ả ướ ế ả ầ ộ quy t kho ng g n 40% lao đ ng trong c n c.
ự ả ạ Khu v c DNN &V t o kho ng trên 30% giá tr s n l ị ả ượ ng
ệ ả ỗ ầ công nghi p hàng năm, đóng góp g n kho ng 30% vào GDP m i năm.
Ạ Ộ Ủ 1.2.2 KHÁI QUÁT HO T Đ NG CHO VAY C A NHTM
ạ ộ ấ ệ ừ ờ ỳ ố ủ
1.2.2.1 Khái niêm c b nơ ả
Ho t đ ng cho vay đã xu t hi n t ộ ộ th i k cu i c a xã h i c ng
ỷ ượ ể ở ữ ộ ệ ả s n nguyên thu , đ c duy trì và phát tri n ế xã h i chi m h u nô l và
ự ế ộ ẽ ở ể ạ ế xã h i phong ki n. Song nó th c t ế phát tri n m nh m , tr thành y u
ầ ẩ ọ ộ ườ ớ ị ố t quan tr ng góp ph n thúc đ y xã h i loài ng i đi t i văn minh, th nh
ượ ề ề ả ự ệ ạ ấ v ng trong n n kinh t ế ị ườ th tr ng d a trên n n s n xu t hi n đ i.
ề ề ộ ế ủ ể NHTM m t trong nhi u ch th cho vay trong n n kinh t . Cho
ạ ộ ư ợ ơ ả ủ ế ỷ ọ vay c a NHTM là ho t đ ng c b n, có d n chi m t ấ ớ tr ng l n nh t
ế ố ư ề ệ ề trong n n kinh t qu c dân. Cho vay là vi c ngân hàng đ a ti n cho
ả ả ố ớ ế ả khách hàng v i cam k t khách hàng ph i hoàn tr c g c và lãi trong
ủ ể ờ ị ủ ể th i gian xác đ nh.Trong đó ch th cho vay là ngân hàng, ch th đi
ệ ổ ứ ủ ể ữ ồ Gi a hai ch th này t n vay là các doanh nghi p, t ch c và cá nhân.
ạ ệ ố ế ụ ủ ề ạ ỗ ị t i m i quan h kinh t quy đ nh quy n h n và nghĩa v c a m i bên:
ượ ử ụ ụ ề ấ ố ố l ng v n vay (ti n, hàng hóa), m c đích s d ng v n vay, lãi su t cho
ứ ả ả ợ ỳ ạ ề ề ệ ả vay, k h n tr n , hình th c đ m b o ti n vay và các đi u ki n khác...
ề ự Chuyên đ th c
ạ ộ ấ ớ ọ t pậ ể ặ 1.2.2.2 Đ c đi m ấ ủ Cho vay là ho t đ ng quan tr ng nh t, có quy mô l n nh t c a
ầ ớ ề ồ ộ ượ ủ NHTM. Ph n l n ngu n ti n huy đ ng đ c c a ngân hàng đ ượ ử c s
ể ậ ạ ồ ạ ộ ụ d ng đ cho vay. Đây cũng là ho t đ ng t o ra ngu n thu nh p đáng k ể
ậ ừ ạ ộ ả cho ngân hàng. Thu nh p t ho t đ ng cho vay (do khách tr cho các
ượ ả ầ ộ ượ kho n vay m n ngân hàng) m t ph n đ ể ả c trích ra đ tr các chi phí
ạ ộ ả ươ ủ ộ ho t đ ng c a ngân hàng, tr l ng cho cán b công nhân viên và các
ầ ả ạ ợ ậ ượ kho n khác, ph n còn l i là l i nhu n ngân hàng thu đ ệ ậ c. Do v y hi u
ạ ộ ả ủ ấ ả ở ọ ưở qu c a ho t đ ng cho vay r t quan tr ng b i nó nh h ng đ n l ế ợ i
ủ ả ậ ưở ạ ộ ủ ế nhu n c a ngân hàng, nh h ng đ n ho t đ ng kinh doanh c a ngân
hàng.
ề ủ ạ ộ ứ ủ ụ Ho t đ ng cho vay hàm ch a nhi u r i ro tín d ng. R i ro tín
ữ ả ẩ ấ ả ị ổ ụ d ng là kh năng x y ra nh ng t n th t mà ngân hàng ph i ch u cho
ả ầ ả ả ặ ạ khách hàng vay không tr đúng h n, không tr , ho c không tr đ y đ ủ
ấ ủ ế ị ỉ ố v n và lãi. Nhìn chung, ngân hàng ch quy t đ nh cho vay khi th y r i ro
ủ ề ẩ ả ớ ẽ s không x y ra v i kho n ti n cho vay. Tuy nhiên phán đoán c a các
ả ờ nhà ngân hàng không ph i bao gi ở cũng chính xác, b i nó có nguyên nhân
ủ ả ưở ế ệ ả ợ khách quan và ch quan nh h ng đ n vi c tr ủ n i ngân hàng c a
ủ ặ ả ả ưở khách hàng. M t khác kh năng c a CBTD cũng nh h ệ ế ng đ n hi u
ủ ủ ể ả ậ qu cho vay c a ngân hàng. Do v y, r i ro khi cho vay là không th tránh
kh i.ỏ
ạ
1.2.2.3 Phân lo i cho vay
ể ở ộ ụ ệ ả ạ ệ Đ m r ng tín d ng có hi u qu , các ngân hàng bên c nh vi c
ừ ụ ự ả ắ ả ạ ph i xây d ng chính sách tín d ng đúng đ n, ph i không ng ng đa d ng
ị ế ủ ứ ụ ầ ợ ớ các hình th c tín d ng cho phù h p v i nhu c u và th hi u c a khách
ị SV: Hà Th Hiên NH 45B
ề ự Chuyên đ th c
ứ ứ ể t pậ ề hàng. Căn c vào các tiêu th c khác nhau có th phân chia thành nhi u
ư ạ lo i cho vay nh sau:
ươ ứ Theo ph ng th c cho vay :
ấ Th u chi:
ụ ệ ườ Là nghi p v cho vay qua đó ngân hàng cho phép ng i vay đ ượ c
ượ ộ ố ư ề ủ ử ế ộ chi v t tr i trên s d ti n g i thanh toán c a mình đ n m t gi ớ ạ i h n
ấ ị ứ ấ ả ộ ọ ờ ị nh t đ nh và trong m t kho ng th i gian xác đ nh (g i là m c th u chi ).
ư ứ ụ ắ ạ ạ Đây là hình th c tín d ng ng n h n, linh ho t nh ng nhìn chung ch s ỉ ử
ố ớ ề ặ ậ ộ ỳ ậ ụ d ng đ i v i khách hàng có đ tin c y cao, thu nh p đ u đ n và k thu
ắ ậ nh p ng n.
ử ề ề ả ậ Khi khách hàng có ti n nh p vào tài kho n ti n g i ngân hàng s ẽ
ợ ố ố ượ ằ thu n g c và lãi. S lãi đ c tính b ng :
ố ề ấ ấ ấ ấ ờ Lãi su t th u chi * Th i gian th u chi * S ti n th u chi
ự ế ừ ầ Cho vay tr c ti p t ng l n:
ố ớ ượ ụ ầ Áp d ng đ i v i khách hàng không có nhu c u vay m n th ườ ng
ể ượ ấ ứ ệ ề ạ xuyên, không có đi u ki n đ đ ấ c c p h n m c th u chi. Khách hàng
ả ươ ờ ạ ử ụ ố ả ơ ph i làm đ n trình ph ng án s d ng v n, th i h n gi ờ ạ i ngân, th i h n
ể ố ị ả ợ ế ầ ấ ả ả ầ ấ tr n , lãi su t và yêu c u b o đ m n u c n. Lãi su t có th c đ nh
ả ổ ể ờ ỗ ượ ệ hay th n i theo th i đi m tính lãi. M i món vay đ c tách bi t thành
ế ướ ậ ợ ồ ơ các h s (kh c nh n n ) khác nhau.
ầ ươ ừ ụ ệ ố ơ ả Nghi p v cho vay t ng l n t ng đ i đ n gi n. Ngân hàng có
ể ể ừ ệ th ki m soát t ng món vay tách bi t.
ứ ạ Cho vay theo h n m c:
ứ ụ ả ậ ạ ớ ạ Ngân hàng tho thu n v i khách hàng h n m c tín d ng. H n
ố ỳ ả ỳ ứ ụ ứ ụ ể ặ ạ m c tín d ng có th tính cho c k ho c cu i k . H n m c tín d ng có
ơ ở ế ể ấ ạ ả ấ ầ ố th c p trên c s k ho ch s n xu t kinh doanh, nhu c u v n và nhu
ề ự Chuyên đ th c
ủ ầ ố ươ t pậ ầ c u vay v n c a khách hàng. Khách hàng c n trình bày ph ng án s ử
ứ ề ộ ừ ụ ứ ặ ị ụ d ng ti n, n p ch ng t ch ng minh đã mua hàng ho c d ch v cà nêu
ợ ệ ủ ứ ầ ợ ừ ể yêu c u vay, ngân hàng ki m tra tính h p pháp, h p l c a ch ng t và
phát ti n.ề
ố ớ ữ ứ ậ ệ Đây là hình th c cho vay thu n ti n đ i v i nh ng khách hàng vay
ườ ố ườ ượ m n th ng xuyên, v n vay tham gia th ả ng xuyên vào quá trình s n
ấ xu t kinh doanh.
Cho vay luân chuy n:ể
ệ ụ ự ể Là nghi p v d a trên luân chuy n hàng hoá. Ngân hàng cho doanh
ế ệ ệ ố ợ nghi p vay khi thi u v n mua hàng và thu n khi doanh nghi p bán hàng.
ầ ầ ườ ả ơ ặ Đ u năm ho c đ u quý, ng ể i vay ph i làm đ n xin vay luân chuy n.
ề ươ ả ớ ứ ứ ụ ạ ậ Hai bên tho thu n v i nhau v ph ng th c vay, h n m c tín d ng, các
ụ ạ ứ ụ ấ ả ồ ngu n cung c p hàng hoá và kh năng tiêu th . H n m c tín d ng có th ể
ặ ả ộ tho thuân m t ho c vài năm.
ể ườ ụ ớ ố Cho vay luân chuy n th ệ ng áp d ng đ i v i doanh nghi p
ươ ụ ệ ệ ặ ấ ỳ th ắ ả ng nghi p ho c doanh nghi p s n xu t có chu k tiêu th ng n
ả ườ ệ ngày, có quan h vay – tr th ớ ng xuyên v i ngân hàng.
ả Cho vay tr góp:
ụ ứ ả ả ố Là hình th c tín d ng ngân hàng cho phép khách hàng tr c g c
ề ầ ờ ạ ụ ả ậ ườ làm nhi u l n trong th i h n tín d ng đã tho thu n, th ụ ng áp d ng
ố ị ả ạ ả ạ ợ ố ớ đ i v i các kho n vay trung h n và dài h n, tài tr cho tài s n c đ nh
ề ặ ả ho c tài s n b n lâu.
ả ườ ủ ườ Cho vay tr góp th ng có r i ro cao do khách hàng th ng th ế
ằ ấ ấ ườ ấ ả ch p b ng hàng mua tr góp, do đó lãi su t th ng cao nh t trong khung
ủ ấ lãi su t cho vay c a ngân hàng.
Cho vay gián ti pế
ị SV: Hà Th Hiên NH 45B
ề ự Chuyên đ th c
ứ ổ ứ t pậ Đây là hình th c cho vay thông qua t ch c trung gian (là t ổ ộ , đ i,
ư ộ ụ ế ộ h i nhóm liên k t các thành viên theo m c đích riêng) nh h i nông dân,
ụ ữ ể ế ể ộ ộ ộ ự h i c u chi n binh, h i ph n ...Ngân hàng có th chuy n m t vài khâu
ạ ộ ổ ứ ợ ủ c a ho t đ ng cho vay sang t ề ư ch c trung gian nh thu n , phát ti n
ổ ứ ấ ể ứ vay...T ch c trung gian cũng có th đ ng ra tín ch p cho thành viên vay,
ặ ả ho c các thành viên trong nhóm b o lãnh cho thành viên trong nhóm vay.
ườ ậ ầ ộ ổ ứ Ngân hàng nh ng m t ph n thu nh p cho t ch c trung gian.
ớ ủ ộ ộ ứ ả Hình th c này gi m b t r i ro, chi phí cho ngân hàng song nó b c l các
ề ế ế ợ ụ ị ế ủ ể khi m khuy n. Nhi u trung gian đã l i d ng v th c a mình đ tăng lãi
ấ ạ ố ữ ấ ố ề ủ ặ su t cho vay l i, ho c c gi l y s ti n c a các thành viên khác cho
ẻ ợ ụ ể riêng mình. Các nhà bán l có thê l i d ng đ bán hàng kém ch t l ấ ượ ng
ặ ớ ắ ườ ố ho c v i giá đ t cho ng i vay v n.
ờ ạ Theo th i h n vay:
ạ ắ Cho vay ng n h n:
ướ ứ Là hình th c cho vay d ổ ế ạ i 12 tháng. Đây là lo i cho vay ph bi n
ố ớ ứ ằ ả ầ ổ ứ ủ c a NHTM nh m đáp ng: nhu c u thanh kho n đ i v i các t ch c tài
ụ ỹ ợ ạ ộ ầ ố chính, qu tín d ng, tài tr ả cho nhu c u v n tăng thêm, ho t đ ng s n
ự ữ ờ ụ ứ ấ ầ ặ xu t kinh doanh, đáp ng nhu c u d tr ả th i v ho c tăng chi phí s n
ấ ấ ẩ ợ ậ xu t, tài tr cho vay xu t nh p kh u và cho vay thanh toán.
Cho vay trung và dài h n:ạ
ờ ạ ừ ứ ở Là hình th c cho vay có th i h n t 12 tháng tr ứ lên. Hình th c
ề ả ứ ầ ấ ố ở này đáp ng nhu c u vay v n m mang ngành ngh s n xu t kinh doanh,
ắ ổ ớ ế ị ả ầ ư ấ ả ố ị mua s m tài s n c đ nh, đ i m i thi t b s n xu t, đ u t ự xây d ng c ơ
ố ớ ệ ầ ắ ả b n...đ i v i các doanh nghi p, và nhu c u mua s m hàng hoá tiêu dùng
ử ề ươ ố ớ ể ệ ậ ườ ư lâu b n nh nhà c a, ph ng ti n v n chuy n đ i v i ng i tiêu dùng.
ả ứ ộ ả Theo m c đ b o đ m:
ề ự Chuyên đ th c
t pậ
ả ả Cho vay không có b o đ m:
ệ ạ ả ả ả ả ả Là lo i cho vay không có tài s n b o đ m, vi c b o đ m cho
ự ủ ả ặ ỉ kho n vay ch hoàn toàn d a trên uy tín c a chính khách hàng ho c bên
ứ ứ ứ ả ườ th ba đ ng ra b o lãnh cho khách hàng. Hình th c này th ụ ng áp d ng
ệ ề ố ữ cho khách hàng truy n th ng, có tín nhi m, có tình hình tài chính v ng
m nh.ạ
ả ả ả Cho vay có tài s n b o đ m:
ế ấ ạ ầ ả ả ố ặ Là lo i cho vay khách hàng ph i có tài s n th ch p, c m c ho c
ượ ả ủ ứ ượ ậ ầ ấ đ c b o lãnh c a bên th ba và đ c ngân h ng ch p thu n.
ố ượ ụ ố Theo đ i t ng m c đích vay v n
ề ụ ề ể ố ạ Xét v m c đích vay v n cho vay có th chia thành nhi u lo i
nh :ư
Cho vay tiêu dùng:
ứ ấ ừ ụ ầ ẩ ố Hình th c này xu t phát t nhu c u mu n thúc đ y tiêu th hàng
ủ ẻ ố ượ ườ hóa c a các hãng bán l . Đ i t ng đi vay th ầ ng là cá nhân có nhu c u
ư ử ề ắ ươ mua s m hàng tiêu dùng lâu b n nh nhà c a, ph ậ ệ ng ti n v n
ả ư ư ả ạ ể ờ t i...nh ng ch a có kh năng thanh toán t ồ i th i đi m mua hàng. Ngu n
ủ ế ủ ậ ặ ể ả ợ đ tr n ngân hàng ch y u là thu nh p c a các cá nhân ho c thành
ộ viên h gia đình.
ả ấ Cho vay s n xu t kinh doanh:
ố ượ ộ Đ i t ầ ệ ng đi vay là các doanh nghi p, h kinh doanh có nhu c u
ạ ộ ấ ủ ể ả ố ợ vay v n đ tài tr cho các ho t đ ng kinh doanh, s n xu t c a mình.
ụ Cho vay theo các m c đích khác:
ụ ả ấ Ngoài hai m c đích là cho vay tiêu dùng và cho vay s n xu t kinh
ụ ế ề doanh, ngân hàng còn ti n hành cho vay theo nhi u m c đích khác: cho
ị SV: Hà Th Hiên NH 45B
ề ự Chuyên đ th c
ấ ộ ệ ả ươ ạ ị t pậ vay nông nghi p, cho vay b t đ ng s n, cho vay th ng m i và d ch
v ...ụ
ố ượ Theo đ i t ng khách hàng vay:
ố ớ ộ Cho vay đ i v i cá nhân, h gia đình:
ố ớ ả ộ Là kho n cho vay đ i v i khách hàng là các cá nhân, h gia đình.
ụ ủ ả ườ ụ ụ M c đích c a kho n vay th ặ ả ầ ng là ph c v nhu c u tiêu dùng ho c s n
ứ ấ ườ ủ ậ ấ xu t kinh doanh. Hình th c này th ng r i ro r t cao do v y ngân hàng
ườ ầ ấ th ng yêu c u lãi su t cao.
ố ớ ệ Cho vay đ i v i doanh nghi p:
ệ ả ấ ụ Là kho n cho vay c p cho khách hàng là các doanh nghi p. M c
ụ ụ ả ấ ố ồ đích vay v n là ph c v quá trình s n xu t kinh doanh. Ngu n tr ả ợ n
ườ ậ ủ ủ ể ố ớ th ng là t ừ ợ l i nhu n c a ch th đi vay. Trong cho vay đ i v i doanh
ườ ề ể ầ ệ nghi p ng i ta có th phân chia theo nhi u thành ph n kinh t ế là
ặ DNNQD và DNQD, ho c phân theo quy mô là DNL và DNN &V.
ạ ộ
ố ớ
ủ 1.2.2.4 Ho t đ ng cho vay c a NHTM đ i v i DNN &V
ạ ộ ố ớ ủ ủ 1.2.2.4.1 Vai trò c a ho t đ ng cho vay c a NHTM đ i v i DNN &V
ố ượ ớ ọ ượ V i vai trò quan tr ng, DNN&V đang là đ i t ng đ c Nhà
ướ ỗ ợ ể ậ ẩ ượ n c quan tâm h tr , thúc đ y phát tri n. Do v y, DNN&V đ c các
ề ổ ứ ế ấ c p chính quy n, các t ch c kinh t , trong đó có ngân hàng quan tâm và
ớ ặ ồ ố ừ chú ý t i. M t khác, ngu n v n vay t ọ ngân hàng đóng vai trò quan tr ng
ủ ả ấ trong quá trình s n xu t kinh doanh c a DNN &V:
ộ ố ừ ứ ượ M t là, v n vay t ngân hàng đáp ng đ ầ ố c nhu c u v n cho
ổ ậ ể ố ủ ở ả s n xu t c a ớ ặ ấ ủ DNN&V. DNN&V v i đ c đi m n i b t là v n ch s
ườ ế ầ ạ ơ ố ỏ ữ h u nh nên th ng r i vào tình tr ng thi u v n. Do đó nhu c u huy
ố ừ ố ừ ế ề ể ộ đ ng v n t bên ngoài là đi u không th thi u và vay v n t ngân hàng
ề ự Chuyên đ th c
ả ệ ồ ố ố t pậ ộ là m t gi i pháp. Ngu n v n này giúp cho các doanh nghi p có v n duy
ở ộ ụ ả ấ ộ trì quá trình s n xu t kinh doanh m t cách liên t c, m r ng quá trình
ấ ớ ế ị ạ ề ệ ị ổ ả s n xu t, trang b đ i m i máy móc thi t b t o đi u ki n cho doanh
ấ ượ ệ ả ẩ ạ ớ nghi p nâng cao ch t l ệ ng s n ph m, c nh tranh v i các doanh nghi p
ệ ắ ạ ạ b n. Ngân hàng cho các doanh nghi p vay ng n h n (tài tr ợ ố ư v n l u
ợ ố ố ị ạ ộ đ ng), vay trung và dài h n (tài tr v n c đ nh).
ấ ượ ả ử ụ ố ủ ệ Hai là, nâng cao ch t l ng hi u qu s d ng v n c a doanh
ủ ể ệ ả ố ượ c nghi p.ệ Đ vay v n c a ngân hàng doanh nghi p ph i trình đ
ươ ệ ả ả ph ổ ng án kinh doanh kh thi, hi u qu , có tình hình tài chính n
ố ủ ử ụ ặ ả ấ ị đ nh...M t khác, khi s d ng v n c a ngân hàng, DNN&V ph i m t chi
ả ả ữ ề ả ẩ phí là ti n lãi ph i tr cho kho n vay. Chính nh ng lý do đó đã thúc đ y
ệ ử ụ ệ ử ụ ơ ữ ệ ả ố ố doanh nghi p s d ng v n có hi u qu . H n n a, vi c s d ng v n vay
ủ ở ữ ể ề ệ ạ ố ỉ bên c nh v n ch s h u giúp cho doanh nghi p có th đi u ch nh c ơ
ể ạ ơ ấ ố ủ ố ố ư ệ ấ c u v n c a doanh nghi p đ đ t c c u v n t i u.
1.2.2.4.2 Quy trình cho vay
ự ổ ứ ự ụ ệ ệ Quy trình cho vay là trình t ch c th c hi n nghi p v cho vay t
ự ẩ ả ố ớ đ i v i khách hàng. Đây là chu n m c mà các CBTD ph i tuân theo
ố ờ ừ ế ệ trong su t th i gian t ụ ế khi phát sinh đ n khi k t thúc quan h tín d ng
ể ả ấ ượ ả ụ ớ v i khách hàng đ đ m b o ch t l ng tín d ng
ượ ự ệ ướ Quy trình cho vay đ c th c hi n theo các b c sau:
ề ề ướ ướ ụ ệ ẫ ậ B c 1: H ng d n khách hàng v đi u ki n tín d ng và l p h ồ
ố ơ s vay v n.
ướ ề ề ậ ổ ợ B c 2: Đi u tra, thu th p, t ng h p thông tin v khách hàng và
ươ ả ấ ươ ph ng án s n xu t kinh doanh, ph ng án đ u t ầ ư .
ướ ẩ ị ươ ố B c 3: Phân tích, th m đ nh khách hàng và ph ng án vay v n.
ướ ế ị B c 4: Quy t đ nh cho vay.
ị SV: Hà Th Hiên NH 45B
ề ự Chuyên đ th c
t pậ
ồ ơ ồ ơ ướ ể ỉ ả B c 5: Ki m tra và hoàn ch nh h s cho vay và h s tài s n
ế ấ ố ả ầ th ch p, c m c , b o lãnh.
ướ ể B c 6: Phát tri n vay.
ướ ủ ố ử ụ B c 7: Giám sát khách hàng s d ng v n vay và theo dõi r i ro.
ướ ạ ợ ồ ợ B c 8: Thu h i n , gia h n n .
ướ ủ ử B c 9: X lý r i ro.
ướ ợ ồ ố B c 10: Thanh lý h p đ ng vay v n.
ươ Ch ng II:
Ự Ạ Ộ Ạ Ạ
TH C TR NG HO T Đ NG CHO VAY CÁC DNN &V T I CHI NHÁNH NHĐT & PT NGH ANỆ
Ệ Ề 2.1 KHÁI QUÁT V CHI NHÁNH NHĐT & PT NGH AN
Ầ Ư Ử Ể Ị Ủ 2.1.1. L CH S PHÁT TRI N C A NGÂN HÀNG Đ U T VÀ
Ể Ệ Ệ PHÁT TRI N VI T NAM & CHI NHÁNH NGH AN
ầ ư ể ệ Ngân hàng đ u t và phát tri n Vi t Nam (NHĐTN &PTVN) đ cượ
ủ ậ ố ị ị thành l p theo ngh đ nh s 177/TTg ngày 26 tháng 4 năm 1957 c a Th ủ
ướ ữ ủ ọ t ng chính ph , 43 năm qua NHĐT & PTVN đã có nh ng tên g i:
ế ế ệ ừ Ngân hàng ki n thi t Vi t Nam t ngày 26/4/1957
ề ự Chuyên đ th c
t pậ
ầ ư ự ệ ừ Ngân hàng đ u t và xây d ng Vi t Nam t ngày 24/4/1981
ầ ư ể ệ ừ Ngân hàng đ u t và phát tri n Vi t Nam t ngày 14/11/1990
ệ ướ ạ ặ ệ ộ NHĐT N & PTVN là m t doanh nghi p Nhà n c h ng đ c bi t, đ ượ c
ứ ổ ướ ậ ổ t ch c theo mô hình T ng công ty Nhà n c (t p đoàn) mang tính h ệ
ấ ố ố ồ ơ th ng th ng nh t bao g m h n 112 chi nhánh và các Công ty trong toàn
ớ ướ ơ ố ố ớ ổ ị qu c, có 3 đ n v liên doanh v i n c ngoài, hùn v n v i 5 t ứ ch c tín
ạ ộ ủ ề ệ ề ọ ố ụ d ng. Tr ng tâm ho t đ ng và là ngh nghi p truy n th ng c a NHĐT
ụ ụ ầ ư ự ể ươ & PTVN là ph c v đ u t phát tri n, các d án, các ch ng trình phát
ể ế ố ủ ấ ướ ự ủ ệ ệ ầ tri n kinh t then ch t c a đ t n c. Th c hi n đ y đ các nghi p v ụ
ụ ụ ầ ế ệ ặ ẽ ớ ủ c a ngân hàng ph c v các thành ph n kinh t , quan h ch t ch v i các
ừ ệ ổ ở ộ doanh nghi p, t ng công ty. NHĐT & PTVN không ng ng m r ng
ớ ơ ệ ạ ệ ớ quan h đ i lý v i h n 400 ngân hàng và quan h thanh toán v i 50 ngân
ế ớ ự ộ hàng trên th gi ề ủ ự i. Đây là m t ngân hàng ch l c th c thi chính sách ti n
ụ ụ ầ ư ố ự ể ệ t qu c gia và ph c v đ u t phát tri n. Qúa trình 50 năm xây d ng và
ưở ể ộ tr ệ ng thành ngân hàng đã đóng góp đáng k vào công cu c công nghi p
ệ ạ ướ hoá hi n đ i hoá n c nhà.
ầ ư ể ệ ệ Ngân hàng đ u t và phát tri n Vi t Nam chi nhánh Ngh An
ượ ậ ầ ọ đ ế c thành l p vào ngày 27/5/1957, ban đ u có tên g i là ngân hàng ki n
ế ầ ư ệ ổ ự ệ thi t Ngh An, sau đ i tên thành ngân hành đ u t và xây d ng Ngh An
ế ầ ư và đ n bây gi ờ ượ đ c mang tên là ngân hàng đ u t ể và phát tri n VN chi
ố ắ ừ ệ ậ ự ế nhánh Ngh An. T khi thành l p đ n nay chi nhánh luôn c g ng th c
ộ ở ế ị ư ủ ệ ầ hi n đ y đ các quy t đ nh, công văn mà h i s chính đã đ a ra, đóng
ự ể ộ ổ ị ỉ góp đáng k vào công cu c xây d ng t nh nhà ngày càng n đ nh và phát
tri n.ể
ụ ệ ể ớ ở ộ ộ ỉ V i kh i đi m là m t phòng nghi p v thu c Ty tài chính t nh
ố ượ ệ ớ ầ ớ ự ộ ờ Ngh An, s l ng m i đ u là 9 cán b , cùng v i s ra đ i và phát
ị SV: Hà Th Hiên NH 45B
ề ự Chuyên đ th c
ệ ố ủ ệ ượ t pậ ể tri n c a h th ng BIDV, Chi nhánh BIDV Ngh An đã v t qua bao
ể ừ ừ ủ ử ể ố khó khăn, th thách không ng ng c ng c và phát tri n đ t ng b ướ c
ệ ố ủ ẳ ị ị ệ kh ng đ nh v trí c a mình trong h th ng BIDV Vi t Nam. Trong quá
ụ ụ ố ạ ộ trình ho t đ ng Chi nhánh đã bám sát và ph c v t ọ t các công trình tr ng
ụ ể ể ế ủ ị ươ ệ ổ đi m, m c tiêu phát tri n kinh t c a đ a ph ớ ng; đ i m i có hi u qu ả
ầ ư ể ệ trong vi c đ u t phát tri n Nhà máy xi măng Hoàng Mai, Ximăng
ườ 12/9, Nhà máy Mía đ ng Sông Con...
