ậ ố
t
ọ ệ H c vi n Ngân hàng Khóa lu n t nghi pệ
Ờ L I CAM ĐOAN
ứ ủ ố ệ Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên c u c a riêng tôi, s li u
ạ ộ ự ậ ả trong khóa lu n là trung th c, ph n ánh đúng tình hình ho t đ ng kinh
ị ự ậ ủ ơ ả doanh c a đ n v th c t p Ngân hàng TMCP Hàng H i – Chi nhánh Thanh
Xuân.
ộ Hà N i, ngày 19 tháng 04 năm 2011
ự ậ Sinh viên th c t p
ả Lê H i Long
ả
ớ
Lê H i Long L p NHB K10
ậ ố
t
ọ ệ H c vi n Ngân hàng Khóa lu n t nghi pệ
Ụ Ụ M C L C
Ơ Ồ Ụ Ể Ả DANH M C B NG, BI U, S Đ
Trang
ố ệ S hi u Tên
32
ơ ồ S đ 2.1
ủ ạ ộ ơ ấ ổ ứ ủ ế
36
ả B ng 2.1
ế ạ ộ ố ủ ộ
37
ả B ng 2.2
ạ ộ ủ ế
40
ả B ng 2.3
ổ ố
45
ả
ớ
Lê H i Long L p NHB K10
ả B ng 2.4 C c u t ch c c a Chi nhánh Thanh Xuân. ả K t qu ho t đ ng kinh doanh c a MSB Thanh Xuân ạ giai đo n 2008 2010. ả K t qu ho t đ ng huy đ ng v n c a CN Thanh Xuân ạ giai đo n 2008 2010. ụ ả K t qu ho t đ ng tín d ng c a CN Thanh Xuân ạ giai đo n 2008 2010. ố ỷ ọ T tr ng s DNVVN trong t ng s khách hàng ủ c a Chi nhánh.
ậ ố
t
ọ ệ H c vi n Ngân hàng Khóa lu n t nghi pệ
46
ả B ng 2.5 ế .
ư ợ ủ ầ ổ ỷ ọ
47
ả B ng 2.6 ơ ấ C c u khách hàng là DNVVN theo thành ph n kinh t ư ư ợ tr ng d n c a DNVVN trong t ng d D n và t ợ ủ n c a Chi nhánh.
49
ả ỷ ọ ư ợ ủ ờ ạ B ng 2.7 ư ợ D n và t tr ng d n c a DNVVN theo th i h n.
51
ả ơ ấ ư ợ ớ ế B ng 2.8 C c u d n v i DNVVN theo ngành kinh t .
52
ả ấ ượ ụ ớ B ng 2.9 Ch t l ng tín d ng v i DNVVN
55
ậ ừ ạ ộ ớ Thu nh p t ụ ho t đ ng tín d ng v i DNVVN
48
ư ợ ớ ư ợ ủ ổ D n v i DNVVN trong t ng d n c a Chi nhánh.
49
ơ ấ ư ợ ủ ờ ạ C c u d n c a DNVVN theo th i h n.
51
ơ ấ ư ợ ụ ớ ế C c u d n tín d ng v i DNVVN theo ngành kinh t
53
ư ợ ớ ợ ả B ng 2.10 ồ ể Bi u đ 2.1 ồ ể Bi u đ 2.2 ồ ể Bi u đ 2.3 ồ ể Bi u đ 2.4 D n v i DNVVN phân theo nhóm n
Ữ Ế Ả Ắ B NG CÁC CH VI T T T
ữ ế ắ ữ ầ ủ Ch vi t t t Ch đ y đ
ệ ừ ỏ DNVVN Doanh nghi p v a và nh
DN Doanh nghi p ệ
NH Ngân hàng
ươ NHTM Ngân hàng th ạ ng m i
ươ TMCP Th ầ ạ ổ ng m i c ph n
ả
ớ
Lê H i Long L p NHB K10
CN Chi nhánh
ậ ố
t
ọ ệ H c vi n Ngân hàng Khóa lu n t nghi pệ
ươ ạ ổ ầ Ngân hàng th ng m i c ph n Hàng
ả MSB Thanh Xuân H i Chi nhánh Thanh Xuân
NHNN Ngân hàng nhà n cướ
ệ ướ DNNN Doanh nghi p nhà n c
ả
ớ
Lê H i Long L p NHB K10
ữ ạ TNHH ệ Trách nhi m h u h n
ậ ố
5 Khóa lu n t
t
ọ ệ H c vi n Ngân hàng nghi pệ
Ờ Ở Ầ L I M Đ U
ấ ế ủ ề t c a đ tài
. Tính c p thi
ể ừ ạ ộ ứ ả ả ướ K t ố ầ Đ i h i Đ ng toàn qu c l n th VI, Đ ng và Nhà n c ta đã
ệ ề ớ ế ấ ướ ớ ủ ươ ự ề ổ đ i m i toàn di n n n kinh t đ t n c v i ch tr ng xây d ng n n kinh
ướ ủ ự ủ ả ộ ế ị ườ t th tr ị ng đ nh h ng xã h i ch nghĩa, có s qu n lý c a Nhà n ướ c.
ồ ự ọ ướ ể ướ N c ta đã phát huy m i ngu n l c trong n ủ ờ c cho phát tri n,tranh th th i
ậ ợ ượ ứ ữ ề ấ ơ c , thu n l i, v ộ t qua nhi u khó khăn, thách th c, nh t là nh ng tác đ ng
ự ủ ả ộ ế ự ủ tiêu c c c a hai cu c kh ng ho ng tài chính kinh t ầ khu v c và toàn c u,
ấ ướ ữ ự ấ ớ ọ ỏ ạ ượ đ t đ c nh ng thành t u to l n và r t quan tr ng, đ t n c đã ra kh i tình
ể ạ ướ ướ tr ng kém phát tri n, b c vào nhóm n ậ ể c đang phát tri n có thu nh p
ề ượ ể ệ ở ố ưở trung bình. Đi u này đ c th hi n ộ : t c đ tăng tr ng bình quân giai
ạ ả ẩ ổ ướ đo n 2001 2010 là 7,26%; năm 2010, t ng s n ph m trong n c bình quân
ườ ạ ượ ưỡ ỷ ầ đ u ng i đ t 1.168 USD – GDP v t ng ng 100 t USD…
ể ạ ượ ự ữ ả Đ đ t đ ỗ ự ủ c nh ng thành t u này là n l c c a toàn Đ ng, toàn dân ta
ạ ộ ệ mà h t nhân chính là các doanh nghi p, trong đó DNVVN đóng m t vai trò
ữ ể ọ ố ế ứ h t s c quan tr ng. Các DNVVN đã có nh ng đóng góp đáng k trong t c
ưở ơ ấ ể ị ả ộ đ tăng tr ng, chuy n d ch c c u kinh t ế ủ ả ướ c a c n c, gi ế i quy t công
ệ ệ ầ ấ ộ ăn vi c làm cho hàng tri u lao đ ng…. Và g n đây nh t, ngày 20/01/2011,
ệ ế ố ố kh i Tài chính doanh nghi p – ngân hàng HSBC công b báo cáo k t qu ả
ộ ạ ủ ứ ế ả ộ cu c kh o sát m c đ l c quan c a các DNVVN do HSBC ti n hành trên
ệ ở ộ ầ ố ỳ ị 6300 doanh nghi p 17 qu c gia theo đ nh k 6 tháng m t l n. Theo đó,
ộ ạ ừ ứ ủ ệ ỏ ệ ở ứ m c đ l c quan c a các doanh nghi p v a và nh Vi t Nam m c tích
ế ớ ứ ể ạ ứ ớ ứ ự c c, đ t 156 đi m, đ ng th hai trên th gi i so v i m c bình quân toàn
ể ệ ố ầ c u là 125 đi m. Tuy nhiên, DNVVN Vi t Nam cũng dành ba m i quan tâm
ầ ớ ề ệ ạ ờ hàng đ u trong th i gian sáu tháng t i là l m phát (62%), các đi u ki n tăng
ả
ớ
Lê H i Long L p NHB K10
ưở ế ế ậ ồ ố tr ng kinh t (52%) và các khó khăn khi ti p c n ngu n v n (52%).
ậ ố
6 Khóa lu n t
t
ọ ệ H c vi n Ngân hàng nghi pệ
ớ ủ ư ậ ể ấ ố ế Nh v y, có th th y m i quan tâm l n c a DNVVN dành cho ti p
c nậ
ễ ể ở ẽ ấ ể ề ệ ố ồ ngu n v n. Đi u này cũng là d hi u b i l b t k doanh nghi p nào dù là
ệ ớ ề ầ ả ả ả ố ồ ố doanh nghi p l n đ u c n ph i cân đ i tài chính và đ m b o ngu n v n
ố ữ ữ ể ế ả ấ ơ ớ ề cho s n xu t kinh doanh. H n n a, DNVVN v i đi m y u c h u là ti n
ề ố ố ự ế ồ ỏ ồ ố ự l c v v n y u, khi ngu n v n t ộ có nh , các ngu n v n khác huy đ ng
ạ ồ ố ừ ế khó và quy mô h n ch thì ngu n v n vay t các NHTM là vô cùng quan
ế ự ồ ạ ế ị ọ ể ủ ệ tr ng, quy t đ nh đ n s t n t i và phát tri n c a doanh nghi p.
ậ ừ ạ ả ộ Bên c nh đó, cũng ph i nhìn nh n t góc đ các nhà ngân hàng các
ủ ố ệ ướ NHTM. Theo th ng kê c a NHNN Vi ệ t Nam, hi n nay, n c ta có 42 ngân
ươ ạ ướ ụ hàng th ng m i trong n c cùng hàng ch c chi nhánh ngân hàng n ướ c
ộ ạ ữ ấ ế ẽ ngoài. Do đó, cu c c nh tranh gi a các ngân hàng, t t y u, s ngày càng ác
ệ ố ượ ể ỏ li t, và khi đó, DNVVN là đ i t ng khách hàng không th b qua.
ủ ể ả ộ Là m t chi nhánh tiêu bi u c a Ngân hàng TMCP Hàng H i , CN
ừ ướ ứ ẳ ậ ị ị Thanh Xuân đã và đang t ng b c kh ng đ nh mình. Nh n th c rõ v trí và
ủ ề ế ắ ủ ươ ắ vai trò c a các DNVVN trong n n kinh t , n m b t các ch tr ng, chính
ủ ướ ươ ướ ủ ể ả sách c a Đ ng và Nhà n ữ c , nh ng ph ng h ng phát tri n c a h ệ
ố ệ ữ th ng ngân hàng Vi t Nam nên trong nh ng năm qua, CN Thanh Xuân luôn
ớ ố ớ ở ộ ở ộ ụ ệ ệ ọ chú tr ng t i vi c m r ng tín d ng đ i v i DNVVN. Vi c m r ng tín
ố ớ ỉ ụ d ng không ch có ý nghĩa đ i v i DNVVN mà còn đem l ạ ợ i l ớ i ích l n cho
ả Chi nhánh nói riêng và Ngân hàng TMCP Hàng H i nói chung, qua đó thúc
ủ ề ế ệ ọ ể ẩ ự đ y s phát tri n c a n n kinh t Vi ầ t Nam. Chính vì t m quan tr ng và
ế ự ậ ư ậ ờ ạ ấ c p thi t nh v y, sau th i gian th c t p 3 tháng t i Ngân hàng TMCP
ứ ề ả ọ ả Hàng H i CN Thanh Xuân, em ch n nghiên c u đ tài “ Gi i pháp m ở
ệ ừ ố ớ ỏ ạ ụ ộ r ng tín d ng đ i v i doanh nghi p v a và nh t i Ngân hàng th ươ ng
ả
ớ
Lê H i Long L p NHB K10
ạ ổ ầ ả m i c ph n Hàng H i chi nhánh Thanh Xuân”
ậ ố
7 Khóa lu n t
t
ọ ệ H c vi n Ngân hàng nghi pệ
ụ ứ 12. M c đích nghiên c u
ậ ơ ả ậ ậ ữ ứ ề ề ấ Khóa lu n t p trung nghiên c u nh ng v n đ lý lu n c b n v tín
ố ớ ề ố ớ ư ủ ể ặ ụ d ng đ i v i DNVVN, đ c đi m cũng nh vai trò c a nó đ i v i n n kinh
ệ ỗ ợ ụ ủ ầ ọ ỉ ế t ; qua đó ch ra t m quan tr ng c a vi c h tr tín d ng cho các DNVVN
trong
ề ế ệ ệ ố ả b i c nh n n kinh t Vi t Nam hi n nay.
ệ ố ạ ộ ụ ộ ổ ụ Xem xét m t cách t ng quát và có h th ng ho t đ ng tín d ng ph c
ạ ể ả ậ ụ v DNVVN t i Ngân hàng TMCP Hàng H i CN Thanh Xuân đ nh n ra
ế ồ ạ ặ ạ các m t còn h n ch , t n t i.
ả ở ộ ị ợ ụ ế Tìm ra gi ằ i pháp, ki n ngh h p lý nh m m r ng tín d ng cho
ạ DNVVN t i Chi nhánh.
ố ượ ứ ạ ng và ph m vi nghiên c u
. Đ i t
ậ ậ ở ộ ụ ứ ố ớ Khóa lu n t p trung nghiên c u tình hình m r ng tín d ng đ i v i
ạ ả ờ DNVVN t i NHTMCP Hàng H i CN Thanh Xuân trong th i gian 3 năm t ừ
ế ế 2008 đ n h t 2010.
ươ ứ ng pháp nghiên c u
. Ph
ế ợ ộ ố ử ụ ậ ươ ươ Khóa lu n s d ng k t h p m t s ph ng pháp sau: ph ng pháp
ứ ậ ươ ậ ị ử ươ ệ duy v t bi n ch ng, ph ng pháp duy v t l ch s , ph ng pháp phân tích,
ễ ợ ả ạ ằ ố ổ t ng h p, di n gi ậ i, quy n p, phân tích th ng kê, so sánh nh m nêu b t
ứ ụ ộ m c đích và n i dung nghiên c u.
ế ấ ậ . K t c u khóa lu n
ế ấ ở ầ ậ ố ế ầ ậ Ngoài ph n m đ u và k t lu n thì k t c u khóa lu n t ồ ệ t nghi p g m
ươ 3 ch ng:
ươ ề ở ộ ố ớ ơ ở ụ ậ Ch ng 1 : C s lý lu n v m r ng tín d ng đ i v i DNVVN
ả
ớ
Lê H i Long L p NHB K10
ạ t i các NHTM
ậ ố
8 Khóa lu n t
t
ọ ệ H c vi n Ngân hàng nghi pệ
ươ ố ớ ự ạ ạ Ch ụ ng 2: Th c tr ng tín d ng đ i v i DNVVN t i Ngân hàng
ả TMCP Hàng H i CN Thanh Xuân
ươ ả ố ớ ở ộ ạ Ch ng 3: Gi ụ i pháp m r ng tín d ng đ i v i DNVVN t i Ngân
ả hàng TMCP Hàng H i CN Thanh Xuân
ƯƠ
Ề Ở Ộ
Ơ Ở
Ậ
CH
Ụ NG 1: C S LÝ LU N V M R NG TÍN D NG
Ệ Ừ
Ố Ớ
Ạ
Đ I V I DOANH NGHI P V A VÀ NH
Ỏ T I CÁC NHTM
ề ơ ả ề
ữ
ấ
1.1. Nh ng v n đ c b n v DNVVN
ệ 1.1.1. Khái ni m DNVVN
DNVVN hay SMEs (Small and Medium enterprises) có vai trò to l nớ
ủ ề ể ư ố ớ ự đ i v i s phát tri n chung c a n n kinh t ế ấ ướ đ t n c cũng nh có s ố
ượ ộ ị ơ ấ ệ ậ ớ l ng l n trong c c u doanh nghi p, vì v y có m t đ nh nghĩa chính xác
ự ễ ể ề ấ ậ ộ ọ ề v DNVVN là v n đ lý lu n và th c ti n quan tr ng. Đ xem m t doanh
ệ ố ể ự ệ ả nghi p có ph i là DNVVN không, chúng ta có th d a vào hai h th ng tiêu
ị ượ chí là đ nh l ị ng và đ nh tính.
ư ữ ự ặ ị ơ ả Theo tiêu chí đ nh tính: Tiêu chí này d a trên nh ng đ c tr ng c b n
ứ ộ ư ệ ả ộ ủ c a doanh nghi p nh trình đ qu n lý, m c đ chuyên môn hóa, m c đ ứ ộ
ệ ậ ớ ớ ộ ộ ậ đ c l p v i các t p đoàn l n…. M t doanh nghi p là DNVVN khi nó có
ứ ư ư ệ ả ộ ộ trình đ qu n lý ch a chuyên nghi p, m c đ chuyên môn hóa ch a cao,
ụ ề ậ ộ ị ả ớ ph thu c nhi u vào các t p đoàn l n…. Tuy tiêu chí đ nh tính này ph n
ề ự ủ ư ệ ấ ạ ạ ị ánh đúng v n đ th c tr ng c a doanh nghi p nh ng l ộ i khó xác đ nh m t
ự ế ủ ặ cách chính xác trên th c t , mang n ng tính ch quan. Do đó tiêu chí này ít
ả
ớ
Lê H i Long L p NHB K10
ượ ử ụ ự ế đ c s d ng trên th c t .
ậ ố
9 Khóa lu n t
t
ọ ệ H c vi n Ngân hàng nghi pệ
ị ượ ỉ ườ ượ ử ụ Theo tiêu chí đ nh l ng: có ba ch tiêu th ng đ ộ c s d ng – đ c
ặ ế ợ ể ị ớ ậ l p ho c k t h p v i nhau đ xác đ nh:
ủ ở ữ ồ ố ố Ngu n v n kinh doanh/ V n ch s h u
ố ộ ườ S lao đ ng th ng xuyên
ợ ậ Doanh thu/ L i nhu n
ớ ầ ế ả ướ ế ớ ằ Cũng ph i nói thêm r ng, v i h u h t các n c trên th gi i, DVVVN
ướ ư ướ ế không liên quan đ n hình th c s h u c, t nhân hay n c ngoài ứ ở ữ nhà n
ư ạ ệ ư cũng nh lo i hình doanh nghi p ợ nhân, công ty h p ệ doanh nghi p t
danh,
ệ ầ ổ ữ ạ công ty trách nhi m h u h n hay công ty c ph n.
ượ ứ ạ ị Ở ệ Vi t Nam , DNVVN cũng đ c phân lo i theo tiêu th c đ nh tính,
ủ ệ ạ ị ị ơ ở c s pháp lý c a vi c phân lo i này là ngh đ nh 56/2009/ NĐ – CP đ ượ c
ề ợ ủ ể Chính ph ban hành ngày 30/06/2009 v tr giúp phát tri n DNVVN, theo
ơ ở ị đó “DNVVN là c s kinh doanh đã đăng ký kinh doanh theo quy đ nh
ậ ượ ỏ ừ ấ pháp lu t, đ ổ ỏ c chia thành ba c p: siêu nh , nh , v a theo quy mô t ng
ồ ố ươ ồ ố ổ ươ ả ượ ổ ị ngu n v n (t ng ngu n v n t ng đ ng t ng tài s n đ c xác đ nh
ặ ố ố ế ủ ộ ệ ả trong b ng cân đ i k toán c a doanh nghi p) ho c s lao đ ng bình
ư ổ ụ ể ư ”, c th nh sau: ồ ố quân năm (t ng ngu n v n là tiêu chí u tiên)
Quy mô ệ ừ Doanh nghi p v a
DN siêu nhỏ
ả
ớ
Lê H i Long L p NHB K10
Doanh nghi pệ nhỏ
ậ ố
10 Khóa lu n t
t
ọ ệ H c vi n Ngân hàng nghi pệ
ộ ố Khu v cự S lao đ ng
S laoố đ ngộ T ngổ ố ồ ngu n v n S laoố đ ngộ T ngổ ố ồ ngu n v n
t
ng ỷ ồ đ ng 20 t ố ở tr xu ng
Nông, lâm ệ nghi p và ủ ả th y s n ừ trên 10 t ườ ế i đ n ng iườ 200 ng ỷ ừ t ng 300 ng trên 200 ườ ế i đ n iườ
t
ng ỷ ồ đ ng 20 t ố ở tr xu ng
Công ệ nghi p và xây d ng ự ừ t trên 10 ườ ế i đ n ng iườ 200 ng ỷ ừ t ng 300 ng trên 200 ườ ế i đ n iườ
t
ng ỷ ồ đ ng 10 t ố ở tr xu ng
ngươ Th m i vàạ ụ ị d ch v ừ trên 10 t ườ ế i đ n ng iườ 50 ng ừ trên 50 t ườ ế i đ n ng iườ 100 ng
10 iườ trở xu ng ố 10 iườ trở xu ng ố 10 iườ trở xu ng ố ừ trên 20 ỷ ồ đ ng t ế đ n 100 t đ ngồ ừ trên 20 ỷ ồ t đ ng ế đ n 100 t đ ngồ ừ trên 10 ỷ ồ t đ ng ỷ ế đ n 50 t đ ngồ
ủ ặ ể 1.1.2. Đ c đi m c a DNVVN
ồ ạ ơ ả ể ể ặ ớ DNVVN t n t i và phát tri n v i các đ c đi m c b n sau:
ộ ư ủ ặ ố ỏ ề ố Quy mô v n nh là đ c tr ng c a DNVVN, tuy M t là v v n:
nhiên
ệ ề ố ớ ạ ộ ố ự cũng có s khác bi t v quy mô v n đ i v i các DN ho t đ ng trong các
lĩnh
ự ả ấ ườ ầ ư ự v c khác nhau. Lĩnh v c s n xu t th ỏ ố ng đòi h i v n đ u t ầ ban đ u cao
ự ươ ơ h n lĩnh v c th ụ ạ ị ng m i d ch v .
ấ ủ ỳ ả ầ ớ ố ớ ộ V i v n ban đ u không l n c ng thêm chu k s n xu t c a các
ườ ắ ả ố ố DNVVN th ng ng n nên vòng quay v n nhanh, kh năng hoàn v n nhanh,
ả
ớ
Lê H i Long L p NHB K10
ạ ệ ả đem l i hi u qu kinh t ế ố t t.
ậ ố
11 Khóa lu n t
t
ọ ệ H c vi n Ngân hàng nghi pệ
ể ớ ả ố ở ệ ổ Tuy nhiên, v n ít cũng là c n tr đáng k v i DNVVN trong vi c đ i
ế ị ả ị ườ ứ ấ ẩ ừ ớ m i thi t b s n xu t, nghiên c u th tr ể ả ng, phát tri n s n ph m…t đó
ủ ế ể ả ả ạ ế làm gi m kh năng c nh tranh c a DN, khi n cho DNVVN phát tri n thi u
ề ữ b n v ng.
ệ ề ộ ố ả ầ ộ Hai là v công ngh , thi ủ ế ị M t s cu c kh o sát g n đây c a t b :
ệ ộ ệ Hi p h i DNVVN Vi ử ụ ấ t Nam( VINASME) cho th y, 60% DNVVN s d ng
ậ ừ ế ệ ế ớ ớ ố ệ ạ công ngh l c h u t 34 th h so v i th gi i và s DN đ u t ầ ư ượ c đ
ế ạ ỉ ệ ệ máy móc, công ngh hi n đ i ch chi m 15 ự ể ầ ư ổ đ i 20%. Năng l c đ đ u t
ệ ấ ạ ế ệ ế ẫ ấ ớ ộ ủ m i công ngh r t h n ch . Vi c này d n đ n năng su t lao đ ng c a
ề ệ ấ ả DNVVN th p, tiêu hao nhi u nguyên, nhiên li u, làm cho giá thành s n
ẩ ả ế ượ ẽ ạ ế ph m cao, n u không gi i quy t đ c s t o ra vòng xoáy công ngh ệ
ữ ế ệ ạ ấ hi u qu ả ả chi phí c nh tranh nh m chìm. Không nh ng th còn nh
ưở ườ ứ ỏ ườ ộ h ự ế ng tiêu c c đ n môi tr ng, s c kh e ng i lao đ ng.
ả ổ ứ ự ạ ộ : DNVVN chủ ề ơ ấ Ba là v c c u qu n t ch c và lĩnh v c ho t đ ng
ệ ố ố ộ ướ ế y u là các doanh nghi p ngoài qu c doanh, có s lao đ ng ít( d i 300
ườ ơ ấ ổ ứ ẹ ễ ấ ậ ấ ạ ọ ng i), có c c u t ch c g n nh , ít c p b c nên r t linh ho t, d thay
ị ườ ầ ợ ớ ơ ữ ổ đ i cho phù h p v i nhu c u th tr ủ ng. H n n a, ch các DNVVN th ườ ng
ườ ọ ẽ ượ ự ủ ả ạ ộ cũng là ng i qu n lý c a DN nên h s đ c t do ho t đ ng, nhanh
ơ ộ ị ườ ắ ắ ự ế ị ề ấ chóng n m b t các c h i trê th tr ng, t quy t đ nh các v n đ mang
ướ ế ượ ư ố ộ ờ ổ ị ị tính đ nh h ng, s ng còn m t cách k p th i nh thay đ i chi n l c kinh
ự ớ ườ ổ doanh, nhân s ….Trong khi đó, các DN l n th ng khó có thay đ i nhanh
ị ườ ủ ế ể ợ ớ ộ ộ ữ chóng đ phù h p v i nh ng bi n đ ng c a th tr ng do quy mô, b máy
ề ồ c ng k nh.
ồ ạ ề ạ ộ ọ Các DNVVN t n t ọ i và ho t đ ng trong m i ngành ngh , m i lĩnh
ả
ớ
Lê H i Long L p NHB K10
v c ự
ậ ố
12 Khóa lu n t
t
ọ ệ H c vi n Ngân hàng nghi pệ
ế ặ ệ ậ ề ở ự ề ệ ủ ề c a n n kinh t , đ c bi t t p trung nhi u các lĩnh v c có đi u ki n quay
ư ươ ố ụ ạ ặ ở ị ồ ố vòng v n, thu h i v n nhanh nh th ng m i, d ch v , ho c tr thành các
ế ả ẩ ớ ấ nhà cung c p các chi ti t s n ph m cho các DN l n…
ộ ả ố ườ ộ ộ ị B n là trình đ qu n lý và ng i lao đ ng: ả Trình đ qu n tr doanh
ệ ủ ộ ạ ủ ệ ế ạ nghi p c a đ i ngũ lãnh đ o c a các DNVVN hi n nay còn h n ch . Nh ư
ở ủ ế ầ ồ ờ ườ ề đã trình bày trên, h u h t ch DN cũng đ ng th i là ng i đi u hành DN
ặ ợ ề ặ ạ ư ủ ỉ đó. Đi u này có m t l i nh ng cũng có m t h i, khi mà ch có 1,5% ch các
ạ ọ ố ệ ọ ộ DNVVN có trình đ trên đ i h c, 5% t ạ t nghi p đ i h c và t ươ ng
ươ ụ ủ ể ố ộ ế đ ng( theo th ng kê c a C c phát tri n DNVVN ầ ạ B K ho ch và Đ u
ỏ ớ ủ ự ủ ề ề ặ ả ư t ). Đi u này đ t ra câu h i l n v năng l c qu n lý c a các ch DNVVN
ủ ế ủ ư ạ ộ ộ ch a qua đào t o này. Thêm đó, đ i ngũ lao đ ng c a DNVVN ch y u là
ươ ề ạ ứ ế ế ượ ng ườ ạ ị i t i đ a ph ng, ki n th c, tay ngh h n ch , ít đ ồ ạ c đào t o, b i
ưỡ ư ể ẹ ấ ộ ồ d ẫ ng đ nâng cao trình đ . Ngu n tài chính eo h p cũng nh kém h p d n
ườ ệ ế ượ ề v môi tr ng làm vi c khi n DNVVN khó thu hút đ ữ c nh ng ng ườ i
ả ỏ qu n lý, nhân viên gi i cho DN.
ị ườ ị ườ ủ Th tr ng c a DNVVN Năm là th tr ứ ộ ạ ng và m c đ c nh tranh:
ậ ệ ủ ế ư ụ ụ ấ ớ ch y u ph c v các DN l n nh làm nhà cung c p nguyên v t li u, làm
ị ườ ữ ạ ố ạ đ i lý bán hàng, kênh phân ph i, hay nh ng đo n th tr ng ngách và dung
ượ ư ể ị ườ ế ế ạ ặ ớ ỏ l ng h n ch mà các DN l n b qua ho c ch a đ ý đ n. Th tr ủ ng c a
ị ườ ế ấ ắ ư ầ ạ DNVVN vì th có tính c nh tranh r t gay g t, th tr ng g n nh hoàn
h o.ả
ư ậ ữ ể ặ ấ ớ ề ư Nh v y, qua nh ng đ c đi m trên ta th y DNVVN v i nhi u u
ị ườ ư ể ạ ộ ớ ả đi m nh linh đ ng, nhanh nh y v i th tr ồ ố ng, kh năng thu h i v n
ề ồ ạ ư ạ ễ ắ nhanh… nh ng bên c nh đó cũng còn nhi u t n t ụ i không d gì kh c ph c
ế ạ ị ạ ư ắ ạ ả ắ ộ ấ trong ng n h n nh trình đ qu n tr h n ch , c nh tranh gay g t và nh t
ả
ớ
Lê H i Long L p NHB K10
ệ ể ể ế ồ ố là “y u huy t” ngu n v n cho kinh doanh. Đ giúp DNVVN phát tri n, t ừ
ậ ố
13 Khóa lu n t
t
ọ ệ H c vi n Ngân hàng nghi pệ
ủ ướ ự ể ấ ầ ả đó đóng góp vào s phát tri n chung c a n c nhà, r t c n gi ế i quy t các
ặ ệ ồ ạ t n t i nêu trên, đ c bi ắ ề ố t là tháo nút th t v v n cho DNVVN
ủ ề 1.1.3. Vai trò c a DNVVN trong n n kinh t ế ị ườ th tr ng
ộ ế ầ ư ủ ạ ố ế ế Theo th ng kê c a B K ho ch và Đ u t , tính đ n h t 2010, cả
n c ướ
ừ ệ ế ệ ỏ ớ hi n có trên 500.000 doanh nghi p nh và v a, chi m t i 98% s l ố ượ ng
ớ ố ố ệ ầ ỷ ồ ươ doanh nghi p v i s v n đăng ký lên g n 2.313.857 t đ ng (t ng đ ươ ng
ỷ ọ ơ 121 t ố USD). Các DNVVN đang ngày càng đóng vai trò quan tr ng h n đ i
ể ế ấ ướ ượ ớ ự v i s phát tri n kinh t ộ ủ xã h i c a đ t n ề c. Đi u đó đ c th hi n ể ệ ở
ộ ố ể m t s đi m chính sau:
ố ộ ứ ọ ấ Th nh t, DNVVN có đóng góp quan tr ng vào GDP, t c đ tăng
ưở ế ư ệ ổ tr ng kinh t và thu ngân sách nhà n c: ộ ướ Theo T ng th ký hi p h i
ệ ệ ế DNVVN Vi t Nam, Tô Hoài Nam: hi n nay, ổ DNNVV chi m trên 30% t ng
ầ ư ạ ấ ơ ố ố v n đ u t , t o ra h n 40% s hàng hóa tiêu dùng và xu t kh u, ầ ẩ g n 45%
ả ẩ ầ ố ộ ổ t ng s n ph m qu c n i (GDP) và đóng góp g n 40% ngân sách cho Nhà
ướ n c.
ơ ấ ứ ể ầ ị ế Th hai, DNVVN góp ph n chuy n d ch c c u kinh t ẹ , thu h p
ữ ể ả ự DNVVN có đóng góp tích c c vào kho ng cách phát tri n gi a các vùng:
ơ ấ ể ị ế ủ ả ướ ừ ệ chuy n d ch c c u kinh t c a c n c t ệ nông nghi p sang công nghi p,
ớ ự ụ ắ ố ạ ề ắ ố ớ ị d ch v . V i s phân b rông kh p, l i có truy n th ng g n bó v i nông
ẩ ả ự ệ ấ ở nghi p, nông thôn, DNVVN đã tr thành đông l c thúc đ y s n xu t nông
ỗ ợ ệ ữ ụ ể ụ ệ nghi p, h tr hình thành nh ng t đi m, c m công nghi p, giúp chuyên
ơ ậ ủ ể ể ệ ệ ề môn hóa nông nghi p, phát tri n ti u th công nghi p đã kh i d y nhi u
ủ ề ề ố ị ươ ừ ể ầ ngành ngh truy n th ng c a các đ a ph ng. T đó góp ph n đáng k vào
ệ ệ ấ ướ ệ ạ ự s nghi p công nghi p hóa ể ẩ ự c, thúc đ y s phát tri n hi n đ i hóa đ t n
ả
ớ
Lê H i Long L p NHB K10
ố ề ể ộ ứ ộ ủ c a các vùng còn khó khăn, tăng m c đ cân đ i v rình đ phát tri n kinh
ậ ố
14 Khóa lu n t
t
ọ ệ H c vi n Ngân hàng nghi pệ
ữ ị ế ớ ế ữ t gi a thành th và nông thôn, gi a các vùng kinh t v i các vùng sâu, vùng
xa.
ứ ầ ả ọ ế ệ Th ba, DNVVN góp ph n gi i quy t công ăn vi c làm, t a thu
ậ ườ ộ ả ả ả ầ nh p cho ng i lao đ ng, góp ph n xóa đói gi m nghèo, đ m b o an
ệ ạ ố ướ ệ ơ ườ ả i, dân s n c ta là h n 86 tri u ng i, trong đó kho ng 63% sinh: Hi n t
ố ươ ệ ườ ộ ổ ề ộ dân s , t ng 54 tri u ng i đang trong đ tu i lao đ ng, đi u này gây ra
ề ố ượ ộ ứ ự ớ ộ ư ở ộ m t s c ép l n lên xã h i. S tăng lên v s l ng cũng nh m r ng quy
ự ữ ủ ầ ệ mô c a các DNVVN trong nh ng năm qua đã góp ph n tích c c vào vi c
ả ề ệ ế ấ ệ ệ ử ụ gi i quy t v n đ vi c làm khi hi n các doanh nghi p này s d ng trên
ộ ộ 50% lao đ ng xã h i.
Th t
ứ ư ộ ề ả ả iợ , DNVVN đ m b o tính năng đ ng cho n n kinh t : ế Do l
ế ằ ở ỏ ơ ấ ẹ ể ả ọ th n m ổ quy mô nh , c c u g n nh , DNVVN có kh năng chuy n đ i
ể ặ ả ấ ớ ổ ủ nhanh chóng m t hàng s n xu t kinh doanh đ thích nghi v i thay đ i c a
ị ườ ụ ồ ủ ừ ả ả ộ th tr ng, có kh năng ph c h i nhanh sau các cu c kh ng ho ng. T đó,
ự ỏ ưở ủ ề ổ ị DNVVN có đóng góp không nh vào s tăng tr ng n đ nh c a n n kinh
.ế t
ỗ ợ ắ ự ơ ở ể ứ ớ Th năm, DNVVN h tr đ c l c cho các DN l n, là c s đ hình
ữ ậ ế ớ ạ ấ DNVVN cung c p cho các thành nh ng DN, t p đoàn kinh t l n m nh:
ế ố ầ ế ạ ả ẩ ớ DN l n các y u t ớ đ u vào, gia công, ch t o s n ph m cho các DN l n,
ụ ặ ặ ồ ệ ợ ho c tham gia các h p đ ng ph và đ c bi ự t, các DNVVN trong lĩnh v c
ươ ạ ạ ướ ố ả ẩ ộ ộ th ng m i chính là m ng l ắ i phân ph i s n ph m m t cách r ng kh p
ừ ự ễ ấ ấ ớ nh t cho cá DN l n. T th c ti n đã cho th y, các DNVVN hoàn toàn có
ể ở ế ượ ế ầ ạ ớ th tr thành các DN l n n u có t m nhìn dài h n, chi n l ể c phát tri n
ư ắ ượ ồ ự ầ ế đúng đ n cũng nh tích lũy đ c các ngu n l c c n thi ể t cho phát tri n,
ủ ữ ư ậ thành công c a nh ng công ty nh T p đoàn FPT, Công ty cà phê Trung
ả
ớ
Lê H i Long L p NHB K10
ứ ề ậ Nguyên, T p đoàn Hòa Phát…. là minh ch ng rõ nét cho đi u này.
ậ ố
15 Khóa lu n t
t
ọ ệ H c vi n Ngân hàng nghi pệ
ơ ươ ứ ơ ầ Th sáu, DNVVN là n i m m m tài năng kinh doanh, n i đào
ệ ỏ ươ ớ : Kinh doanh v i quy mô ạ t o các nhà doanh nghi p gi i trong t ng lai
ỏ ẽ ươ ữ ứ ệ ệ ạ nh s là ph ng th c đào t o và rèn luy n h u hi u cho các nhà doanh
ự ạ ệ ẻ ầ ớ nghi p tr , có ý chí làm quen d n v i áp l c c nh tranh trong môi tr ườ ng
ầ ố ệ ắ ầ ộ ợ ớ kinh doanh đ y kh c li t. B t đ u v i m t DN quy mô h p lý và thông qua
ự ế ế ớ ườ ẽ ề ti p xúc tr c ti p v i ng ộ ơ ộ ấ i đi u hành các DNVVN s là m t c h i r t
ệ ưở ố t t giúp các nhà doanh nghi p tr ỗ ầ ng thành lên, m i l n thành công hay
ấ ạ ủ ề ư ạ ạ ị ữ ả th t b i c a DN mà nhà qu n tr đó lãnh đ o đ u đ a l i nh ng bài h c b ọ ổ
ề ọ ơ ớ ừ ữ ích cho h trong đi u hành DN l n h n sau này. Chính t nh ng DNVVN,
ề ượ ưỡ ạ ươ nhi u tài năng đã đ c nuôi d ng và thành đ t trong t ng lai.
ạ ộ
ụ
ớ
.2.
Ho t đ ng tín d ng ngân hàng v i DNVVN
ụ ệ .2.1. Khái ni m tín d ng ngân hàng
ụ ệ 1.2.1.1.Khái ni m tín d ng ngân hàng
ả ướ ở ề ướ ế Kho ng 3500 tr c công nguyên tr v tr ề c khi n n kinh t ấ còn r t
ư ộ ệ ỉ ớ ứ ệ ấ ơ s khai, ngân hàng xu t hi n khi đó ch v i ch c năng nh m t ti m gi ữ
ạ ấ ế ị ướ ư ậ ồ đ . Trong giai đo n y, các đ nh ch Nhà n c, pháp lu t ch a rõ ràng,
ắ ả ắ ộ ơ ươ ữ tr m c p x y ra kh p n i, nên các th ủ ả ng nhân, nh ng gia đình có c a c i
ấ ự ử ạ ộ ồ ỉ ư ừ trong c ng đ ng ch tìm th y s an tâm khi g i vàng b c đá quý d th a
ữ ờ ơ ấ ủ ọ c a h vào nhà th , nhà các lãnh chúa hay các nhà giàu có vì nh ng n i y
ạ ủ ề ọ ườ ử ề ả ả ề an toàn cho ti n b c c a h . Ng i g i ti n ph i tr ệ ti n công cho vi c
ữ ộ gi h đó.
ả ướ ữ ườ ủ Kho ng năm 2000 tr c công nguyên, nh ng ng i ch ngân hàng
ọ ấ ậ ằ ữ ề ỉ ở thông minh đã nh n ra r ng khi h c t gi ề ti n, thì ti n này ch trong kho
ươ ạ ầ ề ể ả mà không làm gì c , trong khi các th ng nhân khác l i c n ti n đ buôn
ả
ớ
Lê H i Long L p NHB K10
ể ấ ể ọ ề bán, và h có th l y ti n này đ cho vay l y l ấ ờ ố ề ờ ượ i, s ti n l i đ ộ c chia m t
ậ ố
16 Khóa lu n t
t
ọ ệ H c vi n Ngân hàng nghi pệ
ữ ầ ườ ử ề ụ ph n cho nh ng ng ờ i g i ti n. Ngân hàng và tín d ng ngân hàng đã ra đ i
ự ậ ấ ế ủ ả ộ hoàn toàn t nhiên và nhu m t quy lu t t t y u trong dòng ch y c a văn
ườ ư ế ể ả minh loài ng i nh th . Tr i qua qua trình đó hình thành và phát tri n lâu
ộ ổ ế ề ệ ứ dài đó, cho đ n nay ngân hàng là m t t ch c kinh doanh ti n t ạ mà ho t
ườ ử ủ ủ ế ậ ấ ộ đ ng th ề ng xuyên và ch y u là nh n ti n g i c a khách hàng, c p tín
ứ ụ ị ụ d ng và cung ng d ch v thanh toán.
ự ể ượ ạ Tín d ngụ , theo cách chung nh t,ấ là s chuy n nh ờ ộ ng t m th i m t
ị ừ ườ ở ữ ườ ử ụ ộ ờ ượ l ng giá tr t i s h u sang ng ng i s d ng và sau m t th i gian
ượ ở ạ ườ ở ữ ộ ượ ấ ị nh t đ nh đ c quay tr l i ng i s h u m t l ơ ị ớ ng giá tr l n h n
ban đ u.ầ
ụ ể ơ ụ ệ ể Và theo cách c th h n, tín d ng ngân hàng là vi c ngân hàng đ cho
ử ụ ề ế ả ặ ộ ổ ứ t ử ụ ch c, cá nhân s d ng m t kho n ti n ho c cam k t cho phép s d ng
ả ằ ụ ệ ề ả ắ ộ m t kho n ti n theo nguyên t c có hoàn tr b ng nghi p v cho vay, chi ế t
ấ ả ụ kh u, cho thuê tài chính, bao thanh toán, b o lãnh ngân hàng….Tín d ng
ờ ứ ự ủ ế ự ạ ộ cũng là ho t đ ng sinh l ề ủ i ch y u và cũng là lĩnh v c ch a đ ng nhi u r i
ấ ủ ươ ạ ộ ro nh t c a m t ngân hàng th ng m i.
ặ ư ụ ủ .2.1.2. Đ c tr ng c a tín d ng ngân hàng
ụ ượ ế ậ ơ ở Tín d ng ngân hàng đ c thi t l p trên c s lòng tin
ụ ấ ừ ậ ưở Tín d ng( credit ) xu t phát t thu t ng la ng, tín ữ tinh là credo (tin t
ả ự ụ ề ệ ệ ằ nhi m), chính đi u này nói lên r ng quan h tín d ng luôn ph i d a trên s ự
ố ớ ủ ệ ườ ề ệ ườ tín nhi m c a ngân hàng đ i v i ng i xin vay v vi c ng ẽ i vay s hoàn
ơ ở ủ ự ủ ả ố ẫ ờ ạ ả ầ ưở tr đ y đ c g c l n lãi đúng th i h n. C s c a s tin t ng này chính
ủ ườ ế ấ ứ ủ ả ả là uy tín c a ng i xin vay, tài s n th ch p hay b o lãnh c a bên th ba.
ả
ớ
Lê H i Long L p NHB K10
Tính hoàn trả
ậ ố
17 Khóa lu n t
t
ọ ệ H c vi n Ngân hàng nghi pệ
ở ọ ố ồ B i vì ngân hàng là trung gian tài chính, ngu n v n mà h đem cho vay
ầ ớ ố ộ ừ ổ ứ ề ồ ph n l n là ngu n v n huy đ ng t các t ỗ ch c, cá nhân có ti n nhàn r i
ế ả ộ ờ ề trong n n kinh t ấ ị , nên sau m t th i gian nh t đ nh ngân hàng ph i hoàn tr ả
ườ ử ề ả ố ẫ ả ặ ầ cho ng i g i ti n c g c l n lãi. M t khác, ngân hàng cũng c n ph i có
ố ị ư ể ắ ả ấ ồ ngu n thu đ bù đ p các chi phí nh : kh u hao tài s n c đ nh, tr l ả ươ ng
ệ ườ ả cho nhân viên, chi phí qu n lý doanh nghi p…nên ng ố i vay v n, ngoài
ả ả ả ề ề ệ ố vi c hoàn tr ti n g c còn ph i tr thêm ti n lãi cho ngân hàng, đó chính là
ệ ử ụ ấ ị ủ ố ộ ờ giá c a vi c s d ng v n trong m t th i gian nh t đ nh.
ờ ạ Tính th i h n
ụ ề ệ ượ ấ Trong quan h tín d ng ngân hàng, ti n vay đ ờ ạ c c p là có th i h n,
ườ ả ả ố ẫ ờ ạ ả ợ và ng ồ i vay ph i hoàn tr c g c l n lãi đúng th i h n trong h p đ ng
ơ ở ể ờ ạ ệ ề ộ ị m t cách vô đi u ki n. C s đ xác đ nh th i h n vay sao cho chính xác là
ỳ ả ủ ể ấ ồ ờ chu k s n xu t kinh dianh c a khách hàng, th i đi m hình thành ngu n thu
ườ ạ ầ ả ủ c a ng i vay… Bên c nh đó, ngân hàng cũng c n ph i tính toán đ n s ế ự
ờ ạ ủ ủ ữ ể ố ộ ợ h p lý gi a th i h n c a v n huy đ ng và cho vay đ tránh r i ro thanh
kho n.ả
Tính r i roủ
ề ủ ề ẩ ạ ộ ư ự ụ ấ Ho t đ ng tín d ng, nh đã nói, là lĩnh v c ti m n nhi u r i ro nh t
ạ ộ ộ ươ ế ừ ạ ủ trong ho t đ ng c a m t ngân hàng th ủ ng m i. R i ro đ n t ữ nh ng
ủ ư ư ủ ế ế ả ầ nguyên nhân ch quan nh chi n tranh, kh ng ho ng kinh t … nh ng ph n
ế ừ ề ủ ề ế ả ộ nhi u đ n t nguyên nhân ch quan thu c v uy tín, k t qu kinh doanh
ườ ạ ứ ệ ủ ụ ề ộ ủ c a ng i vay hay đ o đ c ngh nghi p c a cán b tín d ng…
ố ớ ụ ủ .2.2. Vai trò c a tín d ng ngân hàng đ i v i DNVVN
ự ồ ạ ể ủ ề Trong n n kinh t ế ị ườ th tr ng, s t n t i và phát tri n c a các DNVVN
ộ ấ ế ư ệ ạ là m t t t y u khách quan. Nh các lo i hình doanh nghi p khác, trong quá
ả
ớ
Lê H i Long L p NHB K10
ử ụ ụ ấ ả ố trình s n xu t kinh doanh, DNVVN cũng s d ng v n tín d ng ngân hàng
ậ ố
18 Khóa lu n t
t
ọ ệ H c vi n Ngân hàng nghi pệ
ư ể ố ư ố ư ứ ầ ằ ộ nh m đáp ng nhu c u v n l u đ ng tăng lên cũng nh đ t ệ i u hóa hi u
ả ử ụ ố ủ ụ ể ấ qu s d ng v n c a mình. Có th nói, tín d ng ngân hàng đóng vai trò r t
ứ ố ủ ự ể ạ ọ ả ề quan tr ng trong s phát tri n c a DNVVN, t o ra s c s ng cho c n n
ế kinh t nói chung.
ẩ ờ .2.2.1. TDNH là đòn b y kinh t ế ỗ ợ ự h tr s ể ra đ i và phát tri n,
ủ ả ạ nâng cao kh năng c nh tranh c a các DNVVN
ế ự ế ị ồ ố ồ Ngu n v n kinh doanh có vai trò quy t đ nh đ n s hình thành và t n
ạ ủ ướ ướ ậ ớ t i c a DN tr c nhà n ộ ạ ộ c và pháp lu t. V i ho t đ ng chính là huy đ ng
ố ượ ữ ỗ ố ồ ế ngu n v n nhàn r i và sau đó cho vay nh ng đ i t ng kinh t đang có nhu
ề ố ủ ở ố ơ ộ ầ c u v v n, ngân hàng đã m ra c h i kinh doanh cho các ch DN mu n
ườ ạ ộ ở ộ ấ d n thân vào con đ ớ ng kinh doanh hay m r ng ho t đ ng kinh doanh v i
ượ ố ự ệ ể ả ớ l ng v n t có không quá l n. Đ kinh doanh hi u qu , DNVVN luôn
ả ổ ầ ư ớ ế ị ể ả ể ẩ ph i đ i m i, đ u t cho công ngh t b , phát tri n s n ph m đ tăng ệ thi
ố ự ế ạ ờ ồ ỉ tính c nh tranh. N u ch trông ch vào ngu n v n t ấ ấ tích lũy thì m t r t
ư ậ ơ ộ ể ề ờ nhi u th i gian, và khi đó c h i kinh doanh đã qua đi. Nh v y đ có đ ủ
ượ ầ ố ế ế ả ờ ộ ị l ng v n c n thi t và k p th i, các DNVVN bu c ph i tìm đ n TDNH
ư ộ ề ố ấ ấ ầ ố ợ ượ nh m t kênh cung c p v n h p lý nh t. Khi yêu c u v v n đ c đáp
ứ ứ ạ ượ ị ườ ụ ế ng, s c m nh tài chính đ c gia tăng, thì m c tiêu chi m lĩnh th tr ng,
ế ạ ẽ ả ố ớ ạ ợ t o l i th c nh tranh s không còn là bài toán khó gi i đ i v i DNVVN
n a. ữ
ả ả ệ ầ ấ
1.2.1.2. TDNH góp ph n nâng cao hi u qu s n xu t kinh doanh
ủ c a các DNVVN
ế ậ ứ ệ Khi ngân hàng và DN đã thi ậ ụ t l p quan h tín d ng, t c là DN nh n
ượ ồ ố ừ ọ ợ ồ đ c ngu n v n vay t ả ngân hàng, các DN ph i tôn tr ng h p đ ng tín
ả ả ố ẫ ủ ả ả ả ầ ạ ụ d ng, đ m b o ph i hoàn tr c g c l n lãi đ y đ , đúng h n. Do đó, các
ả
ớ
Lê H i Long L p NHB K10
ả ư ự ả ị ươ ả ệ nhà qu n tr doanh nghi p ph i đ a ra d án, ph ng án kinh doanh kh thi
ậ ố
19 Khóa lu n t
t
ọ ệ H c vi n Ngân hàng nghi pệ
ượ ậ ỹ ưỡ ế ậ ế ố ồ ớ ố và đ c tính toán th t k l ng n u mu n ti p c n v i ngu n v n TDNH.
ạ ộ ữ ơ ớ ả ự ể ủ H n n a, đi kèm v i ho t đ ng gi i ngân là s ki m tra, giám sát c a ngân
ệ ử ụ ụ ệ ả ả ằ ố hàng nh m đ m b o vi c s d ng v n đúng m c đích và hi u qu . ả Ở ộ m t
ự ư ấ ự ệ ạ ừ ổ ứ khía c nh tích c c, vi c này chính là s t ữ v n h u ích t ch c tài chính t
ạ ộ ả ủ ự ệ ệ chuyên nghi p ngân hàng cho s ho t đ ng hi u qu c a các DNVVN.
ừ ữ ứ ệ ả Chính t ả ộ nh ng s c ép đó, thôi thúc bu c DN ph i làm ăn hi u qu .
ơ ấ ố ố ư ầ 1.1.1.2.2.3. TDNH góp ph n hình thành c c u v n t i u cho
doanh nghi pệ
ố ủ ủ ế ế ừ ồ ồ Ngu n v n c a DNVVN ch y u đ n t hai ngu n chính, đó là v n t ố ự
ủ ả ố ượ có (v n do b n thân ch DN tích lũy đ c và đem vào kinh doanh) và
ồ ừ ư ồ ố ườ ố ngu n v n vay t các TCTD. Các ngu n v n khác nh vay ng i thân,
ố ủ ố ỗ ợ ừ ụ ế ả ướ chi m d ng v n c a đ i tác hay các kho n h tr t Nhà n c… th ườ ng
ỏ ườ ụ ố ồ nh và không th ẩ ng xuyên. Ngu n v n TDNH chính là công c đòn b y
ố ư ả ử ụ ố ớ ệ ạ ố ể đ DN t i u hóa hi u qu s d ng v n. Đ i v i các DNVVN, do h n ch ế
ỉ ử ụ ố ự ệ ể ả ấ ề ố v v n nên vi c ch s d ng v n t có đ s n xu t kinh doanh là khó khăn
ệ ử ụ ẽ ạ ẩ ả vì vi c s d ng s làm chi phí tăng cao, s n ph m kém c nh tranh trên th ị
ườ ộ ơ ấ ể ạ ấ ị ệ ả ầ ả tr ng. Đ đ t hi u qu nh t đ nh thì DN c n ph i có m t c c u v n t ố ố i
ư ế ợ ố ự ữ ạ ấ ố ồ ồ u, k t h p linh ho t gi a các ngu n v n, nh t là ngu n v n t ố có và v n
ằ ố ợ ả ẫ ả ậ vay nh m t i đa hóa l i nhu n mà v n đ m b o an toàn tài chính.
ụ ố ế ả ậ ủ ồ .2.3. Kh năng ti p c n ngu n v n tín d ng ngân hàng c a
DNVVN ở ệ Vi t Nam
ấ ạ ủ ự ế Nhìn chung, năng l c tài chính c a các DNVVN còn r t h n ch , nhu
ạ ộ ấ ớ ệ ố ầ c u v n cho ho t đ ng kinh doanh là r t l n. Các doanh nghi p nói chung
ề ố ể ả ề ặ và DNVVN nói riêng luôn g p khó khăn v v n, k c khi n n kinh t ế
ả
ớ
Lê H i Long L p NHB K10
ạ l m phát,
ậ ố
20 Khóa lu n t
t
ọ ệ H c vi n Ngân hàng nghi pệ
ưở ề ế ả tăng tr ả ng nóng và c khi n n kinh t suy thoái, gi m phát. Theo tính toán,
ạ ộ ả ầ ỗ ỷ ồ bình quân m i DNVVN đi vào ho t đ ng c n kho ng 2 t ố ố đ ng, s v n
ỉ ả ệ ỷ ồ ộ ệ ẽ ấ ầ c n huy đ ng s x p x c tri u t đ ng Vi ề t Nam. Có nhi u kênh cung
ụ ố ố ự ấ c p v n cho DNVVN, trong đó kênh v n tín d ng ngân hàng là kênh tr c
ế ọ ổ ứ ề ệ ể ạ ti p quan tr ng và là t ế ậ ch c trung gian t o đi u ki n đ DNVVN ti p c n
ố ư ồ các ngu n v n u đãi.
ả ề ộ ế ủ ụ ế ể ầ ạ K t qu đi u tra g n đây c a C c Phát tri n DNVVN (B K ho ch
ầ ư ế ấ ả ậ ỉ và Đ u t ) cho th y, ch có 32,38% DNVVN có kh năng ti p c n đ ượ c
ủ ế ậ ố ồ ạ ngu n v n c a ngân hàng; 35,25% khó ti p c n, còn l ể ế i không th ti p
ế ậ ố ượ ố c n. ậ Trong s DNVVN không ti p c n đ c v n vay NH thì 80% không
ủ ề ứ ệ ự ế ợ ấ ủ đáp ng đ đi u ki n cho vay. Trên th c t ố ớ , n x u c a ngân hàng đ i v i
ư ủ ụ ệ ả ấ ấ ẫ ấ các kho n tín d ng c a DNVVN r t th p, nh ng các doanh nghi p v n r t
ụ ế ậ ặ ố ồ ề khó ti p c n ngu n v n tín d ng ngân hàng. Nhi u ngân hàng dè d t trong
ụ ủ ế ệ ậ ố ố vi c cho DNVVN vay v n, quá trình ti p c n v n tín d ng c a DNVVN
ấ còn r t khó khăn.
ề ở ộ ố ớ ụ ấ ậ ở Chính vì v y, v n đ m r ng tín d ng đ i v i DNVVN càng tr nên
ế ơ ờ ế ấ ầ ự ệ ể ấ c p thi t h n bao gi ủ h t, đ làm vi c này r t c n s chung tay c a
ư ự ỗ ợ ừ DNVVN, ngân hàng cũng nh s h tr t Nhà n ướ . c
ố ớ
ụ ệ
ố ớ ụ ế
.3. M r ng tín d ng ngân hàng đ i v i DNVVN ở ộ .3.1.
t vi c m r ng tín d ng NH đ i v i DNVVN
ở ộ ự ầ S c n thi
ự ế ừ ẳ ị T th c t ể phát tri n kinh t ế ế ớ th gi ẫ i đã kh ng đ nh, DNVVN v n
luôn
ữ ộ ế ứ ở ộ ẩ ạ ọ gi ằ m t vai trò h t s c quan tr ng nh m thúc đ y và m r ng c nh tranh,
ả ổ ị ế ơ ủ ả ố ả đ m b o n đ nh kinh t , phòng ch ng nguy c kh ng ho ng. Trong t ấ ả t c
ả
ớ
Lê H i Long L p NHB K10
ề ế ư ệ ả ậ các n n kinh t thành công hi n nay nh Nh t B n, Singapore hay các
ậ ố
21 Khóa lu n t
t
ọ ệ H c vi n Ngân hàng nghi pệ
ướ ẫ ỹ ượ ế ố ầ ế n c Âu M , DNVVN v n đ ư c xem nh là y u t c n thi t không th ể
ự ế ưở ả ệ ế ế ấ ộ ộ thi u cho s tăng tr ng, gi i quy t th t nghi p và ti n b xã h i.
ự ế ặ ấ Tuy nhiên, trong th c t ề , cũng cho th y các DNVVN còn g p nhi u
khó
ị ườ ư ế ụ ế ấ ả khăn nh : thi u th tr ặ ằ ng tiêu th , thi u m t b ng s n xu t, thi u t ế ổ
ứ ệ ả ắ ặ ị ệ ả ạ ch c, qu n tr kém hi u qu , c nh tranh gay g t, và đ c bi ố ế t là thi u v n.
ở ộ ố ượ ụ ệ ộ ấ Do đó vi c m r ng tín d ng cho đ i t ng các DNVVN là m t v n đ ề
ế ượ ả ướ ấ ấ c p thi t và đang đ c Đ ng và Nhà n c ta r t quan tâm.
ố ớ ở ộ ụ ệ ướ ế ẽ Đ i v i các DNVVN, vi c m r ng tín d ng tr ơ ộ c h t s tăng c h i
ụ ế ậ ồ ố ừ ể ầ ư ẽ ở ộ ti p c n ngu n v n tín d ng, t ố đó s có v n đ đ u t , m r ng quy mô
ấ ả ả ế ượ ệ ả s n xu t, nâng cao hi u qu kinh doanh, gi i quy t đ c các khó khăn v ề
ờ ẽ ạ ồ ươ ườ tài chính, đ ng th i s tăng tính c nh tranh trên th ng tr ng. Ngoài ra,
ậ ề ươ các DNVVN còn nh n đ ượ ự ư ấ c s t v n, đánh giá v các ph ng án kinh
ừ ể ượ ủ ệ ả ả doanh, t đó gi m thi u đ ề c r i ro, nâng cao hi u qu . Thêm vào đó, đi u
ể ộ ệ ệ ượ ụ ấ ặ ki n đ m t doanh nghi p đ ớ c c p tín d ng là khá nghiêm ng t, v i
ư ế ữ ề ầ ạ ạ nh ng yêu c u minh b ch v tài chính cao cũng nh k ho ch kinh doanh
ậ ợ ớ ư ử ế ố t ữ t. V i nh ng thu n l i cũng nh th thách đó, DNVVN bi t phát huy, s ử
ụ ụ ẽ ắ ắ ố ồ ụ d ng ngu n v n tín d ng đúng lúc, đúng m c đích, ch c ch n s thành
công.
ứ ặ ướ ở ộ ủ ệ M t khác, đ ng d ụ i góc nhìn c a Ngân hàng, vi c m r ng tín d ng
ộ ọ ớ ố ớ đ i v i các DNVVN có m t ý nghĩa vô cùng quan tr ng v i Ngân hàng
ờ ạ ộ ứ ệ ậ ạ ắ ướ trong th i đ i h i nh p, c nh tranh gay g t hi n nay. Đ ng tr ữ c nh ng
ố ồ ạ ứ ể thách th c đó, Ngân hàng mu n t n t i và phát tri n, không còn cách nào
ự ạ ụ ả ậ ố khác, ph i nâng cao năng l c c nh tranh, t n d ng t ơ ộ i đa các c h i và khai
ị ườ ề ỏ ỏ ủ thác các ti m năng còn b ng trong th tr ng c a mình… và các DNVVN
ố ượ ầ ậ ề chính là đ i t ấ ng khách hàng ti m năng nh t mà ngân hàng c n t p trung
ả
ớ
Lê H i Long L p NHB K10
ở ộ ụ ữ ệ ố ớ khai thác. Vi c m r ng tín d ng đ i v i các DNVVN không nh ng là tăng
ậ ố
22 Khóa lu n t
t
ọ ệ H c vi n Ngân hàng nghi pệ
ố ớ ụ ể ỏ ệ ả ẩ ị doanh s cho vay mà qua đó gi i thi u các s n ph m, d ch v đ th a mãn
ấ ầ ờ ồ ạ ậ ố t t nh t nhu c u cho DNVVN, đ ng th i đem l i thu nh p cho ngân hàng,
ừ ỗ ứ ữ ả ạ ạ t ắ đó nâng cao kh năng c nh tranh trong ngành, t o ch đ ng v ng ch c
ươ ườ trên th ng tr ng.
ơ ữ ộ ề ệ ế ở ộ ụ H n n a, xét trên bình di n toàn b n n kinh t ố , m r ng tín d ng đ i
ứ ế ể ưỡ ồ ớ v i DNVVN chính là cách th c gián ti p đ nuôi d ng ngu n thu cho
ướ ả ớ ệ ở ỉ ngân sách nhà n ồ c, b i ch khi các DNVVN làm ăn có hi u qu v i ngu n
ạ ợ ọ ớ ệ ề ậ ố v n vay đ ượ ừ c t ngân hàng, t o ra l i nhu n thì h m i có đi u ki n đ ể
ụ ố ớ ấ ướ ự ệ ế th c hi n nghĩa v đ i v i đ t n ậ c. Thêm vào đó, khi DNVVN ti p c n
ượ ọ ẽ ử ụ ụ ể ố ớ ồ đ c v i ngu n v n tín d ng ngân hàng, h s s d ng đ duy trì, m ở
ấ ả ườ ậ ệ ộ ộ r ng s n xu t, thuê thêm ng ả i lao đ ng, mua thêm nguyên v t li u, s n
ấ ừ ệ ứ ộ ề ế xu t thêm hàng hóa… t ỏ đó, có hi u ng lan t a ra toàn b n n kinh t , góp
ả ờ ố ệ ề ế ấ ả ộ ầ ph n gi ẩ i quy t các v n đ xã h i, c i thi n đ i s ng nhân dân, thúc đ y
ệ ế ạ ả ấ ướ c đ t n ệ c ti n lên công nghi p hóa, hi n đ i hóa.
ế ứ ầ ở ộ ụ ậ ế ố ớ Vì v y, m r ng tín d ng đ i v i DNVVN là h t s c c n thi t cho s ự
ể ủ ả ề ả ế phát tri n c a DNVVN, cho b n thân ngân hàng và cho c n n kinh t .
ố ớ ụ ể ỉ ở ộ .3.2. Ch tiêu đ đánh giá m r ng tín d ng đ i v i DNVVN
ể ế ị ướ ố ệ ế Đ ti n hành đ nh h ng cho quá trình tìm ki m s li u, đánh giá
ế ậ ừ ế ượ ạ ư thông tin và đ a ra k t lu n, t ị đó ho ch đ nh chi n l c chính xác nh t v ấ ề
ố ớ ở ộ ụ ư ả ị m r ng tín d ng đ i v i DNVVN, các nhà qu n tr ngân hàng đã đ a ra
ộ ệ ố ộ ượ ẽ ặ ồ ỉ m t h th ng các ch tiêu đánh giá ch t ch và đ ng b đ ạ c phân lo i
ư nh sau:
ở ộ ố ượ .3.2.1. M r ng s l ng khách hàng vay là DNVVN
ữ ủ ổ ứ ế Khách hàng c a ngân hàng là nh ng t ch c kinh t , cá nhân có quan
ả
ớ
Lê H i Long L p NHB K10
h ệ
ậ ố
23 Khóa lu n t
t
ọ ệ H c vi n Ngân hàng nghi pệ
ấ ị ở ộ ụ ụ ớ ộ ờ ớ tín d ng v i ngân hàng trong m t th i gian nh t đ nh. M r ng tín d ng v i
ướ ố ượ ế ả ệ DNVVN, tr c h t ph i làm tăng lên s l ng khách hàng có quan h tín
ụ d ng là các DNVVN.
ể ỉ Các ch tiêu đ đánh giá:
ố ượ ứ (a.i.a) M c tăng s l ng khách hàng là các DNVVN
MSL = ST – ST1
Trong đó:
ố ượ ng khách hàng là các DNVVN ứ MSL : M c tăng s l
ố ượ ng khách hàng là DNVVN năm t ST : S l
ố ượ ng khách hàng là DNVVN năm t1 ST1 : S l
SL )
ỷ ệ ố ượ (a.i.b) T l tăng s l ng khách hàng là DNVVN( TL
TLSL =
ổ ố ượ ả ố ộ ỉ Ch tiêu này ph n ánh t c đ thay đ i s l ng khách hàng là
ủ ớ ướ DNVVN c a năm nay so v i năm tr c là bao nhiêu.
ế ỷ ệ ấ ướ N u t l này tăng cho th y xu h ng năm nay s l ố ượ ng
ớ khách hàng là DNVVN tăng so v i năm ngoái
ế ỷ ệ ư ả ơ N u t l ẫ ớ này là gi m nh ng v n l n h n 0 thì rõ ràng s ố
ượ ư ụ ệ ẫ ộ ố l ủ ng DNVVN có quan h tín d ng v n tăng nh ng t c đ tăng c a
SL th p h n so v i t c đ tăng c a m u s S
ử ố ớ ố ộ ẫ ố ủ ấ ơ t s M ứ T1. T c là:
ố ớ ụ ặ ạ ế ở ộ Ho c là ngân hàng đã h n ch m r ng tín d ng đ i v i DNVVN.
ở ộ ụ ệ ặ ổ ị ố ớ Ho c vi c m r ng tín d ng đ i v i các DNVVN đã đi vào n đ nh.
ỷ ọ ố ượ
c)
T tr ng s l ng khách hàng là DNVVN
TTSL = * 100%
ả
ớ
Lê H i Long L p NHB K10
Trong đó:
ậ ố
24 Khóa lu n t
t
ọ ệ H c vi n Ngân hàng nghi pệ
ố ượ ụ ệ ớ ng khách hàng là DNVVN có quan h tín d ng v i ngân S1 : S l
hàng.
ụ ệ ố ổ ớ S : T ng s khách hàng có quan h tín d ng v i ngân hàng.
ố ượ ả ỉ ế Ch tiêu này ph n ánh s l ng khách hàng là DNVVN chi m bao
ụ ệ ầ ổ ớ ố nhiêu ph n trăm trong t ng s khách hàng có quan h tín d ng v i ngân
hàng.
ế ỷ ọ ở ộ ứ N u t ụ tr ng này tăng, t c là ngân hàng đã m r ng tín d ng
ố ớ đ i v i DNVVN.
ế ỷ ọ ả N u t tr ng này gi m, thì:
ố ớ ẹ ặ ặ ứ ụ Ho c là ngân hàng đã thu h p tín d ng đ i v i DNVVN. Ho c là m c
ố ớ ỏ ơ ụ ầ ớ ộ ở ộ đ m r ng tín d ng đ i v i DNVVN nh h n so v i các thành ph n kinh
ế t khác.
ố ớ ở ộ ố .3.2.2. M r ng doanh s cho vay đ i v i các DNVVN
ố ề ự ệ ố ả Doanh s cho vay là s ti n mà ngân hàng đã th c hi n gi i ngân cho
ư ậ ấ ị ở ộ ả ộ ờ khách hàng trong m t kho ng th i gian nh t đ nh. Nh v y, m r ng tín
ố ớ ồ ớ ố ụ d ng đ i v i DNVVN đ ng nghĩa v i tăng doanh s cho vay cho đ i t ố ượ ng
này.
ể ỉ Các ch tiêu đ đánh giá:
DS)
ố ớ ứ ố (a.i.a) M c tăng doanh s cho vay đ i v i DNVVN( M
MDS = DST DST1
Trong đó:
ố ớ ứ ố MDS : M c tăng doanh s cho vay đ i v i DNVVN.
ố ớ ố DST : Doanh s cho vay đ i v i DNVVN trong năm T
ả
ớ
Lê H i Long L p NHB K10
ố ớ ố DST1 : Doanh s cho vay đ i v i DNVVN năm T1
ậ ố
25 Khóa lu n t
t
ọ ệ H c vi n Ngân hàng nghi pệ
ổ ủ ự ả ả ỉ ụ Ch tiêu này tăng hay gi m ph n ánh s thay đ i c a quy mô tín d ng
ớ v i DNVVN.
ỷ ệ ố ớ ố (a.i.b) T l tăng doanh s cho vay đ i v i DNVVN( TLDS)
TLDS = * 100%
ả ộ ố ổ ố ố ỉ ớ Ch tiêu này ph n ánh t c đ thay đ i doanh s cho vay đ i v i
ớ ướ DNVVN năm nay so v i năm tr c là bao nhiêu.
ế ỷ ệ ấ ướ N u t l này tăng cho th y xu h ố ng ngân hàng tăng cho vay đ i
ớ v i DNVVN
ế ỷ ệ ố ộ ẫ ớ ư ả N u t l ơ này gi m nh ng v n l n h n 0, là do t c đ tăng c a t ủ ử
DS nh h n t c đ tăng c a m u s DS
T1. Đi u này có nghĩa là:
ỏ ơ ố ộ ẫ ố ủ ề s Mố
ế ở ộ ố ớ ụ ạ ặ Ho c là ngân hàng h n ch m r ng tín d ng đ i v i DNVVN.
ố ớ ở ộ ụ ệ ặ ổ ị Ho c là vi c m r ng tín d ng đ i v i DNVVN đã đi vào n đ nh.