ụ ở ặ ạ Chi nhánh NHĐT & PT có tr s đ t t ẩ i 216 Lê Du n, thành ph ố
ỉ ổ ứ ủ ồ ệ Vinh, t nh Ngh An. Mô hình t ch c c a Chi nhánh g m: 15 phòng ban
ự ứ ế trong đó có 9 phòng ch c năng, 6 phòng tr c ti p kinh doanh và 4 đi mể
ễ ị ươ ự giao d ch và 5 Chi nhánh khu v c (Chi nhánh Di n Châu; Đô l ng;
ỳ ợ ừ Nghĩa Đàn; Qu H p; Hoàng Mai), tuy nhiên t 01/11/2006 và 01/12/2006
ơ ấ ề ổ ự ệ ề ứ ả th c hi n đ án tái c c u v t ự ch c và qu n lý, 4 chi nhánh khu v c
ượ ấ ấ ậ đã đ c nâng c p thành Chi nhánh c p 1 do v y Chi nhánh BIDV Ngh ệ
ự ộ ỉ ị ễ ễ An ch còn m t phòng giao d ch Di n Châu, (Chi nhánh khu v c Di n
ử ể ậ ấ ị Châu chuy n thành phòng giao d ch) và Trung tâm t p hu n C a lò .
ệ ổ ố ộ T ng s cán b công nhân viên toàn chi nhánh hi n nay là 214
ườ ế ả ồ ồ ng ồ i trong đó Đ ng viên g m 120 đ ng chí, chi m 56%; đoàn viên g m
ườ ạ ộ ế 94 ng i, chi m 44%.Trong ho t đ ng kinh doanh chi nhánh luôn coi cán
ố ế ị ừ ậ ọ ộ b là nhân t quy t đ nh m i thành công, vì v y không ng ng nâng cao
ệ ả ậ ấ ầ ộ ườ ờ ố trình đ , chăm lo c i thi n đ i s ng, v t ch t, tinh th n cho ng i lao
đ ngộ
Ơ Ấ Ổ Ứ Ủ
ố ồ 2.1.2.C C U T CH C C A CHI NHÁNH ụ 1. Kh i tín d ng g m có:
Các phòng tín d ngụ
ụ ẩ ả ị Phòng th m đ nh và qu n lý tín d ng
ố ị ụ ồ 2. Kh i d ch v khách hàng g m có:
ề ự Chuyên đ th c
t pậ
Phòng thanh tóan qu c tố ế
ụ ị Các phòng d ch v khách hàng
ề ệ ỹ Phòng ti n t kho qu
ộ ộ ố ả 3. Kh i qu n lý n i b
ế ồ ố ạ Phòng k ho ch Ngu n v n
ổ ứ ộ Phòng t ch c cán b
ị Phòng hành chính Qu n trả
ế Phòng tài chính K toán
ệ Phòng đi n toán
ộ ộ ể Phòng ki m tra n i b
ố ơ ị ự ộ ồ ị 4. Kh i đ n v tr c thu c g m có: Các phòng giao d ch, Qu ỹ
ế ệ ti t ki m.
ơ ồ ổ ứ ủ ệ S đ : Mô hình t ch c c a chi nhánh NHĐT &PT Ngh An
ủ
ụ
ứ
ệ
Ch c năng, nhi m v chính c a các phòng ban
ố ề ư ệ ấ ầ ố Đ u m i đ xu t, tham m u, giúp vi c giám đ c chi nhánh xây
ế ạ ươ ệ ả ự d ng k ho ch, ch ng trình công tác, các bi n pháp, gi ể i pháp tri n
ủ ụ ệ ạ ả ộ ướ ẫ khai nhi m v thu c ph m vi c a phòng, các văn b n h ng d n, pháp
ự ượ ế ộ ch thu c lĩnh v c đ c giao.
ố ợ ẽ ớ ặ ơ ị Ph i h p ch t ch v i các đ n v khác trong chi nhánh theo quy
ữ ụ ệ ế ệ ị ứ ề trình nghi p v , ch u trách nhi m v nh ng ý ki n tham gia theo ch c
ụ ủ ủ ề ề ấ ấ ệ trách c a phòng vào v n đ nghi p v và các v n đ chung c a chi
ế ậ ạ ươ ộ ủ ộ ế ệ nhánh.L p k ho ch ch ng trình, bi n pháp, ti n đ ch đ ng t ổ ứ ch c
ụ ượ ệ ể ử ự ự ệ ệ ế tri n khai nhi m v đ c giao, tr c ti p th c hi n x lý các nghi p v ụ
ự ộ ượ ề ẩ thu c lĩnh v c đ ế c giao, theo đúng quy ch , th m quy n, quy trình
ụ ủ ụ ệ ệ ệ ầ nghi p v , góp ph n vào vi c hoàn thành nhi m v kinh doanh c a toàn
ự ề ệ ắ ị chi nhánh. Ch u trách nhi m v tính đúng đ n, chính xác, trung th c, an
ị SV: Hà Th Hiên NH 45B
ề ự Chuyên đ th c
ụ ủ ủ ệ ệ ạ ượ t pậ toàn và hi u q a trong ph m vi nhi m v c a phòng đ c giao, góp
ệ ủ ạ ộ ủ ự ầ ph n tích c c nâng cao hi u q a, an toàn ho t đ ng c a toàn chi nhánh.
ổ ứ ư ữ ồ ơ ậ ả ợ ổ T ch c l u tr h s qu n lý thông tin, t ng h p và l p báo cáo
ụ ụ ụ ể ệ ệ ạ ả ụ ủ trong ph m vi nhi m v nghi p v c a phòng đ ph c v qu n lý Nhà
ướ ụ ụ ả ủ ề ị ị n c, ph c v qu n tr và đi u hành theo quy đ nh c a NHĐT & PTVN
ườ ả ế ươ ệ ạ Th ng xuyên c i ti n ph ệ ng pháp làm vi c, đào t o rèn luy n
ộ ề ự ỹ ị ị ậ cán b v phong cách giao d ch văn minh l ch s , nâng cao k thu t
ụ ể ấ ượ ệ ụ ụ ứ nghi p v đ nâng cao ch t l ầ ng ph c v khách hàng đáp ng yêu c u
ữ ấ ượ ệ ả ố ể phát tri n và gi ạ gìn tín nhi m, t o hình nh, n t ng t ẹ t đ p v ề
ụ ứ ứ ề ấ NHĐT & PTVN, nghiên c u đ xu t nâng cao ng d ng công ngh ệ
ệ ụ ủ ả ườ ự ể thông tin vào nghi p v và qu n lý c a phòng, th ng xuyên t ki m tra
ệ ụ ượ ự ệ quá trình th c hi n nghi p v đ c phân công.
ế ữ ủ ộ ự ể ậ ạ Xây d ng t p th đoàn k t v ng m nh, tuân th n i quy lao
ả ướ ể ậ ộ ộ đ ng, tho ầ c lao đ ng t p th , tham gia phong trào thi đua, góp ph n
ữ ự ạ ố xây d ng chi nhánh v ng m nh.Làm t ộ ủ ạ t công tác đào t o cán b c a
ự ự ủ ể ệ ầ ồ phòng góp ph n phát tri n ngu n l c c a chi nhánh.Th c hi n các
ệ ượ ố ụ nhi m v khác đ c giám đ c chi nhánh giao.
Ụ Ụ
Ệ
Ể
NHI M V C TH
Phòng tín d ngụ
ụ ụ ự ự ệ ế ạ ượ ệ Tr c ti p th c hi n nghi p v tín d ng theo ph m vi đ c phân
ụ ế ị ế công theo đúng pháp quy và các quy trình tín d ng (ti p th , tìm ki m
ự ớ ệ ả ậ ẩ khách hàng, d án, gi ồ ơ i thi u s n ph m, phân tích thông tin, nh n h s ,
ấ ủ ế ị ề ặ ấ xem xét quy t đ nh cho vay theo phân c p y quy n ho c trình c p có
ủ ợ ế ị ủ ề ế ẩ th m quy n quy t đ nh cho vay, theo dõi thu đ n , thu đ lãi, đ n khi
ấ ụ ụ ệ ợ ồ ư ấ t t toán h p đ ng tín d ng) trách nhi m maketing tín d ng, t v n cho
ử ụ ụ ụ ề ả ẩ ấ ị khách hàng s d ng s n ph m tín d ng, d ch v và các v n đ có liên
ề ự Chuyên đ th c
ố ợ ồ ơ ụ ả ớ ị t pậ quan, qu n lý h s tín d ng theo quy đ nh, ph i h p v i các phòng khác
ụ ế ệ ề ị ế theo quy trình tín d ng, tham gia ý ki n và ch u trách nhi m v ý ki n
ụ ụ ủ ả ả tham gia trong quy trình tín d ng, qu n lý tín d ng, qu n lý r i ro theo
ụ ủ ứ ệ ch c năng, nhi m v c a phòng.
ụ ẩ ả ị Phòng th m đ nh và qu n lý tín d ng
ự ự ế ẩ ẩ ị ị ệ Là phòng tr c ti p th c hi n công tác th m đ nh, tái th m đ nh
ủ ị ướ ụ ệ theo quy đ nh c a Nhà n c và các quy trình nghi p v liên quan.Là
ự ế ụ ủ ự ệ ầ ả ả ề phòng tr c ti p th c hi n yêu c u v qu n lý tín d ng, qu n lý r i ro tín
ầ ư ủ ủ ị ụ d ng c a chi nhánh theo quy trình, quy đ nh c a ngân hàng đ u t và
ể ệ phát tri n Vi ủ t Nam và c a chi nhánh
ị ụ Phòng d ch v khách hàng
ự ụ ự ế ệ ệ ớ ị Là phòng tr c ti p th c hi n nhi m v giao d ch v i khách hàng
ừ ử ụ ụ ế ế ậ ầ ị (t ủ khâu ti p xúc, ti p nh n yêu c u s d ng d ch v ngân hàng c a
ướ ử ề ủ ụ ẫ ả ở ị khách hàng, h ng d n th t c giao d ch, m tài kho n, g i ti n rút
ự ử ể ề ế ệ ề ệ ự ti n, thanh toán, chuy n ti n...). Tr c ti p th c hi n, x lý, tác nghi p
ụ ạ ớ ị ị và h ch toán các giao d ch v i khách hàng và các d ch v khác...
Phòng thanh toán qu c tố ế
ự ệ ị ớ Th c hi n các giao d ch v i khách hàng đúng quy trình tài tr ợ
ươ ụ ế ệ ạ ạ th ữ ng m i và h ch tóan k toán nh ng nghi p v liên quan mà phòng
ơ ở ạ ự ệ ả ượ ứ th c hi n trên c s h n m c kho n vay, bão lãnh đã đ ệ c phê duy t,
ố ứ ị ủ ự ụ ệ ệ ề th c hi n nghi p v phát hành bão lãnh đ i ng theo đ ngh c a ngân
ướ ệ ụ ố ế ự ệ ể ề hàng n c ngoài, th c hi n nghi p v chuy n ti n qu c t .
ề ệ ỹ Phòng ti n t – kho qu
ụ ề ự ự ế ệ ệ ả Tr c ti p th c hi n các nghi p v v qu n lý kho tìên và qu ỹ
ụ ề ồ ơ ứ ế ệ ặ ả ấ ầ ố ừ nghi p v (ti n m t, h s tài s n th ch p, c m c , ch ng t có gía,
ử ạ ả ữ ộ ế vàng b c đá quý, các tài s n do khách hàng g i gi ự ự h ..). Tr c ti p th c
ị SV: Hà Th Hiên NH 45B
ề ự Chuyên đ th c
ụ ề ệ ỹ ỹ ị t pậ ố ợ ể ệ hi n các nghi p v v qu , phát tri n các giao d ch ngân qu , ph i h p
ẽ ớ ự ụ ụ ệ ệ ặ ị ề ch t ch v i phòng d ch v khách hàng th c hi n nghi p v thu chi ti n
ặ ạ ụ ụ ệ ầ ậ ị m t t ộ i qu y, ph c v thu n ti n, an toàn cho khách hàng giao d ch m t
c a.ử
ế ạ ồ ố Phòng k ho ch ngu n v n
ơ ấ ớ ự ế ả ả ả ố ố ồ Tr c ti p qu n lý cân đ i ngu n v n đ m b o các c c u l n và
ệ ố ư ệ ả ị qu n lý các h s an toàn theo quy đ nh, tham m u giúp vi c cho giám
ệ ề ề ồ ố ị ả ố đ c chi nhánh đi u hành ngu n v n, ch u trách nhi m hoàn tòan v qu n
ố ố ự ủ ồ ố lý r i ro trong lĩnh v c ngu n v n, cân đ i v n và kinh doanh ti n t ề ệ
ủ ế ả ả ả ợ theo quy ch , quy trình qu n lý r i ro, qu n lý tài s n n .
ế Phòng tài chính k toán
ổ ứ ự ể ệ ế ạ T ch c th c hi n và ki m tra công tác h ch toán k toán chi tíêt,
ế ộ ế ả ổ ợ ả ế k toán t ng h p và ch đ báo cáo k toán, theo dõi qu n lý tài s n,
ỹ ủ ủ ị ướ ố v n, qu c a chi nhánh theo đúng quy đ nh c a nhà n ủ c và c a ngân
ố ớ ạ ộ ự ế ể ệ ậ ộ hàng. Th c hi n công tác h u ki m đ i v i toàn b ho t đ ng k toán
ả ấ ồ ị ủ c a chi nhánh bao g m c chi nhánh c p 2, phòng giao d ch, qu ti ỹ ế t
ứ ể ể ệ ừ ự ki m theo quy trình luân chuy n và ki m soát ch ng t ể ệ . Th c hi n ki m
ữ ả ứ ư ả ạ ậ ả ừ ổ soát, l u tr , b o qu n, b o m t các lo i ch ng t ế , s sách k tóan theo
ủ ị ướ quy đ nh c a Nhà n c.
ệ Phòng đi n toán
ệ ố ự ề ế ả ạ ả ậ Tr c ti p qu n lý m ng, qu n lý h th ng phân truy n truy c p,
ể ạ ổ ứ ậ ế ị ọ ki m soát t i chi nhánh, t ch c v n hành thi t b tin h c và các ch ươ ng
ề ượ ạ ị ầ trình ph n m m đ ụ c áp d ng t i chi nhánh theo đúng quy đ nh, quy
ủ trình c a NHĐT & PTVN.
ổ ứ Phòng t ch c hành chính
ề ự Chuyên đ th c
ự ế ự ệ ị t pậ Tr c ti p th c hi n công tác hành chính văn phòng, theo đúng quy đ nh.
ậ ầ ự ệ ệ ề ệ ả ả ị ậ Th c hi n công tác h u c n và ch u trách nhi m đ m b o đi u ki n v t
ạ ộ ủ ề ả ả ấ ả ả ệ ch t, đ m b o an ninh cho ho t đ ng c a chi nhánh, đ m b o đi u ki n
ự ế ủ ệ ả ộ ộ làm vi c và an tòan lao đ ng c a cán b công nhân viên, tr c ti p qu n lý
ả ử ụ ủ ệ ả ắ ả ế ệ ả mua s m, b o q an tài s n đ m b o s d ng có hi u và ti t ki m theo
ị quy đ nh.
ộ ộ ể Phòng ki m tra n i b
ự ươ ệ ố ươ ạ Xây d ng ch ng trình giám đ c duy t ch ế ng trình, k ho ch, gi ả i
ể ợ ớ ươ ế ộ ộ pháp ki m tra n i b phù h p v i ch ạ ng trình k ho ch chung c a h ủ ệ
ộ ộ ủ ự ể ệ ố ể th ng ki m tra n i b c a NHĐT & PTVN. Th c hi n công tác ki m
ộ ộ ươ ế ệ ệ tra n i b theo ch ự ng trình, giám sát vi c th c hi n quy ch , quy trình
ạ ộ ạ ộ ụ ệ nghi p v , quy trình ISO trong ho t đ ng kinh doanh, ho t đ ng công
ệ ạ ệ ơ ờ ị ị ngh t ặ ằ i các đ n v trong chi nhánh nh m phát hi n k p th i, ngăn ch n
ạ ộ ủ ữ nh ng sai sót trong ho t đ ng c a chi nhánh.
Ể
Ặ ạ ộ ầ ư Ạ Ộ 2.1.3 Đ C ĐI M HO T Đ NG ủ Ho t đ ng kinh doanh c a chi nhánh Ngân hàng Đ u t và Phát
ữ ể ệ ể ặ ạ ủ ế ệ tri n Ngh An trong giai đo n hi n nay có nh ng đ c đi m ch y u
sau:
ự ề ệ ứ ấ Ngân hàng có nhi u kinh nghi m cho vay các d án Th nh t:
ụ ầ ư ụ ự ế ừ ữ ể ể ặ ph c v đ u t phát tri n. Đ c đi m này là s k th a nh ng kinh
ứ ủ ệ ờ ậ ượ nghi m trong quá kh c a ngân hàng. ố c kh i Nh v y, ngân hàng có đ
ượ ề ớ ớ ố l ng l n các khách hàng truy n th ng là các công ty l n trong các lĩnh
ư ậ ả ể ủ ợ ệ ự ư ự ầ ư v c đ u t phát tri n nh v n t ắ i, xây l p, th y l i, đi n l c, b u chính
ố ớ ạ ộ ộ ư ế ớ ễ ủ vi n thông... Đây là m t u th l n đ i v i ho t đ ng kinh doanh c a
ở ẽ ệ ạ ờ ươ ề ẽ ấ ngân hàng b i l trong th i gian hi n t i và t ng lai s có r t nhi u d ự
ầ ư ạ ầ ả ướ ể ạ án đ u t ơ ở phát tri n h t ng c s trong ph m vi c n c nói chung và
ố ị trên đ a bàn Thành ph Vinh nói riêng.
ị SV: Hà Th Hiên NH 45B
ề ự Chuyên đ th c
ứ ạ ộ ị ủ Đ a bàn ho t đ ng chính c a ngân hàng là Thành ph ố t pậ Th hai:
ị ế ộ ủ ỉ Vinh, trung tâm văn hoá chính tr kinh t ộ xã h i c a t nh. Đây là m t
ợ ố ớ ệ ế ọ l i th quan tr ng đ i v i chi nhánh NHĐT & PT Ngh An, chi nhánh
ậ ợ ạ ộ ể ề ơ ộ ẽ s có nhi u c h i thu n l ủ i khi tri n khai các ho t đ ng kinh doanh c a
ả ự ạ ắ ớ ề ặ mình, tuy nhiên cũng g p ph i s c nh tranh găy g t v i nhi u ngân
ơ ậ ề ấ ồ ờ ố hàng khác. Đ ng th i thành ph Vinh cũng là n i t p trung r t nhi u các
ậ ợ ố ớ ệ ề ậ DNN &V do v y đây cũng chính là đi u ki n thu n l i đ i v i chi nhánh
ạ ộ ủ ệ ệ ố ở ộ NHĐT & PT Ngh An trong vi c m r ng ho t đ ng cho vay c a mình đ i
ớ v i các DNN &V.
ướ ủ ể ị ạ M ng l i các phòng, đi m giao d ch c a ngân hàng khá ứ Th ba:
ớ ỏ ươ ề ạ ố m ng so v i các ngân hàng th ả ng m i qu c doanh khác. Đi u này ph n
ả ạ ả ươ ủ ệ ánh kh năng c nh tranh và qu ng bá th ng hi u c a chi nhánh ngân
ư ượ ố ệ ớ ươ hàng ĐT &PT Ngh An ch a đ c t t so v i các ngân hàng th ạ ng m i
ố ị qu c doanh khác trên đ a bàn.
Ạ Ộ Ạ 2.1.4.TÌNH HÌNH HO T Đ NG KINH DOANH T I BIDV CHI
ộ
ế
ị
NHÁNH NGH ANỆ 2.1.4.1 Tình hình kinh t xã h i trên đ a bàn
ố ưở ạ ỷ ồ ộ T c đ tăng tr ng GDP đ t 10.2%(19.519 t đ ng). Đóng góp 2
ế ự ế ướ ế ự khu v c kinh t vào GDP: Khu v c kinh t Nhà n c chi m 30%, khu
ế ế ố ế ầ ư ướ ự v c kinh t ngoài qu c doanh chi m 64%, kinh t đ u t n c ngoài
ế chi m 6%.
ệ ạ ấ ậ ẩ ấ ạ Kim ng ch xu t nh p kh u đ t 145 tri u USD (trong đó xu t
ệ ẩ ạ ậ ẩ ệ kh u hàng hóa 98, 45 tri u USD), kim ng ch nh p kh u 89, 704 tri u
ặ ấ ạ ườ ẩ USD. Các m t hàng xu t kh u: L c nhân, chè búp khô, đ ng kính,
ộ ắ ướ ứ ự ặ ầ ỗ caphê, tinh b t s n, n c d a cô đ c, g , mây tre đan, d u nh a thông,
ả ả ắ ặ ậ ẩ ắ ệ d t may, đá tr ng, h i s n. Các m t hàng nh p kh u: Phân bón, s t thép,
ự ườ ụ ụ ụ ấ ẩ nh a đ ng, các ph gia ph c v gia công hàng xu t kh u, xe máy, thi ế t
ề ự Chuyên đ th c
ộ ố ỉ t pậ ệ ị b máy móc và m t s hàng tiêu dùng.Toàn t nh có 130 doanh nghi p
ậ ẩ ấ tham gia xu t nh p kh u.
ạ ổ ị ỷ ồ T ng thu ngân sách trên đ a bàn đ t 1.805 t ộ đ ng trong đó thu n i
ỷ ồ ầ ư ổ ố ạ ị ỷ ồ ị đ a 1305 t đ ng, t ng v n đ u t trên đ a bàn đ t 10.045 t đ ng.
ạ ộ
ạ
2.1.4.2. Tình hình ho t đ ng kinh doanh t i chi nhánh
ừ ế ậ ấ ấ T khi thành l p cho đ n nay chi nhánh đã luôn ph n đ u hoàn
ủ ề ả ỉ ế thành ch tiêu đã đ ra. Sau đây là k t qu tình hình kinh doanh c a chi
ộ ố ầ nhánh m t s năm g n đây:
ố ộ * Huy đ ng v n
ả ử ụ ố ơ ị ỷ ồ Đ n v : T đ ng Tình hình s d ng v n B ng 2.1:
So sánh So sánh 2004 2005 2006 05/04 06/05
1184 306 1468 340 1755 287 23.99% 11.11% 19.55% 15.59%
ệ
ổ ố ồ ố ượ ng Theo đ i t ệ ề ưỉ ế Ti n g ti t ki m ề ử Ti n g i TCKT ạ ề Theo lo i ti n ồ t Nam Đ ng Vi Ngo i tạ ệ T ng ngu n v n 1260 642 1490 1510 298 1808 1677 365 2042 19.84% 53.58% 21.34% 11.06% 22.48% 12.94%
ạ ộ ồ (Ngu n: Báo cáo ho t đ ng kinh doanh năm2004 2006)
ạ ổ ố ộ ỷ ế ồ Năm 2004 t ng ngu n v n huy đ ng đ t 1490 t , đ n năm 2005
ỷ ưở ề ố ứ ớ ạ đ t 1808 t tăng tr ệ ng 21.3% so v i năm 2004, m c tăng v s tuy t
ỷ ổ ồ ố ộ ố đ i là 318 t ố . Năm2005 trong t ng ngu n v n huy đ ng, phân theo đ i
ượ ử ế ệ ế ỷ ọ ươ ố ớ t ề ng thì ti n g i ti t ki m chi m t tr ng t ng đ i l n là 1468 t ỷ
ỷ ọ ổ ồ ộ ưở ế chi m t tr ng 81,19% trên t ng ngu n huy đ ng, tăng tr ng 24% so
ạ ề ệ ế ồ ỷ ọ ớ v i năm 2004; Phân theo lo i ti n thì Vi t Nam đ ng chi m t ớ tr ng l n
ề ổ ồ ố ồ trong t ng ngu n v n (84,56%), năm 2005 ngu n ti n ngo i t ạ ệ ả gi m
ạ m nh (53,58%).
ị SV: Hà Th Hiên NH 45B
ề ự Chuyên đ th c
ạ ồ ổ ố ỷ ưở t pậ Năm 2006 t ng ngu n v n đ t 2042 t , tăng tr ớ ng 19,55% so v i
ệ ố ề ố ứ ỷ ớ năm 2005, m c tăng v s tuy t đ i là 234 t so v i năm 2005.Trong
ư ạ ử ề ồ ố ộ ỷ ổ t ng ngu n v n huy đ ng thì ti n g i dân c đ t 1755 t , tăng tr ưở ng
ế ỷ ọ ổ ồ ố ộ 20%, chi m t ạ tr ng 86% trên t ng ngu n v n huy đ ng.Phân theo lo i
ề ạ ộ ố ỷ ưở ế ti n thì huy đ ng v n VNĐ đ t 1677 t , tăng tr ng 11%, chi m t ỷ
ạ ệ ề ọ ổ ố ồ ồ tr ng 82% trên t ng ngu n v n, ngu n ti n ngo i t ớ đã tăng lên so v i
ướ ứ ư năm tr ể c tuy m c tăng ch a đáng k .
ư ậ ồ ộ ố ưở Nh v y, ngu n huy đ ng v n tăng tr ng khá nhanh, chi nhánh
ấ ề ư ụ ứ ề ạ ử đã áp d ng nhi u hình th c thu hút nh bên c nh tăng lãi su t ti n g i
ươ ế ự ưở ệ ả ứ thì còn có các ch ng trình ti t ki m d th ng, qu tr ng vàng...Tuy
ề ử ệ ế ạ ộ ồ nhiên vi c thu hút ti n g i TCKT còn h n ch , huy đ ng ngu n ngo i t ạ ệ
ự ự ạ ệ ư ồ còn ít, ch a th c s thu hút ngu n ngo i t ờ vào chi nhánh. Trong th i
ớ ễ ế ầ ấ ộ gian t i chi nhánh c n theo dõi di n bi n lãi su t huy đ ng trên th ị
ườ ấ ả ể ị ề ạ ả ờ ỉ tr ạ ng đ k p th i đi u ch nh linh ho t các lo i lãi su t đ m b o kinh
ạ ườ ư ộ ố doanh có lãi, bên c nh tăng c ế ng huy đ ng v n dân c các phòng k t
ố ư ề ử ẽ ể ế ặ ị ổ ứ ợ h p ch t ch đ ti p th khách hàng tăng s d ti n g i các t ch c kinh
ề ử ể ạ ả ẩ ế ế ụ t ư , ti p t c phân lo i khách hàng theo nhóm s n ph m ti n g i đ có u
ề ấ ị ụ đãi v lãi su t và phí d ch v .