ố ớ ỷ ọ ố (a.i.c) T tr ng doanh s cho vay đ i v i DNVVN
TTDS = * 100%
Trong đó:
ố ớ ỷ ọ ố TTDS : T tr ng doanh s cho vay đ i v i DNVVN
ố ớ ố DS1 : Doanh s cho vay đ i v i DNVVN
ủ ộ ố ờ ỳ DS : Toàn b doanh s cho vay c a ngân hàng trong th i k .
ỉ ế ế ố Ch tiêu này cho bi ố ớ t doanh s cho vay đ i v i các DNVVN chi m t ỷ
ầ ọ ố ổ ỉ tr ng bao nhiêu ph n trăm trong t ng doanh s cho vay. So sánh ch tiêu này
ở ấ ự ố ớ ờ ỳ ố ổ ơ ấ các th i k cho th y s thay đ i c c u doanh s cho vay đ i v i các
ừ ấ ự ế ượ ổ DNVVN, t đó cho th y s thay đ i chi n l ủ ậ c, cách nhìn nh n vai trò c a
ả
ớ
Lê H i Long L p NHB K10
ạ ộ ụ ủ DNVVN trong ho t đ ng tín d ng c a ngân hàng.
ậ ố
26 Khóa lu n t
t
ọ ệ H c vi n Ngân hàng nghi pệ
ố ớ ư ợ ở ộ ụ .3.2.3. M r ng d n tín d ng đ i v i DNVVN
ố ề ư ợ ụ ệ D n tín d ng là s ti n mà ngân hàng hi n đang cho khách hàng vay
ạ ấ ị ụ ủ ể ả ộ ờ t i m t th i đi m nh t đ nh, nó ph n ánh quy mô tín d ng c a ngân hàng
ạ ơ ở ể ề ể ờ t ả i th i đi m đó. Đây là c s đ ngân hàng tính lãi cho vay( ti n lãi ph i
ờ ạ ồ ạ ư ợ ư ợ ể ế ấ ả ờ tr = lãi su t* d n tính đ n th i đi m tính lãi* th i h n t n t i d n ). Vì
ố ư ợ ư ợ ỳ ỳ ướ ớ ớ ơ ể ậ v y, s d n càng l n và d n k sau l n h n k tr ệ ủ c là bi u hi n c a
ố ớ ụ ự ở ộ s m r ng tín d ng đ i v i DNVVN.
ỉ Các ch tiêu đánh giá:
ố ớ ư ợ ứ ụ (a.i.a) M c tăng d n tín d ng đ i v i DNVVN
MDN = DNT – DNT1
Trong đó:
ố ớ ư ợ ụ ứ MDN : M c tăng d n tín d ng đ i v i DNVVN
ư ợ ụ ạ ể ờ ố i th i đi m cu i năm T DNT : D n tín d ng t
ụ ạ ể ố ờ i th i đi m cu i năm T1 ư ợ DNT1 : D n tín d ng t
ệ ố ủ ư ợ ấ ự ụ ỉ ố ớ Ch tiêu này cho th y s gia tăng tuy t đ i c a d n tín d ng đ i v i
DNVVN.
ở ộ ự ệ N u Mế ụ DN > 0 thì có nghĩa ngân hàng đang th c hi n m r ng tín d ng
cho DNVVN
DN < 0, ngân hàng đang thu h p tín d ng dành cho đ i t
ụ ẹ N u Mế ố ượ ng
này.
DN)
ưở ố ớ ư ợ ụ ố ộ (a.i.b) T c đ tăng tr ng d n tín d ng đ i v i DNVVN( TL
TLDN = *100%
ỉ ế ố ư ợ ụ ủ ộ Ch tiêu này cho bi t t c đ tăng d n tín d ng c a ngân hàng cho
ớ ướ ầ ổ DNVVN năm nay so v i năm tr c thay đ i bao nhiêu ph n trăm.
ả
ớ
Lê H i Long L p NHB K10
ố ớ ỷ ọ ư ợ ụ (a.i.c) T tr ng d n tín d ng đ i v i DNVVN
ậ ố
27 Khóa lu n t
t
ọ ệ H c vi n Ngân hàng nghi pệ
TTDN = *100%
Trong đó:
ố ớ ỷ ọ ư ợ ụ TTDN : T tr ng d n tín d ng đ i v i DNVVN
ố ớ ư ợ ụ DNT : D n tín d ng đ i v i DNVVN
ư ợ ụ ủ ổ DN : T ng d n tín d ng c a ngân hàng.
ư ợ ế ả ỉ ụ Ch tiêu này ph n ánh d n tín d ng dành cho DNVVN chi m bao
ư ợ ủ ế ỷ ọ ầ ổ nhiêu ph n trăm trong t ng d n c a ngân hàng. N u t tr ng này tăng qua
ở ộ ụ ứ ể ờ ớ các th i đi m t c là ngân hàng đang m r ng tín d ng v i DNVVN.
ấ ượ ể ố ớ ụ .3.2.4. Ki m soát ch t l ng tín d ng đ i v i DNVVN
ứ ộ ở ộ ụ ạ ả ộ ỉ ớ Bên c nh b ch tiêu ph n ánh m c đ m r ng quy mô tín d ng v i
ượ ế ở DNVVN đ c ti n hành phân tích ệ trên, các nhà phân tích có kinh nghi m
ả ướ ư ạ ộ ể ả còn l u ý các ngân hàng ph i h ụ ị ng ho t đ ng qu n tr , ki m soát tín d ng
ệ ườ ấ ượ ể vào vi c duy trì th ng xuyên quá trình ki m soát ch t l ụ ng tín d ng, an
ỉ ậ ự ở ộ ụ ệ ệ ả ở toàn kho n vay b i vi c m r ng tín d ng ch th t s phát huy hi u qu t ả ố t
ấ ượ ấ ụ ượ ả ả nh t khi ch t l ả ng các kho n tín d ng đ c đ m b o. Quá trình đánh giá
ượ ể ệ ỉ ố ằ đó đ c th hi n b ng 3 ch s sau:
ỷ ệ ợ ạ (a.i.a) T l n quá h n
TLNQH = *100%
Trong đó:
ứ ư ợ ợ ạ ả ượ ế ừ c x p t nhóm 2 DNNQH : M c d n n quá h n ( các kho n vay đ
ủ ế ề ị ế đ n nhóm 5 theo đi u 6, quy t đ nh 493/2005/QĐ NHNN) c a các
ớ DNVVN v i ngân hàng.
ố ớ ư ợ ụ DNT : D n tín d ng đ i v i DNVVN
ể ả ả ồ ỉ ả Ch tiêu này đánh giá kh năng ki m soát, qu n lý và thu h i các kho n
ả
ớ
Lê H i Long L p NHB K10
ả ố ẫ ồ ớ ỳ ả ợ ủ ỉ ợ n , bao g m c g c l n lãi, khi t tr n c a các DNVVN. Ch tiêu này i l
ậ ố
28 Khóa lu n t
t
ọ ệ H c vi n Ngân hàng nghi pệ
ấ ẽ ủ ả ả ả càng th p s ph n ánh công tác qu n lý các kho n vay c a ngân hàng cho
DNVVN là t t.ố
ỷ ệ ợ ấ (a.i.b) T l n x u
TLNX = *100%
Trong đó:
ư ợ ợ ấ ả ượ ế ừ ế c x p t nhóm 3 đ n nhóm DNNX : D n n x u( các kho n vay đ
ế ị ủ ề ớ 5 theo đi u 6, quy t đ nh 493/2005/QĐ NHNN) c a các DNVVN v i ngân
hàng.
ử ả ả ỉ ợ ấ ể Ch tiêu này đánh giá kh năng ki m soát và x lý các kho n n x u
ỉ ố ứ ủ ấ ỏ cho DNVVN c a Ngân hàng. Ch s này càng th p càng ch ng t ả kh năng
ủ ủ ả ố ụ qu n lý r i ro tín d ng c a ngân hàng là t t.
ỷ ệ ợ ạ (a.i.c) T l khách hàng có n quá h n
TLSL = *100%
Trong đó:
ố ượ ạ ợ ng khách hàng là DNVVN có n quá h n. SNQH : S l
ố ượ ả ạ ng khách hàng là DNVVN có các kho n vay t i ngân hàng. ST : S l
ấ ượ ỉ ụ Ch tiêu này đánh giá ch t l ng khách hàng tín d ng là DNVVN.
Ch ỉ
ạ ậ ượ ố s này cao h n t ơ ỷ ệ ợ l n quá h n, nghĩa là các DNVVN nh n đ ữ c nh ng
ỏ ơ ứ ả ả kho n vay nh h n m c trung bình các kho n vay mà ngân hàng cho vay.
ở ộ ươ ố ớ ứ .3.2.5. M r ng ph ng th c cho vay đ i v i DNVVN
ể ở ộ ố ớ ụ ả ầ Đ m r ng tín d ng đ i v i DNVVN, ngân hàng cũng c n ph i đa
ươ ứ ứ ố ấ ố ạ d ng hóa ph ng th c cho vay, đáp ng t ủ ầ t nh t nhu c u vay v n c a
ả
ớ
Lê H i Long L p NHB K10
ư ạ ả ẩ ộ ừ DNVVN. Bên c nh các s n ph m cho vay đã quen thu c nh cho vay t ng
ậ ố
29 Khóa lu n t
t
ọ ệ H c vi n Ngân hàng nghi pệ
ụ ứ ể ạ ợ ầ l n, cho vay theo h n m c tín d ng, ngân hàng có th tài tr cho DNVVN
ứ ư ằ b ng các hình th c khác nh :
ế ứ ạ ấ ờ ắ Chi t kh u ấ : là hình th c ngân hàng mua l i gi y t ạ có giá ng n h n
ư ế ủ ệ ạ ấ ớ ơ ch a đ n h n thanh toán c a khách hàng v i giá th p h n m nh giá.
ạ ả Bao thanh toán: ngân hàng mua l ả i các kho n ph i thu phát sinh t ừ
.
ệ ượ ỏ vi c mua, bán hàng hóa đã đ ậ c bên bán hàng và bên mua hàng th a thu n
ạ ợ ồ t i h p đ ng mua bán
ạ ộ ụ ủ ạ Cho thuê tài chính: Là ho t đ ng tín d ng trung và dài h n c a ngân
ế ệ hàng dành cho khách hàng doanh nghi p. Khi này, ngân hàng cam k t mua
ạ ế ị ươ ệ ậ ộ và cho thuê l i máy móc, thi t b , ph ả ể ng ti n v n chuy n và các đ ng s n
ủ ệ ầ ờ ố khác theo yêu c u c a doanh nghi p. Trong su t th i gian thuê, ngân hàng
ủ ở ữ ụ ệ ề ả ẫ v n là ch s h u tài s n và doanh nghi p có nghĩa v thanh toán ti n thuê
ữ ồ ợ cho ngân hàng theo h p đ ng đã ký gi a hai bên.
ả ả ủ ế ằ ớ B o lãnh ề : Là cam k t b ng văn b n c a ngân hàng v i bên có quy n
ụ ự ệ ề ệ v vi c th c hi n nghĩa v tài chính thay cho khách hàng k hi khách hàng
ế ớ ụ ự ự ệ ệ ặ không th c hi n ho c th c hi n không đúng nghĩa v đã cam k t v i bên
ậ ả nh n b o lãnh.
ố ả ưở ớ .3.3. Các nhân t nh h ng t ụ ở ộ i quá trình m r ng tín d ng
ố ớ đ i v i DNVVN
ố ớ ở ộ ụ ạ ộ M r ng tín d ng đ i v i DNVVN t ệ i các NHTM m t cách hi u
ả ề ủ ữ ệ ẽ ầ ả qu , b n v ng s góp ph n nâng cao hi u qu kinh doanh c a chính ngân
hàng và
ả ưở ả ớ ự ủ ề ể các DNVVV mà còn nh h ng c t i s phát tri n chung c a n n kinh t ế
ủ ả ư ể ầ ố ớ qu c gia. Đ nhu c u c a c hai phía ngân hàng cũng nh DNVVN s m
ạ ế ả ợ ư ả ợ ặ g p nhau và mang l ị ầ i k t qu h p tác nh mong đ i, các nhà qu n tr c n
ả
ớ
Lê H i Long L p NHB K10
ệ ượ ậ ố ả ưở ớ nh n di n đ c các nhân t nh h ng t i quá trình này.
ậ ố
30 Khóa lu n t
t
ọ ệ H c vi n Ngân hàng nghi pệ
ố .3.3.1. Các nhân t khách quan
ườ ế (a.i.a) Môi tr ng kinh t
ườ ế ồ ạ ơ Môi tr ng kinh t là n i cà NHTM và DNVVN t n t ể i và phát tri n
ổ ứ ế ạ ộ ụ ổ ợ ớ ư v i t cách là các t ch c kinh t , ho t đ ng theo đu i m c tiêu l ậ i nhu n.
ế ố ư ưở ấ ỷ ạ ầ ư Các y u t vĩ mô nh tăng tr ng, l m phát, lãi su t, t giá, đ u t , công
ế ị ự ế ế ệ ộ ế ủ ăn vi c làm... có tác đ ng tr c ti p đ n các quy t đ nh kinh t c a c ả
ệ ẫ ế ố ế ổ ị doanh nghi p l n ngân hàng. Theo đó, n u các y u t vĩ mô n đ nh, tăng
ưở ề ố ữ ề ề ụ ệ tr ẽ ng b n v ng s là ti n đ t ề t cho các quan h tín d ng lâu dài, b n
ặ ế ế ấ ổ ưở ch t. Ng ượ ạ c l ề i, n u n n kinh t b t n, tăng tr ng quá nóng hay suy
ọ ế ở ộ ụ ữ ữ ề ề thoái, đ u đe d a đ n quá trình m r ng tín d ng b n v ng gi a ngân hàng
và các DNVVN.
ườ (a.i.b) Môi tr ậ ị ng chính tr , pháp lu t
ộ ườ ị ổ ậ ỉ ị M t môi tr ệ ố ng chính tr n đ nh cùng h th ng pháp lu t hoàn ch nh,
ẽ ề ề ể ặ ộ ọ ự ồ đ ng b , ch t ch và nghiêm minh luôn là ti n đ quan tr ng đ xây d ng
ộ ề ế ổ ể ệ ị ướ ượ m t n n kinh t n đ nh và phát tri n. Hi n nay, n c ta đ c đánh giá là
ướ ườ ị ổ ự ộ ị n c có môi tr ng chính tr n đ nh trong khu v c, c ng vào đó là h ệ
ạ ộ ệ ậ ố ớ ề th ng lu t pháp trong ho t đ ng kinh doanh ngày càng hoàn thi n v i nhi u
ậ ượ ả ư ậ ờ văn b n lu t đ ệ c ban hành trong th i gian qua nh Lu t doanh nghi p
ậ ầ ư ậ ổ ứ ỗ ợ ụ 2005, Lu t đ u t 2005, Lu t các t ch c tín d ng 2010…h tr không nh ỏ
ầ ế ư cho các thành ph n kinh t , trong đó có DNVVN cũng nh ngân hàng phát
ể ả ằ ả ướ ế ấ tri n. Cũng ph i nói thêm r ng, Đ ng và Nhà n c ta r t quan tâm đ n các
ỗ ợ ữ ạ ầ ớ ế DNVVN v i hàng lo t nh ng chính sách h tr cho thành ph n kinh t này
ầ ấ ờ ị ị ề ệ trong th i gian qua, mà g n đây nh t là ngh đ nh 56/2009/ NĐ– CP v vi c
ố ả ả ề ể ầ ợ tr giúp phát tri n DNVVN.Trong b i c nh đ u năm 2011, c n n kinh t ế
ề ệ ạ ố ớ ẽ ặ ậ ọ “căng mình” ch ng l m phát v i chính sách ti n t ch t ch , th n tr ng,
ả
ớ
Lê H i Long L p NHB K10
ư ế ắ ặ ị chính sách tài khóa th t ch t… nh ng trong Ngh quy t 11/2011/NQ CP v ề
ậ ố
31 Khóa lu n t
t
ọ ệ H c vi n Ngân hàng nghi pệ
ữ ả ủ ế ậ ế ạ ề ị nh ng gi i pháp ch y u t p trung ki m ch l m phát, ế vĩ ổ n đ nh kinh t
ủ ẫ ỉ ạ ả ả ầ ộ mô, b o đ m an sinh xã h i, Chính ph v n yêu c u NHNN ch đ o các
ậ ể ả ụ ụ ụ ư ố NHTM ph i “tả ấ p trung u tiên v n tín d ng ph c v phát tri n s n xu t
ỗ ợ ệ ệ ẩ ấ kinh doanh, nông nghi p, nông thôn, xu t kh u, công nghi p h tr , doanh
ừ ệ ỏ nghi p nh và v a…”.
ườ (a.i.c) Môi tr ộ ng văn hóa, xã h i
ườ ộ ặ ụ ậ ư ở Môi tr ng xã h i đ c tr ng b i chính phong t c t p quán, trình đ ộ
ứ ủ ừ ậ ườ ủ ừ ề ắ nh n th c c a t ng nhóm ng ắ i, c a t ng vùng mi n khác nhau. N m b t
ượ ể ặ ả ớ và phân tích đ c các đ c đi m này, c ngân hàng và DNVVN m i có th ể
ướ ể ắ ừ ạ ộ ở ộ ộ ị có m t đ nh h ng phát tri n đúng đ n, t ụ đó ho t đ ng m r ng tín d ng
ạ ụ ể ế ố ệ ả ố ớ ộ ẽ s đem l i hi u qu cao. C th , y u t văn hóa, xã h i chi ph i t i kh ả
ụ ở ộ ố ặ ở ộ năng m r ng tín d ng m t s m t chính sau:
ủ ầ ườ ị ươ Đ u tiên, thói quen tiêu dùng c a ng i dân đ a ph ng cũng
ư ế ấ ự ẽ ả ưở ớ ầ ố nh k t c u dân s khu v c s nh h ng t i nhu c u tiêu dùng hàng
ậ ả ưở ạ ộ ế ả ấ hóa, do v y làm nh h ủ ng đ n ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a
ệ ừ ưở ở ộ ụ ế ệ doanh nghi p, t ả đó nh h ng đ n vi c m r ng tín d ng.
ứ ế ườ ộ ộ Th hai là trình đ dân trí: N u ng i dân có trình đ dân trí
ứ ề ậ ố ọ ẽ ả ơ cao, nh n th c v kinh doanh t t thì h s kh năng cao h n trong
ế ớ ệ ậ ừ vi c ti n t ệ i thành l p doanh nghi p cho riêng mình và t ế đó xúc ti n
ế ẽ ậ ặ ồ ố ti p c n ngu n v n ngân hàng. Ho c chí ít, dân trí cao cũng s cung
ấ ượ ồ ộ ệ ấ c p ngu n lao đ ng có ch t l ng cho doanh nghi p, giúp doanh
ụ ệ ể ầ ố nghi p phát tri n, và theo đó nhu c u v n tín d ng cũng tăng lên.
ứ ườ ố ế ạ ộ Th ba, môi tr ứ ng văn hóa, xã h i còn chi ph i đ n đ o đ c
ườ ườ ủ ủ ệ ế ườ ủ c a ng i đi vay hay ng i ch c a doanh nghi p. N u ng i ch ủ
ượ ạ ườ ụ ố DNVVN đ c đào t o trong môi tr ng giáo d c t ứ ậ t, có nh n th c
ả
ớ
Lê H i Long L p NHB K10
ệ ượ ế ộ ừ ả ậ trong sáng, ti n b … thì hi n t ng gian l n, l a đ o… trong quan h ệ
ậ ố
32 Khóa lu n t
t
ọ ệ H c vi n Ngân hàng nghi pệ
ắ ẽ ượ ụ ể ả ừ ở ộ ệ ắ tín d ng ch c ch n s đ c gi m thi u, t đó giúp vi c m r ng tín
ậ ợ ơ ớ ở ụ d ng v i DNVVN tr nên thu n l i h n.
ườ ỹ ệ (a.i.d) Môi tr ậ ng k thu t, công ngh
ờ ạ ế ệ ệ ả ổ ế Trong th i đ i hi n nay, công ngh luôn luôn bi n đ i và c i ti n
ự ạ ừ ắ ớ ậ không ng ng. Cùng v i đó là s c nh tranh ngày càng gay g t, do v y
ỗ ự ầ ư ả ế ể ể ố DNVVN mu n phát tri n không th không n l c đ u t , c i ti n công
ệ ế ố ữ ặ ạ ngh n u không mu n b t ị ụ ạ t l i phía sau. M c dù, có nh ng h n ch v ế ề
ể ờ ư ế ể ố v n nh ng xu th này là không th khác và các DNVVN không th “l đi”
ụ ố ấ ế ẽ ả và v n tín d ng, t ọ t y u s vô cùng quan tr ng trong hoàn c nh đó.
ố ủ .3.3.2. Nhân t ch quan
ừ (a.i.a) T phía các DNVVN
ự ộ ạ ủ Năng l c n i t i c a DNVVN
ộ ạ ủ ế ố ề ấ ồ ự Năng l c n i t i c a DNVVN bao g m r t nhi u y u t ư nh : kh ả
ả ộ năng tài chính, uy tín trong kinh doanh, trình đ qu n tr , c c u t ị ơ ấ ổ ứ ủ ch c c a
ể ằ ự ệ ề doanh nghi p. DNVVN thì ti m l c tài chính không th b ng các doanh
ệ ớ ọ ẫ ư ể ậ ượ ự ưở ủ nghi p l n, nh ng h v n có th nh n đ c s tin t ng c a Ngân hàng
ố ự ả ả ố ợ ơ ấ ằ b ng c c u v n t ệ ố có – v n vay h p lý, các h s tài chính đ m b o, dòng
ề ố ư ươ ệ ả ti n thu chi t t cũng nh ph ả ng án kinh doanh kh thi, hi u qu . Bên
ệ ậ ộ ượ ự ạ c nh đó, m t doanh nhi p uy tín trong kinh doanh, nh n đ c s tin c y t ậ ừ
ạ ố ố ơ ữ ế ệ các b n hàng, đ i tác kinh doanh, và t ư t h n n a n u nh doanh nghi p đó
ự ạ ượ ị ế ị ườ ẽ ắ ượ đã t o d ng đ c v th trên th tr ắ ng, ch c ch n s có đ c cái nhìn
ủ ủ ề ệ ả ả ộ ự thi n c m c a Ngân hàng. Trình đ qu n lý c a ban đi u hành, mà tr c
ơ ấ ổ ủ ế ệ ứ ti p là ch doanh nghi p cùng c c u t ể ch c kinh doanh cũng là đi m
ể ọ ế ậ ệ ớ quan tr ng đ Ngân hàng xem xét thi ụ t l p quan h tín d ng v i DNVVN.
ậ ợ ọ ẽ ế ế ậ ả ố DNVVN s thu n l ụ i tr ng ti p c n v n tín d ng n u có ban qu n tr t ị ố t,
ả
ớ
Lê H i Long L p NHB K10
ứ ẹ ơ ấ ổ ứ ọ c c u t ả ch c g n nh , kh năng thích ng cao.
ậ ố
33 Khóa lu n t
t
ọ ệ H c vi n Ngân hàng nghi pệ
ự ệ ủ ự S nghiêm túc, chính xác c a DNVVN trong th c hi n các
ự ế ị ẩ quy đ nh, chu n m c k toán:
ộ ế ố ự ể ệ ọ ố Đây cũng là m t y u t ụ quan tr ng đ gây d ng m i quan h tín d ng
ệ ấ ụ ữ ộ ề lâu dài gi a Ngân hàng và DNVVN. Các cán b tín d ng làm vi c r t nhi u
ố ệ ủ ệ ớ v i các báo cáo tài chính, s li u kinh doanh c a doanh nghi p, đây cũng là
ế ị ụ ể ọ ồ ngu n thông tin quan tr ng đ ra các quy t đ nh tín d ng. Do đó, DNVVN
ụ ễ ế ậ ầ ả ố ồ ố ộ ơ ự mu n ti p c n ngu n v n tín d ng m t cách d dàng h n, c n ph i th c
ủ ầ ủ ự ệ ạ ẩ ự hi n minh b ch, trung th c trong tài chính, tuân th đ y đ các chu n m c,
ế ộ ế ệ ch đ k toán hi n hành.
ự ể ế ủ ề S hi u bi t c a DNVVN v Ngân hàng
ả ớ ế ệ ậ ố ồ ố DNVVN mu n ti p c n thành công và hi u qu v i ngu n v n tín
ế ố ạ ộ ể ế ề ụ d ng thì y u t am hi u ho t đ ng ngân hàng là không thê thi u. Đi u này
ượ ể ệ ở ặ ơ ả ạ ộ ụ ư ắ đ c th hi n các m t c b n nh : m c tiêu ho t đ ng, nguyên t c kinh
ữ ắ ộ ụ doanh, chính sách và quy trình tín d ng. M t khi đã n m v ng các y u t ế ố
ắ ượ ẽ ể ả ờ này, DNVVN s rút ng n đ c th i gian, gi m thi u chi phí liên quan trong
ủ ụ ủ ứ ể ệ ế ậ ụ ệ vi c đáp ng các th t c c a Ngân hàng đ thi t l p quan h tín d ng.
ủ ệ ể ả ẩ Thêm vào đó, vi c am hi u s n ph m c a Ngân hàng, giúp cho DNVVN
ố ệ ạ ệ ả ậ ụ t n d ng t i đa các ti n ích mà Ngân hàng đem l i, giúp tăng hi u qu kinh
ệ ố ẹ ữ ư ầ ố doanh, góp ph n xây d ng m i quan h t t đ p, lâu dài gi a hai bên.
ả ủ ả ả Tài s n đ m b o c a DNVVN
ế ề ầ ả ả ả ố ố ả Các DNVVN mu n vay v n, h u h t đ u ph i có tài s n đ m b o.
ể ủ ấ ố ữ ể ệ ả Đây là bi n pháp đ Ngân hàng gi m thi u r i ro m t v n. Nh ng khó
ụ ệ ế ế ả ả ị ả ả ẽ khăn liên quan đ n tài s n đ m b o s khi n cho quan h tín d ng b c n
ộ ố ướ ở ủ ế ự ắ tr . M t s v ế ế ng m c ch y u liên quan đ n năng l c tài chính còn y u
ủ ệ ế ả ả ả ặ ọ ả ủ c a doanh nghi p khi n cho h không có đ tài s n đ m b o ho c tài s n
ả
ớ
Lê H i Long L p NHB K10
ả ử ụ ủ ệ ả ả ị ặ ả đ m b o không có giá tr cao. Ho c vi c ph i s d ng tài s n c a ch ủ
ậ ố
34 Khóa lu n t
t
ọ ệ H c vi n Ngân hàng nghi pệ
ườ ế ả ả ả ệ doanh nghi p hay ng ả i khác làm tài s n đ m b o( b o lãnh) khi n cho
ệ ử ế ả ả ặ vi c x lý tài s n n u x y ra g p khó khăn.
ừ (a.i.b) T phía Ngân hàng
Chính sách tín d ngụ
ộ ệ ố ủ ụ ệ Chính sách tín d ng c a NHTM là m t h th ng các bi n pháp liên
ế ế ươ ể ạ ượ ặ ạ ụ ế ệ quan đ n vi c khu ch tr ng ho c h n ch tín d ng đ đ t đ ụ c m c tiêu
ạ ị ượ ạ ộ ụ ỉ đã ho ch đ nh. Nó đ c coi là kim ch nam cho ho t đ ng tín d ng, có ý
ế ị ớ ự ả nghĩa quy t đ nh t ộ ấ ạ ủ i s thành công hay th t b i c a c Ngân hàng. M t
ụ ượ ề ắ ẽ chính sách tín d ng đúng đ n s giúp ngân hàng thu hút đ c nhi u khách
ế ủ ả ợ ụ ạ ẫ ả ậ hàng, h n ch r i ro tín d ng mà v n đ m b o l i nhu n. Chính sách tín
ưở ự ế ố ớ ụ ế ụ ả d ng nh h ở ộ ng tr c ti p đ n quá trình m r ng tín d ng đ i v i DNVVN
ụ ớ ạ thông qua các nôi dung sau: quy mô tín d ng, gi ạ ụ i h n tín d ng, các lo i
ỳ ạ ụ ụ ụ ả hình tín d ng, k h n tín d ng, giá c tín d ng…
ộ ụ ụ ủ ộ ự Năng l c chuyên môn, thái đ ph c v c a đ i ngũ cán b ộ
ngân hàng
ấ ỳ ộ ế ố ự ườ Trong b t k m t lĩnh v c nào, y u t con ng i luôn đóng vai trò
ụ ặ ố ớ ộ ị ệ ạ ộ ư then ch t, và v i m t ngành d ch v đ c bi t nh ho t đ ng ngân hàng thì
ề ạ ạ ấ ượ ể ề ầ ơ đi u này l i càng đúng h n. Có th nói, đi u đ u tiên t o n t ng cho các
ệ ố ế ậ ụ ệ ớ doanh nghi p khi mu n thi t l p quan h tín d ng lâu dài v i Ngân hàng
ụ ụ ư ấ ủ ộ ả chính là kh năng ph c v , t v n, chăm sóc khách hàng c a đ i ngũ nhân
ộ ộ ụ ự ế ộ ộ viên ngân hàng, mà tr c ti p là các cán b tín d ng. M t đ i ngũ cán b tín
ứ ề ệ ạ ộ ọ ỹ ụ d ng có trình đ , có k năng, luôn tôn tr ng đ o đ c ngh nghi p chính là
ề ậ ấ ọ ơ ở c s quan tr ng b c nh t giúp Ngân hàng thu hút ngày càng nhi u khách
ế ệ ệ ề ặ hàng, khi n cho quan h Ngân hàng Doanh nghi p ngày càng b n ch t
ể ủ ư ả ạ ộ ở ộ ứ ụ ạ ố ớ cũng nh gi m thi u r i ro đ o đ c. Ho t đ ng m r ng tín d ng đ i v i
ả
ớ
Lê H i Long L p NHB K10
ế ở ơ ơ DNVVN vì th cũng tr nên tr n chu h n.
ậ ố
35 Khóa lu n t
t
ọ ệ H c vi n Ngân hàng nghi pệ
ự ủ Năng l c tài chính c a Ngân hàng
ự ộ ượ ể ệ ở ủ Năng l c tài chính c a m t ngân hàng đ c th hi n ố quy mô v n
ể ở ộ ỉ ố ủ ư ỉ cũng nh các ch s tài chính c a nó. Ngân hàng ch có th m r ng tín
ọ ượ ủ ớ ứ ể ầ ố ụ d ng cho DNVVN khi h có l ng v n đ l n đ đáp ng nhu c u tín
ề ỷ ệ ữ ạ ọ ị ố ớ ụ d ng cho h . Bên c nh đó, nh ng quy đ nh v t l an toàn đ i v i Ngân
ắ ủ ứ ư ả ằ ố ỡ hàng cũng nh kh năng ch ng đ và bù đ p r i ro cũng là b ng ch ng th ể
ủ ệ ệ ả ớ ố hi n kh năng tài chính c a ngân hàng v i các doanh nghi p mu n xây
ệ ớ ự d ng quan h v i ngân hàng.
ơ ở ậ ệ ủ ấ ậ ỹ C s v t ch t, k thu t, công ngh c a ngân hàng
ơ ở ậ ệ ệ ữ ấ ạ C s v t ch t khang trang, công ngh hi n đ i không nh ng giúp cho
ạ ộ ả ợ ự ệ ủ ngân hàng ho t đ ng hi u qu h n mà nó còn giúp xây d ng lòng tin c a
ộ ề ả ủ ệ ế ố ớ đ i v i các khách hàng c a ngân hàng. M t n n t ng công ngh tiên ti n
ụ ẽ ề ấ ị cũng s giúp Ngân hàng cung c p cho khách hàng nhi u d ch v gia tăng
ế ế ậ ệ ơ ừ h n t đó thu hút khách hàng đ n ngân hàng thi t l p quan h lâu dài.
ộ ố ướ
ủ
ệ
.4.
Kinh nghi m c a m t s n
ở ộ ệ c trong vi c m r ng
ụ
ọ
ớ
tín d ng ngân hàng v i các DNVVN và bài h c cho Vi
ệ t
Nam.
ể ỗ ợ ệ ậ ả Đ h tr các DNVVN, công ty tài chính Kinh nghi m Nh t B n:
ượ ở ộ ụ ậ ớ DNVVN( JASME) đã đ ạ c thành l p v i m c đích là m r ng cho vay lo i
ộ ệ ố ơ ở ự ệ ẩ hình doanh nghi p này, trên c s xây d ng m t h th ng các tiêu chu n
ộ ủ ứ ủ ụ ệ phân tích tình hình tài chính và m c đ r i ro tín d ng c a doanh nghi p.
ệ ố ự ệ ả Theo đó, d a trên h s tín nhi m, JASME xem xét các kho n vay mà
ổ ạ ầ ả ả ộ ệ ố ụ ả không c n có tài s n b o đ m. Đ i l i, JASME áp d ng m t h th ng tính
ơ ở ủ ụ ự ể ả ả ả ậ phí b o hi m kho n vay d a trên c s r i ro tín d ng. Nh t B n cũng đã
ả
ớ
Lê H i Long L p NHB K10
ự ệ ươ ệ ạ ạ ớ th c hi n ch ng trình hi n đ i hóa DNVVN v i hàng lo t các chính sách
ậ ố
36 Khóa lu n t
t
ọ ệ H c vi n Ngân hàng nghi pệ
ạ ầ ứ ệ ế ạ ạ ậ t p trung vào: xúc ti n hi n đ i hóa h t ng kinh doanh, cung ng ho t
ư ấ ả ộ đ ng t ụ v n, áp d ng các gi ạ i pháp tài chính… cho các DNVVN. Bên c nh
ế ậ ượ ớ ự ụ ố ồ đó, các DNVVN đã ti p c n đ ỡ ủ c ngu n v n tín d ng v i s giúp đ c a
ớ ể hai ngân hàng l n là Shoko Chukin Bank (SCB) và Ngân hàng phát tri n
ậ ả Nh t B n (DBJ).
ệ ủ ề Chính ph Singapore đã có nhi u chính ủ Kinh nghi m c a Singapore:
ể ỗ ợ ặ ệ ỗ ợ ệ ỉ sách đ h tr các DNVVN. Đ c bi t, vi c h tr này không ch dành cho
ệ ướ ệ ả ướ các doanh nghi p trong n c mà cho c các doanh nghi p n c ngoài vào
ệ ạ ố ừ ế ỏ ớ ổ ầ ư ạ đ u t t i Singapore. Hi n t i s doanh v a và nh chi m t i 99% t ng s ố
ệ ổ ố ộ ổ ố ị ủ doanh nghi p; 62% t ng s lao đ ng; 48% t ng s giá tr gia tăng c a
ướ ế ề ề ố ủ ấ ế ấ Singapore. Tr ả c h t, Chính ph r t quan tâm đ n v n đ v v n cho s n
ủ ề ấ ưở ệ xu t, kinh doanh c a doanh nghi p. Nhi u sinh viên tài năng, có ý t ng t ố t
ư ố ượ ủ ỗ ợ ố ể ậ ế nh ng thi u v n đã đ c Chính ph h tr v n đ thành l p doanh
ề ừ ệ ề ệ nghi p, t đó nhi u doanh nghi p đã thành công, nhi u doanh nhân tài năng
ữ ể ệ ề ạ đã phát tri n. Nh ng doanh nghi p có tính sáng t o cao, có ti m năng phát
ể ươ ượ ỗ ợ ề ặ ủ tri n trong t ng lai cũng đ c Chính ph xem xét h tr v m t tài chính.