ử ụ ố * S d ng v n
ả ử ụ ố ị ỷ ồ ơ Tình hình s d ng v n Đ n v : T đ ng B ng 2.2:
2004 2005 2006 Sosánh 05/04 So sánh 06/05
ư ắ ợ D n ng n
655 668 724.3 1.98% 8.43%
ư ợ h nạ D n trung &
ư ợ 604 1259 662 1330 668.7 1393 9.60% 5.64% 1.01% 4.74%
ổ ỷ ọ dài h nạ T ng d n T tr ng d n ư ợ
ổ trên t ng TS
ồ 84.50% 73.56% 68.22% ạ ộ (Ngu n: Báo cáo ho t đ ng kinh doanh năm2004 2006)
ề ự Chuyên đ th c
t pậ
ố ệ ư ợ ụ ế ả ấ ỷ ọ B ng s li u cho th y d n tín d ng chi m t ớ tr ng l n trong
ả ướ ầ ả ổ t ng tài s n và có xu h ng gi m d n qua các năm.Năm 2004, 2005 và
ỷ ọ ầ ượ năm 2006 t tr ng này l n l ề t là 84,5%; 73,56%; 68,22%.Trong đi u
ủ ệ ệ ả ớ ươ ạ ki n hi n nay, v i kh năng c a các ngân hàng th ng m i trong n ướ c
ề ẫ ố ạ ậ ệ ụ thì cho vay v n là nghi p v truy n th ng và mang l ủ ế i thu nh p ch y u
ụ ủ ườ ắ ớ ị cho các ngân hàng, các d ch v c a ngân hàng th ề ng g n li n v i các
ạ ộ ể ướ ớ ạ ộ ệ ị ho t đ ng này. Đ h ng t ạ ụ i ho t đ ng d ch v ngân hàng hi n đ i,
ọ ướ ạ ộ ắ ẫ ọ trong giai đ an tr ấ c m t thì cho vay v n là ho t đ ng quan tr ng nh t
ươ ạ ố ớ đ i v i các ngân hàng th ầ ng m i nói chung và chi nhánh ngân hàng đ u
ư ệ ể t và phát tri n Ngh An nói riêng.
ố ệ ư ợ ề ả ổ Trong 3 năm, trong b ng s li u trên, t ng d n tăng đ u qua các
ư ợ ổ ỷ ồ ổ năm.Năm 2004 t ng d n là 1259 t ư ợ ạ đ ng, năm 2005 t ng d n đ t
ỷ ồ ế ổ ớ 1330 t đ ng, tăng 5,64% so v i năm 2004, đ n năm 2006 t ng d n ư ợ
ỷ ồ ớ ạ đ t 1393 t đ ng, tăng 4,74% so v i năm 2005.
ố ệ ư ợ ế ả ắ ấ ạ B ng s li u trên cũng cho th y d n ng n h n chi m t ỷ ọ tr ng
ư ợ ề ấ ổ ớ l n nh t trong t ng d n và tăng đ u qua các năm. Năm 2004 d n ư ợ
ạ ắ ỷ ồ ỷ ồ ng n h n là 655 t đ ng, năm 2005 là 668 t ớ đ ng tăng 1,98% so v i
ế ạ ỷ ồ ớ năm 2004, đ n năm 2006 đ t 724, 3 t đ ng tăng 8,43% so v i năm
2005.
Ơ Ấ Ư Ợ Ứ Ả Ả Bi u 1ể : C C U D N THEO HÌNH TH C Đ M B O
ạ ộ ồ (Ngu n: Báo cáo ho t đ ng kinh doanh năm2004 2006)
ề ả ề ệ ả ị ị ị Theo quy đ nh hi n hành v đ m b o ti n vay theo Ngh đ nh s ố
ư ợ ụ ủ ị ị 178/NĐCP và Ngh đ nh 85/NĐCP thì d n tín d ng c a ngân hàng
ổ ứ ế ể ả ằ ả ộ ố ớ đ i v i các t ch c kinh t và cá nhân có th đ m b o b ng m t trong
ị SV: Hà Th Hiên NH 45B
ề ự Chuyên đ th c
ứ ả ả ằ ằ ả ả ả t pậ hai hình th c là đ m b o b ng tài s n và không có đ m b o b ng tài
ườ ừ ế ở ể ả s n. Theo báo cáo th ng niên t năm 2004 đ n 2006 ồ bi u đ 1 cho
ư ợ ả ả ấ ả ằ ươ ố ổ ị ở ứ th y d n có đ m b o b ng tài s n là t ng đ i n đ nh m c 55%
ư ợ ổ t ng d n vay.
ụ ị D ch v
ạ ộ ả ị ụ B ng 2.3: Tình hình ho t đ ng d ch v
2005 6.22
2006 7.45
ị ỷ ồ ơ Đ n v : T đ ng
ả
26.0% 68.2% 2.0%
ụ
ị
ụ Thu d ch v ròng ị C c u thu d ch v ròng Thanh toán (TN+TTQT) B o lãnh Kinh doanh ngo i tạ ệ Phát hành th ATMẻ Thu d ch v khác
3.8%
23.8% 63.6% 3.9% 1.2% 7.5%
ụ ị ơ ấ
ạ ộ ồ (Ngu n: Báo cáo ho t đ ng kinh doanh năm2005 2006)
ế ả ạ ỷ ớ K t qu kinh doanh năm 2006 đ t 7, 45 t , tăng 20% so v i năm
ướ ụ ả ị ỷ ỷ ọ tr c. Trong đó thu d ch v b o lãnh 4, 74 t ế chi m t tr ng 63,6% trên
ụ ớ ị ướ ụ ị ổ t ng thu d ch v ròng, tăng 12,8% so v i năm tr c, các d ch v khác 2,
ỷ ưở ớ ướ 71 t tăng tr ng 35% so v i năm tr c.
ạ ộ ố ế Ho t đ ng thanh toán qu c t :
ạ ơ ạ ộ ệ ố Năm 2006 doanh s ho t đ ng TTQT đ t h n 23, 2 tri u USD
ưở ớ ướ ớ ượ tăng tr ng 56% so v i năm tr c v i phí thu đ ệ c 424 tri u VNĐ.
ệ ố Doanh s thanh toán XNK: 15, 14 tri u USD trong đó doanh s ố
ệ ệ ẩ ấ ậ ẩ ố xu t kh u là 2, 01 tri u USD, doanh s nh p kh u là 13, 13 tri u USD
ề ướ ể ố ệ ơ Doanh s chuy n ti n n c ngoài: h n 3 tri u USD
ạ ệ ố ệ ừ Doanh s mua bán ngo i t 35 tri u USD, thu lãi ròng t kinh
ạ ệ ệ ệ ồ ớ ướ doanh ngo i t 284 tri u đ ng tăng 162 tri u so v i năm tr c.
ề ự Chuyên đ th c
t pậ
ạ ộ
ỷ ụ ị ướ ướ ơ , phí d ch v thanh c: c h n 24.707 t
Ho t đ ng thanh toán trong n ố Doanh s thanh toán trong n ướ ạ c đ t 1, 4 t toán trong n
ớ ư ậ ướ
ồ ưở ị
ẫ Nh v y tuy phí b o lãnh tăng 12,8% so v i năm tr ả ể ưở ứ
ị
ự ắ ồ ị ướ ờ ị ể ng phát tri n d ch v
ụ ớ ủ ạ ả ướ c.
ỷ ư ả c nh ng do ế ứ ng 35% nên k t qu chung thu d ch các ngu n thu khác có m c tăng tr ụ v ròng v n có m c tăng tr ng là 20% do chi nhánh tri n khai các hình ờ ế ợ ứ th c d ch v m i c a BIDV đ ng th i k t h p các chính sách khách ụ ị hàng linh ho t.Đây là s b t nh p k p th i xu h trong c n ế ả ậ K t qu thu nh p chi phí
ế ả ả ả ậ B ng 2.4: B ng k t qu thu nh p – chi phí
ị ỷ ồ ơ Đ n v : T đ ng
ướ ậ ợ ệ Chênh l ch thu chi Trích DPRR L i nhu n tr c thu Năm 2005 36.7 13 ế 23.7 Năm 2006 38.3 15.5 22.8
ạ ộ ồ (Ngu n: Báo cáo ho t đ ng kinh doanh năm2005 2006)
ủ ự ệ Năm 2006 chênh l ch thu chi sau khi trích d phòng r i ro là 22, 8 t ỷ
ỏ ơ ớ ướ ự ệ nh h n so v i năm tr c là do chi nhánh tăng vi c trích d phòng lên
ớ ỷ ưở ớ ướ t i 15, 5 t tăng tr ng 19% so v i năm tr c.
ạ ượ ế ả ố Đ t đ ỉ ạ c k t qu kinh doanh nói trên là do Ban giám đ c ch đ o
ế ệ ệ ậ ợ ặ ệ ợ quy t li t vi c t n thu lãi, thu n đ c bi ử t là thu lãi treo, thu n đã x lý
ạ ả ạ ả ế ả ấ ợ ngo i b ng. K t qu thu lãi treo, thu n ngo i b ng đã đóng góp r t tích
ủ ộ ế ể ả ạ ồ ỉ ự c c vào ch tiêu k t qu kinh doanh, ch đ ng t o ngu n thu đ trích
ứ ậ ườ ơ ấ ỷ ọ ộ DPRR, nâng m c thu nh p cho ng i lao đ ng. C c u t tr ng thu
nh p: ậ
ừ ụ ậ ổ ỷ ỷ ọ + Thu t tín d ng / t ng thu nh p: 130 t ế chi m t tr ng 58%
ị SV: Hà Th Hiên NH 45B
ề ự Chuyên đ th c
t pậ
ử ạ Ư ổ ề ậ ỷ + Thu lãi ti n g i t i T /t ng thu nh p: 86, 9 t ế chi m t ỷ ọ tr ng
38,7%
ậ ậ ổ ỷ ỷ ọ + Thu nh p khác / t ng thu nh p: 7, 4 t ế chi m t tr ng 3,3%
Ạ Ị Ủ Ạ Ộ 2.2 TÌNH HÌNH HO T Đ NG C A DNN &V T I Đ A BÀN
Ố THÀNH PH VINH
Ố
ạ ộ ệ ố Ạ Ị 2.2.1.KHÁI QUÁT DNN &V T I Đ A BÀN THÀNH PH VINH ễ Hi n nay, thành ph Vinh di n ra các ho t đ ng kinh doanh đa
ủ ề ầ ế ề ặ ứ ộ ạ d ng c a nhi u thành ph n kinh t . Đ ng v m t quy mô lao đ ng, các
ế ấ ạ ừ ế ộ ộ ơ ở c s kinh t r t đa d ng t ư vài lao đ ng đ n vài nghìn lao đ ng, nh ng
ầ ớ ừ ỏ ph n l n la quy mô nh và v a.
ừ ậ ặ ờ ệ ệ T khi có lu t doanh nghi p ra đ i, các DNN &V đ c bi t là các
ề ố ượ ệ ể ố doanh nghi p ngoài qu c doanh phát tri n nhanh v s l ng. Các DNN
ấ ả ế ầ ị ặ &V có m t trong t t c các ngành kinh t ạ trên đ a bàn góp ph n đa d ng
ứ ụ ẩ ả ầ ạ ộ ị ủ hoá s n ph m, d ch v đáp ng nhu c u đa d ng và ngày m t tăng c a
nhân dân thành ph .ố
ể ồ ướ ể ệ ỷ ọ ố ượ Bi u đ 2 d i đây th hi n t tr ng s l ổ ng DNN &V trên t ng
ệ ệ ị ế ố s doanh nghi p trên đ a bàn Ngh An phân theo ngành kinh t .
ồ ố ệ
ơ ở
ề
ế
ệ
ị
(Ngu n s li u: báo cáo đi u tra các c s kinh t
trên đ a bàn Ngh An
tháng 72004)
ể ồ ơ ấ ế Bi u đ 2: C c u DNN &V theo ngành kinh t
ố ệ ể ồ ị ạ ấ S li u trong bi u đ 2 cho th y các DNN &V trên đ a bàn ho t
ủ ế ậ ả ự ư ị ộ đ ng ch y u trong các ngành nh là xây d ng, v n t i kho bãi, d ch v ụ
ụ ư ấ ế ế ỷ ọ ệ ị ơ c khí, d ch v t v n và công nghi p ch bi n. T tr ng s l ố ượ ng
ạ ộ ố ổ ộ ệ DNN &V trên t ng s doanh nghi p ho t đ ng trong cùng m t ngành
ầ ượ ủ c a các ngành trên l n l t là 86%, 84%, 80%, 77% và 65%.
ề ự Chuyên đ th c
t pậ
ế ạ ộ ẳ ầ ả ị ị ọ Ngh quy t đ i h i Đ ng các năm g n đây luôn kh ng đ nh m i
ế ề ượ ố ử ẳ ầ thành ph n kinh t c đ i x bình đ ngN, đ đ u đ ượ ưở c h ng quy n l ề ợ i
ụ ế ư ướ ậ và có nghĩa v kinh t nh nhau tr ị c pháp lu t. Các DNN &V trên đ a
ề ố ượ ể ệ ạ bàn Ngh An đã phát tri n m nh v s l ng trong các ngành cũng nh ư
ầ ọ ế ặ ệ ư ệ ố trong m i thành ph n kinh t , đ c bi t là kh i doanh nghi p nh các
ư ầ ổ công ty TNHH, công ty t nhân, công ty c ph n.
ồ ố ệ
ơ ở
ề
ế
ệ
ị
(Ngu n s li u: báo cáo đi u tra các c s kinh t
trên đ a bàn Ngh An
tháng 72004)
ứ ở ữ ể ồ ơ ấ Bi u đ 3: C c u DNN &V theo hình th c s h u
ấ ằ ể ồ ị ặ Bi u đ 3 đã cho th y r ng, các DNN &V trên đ a bàn Vinh có m t
ầ ọ ế ướ trong m i thành ph n kinh t ế ừ t kinh t nhà n ự c, khu v c kinh t ế
ướ ầ ư ướ ự ố ế ộ ngoài nhà n c và khu v c có v n đ u t n ế c ngoài đ n kinh t h cá
ỷ ọ ể ầ ế ư ế th . T tr ng DNN &V trong các thành ph n kinh t nh kinh t nhà
ướ ế ậ ể ầ ượ n c, kinh t ể t p th , kinh t ế ư t ộ nhân và h cá th l n l t là 10%;
97%; 99% và 100%.
ế ệ ộ ố ổ Lao đ ng làm vi c trong các DNN &Vchi m 40% t ng s lao
ệ ệ ị ỉ ệ ộ đ ng làm vi c trong các doanh nghi p trên đ a bàn Ngh An. Ch tính
ộ ố ệ riêng lao đ ng trong các doanh nghi p ngoài qu c doanh đã thu hút 52
ầ ộ ả ế ệ nghìn lao đ ng. Các DNN &V góp ph n gi i quy t công ăn vi c làm cho
ượ ộ ị l ng lao đ ng trên đ a bàn Vinh.
Ặ Ể Ố Ị 2.2.2 Đ C ĐI M DNN &V TRÊN Đ A BÀN THÀNH PH VINH
ứ ế ượ ự ế ả ể ấ : Thi u kh năng xây d ng chi n l ề c phát tri n b n Th nh t
v ngữ
ế ượ ệ ề ữ ể ẽ ự Vi c xây d ng chi n l c phát tri n b n v ng s giúp các DNN&V
ứ ậ ợ ể ồ ạ ữ ễ ế ớ ng phó v i nh ng khó khăn di n bi n không thu n l i đ t n t i và
ị SV: Hà Th Hiên NH 45B
ề ự Chuyên đ th c
ử ụ ệ ạ ế ể ậ ố t pậ phát tri n. Song do v n, s d ng công ngh l c h u, thi u thông tin và
ộ ổ ứ ự ả ạ ố trình đ t ch c qu n lý nên đ i đa s các DNN &V không xây d ng k ế
ế ượ ạ ữ ự ể ề ế ho ch và chi n l ạ ậ c phát tri n b n v ng. Th m chí xây d ng k ho ch
ượ ự ệ ệ ấ tài chính cũng ít đ ề c doanh nghi p th c hi n. Tính ch t không lâu b n
ườ ể ệ ệ ạ ợ mà các DNN &V th ng bi u hi n là vi c ch y theo l ậ i nhu n mà ít
ả ả ế ệ ế ấ ạ ả ấ ạ quan tâm đ n hi u qu s n xu t, c nh tranh thi u lành m nh, s n xu t
ấ ả ấ ượ ẩ và cung c p s n ph m kém ch t l ế ố ậ ng, tr n l u thu .
ự ế : Năng l c tài chính còn y u Th haiứ
ố ớ ầ ủ ế ệ ạ ệ Tình tr ng chung đ i v i h u h t các DNN &V c a Ngh An hi n
ể ở ộ ế ả ấ ố ậ ạ ộ nay là thi u v n đ m r ng ho t đ ng s n xu t kinh doanh. Do v y,
ườ ị ườ ự các DNN &V th ng d a vào th tr ng tài chính phi chính th c đ gi ứ ể ả i
ủ ư ế ầ ườ ữ ạ ườ ố quy t nhu c u v n nh vay c a ng i thân, b n bè, nh ng ng i cho
ề ấ ả ớ ở ế ả vay v i lãi su t cao. Đi u này c n tr ả ạ đ n kh năng c nh tranh, gi m
ư ả ệ ả ưở ế ổ ị hi u qu kinh doanh cũng nh nh h ng đ n tính n đ nh cũng nh s ư ự
ể phát tri n các DNN &V.
ổ ế ủ ự ạ ộ M t tình tr ng ph bi n c a các DNN &V trong khu v c ngoài
ế ộ ự ệ ế ố qu c doanh là ít th c hi n đúng ch đ báo cáo tài chính k toán và
ề ế ầ ố không mu n công khai tài chính vì nhi u lý do. H u h t các DNN &V
ạ ổ ượ ể ườ ợ không có s tài chính minh b ch đ c ki m toán. Có tr ng h p doanh
ổ ế ệ ậ ấ ố ộ nghi p ngoài qu c doanh còn l p 3 s k toán m t cung c p cho các c ơ
ộ ổ ế ấ ấ ộ quan thu , m t cung c p cho các ngân hàng và m t s đúng nh t cho
ệ ả b n thân doanh nghi p.
ộ ỹ ơ ở ệ ấ ậ ế ị ạ t b l c Th baứ : C s vât ch t, trình đ k thu t công ngh , thi
h uậ
ề ể ạ Ngày nay, khi n n kinh t ế ị ườ th tr ữ ng đã phát tri n, c nh tranh gi a
ễ ệ ắ ổ ớ ế ị ấ các doanh nghi p di n ra gay g t, đ i m i thi ệ t b công ngh là r t quan
ự ố ủ ế ệ ọ ị tr ng, quy t đ nh s s ng còn c a doanh nghi p. Đây cũng chính là
ề ự Chuyên đ th c
ế ố ạ ế ủ ở ệ t pậ ữ nh ng y u t h n ch c a các DNN &V Vi t Nam nói chung và trên
ố ị đ a bàn thành ph Vinh nói riêng.
ố ượ ừ ự Các DNN &V khu v c ngoài qu c doanh đ c hình thành t góc
ế ộ ế ể ợ ậ ườ ử ụ ộ đ kinh t h , kinh t cá th , h p tác xã do v y th ng s d ng máy
ế ị ỹ ự ế ạ ủ ế ự móc thi t b cũ k , t ch t o là ch y u. Các DNN &V khu v c kinh t ế
ế ề ố ố ọ ơ ệ qu c doanh tuy có b dày h n song do thi u v n nghiêm tr ng nên vi c
ế ị ệ ế ứ ệ ậ ớ ổ đ i m i thi ầ t b công ngh h t s c khó khăn. Do v y công ngh ph n
ề ạ ậ ấ ộ ả nhi u l c h u nên các DNN &V có năng su t lao đ ng không cao, s n
ấ ượ ẩ ế ả ạ ả ẩ ph m nghèo nàn, ch t l ẩ ng s n ph m h n ch và giá thành s n ph m
ạ cao nên khó c nh tranh.
ự ề ạ ả ộ ộ ế Th tứ ư : Năng l c qu n lý và trình đ lao đ ng còn nhi u h n ch
ề ệ ắ ớ ộ ế ị ạ ầ ậ G n li n v i trình đ công ngh , thi ế ự t b l c h u thì h u h t l c
ượ ề ộ ượ ế ạ ỹ l ng lao đ ng trong các DNN &V đ u ít đ c đào t o, thi u k năng
ề ạ ấ ộ ừ ộ ố lành ngh và trình đ văn hoá th p. Ngo i tr m t s DNN &V tr ả
ươ ể ề ộ ộ l ng cao đ thu hút các lao đ ng lành ngh còn nhìn chung trình đ tay
ề ủ ứ ấ ộ ơ ngh c a các lao đ ng trong các DNN &V th p h n m c bình quân
ủ ề ế ầ ộ chung c a n n kinh t . G n 75% lao đ ng trong các DNN &V ch a t ư ố t
ệ ả ổ ộ ố ệ ỉ nghi p ph thông, ch kho ng 5% lao đ ng t ủ ế ạ ọ t nghi p đ i h c ch y u
ầ ổ ậ t p trung trong các công ty c ph n, công ty TNHH.
ả ạ : Kh năng c nh tranh kém Th nămứ
ấ ượ ả ẩ ấ ẫ ấ ẫ Do ch t l ng s n ph m th p, hình dáng m u mã kém h p d n, giá
ế ả ẩ ả ả ị ở ộ thành s n ph m còn cao, kh năng ti p th kém nên kh năng m r ng
ị ườ ị ườ ế ả ự ự ệ ạ ộ th tr ng còn y u. Qu n lý th tr ư ng ho t đ ng ch a th c s hi u qu ả
ậ ậ ạ ậ ấ nên hàng hoá ngo i nh p nh t là các hàng hoá tiêu dùng nh p l u, hàng
ả ị ườ ắ ữ gi , hàng nhái đang tràn lan kh p th tr ng. Đó là nh ng y u t ế ố ế ứ h t s c
ự ấ ợ b t l ể ủ i cho s phát tri n c a các DNN &V.
ị SV: Hà Th Hiên NH 45B
ề ự Chuyên đ th c
t pậ
ị ạ ữ ậ ố ệ Không nh ng v y, các DNN &V còn b c nh tranh kh c li t ngay
ị ườ ệ ệ ở ướ trên chính th tr ng Vi t Nam b i các doanh nghi p Nhà n ổ c, các t ng
ế ư ộ ố ự ự ế ề công ty chi m u th trên nhi u lĩnh v c. M t s lĩnh v c kinh t ế ượ c đ
ướ ệ ướ Nhà n c giành riêng cho các doanh nghi p Nhà n ệ c, các doanh nghi p
ự ả ộ ướ ụ ậ ứ ứ này t n d ng s b o h d i hình th c này hay hình th c khác đê giành
ậ ợ ồ ế ế ụ ậ ấ ồ gi t các h p đ ng kinh t , ti p c n đ t đai, ngu n tín d ng và các l ợ i
ế ạ ế ậ ượ th c nh tranh khác mà các DNN &V không ti p c n đ c. M t s ộ ố
ư ệ ệ ề ầ ộ doanh nghi p đ c quy n trong các ngành nh xăng d u, đi n, thông tin
ầ ự ạ ặ ề ế ả ẩ ấ liên l c đã có l n t ộ ý tăng giá s n ph m đ t bi n ho c đ xu t ph ươ ng
ả ưở ế ớ án tăng giá đã gây nh h ạ ờ ố ng l n đ n tâm lý, đ i s ng nhân dân và ho t
ủ ệ ả ấ ặ ệ ộ đ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p nói chung và đ c bi t là
các DNN &V nói riêng.
ế ậ ị ườ ả ế ng y u : Kh năng ti p c n th tr Th sáuứ
ế ủ ệ ế ạ ậ ố H n ch c a đa s các DNN &V là vi c ti p c n các thông tin th ị
ườ ở ậ ự ề ệ ặ ọ tr ộ ệ ố ng g p khó khăn. B i v y, h có ít đi u ki n xây d ng m t h th ng
ế ế ậ ả thông tin tin c y trong quá trình qu n lý so thi u chuyên môn và thi u chi
ừ ỗ ổ ứ ả ạ ề ế phí. T ch thi u thông tin nên t ch c qu n lý t i nhi u DNN &V b ị
ị ườ ệ ế ả ấ ằ ị ầ ề ế ộ đ ng, ít hi u qu . V n đ ti p th nh m tìm ki m th tr ng đ u vào và
ặ ệ ố ế ư ầ đ u ra đ c bi t là tính giao l u qu c t trong kinh doanh thua xa các
ệ ớ ứ ạ doanh nghi p l n. Tình tr ng thông tin không cân x ng là nguyên nhân
ở ộ ị ườ ệ ổ ớ ố ớ ề kìm hãm đ i m i công ngh , m r ng th tr ng đ i v i nhi u doanh
ệ ệ nghi p hi n nay.
ư ậ ệ ặ ị Nh v y, m c dù các DNN &V trên đ a bàn Ngh An đã có s ự
ưở ề ố ượ ộ ồ tăng tr ng nhanh v s l ng, thu hút đ ượ ự ượ c l c l ng lao đ ng d i dào
ầ ả ế ệ ườ ộ ị góp ph n gi i quy t công ăn vi c làm cho ng i lao đ ng trên đ a bàn
ư ề ế ế ầ ặ ạ nh ng h u h t các DNN &V đang còn g p nhi u khó khăn, h n ch nh ư
ở ướ ư ả đã nêu trên. Nhà n c cũng nh b n thân các DNN &V ph i t ả ự ậ v n
ề ự Chuyên đ th c
ể ạ ệ ế ả ố ụ ắ t pậ ộ đ ng làm th nào đ đ t hi u qu kinh doanh t t, kh c ph c đ ượ c
ữ ự ế ạ ưở ề ả ố ượ ấ ượ ẫ nh ng h n ch trên, có s tăng tr ng v c s l ng l n ch t l ng.
ữ ệ ầ ộ ế ờ ứ ầ Và m t trong nh ng bi n pháp c n thi t bây gi là đáp ng nhu c u v ề
ặ ệ ố ừ ữ ả ố v n, đ c bi t v n vay t ộ ngân hàng là m t trong nh ng gi ấ i pháp c p
ế thi ấ t nh t.
Ố Ớ Ở Ộ Ự Ạ 2.3 TH C TR NG M R NG CHO VAY Đ I V I DNN &V
Ạ Ệ T I CHI NHÁNH NHĐT & PT NGH AN
Ự
Ở Ộ 2.3.1 TH C TR NG M R NG CHO VAY DNN &V ệ ố ượ Ạ ưở
ụ ng DNN &V quan h tín d ng
2.3.1.1 Tăng tr
ng s l
ứ ữ ầ ướ ự ổ ạ ớ Trong nh ng năm g n đây, đ ng tr ẽ ủ c s đ i m i m nh m c a
ế ặ ệ ứ ừ ậ ướ ự ề n n kinh t , đ c bi t chúng ta v a gia nh p WTO, đ ng tr ờ c s ra đ i
ề ầ ộ ọ ế ủ c a khá nhi u các DNN &V thu c m i thành ph n kinh t , chi nhánh
ệ ườ ở ộ ụ ệ NHĐT & PT Ngh An đã tăng c ớ ng m r ng quan h tín d ng v i
ố ượ ữ ụ ế ệ nh ng DNN &V. S l ớ ặ ng khách hàng đ n đ t quan h tín d ng v i
ữ ngân hàng ngày càng gia tăng qua các năm. Nh ng khách hàng có d n ư ợ
ườ ườ ư ệ ộ ớ l n và th ng xuyên nh là: Công ty XD &TVTK Đ ng b Ngh An,
ỷ ợ ệ ắ Công ty CP Thu l i, Công ty xây l p đi n,...
ưở ố ượ ể ồ : Tăng tr ng s l ng khách hàng là DNN &V Bi u đ 4
ồ ố ệ ườ ừ (Ngu n s li u: báo cáo th ng niên hàng năm t 20042006)
ồ ạ Ở ể ố ượ bi u đ 3 cho th y, trong giai đo n 20042006, s l
ụ
ế ớ
ưở ư ả
ự ể ấ ng khách ề ạ ệ i ngân hàng đã tăng đ u qua các năm. Năm hàng quan h tín d ng t ố ượ ạ ệ ạ i ngân hàng đ t 55 khách, đ n năm ng DNN &V quan h t 2004, s l ế ố ượ ng DNN &V đã tăng đ n 81 khách, tăng 15% so v i năm 2006 s l ấ ự 2004. S tăng tr ng này không ph i quá nhanh nh ng nó cũng cho th y ướ ầ b c đ u ngân hàng đã tích c c phát tri n cho vay các DNN &V.
ị SV: Hà Th Hiên NH 45B
ề ự Chuyên đ th c
t pậ
ả ưở ố ớ ầ ị : Tăng tr ng th ph n cho vay đ i v i DNN &V B ng 2.5
i ngân hàng
ng DNNS &V t ạ ố ạ ầ
ỉ Ch tiêu ố ượ S l ổ T ng s DNN &V t ị Th ph n DNN &V t
Năm 2004 Năm 2005 Năm 2006 81 31.102 0,26%
ạ ệ i Ngh An i ngân hàng 67 29.560 0,23% 55 28.865 0,19%
ồ ố ệ ườ ề (Ngu n s li u: Báo cáo th ng niên và báo cáo đi u tra
ạ ị ệ ỉ t i đ a bàn t nh Ngh An)
ố ệ ở ả ố ượ S li u ấ b ng 2.5 cho th y năm 2004 s l ị ng DNN &V trên đ a
ế ệ ố ạ ệ bàn Ngh An là 28.865 doanh nghi p, đ n năm 2006 s DNN &V đã đ t
31.102 doanh nghi p. ệ
ớ ổ ệ ế ố ị N u so sánh v i t ng s DNN &V trên đ a bàn Ngh An thì th ị
ụ ệ ầ ạ ệ ph n DNN &V quan h tín d ng t i chi nhánh NHĐT & PT Ngh An là
ế ầ ỏ ỉ ị còn quá nh , năm 2004 th ph n DNN &V ch chi m 0,19%, năm 2005 là
ư ề ấ 0,23% và năm 2006 là 0,26%. Đi u đó cho th y, ngân hàng ch a th c s ự ự
ượ ệ ế ố ị thu hút đ c các DNN &V trên đ a bàn thành ph Vinh đ n quan h tín
d ng.ụ
ưở
ố ớ
ổ ng cho vay đ i v i DNN &V và thay đ i
ướ ự ổ ẽ ủ ề ạ ớ ế ự
2.3.1.2 Tăng tr ơ ấ ư ợ c c u d n vay ứ Đ ng tr
c s đ i m i m nh m c a n n kinh t ờ ủ , s ra đ i c a
ề ủ ạ ố khá nhi u c a các DNN &V t i thành ph Vinh, chi nhánh NHĐT & PT
ư ợ ơ ấ ự ể ệ ị ướ Ngh An tích c c chuy n d ch c c u d n theo h ạ ng đa d ng hoá
ỷ ọ ư ợ ế khách hàng, tăng t ố ớ tr ng d n cho vay đ i v i các DNN &V. K t qu ả
ự ưở ủ ụ ầ này đã góp ph n vào s tăng tr ng tín d ng chung c a ngân hàng.
ề ự Chuyên đ th c
t pậ
ả ố ớ ư ợ : Quy mô d n cho vay đ i v i các DNN &V B ng 2.6
Năm 2004 Năm 2005 Năm 2006
% tăng % tăng ỉ Ch tiêu T. số T. số
1259 1330 ngưở tr 5.64% 1393 ngưở tr 4.74%
131 193 47.30% 286 48.20%
10.40% 14.50% 20.50% ư ợ
ư ợ ổ T ng d n ố ớ ư ợ D n vay đ i v i DNN &V ỷ ọ T tr ng d n đ.v DNN&V trên t ngổ
d nư ợ
ồ ố ệ ườ ừ (Ngu n s li u: Báo cáo th ng niên hàng năm t 20042006)
ư ợ ạ ố ớ D n vay đ i v i các DNN &V t i chi nhánh NHĐT & PT Ngh ệ
ố ệ ở ả ư ợ ấ An tăng qua các năm. S li u ố ớ b ng 2.6 cho th y d n cho vay đ i v i
ầ ượ ỷ ồ các DNN &V trong các năm 2004, 2005, 2006 l n l t là 131 t đ ng,
ỷ ồ ỷ ồ ự ưở ủ 193 t đ ng và 286 t đ ng năm 2006. S tăng tr ng này c a chi nhánh
ớ ị ệ ợ ướ NHĐT & PT Ngh An là hoàn toàn phù h p v i đ nh h ể ng phát tri n
ế ề ả ướ kinh t ầ ủ nhi u thành ph n c a Đ ng và Nhà n ệ c ta hi n nay.
ưở ố ớ ư ợ ầ Tăng tr ng d n cho vay đ i v i DNN &V đã góp ph n vào
ệ ưở ớ ố ộ ư ợ ủ ổ vi c tăng tr ng t ng d n vay c a ngân hàng và tăng v i t c đ nhanh
ư ợ ủ ụ ể ơ ố ộ h n t c đ tăng d n vay c a toàn chi nhánh. C th :
ư ợ ủ ố ộ + Năm 2005, t c đ tăng d n vay chung c a toàn chi nhánh là
ư ợ ố ớ ố ộ 5.64%, t c đ tăng d n đ i v i các DNN &V là 47.3%.
ư ợ ủ ố ộ + Năm 2006, t c đ tăng d n chung c a toàn chi nhánh là 4.74%,
ư ợ ố ớ ố ộ t c đ tăng d n đ i v i các DNN &V là 48.2%.
ặ ưở ả ề ố ệ ố ố ươ M c dù có tăng tr ng c v s tuy t đ i và s t ng đ i v d ố ề ư
ự ế ư ợ ố ớ ế ư ợ n cho vay nh ng trên th c t d n vay đ i v i các DNN &V chi m t ỷ
ư ợ ổ ọ ỏ ủ tr ng nh trong t ng d n vay c a toàn chi nhánh. Năm 2004, d n ư ợ
ị SV: Hà Th Hiên NH 45B
ề ự Chuyên đ th c
ố ớ ớ ổ ư ợ ế t pậ vay đ i v i các DNN &V chi m 10.4% so v i t ng d n vay toàn chi
ỷ ệ nhánh. T l này là 14.5%, 20.5% năm 2005 và 2006.
ơ ấ ư ợ ể ồ ờ Bi u đ 5: C c u d n cho vay DNN &V theo th i gian
ồ ố ệ ườ ừ (Ngu n s li u: báo cáo th ng niên hàng năm t 20042006)
ư ợ ể ấ ắ ồ ạ ạ Bi u đ 5 cho th y trong giai đo n 20042006, d n vay ng n h n
ề ả ố ệ ố ố ớ ạ và trung dài h n đ i v i các DNN &V đã tăng v c s tuy t đ i và s ố
ươ ổ ầ ỷ ọ ữ ắ ạ ố t ng đ i và thay đ i d n t tr ng gi a ng n h n và trung dài h n c th ạ ụ ể
ư nh sau:
ư ợ ắ ạ ỷ ồ ế + Năm 2004, d n vay ng n h n là 117 t đ ng và chi m 89.3%
ư ợ ư ợ ạ ỷ ồ ổ t ng d n vay các DNN &V. D n vay trung và dài h n là 14 t đ ng,
ố ớ ư ợ ế ổ chi m 10.7% t ng d n vay đ i v i các DNN &V.
ư ợ ắ ạ ỷ ồ + Năm 2005, d n vay ng n h n là 174 t ớ đ ng, tăng 48.7% so v i
ư ợ ế ổ ư ợ năm 2004 và chi m 90.2% t ng d n vay các DNN &V. D n vay trung
ỷ ồ ế ớ ạ và dài h n là 19 t ổ đ ng, tăng 66.7% so v i năm 2004 và chi m 9.8% t ng
ố ớ ư ợ d n vay đ i v i các DNN &V.
ư ợ ắ ạ ỷ ồ + Năm 2006, d n vay ng n h n là 249 t ớ đ ng, tăng 43.1% so v i
ố ớ ư ợ ư ợ ế năm 2005 và chi m 87% d n vay đ i v i các DNN &V. D n vay trung
ỷ ồ ế ớ ạ và dài h n là 37 t ổ đ ng, tăng 94.7% so v i năm 2005 và chi m 13% t ng
ố ớ ư ợ d n vay đ i v i các DNN &V.
ư ợ ế ể ấ ắ ạ ồ ỷ ọ Bi u đ cũng cho th y d n vay ng n h n chi m t ớ tr ng l n
ố ớ ư ợ ư ợ ạ ổ trong t ng d n vay đ i v i các DNN &V. D n trung dài h n còn
ỷ ọ ố ớ ư ợ ề ỏ ổ ế chi m t tr ng nh trong t ng d n vay đ i v i các DNN &V. Đi u này
ủ ế ệ ể ấ ớ ố cho th y các DNN &V quan h ch y u v i ngân hàng đ vay v n tín
ế ậ ụ ư ắ ạ ạ ồ ố ư ụ d ng ng n h n, ngu n v n tín d ng trung dài h n đã ti p c n nh ng ch a
ắ ắ ch c ch n.
ợ ố ớ
ố
2.3.1.3 Doanh s cho vay, thu n đ i v i DNN &V
ề ự Chuyên đ th c
ể ồ ưở ố ớ ụ ố t pậ Bi u đ 6: Tăng tr ng doanh s tín d ng đ i v i DNN &V
ồ ố ệ ườ ng niên năm 20042006 (Ngu n s li u: báo cáo th )
ố ệ ở ể ấ ồ ợ ố S li u bi u đ 6 cho th y doanh s cho vay và thu n tăng
ạ ố ầ m nh qua các năm. Doanh s cho vay năm 2004, 2005 và năm 2006 l n
ượ ỷ ồ ỷ ồ ỷ ồ ố ợ l t là 212 t đ ng, 329 t đ ng và 436 t đ ng. Doanh s thu n năm
ầ ượ ỷ ồ ỷ ồ ỷ ồ 2004, 2005, và 2006 l n l t là 178 t đ ng, 235 t đ ng và 303 t đ ng.
ơ ủ ự ạ ợ ố ố ớ S tăng m nh h n c a doanh s cho vay so v i doanh s thu n đã làm
ư ợ ừ ỷ ồ ế ỷ ồ tăng d n t 131 t đ ng năm 2004 lên đ n 286 t đ ng năm 2006.
ạ ộ ở ộ ủ ề ấ ầ Đi u này cho th y ho t đ ng m r ng cho vay c a ngân hàng đã ph n
ứ ượ ế ầ nào đáp ng đ ố ủ c nhu c u thi u v n c a các DNN &V.
ấ ượ
ố ớ
ụ
2.3.1.4 Ch t l
ng tín d ng đ i v i DNN &V
ố ớ ở ộ ệ ớ Cùng v i vi c m r ng cho vay đ i v i DNN&V, chi nhánh NHĐT
ự ệ ế ệ ọ & PT, Ngh An luôn quan tâm chú tr ng đ n s an toàn và hi u qu ả
ạ ộ ụ ườ ự ệ trong ho t đ ng tín d ng. Ngân hàng th ng xuyên th c hi n rà soát và
ệ ạ ủ ụ ồ ơ ủ ả ườ hoàn thi n l i th t c h s pháp lý c a kho n vay, tăng c ệ ng các bi n
ư ợ ố ớ ữ ề ả ả ả ầ pháp đ m b o ti n vay, gi m d n d n đ i v i nh ng khách hàng có
ệ ể ạ ả ấ ệ bi u hi n tài chính không lành m nh, s n xu t kinh doanh không hi u
qu .ả
ả ấ ượ ụ ạ B ng 2.7: Ch t l ng tín d ng t i chi nhánh
ơ ị
NHĐT & PT Ngh Anệ Đ n v : % Năm 2004 Năm 2005 Năm 2006
ủ ỉ TT Ch tiêu ỷ ệ T l NQH chung c a ngân 0.66 1.18 0.64 1
ỷ ệ ủ hàng T l NQH c a các DNN 2 0.08 0.03 0.01
ủ &V t T l ạ i chi nhánh ạ ỷ ệ ợ n gia h n c a ngân 3 0.2 0.3 0.34 hàng
ị SV: Hà Th Hiên NH 45B
ề ự Chuyên đ th c
t pậ
ồ ố ệ
ườ
ừ
(Ngu n s li u: Báo cáo th
ng niên hàng năm t
năm 20042006 )
ỷ ệ ợ ủ T l ạ n gia h n c a các 4 0.004 0.001 0 ạ DNN &V t i chi nhánh
ố ệ ở ả ấ ạ S li u b ng 7 cho th y t ỷ ệ l các DNN &V t i chi nhánh
ệ ạ ợ ợ ỏ ậ ạ NHĐT& PT Ngh An phát sinh gia h n n và n quá h n là nh . Do v y,
ấ ượ ở ộ ủ ụ ạ ố ch t l ng m r ng tín d ng c a các DNN &V t i ngân hàng là khá t t.
ạ ủ ủ ế ủ ạ ợ ợ N gia h n và n quá h n c a chi nhánh ch y u là c a các doanh
ộ ố ệ ệ ớ ướ ớ nghi p có quy mô l n. M t s doanh nghi p Nhà n ạ c quy mô l n ho t
ả ợ ế ệ ả ả ị ụ ộ đ ng kém hi u qu , kh năng tr n ngân hàng kém đi do b chi m d ng
ủ ề ướ ố v n quá nhi u, do tình hình thanh toán c a ngân sách Nhà n ả c đã nh
ưở ấ ượ ế ụ h ng đ n ch t l ủ ng tín d ng c a ngân hàng.
ụ ả ị ơ ị ỷ ồ Đ n v : T đ ng B ng 2.8: Thu lãi cho vay và các d ch v đi kèm
Tăng 05/04 Tăng 06/05
Năm 2004 118 11 Năm 2005 123 15 Năm 2006N 130 21 36% 40%
75% 71%
ổ T ng thu lãi cho vay Thu lãi cho vay đ iố ớ v i DNN &V ừ các DV đi kèm Thu t ỷ ọ T tr ng thu lãi CV đv DNN &V so v iớ ổ t ng thu lãi
ồ ố ệ
ườ
ừ
(Ngu n s li u: Báo cáo th
ng niên hàng năm t
năm 20042006 )
0.4 9.3% 0.7 12.2% 1.2 16.2%
ố ớ ố ệ ả ấ Nhìn vào b ng s li u trên ta th y thu lãi cho vay đ i v i DNN&V
ố ớ ầ ạ tăng d n qua các năm. Năm 2004 thu lãi cho vay đ i v i DNN &V đ t 11
ỷ ồ ế ạ ỷ ồ ớ t đ ng, đ n năm 2005 đ t 15 t đ ng, tăng 36% so v i năm 2004 và
ạ ỷ ồ ạ ớ ế đ n năm 2006 đ t 21 t đ ng, tăng 40% so v i năm 2005. Bên c nh đó
ừ ụ ậ ị thu t ầ các d ch v đi kèm cũng tăng d n qua các năm. Tuy v y, nhìn vào
ố ớ ấ ế ả b ng ta cũng th y thu lãi cho vay đ i v i các DNN &V đang còn chi m
ỷ ọ ỏ t ổ tr ng nh trong t ng thu lãi cho vay.
ề ự Chuyên đ th c
t pậ
Ở Ộ Ạ Ố 2.3.2 ĐÁNH GIÁ TH C TR NG M R NG CHO VAY Đ I
Ớ Ạ Ệ
Ự V I DNN &V T I CHI NHÁNH NHĐT & PT NGH AN. 2.3.3.1 Thành công và nguyên nhân
ố ớ ố ệ ụ ấ Qua phân tích các s li u trên cho th y tín d ng đ i v i DNN &V
ạ ạ ượ ệ ữ t i chi nhánh NHĐT & PT Ngh An đã đ t đ c nh ng thành công:
ướ ự ệ ầ ở ộ B c đ u chi nhánh NHĐT & PT Ngh An đã tích c c m r ng
ể ệ ố ớ ặ cho vay đ i v i DNN &V, th hi n trên các m t:
ố ượ ưở S l ng khách hàng tăng tr ng khá nhanh.
ề ả ố ố ớ ư ợ ệ ố ẫ D n cho vay đ i v i các DNN &V tăng v c s tuy t đ i l n
ố ố ươ s t ng đ i.
ư ợ ơ ấ ờ ưở ề ả ố C c u d n theo th i gian đã tăng tr ệ ố ng v c s tuy t đ i
ổ ầ ỷ ọ ố ướ ỷ ọ ẫ ươ l n t ng đ i và thay đ i d n t tr ng theo h ng tăng t tr ng d n ư ợ
trung và dài h n.ạ
ố ợ ố ớ Doanh s cho vay và thu n đ i v i DNN &V ngày càng tăng.
ấ ượ ở ộ ụ ệ ạ Ch t l ố ớ ng m r ng tín d ng đ i v i DNN &V hi n nay t i chi
ố ạ ợ nhánh là t ỏ t do phát sinh n quá h n và lãi treo nh .
ể ệ ậ ậ ấ Do v y có th nh n th y, chi nhánh NHĐT & PT Ngh An đã
ứ ầ ượ ố ủ ầ ị ph n nào đáp ng đ c nhu c u vay v n c a các DNN &V trên đ a bàn
ố thành ph Vinh.
ế ự ẫ Nguyên nhân d n đ n s thành công:
ự ỗ ự ứ ủ ầ ằ , s n l c c a ngân hàng nh m đáp ng yêu c u tăng M t làộ
ưở ủ ệ tr ng chung c a chi nhánh NHĐT & PT Ngh An. Ngân hàng đã s ử
ư ự ệ ế ệ ề ả ụ d ng nhi u bi n pháp có hi u qu nh : tích c c tìm ki m khách hàng,
ở ộ ư ể ban hành các chính sách u đãi đ thu hút khách hàng, m r ng c c u t ơ ấ ổ
ứ ủ ằ ườ ề ị ch c c a chi nhánh b ng cách tăng c ng thêm nhi u phòng giao d ch,
ỹ ị ườ ổ ứ ề ộ ả ổ qu giao d ch, th ng xuyên t ch c các bu i chuyên đ , h i th o khoa
ị SV: Hà Th Hiên NH 45B
ề ự Chuyên đ th c
ổ ế ữ ệ ể ả t pậ ố ậ ọ h c đ ph bi n văn b n pháp lu t và nh ng kinh nghi m cho vay đ i
ớ v i các DNN &V...
ở ộ ệ ẩ Hai là, chi nhánh NHĐT & PT Ngh An đã thúc đ y m r ng cho
ứ ề ầ ằ ố ế vay nh m đáp ng nhu c u v n cho n n kinh t ặ ngày càng gia tăng đ c
ệ ự ở ộ ố ớ ố ớ bi t là đ i v i các DNN &V. S m r ng cho vay đ i v i các DNN &V
ể ợ ớ ế ề ủ c a ngân hàng phù h p v i chính sách phát tri n kinh t nhi u thành
ầ ủ ướ ph n c a Nhà n c.
ủ ươ ầ ư ố ủ ổ ớ ơ ấ ng đ i m i c c u đ u t v n c a NHĐT & PT Ba là, ch tr
ệ ướ ệ ầ ố ị Vi t Nam theo h ng th ph n cho vay ngoài qu c doanh. Hi n nay,
ệ ủ ươ ở ộ ế NHĐT & PT Vi t Nam đã có ch tr ng m r ng cho vay kinh t ngoài
ố qu c doanh.
ạ ố ệ T i công văn s 2368/BIDV ngày 08/08/2002, NHĐT & PT Vi t Nam
ủ ộ ỉ ạ ệ ế ả ch đ o các chi nhánh ph i ch đ ng tìm đ n các doanh nghi p ngoài
ụ ề ư ứ ể ộ ố ị ử qu c doanh, h gia đình và c dân đ cung ng các d ch v ti n g i,
ạ ệ ổ ỹ ướ ể ngân qu , chuy n đ i ngo i t , thanh toán trong và ngoài n c. Trên c ơ
ở ộ ụ ươ ạ ả ấ ấ ở s đó m r ng tín d ng th ế ả ng m i có đ m b o. Ph n đ u đ n
ố ổ 31/12/2002 t ỷ ệ l ư ợ ủ ạ cho vay ngoài qu c doanh đ t trên 25% t ng d n c a
ừ t ng chi nhánh.
ượ ọ ắ ở ộ ữ ệ , đúc rút đ ụ c nh ng bài h c đ t giá trong vi c m r ng tín d ng B n làố
ầ ế ệ ố ủ ố ớ v i các thành ph n kinh t ngoài qu c doanh c a h th ng NHTM nói
ướ ữ ể ệ chung và NHĐT & PT nói riêng tr ừ c đây đ có nh ng bi n pháp v a
ưở ừ ả ố ớ ấ ượ ụ ả tăng tr ng tín d ng đ i v i các DNN &V v a đ m b o ch t l ng tín
ố ụ d ng t t.
ạ
ế 2.3.3.2 H n ch và nguyên nhân
ữ ạ ế ấ ậ A. Nh ng b t c p và h n ch
ề ự Chuyên đ th c
ố ượ ụ ệ ạ t pậ ng các DNN &V quan h tín d ng t i ngân hàng ứ ấ , s l Th nh t
ổ ỏ ố ị ế chi m t ỷ ệ l nh trong t ng s các DNN &V trên đ a bàn.
ố ượ ặ ế M c dù s l ớ ng các DNN &V đ n v i ngân hàng tăng qua các
ơ ố ư ậ ộ ị ủ năm nh ng ch m h n t c đ tăng c a các DNN &V trên đ a bàn nên th ị
ầ ủ ể ề ấ ph n c a ngân hàng không đáng k . Đi u này cho th y chi nhánh NHĐT
ứ ế ở ộ ư ệ ệ ọ ố & PT Ngh An ch a chú tr ng đúng m c đ n vi c m r ng cho vay đ i
ề ố ị ớ v i kh i khách hàng ti m năng là các DNN &V trên đ a bàn thành ph ố
ưở ị ự ư ư ụ ự Vinh. S tăng tr ng tín d ng là có nh ng ch a theo k p s tăng nhanh
các DNN &V.
ố ớ ủ ế ụ ủ ơ ấ c c u tín d ng đ i v i các DNN &V ch y u là c a các ứ Th hai,
ầ ổ ư công ty TNHH, công ty c ph n, công ty t ợ nhân; Các h p tác xã và các
ế ể ỷ ọ ấ ỏ ộ h kinh doanh cá th chi m t ề tr ng r t nh . Đi u đó cho th y s m ấ ự ở
ư ồ ữ ề ạ ộ ả ộ r ng cho vay là ch a đ ng đ u gi a các lo i hình DNN &V. Các h s n
ớ ố ụ ế ấ ậ ợ xu t kinh doanh và các h p tác xã khó ti p c n v i v n tín d ng ngân
hàng h n.ơ
ố ớ ư ợ ế ỷ ọ d n vay đ i v i các DNN &V chi m t tr ng quá nh ỏ Th ba,ứ
ư ợ ủ ổ bé trong t ng d n vay c a ngân hàng.
ư ơ ặ ưở ố ớ M c dù d n vay đ i v i các DNN &V tăng tr ng v c s ề ả ố
ư ố ươ ệ ố ư ợ ố ớ ố tuy t đ i cũng nh s t ố ư ng đ i qua các năm nh ng d n đ i v i kh i
ế ỉ ỷ ọ ư ợ ủ ổ ỏ khách hàng này ch chi m t tr ng nh trong t ng d n vay c a toàn
ư ợ ố ớ ỷ ọ ngân hàng. T tr ng d n đ i v i các DNN &V năm 2004, 2005 và năm
ầ ượ 2006 l n l t là 10.3%, 14.5% và 20.5%.
ủ ế ụ ủ ệ ớ ứ ư quan h tín d ng ch y u c a các DNN &V v i ngân Th t ,
ạ ư ắ ạ ố ộ hàng là vay ng n h n l u đ ng, vay v n trung và dài h n đ đ u t ể ầ ư ổ đ i
ệ ấ ớ m i công ngh là r t ít.
ị SV: Hà Th Hiên NH 45B
ề ự Chuyên đ th c
ư ợ ố ớ ư ợ ế ắ ạ ầ ổ t pậ D n vay ng n h n chi m g n 90% t ng d n đ i v i các DNN
ư ợ ứ ề ạ ỏ &V. D n trung dài h n là quá ít, đi u đó ch ng t các DNN &V khó
ạ ủ ế ậ ụ ớ ố ồ ti p c n v i ngu n v n tín d ng trung dài h n c a ngân hàng.
ư ự ệ ạ Th c tr ng chung là chi nhánh NHĐT & PT Ngh An ch a chú
ứ ế ố ớ ạ ộ ở ộ ệ ọ tr ng đúng m c đ n vi c m r ng ho t đ ng cho vay đ i v i các DNN
ệ ị &V trên đ a bàn Ngh An.
B. Nguyên nhân
ố ượ ộ ệ ặ M t là, m c dù s l ấ ị ng DNN &V trên đ a bàn Ngh An r t
ư ề ạ ứ ể ấ ượ nhi u nh ng l i có r t ít các DNN &V có th đáp ng đ ề c các đi u
ố ủ ệ ki n vay v n c a ngân hàng.
ố ớ ạ ộ ủ Ho t đ ng cho vay đ i v i các khách hàng c a ngân hàng tuân th ủ
ế ị ế theo quy ch cho vay 1627/NĐCP ngày 31/12/2001 và quy t đ nh s ố
127/2005/QĐNHNN ngày 3/2/2005.
ộ ổ ủ ế ắ ị Trong quy ch này quy đ nh nguyên t c cho vay c a m t t ứ ch c
ụ ụ ủ ụ ể ầ ả ấ tín d ng: “Cho vay đ ph c v nhu c u s n xu t kinh doanh c a các
ụ ắ ả ả ố ả ả khách hàng trên nguyên t c đ m b o v n vay đúng m c đích, đ m b o
ồ ố ử ụ ả ờ kh năng thu h i v n sau th i gian s d ng”.
ệ ề ả ố ả ả Các khách hàng vay v n ph i đ m b o các đi u ki n sau:
(cid:0) ả ư Khách hàng ph i có t ầ ủ cách pháp nhân đ y đ .
(cid:0) ố ự Có v n t có tham gia.
(cid:0) ươ ả Có ph ng án kinh doanh kh thi.
(cid:0) ề ả ả ả Có tài s n đ m b o ti n vay.
ỉ ừ ự ư ề ầ ị Ch tr có riêng quy đ nh v năng l c pháp lý là h u nh không có
ướ ế ố ắ ạ ữ ấ v ng m c gì, các y u t còn l ề i các DNN &V đ u có nh ng v n đ ề
ướ v ắ ng m c riêng.
ế ố ự Thi u v n t có tham gia
ề ự Chuyên đ th c
t pậ
ố ự ế ữ ề ả ộ Thi u v n t có tham gia là m t trong nh ng rào c n v phía DNN
ế ậ ụ ớ ố ồ &V khi ti p c n v i ngu n v n tín d ng ngân hàng.
ố ừ ả ố ộ ồ Đa s các DNN &V ph i huy đ ng v n t ngu n vay không chính
ạ ộ ứ ư ể ạ ấ ả ố th c nh anh em b n bè, đ có v n ho t đ ng s n xu t kinh doanh
ư ườ ớ ỷ ệ ố ự ứ ư ể ấ ầ nh ng th ng r t bé và h u nh không th đáp ng v i t v n t l có
ầ ủ tham gia theo yêu c u c a ngân hàng.