ỗ ợ ượ ủ ả ự ệ Chính sách h tr đ ệ c th c hi n thông qua vi c Chính ph b o lãnh cho
ể ả ệ ấ ặ ố các doanh nghi p vay v n ngân hàng đ s n xu t, kinh doanh. M t khác,
ệ ặ ấ ả ế n u doanh nghi p g p khó khăn do nguyên nhân khách quan, b t kh kháng
ẽ ượ ư ủ ễ ế ả ỡ nh thiên tai…s đ c Chính ph giúp đ thông qua mi n gi m thu thu
ậ ả ọ ướ ộ ố ạ ấ ả ơ nh p cho h . Các c quan qu n lý Nhà n c còn xu t b n m t s t p chí
ớ ổ ế ủ ươ ệ dành riêng cho gi ể i doanh nghi p đ ph bi n ch tr ủ ng, chính sách c a
ướ ế ễ ể Nhà n ệ c có liên quan đ n doanh nghi p. Đây cũng là di n đàn đ các
ể ẻ ệ ệ ả ổ doanh nghi p trao đ i quan đi m kinh doanh, chia s kinh nghi m qu n lý,
ị ườ thông tin th tr ng….
ệ ậ ố ể ố : Trung Qu c ban hành Lu t phát tri n Kinh nghi m Trung Qu c
ả
ớ
Lê H i Long L p NHB K10
ể ậ ỗ ợ ố ượ ỗ ợ DNVVN đ lu t hóa các chính sách h tr cho đ i t ng này. H tr tài
ậ ố
37 Khóa lu n t
t
ọ ệ H c vi n Ngân hàng nghi pệ
ủ ủ ố ươ chính c a Chính ph Trung Qu c cho DNVVN theo ph ứ ng th c Ngân
ỗ ợ ự ể ệ ố hàng phát tri n Trung Qu c (CDB) là ngân hàng th c hi n h tr tài chính,
ề ị ươ ụ ệ ề ố ị còn chính quy n đ a ph ự ng ch u trách nhi m đi u ph i tín d ng. Trên th c
ủ ệ ề ố ế ự ế t Chính ph Trung Qu c đã có nhi u bi n pháp thi t th c đ h tr ể ỗ ợ
ự ư ễ ế ả ơ DNVVN nh mi n gi m thu và các chi phí hành chính, xây d ng h n ba
ụ ệ ả ơ trăm c quan b o lãnh tín d ng giúp doanh nghi p, giúp DNVVN vay s ố
ề ươ ươ ỷ ể ả ể ấ ti n t ng đ ng 36 t đôla đ phát tri n s n xu t, kinh doanh.
ọ ệ ệ ệ ộ ướ Vi t Nam là m t n c đi sau Bài h c kinh nghi m cho Vi t Nam:
ể ế ậ ợ ậ trong quá trình phát tri n kinh t ề , vì v y đi u thu n l i cho chúng ta là có
ể ọ ỏ ượ ữ ủ ệ ướ ướ ụ ể th h c h i đ c kinh nghi m c a nh ng n c đi tr c đ áp d ng xây
ấ ướ ọ ủ ữ ướ ự d ng đ t n c. Thông qua nh ng bài h c c a các n c trong quá trình h ỗ
ợ ể ấ ấ ớ ủ tr cho các DNVVN, chúng ta có th th y vai trò r t l n c a Nhà n ướ c
ộ ố ệ ủ ướ trong quá trình này, m t s bi n pháp mà Chính ph các n ử ụ c đã s d ng
ệ ể ọ ỏ thành công và Vi t Nam có th h c h i , đó là:
ế ậ ế ả ể ố
Thi
ụ t l p các th ch b o lãnh tín d ng cho DNVVN vay v n ngân
ẽ ể ậ ệ ế hàng. Th ch này s nh n đ ượ ự ỗ ợ ủ c s h tr ộ c a ngân sách, các hi p h i
ư ộ ố ề ngành ngh cũng nh m t s ngân hàng.
ể ậ ỹ ở ươ ụ
Thành l p qu phát tri n DNVVN
ị các đ a ph ủ ng. M c đích c a
ỹ ợ ươ ự ạ qu này là tài tr cho các ch ng trình nâng cao năng l c c nh tranh cho
ạ ộ ớ ả ỗ ợ ạ ẩ ọ ổ DNVVN, chú tr ng h tr ho t đ ng đ i m i s n ph m có tính c nh tranh
ớ ườ ự ệ ớ ổ ệ cao, thân thi n v i môi tr ả ng, đ i m i công ngh , nâng cao năng l c qu n
ệ ị tr doanh nghi p.
ả ể ệ ậ ấ
Thành l p trung tâm thông tin có hi u qu đ cung c p cho DNVVN
ề ị ườ ữ nh ng thông tin v th tr ỡ ng, chính sách…,giúp đ DNVVN trong các th ủ
ả
ớ
Lê H i Long L p NHB K10
ụ ớ t c v i ngân hàng…
ậ ố
38 Khóa lu n t
t
ọ ệ H c vi n Ngân hàng nghi pệ
Ậ
Ế
ƯƠ
K T LU N CH
NG 1
ấ ằ ộ ộ ứ ể ậ ế Qua nghiên c u th y r ng DNVVN là m t b ph n không th thi u,
ầ ả ề ế ế ấ ướ ư góp ph n gi ấ i quy t các v n đ kinh t ộ ủ , xã h i c a đ t n ả c nh ng b n
ố ượ ấ ặ ệ ề ố thân đ i t ề ng này còn r t nhi u khó khăn, đ c bi ấ t là v v n và đang r t
ự ệ ớ ạ ầ ự ỗ ợ c n s h tr . Ngân hàng v i vai trò là trung gian tài chính, th c hi n ho t
ụ ề ấ ế ơ ả ườ ỡ ộ đ ng c p tín d ng cho n n kinh t ế , h n ai h t ph i là ng i tháo g khó
ề ố ả ệ ấ ỉ ợ khăn v v n s n xu t cho DNVVN, làm vi c này không ch là vì l ủ i ích c a
ở ộ ị ườ ệ các doanh nghi p mà chính là giúp ngân hàng m r ng th tr ng, gia tăng
ợ ố ớ ế ở ẻ ủ ở ộ ậ l ụ i nhu n, san s r i ro. M r ng tín d ng đ i v i DNVVN, vì th tr nên
ự ự ấ ế th c s c p thi t.
ƯƠ
Ạ Ộ
Ự
Ụ
Ạ
CH
Ớ NG 2: TH C TR NG HO T Đ NG TÍN D NG V I
Ả
Ạ
DNVVN T I NGÂN HÀNG TMCP HÀNG H I
CN THANH XUÂN
ề
ả
.1. Khái quát v Ngân hàng TMCP Hàng H iCN Thanh
Xuân
.1.1. Quá trình hình thành và phát tri nể
ả ệ Ngân hàng TMCP Hàng H i Vi t Nam (Maritime Bank hay MSB)
ứ ượ ậ ấ chính th c đ ố c thành l p theo gi y phép s 0001/NHGP ngày 08/06/1991
ố ệ ứ ố ủ c a Th ng đ c NHNN Vi t Nam. Ngày 12/07/1991 MSB chính th c đi vào
ả
ớ
Lê H i Long L p NHB K10
ạ ố ả ể ừ ả ạ ộ ho t đ ng t i Thành ph c ng H i Phòng, và k t đó Maritime Bank đã
ậ ố
39 Khóa lu n t
t
ọ ệ H c vi n Ngân hàng nghi pệ
ở ữ ộ ươ ạ ổ ầ tr thành m t trong nh ng ngân hàng th ầ ng m i c ph n đ u tiên t ạ i
ệ ượ ế ứ ổ ờ ứ ể ạ ậ ả Vi t Nam, có đ ớ c k t qu đó là nh s c m nh t p th và ý th c đ i m i
ư ụ ả ổ ệ ổ ậ ủ c a các c đông sáng l p nh : C c Hàng H i Vi ư t Nam, T ng công ty B u
ệ ụ ụ ệ ễ chính Vi n thông Vi t Nam, C c Hàng không dân d ng Vi t Nam…
ớ ắ ầ ạ ộ ệ ố Năm 1991, khi m i b t đ u ho t đ ng trong h th ng NHTM thì MSB
ớ ố ố ề ệ ổ ỉ ỷ ồ ộ ch có 24 c đông, v i s v n đi u l là 40 t đ ng và m t vài chi nhánh
ạ ố ồ ả ả ậ ộ t i Hà N i, H i Phòng, Qu ng Ninh, thành ph H Chí Minh. Tuy v y, s ự
ầ ạ ạ ộ ể ờ ướ ộ ủ ra đ i và phát tri n ho t đ ng c a MSB đã góp ph n t o nên b c đ t phá
ơ ấ ề ị ế ệ ể ớ l n trong quá trình chuy n d ch c c u n n kinh t Vi t Nam. Trong quá
ư ử ể ặ ả ẫ trình phát tri n, m c dù tr i qua không ít th thách nh ng MSB v n phát
ừ ữ ệ ể ề ạ ớ ớ ể tri n b n v ng, và không ng ng l n m nh. Song song v i vi c phát tri n
ụ ạ ẩ ả ị đa d ng hoá các d ch v khách hàng và s n ph m Ngân hàng, MSB không
ở ộ ừ ạ ướ ứ ằ ố ng ng nâng cao và m r ng m ng l i nh m đáp ng t ầ i đa nhu c u
ạ ớ ướ ừ ụ ể khách hàng. C th là v i m ng l i chi nhánh năm 2005 t ể 16 đi m giao
ớ ặ ố ệ ố ị d ch đã lên t i 110 vào cu i năm 2009, đ c bi ủ t trong s các chi nhánh c a
ố ượ MSB trên toàn qu c, Maritime Bank Thanh Xuân đ c đánh giá là chi
ớ ạ ộ ớ ề nhánh có quy mô l n t i Hà N i v i nhi u đóng góp đáng k đ i v i s ể ố ớ ự
ể ủ ộ ệ ố phát tri n c a toàn b h th ng NHTM nói chung và MSB nói riêng.
ượ ậ ạ ỉ ầ ị Chi nhánh Thanh Xuân đ c thành l p t i đ a ch t ng 1, nhà A,
ườ ễ ậ ộ đ ng Nguy n Tuân, qu n Thanh Xuân, TP.Hà N i vào ngày 27/06/2006.
ẽ ề ớ ố ự ữ ể ế ạ ạ ộ Cho đ n nay, v i t c đ phát tri n m nh m , b n v ng và t o d ng đ ượ c
ố ớ ề ẳ ị ượ ị ế ni m tin đ i v i khách hàng, Chi nhánh đã kh ng đ nh đ c v th quan
ệ ố ế ả ả ọ ố tr ng trong h th ng Ngân hàng Hàng H i. Theo th ng kê k t qu kinh
ả ủ ổ ừ ỷ ồ doanh năm 2010, t ng tài s n c a Chi nhánh tăng t 55 t đ ng (2006) lên
ớ ỷ ồ ạ ộ ự ế ố ồ t i 765 t đ ng tính đ n cu i năm 2010, ngu n nhân l c ho t đ ng trong
ượ ề ạ ẩ ộ Chi nhánh cũng đ c nâng cao và đ y m nh v trình đ , chuyên môn
ả
ớ
Lê H i Long L p NHB K10
ụ ể ử ụ ệ ơ ệ nghi p v qua các năm, c th là hi n nay có h n 50 nhân viên là c nhân,
ậ ố
40 Khóa lu n t
t
ọ ệ H c vi n Ngân hàng nghi pệ
ạ ả ộ ị th c sĩ thu c các chuyên ngành tài chính ngân hàng và qu n tr kinh doanh.
ừ ữ ộ CN Thanh Xuân t ậ khi thành l p luôn gi ấ vai trò là m t chi nhánh xu t
ệ ố ớ ự ả ộ ạ ắ s c trong h th ng Ngân hàng Hàng H i, v i s năng đ ng trong ho t
ệ ầ ộ ộ ộ ộ đ ng ngân hàng và m t đ i ngũ cán b có tinh th n trách nhi m cao.
ư ợ ụ ồ ộ ố Ngu n v n huy đ ng Chi nhánh liên t c tăng lên qua các năm, d n tín
ặ ệ ướ ụ d ng tăng nhanh và đ c bi t Chi nhánh đang h ng t ớ ố ượ i đ i t ng khách
ế ượ ả ấ ẫ ẩ ớ hàng chi n l ữ c là các DNVVN v i nh ng s n ph m h p d n.
ơ ấ ộ ả .1.2. C c u qu n lý b máy Chi nhánh Thanh Xuân
ệ ượ ổ ứ ớ ơ ấ ọ Hi n nay, chi nhánh Thanh Xuân đ ẹ ch c v i c c u g n nh , c t
ư ạ linh ho t nh sau:
ơ ấ ổ ứ ủ ơ ồ S đ 2.1. C c u t ch c c a Chi nhánh Thanh Xuân
ổ ồ ợ ổ (Ngu n: T hành chính t ng h p MSB Thanh Xuân)
ủ ừ ứ ậ ộ Trong đó ch c năng c a t ng b ph n là:
Ban giám đ c: ố
ữ ủ ứ ề ạ ả ộ Gi ch c năng qu n lý đi u hành ho t đ ng c a Chi nhánh và
ướ ừ ừ ế ể ẫ ậ ạ ộ h ng d n tri n khai các k ho ch cho t ng b ph n và t ng phòng ban.
ự ư ề ờ ồ ố ệ Đ ng th i ban giám đ c th c hi n tham m u, đ ra các chính sách
ạ ộ ế ượ ừ ể ạ ợ ho t đ ng, chi n l c phù h p trong t ng giai đo n đ Chi nhánh đi vào
ạ ộ ho t đ ng.
ả
ớ
Lê H i Long L p NHB K10
Phòng khách hàng doanh nghi p:ệ
ậ ố
41 Khóa lu n t
t
ọ ệ H c vi n Ngân hàng nghi pệ
ự ế ệ ị ớ Đây là phòng tr c ti p giao d ch v i khách hàng (các doanh nghi p) đ ể
ạ ệ ằ ố ụ ự ệ ệ khai thác v n b ng VNĐ & ngo i t . Phòng th c hi n các nghi p v liên
ế ộ ụ ụ ế ả ẩ ả ớ ợ quan đ n tín d ng, qu n lý các s n ph m tín d ng phù h p v i ch đ , th ể
ướ ẫ ủ ự ế ả ặ ệ ệ l hi n hành và h ế ng d n c a MSB. M t khác tr c ti p qu ng cáo, ti p
ớ ụ ệ ả ẩ ị ị th , gi i thi u và bán các s n ph m d ch v Ngân hàng cho khách hàng
doanh nghi p.ệ
ụ ủ ế ầ ả ẩ ố ị Làm đ u m i bán các s n ph m d ch v c a Ngân hàng đ n các
khách
ụ ụ ử ự ệ ệ ị ệ hàng (doanh nghi p), th c hi n nghi p v tín d ng và x lý giao d ch
đ m ả
ế ệ ủ ệ ả b o đúng quy ch hi n hành c a MSB Thanh Xuân. Phòng có nhi m v ụ
ứ ấ ử ề ậ ả ố ị ụ nh n và x lý đ ngh vay v n, b o lãnh và các hình th c c p tín d ng
ự ế ẩ ị ươ khác. Sau đó ti n hành th m đ nh khách hàng, d án, ph ng án kinh doanh
ặ ừ ư ề ậ ấ ố ề ụ ấ và đ a ra các đ xu t ch p nh n ho c t ị ấ ch i đ ngh c p tín d ng, c ơ
ơ ở ồ ơ ờ ạ ả ợ ế ấ ạ c u l ả ẩ i th i h n tr n cho khách hàng trên c s h s và k t qu th m
ẽ ể ấ ặ ố ị đ nh. Cu i cùng là ki m tra giám sát ch t ch trong và sau khi c p các
ụ ả kho n tín d ng.
ị Phòng giao d ch:
ạ ộ ệ ị ị Hi n nay Chi nhánh có 3 phòng giao d ch ho t đ ng trên đ a bàn 2
ự ế ề ậ ậ ị ử qu n Thanh Xuân và Hà Đông. Các phòng giao d ch tr c ti p nh n ti n g i
ứ ế ư ụ ệ ệ ố ộ ủ ổ c a t ch c kinh t ụ ự , huy đ ng v n dân c , th c hi n nghi p v tín d ng
ộ ố ạ ị ủ ự ụ và m t s lo i d ch v ngân hàng theo s phân công c a Ban Giám đ c,c ố ụ
th :ể
ư ằ ử ề ậ ướ ứ ế Nh n ti n g i dân c b ng VNĐ và USD d i hình th c ti ệ t ki m,
ả
ớ
Lê H i Long L p NHB K10
ế ế ỳ k phi u, trái phi u….
ậ ố
42 Khóa lu n t
t
ọ ệ H c vi n Ngân hàng nghi pệ
ệ ấ ụ ự ổ ứ ế Th c hi n c p tín d ng cho các t ch c kinh t ạ , cá nhân trong ph m
ượ ỷ ề ủ ố vi đ c u quy n c a Giám đ c chi nhánh.
ư ị ụ ụ ự ể ề ệ ị Th c hi n các d ch v ngân hàng nh : d ch v chuy n ti n, thanh
ạ ệ ẻ ổ ổ ề ế toán th , thu đ i ngo i t ặ , thu đ i ti n m t, ngân phi u….
ủ ụ ự ệ ệ ị ủ Th c hi n các nhi m v khác theo quy đ nh c a NHNN, MSB, y
ề ủ ủ ổ ố ố ị quy n c a T ng giám đ c MSB, quy đ nh c a Giám đ c chi nhánh.
ợ ổ ổ T hành chính t ng h p:
ự ổ ạ ạ ứ ộ ch c cán b và đào t o t i Chi nhánh theo ệ Th c hi n công tác t
ủ ươ ủ ướ ủ ị đúng ch tr ng chính sách c a Nhà n c và quy đ nh c a MSB.
ạ ộ ụ ụ ự ệ ả Th c hi n công tác qu n lý và văn phòng ph c v ho t đ ng kinh
ạ ủ ự ệ ệ ả doanh t i chi nhánh, th c hi n công tác b o v an ninh, an toàn c a chi
nhánh.
ổ ế T tài chính k toán:
ụ ự ệ ệ ớ ị Th c hi n các giao d ch v i khách hàng, các nghi p v và các công
ộ ộ ạ ế ệ ả vi c liên quan đ n công tác qu n lý hành chính, chi tiêu n i b t i Chi
ụ ụ ế ệ ấ ị nhánh. Cung c p các d ch v ngân hàng liên quan đ n nghi p v thanh
ử ạ ị toán, x lý h ch toán các giao d ch.
ự ế ư ự ế ệ ố ạ Th c hi n tham m u cho Giám đ c chi nhánh d ki n k ho ch
ạ ộ ổ ợ kinh doanh, t ng h p, phân tích, đánh giá tình hình ho t đ ng kinh doanh,
ạ ộ ủ ự ệ th c hi n báo cáo ho t đ ng hàng năm c a Chi nhánh.
ủ ạ ộ .1.3. Khái quát tình hình ho t đ ng kinh doanh c a MSB Thanh
ạ Xuân giai đo n 2008 2010
ờ ỳ ế ứ ủ ả ề Ba năm qua là th i k h t s c khó khăn c a c n n kinh t ế ế ớ th gi i
ư ệ ủ ắ ả cũng nh Vi t Nam. Kh ng ho ng tài chính 2007 2008 b t ngu n t ồ ừ ỹ M ,
ả
ớ
Lê H i Long L p NHB K10
ế ầ ớ ỉ kéo theo đó là suy thoái kinh t ấ toàn c u 2008 2009, và m i ch có d u
ậ ố
43 Khóa lu n t
t
ọ ệ H c vi n Ngân hàng nghi pệ
ụ ụ ử ệ ầ ồ ồ hi u h i ph c trong n a đ u năm 2010. Tuy nhiên, đà h i ph c này l ạ i
ả ố ặ ớ ứ ừ ộ ủ ữ ả ợ ph i đ i m t v i nh ng thách th c t cu c kh ng ho ng n công châu Âu
ừ ư ứ ệ ẫ ầ ấ t ấ ấ quý II năm 2010 và v n ch a có d u hi u ch m d t. Và g n đây nh t,
ữ ầ ạ ữ ớ trong nh ng tháng đ u năm 2011 này, l i có thêm nh ng khó khăn m i: giá
ế ớ ủ ả ị ở ắ ầ d u th gi i tăng cao do kh ng ho ng chính tr Trung Đông B c Phi,
ư ả ư ừ ọ ạị ề ế ớ cũng nh th m h a thiên nhiên ch a t ng có t n n kinh t ứ l n th ba th ế
ớ ậ ả ạ ạ ề ế ớ ổ ể gi i, Nh t B n hay l m phát t i nhóm các n n kinh t m i n i, đi n hình
ể ế ố ọ ế ầ ở là Trung Qu c… khi n cho tri n v ng kinh t toàn c u tr nên khó đoán
ố ả ề ế ệ ặ ả ị đ nh. Trong b i c nh đó, n n kinh t Vi t Nam cũng g p ph i không ít khó
ề ặ ế ẫ ưở khăn. M c dù, n n kinh t v n tăng tr ng 5,32% trong năm 2009 và
ư ạ ớ 6,78% trong năm 2010 nh ng đáng chú ý là l m phát năm 2010 đã lên t i hai
ừ ư ẫ ạ ữ ầ i trong nh ng tháng đ u năm 2011, con số 11,75% và v n ch a d ng l
ủ ề ữ ớ ế ộ ộ ế cùng v i đó nh ng y u kém c a n n kinh t càng b c l rõ, đó là: đ u t ầ ư
ự ạ ệ ả ấ kém hi u qu , năng l c c nh tranh th p….
ữ ả Chính trong nh ng khó khăn vĩ mô đó, Ngân hàng TMCP Hàng H i nói
ữ ể ợ chung và MSB Thanh Xuân đã có nh ng chính sách h p lý đ gi ữ ữ v ng
t c ố
ưở ể ệ ả ướ ộ đ tăng tr ế ng, th hi n qua k t qu kinh doanh d i đây.
ạ ộ ủ ế ả .1.3.1. K t qu ho t đ ng kinh doanh c a MSB Thanh Xuân giai
ả
ớ
Lê H i Long L p NHB K10
ạ đo n 2008 2010
ậ ố
44 Khóa lu n t
t
ọ ệ H c vi n Ngân hàng nghi pệ
ả ạ ộ ủ ế ả B ng 2.1 K t qu ho t đ ng kinh doanh c a MSB Thanh Xuân
ạ giai đo n 2008 2010
ệ ơ ồ ị Đ n v : Tri u đ ng.
Năm 2008 Năm 2010
ỉ Ch tiêu ầ
ậ
ậ
Thu nh p lãi thu n Thu nh p lãi
Năm 2009 25.032 86.927 61.895 15.346 62.521 47.175 50.079 151.176 101.097
ỗ ừ ạ ộ
ị
ho t đ ng d ch
t
ậ ừ ạ ộ
Chi phí lãi Lãi/l vụ Thu nh p t
ho t đ ng DV
ạ ộ
10.244 10.632 388 5.210 5.481 271 8.722 9.545 823
t
ho t đ ng khác
Lãi/l
t
4.282 217 8.298 1.275 14 6.626 720 3.452 11.580
ầ
ụ
Chi phí ho t đ ng DV ỗ ừ ạ ộ ho t đ ng Lãi/l ạ ố kinh doanh ngo i h i ỗ ừ ạ ộ ạ ộ Chi phí ho t đ ng ướ c chi phí LN thu n tr ủ ự d phòng r i ro tín d ng
Chi phí d phòng RRTD ế
ự ậ
ướ
ợ
22.913 501 22.412 12.669 2.422 10.247 51.393 1.318 50.075
L i nhu n tr
c thu
ồ (Ngu n: Báo cáo tài chính năm 2009, 2010 – MSB Thanh Xuân)
ấ ằ ả ợ ạ ượ ậ Nhìn vào B ng 2.1, ta th y r ng l i nhu n Chi nhánh đ t đ c là khá
t ố t
ưở ớ ợ ế ủ ứ và có m c tăng tr ng cao qua các năm. N u so v i l i nhuân c a toàn
ỷ ồ ợ ậ ả Ngân hàng Hàng H i năm 2010 là 1.518 t đ ng thì l i nhu n Chi nhánh
ố ộ ưở ợ ậ ủ ố đóng góp 3,3% trong s này. T c đ tăng tr ng l i nhu n c a Chi nhánh
ấ ợ ủ ệ ậ ồ là r t cao, năm 2009, l i nhu n c a Chi nhánh là 22.412 tri u đ ng, tăng
ợ ệ ậ ồ 118,72%. Năm 2010, l ợ i nhu n tăng 123,43% lên 50.075 tri u đ ng. L i
ủ ế ế ừ ủ ậ ạ ộ ứ ớ nhu n c a Chi nhánh ch y u đ n t ụ ho t đ ng tín d ng, v i m c đóng
ủ ủ ậ ầ ậ ổ ổ ị góp c a thu nh p lãi thu n trên t ng thu nh p c a Chi nhánh n đ nh ở
ạ ộ ứ ậ ớ ứ m c 80% qua trong ba năm. Ho t đ ng mang l ạ ợ i l i nhu n l n th hai là
ả
ớ
Lê H i Long L p NHB K10
ụ ế ả ộ ớ ị ủ m ng d ch v , tuy nhiên đóng góp c a nó bi n đ ng khá l n qua các năm,
ậ ố
45 Khóa lu n t
t
ọ ệ H c vi n Ngân hàng nghi pệ
ạ ộ ế ầ ượ l n l ạ ố t chi m 27%; 32,82% và 13,85%. Ho t đ ng kinh doanh ngo i h i
ể ậ ệ không mang l ạ ợ i l i nhu n đáng k cho Chi nhánh, cá bi t, Chi nhánh còn l ỗ
ệ ệ ỉ ệ ơ h n 1.275 tri u và 4.282 tri u trong năm 2008 và 2009 và ch lãi 720 tri u
ữ ủ ả ộ ố trong năm 2010. M t thành công n a c a Chi nhánh, đó là đã qu n lý t t chi
ậ ầ ả ậ phí – thu nh p lãi khi mà t ỷ ệ l ầ thu nh p lãi thu n trên chi phí tr lãi l n
ượ ự ế ấ ằ l t là 32,53%; 40,44% và 49,54%. Qua quan sát th c t , th y r ng trong
ễ ạ ầ ấ ố ộ giai đo n cu i 2010 đ u 2011 khi “cu c đua lãi su t” di n ra, Chi nhánh
ư ả ườ ấ ề ử ố ẫ cũng nh Ngân hàng Hàng H i th ng v n duy trì lãi su t ti n g i t i đa
ề ẩ ầ ị ặ 13,5% 14%/năm trong khi nhi u Ngân hàng đ y lên k ch tr n 14% ho c
ứ ữ ậ ấ ớ ươ ứ “lách lu t” tăng thêm n a. V i m c lãi su t cho vay t ng ng các ngân
ậ ớ ự ủ hàng khác, Ngân hàng đã thu đ ượ ợ c l ụ i nhu n l n. D phòng r i ro tín d ng
ệ ồ ươ ươ ủ c a Chi nhánh năm 2010 tăng 817 tri u đ ng , t ng đ ng tăng 163,07%
ơ ố ủ ậ ầ ộ ố ệ ớ l n h n t c đ tăng c a thu nh p lãi thu n là 100,06%, tuy nhiên s tuy t
ả ớ ưở ế ợ ậ ố ủ đ i c a nó không l n nên nh h ng đ n l ể i nhu n là không đáng k .
ộ ố .1.3.2. Tình hình huy đ ng v n
ạ ộ ủ ộ ố ế ả ả B ng 2.2. K t qu ho t đ ng huy đ ng v n c a Chi nhánh
ạ Thanh Xuân giai đo n 2008 2010.
ệ ồ ơ ị Đ n v : Tri u đ ng.
Chênh l chệ
ỉ Ch tiêu
Năm 2009
Năm 2010
2009/200 8
Năm 2008
%
ổ
643.855
777.566
855.570
ố ề S ti n 133.711
2010/2009 ố ề S ti n 20,77% 78.004
% 10,03%
467.571 176.284
590.439 187.127
660.235 195.335
122.868 26,28% 69.796 8.208 6,15% 10.843
11,82% 4,39%
T ng VHĐ ạ Phân lo i theo ạ ề lo i ti n VNĐ Ngo i tạ ệ ạ Phân lo i theo ầ thành ph n kinh tế Cá nhân
301.388
387.780
656.813
86.392
28,66% 269.033
69,38%
ả
ớ
Lê H i Long L p NHB K10
ậ ố
46 Khóa lu n t
t
ọ ệ H c vi n Ngân hàng nghi pệ
ổ ứ
ế
T ch c kinh t
342.467
389.786
198.757
47.319
13,82% 191.029
49,01%
ồ ( Ngu n: Báo cáo tài chính năm 2009, 2010 MSB Thanh Xuân)
ủ ổ ồ ố ộ T ng ngu n v n huy đ ng c a Chi nhánh năm 2009 là 777.566
tri u ệ
ớ ươ ứ ệ ồ đ ng tăng 133.711 tri u so v i năm 2008, t ng ng tăng 20,77%. Sang
ủ ệ ạ ố ộ năm 2010, v n huy đ ng c a Chi nhánh đ t 855.570 tri u, tăng 78.004
ấ ằ ủ ứ ệ ố ồ ố ộ ộ tri u, t c 10,03%. Th y r ng, t c đ tăng ngu n v n huy đ ng c a Chi
ủ ế ả ộ ệ ố ớ ố nhánh không ph i là cao n u so v i t c đ tăng trên 70% c a h th ng
ư ả ộ ị Ngân hàng Hàng H i cũng nh 31,1% trên toàn đ a bàn Hà N i trong năm
ơ ấ ủ ể ể ố ộ 2010. Đ tìm hi u nguyên nhân, ta xem xét c c u v n huy đ ng c a Chi
ướ nhánh d i đây:
ề ơ ấ ầ ồ ế ộ Xét v c c u ngu n huy đ ng theo thành ph n kinh t ố ồ , ngu n v n
ừ ự ể ộ huy đ ng t cá nhân đã có s tăng lên đáng k , năm 2009 tăng 28,66% và
ứ ệ ồ ộ năm 2010 tăng 69,38% lên m c 656.813 tri u đ ng. Trong khi đó huy đ ng
ứ ế ụ ả ỉ t ừ ổ t ch c kinh t ch tăng 13,82% năm 2009 và s t gi m 49,01% còn
ệ ụ ủ ệ ả ồ ồ 198.757 tri u đ ng năm 2010. Nguyên nhân c a vi c s t gi m ngu n vôn
ừ ổ ứ ế ộ huy đ ng t ch c kinh t t ả là do: Trong năm 2010, Ngân hàng Hàng H i
ổ ơ ấ ổ ứ ướ ố ượ đã thay đ i c c u t ch c theo h ng chuyên môn hóa đ i t ng khách
ệ ẽ ạ ớ hàng, các khách hàng doanh nghi p s chia thành 2 lo i là DN l n và
ượ ả ậ ở ộ DNVVN và đ c qu n lý b i 2 b ph n riêng. Chi nhánh Thanh Xuân
ẽ ỉ ổ ứ ể theo đó s ch t ch c phòng Khách hàng DNVVN đ chuyên sâu ph c v ụ ụ
ướ ẽ ả ố ượ đ i t ớ ng này, các DN l n mà Chi nhánh tr ể c kia qu n lý s chuy n
ổ ứ ớ sang Chi nhánh khác có t ậ ch c phòng Khách hàng DN l n. Chính vì v y,
ỉ ư ợ ố ớ ể ớ ồ ố ề ử ủ ị không ch d n đ i v i các DN l n b chuy n mà ngu n v n ti n g i c a
ữ ể ầ ấ ộ ị các DN này cũng d n b chuy n đi. Cu c đua lãi su t trong nh ng tháng
ư ấ ắ ố ồ ố ộ ừ cu i năm 2010 tuy r t gay g t nh ng ngu n v n huy đ ng t ủ cá nhân c a
ả
ớ
Lê H i Long L p NHB K10
ạ ứ ạ ỏ ả Chi nhánh l i tăng m nh trong năm 2010 đã ch ng t b n lĩnh cũng nh s ư ự
ậ ố
47 Khóa lu n t
t
ọ ệ H c vi n Ngân hàng nghi pệ
ư ự ủ ạ ạ ệ ủ ộ nh y bén c a Ban lãnh đ o cũng nh s nhi ộ t tình, năng đ ng c a đ i ngũ
ộ ủ cán b , nhân viên c a MSB Thanh Xuân.
ề ơ ấ ạ ề ạ ồ ộ ớ ố Xét v c c u ngu n v n huy đ ng theo lo i ti n v i 2 lo i chính là
ạ ệ ấ ằ ướ ồ ố ộ VNĐ và ngo i t , th y r ng xu h ng huy đ ng ngu n v n VNĐ tăng lên
ạ ệ ả ố ộ trong khi ngo i t ệ gi m đi. Năm 2008, v n huy đ ng VNĐ là 467.571 tri u
ệ ồ đ ng, sang năm 2009 đã tăng lên 590.439 tri u, tăng 26,28%. Và năm 2010,
ớ ố ề ạ ệ ệ ố ồ VNĐ tăng 11,82%, v i s ti n tăng là 69.796 tri u đ ng. V n ngo i t tuy
ố ộ ư ế ớ ơ ỷ ọ ậ ẫ v n tăng nh ng t c đ tăng ch m h n so v i VNĐ khi n cho t ủ tr ng c a
ơ ấ ầ ả ố ộ ộ ố ằ nó trong c c u v n huy đ ng gi m d n. Năm 2008, v n huy đ ng b ng
ạ ệ ệ ồ ngo i t là 176.284 tri u đ ng, sang năm 2009, tăng 6,15% lên 187.127
ạ ệ ủ ệ ộ ố ư ố tri u và năm 2010, s d v n huy đ ng ngo i t c a Chi nhánh tăng
ữ ệ ồ ỷ ề 4,39% lên 195.335 tri u đ ng. Đi u này là do trong nh ng năm qua t giá
ồ ạ ế ấ ạ ộ USD/VNĐ bi n đ ng r t nhanh và m nh, trong khi đó luôn t n t ạ i 2 lo i
ỷ ỷ ứ ố ỷ ợ t giá là t giá chính th c do NHNN công b và t giá “ch đen” trong đó
ỷ ườ ữ ơ ườ ạ ệ ủ ế t ợ giá “ch đen” th ng cao h n. Nh ng ng i có ngo i t mà ch y u là
ướ ị ườ ế USD do đó có xu h ng ti n hành mua bán USD trên th tr ợ ng ch đen
ờ ướ ử ế ệ ế ệ ể ế đ ki m l i mà ít có xu h ng g i ti ộ t ki m khi n cho vi c huy đ ng
ạ ệ ủ ặ ngo i t c a Chi nhánh g p khó khăn.