ị ườ ả ộ ố ở ệ Kh năng huy đ ng v n trên các th tr ng tài chính Vi ấ t Nam r t
ị ườ ệ ự ư ự ể ế y u do hi n nay các th tr ng ch a th c s phát tri n. Th tr ị ườ ng
ứ ệ ữ ướ ở ắ ẫ ch ng khoán Vi t Nam đã có nh ng b ư c kh i s c nh ng v n còn non
ệ ẻ ượ ổ ế ể tr . Vi c các DNN &V phát hành đ ộ c c phi u cho mình đ huy đ ng
ầ ủ ể ấ ậ ớ ứ ố v n là r t khó khăn. Do v y đ đáp ng v i yêu c u c a ngân hàng, các
ị ườ ả ố ố ộ DNN &V ph i huy đ ng thêm v n trên th tr ứ ng v n không chính th c.
ị ườ ạ ơ ứ ầ ố Th tr ng v n không chính th c linh ho t h n và đôi khi không c n th ế
ỉ ầ ư ấ ấ ạ ủ ế ạ ắ ch p mà ch c n tín ch p nh ng l i ch y u cho vay ng n h n và lãi
ơ ấ ề ấ ấ ớ su t cao h n r t nhi u so v i lãi su t vay ngân hàng.
ữ ụ ế ạ ố Tình tr ng chi m d ng v n thanh toán gi a các khách hàng đã gây
ả ưở ế ả nh h ủ ng đ n kh năng thanh toán c a các DNN &V. Trong khi đó
ụ ệ ế ươ ủ ế vi c áp d ng chi ấ t kh u th ấ ạ ng phi u c a các ngân hàng còn r t h n
ố ớ ố ố ế ỏ ch đã gây thêm khó khăn đ i v i s v n ít i các DNN &V.
ươ ả ấ ả ế Thi u ph ng án s n xu t kinh doanh kh thi
ữ ề ộ ố ở ệ M t trong nh ng đi u ki n vay v n đã trình bày trên là khách
ươ ệ ấ ả ả ả ả hàng ph i có ph ng án s n xu t kinh doanh kh thi, có hi u qu và có
ả ợ ự ế ố ự ư ả kh năng tr n vay ngân hàng. Nh ng th c t ạ s d án kinh doanh đ t
ả ượ ệ ậ ủ ể ấ hi u qu đ ấ c ngân hàng ch p nh n c a các DNN &V đ cho vay là r t
ít.
ệ ế ươ ấ ả ả Vi c thi u ph ng án s n xu t kinh doanh kh thi khi ngân hàng
ấ ừ ề cho vay xu t phát t nhi u lý do:
ị SV: Hà Th Hiên NH 45B
ề ự Chuyên đ th c
t pậ
ứ ấ ả ộ ế ủ ạ Lý do th nh t, do trình đ qu n lý kinh t c a các nhà lãnh đ o các
ổ ủ ắ ự ị ườ ế ạ ả ắ DNN &V h n ch nên kh năng n m b t s thay đ i c a th tr ng,
ướ ế ượ ự ả chính sách nhà n c, kh năng xây d ng chi n l ể c phát tri n lâu dài
ở ọ ụ ề ệ ế ề ả kém. Đi u này đã c n tr h trong vi c thuy t ph c ngân hàng v tính
ủ ả ươ ự kh thi c a ph ng án kinh doanh xây d ng.
ả ủ ứ ạ ơ Lý do th hai, do cách suy nghĩ đ n gi n c a các nhà lãnh đ o các
DNN &V
ươ ả ấ ậ Khi l p ph ng án s n xu t kinh doanh mang tính ướ ệ ể ủ đ đ c l
ấ ơ ề ề ệ ả ả ố đi u ki n vay v n. Nhi u khách hàng nghĩ r t đ n gi n là có tài s n th ế
ấ ưở ể ch p, có ý t ế ng kinh doanh là có th vay ngân hàng mà không tính đ n
ệ ươ ư ệ vi c li u ph ế ng án kinh doanh đó đã tính h t các chi phí hay ch a và có
ự ự ệ ị ườ ự ủ ả ộ ế th c s hi u qu hay không n u có s bíên đ ng c a th tr ặ ng...M c
ủ ư ủ ế ả ấ ị ụ dù có đ tài s n th ch p theo quy đ nh c a ngân hàng nh ng do m c
ươ ả đích kinh doanh không rõ ràng, ph ng án kinh doanh không kh thi thì
ể ạ ả ọ ể ả b n thân ngân hàng cũng không giám m o hi m cho vay. H ph i hi u
ươ ả ớ ả ấ ằ r ng ph ầ ệ ng án s n xu t kinh doanh hi u qu m i chính là yêu c u
ể ầ hàng đ u đ ngân hàng xem xét có cho vay hay không.
ẽ ủ ứ ặ Lý do th ba, do tâm lý xem xét quá ch t ch c a ngân hàng khi xem
ủ ươ ủ ả ấ ả xét đoán tính kh thi c a các ph ng án s n xu t kinh doanh c a các DNN
&V.
ả ặ ặ ớ B n thân ngân hàng cũng không m n mà v i các DNN &V đ c bi ệ t
ố ớ ự ư ươ là đ i v i khu v c t nhân nên khi xem xét ph ng án kinh doanh, ngân
ườ ữ ứ ủ ứ ể ậ ị hàng th ng căn c vào nh ng tiêu th c khó xác đ nh đ ph nh n tính
ủ ả ươ kh thi c a ph ng án.
ề ả ả ả ủ Tài s n đ m b o ti n vay không đ
ườ ủ ề ả ả ả Các DNN &V th ng không đ tài s n đ m b o ti n vay theo quy
ự ế ặ ệ ề ị đ nh và vi c đánh giá trong th c t g p nhi u khó khăn.
ề ự Chuyên đ th c
t pậ
ụ ệ ệ ệ ả ả Hi n nay chi nhánh NHĐT & PT Ngh An áp d ng vi c đ m b o
ủ ủ ộ ố ủ ề ị ệ ti n vay theo m t s quy đ nh c a Chính ph , c a NHNN Vi t Nam và
ướ ẫ ủ ệ ư các h ng d n c a NHĐT & PT Vi t Nam nh sau:
ủ ị ị + Ngh đ nh 178/1999/NĐCP ngày 29/12/1999 c a Chính ph v ủ ề
ệ ả ủ ả ổ ứ ụ ề vi c đ m b o ti n vay c a các t ch c tín d ng.
ủ ố ị ị + Ngh đ nh s 85/2002/NĐCP ngày 25/10/2002 c a Chính ph v ủ ề
ệ ử ổ ổ ị ị vi c s a đ i b sung Ngh đ nh 178/1999/NĐCP ngày 29/12/1999.
ủ ố ệ + Công văn s 2696 ngày 31/7/2003 c a NHĐT & PT Vi t Nam
ề ả ả ị quy đ nh đ m b o ti n vay.
ị ườ ề Theo các quy đ nh trên các món vay thông th ả ả ng đ u ph i có đ m
ế ế ệ ằ ằ ả ấ ấ ấ ố ầ ả b o b ng tài s n b ng các bi n pháp c m c , th ch p. Th ch p c m
ồ ố ủ ệ ả ả ả ả ố c tài s n là bi n pháp đ m b o kh năng thu h i v n vay c a ngân
ấ ố ủ ẩ hàng khi có r i ro m t v n x y ra.
ố ệ ủ ế ầ ả ấ ồ Tài s n th ch p c m c hi n nay c a các DNN &V bao g m: tài
ấ ờ ầ ố ế ạ ả ả s n c m c (gi y t ấ có giá, vàng, kim lo i quý...) và tài s n th ch p
ủ ấ ươ ệ ề ế ị (nhà c a, đ t đai, ph ng ti n giao thông, dây chuy n thi t b ...).
ố ớ ấ ờ ả ố ư ầ Đ i v i tài s n c m c là các gi y t ạ có giá cũng nh kim lo i
ị ả ủ ấ ả quý...r t ít DNN &V có đ giá tr đ m b o theo t ỷ ệ l ầ ủ yêu c u c a ngân
hàng.
ế ấ ề ả ấ ủ ả ầ ế Tài s n th ch p là dây chuy n s n xu t c a các DNN &V h u h t
ị ố ớ ạ ậ ạ trong tình tr ng l c h u và ít có giá tr đ i v i ngân hàng. Các ph ươ ng
ơ ớ ượ ệ ễ ị ị ti n giao thông c gi i đ ư c coi là d đ nh tính nh ng giá tr không đáng
ủ ế ế ệ ậ ả ấ ấ ồ ể k . Do v y, tài s n th ch p hi n nay ch y u là đ t đai (bao g m giá
ị ử ụ ế ề ấ ấ ả ị ấ tr s d ng đ t lâu dài, ti n thuê đ t, giá tr tài s n trên đ t) chi m trên
ố ượ 70% s l ng món vay.
ộ ố ớ ệ ệ ướ Tuy nhiên hi n nay m t s l n các doanh nghi p Nhà n ớ c m i ch ỉ
ế ị ệ ấ ấ ấ có quy t đ nh giao đ t, phân đ t. Trong này, các doanh nghi p đã có gi y
ị SV: Hà Th Hiên NH 45B
ề ự Chuyên đ th c
ề ử ụ ể ế ư ậ ấ ấ t pậ ứ ch ng nh n quy n s d ng đ t lâu dài r t ít. Ch a k đ n các doanh
ệ ướ ụ ở ả ấ ưở nghi p Nhà n c còn ph i đi thuê đ t, tr s , nhà x ng. Các DNN&V
ề ử ụ ủ ế ấ ấ ủ ố ị ở ngoài qu c doanh ch y u l y giá tr quy n s d ng đ t c a nhà cá
ư ế ả ấ ả ấ ị ị ệ nhân, giá tr tài s n trên đ t làm giá tr tài s n th ch p. Nh ng do vi c
ề ử ụ ấ ở ứ ấ ậ ệ ậ ấ c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t Ngh An quá ch m nên s ố
ượ ể ế ấ ủ ả ấ ợ l ng khách hàng có đ tài s n h p pháp đ th ch p ngân hàng là r t ít.
ệ ị Theo quy đ nh hi n nay, NHNN cho phép các ngân hàng và khách
ư ể ệ ế ả ậ ả ấ ị hàng có th tho thu n vi c đ nh giá tài s n th ch p, nh ng chi nhánh
ụ ệ ẫ ướ ị NHĐT & PT Ngh An v n áp d ng theo khung giá Nhà n c quy đ nh
ả ị ườ ế ấ ả ả ị khi đ nh giá tài s n th ch p và có tham kh o giá c th tr ậ ng. Do v y,
ườ ế ấ ị ườ ề ơ thông th ả ng giá tr tài s n th ch p th ấ ng đánh giá th p h n nhi u so
ả ị ườ ự ế ế ị ơ ở ớ v i giá c th tr ng th c t . Trên c s đó, ngân hàng quy t đ nh cho
ỷ ệ ủ ế ả ấ ị ườ vay theo t c a giá tr tài s n th ch p (thông th l ề ng là 70%). Đi u
ự ế ủ ộ ẫ ị ấ này cho th y, th c t ngân hàng v n ch đ ng đ nh giá theo khung giá
ướ ư ầ ả ả ậ Nhà n ớ c và khách hàng h u nh không có kh năng tho thu n v i
ị ấ ề ị ả ị ngân hàng v đ nh giá tài s n. Khi ngân hàng đ nh theo giá tr th p nh ư
ể ế ế ậ ả ớ ớ th thì làm sao các DNN &V có th ti p c n v i các kho n vay l n và
ơ ượ dài h n đ c.
ả ủ ả ệ ặ ủ Ngoài bi n pháp dùng tài s n c a b n thân các DNN &V ho c c a
ườ ể ử ụ ứ ả ứ ệ ả ọ ng i th ba b o lãnh, hi n nay h có th s d ng hình th c b o lãnh
ả ố ỹ ả ụ ủ ủ c a Qu b o lãnh tín d ng. Trong khi văn b n s 1070/NHNNTD c a
ộ ố ộ ề ể ế ệ ậ NHNN v “ tri n khai m t s n i dung liên quan đ n vi c thành l p
ệ ự ỹ ả ư ụ ỹ Qu b o lãnh tín d ng cho các DNN &V” đã có hi u l c nh ng Qu còn
ả ủ ạ ộ ư ư ướ ố ợ ẫ ch a ho t đ ng và ch a có văn b n c a NHNN h ớ ng d n ph i h p v i
ố ế ấ ệ ầ ậ ả các ngân hàng. Do v y, ngoài vi c c m c th ch p tài s n ra, các DNN
ể ệ ả ả ả ố &V không có bi n pháp đ m b o tài s n nào khác đ vay v n ngân hàng.
ề ự Chuyên đ th c
t pậ
ủ ệ ầ ả ả ả ả ề Chính vi c yêu c u các DNN &V ph i có đ tài s n đ m b o ti n
ụ ả ả ả vay và ngân hàng áp d ng cho vay có tài s n đ m b o 100%.
ạ ủ ệ ặ ụ Hai là, tâm lý e ng i c a các DNN &V khi đ t quan h tín d ng
ớ v i ngân hàng
ủ ụ ế ố ọ ờ ị Do th t c vay v n còn r m rà, thi u khoa h c, các chi phí giao d ch
ế ả ạ ơ liên quan đ n kho n vay đôi lúc, đôi n i còn cao gây tâm lý e ng i khi
ế ậ ố ti p c n v n vay ngân hàng.
ớ ố ể ế ể ậ ả ố Đ có th ti p c n v i v n vay ngân hàng§, khách hàng ph i t n
ư ờ ề ề ệ ạ ấ kém nhi u chi phí ti n b c cũng nh th i gian cho vi c hoàn t ủ ụ t th t c
ấ ờ ụ ư ố ế ế ấ vay v n ví d nh : các gi y t ả liên quan đ n tài s n th ch p, chi phí
ả ả ả ị ị ị xác đ nh giá tr TSTC, chi phí giao d ch tài s n đ m b o...Ngoài ra theo
ả ị ủ ị ạ ế ả quy đ nh c a ngân hàng ph i đ nh giá l ấ i tài s n th ch p hàng năm, do
ệ ạ ả ế ằ ậ v y các doanh nghi p l ớ i ph i ti n hành cùng ngân hàng ngang b ng v i
ố ạ ị ườ ứ ậ chi phí vay v n t i th tr ng không chính th c. Do v y nhìn chung các
ướ ố ạ ị ườ ư ứ DNN &V có xu h ng vay v n t i th tr ng không chính th c nh vay
ạ ườ ộ ố ố ượ nóng, vay anh em b n bè ng i thân và vay m t s đ i t ng khác.
ườ ể ế ề Các DNN &V th ng có ít hi u bi ầ ủ t v các yêu c u c a ngân hàng
ả ủ ự ề ế ầ khi gi i quy t cho vay. Các yêu c u này c a ngân hàng đ u d a theo
ậ ổ ứ ủ ề ả ụ ả ị Lu t các t ề ủ ch c tín d ng, các quy đ nh c a chính ph v đ m b o ti n
ủ ụ ủ ề ị ậ vay và các quy đ nh chung c a Ngành v các th t c cho vay...Do v y
ấ ầ ả ộ ệ khi cán b ngân hàng yêu c u DNN &V ph i cung c p thông tin, tài li u
ộ ố ứ ế ệ ề ả ầ ố và ph i đáp ng m t s yêu c u có liên quan đ n đi u ki n vay v n, các
ụ ế ằ ậ ớ ồ ố DNN &V cho r ng ti p c n v i ngu n v n tín d ng ngân hàng là quá
khó khăn.
ị SV: Hà Th Hiên NH 45B
ề ự Chuyên đ th c
t pậ
ế ủ ữ ộ ề ạ ả Ba là, nh ng h n ch c a các DNN &V v trình đ qu n lý,
ọ ỹ ộ ả ả ậ ế trình đ khoa h c k thu t, thi u thông tin, kh năng qu n lý tài
ố ớ ề ấ chính gây m t ni m tin đ i v i ngân hàng
ố ủ ư ạ ộ ố ượ ủ Đ i đa s các cán b ch ch t c a DNN &V ch a đ ạ c đào t o
ộ ể ự ủ ả ế ị ề ầ đ y đ . Năng l c qu n tr đi u hành, trình đ hi u bi ậ ủ t pháp lu t c a
ủ ế ề ả ạ ạ ộ các cán b qu n lý còn nhi u h n ch . Các nhà lãnh đ o c a các DNN
ị ườ ư ệ ế &V thi u kinh nghi m cũng nh thông tin trên th tr ạ ộ ng. Ho t đ ng
ủ ọ ủ ế ủ ả ủ ự ệ ề đi u hành c a h ch y u d a vào kinh nghi m ch quan c a b n thân.
ị ườ ệ ạ ắ ắ ầ Tuy khá nhanh nh y trong vi c n m b t nhu c u th tr ơ ộ ng và c h i
ự ươ ả ấ ả kinh doanh song kh năng xây d ng ph ng án s n xu t kinh doanh kh ả
ế ả ế thi còn y u, thi u tính kh thi.
ế ị ệ ủ ế ế ầ Thi ạ t b và công ngh c a h u h t các DNN &V còn thi u và l c
ưở ậ ẹ ể ả ấ ả ậ h u, nhà x ậ ng đ s n xu t ch t h p th m chí ph i đi thuê. Trình đ ộ
ử ệ ế ậ ả ấ ả ọ ỹ khoa h c k thu t công ngh còn y u, kh năng x lý ch t th i công
ễ ệ ạ ườ nghi p kém gây tình tr ng ô nhi m môi tr ả ạ ng. Tình tr ng này nh
ưở ử ả ư ế ậ ớ ộ h ấ ng l n đ n dân c xung quanh và th m chí bu c đóng c a s n xu t
ự ả ủ ệ ế ấ ấ so các khi u ki n c a nhân dân. Do năng l c s n xu t th p nên kh ả
ế ạ ạ ả ưở ớ ệ ề năng c nh tranh còn nhi u h n ch , gây nh h ng t i vi c bán hàng
ư ệ ả ợ cũng nh vi c tr n ngân hàng.
ự ế ấ ệ ế ố Pháp l nh k toán th ng kê trên th c t ệ ự ố ớ r t ít có hi u l c đ i v i
ự ệ ộ các DNN &V thu c khu v c kinh t ế ư t nhân. Vi c theo dõi tài chính t ạ i
ể ổ ợ ự ệ ệ các doanh nghi p này theo ki u s ch , d a trên kinh nghi m và mang
ư ệ ầ ượ ể tính gia đình. Các doanh nghi p này h u nh không đ c ki m toán báo
ẩ ả ị ấ cáo tài chính gây nên khó khăn cho công tác th m đ nh tình hình s n xu t
ủ ườ ả kinh doanh, tài hình tài chính c a ng ư ệ i vay cũng nh vi c qu n lý s ử
ế ả ạ ố ệ ụ d ng v n vay ngân hàng.B n thân vi c thi u minh b ch tài chính đã gây
ề ự Chuyên đ th c
t pậ ả ưở ớ ố ư ủ ế ệ ậ ồ nh h ng t i vi c ti p c n các ngu n v n u đãi c a các Qu h tr ỹ ộ ợ
ỹ ầ ư ủ ư ỹ ể ạ ả DNN &V nh qu JBIC, qu đ u t r i ro m o hi m...và kh năng niêm
ị ườ ứ ủ ủ ứ ế y t trên th tr ng ch ng khoán...c a các DNN &V. Ý th c c a m t s ộ ố
ườ ữ ạ ườ ấ ng i vay kém, bên c nh nh ng ng ệ i làm ăn chân chính đã xu t hi n
ủ ụ ừ ế ả ậ ố khách hàng chuyên l a đ o, chi m d ng v n c a nhau, thành l p các
ế ợ ỏ ọ ụ ể ế ề ồ ở ủ công ty ma, ký k t h p đ ng r m làm v b c đ chi m d ng ti n c a
ể ế ấ ử ụ ngân hàng, s d ng các gi y t ấ ờ ả ạ gi ồ m o đ th ch p vay ngân hàng r i
ỏ ố b tr n.
ố ớ ơ ủ ự ệ ạ ớ V i th c tr ng trên nên nguy c r i ro đ i v i vi c cho vay các DNN
&V
ề ễ ấ ấ ả ấ ỗ Là r t cao. R t nhi u DNN &V s n xu t kinh doanh d thua l , phá
ả ắ ế ị ả s n làm cho các nhà kinh doanh ngân hàng ph i đ n đo khi quy t đ nh
ệ ớ ố ố ấ cho vay đ i v i các DNN &V nh t là các doanh nghi p ngoài qu c
doanh.
ế ậ ư ố ự ự ủ ộ B n là, ngân hàng ch a th c s ch đ ng ti p c n cho vay các DNN
&V
ế ố ứ ệ ể ấ , chi nhánh NHĐT & PT Ngh An đã phát tri n Y u t th nh t
ể ừ ế ạ ủ ậ 49 năm k t ngày thành l p 27/5/1957. Th m nh c a chi nhánh là
ụ ụ ầ ư ữ ệ ệ nh ng kinh nghi m trong vi c cho vay ph c v đ u t ố ể phát tri n. Kh i
ủ ề ộ ố khách hàng quen thu c và truy n th ng c a ngân hàng là các doanh
ệ ướ ừ ớ ớ nghi p nhà n ự ự ắ c quy mô l n. T năm 1995, chi nhánh m i th c s b t
ướ ộ ừ ầ đ u kinh doanh theo h ng là m t NHTM. Cũng chính t đây chi nhánh
ớ ắ ầ ố ớ ể ự ộ m i b t đ u tri n khai cho vay v n t i các DNN &V thu c khu v c kinh
ạ ị ươ ế ư t t ệ nhân. Trên đ a bàn Ngh An, ngân hàng ngo i th ng, công th ươ ng
ạ ượ ự ệ ộ ướ Ngh An và các chi nhánh tr c thu c đã đ t đ ữ c nh ng b ế c ti n dài
ợ ố ớ ự ử ệ ế trong vi c cho vay và x lý n đ i v i khu v c kinh t này. Trong khi đó
ế ể ừ ừ ể ự khu v c kinh t này đã phát tri n không ng ng k t ậ khi Lu t doanh
ị SV: Hà Th Hiên NH 45B
ề ự Chuyên đ th c
ể ệ ờ t pậ ự ự nghi p ra đ i nên chi nhánh đã th c s lúng túng khi phát tri n cho vay
ự ủ ể ể ằ ố ớ đ i v i các DNN &V. Có th nói r ng s phát tri n cho vay c a chi
ể ủ ị ự ư nhánh ch a theo k p s phát tri n c a các DNN &V.
ế ố ứ ổ ứ ợ , t ụ ch c các phòng tín d ng không phù h p v i s ớ ự Y u t th hai
ố ớ ở ộ m r ng cho vay đ i v i các DNN &V.
ệ ạ ụ ụ ớ Hi n nay t i ngân hàng có 3 phòng tín d ng l n (tín d ng I,II,III).
ư ợ ủ ầ ớ ư ợ ế ổ D n c a các phòng này chi m ph n l n trong t ng d n toàn chi
ủ ế ư ệ ớ nhánh (trên 80%) nh ng khách hàng ch y u là các doanh nghi p l n
ạ ộ ự ắ ươ ho t đ ng trong các lĩnh v c giao thông, xây l p, kinh doanh l ự ng th c.
ứ ụ ủ ố Phòng tín d ng I c a chi nhánh cũng có ch c năng cho vay kh i doanh
ầ ớ ư ợ ọ ẫ ư ủ ệ ố nghi p ngoài qu c doanh nh ng d n ph n l n c a h v n là doanh
ệ ướ ớ ổ ứ ụ ấ nghi p nhà n c l n. Mô hình t ch c các phòng tín d ng cho th y chi
ự ự ố ớ ư ệ ể ọ nhánh ch a th c s coi tr ng vi c phát tri n cho vay đ i v i các DNN
ệ ộ ố ặ &V đ c bi t là các DNN &V thu c kh i kinh t ế ư t nhân. Trong khi đó,
ố ạ ế ố ổ ố ộ DNN&V thu c kh i kinh t ế ư t nhân l i chi m đa s trong t ng s các
ệ DNN &V hi n nay.
ụ ủ ự ổ ế ố ứ , s thay đ i chính sách tín d ng c a NHĐT & PT Y u t th ba
ệ ưở ố ớ ở ộ ế ệ Vi ả t Nam nh h ng đ n vi c m r ng cho vay đ i v i các DNN &V.
ừ ữ ệ ậ T nh ng năm 20002002, NHĐT & PT Vi t Nam t p trung ch ỉ
ưở ư ụ ừ đao tăng tr ng tín d ng 25% năm. Nh ng t ữ ế năm 2003 đ n nay, nh ng
ọ ưở ạ ộ ụ ộ ề bài h c v tăng tr ng quá nóng ho t đ ng tín d ng đã bu c NHĐT &
ệ ạ ạ ộ ụ ầ ộ PT Vi t Nam nhìn l i toàn b ho t đ ng tín d ng và yêu c u các chi
ấ ả ụ ụ ể ắ ệ ặ nhánh ki m soát tín d ng và th t ch t tín d ng. T t c các doanh nghi p
ụ ệ ề ớ ượ ể ạ có quan h tín d ng v i chi nhánh đ u đ c ki m tra, rà soát l i tình
ả ợ ề ả ả ả ả hình tài chính, tài s n đ m b o ti n vay và kh năng tr n vay. Các cán
ỹ ờ ư ụ ệ ể ả ầ ộ ụ ộ b tín d ng ph i dùng g n nh toàn b qu th i gian làm vi c đ ph c
ị ấ ủ ể ơ ọ ụ v các đoàn thanh tra, ki m tra c a các đ n v c p trên. H không có
ề ự Chuyên đ th c
ể ở ộ ư ụ ể ọ t pậ ố ớ ờ th i gian đ m r ng tín d ng đ i v i khách hàng mà h ch a hi u và
ọ ặ ắ ố ủ ế ể ề đi u này có th khi n h g p r c r i và r i ro. Do vay các DNN &V
ượ ậ ự ấ ệ ớ ể ế càng không đ c đ ý đ n và th t s r t khó quan h v i ngân hàng
ệ ờ ể trong th i đi m hi n nay.
ự ệ ể ế ố ứ ư quan đi m hình s hoá trong quan h kinh t ế ặ đ c Y u t th t ,
ệ ụ bi ệ t là quan h tín d ng.
ạ ố ủ ữ ụ ề ế ớ ộ Nh ng v án l n v chi m đo t v n c a ngân hàng đã bu c các
ể ỗ ự ệ ệ ộ ngân hàng th c hi n m t chính sách “trách nhi m cá nhân” đ m i cán
ủ ụ ệ ả ả ị ề ộ b tín d ng ph i ch u trách nhi m v các kho n cho vay c a mình. Tuy
ươ ế ề nhiên, trong môi tr ng thi u thông tin v khách hàng, thông tin th ị
ườ ấ ố ố ắ ủ ệ ấ ả ọ tr ng...thì cho dù h có c g ng m y thì vi c x y ra r i ro m t v n là
ọ ẽ ị ế ộ ủ ể ả không th không có. Khi r i ro x y ra, h s b quy k t t ế i “ thi u tinh
ệ ậ ầ ả ặ ọ ố ạ th n trách nhi m gây h u qu nghiêm tr ng” ho c “ c ý làm trái”. Lo i
ấ ợ ụ ừ ữ ế ể ộ tr nh ng cán b ngân hàng bi n ch t l i d ng ngân hàng đ làm ăn phi
ố ủ ữ ầ ả ạ pháp, rút v n c a ngân hàng thì c n ph i có nh ng hình ph t thích đáng
ố ớ ư ữ ế ộ nh ng còn đ i v i nh ng cán b làm ăn nghiêm túc và do thi u thông tin,
ệ ế ươ ườ ẽ ả ữ ế thi u kinh nghi m th ng tr ng thì nh ng quy k t trên s nh h ưở ng
ộ ố ủ ế ậ ộ ọ ộ ầ ọ ớ l n đ n toàn b cu c s ng c a h và gia đình h . Do v y, m t ph n
ự ụ ệ ể ỏ không nh cán b ộ tín d ng hi n nay có quan đi m tiêu c c “ không làm thì
ế ộ ủ ạ ự không sai”. Chính vì “chính sách không r i ro” này đã h n ch đ ng l c
ế ậ ố ụ ụ ệ ả ả ộ làm vi c các cán b tín d ng và gi m kh năng ti p c n v n tín d ng ngân
ủ hàng c a các DNN &V.
ế ố ứ ệ ự ỗ ợ ố ớ , tâm lý tin vào s h tr đ i v i các doanh nghi p Y u t th năm
ướ ủ ố ớ ạ ả nhà n c c a các chính sách vĩ mô t o rào c n cho vay đ i v i các DNN
&V.
ướ ố ớ ệ ướ Tr c đây, khi cho vay đ i v i các doanh nghi p nhà n c, Nhà
ướ ế ấ ể ầ ầ ị n ố c quy đ nh ngân hàng có th cho vay không c n có th ch p, c m c .
ị SV: Hà Th Hiên NH 45B
ề ự Chuyên đ th c
ệ ự ự ế ư ị t pậ ệ Hi n nay, tuy quy đ nh này không còn hi u l c nh ng trên th c t các
ệ ướ ữ ề ấ ị ợ doanh nghi p nhà n c còn r t nhi u nh ng quy đ nh có l ế ậ i khi ti p c n
ụ ồ ố ớ v i ngu n v n tín d ng ngân hàng.
ệ ướ ư ủ ấ ả Các doanh nghi p nhà n ộ ổ c có c p ch qu n nh các B , T ng
ủ ế ả ả ẫ ọ ồ công ty qu n lý. N u có r i ro x y ra ngân hàng v n hy v ng thu h i
ượ ộ ố ơ ố ớ ế ợ đ ệ c n vay qua m t s c ch , chinh sách đ i v i các doanh nghi p
ướ ỗ ợ ư ố ầ ố nhà n ồ c nh : ngu n v n h tr ệ khi c ph n hóa các doanh nghi p,
ố ế ủ ố ồ ợ ấ ợ ồ ử ọ ngu n v n c a ngân hàng qu c t ủ khi x lý n x u, n t n đ ng c a
ệ ố các doanh nghi p nhà n ướ ạ c t i các NHTM. Trong khi đó, đa s các DNN
ấ ố ủ ủ ả ả ơ &V không có c quan ch qu n nên khi r i ro m t v n x y ra, ngân
ệ ử ỗ ấ ế ả ấ hàng không có ch b u viúi nào khác ngoài vi c x lý tài s n th ch p.
ả ở ươ Tâm lý này đã c n tr các DNN &V khi có ph ệ ng án kinh doanh hi u
ế ấ ế ậ ư ủ ả ả ố ị qu nh ng không đ tài s n th ch p theo quy đ nh khi ti p c n v n tín
ụ d ng ngân hàng.
ủ ướ ề ệ ạ ợ Các chính sách vĩ mô c a Nhà n c đã t o đi u ki n thuân l i cho
ế ậ ớ ượ ự ố ớ DNNN l n ti p c n đ ắ ồ c v i các d án có ngu n v n thanh toán ch c
ỹ ỗ ợ ủ ủ ế ắ ố ồ ồ ố ch n (ngu n v n c a Qu h tr n, ngu n v n trái phi u chính ph cà
ố ủ ướ ộ ố ờ ậ ư ồ m t s ngu n v n c a n c ngoài nh WB,IMF..). Nh v y, các doanh
ụ ế ệ ễ ậ ớ ồ ố nghi p này d dàng ti p c n v i các ngu n v n tín d ng ngân hàng khi
ủ ầ ồ ố ợ ồ ự có ngu n v n thanh toán c a các d án, các h p đ ng đ u ra. Trong khi
ế ấ ả ậ ượ ố đó, các DNN &V r t khó có kh năng ti p c n đ ồ c các ngu n v n này
ả ượ ớ và càng khó có kh năng đ c ngân hàng quan tâm t i.
ế ố ứ ố ớ ạ ộ ủ , ho t đ ng Maketing c a ngân hàng đ i v i các DNN Y u t th sáu
&V
ế ế Thi u và y u.
ạ ộ ượ ấ ọ Ho t đ ng Maketing đ ố ớ ự ồ c đánh giá r t quan tr ng đ i v i s t n
ạ ể ủ ớ ơ ế t i và phát tri n c a ngân hàng. Tuy nhiên do quen v i c ch quan liêu
ề ự Chuyên đ th c
ự ự ỏ ủ ư ấ ớ ị t pậ ổ bao c p và ch a th c s thay đ i theo k p v i đòi h i c a kinh t ế ị th
ườ ự ự ượ ạ ộ ư tr ủ ng nên ho t đ ng maketing c a ngân hàng ch a th c s đ c coi
ệ ọ ả tr ng và phát huy hi u qu .
ạ ơ ở ế ả ự ế Tâm lý khách hàng ph i tìm đ n ngân hàng đã t o c s cho s y u
ụ ủ ạ ạ ộ ộ ỏ kém c a ho t đ ng maketing. Khi ho t đ ng tín d ng đòi h i tăng
ưở ộ ố ệ ụ ư tr ng thì ngân hàng có áp d ng m t s bi n pháp maketing nh ng trên
ự ế ệ ố ệ ả th c t các bi n pháp này không có tính h th ng, bài b n và có t ổ ứ ch c.
ụ ậ ỗ ộ ộ ộ M i cán b tín d ng là m t cán b maketing không chuyên. Do v y, các
ế ả ớ ọ ế ế DNN &V đ n v i ngân hàng không ph i do h không bi ạ t đ n các ho t
ữ ệ ộ ớ ộ đ ng maketing mà do nh ng quan h thân quen v i các cán b ngân
ừ ượ ữ ư ể ả hàng. T nh ớ c đi m này, kh năng giao l u gi a các DNN &V v i
ề ả ế ấ ị ạ ưở ạ ộ ở ộ ế ngân hàng b h n ch r t nhi u nh h ng đ n m r ng ho t đ ng cho
ủ vay c a ngân hàng.
ề ướ ặ ệ ắ Năm là, ngân hàng g p nhi u v ề ự ng m c khi th c hi n các đi u
ả ề ệ ả ố ớ ki n đ m b o ti n vay đ i v i các DNN &V.
ướ ế ấ ứ ề ắ ấ ồ ợ V ng m c 1: V n đ công ch ng h p đ ng th ch p
ứ ệ ơ ệ Hi n nay c quan công ch ng thu 2% l ứ phí công ch ng là quá cao,
ự ủ ứ ị ệ ơ quá s c ch u đ ng c a các DNN &V. Tuy thu l ư phí cao nh ng c quan
ứ ứ ứ ệ ệ ề ặ công ch ng hi n còn đ ng bên ngoài trách nhi m công ch ng. V m t
ỉ ấ ứ ắ ả ấ ậ ơ ố ề ở ữ nguyên t c, c quan ch c p 1 b n g c gi y ch ng nh n quy n s h u
ặ ố ư ề ả ấ ấ ả ơ ơ ố ớ đ i v i tài s n nh ng do s xu t ho c c ý đã c p nhi u h n 1 b n nên
ườ ể ế ủ ề ấ ả ng ệ i đi vay có th th ch p nhi u ngân hàng khi r i ro x y ra thì vi c
ứ ạ ử x lý vô cùng ph c t p.
ướ ữ ử ứ ệ ắ ả V ng m c th 2: Nh ng khó khăn trong vi c x lý tài s n th ế
ch pấ
ế ấ ề ề ả ả ả ặ Khi th ch p tài s n đ m b o ti n vay, ngân hàng đã g p nhi u khó
ướ ả ử ư ề ắ ả khăn v ng m c nh ng khi ph i x lý tài s n ti n vay thì hoàn toàn
ị SV: Hà Th Hiên NH 45B
ề ự Chuyên đ th c
ệ ề ệ ế ễ ặ ấ ả t pậ ử không d dàng gì. Hi n nay vi c x lý tài s n th ch p g p nhi u khó
ế ườ ự ệ ả khăn. N u ng i vay không t nguy n giao tài s n cho ngân hàng đ x ể ử
ả ậ ơ ả ế ờ lý thì ngân hàng ph i nh các c quan pháp lu t gi i quy t. Sau khi ra
ả ệ ự ế ả ả ơ toà án gi i quy t, b n án có hi u l c ngân hàng ph i trình đ n xin thi
ế ị ơ hành án, c quan thi hành án ra quy t đ nh thi hành án, xem xét, kê biên
ế ả ấ ấ ợ ớ ồ ị đ nh giá tài s n th ch p, ký h p đ ng v i trung tâm đ u giá, làm th ủ
ấ ả ẽ ế ẽ ấ ạ ườ ụ t c đ u giá...T t c các giai đo n này s suôn s n u ng i vay tuân
ư ủ ọ ỳ ử ệ ẽ ờ ị ế th , nh ng n u h chây không ch u di d i nhà thì vi c x lý s vô
ố cùng khó khăn, t n kém chi phí..
ộ ạ ế ộ Sáu là, trình đ cán b ngân hàng còn h n ch
ị ườ ế Do thi u thông tin: thông tin th tr ế ng hàng hoá, chính sách khuy n
ể ế ề ề ậ ươ ạ khích phát tri n kinh t theo ngành ngh , v lu t th ng m i qu c t ố ế ,
ư ả ụ ề thông tin tín d ng cũng nh b n thân thông tin v tình hình tài chính, tình
ủ ả ấ ả ạ hình s n xu t kinh doanh c a khách hàng đã t o nên rào c n cho các cán
ố ớ ụ ộ b tín d ng khi xem xét cho vay đ i v i các DNN &V.
ệ ụ ủ ấ ậ ề ộ ộ Trình đ nghi p v c a các cán b ngân hàng còn nhi u b p c p và
ử ệ ệ ế ậ ậ thi u kinh nghi m trong vi c thu th p và x lý thông tin. Do v y, cán b ộ
ố ớ ủ ụ ề ầ ọ ả ngân hàng yêu c u quá nhi u th t c không quan tr ng đ i v i kho n
ả ố vay, gây n n lòng khách hàng vay v n.
ộ ườ ệ ư ơ ở ồ Cán b ngân hàng th ng đ ng ý cho vay trên c s coi vi c đ a tài
ế ể ố ế ầ ấ ầ ộ ả s n c m c th ch p làm m t yêu c u tiên quy t đ xem xét cho vay
ừ ủ ấ ố ằ ậ ố ớ đ i v i các DNN &V nh m phòng ng a r i ro m t v n. Do v y vô hình
ồ ố ả ồ ệ ả ọ ố chung h đã không coi hi u qu đ ng v n và kh năng thu h i v n vay
ừ ươ ư ệ ả ấ ả ộ t ph ầ ng án s n xu t kinh doanh có hi u qu nh là m t yêu c u
ướ ố ớ ệ tr c tiên đ i v i vi c xem xét cho vay.
ạ ệ ướ ầ Tóm l i, chi nhánh NHĐT & PT Ngh An b ở ộ c đ u đã m r ng
ự ở ộ ố ớ ấ ỏ cho vay đ i v i các DNN &V. Tuy nhiên s m r ng này còn r t nh và
ề ự Chuyên đ th c
ự ự ứ ượ ầ ố ộ t pậ ư ch a th c s đáp ng đ ủ c nhu c u vay v n ngày càng m t gia tăng c a
ự ấ ạ ị ừ ệ các DNN &V trên đ a bàn Ngh An. Th c tr ng này xu t phát t ề nhi u
ủ ẫ ừ nguyên nhân ch quan l n nguyên nhân khách quan, t phía DNN &V
ư ừ cũng nh t phía ngân hàng.
ể ở ộ ố ớ ạ ộ ể ầ Đ có th m r ng ho t đ ng cho vay đ i v i các DNN &V c n có
ệ ừ ữ ữ ệ ệ nh ng bi n pháp h u hi u t phía chi nhánh NHĐT & PT Ngh An, s ự
ỗ ợ ị ờ ủ ỉ ạ ấ ch đ o, h tr k p th i c a các ngành và các c p có liên quan.
ị SV: Hà Th Hiên NH 45B
ề ự Chuyên đ th c
t pậ
ng 3: Ch
Ố Ớ Ả Ạ
ươ Ở Ộ GI I PHÁP M R NG CHO VAY Đ I V I NN &V T I CHI NHÁNH NHĐT & PT NGH ANỆ
ƯỚ Ể Ị 3.1 Đ NH H Ủ NG PHÁT TRI N C A NHĐT&PT NA VÀ
CÁC DNN &V
ế ạ ộ ầ ứ ị ỉ ộ Ngh quy t đ i h i l n th IX ch rõ:” Kinh t ế ư t ậ nhân là b ph n
ủ ề ế ể ố ọ ấ c u thành quan tr ng c a n n kinh t qu c dân. Phát tri n kinh t ế ư t
ế ượ ề ấ ể ế ề nhân là v n đ chi n l c lâu dài trong phát tri n kinh t nhi u thành
ầ ị ướ ế ướ ữ ph n đ nh h ng XHCN, trong đó kinh t Nhà n c gi vai trò ch ủ
ượ ướ ạ ậ ợ ể ề ệ ạ đ o...Kinh t ế ư t nhân đ c Nhà n c t o đi u ki n thu n l i đ phát
ữ ể ấ ộ ậ ề ả tri n r ng rãi nh ng ngành ngh s n xu t, kinh doanh mà pháp lu t
ấ không c m”.
ủ ươ ể ề ượ ụ ể Ch tr ng v phát tri n kinh t ế ư t nhân đ c c th hoá trong
ế ộ ị ầ ứ ấ ả ị ề ế ngh quy t h i ngh l n th 5 Ban ch p hành TW Đ ng khoá IX v ti p
ớ ơ ệ ế ề ế ạ ổ ụ t c đ i m i c ch , chính sách, khuy n khích và t o đi u ki n phát
ể tri n kinh t ế ư t ụ ể nhân. C th :
ỉ ạ ể ấ ố ể Th ng nh t các quan đi m ch đ o phát tri n kinh t ế ư t nhân: Kinh
ủ ề ấ ậ ộ ọ ế ố ế ư t t nhân là b ph n c u thành quan tr ng c a n n kinh t qu c dân,
ế ượ ề ấ ướ ể phát tri n kinh t ế ư t nhân là v n đ chi n l c lâu dài. Nhà n c tôn
ề ự ả ả ọ ậ ủ tr ng và b o đ m quy n t do kinh doanh theo pháp lu t c a công dân.
ạ ườ ậ ợ ề ể ế ự ộ T o môi tr ng thu n l i v th ch và tâm lý xã h i cho s phát
ể ờ ủ ớ ự ệ ậ ủ tri n c a kinh t ế ư t ạ nhân. V i s ra đ i c a lu t doanh nghi p đã t o
ậ ợ ề ề ườ ệ ư ệ đi u ki n thu n l i v môi tr ng pháp lý cho doanh nghi p t nhân.
ướ ạ ự ố ố ớ ấ ề ả Nhà n c t o s th ng nh t v qu n lý đ i v i kinh t ế ư t nhân, làm t ố t
ổ ế ề ể ườ ố công tác tuyên truy n ph bi n quan đi m, đ ng l ủ i chính sách c a
ả ướ ố ớ ể ệ ộ ự ả Đ ng, Nhà n c đ i v i vi c phát tri n kinh t ế ư t nhân. B o h s phát
ể ườ ậ ợ ộ ể ạ tri n, t o môi tr ng tâm lý xã h i thu n l i cho phát tri n kinh t ế ư t
nhân.
ề ự Chuyên đ th c
t pậ
ộ ố ơ ổ ổ ư ử ế S a đ i b sung m t s c ch chính sách: Nh chính sách v ề
ỗ ợ ề ụ ấ đ t đai, chính sách tài chính tín d ng, chính sách h tr v thông tin,
ề ươ ộ ạ chính sách lao đ ng ti n l ọ ỗ ợ ề ng, chính sách h tr v đào t o khoa h c
ế ươ ạ ệ và công ngh , xúc ti n th ng m i.
ế ụ ệ ườ ủ ả ướ Ti p t c hoàn thi n và tăng c ng qu n lý c a Nhà n c, tăng
ặ ậ ổ ạ ủ ủ ự ả ố ườ c ng s lãnh đ o c a Đ ng, phát huy vai trò c a m t tr n t qu c, các
ố ớ ủ ể ệ ệ ệ ộ đoàn th nhân dân và c a các hi p h i doanh nghi p đ i v i vi c phát
ể tri n kinh t ế ư t nhân.
ủ ướ ố ị ề ệ ủ Cu i năm 2003, th t ế ụ ỉ ng Chính ph đã có ch th v vi c ti p t c
ớ ộ ỡ ợ ể tháo g khó khăn và tr giúp phát tri n DNN &V v i n i dung chính là:”
ộ ưở ứ ưở ủ ị ơ ộ ỷ Các b tr ng, th tr ng, c quan ngang b , ch t ch u ban nhân dân
ố ự ứ ủ ậ ộ ỉ ọ ả T nh, thành ph tr c thu c TW ph i nh n th c đúng, đ và tôn tr ng
ề ự ủ ườ ỉ ạ ệ ấ quy n t do kinh doanh c a ng ự i dân, ch đ o và th c hi n nh t quán
ệ ượ ề ấ ả chính sách: Doanh nghi p đ c quy n kinh doanh t t c các ngành ngh ề
ư ậ ậ ị ướ ể ấ mà pháp lu t không c m”. Nh v y đ nh h ng phát tri n DNN&V đã
ấ ấ r t rõ ràng và nh t quán.
ế ủ ề ươ ả ị ướ ấ Ngh quy t c a ban ch p hành TW Đ ng v ph ng h ệ ng nhi m
ờ ỳ ể ố ị ướ ụ v phát tri n Thành ph trong th i k 20012010, đ nh h ể ng phát tri n
ố ư thành ph nh sau:
ụ ự ể ế ế ị ườ Ti p t c xây d ng phát tri n kinh t th tr ị ng đ nh h ướ ng
ấ ượ ứ ạ ệ ả ả XHCN, nâng cao ch t l ộ ng hi u qu và s c c nh tranh, kh năng h i
ậ ế ố ế ườ ủ ạ ủ ế nh p kinh t qu c t , tăng c ng vai trò ch đ o c a kinh t nhà n ướ c,
ạ ộ ủ ệ ả ố ợ ể ủ c ng c nâng cao hi u qu ho t đ ng c a các h p tác xã sau chuy n
ế ể ạ ầ ế ổ đ i, khuy n khích phát tri n m nh các thành ph n kinh t .
ệ ố ự ủ ươ ủ ế ệ ắ Th c hi n t t ch tr ố ng s p x p, c ng c và nâng cao hi u qu ả
ệ ướ ỗ ợ ợ ủ c a các doanh nghi p Nhà n c, h tr các DNN &V, các h p tác xã sau
ậ ề ể ổ ươ ứ ứ ụ chuy n đ i theo lu t v ph ng th c kinh doanh, ng d ng công ngh ệ
ị SV: Hà Th Hiên NH 45B
ề ự Chuyên đ th c
ở ộ ị ườ ế ụ ổ ớ t pậ và m r ng th tr ả ng. Ti p t c đ i m i qu n lý và nâng cao quy n t ề ự
ủ ủ ơ ở ủ ệ ậ ch c a các doanh nghi p trên c s tuân th pháp lu t.
ể ở ộ ộ ọ ả ồ ự ủ Đ ng viên phát huy m i ngu n l c c a nhân dân đ m r ng s n
ể ấ ầ ạ xu t kinh doanh, phát tri n các thành ph n, các lo i hình kinh t ế ả , đ m
ẳ ướ ậ ả b o bình đ ng tr c pháp lu t.
ể ụ ể ủ ươ ườ ố ủ ả Đ c th hoá các ch tr ng đ ng l i chính sách c a Đ ng và
ướ ấ ừ ủ ọ Nhà n c nêu trên và xu t phát t vai trò quan tr ng c a các DNN &V
ể ầ ệ ố ớ ự đ i v i s phát tri n kinh t ế ấ ướ đ t n c c n quán tri ể t quan đi m phát
ể ạ ệ ư tri n các DNN &V t i Vi t Nam nh sau:
ứ ạ ấ ườ ể ẳ Th nh t: T o môi tr ự ng bình đ ng cho s phát tri n các thành
ầ ủ ể ơ ộ ữ ư ph n kinh t ế ở , đó ch th kinh doanh có c h i nh nhau, nh ng thách
ứ ư th c nh nhau.
ứ ườ ẳ Th hai: Trong môi tr ng bình đ ng này, các DNN &V không nên
ờ ể ố ử ặ ệ ự ỗ ợ ị ầ ị b tách r i đ đ i x đ c bi t. Các DNN &V c n có s h tr đ nh
ướ ị ườ ể ể ệ ớ h ng đ có th tham gia vào th tr ng các doanh nghi p l n.
ứ ị ướ ừ ể Th ba: Đ nh h ng phát tri n các DNN &V không d ng l ạ ở i
ỗ ợ ệ ệ ượ ạ ỏ ở vi c h tr các doanh nghi p v t qua các tr ng i do quy mô nh mà
ượ ợ ế ủ còn phát huy đ c các l ỏ i th c a quy mô nh .
ứ ư ế ượ ể Th t ị : Các xác đ nh rõ chi n l ừ c phát tri n DNN &V theo t ng
ờ ỳ ừ ể ủ ệ ạ th i k , t ng giai đo n phát tri n c a doanh nghi p.
ồ ự ứ ệ ế ề ạ Th năm: Trong đi u ki n ngu n l c còn h n ch , chính sách h ỗ
ả ạ ấ ợ ượ ươ ấ tr không mang tính ch t bao c p mà ph i t o đ ữ c nh ng ph ệ ng ti n
ự ể ể đ các DNN &V t mình phát tri n.
Ố Ớ Ở Ộ Ả
3.2 GI I PHÁP M R NG CHO VAY Đ I V I DNN &V Ệ Ạ T I CHI NHÁNH NHĐT & PT NGH AN.
ề ự Chuyên đ th c
ướ ạ ộ ể ơ ở ị Trên c s đ nh h ả ng phát tri n các DNN &V và ho t đ ng s n t pậ
ố ớ ự ủ ấ ạ xu t kinh doanh c a các DNN &V và th c tr ng cho vay đ i v i các
ạ ề ệ ấ DNN &V t i chi nhánh NHĐT & PT Ngh An, xin đ xu t m t s gi ộ ố ả i
ố ớ ở ộ ằ ạ pháp nh m m r ng cho vay đ i v i các DNN &V t i chi nhánh NHĐT
ư ệ & PT Ngh An nh sau:
Ị
ủ ươ ưở ệ Ợ 3.2.1. XÁC Đ NH CHÍNH SÁCH TÍN D NG PHÙ H P. ố ng cho vay đ i NHĐT & PT Vi Ụ ng tăng tr t Nam đã có ch tr
ệ ậ ớ v i các DNN &V. Do v y, chi nhánh NHĐT & PT Ngh An c n c th ầ ụ ể
ủ ươ ữ ự ệ ằ ộ hoá nh ng ch tr ụ ng này b ng vi c xây d ng m t chính sách tín d ng
ụ ể ố ớ ừ ạ ợ phù h p đ i v i các DNN &V trong t ng giai đo n c th . Chính sách
ố ớ ữ ụ ả ộ ị ơ ả tín d ng đ i v i các DNN &V ph i xác đ nh trên nh ng n i dung c b n
sau:
ứ ấ ị ỷ ọ ố ớ ư ợ Th nh t: Xác đ nh t tr ng d n cho vay đ i v i các DNN &V
ư ợ ủ ươ ợ ổ ớ ủ ệ trên t ng d n phù h p v i ch tr ng c a NHĐT & PT Vi t Nam đã
ị ướ ố ớ ư ợ ụ ế ề đ ra. Theo đ nh h ng, đ n năm 2007 d n tín d ng đ i v i các doanh
ệ ạ ố ổ ủ ế nghi p ngoài qu c doanh mà ch y u là DNN &V đ t 50% t ng d n ư ợ
ủ cho vay c a ngân hàng.
ơ ấ ứ ự ắ ạ ạ ụ Th hai: Xây d ng c c u tín d ng ng n h n, trung và dài h n
ứ ể ầ ả ả ợ ố ợ phù h p đ đáp ng nhu c u v n cho các DNN &V và đ m b o phù h p
ố ủ ớ ơ ấ v i c c u v n c a ngân hàng.
ầ ư ố ầ ư ạ ươ ủ Đ u t v n trung và dài h n là đ u t cho t ng lai c a các doanh
ơ ở ậ ấ ỹ ự ệ ệ ể ậ ụ nghi p, là đ doanh nghi p xây d ng c s v t ch t k thu t, áp d ng
ệ ớ ể ể ạ ộ ọ công ngh m i đ phát tri n. Ngày nay cu c cách m ng khoa h c và
ơ ả ộ ượ ậ ữ ệ ế ộ công ngh mà n i dung c b n là nh ng ti n b v ủ t b c c a công
ệ ậ ệ ệ ệ ớ ọ ngh thông tin, công ngh sinh h c, công ngh v t li u m i..đang ở
ộ ướ ứ ướ ơ ộ ư ư trình đ cao. Các n c đang đ ng tr ể c c h i phát tri n, nh ng u th ế
ề ị ườ ệ ề ộ ướ ề ố v v n, công ngh và v th tr ng thu c v các n ố ớ c TBCN. Đ i v i
ị SV: Hà Th Hiên NH 45B
ề ự Chuyên đ th c
ầ ư ệ ệ ộ ố ố c ta hi n nay vi c huy đ ng v n v n dành cho đ u t trung và dài t pậ ướ n
ầ ư ủ ệ ạ h n còn ít, nên vi c đ u t c a các NHTM nói chung và chi nhánh
ệ ả ế ư NHĐT & PT Ngh an nói riêng ph i bi t u tiên cho các DNN &V đ ể
ầ ư ạ ạ ế ị ướ tránh tình tr ng đ u t mua l ữ i nh ng thi ạ ậ ủ t b cũ, l c h u c a các n c.
ơ ấ ụ ứ ự ế ư ợ Th ba: Xây d ng c c u d n tín d ng theo ngành kinh t , lĩnh
ế ạ ế ớ ự ủ ể ợ ự v c kinh t , lo i hình kinh t phù h p v i s phát tri n c a các DNN
&V.
ề ị ườ ơ ở ướ ể Trên c s thông tin v th tr ị ng, đ nh h ng phát tri n kinh t ế
ổ ủ ướ ể ơ ấ ự theo ngành và vùng lãnh th c a Nhà n ụ c đ xây d ng c c u tín d ng
ớ ừ ự ạ ợ phù h p v i t ng ngành kinh doanh, lĩnh v c kinh doanh và lo i hình
ế ủ ệ kinh t c a các doanh nghi p.
Ấ ƯỢ Ụ 3.2.2 NÂNG CAO CH T L
ườ ố Ộ NG CÁN B TÍN D NG. ạ ộ ế ế ị ế ả Con ng ộ i là m t nhân t ả quy t đ nh đ n k t qu ho t đ ng s n
ấ ượ ủ ệ ệ ấ ộ xu t kinh doanh c a m t doanh nghi p. Vi c nâng cao ch t l ng cán
ố ớ ở ộ ụ ụ ụ ệ ớ ộ b tín d ng có tác d ng l n đ i v i vi c m r ng quy mô tín d ng nói
ở ộ ở ộ ệ chung và m r ng cho vay các DNN &V nói riêng. Vi c m r ng cho
ụ ế ệ ấ ẩ ộ ơ ị ồ ơ vay ph thu c vào vi c ch p hành c ch chính sách, th m đ nh h s ,
ế ị ụ ệ ợ ọ ử x lý nghi p v cho vay và thu n . M i quy t đ nh cho vay hay không
ế ố ế ố ủ ụ ộ ngoài y u t khách quan còn ph thu c vào y u t ch quan là nhân t ố
ủ ể ụ ệ con ng ườ ớ ư i v i t cách là ch th trong quan h tín d ng.