ử ụ ố .1.3.3. Tình hình s d ng v n
ạ ộ ạ ộ ử ụ ụ ố ủ ế Ho t đ ng s d ng v n mà ch y u là tín d ng, là ho t đ ng sinh l ờ i
ủ ế ủ ề ủ ề ẩ ạ ộ ộ ấ ch y u c a m t NHTM và cũng là ho t đ ng ti m n nhi u r i ro nh t.
ữ ậ ặ ệ Do v y, trong nh ng năm qua Chi nhánh đã đ c bi ế t quan tâm đ n công tác
ư ế ở ộ ấ ượ ề ố m r ng v doanh s cho vay cũng nh đ n ch t l ạ ộ ng ho t đ ng tín
d ng.ụ
ướ ư Tr ề ấ c khi đi vào phân tích, có đi u r t đáng l u ý, đó là Ngân hàng
ả
ớ
Lê H i Long L p NHB K10
ổ ớ ự ả TMCP Hàng H i trong năm 2010 đã có s thay đ i l n trong c c u t ơ ấ ổ
ậ ố
48 Khóa lu n t
t
ọ ệ H c vi n Ngân hàng nghi pệ
ạ ộ ụ ứ ế ch c, liên quan đ n ho t đ ng tín d ng, theo QĐ 14/2010/QĐ – HĐQT về
ổ ứ ộ ủ ệ ố ạ ộ ả t ch c b máy ho t đ ng c a h th ng Ngân hàng TMCP Hàng H i, k ể
ừ ả ẽ ổ ứ ố t ngày 1/8/2010, Ngân hàng Hàng H i s t ch c thành hai kh i riêng bi ệ t
ệ ớ ố ố là Kh i khách hàng doanh nghi p l n và Kh i khách hàng DNVVN. K t ể ừ
ẽ ỉ ụ ụ ụ ngày trên, chi nhánh Thanh Xuân s ch ph c v tín d ng cho DNVVN, t ấ t
ệ ớ ẽ ượ ớ ả ư ợ ủ c d n c a Chi nhánh v i các doanh nghi p l n s đ ể c chuy n cho
ổ ứ ệ ớ Chi nhánh khác có t ch c phòng khách hàng doanh nghi p l n. S d n ố ư ợ
ệ ớ ể ộ ị ệ ủ c a doanh nghi p l n( toàn b là các DNNN ) b chuy n đi là 267.459 tri u
ề ử ụ ề ộ ỉ ố ủ ỏ ế ồ đ ng. Đi u này tác đ ng không nh đ n các ch tiêu v s d ng v n c a
ả ưở ư ợ ủ ấ ớ ế ề Chi nhánh. Đi u này có nh h ỉ ng r t l n đ n ch tiêu d n c a Chi
nhánh năm 2010.
ạ ộ ủ ụ ế ả ả B ng 2.3 K t qu ho t đ ng tín d ng c a Chi nhánh Thanh
ạ Xuân giai đo n 2008 2010
ệ ơ ồ ị Đ n v : Tri u đ ng.
Chênh l chệ
ỉ Ch tiêu
2010/2009
Năm 2008
Năm 2009
Năm 2010
%
ố ề S ti n
%
2009/200 8 ố ề S ti n
ư ợ
ổ
781.143
714.497
140.791
21,99% 66.646
8,53%
T ng d n
640.35 2
ờ ạ
Phân lo i ạ theo th i h n
ắ
ạ
427.830
449.138 124.626
22,56%
21.308
4,98%
Ng n h n
347.775
260.079
259.879
295,67% 87.696
25,22%
552.45 6 87.896
Trung h nạ
5.538
5.280
5.538
258
4,66%
Dài h nạ Phân lo i ạ theo ấ ượ ch t l ng ợ N nhóm 1
546.169
766.585
625.653
220.416
40,36% 140.932
18,38%
ợ
N nhóm 2
91.183
14.256
88.702
76.927
84,37%
74.446
522,21%
ả
ớ
Lê H i Long L p NHB K10
ậ ố
49 Khóa lu n t
t
ọ ệ H c vi n Ngân hàng nghi pệ
ợ
N nhóm 3
2.480
2.480 100,00%
0
ợ
N nhóm 4
520
32
488
93,85%
32 100,00%
ợ
N nhóm 5
270
142
270
128
47,41%
ồ ( Ngu n: Báo cáo tài chính năm 2009, 2010 – MSB Thanh Xuân)
ư ợ ủ ế ớ ố So v i năm 2008, d n c a chi nhánh đ n cu i năm 2009 tăng
ồ ươ ươ ế ệ 140.791 tri u đ ng, t ng đ ư ợ ng tăng 21,99%. D n tính đ n 31/07/2010
ượ ư ợ ệ ế ồ cũng đã tăng đ ố c 107.426 tri u đ ng, tăng 13,75%. D n tính đ n cu i
ệ ệ ả ồ ớ ố năm 2010 là 714.497 tri u đ ng, gi m 66.646 tri u so v i cu i năm 2009,
ư ợ ủ ệ ớ ể ị ả ị nguyên nhân là do d n c a doanh nghi p l n b chuy n đi. Gi ế đ nh, n u
ẫ ở ệ ớ ồ ư ợ ủ ư ợ ủ d n c a DN l n là 267.459 tri u đ ng v n Chi nhánh thì d n c a Chi
ế ẽ ệ ế nhánh đ n h t năm 2010 s là 981.956 tri u, tăng 200.813 tri u t ệ ươ ng
ươ ư ậ ể ằ ố ộ ỉ ưở đ ng t c đ tăng 25,71%. Nói nh v y, đ ch ra r ng tăng tr ng tín
ẫ ở ứ ố ủ ự ệ ụ ụ d ng c a Chi nhánh v n m c t t và s chuyên bi t trong ph c v ụ
ắ ẳ ẽ ủ ạ DNVVN c a Chi nhánh ch c h n s đem l i
ợ ề ữ ữ ậ ớ l i nhu n b n v ng trong nh ng năm t i.
ư ợ ỳ ạ ượ ạ ắ ạ D n theo k h n đ c chia ra làm ba lo i, đó là: ng n h n, trung
ư ợ ủ ủ ế ở ạ ậ ắ ạ ạ h n và dài h n. D n c a Chi nhánh t p trung ch y u ng n h n và
ư ợ ệ ế ạ ắ ạ trung h n. Năm 2008, d n ng n h n là 552.456 tri u,chi m 86,27%,
ư ợ ệ ế ạ ỉ ư ợ d n trung h n ch là 87.896 tri u, chi m 13,73% và không có d n dài
ư ợ ệ ắ ạ ố ả ạ h n. Năm 2009, d n ng n h n gi m 124.656 tri u xu ng còn 417.830
ệ ệ ế ạ ư ợ tri u, chi m 54,77%, trong khi d n trung h n tăng 259.879 tri u lên
ư ợ ệ ệ ế ế ạ ỉ ố 347.775 tri u, chi m 44,52%, d n dài h n ch có 5.538 tri u. Đ n cu i
ư ợ ệ ắ ẫ ươ ứ ạ năm 2010, d n ng n h n v n tăng 21.308 tri u, t ng ng tăng 4,98%.
ư ợ ệ ạ ả ươ ươ ư ậ D n trung h n gi m 87.696 tri u, t ng đ ng 25,22%. Nh v y, trong
ở ộ ự ụ ữ ố ắ nh ng tháng cu i năm 2010, Chi nhánh đã tích c c m r ng tín d ng ng n
ư ợ ắ ạ ẫ ớ ưở ạ h n v i DNVVN giúp cho d n ng n h n v n tăng tr ư ợ ng. D n trung
ả
ớ
Lê H i Long L p NHB K10
ư ợ ớ ủ ể ắ ầ ớ ớ ạ h n v i DNVVN không tăng nhanh đ đ bù đ p ph n d n v i DN l n
ậ ố
50 Khóa lu n t
t
ọ ệ H c vi n Ngân hàng nghi pệ
ữ ự ể ể ả ố ấ ị b chuy n đi nên có s uy gi m đáng k , thêm n a cu i năm 2010, lãi su t
ế ạ ắ ạ ặ ơ tăng cao khi n cao vay trung dài h n g p khó khăn h n cho vay ng n h n.
ế ị ủ ướ Theo quy t đ nh 493/2005/QĐ NHNN c a Ngân hàng Nhà n c Vi ệ t
ợ ượ ẩ ạ ợ Nam, n đ ợ ủ c chia thành năm lo i là: N đ tiêu chu n (n nhóm 1), n ợ
ợ ướ ẩ ợ ợ ợ ầ c n chú ý (n nhóm 2), n d i tiêu chu n (n nóm 3), n nghi ng (n ờ ợ
ấ ố ả ợ ợ ợ nhóm 4) và n có kh năng m t v n (n nhóm 5). Năm 2009, n nhóm 1
ệ ươ ứ ợ ạ tăng 220.416 tri u, t ng ng tăng 40,36%, trong khi n nhóm 2 l ả i gi m
ủ ệ ố ỉ ư ợ 84.37% và ch còn 14.256 tri u. D n nhóm 1 c a Chi nhánh cu i năm
ư ợ ệ ả ạ 2010 gi m 140.392 tri u, trong khi đó d n nhóm 2 l ạ i tăng m nh lên
ế ề ệ ộ ố ớ 74.446 tri u, tăng đ n 522,21% so v i cu i năm 2009. Đây là m t đi u tiêu
ưở ủ ạ ỏ ỉ ự ả c c, nh h ợ ng không nh đên ch tiêu n quá h n c a Chi nhánh năm
ỷ ệ ợ ấ ủ ừ ả ậ ậ 2010. Th t v y, tuy t n x u c a Chi nhánh gi m qua t ng năm, t l ừ
ứ ố ỉ m c 0,468% năm 2008; 0,039% năm 2009 và cu i năm 2010 ch còn
ỷ ệ ợ ạ ố 0,020%, t l n quá h n vào cu i năm 2008 là 14,708% năm 2008, sang
ư ả ỉ ạ ạ năm 2009 gi m ch còn 1,864% nh ng sang năm l i tăng m nh lên
ụ ệ ề ấ ố ớ ở ộ 12,434%. Đi u này cho th y, vi c m r ng tín d ng v i DNVVN cu i năm
ồ ạ ề ủ ậ ậ ấ ớ 2010 t n t ả ứ i nhi u r i ro, th t v y v i m c lãi su t 18 20% không ph i
ả ể ủ ệ ậ ả DNVVN nào cũng kinh doanh hi u qu đ có đ thu nh p trang tr i chi phí
ế ỷ ệ ợ ề lãi vay, chính đi u này khi n cho t ạ n quá h n tăng cao. l
ủ ế ủ ạ ộ ộ ố ộ Qua phân tích m t s ho t đ ng ch y u c a ngân hàng là huy đ ng
ử ụ ư ế ủ ả ố và s d ng v n cũng nh k t qu kinh doanh c a Chi nhánh trong ba năm
ữ ướ 2008 2010, nhìn chung, Chi nhánh đã có nh ng b ể c phát tri n đáng k ể
ờ ố ồ ợ ậ ả trong th i gian qua, tài s n và ngu n v n gia tăng, l i nhu n tăng tr ưở ng
ả
ớ
Lê H i Long L p NHB K10
ỷ ệ ợ ấ ủ ị ố t t trong khi t n x u < 3% theo đúng quy đ nh c a NHNN. l
ậ ố
51 Khóa lu n t
t
ọ ệ H c vi n Ngân hàng nghi pệ
ạ ộ
ố ớ
ự
ụ
ạ
.2.
Th c tr ng ho t đ ng tín d ng đ i v i DNVVN
ủ c a MSB Thanh Xuân
ộ ố ấ ề ơ ả ụ ủ ề .2.1. M t s v n đ c b n v chính sách tín d ng c a Ngân
hàng TMCP Hàng H iả
ị ướ ệ Đ nh h ng quan h
ừ ệ ớ ổ ả Ngân hàng luôn luôn hoàn thi n và không ng ng đ i m i các s n
ụ ụ ụ ệ ẩ ạ ị ủ ph m tín d ng, d ch v tín d ng c a ngân hàng hi n đ i theo thông l ệ
ơ ở ứ ầ ằ ả ả ọ ề nh m đáp ng nhu c u khách hàng trên c s tôn tr ng và đ m b o quy n
ợ và l i ích cho khách hàng.
ệ ữ ự ụ ớ ố V i m c tiêu luôn luôn duy trì tích c c các m i quan h gi a khách
ứ ế ằ ắ ớ hàng và Ngân hàng nh m đáp ng chính sách g n k t lâu dài v i khách
ố ả ố ớ ố hàng t t, rút lui b o toàn v n v i khách hàng không t t.
ề ấ ụ Chính sách v c p tín d ng
ư ấ ụ Ngân hàng u tiên c p tín d ng cho các khách hàng sau:
ế ọ ỷ ọ ị Khách hàng tr ng tâm( khách hàng chi m t ư ợ tr ng d n cao, đ nh
ướ ưở ờ ỳ ư ợ ừ h ng tăng tr ng d n cao trong t ng th i k )
ệ ớ ố ể Khách hàng đã có quan h v i Ngân hàng t ế i thi u 2 năm, x p
h ng ạ
ạ ạ ở ợ ư ừ BBB tr lên và ch a t ng có n quá h n t i Ngân hàng.
ự ả ẩ Khách hàng kinh doanh trong lĩnh v c ngành hàng/ s n ph m đang
ượ ờ ỳ ừ ế đ ề ể c Ngân hàng khuy n khích phát tri n trong t ng th i k và có nhi u
ạ ế ạ ồ ừ ụ ị d ch v mang l i ngu n thu cho Ngân hàng, x p h ng khách hàng t BB
ư ừ ạ ạ ở ợ tr lên và ch a t ng có n quá h n t i Ngân hàng hay các TCTD khác.
ả
ớ
Lê H i Long L p NHB K10
ạ ừ ế Khách hàng có x p h ng khách hàng t ở A tr lên
ậ ố
52 Khóa lu n t
t
ọ ệ H c vi n Ngân hàng nghi pệ
ế ấ ụ ạ ớ Ngân hàng h n ch c p tín d ng v i khách hàng kinh doanh trong lĩnh
ề ủ ề ẩ ữ ệ ấ ự v c ti m n nhi u r i ro và nh ng khách hàng đang có d u hi u khó khăn
ượ ả ả ợ trong kinh doanh, đ c đánh giá là khó có kh năng tr ạ n đúng h n,
ạ ừ ữ ệ ợ ở ạ nh ng khách hàng hi n đang có n quá h n t nhóm 3 tr lên t i Ngân
ặ ạ hàng ho c t i các TCTD khác.
ề ấ Chính sách v lãi su t cho vay
ự ấ ắ ề Ngân hàng xây d ng chính sách v lãi su t cho vay trên nguyên t c
ượ ộ ủ ấ ố khách hàng đ c đánh giá đ r i ro càng cao thì lãi su t vay v n càng cao
ụ ể ứ ố ớ ừ ẽ ấ ị ố Ngân hàng s quy đ nh c th m c lãi su t cho vay đ i v i t ng đ i
ượ ụ ể ạ ờ ỳ ỗ t ng khách hàng theo tình hình kinh doanh c th t i m i th i k . Lãi
ế ả ấ ả ạ ả ợ ậ ủ su t cho vay ph i luôn luôn đ m b o k ho ch l i nhu n c a Ngân hàng
ừ ờ ỳ trong t ng th i k .
ề ả ề ả Chính sách v b o đ m ti n vay
ơ ở ậ ả ả ả ề Ngân hàng nh n tài s n b o đ m ti n vay trên c s khách hàng đánh
ộ ủ ả ả ả ặ ẽ giá có đ r i ro cao thì các tài s n đ m b o càng ch t ch
ặ ầ ộ ộ ả Ngân hàng xem xét cho vay m t ph n ho c toàn b không có tài s n
ố ớ ữ ế ả ạ ừ ặ ở ả đ m b o đ i v i nh ng khách hàng x p h ng t ạ BBB tr lên ho c ho t
ẩ ả ượ ế ộ đ ng trong ngành hàng/s n ph m đ c Ngân hàng khuy n khích trong
ờ ỳ ừ t ng th i k .
ị ộ .2.2. DNVVN trên đ a bàn Hà N i
ố ệ ủ ụ ố ạ ố ộ ổ Theo s li u c a T ng c c Th ng kê, t ế i thành ph Hà N i, tính đ n
ố ố ố cu i năm 2010 có 75.300 DNVVN, trong đó s DNVVN có quy mô v n ít
ầ ư ơ ế ộ ố ố ỷ ơ h n 300 lao đ ng chi m 96%, s DNVVN có v n đ u t h n 10 t ế chi m
ả
ớ
Lê H i Long L p NHB K10
ỷ ế 36%, trên 20 t chi m 17%.
ậ ố
53 Khóa lu n t
t
ọ ệ H c vi n Ngân hàng nghi pệ
ổ ố ộ ố ị ố Trong t ng s DNVVN trên đ a bàn Hà N i thì s DNVVN ngoài qu c
ạ ộ ế ả ố ơ ở doanh chi m 70%, kho ng h n 52000 DN, s DN ho t đ ng ự lĩnh v c
ươ ạ ộ ạ ị ở ệ ẹ ả th ụ ng m i, d ch v , ho t đ ng ngành công nghi p nh vào kho ng trên
ạ ạ ộ ở ự ề 20%, còn l i là các DN ho t đ ng ngành ngh xây d ng, kinh doanh
ưở ề ở ầ khách san, nhà hàng…. Các DN này tăng tr ồ ng khá đ ng đ u ế h u h t
ề ướ ẽ ể ạ ờ các ngành ngh và đang có xu h ng phát tri n m nh m trong th i gian
t i.ớ
ệ ậ ệ ộ ớ Thêm vào đó, hi n nay Hà N i có các khu công nghi p t p trung v i
ệ ả ồ ộ ổ t ng di n tích vào kho ng 1500 ha (KCN N i Bài, KCN Sài Đ ng B, KCN
ư ộ Hà N i Đài T , KCN Thăng Long, KCN Nam Thăng Long, KCN Phú
ắ ườ ừ ệ Nghĩa, KCN B c Th ụ ụ ng Tín…) cùng hàng ch c c m công nghi p v a và
ề ở ỏ ệ ạ nh và hàng trăm làng ngh ị các huy n ngo i thành. Đây chính là đ a
ấ ả ủ ể ấ ả ụ đi m s n xu t kinh doanh chính c a các DNVVN. T t c các khu, c m
ề ề ư ệ ượ ố ủ ộ công nghi p cũng nh làng ngh đ u đ ế c thành ph ng h , khuy n
ự ể ạ ạ khích phát tri n, t o nên s đa d ng hóa trong quy mô kinh doanh, và là đòn
ự ưở ế ủ ả ướ ố ẩ b y cho s tăng tr ng kinh t c a thành ph nói riêng và c n c nói
ớ ố ượ ư ậ ề ố ầ ớ ươ ố ấ chung. V i s l ng l n nh v y, nhu c u v v n là t ng đ i c p bách.
ự ỗ ợ ừ ế ầ ệ Chính vì th , các DN này c n có s h tr t phía Ngân hàng, nên vi c m ở
ự ự ầ ụ ế ộ r ng tín d ng là th c s c n thi t.
ớ ị ướ ế ượ ữ V i đ nh h ng DNVVN là nh ng khách hàng chi n l c, Ngân hàng
ư ả ờ Hàng H i nói chung cũng nh Chi nhánh Thanh Xuân nói riêng, trong th i
ổ ứ ạ ộ ướ ố ượ ạ gian qua đã t ch c ho t đ ng h ế ng đ n đ i t ng này và đã đ t m t s ộ ố
ướ ầ thành công b c đ u:
ả
ớ
Lê H i Long L p NHB K10
ố ượ .2.3. S l ng khách hàng là DNVVN
ậ ố
54 Khóa lu n t
t
ọ ệ H c vi n Ngân hàng nghi pệ
ớ ự ầ ầ ờ ố ạ ộ Trong th i gian g n 5 năm ho t đ ng, v i s sáng su t, t m nhìn
ế ượ ụ ủ ể ớ chi n l c trong chính sách phát tri n tín d ng v i DNVVN c a Ban lãnh
ỗ ự ủ ộ ư ự ố ắ ụ ộ ạ đ o Chi nhánh cũng nh s c g ng, n l c c a đ i ngũ cán b tín d ng,
ụ ệ ể ớ ố ượ s l ng khách hàng có quan h tín d ng v i Chi nhánh tăng đáng k và
ỉ ố ệ ớ ố ữ v ng vàng. Chi nhánh không ch duy trì t ớ t m i quan h v i các DNNN l n
ụ ệ ẩ ọ ớ mà còn chú tr ng thúc đ y quan h tín d ng v i DNVVN. S l ố ượ ng
ự ể ờ ụ ể DNVVN đã có s gia tăng đáng k trong th i gian qua, c th :
ỷ ọ ủ ổ ố ố ả B ng 2.4 T tr ng s DNVVN trong t ng s khách hàng c a Chi
nhánh.
31/12/2008 31/12/2009 31/12/2010
ổ
ụ ỉ Ch tiêu ệ ố T ng s DN có quan h ớ tín d ng v i Chi nhánh 9 33 41
ố S DNVVN 0 25 41
ỷ ọ T tr ng 0.00% 75.76% 100.00%
ạ ộ ụ ế ồ ổ ớ (Ngu n: Báo cáo t ng k t ho t đ ng tín d ng v i DNVVN 2009 2010
– MSB Thanh Xuân)
ớ ự ế ượ ệ ả ố ầ V i s sáng su t, t m nhìn chi n l c hi u qu trong chính sách phát
ủ ụ ể ạ ớ tri n tín d ng v i DNVVN c a Ban lãnh đ o Chi nhánh cũng nh s c ư ự ố
ỗ ự ủ ố ượ ụ ộ ộ ắ g ng, n l c c a đ i ngũ cán b tín d ng, s l ng khách hàng DNVVN
ữ ụ ể ệ ớ có quan h tín d ng v i Chi nhánh tăng đáng k và v ng vàng. Năm 2008,
ỉ ậ ữ ớ Chi nhánh ch t p trung cho vay DNNN, là nh ng DN l n và cho vay cá
ừ ụ ệ nhân, không có khách hàng là DNVVN có quan h tín d ng. T 2008 tr v ở ề
ướ ượ ụ ụ ộ ở ộ ố ụ ỉ ị tr c, Chi nhánh đ c H i s ch đ nh ph c v tín d ng cho m t s công
ủ ậ ổ ướ ớ ệ ty con c a các t p đoàn, t ng công ty nhà n c l n có quan h chi n l ế ượ c
ư ổ ệ ổ ư ả ớ cũng nh quan h c đông v i Ngân hàng Hàng h i nh T ng công ty
ả ệ ư ư ậ Hàng H i Vi ễ t nam, T p đoàn B u chính vi n thông…, mà ch a cho vay
ự ế ệ ớ ớ DNVVN. Sang đ n năm 2009, Chi nhánh m i th c hi n cho vay v i
ả
ớ
Lê H i Long L p NHB K10
ụ ế ệ ố ố DNVVN và đ n cu i năm 2009, s DNVVN có quan h tín d ng là 25 DN,
ậ ố
55 Khóa lu n t
t
ọ ệ H c vi n Ngân hàng nghi pệ
ế ướ ể ổ ờ ớ ỷ ọ v i t tr ng là 75,76% và đ n tr ạ ể c th i đi m chuy n đ i mô hình ho t
ố ộ đ ng theo QĐ 14/2010/QĐ – HĐQT – 31/07/2010, s DNVVN là 34 DN,
ể ế ế ố ớ chi m 77,27%. Đ n cu i năm 2010, khi đã chuy n các DN l n sang Chi
ố ượ ả ả ỉ nhánh khác qu n lý, Chi nhánh ch còn qu n lý DNVVN thì s l ng DN
ạ lo i này là 41 DN.
ề ơ ấ ầ ế Xét v c c u khách hàng theo thành ph n kinh t thì toàn b s ộ ố
ủ ề ầ ổ DNVVN c a Chi nhánh là Công ty c ph n và Công ty TNHH, và đ u là
ư ợ ớ ệ ố các DN ngoài qu c doanh. Chi nhánh hi n nay không có d n v i DNVVN
ư ự ạ ợ là DN t ấ nhân và Công ty h p danh vì các lo i hình DNVVN này th c ch t
ư ự ệ ả ủ ữ không có t cách pháp nhân, không có s tách bi t gi a tài s n c a ch s ủ ở
ề ủ ề ẩ ủ ế ệ ả ữ h u và c a doanh nghi p nên ti m n nhi u r i ro liên quan đ n tài s n
ả ế ậ ư ợ ạ ể ả đ m b o…. Kinh t t p th cũng không có d n t i Chi nhánh do các
ợ ườ ạ ộ ệ H p tác xã th ự ng ho t đ ng trong lĩnh v c nông nghi p và c c u t ơ ấ ổ
ự ự ặ ứ ẽ ch c cũng không th c s ch t ch .
ơ ấ ả ầ ế B ng 2.5 C c u khách hàng là DNVVN theo thành ph n kinh t
31/12/2010
ỉ Ch tiêu
31/12/2009 S DNố
Chênh l chệ
ố ượ
S DNố
S l
ng
T l
%ỷ ệ
ổ
ầ Công ty c ph n
11
24
13
118.18%
14
17
3
21.43%
ố
Công ty TNHH T ng sổ
25
41
16
64.00%
ạ ộ ụ ế ổ ồ ớ (Ngu n: Báo cáo t ng k t ho t đ ng tín d ng v i DNVVN 20092010
MSB Thanh Xuân)
ể ề ố ượ ự Chi nhánh đã có s gia tăng đáng k v s l ng DNVVN có quan h ệ
ố ượ ụ ươ ươ tín d ng trong năm 2010, s l ng DNVVN tăng 16 DN, t ng đ ố ng t c
ố ộ đ tăng 64%. Trong s này thì Công ty TNHH tăng 3 DN, tăng 21,43% trong
ấ ượ ứ ổ ươ ầ khi Công ty c ph n có m c tăng n t ng, tăng 13 DN t ứ ng ng
ả
ớ
Lê H i Long L p NHB K10
ả ằ ố 118,18%. Cũng ph i nói thêm r ng, cu i năm 2008, không có khách hàng là
ậ ố
56 Khóa lu n t
t
ọ ệ H c vi n Ngân hàng nghi pệ
ạ ố ượ ư ỉ DNVVN t i Chi nhánh nh ng ch sau 2 năm, s l ng DNVVN đã gia tăng
ớ ủ ư ậ ể ế đáng k nh v y, đây là thành công l n c a Chi nhánh trong công tác ti p
ượ ướ ế ậ c n khách hàng DNVVN. Có đ c thành công này, tr ả ể ế c h t ph i k đ n
ướ ế ố ượ ượ ị chính sách h ng đ n DNVVN ng đ c xác đ nh là khách hàng đ i t
ế ượ ủ ư ạ ộ ố chi n l c c a ngân hàng. Bên c nh đó, Ban giám đ c cũng nh cán b tín
ự ế ậ ấ ộ ế ụ d ng r t tích c c ti p c n khách hàng DNVVN, cán b Chi nhánh đi đ n
ể ớ ị ề ả ụ ừ ệ ẩ ị ừ t ng DNVVN trên đ a bàn đ gi i thi u v s n ph m, d ch v t đó thi ế t
ệ ớ ư ậ ố ộ ậ l p m i quan h v i các DNVVN. Cán b Chi nhánh cũng nh t n tình
ướ ồ ơ ệ ậ ẫ ả h ng d n khách hàng l p, hoàn thi n h s , nhanh chóng gi i ngân khi
ụ ư ệ ệ ị ấ ồ ơ h s đã hoàn thi n, cũng nh cung c p các d ch v ngân hàng ti n ích cho
ố ượ ế ừ ọ h khi n cho s l ng khách hàng DNVVN không ng ng gia tăng.Trong
ệ ể ớ ổ ướ năm 2011, v i vi c chuy n đ i mô hình theo h ậ ng chuyên môn hóa, t p
ắ ẽ ắ ạ ề trung vào DNVVN ch c ch n s mang l i thêm nhi u khách hàng DNVVN
cho Chi nhánh.
ư ợ .2.4. D n cho vay DNVVN
ư ợ ệ ấ ậ ọ ỉ ứ D n cho vay là ch tiêu quan tr ng b c nh t trong vi c đánh giá m c
ủ ụ ả ớ ỉ ộ ở ộ đ m r ng tín d ng v i DNVVN c a Chi nhánh hay c Ngân hàng. Ch khi
ể ằ ớ ớ ư ợ d n cho vay v i DNVVN tăng lên m i có th nói r ng Chi nhánh đang
ở ộ ự ụ ệ ớ th c hi n m r ng tín d ng v i DNVVN.
ư ợ ủ ỷ ọ ư ợ ổ ả B ng 2.6 D n và t tr ng d n c a DNVVN trong t ng d n ư ợ
ủ c a Chi nhánh
ệ ơ ồ ị Đ n v : Tri u đ ng
31/12/20 09
So sánh 2010/2009
ỉ Ch tiêu
ố ề S ti n
31/12/20 10 Tỷ tr ngọ
Tỷ tr ngọ
ố ề S ti n
ố ề S ti n
%
ư
ợ D n DNVVN 474,614
60.76% 649,209
90.86% 174,595
36,79%
ả
ớ
Lê H i Long L p NHB K10
ậ ố
57 Khóa lu n t
t
ọ ệ H c vi n Ngân hàng nghi pệ
ư
ổ T ng d nợ
781,143
714,497
ạ ộ ụ ế ổ ồ ớ (Ngu n: Báo cáo t ng k t ho t đ ng tín d ng v i DNVVN 2009 2010
MSB Thanh Xuân)
ư ợ ớ ư ợ ủ ể ồ ổ Bi u đ 2.1 D n v i DNVVN trong t ng d n c a Chi nhánh.
ố ệ ư ể ả ồ Nhìn khái quát qua các s li u trên b ng 2.4 cũng nh trên bi u đ có
ư ợ ố ể ấ ự ẽ ằ ạ ớ th th y r ng, d n đ i v i DNVVN có s gia tăng m nh m trong
ả ề ố ệ ố ư ỷ ọ ư ữ ế nh ng năm qua c v s tuy t đ i cũng nh t tr ng. N u nh năm 2008,
ư ợ ủ ư ợ DNVVN không có d n thì sang năm 2009, d n c a nhóm DNVVN đã
ệ ồ ươ ứ ế là 474.614 tri u đ ng, t ư ợ ủ ố ng ng 60,74%. Đ n cu i năm 2010, d n c a
ư ợ ế ệ ồ ổ DNVVN là 649.209 tri u đ ng, chi m 90,86% t ng d n toàn Chi nhánh.
ư ợ ứ ố ớ ớ So v i cu i năm 2009 d n DNVVN đã tăng 36,79%, ng v i 174.595
ệ ố ồ ộ ưở ư ợ ớ ủ ư ậ tri u đ ng. Nh v y, t c đ tăng tr ng d n v i DNVVN c a Chi
ở ứ ơ ố ộ ấ ưở nhánh ẫ m c khá cao, tuy nhiên v n th p h n t c đ tăng tr ng s l ố ượ ng
ệ ớ ụ khách hàng DNVVN có quan h tín d ng v i Chi nhánh (64%). Trong năm
ự ạ ị ướ 2010, Chi nhánh đã xác đ nh xây d ng m ng l i khách hàng DNVVN là
ư ư ợ ở ộ ụ ư ề ầ ộ u tiên hàng đ u, ch a v i m r ng d n tín d ng nhanh. Đi u này là
ề ế ạ ố ố ả ợ h p lý, trong b i c nh n n kinh t trong năm 2010, l m phát hai con s , lãi
ị ườ ấ ở ộ ụ ệ ế ổ ị su t tăng cao, th tr ng tiêu th không n đ nh khi n cho vi c m r ng tín
ề ủ ề ẩ ầ ớ ư ạ ụ d ng ti m n nhi u r i ro. Bên c nh đó, ph n l n DNVVN ch a có quan
ụ ể ầ ớ ờ ệ h tín d ng lâu dài v i Chi nhánh, do đó c n có th i gian đ Chi nhánh
ẽ ề ở ộ ụ ủ ệ ể ơ ữ hi u h n khách hàng c a mình, vi c m r ng tín d ng khi đó s b n v ng
h n.ơ
ơ ấ ư ợ ố ớ ụ .2.5. C c u d n tín d ng đ i v i DNVVN
ơ ấ ư ợ ờ ạ
C c u d n theo th i h n vay
ả
ớ
Lê H i Long L p NHB K10
ậ ố
58 Khóa lu n t
t
ọ ệ H c vi n Ngân hàng nghi pệ
ư ợ ủ ờ ạ ỷ ọ ư ợ ả B ng 2.7 D n và t tr ng d n c a DNVVN theo th i h n.
ệ ơ ồ ị Đ n v : Tri u đ ng.
31/12/20 09 31/12/20 10 So sánh 2010/2009
ỷ ọ Tỷ tr ngọ ỉ Ch tiêu D nư ợ T tr ng D nư ợ ố ề S ti n %
ư ợ ớ D n v i DNVVN 474.614 100,00% 649.209 100,00% 174.595 36,79%
ư ợ
289.638 61,03% 422.645 65,10% 133.007 45,92%
ắ D n ng n h nạ ư ợ D n trung, dài h nạ 184.976 38,97% 226.564 34,90% 41.588 22,48%
ạ ộ ụ ế ổ ồ ớ (Ngu n: Báo cáo t ng k t ho t đ ng tín d ng v i DNVVN 2009 2010
– MSB Thanh Xuân)
ơ ấ ư ợ ủ ể ồ ờ ạ Bi u đ 2.2 C c u d n c a DNVVN theo th i h n.