ấ ượ ể ụ ụ ụ ệ ộ Đ nâng cao ch t l ng cán b tín d ng ph c v cho vi c m ở
ố ớ ở ộ ụ ộ r ng tín d ng nói chung và m r ng cho vay đ i v i các DNN &V nói
ộ ố ệ ư ự ầ ả ệ riêng c n ph i th c hi n m t s vi c nh sau:
ứ ấ ố ớ ụ ộ Th nh t, đ i v i cán b tín d ng
ụ ả ộ ườ ưỡ ệ Cán b tín d ng ph i th ng xuyên tu d ẩ ng rèn luy n ph m
ấ ạ ứ ự ệ ọ ch t đ o đ c, xây d ng tác phong làm vi c khoa h c, nghiêm túc, không
ượ ụ ợ ợ ụ ấ đ c v l ể i d ng khách hàng đ làm ăn b t chính. i, l
ề ự Chuyên đ th c
t pậ
ụ ệ ộ ượ ạ Hi n nay, cán b tín d ng ngân hàng tuy đ ộ c đào t o qua m t
ứ ư ế ề ớ ế ấ ố ầ s t ng l p nh ng còn thi u r t nhi u ki n th c th c t ự ế ề ị ườ v th tr ng
ư ỹ ướ ỏ ủ ệ ẩ cũng nh k năng ngân hàng. Tr c đòi h i c a vi c tiêu chu n hoá cán
ụ ế ạ ự ọ ậ ủ ể ầ ị ả ộ b tín d ng ph i có k ho ch t ủ h c t p, hi u đ y đ các quy đ nh c a
ạ ộ ự ậ ộ pháp lu t trong lĩnh v c ho t đ ng ngân hàng, nâng cao trình đ phân
ệ ả ấ ắ ắ tích tài chính doanh nghi p, đi sâu n m b t tình hình s n xu t kinh doanh
ệ ủ c a các doanh nghi p.
ứ ể ầ ủ ụ ể ả ộ Cán b tín d ng ph i nghiên c u đ am hi u các yêu c u c a th ị
ườ ỉ ạ ủ ậ ị ể ậ ờ ướ tr ng, c p nh t k p th i các quan đi m ch đ o c a Nhà n ề c v phát
ể ế ặ ệ ộ tri n kinh t đ c bi ầ t là các DNN &V, có t m nhìn xa trông r ng...
ọ ậ ự ụ ệ ả ộ Các cán b tín d ng ph i tích c c h c t p công ngh thông tin
ử ụ ố ố ề ầ ả ể đ có kh năng s d ng t ộ t m t s ph n m m máy tính nh ư
ụ ụ ệ ả WINWORD, EXCEL... trong vi c ph c v công tác, tham kh o các
ừ ủ ở ộ ạ thông tin trên m ng Internet m r ng thông tin, phòng ng a r i ro tín
d ng.ụ
ố ớ ứ ệ Th hai, đ i v i chi nhánh NHĐT & PT Ngh An
ổ ứ ầ ộ ượ Công tác t ch c cán b trong ngân hàng c n luôn đ ọ c coi tr ng
ậ ầ do v y chi nhánh c n:
ườ ụ ạ ứ ẩ ấ ị Th ng xuyên giáo d c đ o đ c, ph m ch t chính tr cho các cán
ụ ờ ị ỉ ạ ủ ả ạ ổ ế ộ b tín d ng, ph bi n k p th i các t ư ưở t ề ng ch đ o c a Đ ng, t o đi u
ồ ưỡ ụ ế ệ ộ ki n và khuy n khích các cán b tín d ng tham gia b i d ể ng hi u bi ế t
ụ ả ọ ố ể ề ả v Đ ng, chú tr ng phát tri n Đ ng trong kh i tín d ng
ứ ữ ạ ổ ợ T ch c nh ng khoá đào t o phù h p, tránh tràn lan, không sâu
ổ ứ ươ ạ ạ ộ và lãng phí. T ch c các ch ạ ng trình đào t o và đào t o l i đ i ngũ cán
ứ ề ề ề ộ ằ b b ng nhi u hình th c v kinh t ế ị ườ th tr ng, v kinh doanh ngân hàng
ữ ử ụ ạ ạ ề trong n n kinh t ế ị ườ th tr ng, đào t o ngo i ng , s d ng vi tính... có th ể
ạ ướ ử g i đi đào t o trong và ngoài n c.
ị SV: Hà Th Hiên NH 45B
ề ự Chuyên đ th c
t pậ
ộ ố ớ ụ ầ ộ ợ C n có chính sách đãi ng đ i v i cán b tín d ng phù h p tránh
ờ ố ớ ữ ủ ộ ộ ị ch nghĩa bình quân, đ ng viên k p th i đ i v i nh ng cán b có thành
ữ ệ tích trong công tác. Chi nhánh NHĐT & PT Ngh An cũng có nh ng quy
ể ả ụ ủ ế ộ ị ả ệ ị đ nh, các ch tài quy đ nh trách nhi m c a cán b tín d ng đ đ m b o
ộ ự ả ờ ạ ụ ả ố ồ ộ an toàn v n đ ng th i t o m t s b o đ m cho các cán b tín d ng yên
tâm làm vi c.ệ
Ứ Ụ Ả Ạ Ả 3.2.3 ÁP D NG LINH HO T CÁC HÌNH TH C Đ M B O
Ề TI N VAY.
ứ ả ề ả ọ Khi ngân hàng quá coi tr ng các hình th c đ m b o ti n vay trong
ố ớ ệ ạ ả khi xét duy t cho vay đã t o rào c n đ i v i các DNN &V. Không nên
ệ ố ủ ề ể ả ả ả tuy t đ i hoá vai trò c a tài s n đ m b o ti n vay đ giúp ngân hàng thu
ả ượ ệ ử ả ả ợ ợ n khi khách hàng không tr đ c n vì b n thân vi c x lý tài s n th ế
ự ế ấ ợ ạ ử ứ ệ ễ ch p không d dàng. Th c t đã ch ng minh vi c x lý n l ộ i là m t
ặ gánh n ng cho các ngân hàng.
ả ự ụ ộ Cán b tín d ng ngân hàng khi xem xét cho vay ph i d a vào
ươ ả ấ ả ạ ph ng án s n xu t kinh doanh kh thi, tình hình tài chính lành m nh,
ả ợ ả ả ầ ầ ố ớ ả đ m b o kh năng tr n vay ngân hàng là yêu c u hàng đ u đ i v i
ườ ế ấ ề ệ ầ ả ằ ố ng ả i vay v n. Các bi n pháp đ m b o ti n vay b ng th ch p, c m c ố
ể ệ ề ả ổ ỉ tài s n ch là đi u ki n b sung thêm đ tăng uy tín khách hàng cũng nh ư
ố ượ ả ớ ố ơ ớ tăng kh năng vay v n v i kh i l ng l n h n.
ụ ệ ề ệ ạ ả ả ả ề Vi c áp d ng linh ho t các đi u ki n đ m b o ti n vay có nh
ưở ớ ớ ự ở ộ ố ớ h ng l n t i s m r ng cho vay nói chung và đ i v i các DNN &V
nói riêng.
ủ ị ướ ệ Theo quy đ nh c a Ngân hàng nhà n c Vi ả ề ả t Nam v đ m b o
ề ố ti n vay theo s 178/1999/NĐ CP ngày 29/12/1999 cho phép các ngân
ươ ạ ượ ủ ộ ự ề hàng th ng m i đ ứ ọ c quy n ch đ ng l a ch n cho vay theo hình th c
ằ ả ả ả ả ặ ằ ả ả ệ có đ m b o b ng tài s n ho c không có đ m b o b ng tài s n. Hi n
ề ự Chuyên đ th c
ụ ệ t pậ ả nay, chi nhánh NHĐT & PT Ngh An đang áp d ng cho vay có tài s n
ố ớ ụ ả ả ả ộ ầ ả đ m b o đ i v i các DNNN &V và áp d ng cho vay đ m b o m t ph n
ố ớ ệ ả ướ ằ b ng tài s n đ i v i các doanh nghi p Nhà n ớ c quy mô l n. Các hình
ứ ả ả ượ ử ụ ộ ề ế ể th c đ m b o khác đ c s d ng là: cam k t chuy n toàn b ti n bán
ề ả ằ ộ hàng thu đ ượ ừ c t ả bán hàng v ngân hàng, đ m b o b ng toàn b hàng
ế ả ả ộ ị ằ hoá trong kho, cam k t đ m b o b ng toàn b gía tr hoàn thành ch ờ
ế ượ ử ụ ứ thanh tóan... N u các DNN &V đ ạ c s d ng các hình th c linh ho t
ể ả ề ế ề ả ả ả này có th gi ệ thuy t bài toán hóc búa v tài s n đ m b o ti n vay hi n
nay.
ứ ụ ề ể ả ả Chi nhánh có th áp d ng các hình th c đ m b o ti n vay linh
ạ ố ớ ữ ạ ho t đ i v i nh ng DNN &Vcó tình hình tài chính lành m nh, đ ượ c
ể ả ấ ưở ki m toán báo cáo tài chính, s n xu t kinh doanh tăng tr ng và phát
ể ố ả ạ ị ườ ế ấ ả tri n t t, tài s n th ch p có tính kh m i, có uy tín trên th tr ng, các
ề ả ả ả ồ ố ố kho n ph i thu đ u có ngu n v n thanh toán và có kh năng thu t t, có
ươ ữ ệ ả ả ph ng án kinh doanh kh thi. Nh ng bi n pháp này làm tăng kh năng
ố ủ ố ớ vay v n c a Ngân hàng đ i v i các DNN &V.
ớ ố ụ ế ể ả ậ Ngoài ra, đ tăng kh năng ti p c n v i v n tín d ng ngân hàng
ố ợ ế ố ớ ỹ ả ố ớ đ i v i các DNN &V thi u v n, chi nhánh nên ph i h p v i Qu b o
ơ ở ủ ụ ể ấ ả ỹ ụ lãnh tín d ng đ xem xét c p tín d ng trên c s có b o lãnh c a Qu .
ữ ể ướ ệ ử ế ấ ả ắ Đ tránh nh ng v ả ng m c trong vi c x lý tài s n th ch p đ m
ồ ợ ồ ơ ủ ụ ả ả ụ b o kh năng thu h i n vay c a ngân hàng, khi th lý h s tín d ng
ố ề ấ ầ ử c n x lý t t 2 v n đ sau:
ứ ấ ả ả ả ả ả Th nh t, tài s n là ph i đ m b o tính pháp lý và ph i có tính kh ả
ạ ứ ả ạ ấ ặ ệ ố ớ ả m i t c là có kh năng phát m i khi đ u giá đ c bi t đ i v i tài s n th ế
ề ấ ấ ả ả ả ấ ả ch p là nhà đ t. Khi xem xét tài s n đ m b o ti n vay nh t là tài s n th ế
ồ ơ ủ ụ ả ấ ẩ ộ ị ch p, cán b tín d ng ph i xác minh, th m đ nh h s pháp lý c a tài
ị SV: Hà Th Hiên NH 45B
ề ự Chuyên đ th c
ể ế ả ả ả ợ ị ị ị t pậ ả s n, v trí tài s n, xác đ nh giá tr tài s n phù h p đ n u tài s n đó b ị
ầ ủ ơ ở ồ ợ ể ạ phát m i thì có đ y đ c s pháp lý đ thu h i n cho ngân hàng.
ữ ứ ề ả ồ ợ ợ Th hai, nên có nh ng đi u kho n phù h p trong h p đ ng th ế
ấ ầ ử ể ể ả ố ợ ượ ế ch p c m c tài s n đ khi ti n hành x lý đ thu n thì đã đ c khách
ư ỷ ử ề ề ề ả ợ ỷ n u quy n cho ngân hàng toàn quy n x lý tài s n nh : u quy n cho
ngân hàng bán tài s n...ả
ƯỜ Ấ ƯỢ 3.2.4.TĂNG C NG VÀ NÂNG CAO CH T L NG THÔNG
ự ủ ề TIN TÍN D NG.Ụ ủ Thông tin c a Ngân hàng v khách hàng, lĩnh v c kinh doanh c a
ủ ụ ệ ớ khách hàng, tình hình tài chính, quan h tín d ng c a khách hàng v i các
ụ ữ ệ ệ ấ ọ ổ ứ t ch c tín d ng gi vai trò r t quan tr ng trong vi c xét duy t cho vay.
ấ ế ủ ế ệ Hi n nay, công tác thông tin c a ngân hàng còn r t y u và thi u.
ậ ầ ậ ậ ườ ả Do v y, ngân hàng c n c p nh t th ng xuyên các văn b n ch ế
ư ủ ươ ụ ế ể ạ ộ ộ đ có liên quan đ n ho t đ ng tín d ng nh ch tr ng phát tri n kinh
ả ướ ủ ả ế ủ t c a Đ ng và Nhà n ậ c, các văn b n pháp lu t có liên quan c a các
ổ ứ ư ệ ộ b , ngành. Các thông tin trên nên t ch c thành kho t li u giúp cán b ộ
ứ ứ ụ ổ ứ tín d ng tra c u. Chi nhánh nên giao ch c năng t ch c thông tin trên
ộ ộ ư ủ ả ậ trang Web c a mình cho m t b ph n chuyên trách nh phòng qu n lý
ể ử ủ ụ ụ ể ệ ộ tín d ng đ giúp cho cán b tín d ng có đ thông tin đ x lý công vi c.
ố ợ ạ ộ ệ Chi nhánh NHĐT & PT Ngh An nên ph i h p ho t đ ng thông
ố ớ ụ ệ ố ớ tin tín d ng đ i v i NHĐT & PT Vi t Nam, đ i v i các ngân hàng
ươ ệ ố ạ ị th ặ ng m i khác trên cùng đ a bàn ho c trong h th ng ngân hàng, thông
ừ ừ ệ ể ộ tin t khách hàng, thông tin t Hi p h i kinh doanh đ đánh giá đúng v ề
ạ ộ ụ ệ ả ấ ệ tình hình ho t đ ng s n xu t kinh doanh, quan h tín d ng, tính hi u
ươ ề ệ ạ ả ủ qu c a ph ng án kinh doanh...t o đi u ki n cho ngân hàng cho vay
ụ ế ệ ả ẫ ả ả ả ộ ấ không ph thu c vào tài s n th ch p mà v n đ m b o hi u qu và an
ố ớ ề ấ ắ ọ tòan. Đi u này r t quan tr ng trong cân nh c cho vay đ i v i DNN &V.
Ẩ Ạ 3.2.5 Đ Y M NH CÔNG TÁC MAKETING
ề ự Chuyên đ th c
ư ệ ố ớ ầ ộ ỏ ị t pậ ẩ Đ i v i m t th ph n cho vay còn quá nh bé nh hi n nay, đ y
ữ ệ ệ ệ ạ ộ ở ộ m nh công tác maketing là m t bi n pháp h u hi u trong vi c m r ng
ố ớ ộ ố ầ cho vay đ i v i DNN &V. Chi nhánh NHĐT & PT c n lam m t s công
tác sau:
ế ượ ứ ự ấ ụ ụ Th nh t: Xây d ng chi n l ợ c Maketing phù h p ph c v trong
ế ượ ụ ướ ở ộ chi n l c tín d ng theo h ng m r ng cho vay các DNN &V.
ề ặ ổ ứ ứ ậ Th hai: V m t t ch c, chi nhánh nên thành l p thêm phòng
ữ ứ ể Maketing. Phòng có ch c năng chuyên tìm hi u khách hàng, nh ng yêu
ư ả ủ ữ ắ ả ắ ầ c u c a khách hàng cũng nh gi ớ i đáp nh ng th c m c cu khách v i
ề ủ ự ẽ ấ các v n đ c a ngân hàng. Thông qua đó, phòng s xây d ng chi n l ế ượ c
ợ ạ khách hàng, chính sách khách hàng, chính sách khách hàng phù h p, t o
ữ ề kênh thông tin gi a khách hàng và ngân hàng. Đi u này giúp DNN &V
ề ề ủ ứ ế ể ị ệ tìm hi u, nghiên c u các quy đ nh, ch tài c a ngân hàng v đi u ki n
ữ ể ố ế ẫ ơ ở vay v n. Trên c s có nh ng hi u bi t l n nhau, ngân hàng và các DNN
ự ươ ự ả ấ ạ &V cùng bàn b c, xây d ng ph ọ ng án s n xu t kinh doanh và l a ch n
ủ ứ ể ố ợ ệ ớ ặ các hình th c vay v n phù h p v i đ c đi m tình hình c a doanh nghi p
mình.
ứ ườ ế ệ ể ớ Th ba: Tăng c ộ ng ti p xúc v i Hi p h i các DNN &V đ đi sâu
ể ạ ạ ệ phân tích tìm hi u các lo i hình kinh doanh, các lo i hình doanh nghi p
ướ ể ố ủ ộ ự ọ ợ có xu h ng phát tri n t ớ t, ch đ ng l a ch n khách hàng phù h p v i
ụ ủ m c tiêu c a ngân hàng.
ổ ứ ỡ ữ ổ ặ ữ ớ T ch c nh ng bu i g p g gi a ngân hàng v i các DNN &V trên
ể ớ ề ề ứ ữ ệ ệ ấ ị đ a bàn đ gi ố i thi u v đi u ki n vay v n, nh ng hình th c c p tín
ữ ụ ủ ợ ớ ị ụ d ng phù h p v i các DNN &V, nh ng d ch v khác c a ngân hàng
ụ ụ ủ ả ấ ự ph c v cho quá trình s n xu t kinh doanh c a các DNN &V. Xây d ng
ủ ể ệ ộ ấ trang thông tin trên trang Web c a hi p h i các DNN &V đ cung c p
ớ ụ ề ị thông tin nhanh chóng t i các DNN &V v ngân hàng, các d ch v ngân
ị SV: Hà Th Hiên NH 45B
ề ự Chuyên đ th c
ủ ư ằ t pậ ế hàng, chính sách u đãi c a ngân hàng...nh m thu hút các DNN &V đ n
ệ ớ v i chi nhánh NHĐT & PT Ngh An.
ứ ư ố ợ ứ ể ớ ơ Th t : Ph i h p v i các c quan có liên quan nghiên c u đ xây
ữ ẫ ươ ừ ấ ả ự d ng nh ng m u ph ng án s n xu t kinh doanh cho t ng ngành, lĩnh
ụ ế ẩ ộ ị ự v c kinh doanh làm tham chi u cho các cán b tín d ng th m đ nh
ươ ữ ấ ả ẫ ờ ph ồ ng án s n xu t kinh doanh. Đ ng th i, nh ng m u này s h ẽ ướ ng
ậ ươ ụ ụ ẫ d n các DNN &V l p ph ả ng án kinh doanh kh thi ph c v quá trình
ủ ấ ả s n xu t kinh doanh c a mình.
Ứ Ạ Ổ Ộ Ủ Ạ 3.2.6 T CH C L I HO T Đ NG C A CÁC PHÒNG TÍN
ệ ướ ệ ầ ổ ướ D NG.Ụ Hi n nay, xu h ng c ph n hoá các doanh nghi p nhà n c đang
ữ ủ ẽ ệ ề ệ ễ ạ ấ di n ra r t m nh m . Chính ph đã phê duy t phê duy t nh ng đ án
ớ ắ ả ủ ệ ế ệ ổ đ i m i, s p x p và nâng cao hi u qu c a các doanh nghi p Nhà n ướ c,
ộ ị ươ ổ ủ c a các B , Ngành, các đ a ph ậ ng và các t ng công ty 91. Do v y,
ệ NHĐT&PT Vi t Nam nói chung và chi nhánh NHĐT & PT NA nói riêng
ớ ắ ủ ộ ự ế ổ ầ c n tích c c, ch đ ng tham gia vào quá trình đ i m i, s p x p và nâng
ạ ộ ệ ệ ả ướ ủ cao hi u qu ho t đ ng c a các doanh nghi p nhà n c.
Ớ Ạ Ề Ặ Ề Ạ Ứ Ị 3.2.7 GI Ụ I H N V M T Đ A LÝ, V H N M C TÍN D NG
Ờ Ạ VÀ TH I H N CHO VAY.
ộ ố ệ ấ ố M t s DNN &V nh t là các doanh nghi p ngoài qu c doanh ở
ướ ườ ệ ậ ườ n ữ c ta, nh ng ng i sáng l p viên doanh nghi p th ữ ng là nh ng
ườ ế ệ ấ ả ồ ng ợ i có quan h anh em, cha con, v ch ng. Tài s n th ch p, văn
ệ ưở ả ấ ườ ộ ị phòng làm vi c, x ng s n xu t th ng không cùng m t đ a bàn. Tình
ề ệ ạ ấ ố tr ng nhi u doanh nghi p vay v n hai, ba ngân hàng, nh t là các doanh
ệ ườ ừ ậ ả ơ ấ nghi p có tính ch t gia đình có ng i đã l a đ o. Vì v y trong c ch ế
ả ấ ư ụ ị ớ ạ ị tín d ng ph i r t l u ý quy đ nh rõ các gi i h n đ a lý khi cho vay doanh
ố ớ ờ ạ ệ nghi p và th i h n cho vay đ i v i các DNN &V.
ề ự Chuyên đ th c
ố ớ ụ ứ ạ ộ ủ ế H n m c cho vay đ i v i DNN &V nói chung ph thu c ch y u t pậ
ủ ả ấ ườ ủ ả ố ồ ế vào tài s n th ch p c a ng i vay và kh năng ngu n v n c a ngân
hàng.
ờ ạ ứ ể ỳ ố Th i h n cho vay nói chung là căn c vào chu k luân chuy n v n
ố ượ ậ ư ư ị ủ c a đ i t ng v t t hàng hoá xin vay, nh ng nói chung nên quy đ nh
ủ ắ ả ả ợ ờ ớ th i gian ng n phù h p v i kh năng qu n lý c a khách hàng và sau đó
ể ệ ạ ệ ử ụ s d ng vi c ki m tra, xem xét vi c cho hay không cho gia h n n đ ợ ể
ả ừ ử x lý thông tin t ng kho n vay.
ƯỞ Ồ Ố 3.2.8 TĂNG TR Ấ NG NGU N V N VÀ NÂNG CAO CH T
ƯỢ Ụ Ị L NG D CH V KHÁCH HÀNG.
ấ ượ ạ ớ ồ ụ ố ị ứ ố V i ngu n v n m nh, ch t l ng d ch v t ớ t có s c thu hút l n
ạ ộ ạ ệ ớ ế các DNN &V đ n ho t đ ng t i ngân hàng. Cùng v i các bi n pháp v ề
ụ ả ấ ượ ế ố ồ tín d ng, các gi i pháp liên quan đ n ngu n v n và ch t l ị ng d ch v ụ
ở ộ ụ ụ ằ ả ộ ớ ả tín d ng có tác đ ng nh m đ m b o m c tiêu m r ng cho vay v i các
ệ ả DNN &V an toàn và hi u qu .
ữ ầ ớ Trong nh ng năm g n đây, chi nhánh NHĐT & PT NA cùng v i
ừ ướ ệ ả ủ ệ ố h th ng thanh toán c a ngân hàng đã t ng b ầ c c i thi n, góp ph n
ủ ề ữ ả ộ ố ớ ủ ẩ đ y nhanh t c đ thanh toán chung c a n n kinh tê, gi m b t nh ng r i
ệ ố ố ro, tăng nhanh vòng quay v n. Chi nhánh đã tham gia h th ng thanh toán
ộ ộ ặ ự ừ ệ ệ bù tr liên ngân hàng, th c hi n trung tâm thanh toán n i b , đ c bi t là
ụ ụ ự ữ ề ể ể ạ chuy n ti n gi a các khu v c thông qua m ng vi tính đ ph c v khách
ệ ậ ậ ạ hàng nhanh chóng, thu n ti n, hoà nh p vào m ng thanh toán qu c t ố ế
ệ ử ề ậ ụ ụ ỹ qua SWIFT, đã có đ án k thu t cho thanh toán đi n t , ph c v hình
ứ ề ằ ự ộ ệ th c rút ti n b ng máy t đ ng (ATM). Hi n nay, chi nhánh cùng v i h ớ ệ
ố ệ ề ế th ng NHĐT & PT Vi ệ ể t Nam đã ti n hành tri n khai xong đ án hi n
ố ế ẩ ợ ớ ạ đ i hoá ngân hàng cho phù h p v i tiêu chu n qu c t .
ị SV: Hà Th Hiên NH 45B
ề ự Chuyên đ th c
ả ạ ượ ơ ở ữ ế ữ ị Trên c s nh ng k t qu đ t đ ể ự ế c, nh ng d ki n đ nh tri n t pậ
ầ ậ ữ ế ấ khai ti p, chi nhánh NHĐT & PT NA c n t p trung nh ng v n đ c ề ơ
ả b n sau:
ở ộ ị ườ ề ặ ầ ớ M r ng th tr ư ằ ng không dùng ti n m t trong các t ng l p dân c b ng
ậ ợ ể ề ề ệ ạ ọ cách tuyên truy n, t o m i đi u ki n thu n l i đ các DNN &V và cá
ổ ứ ụ ị ử ề ả ở ỳ ị nhân m tài kho n ti n g i. T ch c thanh toán các d ch v đ nh k nh ư
ề ươ ụ ư ự ề ể ệ ệ ả ộ ị ti n l ệ ng, ti n đi n, b o hi m xã h i, chi d ch v b u đi n. Th c hi n
ế ệ ở ộ ơ ề ở ộ ơ ử ụ ử ề g i ti n ti t ki m m t n i, ti n lĩnh m t n i. S d ng séc cá nhân,
ệ ử ụ ẻ ầ ị ự ộ thanh toán đi n t , th tín d ng, qu y giao d ch t đ ng, ngân hàng qua
ệ ạ đi n tho i.
(cid:0) ủ ụ ụ ể ướ ẫ ả ả H ng d n khách hàng các th t c c th , an toàn đ m b o
ậ ợ ệ ử ề ả ả thu n l i cho khách hàng và đ m b o tính pháp lý trong vi c g i ti n.
(cid:0) ấ ượ ả ả Đ m b o ch t l ng thanh toán qua chi nhánh NHĐT & PT
NA nhanh chóng, an toàn.
(cid:0) ộ ệ ố ộ ị ệ ạ Hi n đ i hoá toàn b h th ng thanh toán n i đ a, thanh toán
ố ế ệ ố ụ ố ụ ế ệ ạ ả ả qu c t và hi n đ i hoá h th ng k toán đ m b o ph c v t t khách
hàng.
Ị Ộ Ố Ế 3.3 M T S KI N NGH
Ị Ố Ớ Ế 3.3.1 KI N NGH Đ I V I NHÀ N ƯỚ C
ướ ầ ụ ể ạ ề Th nh t: ứ ấ Nhà n ệ c c n ban hành chính sách c th t o đi u ki n
ể ấ cho các DNN &V phát tri n nhanh nh t.
ừ ủ ề ọ ấ Xu t phát t vai trò quan tr ng c a các DNN &V trong n n kinh t ế ị th
ườ ừ ự ụ ế ạ ậ ấ ố tr ng, t th c tr ng các DNN &V r t khó ti p c n v n tín d ng ngân
ư ở ướ ầ ế ượ ể hàng nh đã phân tích trên, Nhà n c c n có chi n l c phát tri n các
ệ ệ ề ạ ả ổ ớ DNN &V, t o đi u ki n cho các doanh nghi p này có kh năng đ i m i
ế ị ở ộ ệ ệ ạ ấ ả thi t b , hi n đ i hoá công ngh , m r ng quy mô s n xu t. Nhà n ướ c
ề ự Chuyên đ th c
ư ụ ố t pậ ụ ể ố ớ ầ c n có chính sách tín d ng c th đ i v i các DNN &V nh : V n, lãi
ệ ể ệ ề ấ ố ố ờ su t, đi u ki n vay v n, th i gian vay v n đ khi các doanh nghi p này
ươ ể ả có ph ng án kinh doanh kh thi thì các NHTM có th cho vay.
ướ ầ ườ ả ướ ố ớ ứ Th hai: Nhà n c c n tăng c ng qu n lý nhà n c đ i v i các
ặ ệ ố DNN &V đ c bi ệ t là các doanh nghi p ngoài qu c doanh.
ẽ ủ ả ạ ơ ướ ặ Tình tr ng qu n lý quá ch t ch c a các c quan Nhà n c khi thành
ư ạ ạ ộ ọ ỏ ệ doanh nghi p nh ng l ạ i buông l ng khi h đã đi vào ho t đ ng t o
ẻ ở ẫ ể ả ế ề ậ ạ ế ạ nhi u k h d n đ n vi ph m pháp lu t. Đ gi i quy t tình tr ng này,
ướ ầ ể ừ ữ ợ Nhà n c c n có nh ng chính sách phù h p đ v a có tính ch t h tr ấ ỗ ợ
ủ ệ ả ậ ị ừ v a qu n lý các DNN &V theo đúng quy đ nh c a pháp lu t hi n hành.
ướ ầ ế ộ ế ề ứ ể ư ứ Th ba: Nhà n c c n nghi n c u đ đ a ra ch đ k toán phù
ự ế ậ ế ệ ợ ớ ố ớ ợ h p đ i v i th c t các DNN &V và phù h p v i lu t k toán hi n hành.
ố ớ ụ ụ ề ế ằ ạ ạ ổ T ng c c Thu nên áp d ng ph t m nh b ng ti n đ i v i các doanh
ự ệ ể ệ nghi p khai báo không trung th c báo cáo tài chính, có bi u hi n buôn
ầ ấ ả ệ ế ả ơ ố bán hoá đ n, tr n thu ...Yêu c u t t c các doanh nghi p ph i công khai
ể ướ ạ ề ệ hoá tài chính, ki m toán báo cáo tài chính. Nhà n c t o đi u ki n cho
ổ ứ ư ể ờ các t ể ch c ki m toán t nhân ra đ i và phát tri n.
ướ ỉ ạ ứ ầ ạ ơ Th t ứ ư Nhà n : ề c c n ch đ o các c quan ch c năng t o đi u
ệ ệ ệ ẩ ỡ ị ki n giúp đ Ngân hàng trong vi c th m đ nh cho vay, hoàn thi n các
ủ ụ ử ả ấ ố ế th t c vay v n, x lý tài s n th ch p khi khách hàng không tr đ ả ượ c
ợ n ngân hàng.
ề ườ ứ ướ ả ị Chính quy n ph ng, xã và công ch ng Nhà n c ph i ch u trách
ướ ậ ề ữ ự ậ ậ ấ ệ nhi m tr ố c pháp lu t v nh ng xác nh n sai s th t, gây th t thoát v n
ố ớ đ i v i Ngân hàng.
ư ứ ệ ể ơ ầ Các c quan ch c năng nh toà án, vi n ki m soát, công an.. c n
ồ ợ ỗ ợ ự ệ ấ ố ớ có s quan tâm h tr ngân hàng trong vi c thu h i n nh t là đ i v i
ừ ả ả ợ ữ ệ ố ầ nh ng khách hàng chây ì, tr n tránh trách nhi m tr n và l a đ o. C n
ị SV: Hà Th Hiên NH 45B
ề ự Chuyên đ th c
ố ợ ữ ề ả ạ ằ ấ t pậ ệ có nh ng văn b n có tính ch t liên ngành nh m ph i h p, t o đi u ki n
ậ ợ ề ạ ộ thu n l i v pháp lý cho ho t đ ng ngân hàng.
ướ ầ ệ ắ ế ầ ẩ ổ ứ Th sáu: Nhà n c c n đ y nhanh vi c s p x p, c ph n hoá các
ệ ướ ạ ộ ể ẩ ị ườ ủ ạ doanh nghi p nhà n c đ đ y m nh ho t đ ng c a th tr ứ ng ch ng
ị ườ ể ể ố ỗ ạ khoán, t o th tr ng thu hút v n nhàn r i trong dân đ phát tri n kinh t ế
ộ ủ ấ ướ ư ư ệ ầ xã h i c a đ t n ủ ề c. Hi n nay, h u nh các DNN &V ch a đ đi u
ị ườ ệ ứ ặ ộ ế ki n niêm y t trên th tr ng ch ng khoán. Do vây, m t m t Nhà n ướ c
ệ ề ầ ế ể ế ầ c n nhanh chóng xúc ti n các đi u ki n c n thi t đ giúp các doanh
ị ườ ế ệ ể ứ ướ nghi p có th niêm y t trên th tr ng ch ng khoán, Nhà n c có th ể
ị ườ ứ ế ướ ậ thành l p th tr ậ ng ch ng khoán phi t p trung. N u Nhà n ủ ộ c ch đ ng
ị ườ ự ế ả ợ xây d ng và có quy ch qu n lý phù h p các th tr ề ẽ ạ ng này s t o đi u
ệ ả ộ ố ớ ớ ự ki n cho các DNN &V có thêm kênh huy đ ng v n m i, gi m b t áp l c
ố ớ ứ ố ổ ứ ụ cung ng v n đ i v i các t ch c tín d ng.
ầ ạ ề ệ ố Th b y: ứ ả Thành ph Vinh c n t o đi u ki n kinh phí cho các
ư ấ ộ ủ ể ệ trung tâm t v n, các Hi p h i c a các DNN &V phát tri n.
ệ ư ấ ệ ị ộ Các hi p h i, trung tâm t v n các DNN &V trên đ a bàn Ngh An
ươ ố ố ổ ứ ạ ộ ho t đ ng t ng đ i t t. Thông qua các t ch c này, các DNN &V đ ượ c
ủ ươ ề ấ ủ ướ cung c p các thông tin v các ch tr ả ng c a Đ ng, Nhà n c, th ị
ườ ướ ố ế ạ ộ ộ tr ng trong n c và qu c t , đào t o nâng cao trình đ cho đ i ngũ
ả ướ ự ự ẫ ậ ươ ề qu n lý đi u hành, h ng d n xây d ng d án, l p các ph ả ng án s n
ể ừ ấ ả ể xu t kinh doanh có tính kh thi...đ t đó ngân hàng có th xem xét cho
ạ ộ ể ố ổ ứ ỷ ỉ vay v n. Đ nâng cao ho t đ ng các t ch c này, U ban nhân dân t nh
ỗ ợ ể ổ ứ ạ ộ ố ơ nên h tr thêm kinh phí đ các t ch c này ho t đ ng t t h n.
Ị Ố Ớ Ế Ệ 3.3.2 KI N NGH Đ I V I NHNN VI T NAM
ệ ế ụ ầ ạ ơ ị NHNN Vi t Nam c n ti p t c rà soát l ế i các c ch , quy đ nh
ệ ằ ượ ớ ủ ụ ữ ặ ớ hi n hành nh m l ớ c b t nh ng th t c trùng l p, không trùng kh p v i
ề ự Chuyên đ th c
ự ế ữ ả ả ồ ờ ố ị t pậ th c t . Đ ng th i ban hành nh ng quy đ nh đ m b o an toàn v n cho
ả c phía ngân hàng và khách hàng.
ệ ữ ế ệ ầ ả ơ NHNN Vi t Nam c n có c ch qu n lý, nh ng bi n pháp thanh
ụ ể ữ ể ả ả ằ ị ườ tra, ki m tra và nh ng quy đ nh c th nh m đ m b o môi tr ạ ng c nh
ạ ộ ề ệ ạ tranh lành m nh trong ho t đ ng kinh doanh ti n t và ngân hàng. Các t ổ
ụ ự ứ ế ả ơ ủ ệ ch c tài chính, NHTM ph i th c hi n đúng c ch tín d ng chung c a
ướ ượ ạ ấ ụ ằ ẩ Nhà n c, không đ c h th p tiêu chu n tín d ng nh m giành gi ậ t
khách hàng.
ừ ủ ủ Nâng cao vai trò c a Trung tâm thông tin phong ng a r i ro ( CIC)
ệ ụ ệ ấ NHNN Vi t Nam trong vi c cung c p các thông tin tín d ng cho NHTM.
ề ầ ấ ộ Trung tâm CIC c n cung c p các thông tin có đ chính xác cao v thông
ụ ạ tin khách hàng, thông tin tín d ng, phân lo i khách hàng theo các tiêu
ẩ ủ ằ chu n c a NHNN... nh m giúp các NHTM đánh giá đúng khách hàng.
Ị Ố Ớ Ế Ệ 3.3.3 KI N NGH Đ I V I NHĐT & PT VI T NAM
ệ ầ ả NHĐT & PT Vi t Nam c n ban hành các văn b n, công văn h ướ ng
ủ ươ ị ủ ủ ờ ẫ d n k p th i các ch tr ng chính sách c a Chính ph và NHNN cho các
chi nhánh.
ệ ầ ọ ớ ả NHĐT & PT Vi ầ t Nam c n c n chú tr ng t i công tác qu ng bá
ụ ế ẩ ạ ị ả s n ph m d ch v khách hàng đ n đ i công chúng cũng nh t ư ớ ộ i c ng
ệ ặ ệ ồ đ ng các doanh nghi p, đ c bi t là DNN &V.
ố ừ ướ ể ể ặ ệ Đ có th thu hút v n t n c ngoài đ c bi ố ư ồ t là các ngu n v n u
ể ở ộ ố ớ ệ đãi đ m r ng cho vay đ i v i các DNN§ &V, NHĐT & PT Vi t Nam
ữ ả ườ ố ự ượ nên có nh ng gi i pháp tăng c ng v n t ố có. Mu n làm đ ư c nh vây,
ặ ộ ệ ệ ầ m t m t NHĐT & PT Vi ụ ể ể ử t Nam c n có các bi n pháp c th đ x lý
ợ ồ ố ự ủ ả ọ ờ ồ ằ các kho n n t n đ ng c a mình, đ ng th i tăng v n t có b ng cách
ị ấ ế ổ ố ổ ặ ề phát hành c phi u ho c đ ngh c p v n b sung.
ị SV: Hà Th Hiên NH 45B
ề ự Chuyên đ th c
t pậ
ể ả ừ ả ộ ố ồ Đ đ m b o an toàn t ng đ ng v n huy đ ng, NHĐT & PT Vi ệ t
ầ ườ ạ ộ ụ ấ ỉ Nam c n th ng xuyên ch n ch nh ho t đ ng tín d ng theo ph ươ ng
ư ể ệ ể ệ ả châm “ an toàn và hi u qu ” . Đ a ra các bi n pháp ki m tra, ki m soát
ả ộ ộ ả n i b đ m b o an toàn
ư ề ể ệ ể ạ ố ế V n nh ng cũng t o đi u ki n đ phát tri n kinh t , nâng cao
ấ ượ ụ ch t l ố ớ ng tín d ng đ i v i các DNN &V.
ệ ữ ướ ẫ NHĐT & PT Vi t Nam nên có nh ng h ụ ể ố ớ ng d n c th đ i v i
ề ệ ỹ ả ụ ạ ằ ố các chi nhánh v vi c góp v n vào Qu b o lãnh tín d ng nh m t o qu ỹ
ụ ệ ồ ị ờ ả b o lãnh tín d ng cho các DNN &V trên đ a bàn Ngh An. Đ ng th i
ạ ộ ố ợ ữ ự ả ị ư đ a ra các văn b n quy đ nh s ph i h p ho t đ ng gi a các chi nhánh
ỹ ả ụ ề ả ả ị ớ v i các qu b o lãnh tín d ng trong quy đ nh đ m b o ti n vay.
ệ ữ ạ Trung tâm đào t o NHĐT & PT Vi t Nam nên có nh ng ch ươ ng
ệ ụ ư ể ề ạ ế ề ề trình đào t o v nghi p v chuyên môn cũng nh hi u bi ệ t v đi u ki n
ế ố ớ ừ ấ ộ ướ ẩ kinh t xã h i nh t là đ i v i các DNN &V. T ng b c tiêu chu n hoá
ộ ướ ế ộ ộ cán b ngân hàng tr ạ ụ c h t là các cán b tín d ng và các cán b lãnh đ o
ể ự ổ ủ ự ệ ế ạ ứ ặ tr c ti p c a các chi nhánh. Vi c đào t o có th t t ấ ch c ho c c p
ọ ươ ạ ạ ộ kinh phí cho các cán b tham gia h c các ch ng trình đào t o t i các
ườ ạ ọ tr ng đ i h c chuyên ngành.
Ế Ị Ố Ớ Ệ Ộ 3.3.4 KI N NGH Đ I V I HI P H I CÁC DNN &V
ế ệ ả ộ ỡ ậ Các hi p h i nên giúp đ các DNN &V tăng kh năng ti p c n
ụ ệ ư ố v n tín d ng ngân hàng thông qua các bi n pháp nh :
ồ ưỡ ứ ạ ổ ọ ả T ch c các khoá h c đào t o b i d ộ ng trình đ qu n lý
ế ủ ế ượ ự ủ ệ ể kinh t c a các ch doanh nghi p, xây d ng chi n l c phát tri n lâu
ướ ế ộ ạ ế ẫ ị dài, h ng d n ch đ h ch toán k toán đúng quy đ nh.
ườ ở ộ ữ ữ ế ổ Tăng c ng m r ng nh ng bu i ti p xúc gi a các DNN
ớ &V v i ngân hàng.
ề ự Chuyên đ th c
t pậ ố ợ ạ ộ ỹ ả ủ ẩ ụ Thúc đ y và ph i h p ho t đ ng c a Qu b o lãnh tín d ng
ố ớ ề ề ệ ằ ả ả ổ ủ nh m b sung thêm đi u ki n đ m b o đ i v i ti n vay ngân hàng c a
các DNN &V.
ự ỗ ợ ủ ỹ ể ả ự ế Tích c c tìm ki m s h tr c a các qu đ gi ế i quy t khó
ề ố ủ khăn v v n c a các DNN &V.
ị SV: Hà Th Hiên NH 45B
ề ự Chuyên đ th c
t pậ
Ậ
Ế
K T LU N
ể ế ạ ế Trong xu th phát tri n và c nh tranh, các ngành kinh t ể phát tri n
ệ ề ệ ả ươ ụ ệ ị ồ đ ng đ u c công nghi p, nông nghi p, th ng nghi p và d ch v , các
ệ ố ế ừ ượ ở ộ ể m i quan h kinh t không ng ng đ ề c m r ng và phát tri n ra nhi u
ướ ế ớ ệ ố ươ n ự c và khu v c trên th gi i, h th ng ngân hàng th ạ ng m i đã và
ớ ượ ể ề ớ ậ đang phát tri n v i nhi u ngân hàng m i đ c thành l p.Tr ướ ố ả c b i c nh
ệ ả ừ đó, BIDV nói chung và chi nhánh Ngh An nói riêng ph i không ng ng
ụ ả ụ ệ ệ ể ộ ộ ị phát tri n các d ch v , nâng cao trình đ cán b nghi p v , c i thi n c ơ
ấ ượ ằ ứ ầ ở ạ ầ s h t ng nh m nâng cao ch t l ng và đáp ng nhu c u khách hàng.
ủ ượ ẳ Ngày nay vai trò c a DNN &V ngày càng đ ồ ị c kh ng đ nh. Ngu n
ạ ộ ủ ề ạ ệ ố v n vay c a ngân hàng t o đi u ki n cho các DNN &V ho t đ ng có
ố ớ ở ộ ệ ệ ả ạ hi u qu . Vi c m r ng cho vay đ i v i DNN &V t i ngân hàng là góp
ỗ ợ ự ệ ể ầ ạ ph n h tr cho s phát tri n lo i hình doanh nghi p này.
ạ ệ ề ệ Các DNN &V t i Vi ặ ấ t Nam hi n nay g p r t nhi u khó khăn v ề
ế ị ị ườ ề ệ ả ị ẩ ả ố v n, thi t b , công ngh , đi u hành qu n tr , th tr ng s n ph m cũng
ủ ư ư ề ề nh nhi u khó khăn khác. Vì nhi u lý do ch quan cũng nh khách quan,
ấ ủ ề ố ệ ớ hi n nay khó khăn l n nh t c a các DNV &N là khó khăn v v n do
ị ạ ụ ế ế ậ ả ố kh năng ti p c n vay v n tín d ng ngân hàng b h n ch . Trên c s ơ ở
ố ệ ạ ệ ấ phân tích s li u t i chi nhánh NHĐT & PT Ngh An đã cho th y các
ơ ả nguyên nhân c b n này.
ầ ư ự ể ể ệ ủ Vì s phát tri n c a Ngân hàng Đ u t và Phát tri n Vi t Nam
ệ ầ ộ nói chung và chi nhánh NHĐT & PT Ngh An nói riêng theo yêu c u h i
ậ ế ố ế ư ả ế ố nh p kinh t qu c t cũng nh gi i quy t t t vai trò là ng ườ ỗ ợ i h tr
ể ủ ở ộ ự ệ ờ ố v n cho s ra đ i và phát tri n c a các DNN &V, vi c m r ng cho vay
ề ự Chuyên đ th c
ề ấ ấ ế ầ ả ế ừ t pậ ố ớ đ i v i các DNN &V là v n đ c p thi t c n ph i ti n hành ngay t bây
ờ gi .
ể ả ể ự ỗ ự ế ấ ủ ề ả Đ có th gi i quy t v n đ này, b n thân s n l c c a chi
ể ử ệ ượ ầ ả nhánh NHĐT & PT Ngh An không th x lý đ c mà c n ph i có s ự
ố ế ợ ủ ơ ướ ủ ệ ph i k t h p c a các c quan Nhà n c, c a NHĐT & PT Vi t Nam và
ơ ở ề ề ấ ự ỗ ự ủ s n l c c a các DNN &V. Trên c s đó, Chuyên đ đã đ xu t các
ả ả ạ ữ ề ế ằ ạ ỡ ị gi ệ i pháp và ki n ngh nh m t o tháo g nh ng rào c n t o đi u ki n
ậ ợ ụ ể ố thu n l ể i cho các DNN &V vay v n tín d ng ngân hàng đ phát tri n
ấ ướ ự ấ ữ ể ạ ả s n xu t, xây d ng đ t n c ta ngày càng v ng m nh, phát tri n.
ả ơ ộ ầ ữ ầ ướ M t l n n a, em xin chân thành c m n th y giáo h ẫ ng d n
ễ ả ạ ồ ệ ể Th.S Nguy n H i Nam cùng toàn th Ban lãnh đ o và các đ ng nghi p
ệ ậ ờ ỡ Ngân hàng ĐT và PT Ngh An đã t n tình giúp đ em trong th i gian
ề hoàn thành chuyên đ này.
ị SV: Hà Th Hiên NH 45B
ề ự Chuyên đ th c
t pậ
Ả
Ệ
TÀI LI U THAM KH O
ủ ị ươ ạ 1. PGS.TS Phan Th Thu Hà (ch biên) Ngân hàng th ng m i – NXB
ố Th ng Kê 2006.
ị ọ ễ ả ộ ố 2. TS Nguy n Thanh H i, TS Phan Thăng – Qu n Tr h c – NXB Th ng
Kê 1999.
ư ủ ươ ạ 3. GS.TS Lê Văn T (ch biên) Ngân hàng th ố ng m i – NXB Th ng
Kê 2000.
ậ ướ ệ ố ị 4. Lu t Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam – NXB Chính tr qu c gia 1998.
ổ ứ ụ ố ị ậ 5. Lu t các t ch c tín d ng NXB Chính tr qu c gia 1998, 2001.
ệ ố ả ị ố ậ ề 6. H th ng các văn b n pháp lu t v ngân hàng NXB Chính tr qu c
gia.
ị ườ ạ ề ệ ệ ộ ệ 7. T p chí Th tr ng tài chính ti n t – Hi p h i ngân hàng Vi t Nam –
ố các s 6/19 99, 8/2000.
8. T¹p chÝ ng©n hµng ( Banking Review)– C¸c sè n¨m 2004, 2005, 2006.
9. C¸c v¨n b¶n ph¸p luËt – Ng©n hµng ®Çu t vµ ph¸t triÓn ViÖt Nam.
10. B¸o c¸o kÕt qu¶ kinh doanh cña chi nh¸nh NH§T & PT NghÖ An c¸c
n¨m 2004, 2005, 2006.
ề ự Chuyên đ th c
t pậ
ị SV: Hà Th Hiên NH 45B
ề ự Chuyên đ th c
t pậ
Ụ
Ụ
M C L C
ộ
TT
N i dung
Ờ Ở Ầ L I M Đ U
ƯƠ
CH
NG 1
Trang 1 3
Ề Ơ Ả
Ạ Ộ
Ữ
Ủ
Ấ
Ề
NH NG V N Đ C B N V HO T Đ NG CHO VAY C A NGÂN
ƯƠ
Ạ Ố Ớ
HÀNG TH
NG M I Đ I V I DNN &V ươ
ề ạ ng m i Khái quát v Ngân hàng Th
ơ ả ủ ạ ộ ươ
ươ ủ ạ ng m i ạ ố ớ ng m i đ i v i DNN &V
ề
ạ ộ ươ 1.1. 1.1.1. Khái ni m.ệ ữ 1.1.2. Nh ng ho t đ ng c b n c a Ngân hàng Th ạ ộ 1.2. Ho t đ ng cho vay c a Ngân hàng Th ể 1.2.1. Tìm hi u v DNN &V 1.2.2. Khái quát ho t đ ng cho vay c a Ngân hàng Th ạ ng m i
CH
NG 2
ủ ƯƠ 3 3 4 6 6 11 19
Ạ Ộ
Ự
Ạ
Ạ
TH C TR NG HO T Đ NG CHO VAY DNN &V T I CHI NHÁNH
Ầ Ư
Ể
Ệ
NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N NGH AN
ệ ề Khái quát v chi nhánh Ngân hàng ĐT &PT Ngh An
ử ệ ị 2.1. ể ủ 2.1.1. L ch s phát tri n c a Ngân hàng ĐT &PT Vi t Nam và Chi nhánh 19 19
ệ Ngh An
ch c c a chi nhánh
ạ
ơ ấ ổ ứ ủ ạ ộ ặ ạ ộ ạ ộ ệ ố ạ ị Tình hình ho t đ ng c a DNN &V t i BIDV chi nhánh Ngh An i đ a bàn Thành ph Vinh
ủ ạ ị ố i đ a bàn Thành ph Vinh
ố ị
ặ ự ố ớ ở ộ i chi nhánh Ngân 21 26 27 32 32 35 38
ệ 2.1.2. C c u t ể 2.1.3. Đ c đi m ho t đ ng. 2.1.4. Tình hình ho t đ ng kinh doanh t 2.2. 2.2.1. Khái quát DNN &V t ể 2.2.2. Đ c đi m DNN &V trên đ a bàn Thành ph Vinh ạ ạ Th c tr ng m r ng cho vay đ i v i DNN &V t 2.3. hàng ĐT & PT Ngh An.
ự ạ
ƯƠ
CH
NG 3
ố ớ ự ở ộ 2.3.1. Th c tr ng m r ng cho vay DNN &V ở ộ ạ 2.3.2. Đánh giá th c tr ng m r ng cho vay đ i v i DNN &V
38 44 59
Ố Ớ
Ở Ộ
Ạ
Ả
GI I PHÁP M R NG CHO VAY Đ I V I DNN &V T I
CHI NHÁNH NGÂN HÀNG ĐT & PT NGH ANỆ
ề ự Chuyên đ th c
ị ể ủ ệ t pậ 3.1. ng phát tri n c a Ngân hàng ĐT & PT Ngh An và các 59
ở ộ ả ố ớ ạ 3.2. i pháp m r ng cho vay đ i v i DNN &V t i Chi nhánh Ngân 61
ệ ướ Đ nh h DNN &V Gi hàng ĐT & PT Ngh An
ị ợ ụ
ụ ụ ứ ả ề ả
ấ ượ ụ ng thông tin tín d ng
ườ ạ
ụ
ẩ ổ ứ ạ ớ ạ ủ ề ạ
ạ ộ i ho t đ ng c a các phòng tín d ng ề ặ ị ồ ụ ấ ượ ườ ờ ạ ị ụ ố 3.2.1. Xác đ nh chính sách tín d ng phù h p. ộ ấ ượ 3.2.2. Nâng cao ch t l ng cán b tín d ng. ọ 3.2.3. Áp d ng linh h at các hình th c b o đ m ti n vay 3.2.4. Tăng c ng và nâng cao ch t l 3.2.5. Đ y m nh công tác Marketing 3.2.6. T ch c l 3.2.7. Gi 3.2.8. Tăng c ứ i h n v m t đ a lý v h n m c tín d ng và th i h n cho vay. ng d ch v khách ng ngu n v n và nâng cao ch t l 61 63 64 66 67 68 68 69
hàng
ướ c
ướ
t Nam t Nam.
ộ ố ế ế ế ế ế ệ ộ
ị 3.3. M t s ki n ngh ị ố ớ 3.3.1. Ki n ngh đ i v i Nhà n ệ ị ố ớ c Vi 3.3.2. Ki n ngh đ i v i Ngân hàng Nhà n ệ ị ố ớ 3.3.3. Ki n ngh đ i v i Ngân hàng ĐT & PT Vi ị ố ớ 3.3.4. Ki n ngh đ i v i Hi p h i DNN &V. Ậ
Ế
K T LU N
Ả
Ệ
TÀI LI U THAM KH O
70 70 72 73 74 75 77
ị SV: Hà Th Hiên NH 45B
ề ự Chuyên đ th c
Ơ Ồ Ả Ố Ệ Ể Ồ t pậ S Đ , B NG S LI U, BI U Đ
ơ ồ S đ :
ổ ứ ủ ệ Mô hình t ch c c a chi nhánh NHĐT &PT Ngh An
ố ệ ả B ng s li u:
(cid:0) ả ứ ị B ng 1.1: Tiêu th c xác đ nh DNN &V ở ộ ố ướ m t s n c và vùng
lãnh thổ
(cid:0) ả ử ụ ố B ng 2.1: Tình hình s d ng v n
(cid:0) ả ử ụ ố B ng 2.2: Tình hình s d ng v n
(cid:0) ả ạ ộ ị ụ B ng 2.3: Tình hình ho t đ ng d ch v
(cid:0) ả ế ả ả ậ B ng 2.4: B ng k t qu thu nh p – chi phí
(cid:0) ả ưở ố ớ ầ ị B ng 2.5: Tăng tr ng th ph n cho vay đ i v i DNN &V
(cid:0) ả ố ớ ư ợ B ng 2.6: Quy mô d n cho vay đ i v i các DNN &V
(cid:0) ả ấ ượ ụ ạ B ng 2.7: Ch t l ng tín d ng t i chi nhánh NHĐT & PT
ệ Ngh An
(cid:0) ả ụ ị B ng 2.8 : Thu lãi cho vay và các d ch v đi kèm
ể ồ Bi u đ :
(cid:0) ơ ấ ư ợ ứ ả ả Bi u 1ể : C c u d n theo hình th c đ m b o
(cid:0) ơ ấ ể ế Bi u đ 2: ồ C c u DNN &V theo ngành kinh t
(cid:0) ơ ấ ể Bi u đ 3: ứ ở ữ ồ C c u DNN &V theo hình th c s h u
(cid:0) ể ưở ố ượ Bi u đ 4 ồ : Tăng tr ng s l ng khách hàng là DNN &V
(cid:0) ơ ấ ư ợ ể ờ Bi u đ 5: ồ C c u d n cho vay DNN &V theo th i gian
(cid:0) ể ưở ố ớ ụ ố Bi u đ 6: ồ Tăng tr ng doanh s tín d ng đ i v i DNN &V
ề ự Chuyên đ th c
t pậ
Ữ Ụ Ắ Ế DANH M C CÁC CH CÁI VI T T T
ươ : Ngân hàng th ạ ng m i NHTM
: Ngân hàng Nhà n cướ NHNN
ầ ư NHĐT &PT( BIDV ) : Ngân hàng đ u t ể và phát tri n
ỏ ừ ệ : Doanh nghi p nh và v a DNN&V
ệ : Doanh nghi p Nhà n ướ c DNNN
ạ ợ : N quá h n NQH
ố : Ngoài qu c doanh NQD
: Thanh toán qu c tố ế TTQT
ả ả ả : Tài s n đ m b o TSĐB
ị SV: Hà Th Hiên NH 45B