ố ớ ư ợ ụ ệ Năm 2009: D n tín d ng năm 2009 đ i v i DNVVN là 474.614 tri u
ư ợ ệ ế ắ ạ ồ ồ đ ng, trong đó d n ng n h n là 289.638 tri u đ ng, chi m 61,03%; d ư
ư ợ ệ ạ ế ợ n trung, dài h n là 184.976 tri u, chi m 38,97%. 31/07/2010: D n trung,
ư ợ ệ ế ạ ắ ạ dài h n tăng lên 269.778 tri u, chi m 49,42% trong khi d n ng n h n
ớ ư ợ ế ệ ế ố chi m 50,58% v i d n 276.095 tri u. Và đ n cu i năm 2010, d n ư ợ
ứ ệ ệ ớ DNVVN là 649.209 tri u, trong đó 65,10% ng v i 442.645 tri u là d n ư ợ
ư ợ ứ ạ ắ ạ ư ậ ệ ng n h n và 34,90% t c 226.564 tri u là d n trung, dài h n. Nh v y,
ữ ự ạ ắ ạ ố Chi nhánh đã có s cân đ i gi a cho vay ng n h n và trung dài h n, d n ư ợ
ạ ườ ế ệ ữ ể ầ ờ trung dài h n th ng chi m trên 1/3, cá bi t có nh ng th i đi m lên g n ½
ầ ư ề ầ ấ ư ợ d n DNVVN. Đi u này cho th y, nhu c u đ u t vào máy móc, dây
ề ả ệ ủ ấ ị ỏ ế chuy n s n xu t, công ngh c a DNVVN trên đ a bàn là không nh , n u
ả
ớ
Lê H i Long L p NHB K10
ả ố ấ ượ ẽ ả ắ ộ qu n lý t t ch t l ắ ng các kho n vay này ch c ch n s có tác đ ng tích
ậ ố
59 Khóa lu n t
t
ọ ệ H c vi n Ngân hàng nghi pệ
ậ ủ ấ ạ ườ ự ế ợ c c đ n l i nhu n c a Chi nhánh vì lãi su t trung dài h n th ơ ng cao h n
ấ ắ ố ộ ưở ủ ư ợ ạ lãi su t ng n h n.T c đ tăng tr ng c a d n DNVVN năm 2010 cũng
ề ở ư ợ ỳ ạ ạ ồ không đ ng đ u ệ các k h n. D n trung, dài h n tăng 41.588 tri u,
ươ ư ợ ứ ạ ắ ạ ơ t ớ ng ng tăng 22,48%. Trong khi đó, d n ng n h n tăng m nh h n v i
ề ệ ả ớ 133.007 tri u, tăng 45,92% so v i 2009. Đi u này ph n ánh khá chính xác
ề ế ấ ổ ề ế ộ tình hình n n kinh t ế nhi u bi n đ ng trong năm 2010, b t n vĩ mô khi n
ậ ợ ủ ệ ấ ớ vi c kinh doanh c a các DNVVN không thu n l i cùng v i lãi su t tăng
ể ầ ư ọ ạ ế ế ạ ệ cao khi n h h n ch vay trung, dài h n đ đ u t máy móc, công ngh …
ố ư ộ ủ ế ứ ể ạ ắ ả ầ ấ mà ch y u vay ng n h n đ đáp ng nhu c u v n l u đ ng cho s n xu t,
kinh doanh.
ơ ấ ư ợ ớ ế
C c u d n v i DNVVN theo ngành kinh t
ư ợ ế D n phân theo ngành kinh t ạ phân theo 4 lo i chính là: Nông
ự ệ ươ ạ ị ệ nghi p; Công nghi p Xây d ng; Th ụ ng m i D ch v và ngành khác.
ư ợ ố ớ ự ệ ươ ạ ị Nhìn chung, d n đ i v i công nghi p xây d ng và th ng m i d ch v ụ
ư ợ ớ ủ ế ơ ấ ủ ớ ộ là ch y u v i m t NHTM, c c u d n v i DNVVN c a Chi nhánh
ạ ệ ư ợ ớ ấ Thanh Xuân cũng không ngo i l , khi d n v i hai ngành này luôn x p x ỉ
90%.
ơ ấ ư ợ ớ ả B ng 2.8 C c u d n v i DNVVN theo ngành kinh t ế .
ệ ơ ồ ị Đ n v : Tri u đ ng.
31/12/2009 31/12/2010 So sánh 2010/2009
ỉ Ch tiêu
ố ề D nư ợ T tr ng %
ư ợ
ị ụ ươ D n DNVVN ng mai D ch v Th Tỷ tr ng ọ D nư ợ 474.614 100,00% 649.209 47,40% ỷ ọ S ti n 100,00% 174.595 99.020 49,91% 36,79% 44,01%
224.985
324.005
ự 39,53% 44,20% 99.327 52,94%
187.636
286.963
ệ Công nghi p Xây d ng Nông nghi pệ 2,40% 2,48% 4.749 41,73%
11.379
16.128
ả
ớ
Lê H i Long L p NHB K10
ậ ố
60 Khóa lu n t
t
ọ ệ H c vi n Ngân hàng nghi pệ
50.614
22.113
Ngành khác 10,66% 3,41% 28.501 56,31%
ạ ộ ụ ế ổ ồ ớ (Ngu n: Báo cáo t ng k t ho t đ ng tín d ng v i DNVVN 2009 2010
– MSB Thanh Xuân))
ơ ấ ư ợ ể ồ ớ ụ Bi u đ 2.3 C c u d n tín d ng v i DNVVN theo ngành kinh
.ế t
ư ợ ủ ươ ụ ạ ị D n c a ngành Th ố ng m i D ch v cu i năm 2010 là 324.005
ệ ệ ươ ứ ớ ố tri u, tăng 99.020 tri u, t ng ng tăng 44,01% so v i cu i năm 2009. D ư
ự ệ ệ ố ợ ớ n v i Công nghi p Xây d ng cu i năm là 286.963 tri u, tăng 99.327
ầ ượ ệ ọ ỷ ủ tri u( tăng 52,94%). T tr ng c a 2 ngành này năm 2009 l n l t là
ớ 47.40% và 39,53% , năm 2010, t ỷ ệ l này tăng lên v i 49.91% và 44,20% . S ở
ủ ế ề ị ậ ạ ộ dĩ có đi u này là do Chi nhánh ho t đ ng trên đ a bàn ch y u là 2 qu n
ố ơ ộ ị ể Thanh Xuân và Hà Đông, n i đang có t c đ đô th hóa và phát tri n
ươ ạ ấ ư ợ ự ủ ố th ệ ng m i r t nhanh c a Thành ph . D n trong lĩnh v c nông nghi p
ệ ố ộ ố ố ấ có t c đ tăng khá cao 41,73% năm 2010, tuy nhiên s tuy t đ i còn r t
ỏ ư ợ ệ ả ỉ ướ ủ ươ nh , d n ch có 16.128 tri u. Đ ng và Nhà n c có ch tr ng rõ ràng
ự ệ ể ế ề v khuy n khích phát tri n nông nghi p nông thôn, do đó khu v c kinh t ế
ề ể ề ấ ờ ớ ự ế ị này có r t nhi u ti m năng phát tri n trong th i gian t i. Th c t , đ a bàn
ạ ộ ư ệ ạ Chi nhánh ho t đ ng không cách các huy n ngo i thành nh Thanh Oai,
ươ ữ ứ ỹ ị ươ ấ ơ Ch ng M , Hoài Đ c…là bao, nh ng đ a ph ng này là n i cung c p các
ấ ầ ệ ể ẩ ộ ố ố ả s n ph m nông nghi p cho thành ph Hà N i và đang r t c n v n đ phát
ệ ạ ư ậ ề ể ờ ớ ữ tri n nông nghi p s ch b n v ng. Nh v y, trong th i gian t i Chi nhánh
ặ ầ ộ ữ ữ ố ộ ưở ư ợ ớ m t m t c n gi v ng t c đ tăng tr ệ ng d n v i ngành Công nghi p
ụ ồ ở ộ ụ ự ắ ờ ớ ị và D ch v , đ ng th i cân nh c m r ng tín d ng v i lĩnh v c nông
ả
ớ
Lê H i Long L p NHB K10
nghi pệ
ậ ố
61 Khóa lu n t
t
ọ ệ H c vi n Ngân hàng nghi pệ
ấ ượ ụ ớ .2.6. Ch t l ng tín d ng v i DNVVN
ấ ượ ả ụ ớ B ng 2.9 Ch t l ng tín d ng v i DNVVN
ệ ồ ơ ị Đ n v : Tri u đ ng
31/12/2009 31/12/2010 ỉ Ch tiêu So sánh 2010/2009 % ố ề S ti n
474.614 465.842 8.654 649.209 562.450 86.617 36,79% 20,74% 900,89%
35,24%
ạ 174.595 96.608 77.963 13 37 ư ợ ớ D n v i DNVVN ợ N nhóm 1 ợ N nhóm 2 ợ N nhóm 3 ợ N nhóm 4 ợ N nhóm 5 ỷ ệ ợ ấ T l ỷ ệ ợ T l n x u n quá h n 13 142 105 0,025% 0,022% 1,848% 13,364%
ạ ộ ụ ế ổ ồ ớ (Ngu n: Báo cáo t ng k t ho t đ ng tín d ng v i DNVVN 2009 2010
– MSB Thanh Xuân)
ư ợ ớ ể ồ ợ Bi u đ 2.4 D n v i DNVVN phân theo nhóm n
ể ệ ở ộ ớ ạ ệ ả ụ Đ vi c m r ng tín d ng v i DNVVN đem l ề i hi u qu lâu dài, b n
ấ ượ ụ ả ượ ệ ể ả ả ữ v ng thì ch t l ng tín d ng ph i luôn đ c đ m b o, mà bi u hi n ra
ỷ ệ ợ ấ ỷ ệ ợ ạ ngoài chính là t n x u và t l n quá h n. l
ỷ ệ ợ ấ T l n x u:
ụ ể ớ ỷ ệ ợ ấ ướ ủ V i m c tiêu ki m soát t n x u d l i 1,5% c a Ngân hàng Hàng
ụ ả ả ả ữ H i, Chi nhánh Thanh Xuân trong nh ng năm qua luôn đ m b o m c tiêu
ỷ ệ ợ ấ ươ ư ợ ấ ứ này. T l n x u năm 2009 là 0,025%, t ệ ng ng d n x u là 118 tri u
ệ ệ ố ợ ồ ồ ồ đ ng, trong s này có 105 tri u đ ng là n nhóm 5 và 13 tri u đ ng là n ợ
ả
ớ
Lê H i Long L p NHB K10
ỷ ệ ợ ấ ẹ ợ nhóm 4, không có n nhóm 3. Năm 2010, t ả n x u gi m nh khi l ở ứ m c
ậ ố
62 Khóa lu n t
t
ọ ệ H c vi n Ngân hàng nghi pệ
ư ợ ấ ạ ư ệ ộ ợ ồ 0,022% nh ng d n x u l i tăng lên 142 tri u đ ng và toàn b là n nhóm
5.
ỷ ệ ợ ạ T l n quá h n:
ấ ượ ề ộ ủ ụ M t đi u đáng chú ý trong ch t l ng tín d ng c a Chi nhánh, đó là
ỷ ệ ợ ạ ỷ ệ ợ ạ t n quá h n còn cao. Năm 2009, t l n quá h n là 1,848% t l ươ ng
ứ ư ợ ệ ạ ồ ợ ệ ng d n quá h n là 8.772 tri u đ ng, trong đó n nhóm 2 là 8.654 tri u
ế ỷ ệ ợ ạ ố ồ đ ng. Đ n cu i năm 2010, t ề n quá h n đã tăng cao lên 13,364%, đi u l
ứ ợ ớ ơ ố này là do n nhóm 2 đã tăng h n 900% so v i cu i 2009 và lên m c 86.617
ệ ồ tri u đ ng.
ấ ằ ỷ ệ ấ ủ Th y r ng, năm 2010, t x u c a DNVVN cao h n t ơ ỷ ệ ợ ấ n x u l l
ủ ụ ụ ớ ủ ả c a c danh m c tín d ng c a Chi nhánh(0,022% v i 0,020%), t ỷ ệ ợ n l
ạ ươ ủ ả ụ ự ớ quá h n cũng t ư ậ ng t (13,364% v i 12,434% c a c danh m c). Nh v y
ỷ ệ ợ ử ế ạ ố ộ t l n quá h n gia tăng đ t bi n trong n a cu i 2010, chính tình hình kinh
ự ế ạ ộ ầ ộ ế t vĩ mô đ y khó khăn đã có tác đ ng tiêu c c đ n ho t đ ng kinh doanh
ụ ả ợ ủ ả ộ ủ c a DNVVN và kéo theo đó kh năng hoàn thành nghĩa v tr n c a m t
ủ ả ấ ầ ớ ố ị ố s DN v i Chi nhánh b suy gi m. Vì lãi su t vay v n đ u vào c a quá
ị ẩ ủ ế ả ấ trình s n xu t, tăng cao khi n cho chi phí c a DN b đ y lên, trong khi
ể ế ễ ạ ườ không d gì đ DN tăng giá bán vì l m phát tăng cao khi n ng i tiêu dùng
ặ ằ ủ ạ ả ấ ớ ớ ấ r t “nh y c m” v i giá. V i m t b ng lãi su t cho vay 1820% c a ngân
ủ ề ả ạ ợ ậ hàng, không nhi u DNVVN có đ kh năng t o ra l i nhu n 2530% đ ể
ư ạ ả ợ ậ ọ tr lãi cho ngân hàng cũng nh t o ra l i nhu n cho chính h .
ư ậ ấ ượ ố ớ ụ ẫ Nh v y, ch t l ộ ố ồ ng tín d ng đ i v i DNVVN v n còn m t s t n
ạ t i và
ả ấ ể ế ọ ỉ ầ c n gi i quy t ngay. Tuy ch tiêu quan tr ng nh t đ đánh giá ch t l ấ ượ ng
ỷ ệ ợ ấ ủ ở ứ ấ ư ỷ ệ ợ ụ tín d ng là t n x u c a Chi nhánh l ấ m c r t th p nh ng t n quá l
ả
ớ
Lê H i Long L p NHB K10
ố ớ ụ ạ ạ ạ h n l i quá cao và các t ỷ ệ l này đ i v i tín d ng DNVVN l ứ ơ i cao h n m c
ậ ố
63 Khóa lu n t
t
ọ ệ H c vi n Ngân hàng nghi pệ
ụ ụ ủ ụ ề ằ ớ chung c a toàn danh m c tín d ng.Đi u này nói lên r ng tín d ng v i
ậ ự ề ữ ư ề ấ ặ ố DNVVN ch a th t s b n v ng và cũng đ t ra v n đ cho Ban giám đ c
ụ ư ế ề ầ ấ ả ộ cũng nh cán b tín d ng c n quan tâm sát sao đ n v n đ qu n lý, giám
ể ợ ợ ấ ợ ầ ể sát, thu n , không đ n nhóm 2 chuy n thành n x u. Chi nhánh cũng c n
ủ ề ậ ạ ơ ọ ế ệ ấ ụ th n tr ng h n trong giai đo n này c a n n kinh t ầ , vi c c p tín d ng c n
ỹ ưỡ ề ệ ả ủ ươ ư xem xét k l ng v hi u qu c a ph ng án kinh doanh cũng nh uy tín
ế ố ơ ả ế ị ủ ế ệ ấ ủ c a ch doanh nghi p, đây là 2 y u t ấ c b n nh t quy t đ nh đ n ch t
ượ ụ ủ l ả ng c a kho n tín d ng.
ậ ừ ạ ộ ớ .2.7. Thu nh p t ụ ho t đ ng tín d ng v i DNVVN
ạ ộ ạ ộ ụ ạ ậ Ho t đ ng tín d ng là ho t đ ng mang l i thu nh p chính c a b t k ủ ấ ỳ
ư ả ộ m t NHTM nào và Ngân hàng Hàng H i cũng nh Chi nhánh Thanh Xuân
ạ ệ ậ ừ ạ ộ ụ cũng không ngo i l . Trong đó, thu nh p lãi t ớ ho t đ ng tín d ng v i
ầ ớ ủ ậ DNVVN đóng góp ph n l n vào thu nh p chung c a toàn Chi nhánh, c ụ
th :ể
ậ ừ ạ ộ ớ ả B ng 2. 10 Thu nh p t ụ ho t đ ng tín d ng v i DNVVN
Năm 2009 Năm 2010 So sánh 2010/2009 ỉ Ch tiêu
Số ti nề ỷ ọ T tr ng Số ti nề Tỷ tr ngọ Số ti nề %
ậ Thu nh p lãi 86.927 151.176 64.249 73,91%
ừ TN lãi t DNVVN 56.824 65,37% 122.566 81,08% 65.742 115,69%
ậ ừ
10.632 9.545 1.087 10,22%
ho t đ ng
Thu nh p t ạ ộ ho t đ ng DV ừ ạ ộ TN t DV ớ v i DNVVN 5.943 55,90% 8.054 84,38% 2.111 35,52%
ả
ớ
Lê H i Long L p NHB K10
ạ ộ ụ ồ ớ ( Ngu n: Báo cáo ho t đ ng tín d ng v i DNVVN 2009 2010
ậ ố
64 Khóa lu n t
t
ọ ệ H c vi n Ngân hàng nghi pệ
– MSB Thanh Xuân)
ậ ừ ệ ồ Năm 2009, thu nh p lãi t ế DNVVN là 56.824 tri u đ ng, chi m
ụ ậ ớ 65,37% thu nh p lãi. Và năm 2010, tín d ng v i DNVVN đóng góp 81,08%
ươ ố ộ ủ ứ ệ ậ ồ t ng ng 122.566 tri u đ ng vào thu nh p lãi c a Chi nhánh. T c đ tăng
ậ ừ ơ ố ộ ớ ủ c a thu nh p lãi t ủ DNVVN (115,69%) cũng l n h n t c đ tăng c a
ư ậ ậ ố ớ ộ ộ ầ thu nh p lãi nói chung (73,91%). Có t c đ tăng l n nh v y, m t ph n
ấ ố ớ ư là do năm 2010, lãi su t vay v n tăng cao so v i năm 2009 nh ng cũng
ủ ị ự ế ể ầ ớ ậ không th ph đ nh th c t là DNVVN đóng góp ph n l n vào thu nh p lãi
ủ c a Chi nhánh.
ộ ợ ậ ạ ụ ữ Bên c nh thu nh p lãi, m t l ớ ở ộ i ích n a khi m r ng tín d ng v i
ậ ừ ạ ộ ụ ị DNVVN đó là làm tăng thu nh p t ho t đ ng d ch v cho Chi nhánh. Năm
ậ ừ ạ ộ ư ụ ả ị 2010, tuy thu nh p t ho t đ ng d ch v nói chung gi m 10,22% nh ng thu
ậ ừ ị ụ ớ ươ ứ ệ ồ nh p t d ch v v i DNVVN tăng 35,52%, t ng ng 2.111 tri u đ ng. T ỷ
ụ ủ ậ ậ ọ ổ ị tr ng c a thu nh p DNVVN đóng góp trong t ng thu nh p d ch v cũng
ừ ứ ỷ ọ tăng t m c 55,90% năm 2009 lên 84,38% năm 2010 và t ớ tr ng này còn l n
ậ ừ ị ụ ủ ậ ơ h n thu nh p lãi (81,08%). Thu nh p t d ch v c a DNVVN ngày càng tr ở
ớ ọ nên quan tr ng v i Chi nhánh.
ư ậ ở ộ ậ ừ ụ ớ Nh v y, m r ng tín d ng v i DNVVN đã gia tăng thu nh p t lãi và
ậ ừ ạ ộ ụ ủ ấ ị ả c thu nh p t ụ ho t đ ng d ch v c a Chi nhánh, lãi su t cho vay áp d ng
ườ ấ ớ ơ ớ ớ v i DNVVN th ầ ng có lãi su t cao h n các DN l n cùng v i đó là nhu c u
ư ụ ể ị ể ử ụ s d ng các d ch v gia tăng nh thanh toán qua ngân hàng, chuy n ti n,
L/C….
ả
ớ
Lê H i Long L p NHB K10
ủ ự ấ ớ ủ c a DNVVN r t l n chính là nguyên nhân c a s gia tăng đó.
ậ ố
65 Khóa lu n t
t
ọ ệ H c vi n Ngân hàng nghi pệ
ạ ộ
ố ớ
ụ
.3.
Đánh giá ho t đ ng tín d ng đ i v i DNVVN t
ạ i
Chi nhánh Thanh Xuân
ự ạ ượ ữ .3.1. Nh ng thành t u đ t đ c
ữ ữ ướ Trong nh ng năm qua, Chi nhánh đã có nh ng b ạ ể c phát tri n m nh
ẽ ẳ ị ươ ạ ậ ệ m , kh ng đ nh th ng hi u Maritime Bank Thanh Xuân luôn “ t o l p giá
ị ề ướ ự ủ ữ ữ tr b n v ng” cho khách hàng c a mình. D i đây là nh ng thành t u mà
ạ ượ MSB Thanh Xuân đã đ t đ ờ c trong th i gian qua:
ợ ưở ổ ị ậ L i nhu n tăng tr ố ng cao, n đ nh qua các năm, trong đó nòng c t
ậ ầ ỉ ẫ v n là thu nh p lãi thu n, trong năm 2010 ch tiêu này đã tăng tr ưở ng
ế ợ ướ ế ủ 100,06% khi n cho l ậ i nhu n tr c thu c a Chi nhánh tăng 123,43%.
ư ợ ự ủ ưở ể D n cho vay c a Chi nhánh đã có s tăng tr ng đáng k ,mà
ủ ế ế ừ ư ợ ớ ầ ả ớ đóng góp ch y u đ n t DNVVN. Khi d n v i DNNN l n gi m d n thì
ể ắ ộ ỉ ớ ố ố ư ợ ớ s d n v i DNVVN tăng lên v i t c đ cao đ không ch bù đ p cho
ầ ụ ả ạ ưở ư ợ ư ợ ể ả ph n s t gi m đó mà còn t o ra tăng tr ng d n . K c khi d n DN
ư ợ ủ ỏ ơ ể ố ỉ ị ớ ớ l n b chuy n đi thì d n c a Chi nhánh cu i năm 2010 ch nh h n so v i
ơ ố ỷ ồ cu i năm 2009 h n 66 t đ ng.
ợ ấ ủ ỉ ở ứ ấ ấ ỷ ệ ợ ấ Ch tiêu n x u c a Chi nhánh m c r t th p, t n x u xét l
ụ ư ệ ớ chung cho DN có quan h tín d ng v i Chi nhánh cũng nh xét riêng cho
DNVVN
luôn ở ứ ướ m c d i 0,1%.
ủ ầ ị ị Uy tín c a Chi nhánh trên đ a bàn ngày càng tăng cao, th ph n đ ượ c
ở ộ ụ ể ả ạ ả ớ ệ m r ng, kh năng c nh tranh c i thi n đáng k . Tín d ng v i DNVVN có
ế ệ ầ ớ ọ ị ý nghĩa quan tr ng v i Chi nhánh trong vi c tăng th ph n và chi m lĩnh th ị
ườ ề ố ượ ỉ ư ư ợ tr ng. Ch tiêu v s l ệ ớ ng cũng nh d n các DNVVN có quan h v i
ả
ớ
Lê H i Long L p NHB K10
ị ị ủ ọ ỉ ị Chi nhánh là ch báo quan tr ng giúp ngân hàng đ nh v v trí c a mình trên
ậ ố
66 Khóa lu n t
t
ọ ệ H c vi n Ngân hàng nghi pệ
ế ượ ể ợ ộ ớ ị đ a bàn. V i chi n l c phát tri n h p lý cùng đ i ngũ nhân viên năng
ề ừ ộ đ ng, Chi nhánh thu hút ngày càng nhi u khách hàng DNVVN, t đó nâng
ị ế ủ cao v th nhà cho vay có uy tín c a mình.
ừ ạ ộ ụ ự ự ể ị ồ Ngu n thu t ho t đ ng d ch v có s gia tăng đáng k . Có s tăng
ưở ố ỉ tr ử ụ ng này là do DNVVN không ch vay v n ngân hàng mà còn s d ng
ở ộ ụ ụ ấ ị các d ch v gia tăng khác ngân hàng cung c p nên m r ng tín d ng vì th ế
ạ ộ ụ ầ ộ ỏ có tác đ ng lan t a ra ngoài ho t đ ng tín d ng thu n túy.
ạ ộ ự ượ ộ Sau 5 năm ho t đ ng, Chi nhánh đã xây d ng đ c cho mình đ ngũ
ặ ộ ệ ụ ừ ộ ỏ cán b , nhân viên đ c bi ộ t là đ i ngũ cán b tín d ng v a gi i chuyên môn
ụ ụ ố ầ ư ấ ầ ừ v a an c n, chu đáo ph c v t t nh t nhu c u khách hàng cũng nh thu hút
ồ ự ủ ề ớ thêm nhi u khách hàng m i. Đây chính là ngu n l c quý giá c a Chi nhánh.
ữ ế ạ .3.2. Nh ng h n ch và nguyên nhân
ồ ạ .3.2.1. T n t i
ữ ạ ệ ự ế Bên c nh nh ng thành tích đáng khích l , trên th c t ạ ộ , ho t đ ng tín
ớ ạ ộ ố ồ ạ ụ d ng v i DNVVN t i Chi nhánh còn m t s t n t i:
ố ưở ụ ư ứ ớ ộ T c đ tăng tr ớ ề ng tín d ng v i DNVVN còn ch a x ng v i ti m
ố ượ ạ năng. S l ư ư ợ ủ ng cũng nh d n c a DNVVN t i Chi nhánh dù có b ướ c
ưở ư ấ ị tăng tr ề ng khá nh ng xét trên đ a bàn Thanh Xuân Hà Đông còn r t nhi u
ự ề ể ố ộ ớ ị ạ ti m năng phát tri n, khu v c này có t c đ đô th hóa nhanh v i hàng lo t
ượ ươ ạ ị ự công trình, d án đang đ ự c xây d ng, th ể ụ ng m i, d ch v cũng phát tri n
ầ ố ơ ữ ợ ế ủ ị nhanh chóng, Chi nhánh c n khai thác t t h n n a l i th c a đ a bàn đang
ạ ộ ho t đ ng.
ấ ượ ự ự ả ỷ ệ ợ ấ ủ ư ụ ả Ch t l ng tín d ng ch a th c s đ m b o: T l n x u c a toàn
ư ớ ở ứ ư Chi nhánh cũng nh v i DNVVN nói riêng luôn ấ m c th p nh ng t ỷ ệ l
ả
ớ
Lê H i Long L p NHB K10
ư ượ ạ ả ợ n quá h n còn cao và ch a đ c gi ế i quy t khi t ỷ ệ l ố này là 13,34% cu i
ậ ố
67 Khóa lu n t
t
ọ ệ H c vi n Ngân hàng nghi pệ
ạ ỷ ệ ợ ư ợ ấ ủ ạ năm 2010. Bên c nh đó, t n quá h n cũng nh n x u c a DNVVN có l
ướ ế ệ xu h ơ ng cao h n các t ỷ ệ l này tính cho toàn Chi nhánh khi n cho vi c m ở
ề ủ ụ ề ẩ ộ r ng tín d ng ti m n nhi u r i ro.
ự ự ạ ộ ơ ấ ư ự ố C c u cho vay theo lĩnh v c ho t đ ng cũng ch a th c s cân đ i,
ệ ấ ấ ặ ị ạ ư ợ d n nghành nông nghi p còn r t th p m c dù đ a bàn Chi nhánh ho t
ề ế ạ ớ ộ đ ng ti p giáp v i khá nhi u vùng ngo i thành.
ứ ạ ủ ụ ứ ắ ươ Các th t c cho vay còn ph c t p, c ng nh c; ph ứ ấ ng th c c p tín
ự ự ủ ươ ư ặ ự ướ ạ ụ d ng ch a th c s đa d ng: M c dù đã có ch tr ng tích c c h ng t ớ i
ủ ụ ư ề ớ ị ố ượ đ i t ng DNVVN nh ng các quy đ nh, th t c v cho vay v i DNVVN
ự ệ ớ ụ ạ nhìn chung không có s khác bi t v i lo i hình khác, quy trình tín d ng còn
ủ ụ ệ ả ả ả ờ ườ r m rà, th i gian xét duy t còn kéo dài, th t c tài s n b o đ m còn quá
ặ ươ ứ ề ớ ổ ẽ ch t ch … Ph ủ ế ng th c cho vay cũng không có nhi u đ i m i, ch y u
ứ ừ ầ ạ ế ươ ẫ v n là cho vay t ng l n, cho vay theo h n m c, chi ấ t kh u th ế ng phi u,
ươ ư ứ các ph ng th c khách nh bao thanh toán, cho thuê tài chính… ch a đ ư ượ c
áp d ng.ụ
.3.2.2. Nguyên nhân
Nguyên nhân khách quan
ướ ừ Tình hình kinh t ế ế ớ th gi i và trong n c trong ba năm v a qua, có
nh ng ữ
ế ứ ấ ợ ễ ế ệ ặ ệ di n bi n h t s c b t l i cho doanh nghi p, đ c bi t là các DNVVN.
ủ ế ế ầ ớ ẫ Kh ng hoàn tài chính d n đ n suy thoái kinh t ữ toàn c u cùng v i nh ng
ộ ạ ủ ề ế ệ ả ưở ự ế ế ế y u kém n i t i c a n n kinh t Vi t Nam đã nh h ng tr c ti p đ n các
ệ ệ ả ặ doanh nghi p và c ngân hàng. Các doanh nghi p g p khó khăn trong tiêu
ấ ứ ọ ọ ấ ấ ả ể ả ợ ụ ả th hàng hóa, s n xu t đ ng làm cho h r t v t v đ tr n ngân hàng
ụ ạ ạ ấ ầ ố ế đúng h n. Giai đo n cu i 2010, đ u 2011, lãi su t tín d ng tăng cao khi n
ả
ớ
Lê H i Long L p NHB K10
ế ệ ể ạ ố ươ cho doanh nghi p h n ch vay v n vì không th có ph ng án kinh doanh
ậ ố
68 Khóa lu n t
t
ọ ệ H c vi n Ngân hàng nghi pệ
ợ ấ ổ ể ậ ạ ả ể ả ủ ệ đ hi u qu đ tr lãi và có l i nhu n. B t n vĩ mô, đi n hình là l m phát
ế ườ ử ề ử ạ ắ tăng cao cũng khi n cho ng ế i g i ti n luôn có tâm lý g i ng n h n, khi n
ụ ố ồ ổ ị ủ ngu n v n dành cho tín d ng c a ngân hàng cũng không n đ nh.
ệ ố ậ ế ế ặ ộ ồ H th ng lu t pháp, chính sách kinh t ẽ còn thi u đ ng b , ch t ch ;
ả ướ ề ơ ở ế ệ ậ qu n lý nhà n ệ c còn nhi u s h khi n cho vi c thành l p doanh nghi p
ộ ộ ễ ề ậ ở ệ tr nên khá d dàng. Chính đi u này đã cho ra m t b ph n doanh nghi p,
ộ ố ườ ạ ộ ủ ế ệ ả ậ ch y u là DNVVN ho t đ ng kém hi u qu , th m chí m t s tr ợ ng h p
ể ừ ả ệ ế ậ thành l p doanh nghi p đ l a đ o, làm ăn phi pháp khi n cho ngân hàng e
ế ậ ệ ớ dè trong thi ụ t l p quan h tín d ng v i DNVVN.
ị ườ ấ ộ ễ ế ả ườ ế Th tr ng b t đ ng s n di n bi n khó l ụ ộ ng và bi n đ ng liên t c,
ạ ế ị ướ ừ ứ ơ trong khi đó l i thi u đi tính đ nh h ng t các c quan ch c năng trong
ữ ế ệ ả ả ả ị ấ ộ nh ng năm qua khi n cho vi c đánh giá giá tr tài s n b o đ m là b t đ ng
ạ ộ ủ ể ế ấ ồ ợ ở ả s n trong h p đ ng th ch p tr nên khó khăn, ho t đ ng ki m soát r i ro
ị ả ụ ậ ưở ệ ặ ấ ỏ tín d ng vì v y cũng b nh h ấ ng không nh . M t khác, vi c c p gi y
ề ử ụ ứ ậ ấ ở ố ộ ị ch ng nh n quy n s d ng đ t, nhà trên đ a bàn thành ph Hà N i còn
ủ ệ ễ ậ ạ ậ ả ợ ả di n ra ch m ch p làm cho vi c ghi nh n tính h p pháp c a tài s n đ m
ấ ộ ệ ế ề ả ặ ả b o là b t đ ng s n g p khó khăn. Nhi u doanh nghi p, vì th đã b t ị ừ
ề ố ụ ủ ứ ề ầ ầ ố ch i khi có nhu c u v v n tín d ng do không đáp ng đ yêu c u v tài
ả ặ ả ạ ố ế ả s n đ m b o m c dù k ho nh kinh doanh là t t.
ủ ừ Nguyên nhân ch quan t phía DNVVN
ủ ự ế ả Tình hình tài chính c a DNVVN còn y u kém, năng l c qu n lý,
kinh
ế ế ế ạ ưở doanh còn h n ch khi n cho ngân hàng thi u tin t ệ ng vào doanh nghi p.
ạ ươ ự ệ Bên c nh đó, ph ế ng án kinh doanh mà doanh nghi p xây d ng còn thi u
ế ượ ế ế ả ệ ạ kh thi, thi u k ho ch mang tính chi n l ế c nên doanh nghi p khó thuy t
ả
ớ
Lê H i Long L p NHB K10
ụ ượ ph c đ c ngân hàng cho vay.
ậ ố
69 Khóa lu n t
t
ọ ệ H c vi n Ngân hàng nghi pệ
ệ ế ầ ấ ợ ủ Các DNVVN còn thi u h p tác trong vi c cung c p thông tin đ y đ ,
ủ ọ ạ ộ ự ề chân th c cho ngân hàng v tình hình ho t đ ng kinh doanh c a h , các báo
ủ ế ẩ ạ ộ ị cáo tài chình thi u minh b ch làm cho công tác th m đ nh c a cán b tín
ặ ụ d ng g p khó khăn.
ệ ế ả ả ả ả Tài s n đ m b o cho kho n vay cũng là nguyên nhân khi n vi c m ở
ộ ố ủ ủ ụ ặ ặ ộ r ng tín d ng g p khó khăn. TSĐB c a m t s DNVVN không đ ho c
ặ ướ ầ ạ ở ữ ữ ả ắ không đ t yêu c u, ho c v ng m c trong s h u tài s n, gi a pháp nhân
ủ ệ ệ ả ả doanh nghi p và ch doanh nghi p đó, hay kho n vay l ạ ượ i đ c b o lãnh
ứ ở b i bên th ba…
ừ Nguyên nhân t phía Chi nhánh Thanh Xuân
ụ ớ ắ Quy trình tín d ng cũ còn khá kh t khe v i DNVVN trong khi Quy
ử ư ụ ụ ệ ớ ể trình tín d ng m i mà Chi nhánh đang áp d ng th nghi m tuy có u đi m
ư ủ ả ơ ạ ề ỏ là đánh giá chính xác h n kh năng c a DN nh ng l ấ i đòi h i nhi u gi y
ờ ủ ụ ố t ờ , th t c gây t n kém th i gian, chi phí cho DN.
ộ ố ụ ề ộ ộ ủ Đ i ngũ cán b tín d ng c a Chi nhánh đ u có trình đ t t, tuy nhiên
ổ ờ ự ế ế ẻ ệ ư ể ỹ tu i đ i còn tr nên còn thi u kinh nghi m th c t ạ , ch a am hi u k ho t
ủ ừ ự ừ ệ ạ ộ đ ng kinh doanh c a t ng lo i hình doanh nghi p hay t ng lĩnh v c, ngành
ư ế ế ề ệ ề ả ỹ hàng kinh doanh, còn y u v các k năng m m nh giao ti p hi u qu ,
ụ ế đàm phán, thuy t ph c khách hàng….
ụ ả ứ ư ư ẩ ạ Danh m c s n ph m ch a đa d ng, các hình th c cho vay ch a có
ư ề ả ẩ ớ ổ ệ nhi u đ i m i, ch a có các s n ph m chuyên bi ế t dành cho DNVVN khi n
ấ ự ọ ệ ớ cho h quan tâm và th y s khác bi t v i các ngân hàng khác.
ể ế ậ ớ ệ ả ẩ Chính sách marketing đ ti p c n khách hàng, gi i thi u s n ph m…
ư ư ư ữ ể ế ạ ầ ề ẫ đã có nh ng chuy n bi n nh ng v n ch a đ t yêu c u. Ch a nhi u
ị ế ế ư ư ề DNVVN trên đ a bàn bi t đ n Chi nhánh, cũng nh ch a nhi u DNVVN
ả
ớ
Lê H i Long L p NHB K10
ế ớ ụ sau khi ti p xúc v i Chi nhánh thi ế ậ ượ t l p đ ệ c quan h tín d ng.
ậ ố
70 Khóa lu n t
t
ọ ệ H c vi n Ngân hàng nghi pệ
ệ ể ệ ả ổ ạ Ngân hàng Hàng H i hi n đang chuy n đ i toàn di n mô hình ho t
ướ ạ ộ ượ ộ đ ng theo h ệ ng m t ngân hàng hi n đ i, quá trình này đ ỳ ọ c k v ng s ẽ
ướ ể ộ ờ ớ ạ t o ra b c phát tri n đ t phá cho ngân hàng trong th i gian t i, tuy nhiên
ề ổ ờ ộ ỡ ỡ ắ cũng vì thay đ i trong th i gian ng n nên còn nhi u b ng cho đ i ngũ
ạ ộ ở ộ ị ả ụ ự ế ưở nhân s , khi n cho ho t đ ng m r ng tín d ng b nh h ng.
Ậ
Ế
ƯƠ
K T LU N CH
NG 2
ậ ủ ơ ở ươ ươ ậ Trên c s lý lu n c a ch ng 1, ch ng 2 đã t p trung phân tích tình
ở ộ ụ ạ ả hình m r ng tín d ng t i Ngân hàng TMCP Hàng H i CN Thanh Xuân.
ạ ộ ạ ộ ư ủ Nhìn chung tình hình ho t đ ng c a Chi nhánh cũng nh ho t đ ng m ở
ụ ươ ố ố ư ợ ớ ộ r ng tín d ng v i DNVVN là t ng đ i t t, d n cũng nh s l ư ố ượ ng
ể ỷ ệ ợ ấ ả khách hàng DNVVN tăng lên đáng k , t ả n x u đ m b o. Tuy nhiên, l
ở ộ ủ ụ ế ệ ớ vi c m r ng tín d ng v i DNVVN c a Chi nhánh không vì th mà không
ạ ữ ế ạ ấ ừ ả ừ ồ t n t i nh ng h n ch xu t phát t b n thân ngân hàng, t phía các
ế ố ư ể DNVVN cũng nh các y u t ữ ạ vĩ mô khách quan t o ra. Hi u rõ nh ng
ạ ượ ỹ ưỡ ư ụ ể ữ ấ thành tích đã đ t đ c cũng nh phân tích k l ng, c th nh ng v n đ ề
ồ ạ ướ ề ể ề ề ẽ ắ còn t n t i, v ng m c s là ti n đ đ Chi nhánh Thanh Xuân đ ra
ữ ả ụ ư ể ể ế ể ắ ạ nh ng gi i pháp đ phát huy đi m m nh, kh c ph c đi m y u đ a Chi
ả
ớ
Lê H i Long L p NHB K10
ữ ắ nhánh đi lên v ng ch c.
ậ ố
71 Khóa lu n t
t
ọ ệ H c vi n Ngân hàng nghi pệ
ả
ớ
Lê H i Long L p NHB K10
ậ ố
72 Khóa lu n t
t
ọ ệ H c vi n Ngân hàng nghi pệ
ƯƠ
Ở Ộ
Ụ
Ả
CH
Ố Ớ NG 3: GI I PHÁP M R NG TÍN D NG Đ I V I
Ạ
DNVVN T I NGÂN HÀNG TMCP HÀN
G H I Ả
CN THANH XUÂN
ị
ướ
ạ ộ
ụ
ể
.1.
Đ nh h
ố ớ ng phát tri n ho t đ ng tín d ng đ i v i
ạ
DNVVN t
i MSB Thanh Xuân
ị ướ ủ ể ướ .1.1. Đ nh h ng phát tri n DNVVN c a Nhà n c
ủ ượ ậ ộ ừ Vai trò c a DNVVN đã đ c th a nh n r ng rãi và phân tích c th ụ ể ở
ươ ấ ế ị ủ ch ng 1, tuy nhiên, tùy vào tính ch t kinh t ỗ , văn hóa, chính tr c a m i
ố ươ ố ượ ụ ể qu c gia mà ph ng pháp phát tri n tín d ng giành cho đ i t ng doanh
ệ ạ ể ớ ị ụ ợ ướ nghi p này l ạ ượ i đ c áp d ng linh ho t đ phù h p v i đ nh h ế ng, chi n
ượ ế ề ặ ố l ể c phát tri n kinh t ớ lâu dài cho qu c gia đó. V i nét đ c thù là n n kinh
ể ở ộ ấ ạ ộ ệ ậ ế t đang phát tri n ạ trình đ th p, đ i b ph n các doanh nghi p đang ho t
ự ủ ề ầ ắ ế ề ộ đ ng trong h u kh p các lĩnh v c c a n n kinh t đ u là DNVVN và xu
ướ ệ ượ ậ ờ ớ ủ ế h ng các doanh nghi p đ c thành l p trong th i gian t i ch y u cũng
ứ ậ ượ ệ ể ề ấ ẽ s là DNVVN. Nh n th c đ c v n đ phát tri n DNVVN là nhi m v ụ
ế ượ ọ ế ể ạ ộ quan tr ng trong chi n l c phát tri n kinh t xã h i giai đo n 2006 2010
ư ướ ụ ế ớ ổ và 2011 2020, v i m c tiêu t ng quát là đ n năm 2020 đ a n ơ ả c ta c b n
ở ướ ệ ướ ệ ạ ả ướ tr thành n c công nghi p theo h ng hi n đ i, Đ ng và Nhà n c ta đã
ữ ế ỗ ợ ự ế ể ằ có nh ng chính sách thi ạ t th c nh m h tr phát tri n DNVVN. K ho ch
ể ạ ụ ể phát tri n DNVVN giai đo n 2006 2010 c th hóa trong QĐ
ụ ể 236/2006/QĐ TTg ban hành ngày 23/10/2006, trong đó m c tiêu phát tri n
ể ẩ ố ộ ố ượ đ i t ng này ở ướ n c ta là: “ ệ Đ y nhanh t c đ phát tri n doanh nghi p
ỏ ườ ạ ạ ừ ạ nh và v a, t o môi tr ự ạ ng c nh tranh lành m nh, nâng cao năng l c c nh
ừ ệ ố ỏ tranh qu c gia, các doanh nghi p nh và v a đóng góp ngày càng cao vào
ả
ớ
Lê H i Long L p NHB K10
ưở ế tăng tr ề ng cho n n kinh t ”.
ậ ố
73 Khóa lu n t
t
ọ ệ H c vi n Ngân hàng nghi pệ
ư ề ể ể Quan đi m v phát tri n DNVVN nh sau:
ự ề ệ ể ấ ế Th c hi n nh t quán chính sách phát tri n n n kinh t ề nhi u
ầ ầ ế ậ ề thành ph n. Các thành ph n kinh t kinh doanh theo pháp lu t đ u là
ủ ề ậ ấ ọ ộ b ph n c u thành quan tr ng c a n n kinh t ế ị ườ th tr ị ng đ nh h ướ ng
ủ ể ạ ộ ợ xã h i ch nghĩa, cùng phát tri n lâu dài, h p tác và c nh tranh lành
ạ m nh.
ướ ạ ườ ề ế ậ ơ Nhà n c t o môi tr ng v pháp lu t và các c ch , chính
ậ ợ ừ ệ ộ ọ ỏ sách thu n l ầ i cho doanh nghi p nh và v a thu c m i thành ph n
ế ể ẳ ạ ạ ằ kinh t ộ phát tri n bình đ ng và c nh tranh lành m nh nh m huy đ ng
ọ ướ ồ ự ừ ế ợ ồ ự m i ngu n l c trong n ớ c k t h p v i ngu n l c t bên ngoài cho
ể ầ ư đ u t phát tri n.
ừ ể ỏ ươ ệ Phát tri n doanh nghi p nh và v a theo ph ng châm tích
ấ ượ ữ ắ ề ố ượ ự c c, v ng ch c, nâng cao ch t l ể ng, phát tri n v s l ệ ạ ng, đ t hi u
ả ế ầ ạ ề ệ ả qu kinh t ả , góp ph n t o nhi u vi c làm, xoá đói, gi m nghèo, đ m
ậ ự ừ ể ệ ộ ỏ ả b o tr t t ắ , an toàn xã h i; phát tri n doanh nghi p nh và v a g n
ụ ụ ể ố ế ớ v i các m c tiêu qu c gia, các m c tiêu phát tri n kinh t ộ xã h i phù
ệ ủ ừ ừ ề ớ ị ươ ế ợ h p v i đi u ki n c a t ng vùng, t ng đ a ph ng, khuy n khích phát
ể ệ ề ề ố ọ tri n công nghi p nông thôn, làng ngh truy n th ng; chú tr ng phát
ừ ở ể ỏ ệ tri n doanh nghi p nh và v a ề các vùng sâu, vùng xa, vùng có đi u
ệ ế ỗ ợ ư ể ộ ki n kinh t xã h i khó khăn; u tiên phát tri n và h tr các doanh
ụ ữ ừ ệ ỏ ồ ộ ườ ậ nghi p nh và v a do đ ng bào dân t c, ph n , ng i tàn t t … làm
ủ ệ ể ệ ọ ỏ ừ ầ ch doanh nghi p; chú tr ng phát tri n doanh nghi p nh và v a đ u
ấ ộ ố ự ả ạ t ư ả xu t m t s lĩnh v c có kh năng c nh tranh cao. s n
ạ ộ ủ ợ ướ Ho t đ ng tr giúp c a Nhà n ể c chuy n d n t ầ ừ ỗ ợ ự h tr tr c
ả
ớ
Lê H i Long L p NHB K10
ỗ ợ ự ế ế ể ệ ti p sang h tr gián ti p đ nâng cao năng l c cho các doanh nghi p
ậ ố
74 Khóa lu n t
t
ọ ệ H c vi n Ngân hàng nghi pệ
ừ ỏ nh và v a.
ớ ả ạ ộ ệ ắ ườ G n ho t đ ng kinh doanh v i b o v môi tr ả ả ng, b o đ m
ậ ự ộ tr t t , an toàn xã h i.
ườ ứ ủ ề ậ ấ Tăng c ng nâng cao nh n th c c a các c p chính quy n v v ề ị
ừ ủ ệ ể ế ỏ trí, vai trò c a doanh nghi p nh và v a trong phát tri n kinh t xã
h i.ộ
ể ụ ể ế ượ ụ Đ c th hóa m c tiêu, chi n l c này, ngày 30/06/2009, Chính ph ủ
ề ợ ể ố ị ị đã ban hành ngh đ nh s 56/2009/ NĐ CP v tr giúp phát tri n DNVVN
ư ợ ớ v i các chính sách tr giúp nh sau:
ỹ ả ụ ậ ợ Tr giúp tài chính: thành l p qu b o lãnh tín d ng DNVVN;
ộ ố ự ỗ ợ ỹ ế ế ơ ậ ban hành c ch khuy n khích và dành m t s d án h tr k thu t
ườ ổ ứ ở ộ ợ ể đ tăng c ự ng năng l c cho các t ch c tài chính phù h p m r ng tín
ỗ ợ ừ ệ ỏ ụ d ng cho các DNVVN; h tr các doanh nghi p nh và v a nâng cao
ự ậ ự ươ ứ ằ năng l c l p d án, ph ầ ủ ng án kinh doanh nh m đáp ng yêu c u c a
ổ ứ ố ủ ồ ơ ụ ẩ ị t ậ ch c tín d ng khi th m đ nh h s vay v n c a DNVVN; Thành l p
ỹ ể Qu phát tri n DNVVN.
ấ ả ợ ặ ằ Tr giúp m t b ng s n xu t.
ộ ỹ ự ệ ậ ổ ớ Đ i m i, nâng cao năng l c công ngh , trình đ k thu t.
ụ ứ ế ạ ị ắ Tham gia k ho ch mua s m, cung ng d ch v công.
ư ấ Thông tin và t v n cho DNVVN.
ự ợ ồ ể Tr giúp phát tri n ngu n nhân l c.
ả
ớ
Lê H i Long L p NHB K10
ườ ươ ệ V n m doanh nghi p.
ậ ố
75 Khóa lu n t
t
ọ ệ H c vi n Ngân hàng nghi pệ
ị ướ ố ớ ủ ụ ể .1.2. Đ nh h ng phát tri n tín d ng đ i v i DNVVN c a Chi
nhánh Thanh Xuân
ố ượ ụ ớ ị V i m c tiêu xác đ nh DNVVN là đ i t ng khách hàng chi n l ế ượ c
ư ữ ế ạ ủ c a Chi nhánh trong năm 2011 cũng nh nh ng năm ti p theo, Ban lãnh đ o
ế ượ ề ằ ườ ệ ớ Ngân hàng đã đ ra chi n l c nh m tăng c ng quan h v i các DNVVN
ố ượ ụ ự ị ệ ở ộ trên đ a bàn, tích c c m r ng tín d ng cho đ i t ng doanh nghi p này, t ừ
ạ ứ ậ ư ể ụ ể đó t o s c b t đ a Chi nhánh phát tri n, c th :
ủ ộ ự ế ớ ế ậ ệ Tích c c, ch đ ng tìm ki m khách hàng m i, thi ặ t l p quan h ch t
ẽ ơ ữ ề ấ ấ ớ ố ư ợ ớ ch h n n a v i các khách hàng truy n th ng, ph n đ u d n v i
ế ấ ố ớ ố DNVVN đ n cu i 2011 tăng ít nh t 50% so v i cu i năm 2010, thu hút thêm
ấ ớ ít nh t 30 khách hàng DNVVN m i.
ấ ượ ẽ ả ụ ỷ ệ ợ ấ ướ ặ Qu n lý ch t ch ch t l ng tín d ng, duy trì t n x u d l i 1%
ỷ ệ ợ ạ ướ và t n quá h n d l i 5%.
ấ ượ ữ ự ộ ơ Nâng cao h n n a ch t l ặ ng đ i ngũ nhân l c cho Chi nhánh, đ c
ệ ể ấ ộ bi ệ t cho phòng Khách hàng doanh nghi p, tuy n thêm ít nh t 5 cán b tín
ể ủ ứ ụ ớ ụ d ng m i, đáp ng cho m c tiêu phát tri n c a Chi nhánh.
ườ ử ủ ư ề ố ộ Tăng c ng công tác huy đ ng v n ti n g i c a cá nhân cũng nh các
ạ ộ ở ộ ụ ồ ị DNVVN, m r ng ho t đ ng d ch v tăng ngu n thu cho Chi nhánh.
ả
ố ớ
ở ộ
.2.
Gi
ụ i pháp m r ng tín d ng đ i v i DNVVN t
ạ i
Chi nhánh Thanh Xuân
ạ ộ ơ ở ự ụ ậ ạ ớ ố Trên c s nh n xét bao quát th c tr ng ho t đ ng tín d ng v i đ i
ượ ủ ạ ườ t ng DNVVN c a MSB Thanh Xuân giai đo n 2008 2010, ng i nghiên
ư ả ố ớ ở ộ ằ ứ c u đ a ra các gi ề ụ i pháp nh m m r ng tín d ng đ i v i khách hàng ti m
ả
ớ
Lê H i Long L p NHB K10
ư năng này nh sau:
ậ ố
76 Khóa lu n t
t
ọ ệ H c vi n Ngân hàng nghi pệ
ấ ượ ộ ự ồ ạ .2.1. Đào t o ngu n nhân l c, nâng cao ch t l ng đ i ngũ cán
ụ ộ b tín d ng
ườ ế ố ố ạ ộ ọ ế Con ng i luôn là y u t c t lõi trong m i ho t đ ng kinh t ộ xã h i và
ạ ộ ụ ậ ố trong ho t đ ng tín d ng ngân hàng cũng v y. Doanh s cho vay cao hay
ấ ượ ấ ụ ố ầ ớ ụ ộ ộ th p, ch t l ng tín d ng t t hay kém, ph thu c ph n l n vào đ i ngũ cán
ụ ụ ủ ả ộ ườ ể ộ b tín d ng c a ngân hàng. Các b tín d ng ph i là ng i am hi u v ề
ể ư ự ề ệ ể ủ khách hàng, v lĩnh v c kinh doanh c a doanh nghi p đó đ có th đ a ra
ư ề ữ ề ể ậ ủ ự nh ng nh n xét xác đáng v năng l c cũng nh ti m năng phát tri n c a
ộ ặ ủ ụ ệ ộ ạ doanh nghi p. Cán b tín d ng cũng chính là b m t c a ngân hàng, đ i
ệ ả ớ ọ ị di n cho ngân hàng trong các giao d ch v i ngân hàng nên h ph i là ng ườ i
ạ ấ ượ ẹ ạ ầ ố ớ nhanh nh n, ho t bát, ân c n, chu đáo, t o n t ng t t v i khách hàng v ề
ộ ầ ả ượ ậ ặ ngân hàng mình. Vì v y, công tác cán b c n ph i đ c quan tâm đ c bi ệ t
ấ ể ả ả ằ ư ủ ẩ ọ ự ể ả đ đ m b o r ng h có đ năng l c cũng nh ph m ch t đ đ m đ ươ ng
ố ệ ấ ượ ầ và hoàn thành t t nh t công vi c đ c giao. Ngân hàng c n chú ý m t s ộ ố
ể đi m chính sau:
ể ụ ứ ệ ấ ớ ể Th nh t, hoàn thi n khâu tuy n d ng nhân viên m i: Quy trình tuy n
ớ ầ ượ ế ế ể ể ọ ọ ữ ứ ụ d ng nhân viên m i c n đ c thi t k đ có th ch n l c nh ng ng viên
ể ộ ệ ấ ợ phù h p nh t cho công vi c. Ngân hàng nên thông báo thi tuy n r ng rãi đ ể
ề ứ ế ế ồ ơ ủ ứ ầ ượ nhi u ng viên bi t đ n. H s c a ng viên c n đ c xem xét k , t ỹ ổ
ứ ể ấ ỏ ộ ch c thi, ph ng v n m t cách công khai, nghiêm túc và khách quan đ tìm
ượ ườ ư ấ ợ đ ữ c nh ng ng i phù h p nh t. Cũng nên dành u tiên cho các sinh viên
ớ ườ ấ ẻ ầ ộ ộ ộ m i ra tr ng vì đây là đ i ngũ lao đ ng r t tr , năng đ ng và đ y nhi ệ t
ầ ạ ế ẽ ướ ể ữ ủ huy t s góp ph n t o nên b ạ c phát tri n v ng m nh c a ngân hàng.
ứ ườ ế ạ Th hai, tăng c ng công tác đào t o chuyên môn. Ti p ngay sau qua
ể ế ậ ầ ạ ớ ố ắ trình thi tuy n và ti p nh n nhân viên m i, c n b trí khóa đào t o ng n
ọ ể ụ ướ ệ ạ ọ ắ ạ h n cho h đ giúp h thành th o nghi p v tr ứ c khi b t tay chính th c
ả
ớ
Lê H i Long L p NHB K10
ệ ầ ườ ổ ứ ữ ạ ổ vào làm vi c. Cũng c n th ng xuyên t ch c nh ng khóa đào t o b sung
ậ ố
77 Khóa lu n t
t
ọ ệ H c vi n Ngân hàng nghi pệ
ể ậ ị ườ ứ ệ ế ậ cho nhân viên đang làm vi c đ c p nh t ki n th c th tr ậ ng, pháp lu t,
ụ ổ ứ ữ ộ ổ ệ nâng cao trình đ chuyên môn nghi p v . T ch c nh ng bu i trao đ i v ổ ề
ể ọ ỏ ẫ ể ọ ữ ệ kinh nghi m, chuyên môn gi a các nhân viên đ h có th h c h i l n nhau
ừ ế ồ ơ ế ẩ ị trong quá trình t ế ậ ti p xúc khách hàng, ti p nh n h s , th m đ nh cho đ n
ả gi ợ i ngân, thu n .
ứ ề ộ ỹ ế Th ba, nâng cao k năng m m cho đ i ngũ nhân viên: Ngoài ki n
ụ ứ ệ ề ấ ọ ỹ th c chuyên môn nghi p v ,các k năng m m cũng r t quan tr ng trong
ệ ạ ầ ượ kinh doanh hi n đ i ngày nay. Nhân viên ngân hàng c n đ ạ c đào t o thêm
ế ệ ỹ ỹ ỹ các k năng giao ti p, k năng đàm phán, k năng làm vi c nhóm…thông
ệ ổ ứ ề ỹ ườ qua vi c t ọ ch c các khóa h c k năng m m th ng xuyên do các cá nhân,
ự ứ ả ạ ổ t ch c có uy tín trong lĩnh v c này gi ng d y. Ngân hàng cũng nên t ổ
ự ệ ứ ươ ự ắ ữ ể ạ ch c các s ki n, ch ng trình ngo i khóa đ tăng thêm s g n bó gi a các
ệ ữ ạ ầ ớ nhân viên v i nhau và làm cho quan h gi a lãnh đ o và nhân viên g n gũi
h n.ơ
ụ ạ ả ẩ .2.2. Đa d ng hóa s n ph m tín d ng dành cho DNVVN
ạ ộ ề ạ ọ ự ủ ề DNVVN ho t đ ng đa d ng trong m i ngành ngh , lĩnh v c c a n n
ế ề ố ủ ọ ề ả ầ ấ ạ kinh t do đó nhu c u v v n c a h cũng r t đa d ng v c quy mô cũng
ư ờ ạ ụ ả ụ ệ ạ ẩ nh th i h n. Do đó, vi c đa d ng hóa danh m c s n ph m tín d ng dành
ầ ế ể ứ ố ủ ấ ầ ố cho DNVVN là c n thi t đ đáp ng t ố t nh t nhu c u vay v n c a đ i
ượ t ng này.
ươ ứ ớ ở Nhìn chung, các ph ng th c cho vay v i DNVVN ẫ Chi nhánh v n
ứ ấ ổ ế ộ ố ụ ư ạ ẫ ừ ch a đa d ng. M t s hình th c c p tín d ng ph bi n v n là cho vay t ng
ụ ạ ế ươ ứ ầ l n, cho vay theo h n m c tín d ng, cho vay chi ấ t kh u th ế ng phi u và
ấ ờ ứ ấ ộ ố ể ổ gi y t ụ có giá…Ngân hàng có th b sung m t s hình th c c p tín d ng
ầ ư ư ệ ầ ớ m i nh cho thuê tài chính vì hi n nay nhu c u đ u t máy móc, công ngh ệ
ả
ớ
Lê H i Long L p NHB K10
ủ ả ỏ ươ ứ cao c a DNVVN không ph i là nh , ph ộ ng th c cho thuê tài chính là m t
ậ ố
78 Khóa lu n t
t
ọ ệ H c vi n Ngân hàng nghi pệ
ả ở ộ ữ ệ gi i pháp h u hi u cho tình hình đó. Chi nhánh cũng nên m r ng cho vay
ự ế ả ằ ả ả ả ả ả ả đ m b o b ng kho n ph i thu. Trên th c t , tài s n đ m b o mà ngân
ầ ườ ấ ộ ặ ả ả ị hàng yêu c u th ộ ng là b t đ ng s n ho c đ ng s n có giá tr cao và vòng
ứ ủ ố quay v n c a DNVVN khá nhanh nên hình th c này cũng khá an toàn cho
ộ ố ươ ứ ớ ngân hàng. M t s ph ể ử ụ ng th c cho vay m i mà Chi nhánh có th s d ng
ể ạ ậ ợ ấ ấ ữ n a là cho vay th u chi, bao thanh toán… đ t o thu n l i nh t cho doanh
nghi p.ệ
ề ờ ạ ố ớ ầ ạ Chi nhánh cũng c n đa d ng hóa v th i h n cho vay đ i v i DNVVN.
ả ượ ệ ạ ự ệ ị Vi c đa d ng hòa này ph i đ ơ ở c th c hi n trên c s xác đ nh chính xác
ờ ạ ự ế ạ ợ ợ th i h n cho vay phù h p d a vào k ho ch kinh doanh h p lý cũng nh ư
ỹ ủ ể ệ ố ỳ ả ầ chu k ngân qu c a doanh nghi p. DNVVN mu n phát tri n thì ph i đ u
ư ầ ư ườ ư ố ủ t ồ , nh ng ngu n v n đ u t th ng không đ , do đó Chi nhánh nên tăng
ứ ể ạ ầ ườ c ủ ọ ng cho vay trung dài h n đ đáp ng nhu c u này c a h .
ả ế ủ ụ .2.3. C i ti n quy trình và th t c cho vay
ự ệ ả ổ ớ ệ Ngân hàng Hàng H i trong năm 2010 đã th c hi n đ i m i toàn di n
ổ ớ ự ư ấ ủ ứ ạ ả ộ ề ơ ấ v c c u, t ch c ho t đ ng, hình nh v i s t v n c a công ty
ủ ụ ấ ụ ề McKinsey&Co. Do đó, quy trình, th t c c p tín d ng cũng có nhi u thay
ư ớ ổ đ i. Quy trình m i nh sau:
ụ ể ẽ ệ ộ ườ ế ậ ầ C th , Cán b quan h khách hàng s là ng i ti p c n nhu c u tín
ẽ ỗ ợ ế ấ ậ ồ ơ ậ ụ d ng, n u ch p nh n thì s h tr khách hàng l p h s , sau đó h s ồ ơ
ả
ớ
Lê H i Long L p NHB K10
ượ ẽ ế ộ ị ụ ể đ ẩ ụ c chuy n cho cán b d ch v tín d ng( CSO), CSO s ti n hành th m
ậ ố
79 Khóa lu n t
t
ọ ệ H c vi n Ngân hàng nghi pệ
ồ ơ ể ậ ờ ị ờ ồ ơ ẽ ị đ nh h s đ l p t ẩ trình th m đ nh, t ể trình cùng h s sau đó s chuy n
ố ể ề ườ ể ệ cho chuyên viên đi u ph i đ ng i chuy n lên Trung tâm phê duy t tín
ế ị ụ ẽ ậ ấ ơ ụ d ng t p trung, và đây s là n i ra quy t đ nh có c p tín d ng hay không.
ế ượ ồ ơ ẽ ượ ấ ậ ể ạ ả N u kho n vay đ c ch p nh n, h s s đ c chuy n l i cho phòng
ế ả ố Khách hàng DNVVN, sau đó ti n hành gi i ngân và theo dõi, đôn đ c khách
ả ợ ạ hàng tr n đúng h n
ẽ ả ụ ệ ả ấ Mô hình này s đ m b o an toàn trong vi c c p tín d ng cho khách
ự ệ ệ ắ ề ấ hàng, th c hi n đúng nguyên t c b t kiêm nhi m tuy nhiên do qua nhi u
ấ ờ ề ề ấ ờ khâu nên nhi u gi y t ề con phát sinh và m t nhi u th i gian. Đi u này có
ạ ở ự ể ệ ả ọ th làm phát sinh s e ng i các doanh nghi p do h ph i hoàn thành
ấ ờ ề ờ ừ ồ ơ ế ậ ượ ủ ụ nhi u th t c, gi y t , th i gian t lúc l p h s cho đ n khi đ c gi ả i
ề ườ ỏ ỡ ệ ợ ngân quá dài nên nhi u tr ng h p doanh nghi p b l ơ ộ các c h i kinh
ầ ế ậ ộ ớ doanh. Do đó, chi nhánh c n thi ủ ụ t l p m t quy trình cho vay v i các th t c
ư ả ụ ể ợ ớ ờ phù h p v i m c tiêu an toàn trong kinh doanh cũng nh gi m thi u th i
ộ ố ả ờ ợ ệ gian ch đ i cho doanh nghi p, m t s gi i pháp:
ụ ệ ể ệ ậ ả ấ V n hành hi u qu mô hình ch m đi m tín d ng: Hi n nay mô hình
ụ ể ấ ượ ự ả ch m đi m tín d ng QCA đã đ c Ngân hàng Hàng H i xây d ng, trong
ờ ớ ầ ụ ẩ ạ ẩ ị th i gian t ể ả i c n đ y m nh th m đ nh tín d ng theo mô hình này đ gi m
ể ẩ ờ ị thi u th i gian th m đ nh.
ế ậ ệ ố ơ ở ụ ề ậ Thi t l p h th ng thu th p thông tin tín d ng đa chi u trên c s có
ọ ọ ậ ừ ể ề ch n l c. Thông tin có th thu th p t ấ nhi u kênh: khách hàng cung c p,
ự ề ụ ệ ố ngân hàng t đi u tra, trung tâm thông tin tín d ng( CIC), m i quan h cá
ữ ờ ị nhân…Thông tin chính xác, k p th i không nh ng giúp Chi nhánh đánh giá
ế ị ự ệ ụ chính xác năng l c khách hàng mà còn giúp vi c ra quy t đ nh tín d ng
ỏ ỡ ư ề nhanh chóng, không làm b l ấ khách hàng ti m năng cũng nh không m t
ơ ộ ủ đi c h i kinh doanh c a khách hàng.
ả
ớ
Lê H i Long L p NHB K10
ư ả ữ ồ ơ ộ ợ Qu n lý, l u gi ậ ọ ể h s m t cách khoa h c đ theo dõi món n thu n
ậ ố
80 Khóa lu n t
t
ọ ệ H c vi n Ngân hàng nghi pệ
ữ ư ệ ầ ồ ọ ố ế ti n cũng nh là ngu n thông tin quan tr ng cho nh ng l n vay v n ti p
theo.
ư ậ ệ ườ ả ế ụ ổ Nh v y, vi c th ớ ng xuyên c i ti n, đ i m i quy trình tín d ng cũng
ố ớ ư ơ ủ ụ ẽ ả nh đ n gi n hóa các th t c cho vay đ i v i DNVVN s giúp chi nhánh
ượ ố ượ ề ế ế ậ ệ thu hút đ c ngày càng nhi u đ i t ng này đ n thi t l p quan h tín
d ng.ụ
ế ượ ự ướ ế .2.4. Xây d ng chi n l c marketing h ng đ n DNVVN
ọ ể Marketing ngày càng có ý nghĩa quan tr ng trong quá trình phát tri n
ộ ả ệ ẩ ố doanh nghi p nói chung và ngân hàng nói riêng. M t s n ph m t ư t nh ng
ế ượ ể ượ ẽ ố không có chi n l ắ c marketing đúng đ n s khó có th đ c các đ i tác
ế ế ờ ớ ầ ạ ơ bi t đ n. Do đó, trong th i gian t ữ ả ẩ i Chi nhánh c n ph i đ y m nh h n n a
ạ ộ ể ể ề ơ ho t đ ng marketing đ giúp khách hàng hi u rõ h n v ngân hàng cũng
ư ả ẩ ụ ể ủ nh các s n ph m c a ngân hàng. C th :
ủ ộ ể ế ự ế ầ ế Chi nhánh c n ch đ ng tìm ki m khách hàng: có th đ n tr c ti p
ọ ể ớ ệ ệ ọ ị ệ doanh nghi p trên đ a bàn hay g i đi n cho h đ gi ề i thi u v ngân hàng
ư ả ẩ ặ ệ ụ ả ẩ cũng nh s n ph m, đ c bi ấ t là s n ph m tín d ng ngân hàng cung c p.
ả ữ ệ ộ ổ ỗ ợ ứ ệ M t kênh hi u qu n a, đó là các t ch c h tr ộ DNVVN, các hi p h i
ệ ị ươ ơ ấ ố ể ế doanh nghi p đ a ph ng, đây là n i r t t ạ t đ Chi nhánh ti p xúc, t o
ệ ớ ệ ế ố ồ ờ ể ự d ng m i quan h v i các doanh nghi p. Đ ng th i, ti n hành tìm hi u
ệ ề ử ạ ữ ư nh ng khách hàng có quan h ti n g i t ư i ngân hàng nh ng ch a có quan
ể ấ ủ ụ ọ ạ ọ ạ ọ ể ệ h tín d ng đ th u hi u tình hình c a h , xem t i sao h l i ch n ngân
ứ ể ả ố ừ hàng khác ch không ph i ngân hàng chúng ta đ vay v n, t ữ đó có nh ng
ữ ể ổ ượ ị ợ nh ng thay đ i phù h p đ thu hút thêm l ng khách hàng giá tr này.
ở ộ ố ượ ớ ệ Cùng v i vi c m r ng s l ng khách hàng thì chăm sóc khách hàng
ả ấ ể ỏ ệ ườ sau khi kho n vay t t toán cũng là vi c không th b qua. Th ng xuyên
ả
ớ
Lê H i Long L p NHB K10
ể ủ ứ ệ ệ ắ ặ ỏ ố ố thăm h i doanh nghi p đ c ng c , th t ch t m i quan h , cung ng các
ậ ố
81 Khóa lu n t
t
ọ ệ H c vi n Ngân hàng nghi pệ
ư ụ ể ể ị d ch v đi kèm nh thanh toán, chuy n ti n, tr ả ươ l ng … cho doanh
ề ợ ệ ạ ệ nghi p, t o ra nhi u l i ích cho doanh nghi p. Ngân hàng cũng nên th ườ ng
ổ ổ ộ ư ứ ả ẩ ị xuyên t ớ ch c các bu i h i ngh khách hàng khi đ a ra các s n ph m m i
ỳ ể ồ ừ ữ ặ ả ậ ị ệ ho c đ nh k đ ngân hàng thu th p nh ng ph n h i t doanh nghi p, t ừ
ổ ợ đó có thay đ i h p lý.
ủ ộ ớ ệ ả Ngân hàng cũng nên ch đ ng gi i thi u hình nh Ngân hàng cũng
ớ ằ ư ư ề ẩ ả nh các s n ph m m i b ng các kênh khác nhau nh truy n hình, báo chí…
ệ ư ấ ớ ặ và đ c bi t là internet, đây là kênh thông tin v i cho phí th p nh ng đem l ạ i
ả ố ệ ể ộ ộ ợ hi u qu t t, tác đ ng sâu r ng. Ngân hàng cũng có th tài tr cho các
ươ ủ ộ ồ ị ươ ơ ụ ở ể ch ng trình c a c ng đ ng, đ a ph ng n i ngân hàng có tr s đ xây
ệ ố ớ ố ườ ệ ề ự d ng m i quan h t t v i ng ị i dân, doanh nghi p và chính quy n đ a
ươ ph ng đó.
ổ ứ ự .2.5. Xây d ng mô hình t ụ ệ ch c chuyên nghi p, chuyên sâu ph c
ụ v DNVVN
ổ ơ ấ ổ ư ả Ngân hàng TMCP Hàng H i, nh đã nói, đã thay đ i c c u t ứ ch c
ạ ộ ư ướ ậ cũng nh mô hình ho t đ ng theo h ng t p trung vào khách hàng. Theo
ổ ứ ủ đó, Ngân hàng đã t ể ậ ch c phòng riêng trong các Chi nhánh c a mình đ t p
ụ ụ ấ trung cao nh t ph c v khách hàng là DNVVN phòng KH DNVVN(SME).
ữ ề ươ ể ụ ể ứ ệ ộ Đi u này là m t trong nh ng ph ng pháp đ c th hóa s m nh: “ Phát
ừ ữ ệ ể ề ậ ớ ỏ ủ tri n b n v ng, tin c y v i khách hàng là doanh nghi p v a và nh ” c a
ư ệ ợ ớ ờ Ngân hàng cũng nh phù h p v i tình hình hi n nay. Tuy nhiên, trong th i
ớ ơ ấ ổ ữ ệ ể ầ gian t ơ i Ngân hàng c n quan tâm h n n a đ hoàn thi n c c u t ứ ch c
ủ ư ạ ố ở ộ ở ư ộ cũng nh đào t o đ i ngũ c a Kh i SME H i s cũng nh các phòng
ở ự ế ạ ầ ơ SME chi nhánh. Bên c nh đó, cũng c n xây d ng c ch chuyên bi ệ t
ể ạ ệ ề ố dành cho DNVVN đ t o đi u ki n cho phòng SME hoàn thành t ấ t nh t
ạ ơ ụ ư ủ ệ công vi c c a mình nh quy trình tín d ng linh ho t h n, chính sách lãi
ả
ớ
Lê H i Long L p NHB K10
ề ẻ ấ ả ả ả ơ ơ su t m m d o h n, chính sách tài s n b o đ m thông thoáng h n….
ậ ố
82 Khóa lu n t
t
ọ ệ H c vi n Ngân hàng nghi pệ
ổ ứ ố ứ ộ ố ằ .2.6. T ch c t ầ t công tác huy đ ng v n nh m đáp ng nhu c u
ủ c a khách hàng
ử ượ ề ề ả ự ị ượ ể Ti n g i đ c coi là n n t ng cho s th nh v ủ ng và phát tri n c a
ộ ươ ơ ở ử ủ ề ạ ả m t ngân hàng th ng m i. Ti n g i là c s chính c a các kho n vay và
ố ủ ợ ồ ủ ậ ậ do đó nó là ngu n g c c a l i nhu n c a ngân hàng. Vì v y, y u t ế ố ầ đ u
ể ạ ậ ự ụ ể ở ộ ạ ộ tiên đ t o l p s phát tri n cho ho t đ ng tín d ng nói chung và m r ng
ố ớ ủ ụ ệ tín d ng đ i v i DNVVN nói riêng c a MSB Thanh Xuân chính là vi c
ệ ố ự ể ạ ượ ủ ộ ố th c hi n t t công tác huy đ ng v n c a Chi nhánh. Đ đ t đ ề c đi u
ộ ố ệ ự ệ ầ ư này , Chi nhánh c n th c hi n m t s bi n pháp nh :
ứ ấ ươ ứ ộ ố ạ Th nh t, đa d ng hóa các ph ầ ng th c huy đ ng v n: Chi nhánh c n
ề ử ớ ở ộ ứ ứ ề ề ấ ộ ỳ ạ m r ng nhi u hình th c huy đ ng ti n g i v i nhi u m c lãi su t, k h n
ề ự ự ụ ể ọ ợ ớ khác nhau đ giúp khách hàng có nhi u s l a ch n, phù h p v i m c đích,
ấ ỳ ộ ầ ử ụ ủ ọ ả ằ ả ả nhu c u s d ng c a h . Ph i đ m b o r ng, b t k m t khách hàng nào
ỗ ề ể ề ạ ọ ộ ộ ợ có ti n nhàn r i đ u có th ch n cho mình m t lo i hình huy đ ng h p lý
ở ộ ố ả ấ ệ ộ ợ ố ể nh t. M m t s tài kho n chuyên bi t cũng là m t g i ý t t đ ngân hàng
ượ ố ừ ổ ứ ử ả ư ề ể ề thu hút đ c v n t cá nhân, t ử ư ch c nh ti n g i b o hi m, ti n g i h u
ử ế ề ộ ố ệ ệ ắ ả trí, ti n g i ti t ki m xây nhà …, vi c cho ra m t m t s tài kho n dành
ủ ư ờ cho khách hàng VIP nh M1, M Business trong th i gian qua c a Ngân
ả ướ ướ hàng Hàng H i cũng là b c đi đúng h ng.
ứ ự ộ ợ ầ ấ Th hai, xây d ng chính sách lãi su t huy đ ng h p lý: Chi nhánh c n
có
ữ ễ ế ấ ạ ắ ắ ớ chính sách lãi su t linh ho t, n m b t nhanh v i nh ng di n bi n th ị
ườ ứ ấ ộ ờ ố tr ề ng. Cu c đua lãi su t trong th i gian cu i 2010 đã minh ch ng rõ đi u
ấ ồ ạ này. Ngân hàng nào không nhanh nh y trong chính sách lãi su t thì ngu n
ắ ả ể ị ể ộ ờ ố v n huy đ ng có th b rút ra đáng k trong th i gian ng n, nh h ưở ng
ả
ớ
Lê H i Long L p NHB K10
ố ủ ế ạ ọ ấ nghiêm tr ng đ n cân đ i c a Ngân hàng. Bên c nh chính sách lãi su t,
ậ ố
83 Khóa lu n t
t
ọ ệ H c vi n Ngân hàng nghi pệ
ắ ử ụ ạ ể ứ ế nên cân nh c s d ng các hình th c khuy n m i đ thu hút khách hàng.
ổ ứ ứ ụ ứ ạ ị Th ba, đa d ng hóa các hình th c thanh toán: T ch c các d ch v thanh
ế ố ệ ạ ấ ớ toán nhanh, hi n đ i, v i chi phí th p cũng là y u t ế thu hút khách hàng đ n
ể ươ ứ ử ề ạ g i ti n t i ngân hàng. Phát tri n các ph ề ng th c thanh toán không dùng ti n
ợ ớ ủ ươ ữ ặ ủ ướ m t không nh ng phù h p v i ch tr ng c a Nhà n ợ ớ c mà còn phù h p v i
ủ ả ị ở ữ ợ l i ích c a khách hàng và c Ngân hàng. Trang b thêm máy ATM ị nh ng đ a
ể ậ ườ ế ớ ủ ư đi m t p trung đông ng i cũng nh liên k t v i các máy ATM c a ngân
ả ứ ố ơ ặ ủ ầ hàng khác cũng là gi ể i pháp đ đáp ng t ề t h n nhu c u ti n m t c a khách
ấ ằ ố ượ ủ hàng vì qua quan sát th y r ng, s l ạ ng máy ATM c a Ngân hàng còn h n
ch .ế
ứ ư ủ ố ố ệ ớ ệ Th t ằ , c ng c m i quan h v i các khách hàng doanh nghi p nh m
ỗ ủ ọ ế ể ồ ố ộ ớ ế huy đ ng ngu n v n nhàn r i c a h đ n v i Ngân hàng. Có th liên k t
ộ ố ể ế ả ươ ệ ề ớ v i m t s doanh nghi p đ ti n hành tr l ng qua Ngân hàng, đi u này
ẽ ạ ầ ố ồ ỏ cũng s t o ra ngu n v n không nh cho Ngân hàng. Cũng c n có ch đ ế ộ
ặ ệ ớ ố ư ề ử ớ ạ chăm sóc đ c bi t v i nhóm khách hàng có s d ti n g i l n t i Ngân
hàng.
ộ ố ế
ở ộ
ệ
ả
ị
ạ ằ .3. M t s ki n ngh nh m m r ng hi u qu ho t
ố ớ
ụ
ộ
đ ng tín d ng đ i v i DNVVN
ể ệ ố ớ ấ ầ ở ộ ụ Đ vi c m r ng tín d ng đ i v i DNVVN thành công, r t c n s ự
ộ ủ ả chung tay vào cu c c a c Ngân hàng, các DNVVN cũng nh s h tr v ư ự ỗ ợ ề
ủ ậ ướ ướ pháp lu t, chính sách c a Nhà n c nói chung và Ngân hàng Nhà n c nói
riêng.
ị ớ ế ướ .3.1. Ki n ngh v i Nhà n c
ướ ệ ố ự ữ ệ ầ ơ Nhà n ậ c c n xây d ng và hoàn thi n h n n a h th ng pháp lu t,
ả
ớ
Lê H i Long L p NHB K10
ể ả ự ậ ấ ả ộ ồ nh t là pháp lu t trong lĩnh v c kinh doanh đ đ m b o tính đ ng b , tính
ậ ố
84 Khóa lu n t
t
ọ ệ H c vi n Ngân hàng nghi pệ
ổ ể ủ ề ợ ị ế ở ử ớ ự n đ nh lâu dài, phù h p v i s phát tri n c a n n kinh t ộ m c a và h i
ấ ượ ế ệ ẩ ầ ậ ộ nh p hi n nay. C n đ y nhanh ti n đ và nâng cao ch t l ạ ộ ng ho t đ ng
ả ả ố ơ ủ ế ậ l p pháp, b o đ m t ạ t h n tính dân ch , pháp ch , công khai, minh b ch
ệ ố ậ ạ ậ ữ ị ủ c a h th ng pháp lu t; trong đó, các đ o lu t ngày càng gi v trí trung
ự ệ ệ ế ề ộ ỉ tâm, tr c ti p đi u ch nh các quan h xã h i. Hoàn thi n quy trình xây
ạ ậ ả ấ ố ố ự d ng, ban hành và công b văn b n quy ph m pháp lu t th ng nh t cho c ả
ươ ị ươ ướ ả ậ ố ộ Trung ng và đ a ph ng, theo h ầ ng Qu c h i ban hành lu t, gi m d n
ệ ườ ố ộ ủ ụ ệ ỷ vi c U ban Th ng v Qu c h i ban hành pháp l nh; Chính ph ban hành
ướ ẫ ổ ế ầ ứ ề ậ ạ ẩ ả văn b n h ng d n t ch c thi hành lu t; h n ch d n th m quy n ban
ậ ủ ề ả ạ ị ươ hành văn b n quy ph m pháp lu t c a chính quy n đ a ph ng. Xác l p c ậ ơ
ế ả ậ ượ ệ ự ả ch b o đ m lu t đ c thi hành ngay khi có hi u l c.
ế ụ ủ ầ ệ ỗ ợ Chính ph c n ti p t c xem xét và hoàn thi n các chính sách h tr ,
ể ạ ể ề ệ ế khuy n khích phát tri n dành cho các DNVVN đ t o đi u ki n thu n l ậ ợ i
ố ượ ấ ướ ữ ơ cho đ i t ề ng này đóng góp nhi u h n n a cho đ t n ộ ố c. M t s chính
ự ế ế ư sách liên quan tr c ti p đ n DNVVN nh :
Chính sách thu : ế
ườ ế ớ Theo báo cáo môi tr ng kinh doanh 2011 do Ngân hàng th gi i( WB)
ố ợ ớ ố ố ế ph i h p v i công ty tài chính qu c t ( IFC) công b ngày 4/11/2010, các
ệ ệ ế ớ ả ộ ộ doanh nghi p Vi t Nam, trung bình m t năm, ph i đi n p thu t ầ i 32 l n,
ố ờ ồ ư ậ ể ồ ờ ấ ng n m t 941 gi đ ng h . Nh v y chi phí, th i gian đ hoàn thành nghĩa
ỏ ặ ế ề ệ ố ớ ủ ộ ụ v thu là không h nh , đ c bi t đ i v i các DNVVN. Chính ph , B Tài
ủ ụ ữ ầ ả ằ ả ơ ị chính c n ph i có nh ng quy đ nh nh m đ n gi n hóa các th t c hành
ệ ế ế ỡ chính liên quan đ n thu , tháo g khó khăn cho doanh nghi p cho doanh
ụ ớ ự ệ ệ ướ ự nghi p khi th c hi n nghĩa v v i Nhà n ệ ư c. Th c hi n u đãi cho
ủ ướ ế ế ự DNVVN liên quan đ n lĩnh v c thu , ngày 6/4/2011, Th t ng Chính ph ủ
ế ị ế ạ ậ đã ký Quy t đ nh 21/2011/QĐTTg trong đó gia h n thu thu nh p cho các
ả
ớ
Lê H i Long L p NHB K10
ướ ố ề ủ ộ ợ DNVVN. Theo c tính c a B Tài chính, s ti n dành cho đ t giãn thu ế
ậ ố
85 Khóa lu n t
t
ọ ệ H c vi n Ngân hàng nghi pệ
ỷ ồ ộ ỗ ợ ầ ế ả này vào kho ng 7.000 t đ ng. Đây là m t h tr c n thi t dành cho các
ố ả ề ế ề DNVVN trong b i c nh n n kinh t còn nhi u khó khăn.
ấ Chính sách đ t đai:
ơ ở ể ạ ế Trên c s công khai quy ho ch phát tri n kinh t ộ xã h i và quy
ử ụ ế ạ ạ ấ ố ị ỉ ượ ho ch, k ho ch s d ng đ t trên đ a bàn t nh, thành ph đã đ c Th ủ
ướ Ủ ủ ệ ỉ t ủ ng Chính ph phê duy t, Chính ph nên giao cho y ban nhân dân t nh,
ố ự ộ ươ ỹ ấ ệ ệ thành ph tr c thu c Trung ự ng dành qu đ t và th c hi n các bi n pháp
ụ ự ệ ế ệ khuy n khích xây d ng các khu, c m công nghi p cho các doanh nghi p
ừ ệ ỏ ả ề ặ ằ ế nh và v a thuê giúp doanh nghi p gi ả i quy t khó khăn v m t b ng s n
ấ xu t, kinh doanh.
ươ ạ Chính sách th ng m i:
ệ ệ Theo Ngân hàng HSBC, hi n có trên 50% DNVVN Vi t Nam có tham
ị ườ ố ế ạ ộ ấ ẩ gia kinh doanh trên th tr ng qu c t , 34% có ho t đ ng xu t kh u. Tuy
ế ậ ị ườ ư ề ấ nhiên, DNVVN khi ti p c n th tr ng còn r t nhi u khó khăn nh hàng rào
ộ ủ ướ ị ườ ậ ẩ ệ ả b o h c a n c nh p kh u, th tr ng khác bi ủ ầ t… Do đó, Chính ph c n
ế ạ ẩ ươ ạ ể ở ộ ơ ộ có đ y m nh chính sách xúc ti n th ậ ng m i đ m r ng c h i xâm nh p
ị ườ ố ế ủ ệ ạ th tr ng qu c t cho các doanh nghi p này. Bên c nh đó, Chính ph cũng
ỗ ợ ạ ữ ể ẽ ơ ữ ơ ế nên có nh ng h tr m nh m h n n a đ các DNVVN quan tâm h n đ n
ị ườ ố ấ ề ị ỏ ư ờ th tr ỏ ng nông thôn, v n r t ti m năng nh ng th i gian qua còn b b ng .
ườ ể ỗ ợ Tăng c ng công tác thông tin đ h tr DNVVN:
ệ ố ủ ầ ự ạ ố ị Chính ph c n xây d ng h th ng công b thông tin minh b ch, k p
ờ ể ủ ữ ướ ế th i đ nh ng chính sách c a Nhà n ấ ớ c đ n nhanh nh t v i các DNVVN.
ủ ườ ổ ị ạ ố ộ Chính ph cũng nên tăng c ỳ ữ ng các cu c đ i tho i, trao đ i đ nh k gi a
ơ ướ ể ể ệ ộ các c quan Nhà n ề c, các hi p h i ngành ngh , các DNVVN đ hi u rõ
ắ ủ ể ừ ữ ệ ướ nh ng khó khăn, khúc m c c a doanh nghi p đ t đó có h ỡ ng tháo g ,
ả
ớ
Lê H i Long L p NHB K10
phát tri n. ể
ậ ố
86 Khóa lu n t
t
ọ ệ H c vi n Ngân hàng nghi pệ
ế ướ ị ớ .3.2. Ki n ngh v i Ngân hàng Nhà n c
ớ ươ ướ ệ V i vai trò là ngân hàng trung ng, Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam
ủ ạ ủ ể ạ ệ ề ầ c n phát huy vai trò ch đ o c a mình đ t o đi u ki n cho các NHTM m ở
ố ớ ụ ộ r ng tín d ng đ i v i DNVVN.
ế ụ ứ ệ ầ ườ NHNN c n ti p t c nghiên c u hoàn thi n môi tr ng pháp lý cho
ạ ộ ặ ệ ạ ộ ụ ớ ho t đ ng kinh doanh ngân hàng, đ c bi t là ho t đ ng tín d ng. V i hai
ừ ự ề ọ ượ ố ộ ậ b lu t quan tr ng v lĩnh v c ngân hàng v a đ ộ c Qu c h i thông qua
ướ ổ ứ ậ năm 2010 là Lu t ngân hàng nhà n ậ c và Lu t các t ụ ch c tín d ng, NHNN
ả ồ ộ ướ ả ạ ẫ ầ c n ban hành đ ng b các văn b n h ng d n, văn b n quy ph m pháp
ậ ể ạ ườ ố ạ ộ ấ lu t đ t o môi tr ng t ạ t nh t cho ho t đ ng ngân hàng nói chung và ho t
ậ ợ ụ ễ ớ ộ đ ng tín d ng v i DNVVN nói riêng di n ra thu n l i.
ầ ườ ạ ộ ủ NHNN cũng c n tăng c ả ng giám sát ho t đ ng c a các NHTM, b o
ề ỷ ệ ệ ị ấ ượ ủ ả đ m vi c tuân th các quy đ nh v t l an toàn, ch t l ụ ng tín d ng, tình
ệ ố ể ả ấ ổ ả hình thanh kho n… tránh đ x y ra b t n cho toàn h th ng. NHNN cũng
ạ ộ ể ấ ố ộ ộ ỉ ầ c n tr n ch nh NHTM trong ho t đ ng huy đ ng v n, không đ cu c đua
ờ ử ụ ấ ế ề ệ ậ ễ ồ lãi su t ti p di n, đ ng th i s d ng chính sách ti n t ọ th n tr ng, linh
ề ứ ế ạ ề ầ ạ ấ ợ ư ho t góp ph n ki m ch l m phát, đ a lãi su t cho vay v m c phù h p.
ư ứ ế ấ ấ ớ ố ỉ ả V i m c lãi su t cho vay x p x 20% nh cu i năm 2010 đ n nay nh
ưở ấ ớ ế ệ ặ ệ h ng r t l n đ n doanh nghi p, d c bi t là DNVVN.
ấ ượ ữ ầ ơ ủ NHNN c n nâng cao h n n a ch t l ng c a trung tâm thông tin tín
ự ế ỗ ợ ệ ấ ụ d ng (CIC). Th c t ụ ữ cho th y, đây là công c h u hi u h tr cho NHTM
ể ẩ ờ ị trong quá trình th m đ nh khách hàng đ cho vay. Trong th i gian t ớ i,
ố ợ ẽ ơ ụ ầ ặ ớ ổ ộ ế ữ NHNN c n ph i h p ch t ch h n n a v i B tài chính T ng c c thu ,
ầ ư ộ ế ể ề ạ ệ ậ B k ho ch và đ u t … đ thu th p thêm thông tin v doanh nghi p,
ấ ượ ư ố ượ ề ệ nâng cao ch t l ng cũng nh s l ng v thông tin doanh nghi p trong
ả
ớ
Lê H i Long L p NHB K10
ể ừ ấ ờ ị CIC, đ t đó cung c p thông tin chính xác, k p th i cho NHTM làm c s ơ ở
ậ ố
87 Khóa lu n t
t
ọ ệ H c vi n Ngân hàng nghi pệ
ế ị ụ ra quy t đ nh tín d ng.
ố ợ ủ ộ ổ ố ế ứ ư NHNN ch đ ng ph i h p cùng các t ch c qu c t nh Ngân hàng
ế ớ ể ổ ứ ố ế phát tri n châu Á( ADB), ngân hàng th gi i hay các t ch c qu c t trong
ươ ỗ ợ ụ các ch ng trình h tr tín d ng cho DNVVN.
ị ớ ế ả .3.3. Ki n ngh v i Ngân hàng TMCP Hàng H i
ướ ố ớ ạ ộ ụ ủ ạ Tr c tình hình c a ho t đ ng tín d ng đ i v i DNVVN t i chi nhánh
ưở ư ệ ữ ạ ắ Thanh Xuân đang tăng tr ạ ng m nh và v ng ch c nh hi n nay, Ban lãnh đ o
ể ư ế ị ữ ả ả Ngân hàng TMCP Hàng H i nên xem xét đ đ a ra nh ng quy t đ nh qu n tr ị
ạ ộ ỗ ợ ữ ủ ụ ắ ẩ ự ơ ợ h p lý nh m h tr , thúc đ y tích c c h n n a ho t đ ng tín d ng c a chi
ộ ệ ố ư nhánh Thanh Xuân nói riêng cũng nh trên toàn b h th ng Ngân hàng Hàng
H i.ả
ụ ể ỉ ạ ự ữ Gia tăng ch tiêu tuy n d ng t ế i nh ng phòng ban liên quan tr c ti p
ạ ộ ư ụ ệ ằ ả ế đ n ho t đ ng tín d ng nh phòng khách hàng doanh nghi p nh m gi m
ệ ệ ạ ớ ộ t ả ượ i l ầ ng công vi c hi n đang quá l n cho cán b phòng. Bên c nh đó, c n
ứ ể ẩ ộ ộ ượ tiêu chu n hóa đ i ngũ cán b ngân hàng đ đáp ng đ ủ ầ c yêu c u c a
ươ ủ ộ ệ ể ả ớ ổ ch ng trình đ i m i toàn di n Ngân hàng Hàng H i. Ch đ ng tri n khai
ứ ụ ế ệ ạ ớ ộ các l p đào t o, nâng cao ki n th c nghi p v , chuyên môn cho đ i ngũ
nhân s .ự
ệ ổ ứ ị Hoàn thi n t ủ ơ ch c các phòng ban c a đ n v kinh doanh theo h ướ ng
ụ ố ụ ầ ấ ph c v t ể t nh t nhu c u khách hàng, đi n hình là Phòng Khách hàng
ệ ố ụ ầ ự DNVVN. Ngân hàng cũng c n xây d ng h th ng quy trình tín d ng dành
ớ ỏ ư ề ị ứ riêng cho DNVVN,cũng nh nghiên c u n i l ng quy đ nh v TSBĐ, nâng
ố ượ ụ ứ ạ ệ ạ ậ ọ ơ cao h n m c tín d ng cho đ i t ng này t o thu n ti n h n cho h thi ế t
ệ ớ ậ l p quan h v i Ngân hàng.
ườ ể ặ ế ở ớ ộ ộ ỡ Th ả ng xuyên m các cu c h i th o đ g p g , ti p xúc v i các
ả
ớ
Lê H i Long L p NHB K10
ừ ể ấ ướ ắ ủ ọ DNVVN, t đó th u hi u khó khăn, v ng m c c a h trong quá trình vay
ậ ố
88 Khóa lu n t
t
ọ ệ H c vi n Ngân hàng nghi pệ
ể ừ ư ớ ữ ệ ơ ị ố v n cũng nh giao d ch v i ngân hàng đ t đó hoàn thi n h n n a quy
ủ ả ẩ trình, s n ph m c a ngân hàng.
ị ớ ế .3.4. Ki n ngh v i các DNVVN
ườ ườ ụ ầ Đóng vai trò là ng i đi vay, ng ề ố i có nhu c u v v n tín d ng đ ể
ế ậ ệ ố ẹ ầ ố ớ thi t l p m i quan h t t đ p, lâu dài v i Ngân hàng c n chú ý m t s ộ ố
ể đi m sau:
ầ ả ấ ượ ệ ụ ộ DNVVN c n c i thi n ch t l ấ ng thông tin cung c p cán b tín d ng,
ả ả ự ủ ề ể ả ầ thông tin ph i đ m b o chính xác, đ y đ , chân th c. Đ làm đi u này,
ầ ổ ứ ố ế ệ DNVVN c n t ch c t ọ t công tác k toán trong doanh nghi p, tôn tr ng
ự ạ ư ế ệ ậ ẩ ứ pháp lu t cũng nh chu n m c đ o đ c kinh doanh. Doanh nghi p, n u có
ấ ượ ể ể ể ề ệ đi u ki n có th thuê ki m toán hàng năm đ nâng cao ch t l ng báo cáo
ệ tài chính cho doanh nghi p mình.
ứ ệ ả ộ ộ Doanh nghi p nên quan tâm nâng cao trình đ qu n lý, m c đ am
ư ủ ủ ệ ể ậ ả hi u pháp lu t,chính sách c a ch doanh nghi p cũng nh ban qu n tr , t ị ổ
ứ ạ ườ ề ể ch c đào t o th ng xuyên đ nâng cao tay ngh công nhân viên.
ủ ộ ố ự ầ ủ DNVVN cũng c n ch đ ng nâng cao quy mô v n t có c a mình đ ể
ừ ả ắ t đó nâng cao kh năng tài chính, nâng cao uy tín trong m t ngân hàng cũng
ư ố ề ệ ể nh đ i tác. Đ làm đi u này không có cách nào khác là nâng cao hi u qu ả
ể ấ ợ ư ậ ả s n xu t kinh doanh đ tăng l ố i nhu n cũng nh có chính sách phân ph i
ợ ậ ợ l i nhu n h p lý.
ủ ộ ầ ổ ị ườ ứ ứ ế DNVVN c n ch đ ng t ch c nghiên c u, tìm ki m th tr ng cho
ị ườ ủ ủ ướ ệ ấ hàng hóa c a mình. Th tr ng nông thôn c a n ề c ta hi n còn r t nhi u
ư ớ ự ạ ề ầ ti m năng mà s c nh tranh ch a l n, các DNVVN c n quan tâm. Nghiên
ị ườ ố ế ể ế ẩ ưở ứ c u th tr ng qu c t ấ đ ti n hành xu t kh u cũng là ý t ạ ng hay vì ho t
ấ ẩ ạ ệ ị ộ đ ng xu t kh u nmang l i giá tr gia tăng cao cho doanh nghi p.
ả
ớ
Lê H i Long L p NHB K10
ủ ộ ơ ộ ỡ ừ ự ế ậ ớ DNVVN ch đ ng tìm ki m, ch p c h i nh n s giúp đ t các
ậ ố
89 Khóa lu n t
t
ọ ệ H c vi n Ngân hàng nghi pệ
ươ ỗ ợ ủ ướ ư ổ ứ ch ng trình h tr DNVVN c a Nhà n c cũng nh các t ch c trong
ướ ố ế ự ế ữ ậ ấ ượ ự n c, qu c t . Th c t cho th y, nh ng DNVVN nh n đ c s giúp đ ỡ
ữ ướ đã có nh ng b c
ặ ớ ể ngo t l n, giúp DN phát tri n nhanh chóng.
Ậ
Ế
ƯƠ
K T LU N CH
NG 3
ơ ở ự ạ ộ ụ ễ ạ Trên c s th c ti n ho t đ ng tín d ng t i Ngân hàng TMCP Hàng
ư ả ươ ướ ạ ộ ờ H i – CN Thanh Xuân cũng nh ph ng h ng ho t đ ng trong th i gian
ớ ủ ế ợ ư ớ t i c a Chi nhánh cũng nh toàn Ngân hàng, k t h p v i các ch tr ủ ươ ng
ủ ướ ề ở ộ ố ớ ụ chính sách c a Nhà n c v m r ng tín d ng đ i v i DNVVN, ng ườ i
ộ ố ả ứ ệ ấ ở ộ ữ ằ ơ ư nghiên c u đ a ra m t s gi i pháp nh m m r ng h n n a vi c c p tín
ạ ư ờ ồ ụ d ng cho các DNVVN t i Chi nhánh Thanh Xuân. Đ ng th i, đ a ra các
ế ướ ướ ị ớ ki n ngh v i Nhà n c, Ngân hàng Nhà n ả c, Ngân hàng TMCP Hàng H i
ố ớ ở ộ ạ ượ ệ ả ụ ể đ quá trình m r ng tín d ng đ i v i DNVVN đ t đ c hi u qu cao
ả
ớ
Lê H i Long L p NHB K10
nh t. ấ
ậ ố
90 Khóa lu n t
t
ọ ệ H c vi n Ngân hàng nghi pệ
Ậ
Ế
K T LU N
ự ễ ế ớ ế ứ ứ Th c ti n th gi ủ i đã ch ng minh vai trò c a DNVVN là h t s c quan
ố ớ ự ể ủ ọ ố ộ ệ tr ng đ i v i s phát tri n c a m t qu c gia, Vi ằ t Nam cũng không n m
ể ạ ư ể ệ ế ậ ngoài quy lu t đó. Th nh ng đ lo i hình doanh nghi p này phát tri n và
ề ề ế ề ấ ả ơ ữ đóng góp nhi u h n n a cho n n kinh t ộ ệ , còn r t nhi u vi c ph i làm, m t
ủ ứ ữ ệ ầ ả ồ trong nh ng vi c c n làm và ph i làm ngay chính là cung ng đ ngu n
ố v n cho DNVVN.
ạ ộ ạ ộ ụ Ho t đ ng tín d ng là ho t đ ng chính và mang l ạ ợ i l ậ i nhu n ch ủ
ươ ố ồ ạ ạ ị ườ ế y u cho ngân hàng th ng m i. Mu n t n t i trên th tr ng, ngân hàng
ạ ộ ả ả ữ ể ề ể ả ph i đ m b o ho t đ ng này luôn phát tri n b n v ng. Phát tri n quan h ệ
ụ ế ớ ệ ả tín d ng v i DNVVN vì th đem l ạ ợ i l i ích cho c doanh nghi p, ngân
ư ẩ ế ớ ị ể ợ hàng cũng nh thuc đ y nèn kinh t phát tri n, phù h p v i đ nh h ướ ng
ả ướ ủ c a Đ ng và Nhà n c.
ự ậ ạ ộ ờ Sau m t th i gian th c t p t ứ i Chi nhánh Thanh Xuân và nghiên c u,
ề ự ư ụ ệ ể ạ ố ớ tìm hi u v th c tr ng tín d ng đ i v i DNVVN hi n nay, cũng nh trong
ậ ổ ố ườ ứ khuôn kh bài khóa lu n t ệ t nghi p, ng i nghiên c u đã hoàn thành
ữ ộ nh ng n i dung sau:
ề ị ủ ữ ứ ề ấ ấ ậ Th nh t: Nh ng v n đ lý lu n chung v v trí, vai trò c a DNVVN
ở ộ ư ủ ệ ề trong n n kinh t ế ị ườ th tr ụ ng cũng nh ý nghĩa c a vi c m r ng tín d ng
ể ủ ố ớ ự đ i v i s phát tri n c a DNVVN.
ở ộ ủ ụ ứ Th hai: Đánh giá công tác m r ng tín d ng c a Ngân hàng TMCP
ạ ừ ả ế ừ Hàng H i CN Thanh Xuân trong giai đo n t năm 2008 đ n 2010 t đó
ữ ư ế ạ ặ ữ thành công cũng nh nh ng m t còn h n ch và nguyên nhân cũng nh ng
ả
ớ
Lê H i Long L p NHB K10
ồ ạ t n t i đó.
ậ ố
91 Khóa lu n t
t
ọ ệ H c vi n Ngân hàng nghi pệ
ộ ố ả ứ ư ị ớ ơ ế Th ba: Đ a ra m t s gi i pháp, ki n ngh v i c quan nhà n ướ c,
ướ ể ả Ngân hàng nhà n c, Ngân hàng TMCP Hàng H i, DNVVN đ công tác
ụ ở ớ ờ ơ ớ m rông tín d ng v i DNVVN thành công h n trong th i gian t i.
ữ ể ớ ế ạ ạ ự ế ư ệ V i nh ng hi u bi t có h n, l i ch a có kinh nghi m th c t nên
ắ ế ữ ế ả ư ắ ch c ch n bài vi t còn có nh ng thi u sót; gi ể ầ i pháp đ a ra khó có th đ y
ả ằ ậ ầ ọ ủ đ , hoàn h o. Tuy nhiên, em cũng hy v ng r ng, bài khóa lu n ph n nào có
ị ố ớ ở ộ ầ ụ ữ giá tr đ i v i ngân hàng, góp ph n h u ích vào quá trình m r ng tín d ng
ố ớ đ i v i DNVVN.
ả ơ ậ ể ầ ệ ạ ọ Em xin c m n t p th th y cô giáo H c vi n Ngân hàng đã d y d ỗ
ừ ữ ặ ố ọ ệ em trong su t nh ng năm h c v a qua. Đ c bi t, em xin g i l ử ờ ả ơ i c m n
ỉ ả ế ậ ỡ ị chân thành đ n cô giáo Đào Th Thanh Tú đã t n tình ch b o và giúp đ em
ố ậ ố ệ hoàn thành t t bài khóa lu n t t nghi p này. Em cũng xin g i l ử ờ ả ơ i c m n
ế ắ ố ị sâu s c đ n Ban giám đ c Chi nhánh Thanh Xuân cùng các anh ch đang
ạ ư ể công tác t ệ i Phòng Khách hàng Doanh nghi p cũng nh toàn th Chi nhánh
ả
ớ
Lê H i Long L p NHB K10
ậ ỡ ờ đã t n tình giúp đ em trong th i gian qua.
ậ ố
92 Khóa lu n t
t
ọ ệ H c vi n Ngân hàng nghi pệ
Ụ Ả Ệ DANH M C TÀI LI U THAM KH O:
ụ ệ ố ọ 1. Giáo trình Tín d ng ngân hàng, H c vi n Ngân hàng, NXB Th ng kê,
2003
ệ ọ ố 2. Giáo trình Marketing Ngân hàng, H c vi n Ngân hàng, NXB Th ng kê,
2004.
ả ị 3. Giáo trình Qu n tr Ngân hàng, Peter S. Rose , NXB Tài chính, 2001.
ả ể ở ệ ễ 4. Gi i pháp phát tri n DNVVN Vi t Nam, GS. TS Nguy n Đình
ươ ố ị H ng, NXB Chính tr qu c gia, 2002.
ệ ệ ế ỷ ổ ụ ầ ố 5. Doanh nghi p Vi t Nam 9 năm đ u th k , T ng c c Th ng kê, 2010.
ộ ạ ủ ứ ả ầ 6. Báo cáo kh o sát m c đ l c quan c a các DNVVN đ u năm 2011,
Ngân hàng HSBC, 01/ 2011.
ổ ứ ậ 7. Lu t các t ụ ch c tín d ng 2010.
ị ị ể 8. Ngh đ nh 56/2009/NĐCP ề ợ v tr giúp phát tri n DNVVN.
ả 9. Báo cáo tài chính Ngân hàng TMCP Hàng H i CN Thanh Xuân năm
2009, 2010.
ạ ộ ế ạ ổ ớ ụ 10. Báo cáo t ng k t ho t đ ng tín d ng v i DNVVN giai đo n 20082010
ủ c a MSB Thanh Xuân.
ờ ế ệ 11. Th i báo kinh t Vi t Nam, 2009, 2010.
ạ 12. T p chí ngân hàng, 2009, 2010.
ả
ớ
Lê H i Long L p NHB K10
ổ ế ệ 13. T ng quan kinh t ộ xã h i Vi t Nam hàng quí, 2009, 2010.
ậ ố
93 Khóa lu n t
t
ọ ệ H c vi n Ngân hàng nghi pệ
14. Các trang web:
www.business.gov.vn ; www.dpi.gov.vn ; www.chinhphu.vn ;
ả
ớ
Lê H i Long L p NHB K10
www.hasmea.org.vn ; www.msb.com.vn …..